|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 375/QĐ-UBND 2022 quy hoạch sử dụng đất huyện Tân Kỳ Nghệ An
Số hiệu:
|
375/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
27/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 375/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 27 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH HUYỆN TÂN KỲ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5883/TTr-STNMT ngày 23 tháng 9 năm
2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất
năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ.
QUYẾT ĐỊNH
Điều
1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Nội
dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020
|
Quy hoạch sử dụng đất năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu %
|
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định bổ sung (ha)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu %
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
72.582,83
|
100,00
|
|
72.582,83
|
72.582,83
|
100,00
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
63.690,63
|
87,75
|
62.254
|
|
62.253,83
|
85,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.378,11
|
7,41
|
4.778
|
|
4.778,00
|
6,58
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.904,43
|
6,76
|
4.758
|
|
4.758,33
|
6,56
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
12.270,06
|
16,90
|
|
12.270,88
|
12.270,88
|
16,91
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
9.834,12
|
13,55
|
11.662
|
|
11.662,16
|
16,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6.376,24
|
8,78
|
6.234
|
|
6.233,64
|
8,59
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28.935,30
|
39,87
|
25.277
|
|
25.276,56
|
34,82
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSX
|
…
|
…
|
…
|
|
…
|
16,39
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
883,42
|
1,22
|
|
902,98
|
902,98
|
1,24
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
…
|
|
|
|
…
|
…
|
…
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8.078,26
|
11,13
|
9.862
|
|
9.861,87
|
13,59
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
465,77
|
0,64
|
958
|
|
957,86
|
1,32
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
739,30
|
1,02
|
749
|
|
749,27
|
1,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
300
|
|
300,00
|
0,41
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,59
|
0,01
|
75
|
|
…
|
…
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
7,24
|
0,01
|
47
|
|
47,55
|
0,07
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
69,25
|
0,10
|
116
|
|
116,03
|
0,16
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,33
|
0,003
|
672
|
|
672,01
|
0,93
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
…
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.505,55
|
4,83
|
3.660
|
|
3.660,43
|
5,04
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.071,43
|
2,85
|
2.485
|
|
2.485,06
|
3,42
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
846,38
|
1,17
|
536
|
|
535,78
|
0,74
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
6,93
|
0,01
|
8
|
|
…
|
…
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
…
|
…
|
…
|
12
|
|
11,96
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
101,04
|
0,14
|
111
|
|
110,65
|
0,15
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
75,35
|
0,10
|
78
|
|
78,34
|
0,11
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,75
|
0,001
|
12
|
|
12,01
|
0,02
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,58
|
0,002
|
2
|
|
1,62
|
0,002
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,08
|
0,00
|
9
|
|
9,28
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
5,08
|
0,01
|
11
|
|
11,29
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
10,22
|
0,01
|
12
|
|
11,63
|
0,02
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
…
|
…
|
…
|
|
…
|
…
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
37,48
|
0,05
|
|
44,46
|
44,46
|
0,06
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,98
|
0,001
|
|
26,40
|
26,40
|
0,04
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.014,03
|
1,40
|
1.134
|
|
1.134,44
|
1,56
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
27,67
|
0,04
|
31
|
|
31,15
|
0,04
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,78
|
0,01
|
5
|
|
4,78
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
8,26
|
0,01
|
|
10,26
|
10,26
|
0,01
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.603,68
|
2,21
|
|
1.197,39
|
1.197,39
|
1,65
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
207,16
|
0,29
|
|
409,73
|
409,73
|
0,56
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,10
|
0,0001
|
|
0,10
|
0,10
|
0,0001
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
813,95
|
1,12
|
467
|
|
467,13
|
0,64
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
743
|
1
|
743
|
|
743
|
1
|
7
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
4.904
|
7
|
4.758
|
|
4.758
|
7
|
8
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
…
|
…
|
…
|
…
|
|
…
|
…
|
9
|
Khu du lịch
|
KDL
|
63
|
0
|
376
|
|
376
|
1
|
10
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
7
|
0
|
375
|
|
375
|
1
|
12
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
743
|
1
|
743
|
|
743
|
1
|
13
|
Khu thương
mại - dịch vụ
|
KTM
|
7
|
0
|
47
|
|
47
|
0
|
14
|
Khu đô thị
- thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
748
|
1
|
|
785
|
785
|
1
|
15
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
7.442
|
10
|
8.599
|
|
8.599
|
12
|
16
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.083
|
1
|
|
1.231
|
1.231
|
2
|
1.2. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Kỳ
|
Xã Tân Hợp
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Xuân
|
Xã Giai Xuân
|
Xã Nghĩa Bình
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.775,00
|
47,97
|
168,52
|
124,27
|
135,65
|
81,92
|
48,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
250,12
|
11,80
|
|
46,57
|
33,80
|
0,01
|
2,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
126,10
|
8,80
|
|
33,77
|
0,85
|
0,01
|
1.52
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
608,41
|
2,06
|
19,40
|
37,54
|
32,65
|
17,25
|
37,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
173,15
|
28,26
|
9,19
|
22,54
|
18,88
|
6,57
|
1,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
142,60
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
597,34
|
5,56
|
139,93
|
17,52
|
50,32
|
57,83
|
7,78
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
2,49
|
0,29
|
|
0,10
|
|
0,26
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
3.411,94
|
|
416,56
|
157,70
|
125,00
|
282,40
|
139,90
|
2.1
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
22,05
|
|
|
16,50
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
3.389,89
|
|
416,56
|
141,20
|
125,00
|
282,40
|
139,90
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
17,15
|
1,11
|
|
0,23
|
0,27
|
0,37
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nghĩa Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Nghĩa Thái
|
Xã Nghĩa Hợp
|
Xã Nghĩa Hoàn
|
Xã Nghĩa Phúc
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.775,00
|
38,48
|
107,19
|
62,17
|
33,01
|
72,50
|
36,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
250,12
|
1,82
|
14,89
|
30,32
|
1,52
|
4,85
|
6,41
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
126,10
|
1,32
|
14,67
|
2,33
|
1,50
|
4,85
|
6,41
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
608,41
|
35,66
|
51,04
|
14,90
|
16,86
|
45,56
|
18,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
173,15
|
0,50
|
6,72
|
6,52
|
2,75
|
1,66
|
1,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
142,60
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
597,34
|
0,50
|
34,04
|
10,44
|
11,88
|
19,49
|
9,24
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
2,49
|
|
0,50
|
|
|
0,94
|
0,02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NKH/PNN
|
3.411,94
|
10,00
|
130,73
|
70,00
|
100,00
|
110,00
|
161,50
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
22.05
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
3.389,89
|
10,00
|
130,73
|
70,00
|
100,00
|
110,00
|
161,50
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
17,15
|
|
|
|
|
0,61
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tiên Kỳ
|
Xã Tân An
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Tân Long
|
Xã Kỳ Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.775,00
|
184,90
|
42,70
|
89,05
|
95,14
|
69,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
250,12
|
9,94
|
3,86
|
20,14
|
|
10,31
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
126,10
|
4,44
|
3,85
|
14,31
|
|
10,31
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
608,41
|
12,46
|
4,52
|
46,53
|
36,09
|
40,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
173,15
|
8,37
|
20,56
|
2,10
|
4,51
|
0,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
142,60
|
142,60
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
597,34
|
11,53
|
13,46
|
20,28
|
54,48
|
17,20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
2,49
|
|
0,30
|
|
0,06
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,90
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
3.411,94
|
110,00
|
110,00
|
170,00
|
150,00
|
164,00
|
2.1
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
22,05
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
3.389,89
|
110,00
|
110,00
|
170,00
|
150,00
|
164,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
17,15
|
|
|
0,14
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Tân Hương
|
Xã Nghĩa Hành
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.775,00
|
37,77
|
183,79
|
33,87
|
22,33
|
59,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
250,12
|
4,39
|
39,89
|
4,81
|
2,47
|
0,30
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
126,10
|
4,39
|
7,33
|
4,71
|
0,45
|
0,28
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
608,41
|
26,54
|
57,50
|
19,79
|
5,40
|
29,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
173,15
|
2,62
|
24,42
|
2,18
|
1,15
|
0,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
142,60
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
597,34
|
4,22
|
61,08
|
7,09
|
13,31
|
30,16
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
2,49
|
|
|
|
|
0,02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
3.411,94
|
120,60
|
158,00
|
400,00
|
200,55
|
125,00
|
2.1
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
22,05
|
|
|
|
5,55
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
3.389,89
|
120,60
|
158,00
|
400,00
|
195,00
|
125,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
17,15
|
0,55
|
13,16
|
0,55
|
0,10
|
0,06
|
1.3. Diện tích đất chưa
sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Kỳ
|
Xã Tân Hợp
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Xuân
|
Xã Giai Xuân
|
Xã Nghĩa Bình
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
338,21
|
|
21.50
|
|
|
108,50
|
40,00
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
328,50
|
|
21,50
|
|
|
108,50
|
40,00
|
1.2
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
9,71
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8,61
|
0,15
|
|
2,25
|
0,21
|
|
0,06
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,69
|
0,15
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,62
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tính, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,06
|
|
|
1,25
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
…
|
|
|
…
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2,06
|
|
|
1,00
|
|
|
0,06
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nghĩa Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Nghĩa Thái
|
Xã Nghĩa Hợp
|
Xã Nghĩa Hoàn
|
Xã Nghĩa Phúc
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
328,50
|
30,00
|
10,00
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
9,71
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8,61
|
0,90
|
|
1,21
|
|
0,57
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,69
|
|
|
0,21
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,62
|
0,90
|
|
|
|
0,50
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,06
|
|
|
|
|
0,07
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,07
|
|
|
|
|
0,07
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2,06
|
|
|
1,00
|
|
|
|
STT
|
Chi tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tiên Kỳ
|
Xã Tân An
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Tân Long
|
Xã Kỳ Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
338,21
|
|
|
48,21
|
|
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
328,50
|
|
|
38,50
|
|
|
1.2
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
9,71
|
|
|
9,71
|
|
|
2
|
Đất nông
nghiệp
|
PNN
|
8,61
|
0,49
|
0,50
|
0,33
|
1,72
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,97
|
0,25
|
|
|
0,72
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
…
|
|
|
…
|
…
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,62
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,21
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2,06
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Tân Hương
|
Xã Nghĩa Hành
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
338,21
|
10,00
|
10,00
|
60,00
|
|
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
328,50
|
10,00
|
10,00
|
60,00
|
|
|
1.2
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
9,71
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8,61
|
|
|
|
0,22
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
….
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,69
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,62
|
|
|
|
0,22
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,30
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,18
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,20
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,21
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2,06
|
|
|
|
|
1.4. Vị trí các loại đất
trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ
2. Kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ:
Kế hoạch sử dụng đất năm
đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ là kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đã được phê
duyệt tại Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 30/2/2021 và bổ sung tại các Quyết định
số 199/QĐ-UBND ngày 13/5/2021, số 417/QĐ-UBND ngày 30/9/2021, số 504/QĐ-UBND
ngày 08/11/2021, số 586/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, chỉ tiêu
kế hoạch sử dụng đất năm 2021 như sau:
2.1. Diện tích các loại
đất phân bổ năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Kỳ
|
Xã Tân Hợp
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Xuân
|
Xã Giai Xuân
|
Xã Nghĩa Bình
|
Xã Nghĩa Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
63.605,63
|
540,43
|
6.266,33
|
2.030,45
|
1.829,24
|
4.548,95
|
3.740,34
|
1.222,61
|
8.003,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.364,65
|
9,69
|
128,33
|
188,54
|
160,35
|
220,52
|
262,64
|
327,24
|
647,71
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
…
|
…
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28.803,37
|
319,53
|
2.654,39
|
460,19
|
829,71
|
2.186,36
|
1.504,10
|
14,80
|
2.595,41
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
11.895,37
|
46,49
|
1.876,71
|
226,63
|
283,91
|
540,31
|
200,51
|
|
1.254,12
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
883,20
|
17,50
|
8,96
|
49,57
|
9,15
|
28,68
|
48,85
|
35,50
|
80,74
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
138,18
|
|
|
|
|
72,97
|
19,90
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8.193,52
|
198,19
|
485,04
|
280,03
|
207,14
|
670,83
|
379,31
|
428,83
|
451,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
467,77
|
4,82
|
105,86
|
|
|
334,86
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
739,30
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
20,00
|
|
|
5,00
|
10,00
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
9,07
|
4,06
|
|
0,15
|
0,03
|
|
0,44
|
0,16
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
69,25
|
19,71
|
|
5,06
|
|
4,60
|
|
1,43
|
3,56
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
56,30
|
|
8,70
|
|
|
|
|
|
2,33
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.521,28
|
80,83
|
129,54
|
157,70
|
103,13
|
188,20
|
189,92
|
143,05
|
221,12
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.073,35
|
40,55
|
93,37
|
110,73
|
70,34
|
139,50
|
96,48
|
118,53
|
117,84
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
846,37
|
3,60
|
4,64
|
21,56
|
19,61
|
19,71
|
68,93
|
6,05
|
36,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
6,93
|
6,37
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
11,10
|
4,31
|
0,42
|
0,45
|
0,34
|
0,23
|
0,39
|
0,35
|
0,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
100,62
|
7,21
|
3,57
|
8,03
|
2,62
|
4,37
|
4,32
|
4,45
|
8,93
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
75,35
|
2,00
|
0,85
|
4,11
|
2,27
|
7,07
|
2,99
|
2,98
|
6,39
|
-
|
Đất công trình
năng…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,58
|
0,51
|
0,04
|
0,19
|
0,01
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,11
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - …
|
DDT
|
1,08
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
8,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
10,22
|
|
|
|
|
|
|
|
1,80
|
-
|
… tang lễ, nhà hỏa
táng
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
13,50
|
1,73
|
0,17
|
1,14
|
0,24
|
1,02
|
0,27
|
0,38
|
0,92
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
37,48
|
0,73
|
2,96
|
2,80
|
1,37
|
2,04
|
1,40
|
…
|
…
|
2.12
|
… công cộng
|
DKV
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.029,84
|
0,10
|
28,84
|
48,17
|
31,80
|
58,23
|
45,59
|
65,24
|
78,44
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
79,92
|
64,22
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ …
|
TSC
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,78
|
3,51
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
8,26
|
|
0,86
|
|
0,11
|
0,02
|
0,23
|
0,25
|
0,91
|
2.19
|
… rạch, suối
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
207,16
|
0,39
|
|
28,29
|
0,16
|
52,40
|
1,58
|
22,14
|
2,01
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
783,69
|
4,48
|
12,50
|
22,66
|
5,56
|
171,38
|
52,60
|
40,93
|
18,92
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nghĩa Thái
|
Xã Nghĩa Hợp
|
Xã Nghĩa Hoàn
|
Xã Nghĩa Phúc
|
Xã Tiên Kỳ
|
Xã Tân An
|
Xã Nghĩa Dũng
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
72.582,83
|
1.062,56
|
1.378,83
|
1.130,18
|
3.457,41
|
3.487,92
|
2.452,17
|
5.652,63
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
63.605,63
|
800,64
|
1.135,83
|
791,79
|
2.987,41
|
3.193,73
|
2.152,75
|
4.526,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.364,65
|
288,89
|
129,85
|
228,40
|
362,12
|
332,80
|
190,71
|
261,64
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.890,97
|
269,31
|
114,64
|
218,23
|
325,55
|
317,32
|
164,07
|
261,64
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
12.217,86
|
160,37
|
235,59
|
182,91
|
589,45
|
580,94
|
250,24
|
395,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
9.822,14
|
227,16
|
212,23
|
218,26
|
689,89
|
585,84
|
681,27
|
348,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6.376,24
|
|
|
|
243,07
|
925,54
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28.803,37
|
110,30
|
541,74
|
133,61
|
1.047,57
|
734,69
|
952,63
|
3.430,48
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
11.895,37
|
23,37
|
249,09
|
50,58
|
608,08
|
388,71
|
241,70
|
1.736,15
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
883,20
|
13,92
|
16,41
|
28,61
|
55,31
|
33,93
|
77,90
|
47,14
|
1.8
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
138,18
|
|
|
|
|
|
|
43,81
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8.193,52
|
252,93
|
231,03
|
277,36
|
449,15
|
240,55
|
280,64
|
1.073,75
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
467,77
|
|
|
|
10,96
|
|
|
0,89
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
739,30
|
|
45,36
|
|
|
|
|
684,55
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
20,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,59
|
|
|
5,19
|
|
|
|
1,40
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
9,07
|
|
|
|
|
|
0,05
|
1,10
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
69,25
|
0,09
|
4,16
|
2,40
|
|
|
1,39
|
6,01
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
56,30
|
|
6,00
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
317,76
|
2,10
|
11,65
|
11,58
|
|
|
3,11
|
16,40
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.521,28
|
90,61
|
89,89
|
122,55
|
316,80
|
164,73
|
220,40
|
137,22
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.073,35
|
69,70
|
49,39
|
68,11
|
118,66
|
77,90
|
121,07
|
98,86
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
846,37
|
5,49
|
27,24
|
30,07
|
145,31
|
45,62
|
81,34
|
17,51
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
6,93
|
|
0,12
|
0,06
|
0,05
|
|
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
11,10
|
0,26
|
0,18
|
0,31
|
0,20
|
0,98
|
0,31
|
0,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
100,62
|
4,68
|
2,96
|
3,40
|
4,02
|
5,20
|
7,54
|
4,36
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
75,35
|
3,04
|
2,08
|
3,45
|
6,55
|
3,81
|
3,68
|
2,08
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
2,36
|
0,09
|
0,02
|
0,04
|
0,09
|
0,02
|
0,06
|
0,06
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,58
|
0,01
|
0,09
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,05
|
0,13
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
8,42
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
10,22
|
|
|
0,08
|
0,65
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, …
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
13,50
|
0,33
|
0,30
|
0,99
|
0,54
|
0,41
|
0,55
|
0,50
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
37,48
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
2.12
|
… cộng
|
DKV
|
0,98
|
|
|
|
|
0,98
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.029,84
|
57,18
|
23,74
|
52,40
|
77,20
|
39,88
|
33,13
|
73,22
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
79,92
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
27,67
|
0,43
|
0,77
|
0,11
|
0,29
|
0,42
|
2,60
|
0,45
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
8,26
|
|
0,16
|
0,03
|
0,26
|
3,68
|
0,13
|
0,45
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh rạch, suối
|
SON
|
1.590,01
|
94,63
|
48,58
|
32,99
|
40,71
|
27,70
|
17,45
|
142,33
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
207,16
|
1,44
|
|
43,83
|
0,85
|
|
|
0,04
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
783,69
|
8,99
|
11,97
|
61,03
|
20,85
|
53,64
|
18,79
|
51,89
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
… Long
|
… Sơn
|
… Sơn
|
… Tân
|
… Sơn
|
… Hương
|
… Nghĩa Hành
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
72.582,83
|
2.764,10
|
2.850,07
|
3.131,82
|
2.403,81
|
4.202,56
|
2.985,19
|
4.012,25
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
63.605,63
|
2.512,77
|
2.435,36
|
2.794,48
|
2.105,48
|
3.683,97
|
2.648,58
|
3.654,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.364,65
|
11,57
|
201,95
|
378,36
|
151,59
|
214,02
|
308,06
|
359,68
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.890,97
|
9,14
|
193,14
|
362,56
|
151,59
|
211,52
|
285,66
|
350,93
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
12.217,86
|
567,40
|
336,65
|
543,49
|
324,78
|
539,12
|
461,43
|
503,69
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
9.822,14
|
488,90
|
575,97
|
527,33
|
322,25
|
359,37
|
579,77
|
459,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6.376,24
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28.803,37
|
1.415,88
|
1.270,70
|
1.288,09
|
1.288,56
|
2.553,00
|
1.215,62
|
2.256,00
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
11.895,37
|
1.205,02
|
555,56
|
181,60
|
626,30
|
943,12
|
87,32
|
570,09
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
883,20
|
29,02
|
50,09
|
57,20
|
18,31
|
18,47
|
83,70
|
74,24
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
138,18
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8.193,52
|
235,38
|
385,15
|
326,61
|
279,45
|
389,35
|
326,30
|
345,31
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
467,77
|
2,00
|
|
|
8,38
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,59
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
69,25
|
0,46
|
8,55
|
|
11,82
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
56,30
|
15,00
|
6,04
|
|
|
2,00
|
|
6,23
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.521,28
|
84,37
|
217,52
|
187,75
|
102,17
|
238,89
|
132,36
|
202,52
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.073,35
|
53,31
|
115,70
|
100,05
|
65,87
|
118,14
|
107,15
|
122,10
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
846,37
|
11,03
|
76,06
|
57,86
|
12,77
|
104,15
|
5,03
|
46,08
|
-
|
…
|
…
|
…
|
|
|
0,07
|
|
0,03
|
0,04
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
11,10
|
0,30
|
0,13
|
0,57
|
0,15
|
0,18
|
0,18
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
100,62
|
1,98
|
4,32
|
4,11
|
4,26
|
3,73
|
2,50
|
40,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
75,35
|
1,81
|
2,67
|
3,56
|
4,30
|
3,87
|
2,31
|
3,46
|
-
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,58
|
0,05
|
0,07
|
0,01
|
0,13
|
0,01
|
|
0,03
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
8,42
|
8,42
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
10,22
|
|
0,47
|
|
1,73
|
|
4,82
|
0,67
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
370,41
|
7,10
|
17,78
|
20,90
|
10,53
|
8,36
|
9,33
|
25,43
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
37,48
|
0,64
|
2,69
|
1,05
|
1,20
|
0,93
|
1,09
|
1,49
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.029,84
|
24,91
|
63,64
|
37,09
|
48,24
|
34,34
|
57,90
|
50,65
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
79,92
|
|
15,70
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
27,67
|
1,23
|
0,97
|
0,34
|
1,21
|
0,27
|
0,70
|
1,77
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,78
|
0,90
|
|
|
0,18
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
8,26
|
|
0,32
|
0,01
|
0,46
|
0,03
|
0,01
|
0,32
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh rạch, suối
|
SON
|
1.590,01
|
83,14
|
55,57
|
100,29
|
78,32
|
112,88
|
99,52
|
80,79
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
207,106
|
|
|
0,08
|
17,41
|
|
32,18
|
1,55
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
893,69
|
15,95
|
29,57
|
10,73
|
18,88
|
129,24
|
10,32
|
12,82
|
2.2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Kỳ
|
Xã Tân Hợp
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Xuân
|
Xã Giai Xuân
|
Xã Nghĩa Bình
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
74,38
|
13,18
|
8,70
|
7,95
|
10,00
|
3,17
|
0,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12,88
|
3.43
|
|
0.,0
|
|
|
0,01
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
12,88
|
3,43
|
|
0,30
|
|
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
36,