Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3756/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Vũ Văn Diện
Ngày ban hành: 04/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3756/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 04 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA THỊ XÃ QUẢNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định số 80/QĐ-TTg ngày 11/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 24/03/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung thị xã Quảng Yên, đến năm 2040;

Căn cứ Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Yên;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 24/11/2023 của HĐND thị xã Quảng Yên về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 thị xã Quảng Yên;

Theo đề nghị của UBND thị xã Quảng Yên tại Tờ trình số 168/TTr-UBND ngày 24/11/2023; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 424/TTr-TNMT-QHKH ngày 28/11/2023 và ý kiến tham gia của các thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thị xã Quảng Yên với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 18.977,32 ha; đến năm 2030 có diện tích 15.190,20 ha.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 10.611,44 ha, đến năm 2030 là 16 608,42 ha.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 2.368,01 ha; đến năm 2030 là 158,15 ha.

(Có Biểu số 01 chi tiết kèm theo)

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp đến năm 2030 là 7.856,16 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp đến năm 2030 là 0 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở đến năm 2030 là 469,68 ha.

(Có Biểu số 02 chi tiết kèm theo)

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 1.522,88 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 686,98 ha.

(Có Biểu số 03 chi tiết kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thị xã Quảng Yên.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thị xã Quảng Yên và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. UBND thị xã Quảng Yên

- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

- Lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định của pháp luật; Kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 đã được UBND tỉnh phê duyệt.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

- Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.

- Phải tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Quảng Yên; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông Vận tải; Công thương; Văn hóa và Thể thao; Giáo dục và Đào tạo; Y tế; Du lịch; Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh; Công an tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh; Các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thị xã Quảng Yên chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của thị xã theo đúng quy định hiện hành./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Q.CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1;
- QH3, XD3, QLĐĐ1, TTTT;
- Lưu: VT, QLĐĐ3.
06 bản- QĐ152

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Văn Diện

Biểu số 01

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THỊ XÃ QUẢNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 3756/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh Quy hoạch thời kỳ 2021- 2030

Diện tích (ha)

cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định

Diện tích năm 2030 (ha)

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

31956,77

100,00

31956,77

31956,77

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

18977,32

59,38

1519020

15190,20

47,53

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4984,11

15,60

2107,00

2107,00

6,59

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4683,83

14,66

2037,00

2037,00

637

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

383,87

1,20

215,26

215,26

0,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1457,75

4,56

926,00

926,00

2,90

14

Đất rừng phòng hộ

RPH

1182,38

3,70

683,00

300,33

983,33

3,08

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

34,18

0,11

34,00

0,18

34,18

0,11

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1715,37

5,37

1281,00

71,42

1352,42

4,23

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

18,08

0,06

18,00

0,08

18,08

0,06

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9195,15

28,77

9552,84

9552,84

29,89

18

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

24,51

0,08

19,17

19,17

0,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10611,44

33,21

16608,42

16608,42

51,97

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

179,60

0,56

343,00

343,00

1,07

2.2

Đất an ninh

CAN

2,02

0,01

536,00

4,67

540,67

1,69

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

502,20

1,57

2668,00

2668,00

835

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

77,00

77,00

0,24

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,51

0,04

1505,00

-713,15

791,85

2,48

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

286,86

0,90

402,00

29,71

431,71

135

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm

SKX

185,46

0,58

216,02

216,02

0,68

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2129,21

6,66

5217,00

5217,00

1633

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1153,41

3,61

3140,00

361,52

3501,52

10,96

-

Đất thủy lợi

DTL

503,88

1,58

519,00

519,00

1,62

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,80

0,04

36,00

36,00

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,23

0,04

47,00

19,40

66,40

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

133,64

0,42

768,00

-292,05

475,95

1,49

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

13,36

0,04

266,00

-185,00

81,00

0,25

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,87

0,01

26,00

31,69

57,69

0,18

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,47

0,00

1,00

1,00

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,66

0,03

%,00

0,61

96,61

030

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,89

0,01

3,00

2,64

5,64

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,22

0,06

33,00

33,00

0,10

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

255,96

0,80

281,00

4635

327,35

1,02

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

7,82

0,02

15,84

15,84

0,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,74

0,02

1018,69

1018,69

3,19

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

519,91

1,63

500,00

500,00

1 56

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

621,84

1,95

2481,00

2481,00

7,76

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,82

0,03

37,00

10,42

47,42

0,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,63

0,02

6,00

0,90

6,90

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,38

0,06

20,55

20,55

0,06

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5984,38

18,73

1359,42

1359,42

4,25

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

144,80

0,45

889,11

889,11

2,78

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,08

0,00

0,08

0,08

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2368,01

7,41

158,15

158,15

0,49

II

Khu chức năng

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

13303,00

-2517,00

10786,00

33,75

3

Đất đô thị

KDT

20739,00

20739,00

64,90

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2597,00

2597,00

8,13

6

Khu du lịch

KDL

1049,00

1049,00

3,28

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

23952,00

23952,00

74,95

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp

KPC

2763,00

2763,00

8,65

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

5187,00

5187,00

16,23

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1353,00

1353,00

4,23

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON


Biểu số 02

DIỆN TÍCH MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 THỊ XÃ QUẢNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 3756/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Tổng diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quảng Yên

Đông Mai

Minh Thành

Cộng Hòa

Tân An

Hà An

Yên Giang

Nam Hòa

Yên Hải

Phong Cốc

Phong Hải

Sông Khoai

Tiền An

Hoàng Tân

Hiệp Hòa

Cẩm La

Liên Hòa

Liên Vị

Tiền Phong

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

7856,16

143,86

329,86

991,10

139,02

565,62

556,48

97,96

109,35

268,51

336,69

152,39

534,24

280,63

1374,33

207,94

170,45

356,31

785,92

455,50

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2873,71

89,59

98,35

276,95

52,40

45,02

186,55

41,42

68,20

206,00

207,64

130,20

334,07

102,10

91,39

145,09

158,25

273,05

220,31

147,13

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2643,43

80,41

79,47

205,44

33,38

40,42

169,37

39,98

67,02

204,50

205,15

127,24

313,84

95,07

47,10

139,93

157,97

269,70

220,31

147,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

161,60

14,87

14,24

31,05

10,22

4,22

0,67

5,89

2,70

2,64

3,43

4,37

24,58

20,82

4,94

11,50

0,42

3,39

0,67

0,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

530,79

20,32

46,30

85,91

36,01

49,32

32,82

6,95

19,22

12,03

7,62

9,17

30,76

48,81

62,21

23,85

4,53

16,39

7,42

11,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

199,05

0,44

4,11

4,56

7,84

0,10

0,46

2,04

13,95

24,68

3,75

80,01

10,50

0,19

24,24

11,95

10,23

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

362,95

110,94

95,08

37,21

36,99

0,17

41,89

34,10

6,57

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3711,09

18,64

58,86

484,89

3,18

425,51

325,93

43,60

18,77

45,80

104,05

8,65

78,26

70,92

1129,15

17,00

7,06

39,24

545,57

286,01

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

16,97

1,17

13,11

2,50

0,13

0,06

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải lả đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

469,68

0,57

3,39

28,20

0,45

57,76

135,13

0,07

0,08

0,13

0,10

2,40

7,38

3,10

198,82

0,21

0,12

28,04

1,84

1,89

Biểu số 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THỜI KỲ 2021-2030 THỊ XÃ QUẢNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 3756/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quảng Yên

Đông Mai

Minh Thành

Cộng Hòa

Tân An

Hà An

Yên Giang

Nam Hòa

Yên Hải

Phong Cốc

Phong Hải

Sông Khoai

Tiền An

Hoàng Tân

Hiệp Hòa

Cẩm La

Liên Hòa

Liên Vị

Tiền Phong

1

Đất nông nghiệp

1522,88

12,50

175,38

635,00

700,00

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1522,88

12,50

175,38

635,00

700,00

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

686,98

0,73

2,36

77,11

2,13

16,02

116,42

4,07

0,40

1,43

0,34

0,27

3,88

4,06

413,18

3,32

40,44

0,59

0,23

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,13

0,12

0,01

2.2

Đất an ninh

CAN

0,51

0,05

0,41

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

14,13

0,12

0,01

0,03

0,69

0,32

1,20

11,27

0,26

0,23

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

39,35

0,24

1,72

0,01

3,82

0,82

1,43

31,08

0,23

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11,02

11,02

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

172,20

0,41

1,94

44,73

1,34

3,19

35,31

0,15

0,40

0,62

0,01

0,24

2,38

1,84

72,58

3,24

3,49

0,33

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

141,68

0,38

0,26

30,80

0,78

2,63

28,36

0,13

0,40

0,62

0,01

0,24

2,38

0,86

67,23

3,24

3,03

0,33

-

Đất thủy lợi

DTL

2,80

0,26

0,29

1,65

0,60

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,36

0,03

0,07

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,98

1,68

1,24

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

21,72

13,77

0,10

1,96

0,14

5,29

0,46

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,43

0,41

0,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,39

0,16

0,23

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,43

1,43

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,41

0,17

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

231

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

171,15

0,09

8,02

25,54

2,17

0,01

0,50

131,83

2,99

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,81

0,30

4,40

0,11

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

100,80

0,09

0,06

22,58

0,75

8,60

1,75

0,11

0,01

0,03

0,23

65,98

0,08

0,53

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

172,86

43,73

107,31

21,82

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3756/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


526

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.47.177
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!