Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3750/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tây Ninh
Người ký:
Trần Văn Chiến
Ngày ban hành:
30/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3750/QĐ-UBND
Tây Ninh, ngày 30
tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND thành phố Tây Ninh tại Tờ
trình số 499/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 và của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 8452/TTr-STNMT ngày 24 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tây Ninh với
các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường IV
P. Hiệp Ninh
P. Ninh Sơn
P. Ninh Thạnh
Thạnh Tân
Tân Bình
Bình Minh
(1)
(2)
(3)
(6) = (7) + (8) +…
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
I
Loại đất
13.992,00
100,00
849,51
140,76
527,27
219,84
360,82
2.532,67
1.519,43
3.886,27
2.016,28
1.939,15
1
Đất nông nghiệp
NNP
10.018,91
71,60
585,87
16,99
220,90
105,50
65,76
1.649,75
876,72
3.239,03
1.615,54
1.642,85
1.1
Đất trồng lúa
LUA
478,76
3,42
68,55
6,45
185,74
76,75
136,97
4,30
Trong đó: Đất
chuyên lúa nước
LUC
340,80
2,44
49,81
6,45
134,09
13,48
136,97
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.053,47
7,53
145,98
0,57
27,96
0,34
163,51
86,34
269,91
234,77
124,09
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
6.842,98
48,91
355,32
11,28
179,90
101,55
61,42
1.242,70
697,91
1.351,77
1.345,60
1.495,53
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.472,81
10,53
1.472,81
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trđó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
143,99
1,03
14,02
3,14
4,59
2,77
2,00
54,96
13,72
5,57
28,32
14,90
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
26,90
0,19
2,00
2,00
2,00
1,18
2,00
2,84
2,00
2,00
6,85
4,03
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
3.973,09
28,40
263,64
123,77
306,37
114,34
295,06
882,92
642,71
647,24
400,74
296,30
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
76,16
0,54
5,15
2,60
0,45
61,80
2,68
3,48
2.2
Đất an ninh
CAN
26,34
0,19
1,97
1,89
9,93
0,07
1,45
7,62
0,84
0,35
2,22
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
235,79
1,69
7,68
3,42
9,04
5,12
1,60
84,03
31,20
87,84
3,23
2,63
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
270,71
1,93
6,08
0,25
5,75
0,50
2,40
34,87
0,70
56,89
82,93
80,34
2.7
Đất sd cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
5,79
0,04
2,77
3,02
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.547,23
11,06
80,04
42,80
147,06
35,31
92,22
417,17
238,27
264,31
140,95
89,10
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
937,87
6,70
55,74
32,93
88,94
28,01
86,42
224,12
172,46
101,51
87,53
60,48
-
Đất thủy lợi
DTL
158,27
1,13
12,44
0,26
0,44
0,22
0,16
40,22
40,43
0,12
47,81
16,17
-
Đất cơ sở văn
hóa
DVH
27,10
0,19
0,08
2,20
20,68
3,63
0,06
0,35
0,10
-
Đất cơ sở y tế
DYT
13,00
0,09
0,56
0,65
7,97
0,19
2,19
0,09
0,90
0,10
0,10
0,25
-
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
61,87
0,44
3,72
3,19
15,25
5,75
2,89
11,09
10,85
3,77
2,24
3,12
-
Đất cơ sở thể dục
thể thao
DTT
272,04
1,94
1,43
0,56
127,05
3,92
137,50
1,16
0,42
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
7,69
0,05
1,46
0,28
4,63
1,04
0,28
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
1,24
0,01
0,02
0,04
0,87
0,05
0,05
0,02
0,05
0,05
0,09
-
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
1,83
0,01
0,97
0,86
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
6,34
0,05
6,34
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
25,47
0,18
2,76
1,61
1,89
0,22
0,27
7,55
1,47
8,64
0,47
0,59
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
30,33
0,22
4,99
1,11
2,97
3,38
10,80
0,58
6,50
-
Đất cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
0,09
0,00
0,09
-
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
0,43
0,00
0,14
-
Đất chợ
DCH
3,66
0,03
0,86
0,68
0,36
0,10
0,12
0,15
0,43
0,63
0,33
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
0,48
0,00
0,48
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2,91
0,02
0,38
0,12
0,14
0,19
0,06
0,33
0,21
0,59
0,63
0,26
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
151,20
1,08
4,31
4,82
0,14
1,12
18,07
40,27
43,11
26,76
12,60
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
388,72
2,78
173,69
131,26
83,77
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1.143,34
8,17
132,48
54,24
119,63
72,03
193,11
249,84
322,01
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
27,94
0,20
2,02
10,66
7,25
0,46
3,67
1,14
0,88
0,76
1,10
2.16
Đất xd trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
3,63
0,03
0,97
0,59
1,39
0,66
0,02
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
3,18
0,02
2,12
0,50
0,07
0,01
0,20
0,06
0,22
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
84,50
0,60
17,67
4,48
3,02
2,64
4,80
4,18
15,93
14,22
17,56
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
4,59
0,03
0,51
3,81
0,27
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,58
0,00
0,35
0,01
0,22
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
6.150,30
43,96
849,51
140,76
527,27
219,84
360,82
2.532,67
1.519,43
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
KNN
7.183,78
51,34
405,13
11,28
186,35
101,55
61,42
1.376,79
711,39
1.488,74
1.345,60
1.495,53
5
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
1.472,81
10,53
1.472,81
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
1.472,81
10,53
1.472,81
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu Công nghiệp, cụm Công nghiệp)
KPC
9
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
2.635,27
18,83
305,35
125,02
275,73
166,02
445,10
575,85
742,20
10
Khu thương mại -
dịch vụ
KTM
1.087,58
7,77
35,42
15,77
41,70
23,62
7,38
387,59
143,91
405,16
14,90
12,13
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
1.158,95
8,28
126,37
51,99
116,01
69,56
175,55
301,02
318,46
12
Khu dân cư nông
thôn
DNT
4.151,05
29,67
1.854,79
1.401,69
894,56
13
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
3.491,33
24,95
78,41
3,22
74,16
6,45
30,95
449,72
9,03
733,71
1.069,54
1.036,14
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp vào diện
tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường IV
P. Hiệp Ninh
P. Ninh Sơn
P. Ninh Thạnh
Thạnh Tân
Tân Bình
Bình Minh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) +…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
Tổng diện tích
thu hồi
1.058,17
17,57
12,26
32,87
3,92
29,37
266,35
325,28
295,61
72,23
2,71
1
Đất nông nghiệp
NNP
932,80
14,47
7,35
15,07
2,20
23,76
209,01
304,31
281,94
71,98
2,71
1.1
Đất lúa nước
LUA
71,97
6,38
0,08
2,89
18,78
38,41
4,87
0,56
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
71,97
6,38
0,08
2,89
18,78
38,41
4,87
0,56
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
140,06
0,35
2,60
2,96
3,11
54,98
57,06
18,29
0,07
0,64
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
667,34
7,74
4,75
11,91
2,20
17,76
133,77
208,47
207,32
71,91
1,51
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
49,69
49,69
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1 7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
3,74
0,12
1,48
0,37
1,77
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
125,37
3,10
4,91
17,80
1,72
5,61
57,34
20,97
13,67
0,25
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,27
0,08
0,19
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,45
0,18
0,27
2.7
Đất cơ sở SX phi
nông nghiệp
SKC
3,45
1,89
1,31
0,25
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.18
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
42,91
1,70
10,19
1,07
0,64
19,90
7,16
2,25
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
27,74
1,14
3,86
0,38
16,86
3,64
1,86
-
Đất thủy lợi
DTL
1,88
0,13
0,01
1,74
-
Đất cơ sở văn
hóa
DVH
0,37
0,03
0,34
-
Đất cơ sở y tế
DYT
0,26
0,12
0,12
0,02
-
Đất cơ sở giáo dục
DGD
2,83
0,08
1,07
0,01
1,67
-
Đất thể dục thể
thao
DTT
6,15
6,10
0,05
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
-
Đất CT bưu
chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
3,03
3,03
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
NTD
0,09
0,09
-
Đất cs khoa học
và công nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,56
0,56
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,20
0,07
0,13
2.12
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
2,79
0,05
0,08
2,60
0,06
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,15
4,15
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
31,99
1,59
2,03
4,49
3,59
7,76
12,53
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2,47
1,38
0,44
0,65
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,18
1,18
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.20
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
25,72
0,08
1,10
1,25
22,38
0,10
0,81
2.21
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
9,79
5,04
4,75
2.22
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường IV
P. Hiệp Ninh
P. Ninh Sơn
P. Ninh Thạnh
Thạnh Tân
Tân Bình
Bình Minh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) +…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.145,66
27,51
8,95
33,09
7,44
43,46
223,42
312,79
358,75
108,12
22,13
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
101,36
13,93
0,46
1,66
6,99
25,04
42,23
6,17
4,88
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
20,39
5,00
1,66
5,74
1,82
6,17
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
172,66
3,28
3,00
7,46
1,70
5,43
56,63
58,74
25,45
1,64
9,33
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
781,87
10,15
5,45
23,65
5,74
30,96
138,99
211,25
241,48
106,38
7,82
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
83,78
83,78
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất NT thủy sản
NTS/PNN
5,99
0,15
0,04
0,32
0,08
2,76
0,57
1,87
0,10
0,10
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
153,92
26,00
8,00
12,33
7,18
8,00
26,00
21,00
21,00
10,00
14,41
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
57,00
16,00
3,00
16,00
11,00
11,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
1,33
1,33
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
-
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKN/NCT
56,82
6,01
4,92
7,13
6,45
5,63
9,30
8,38
4,00
3,00
2,00
Ghi chú: - (a) gồm sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKN là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Không có.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi
trường, UBND thành phố Tây Ninh, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực
hiện các công việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham
mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND thành phố Tây Ninh có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết
định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường, Chủ tịch UBND thành phố Tây Ninh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Chiến
Quyết định 3750/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3750/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
145
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng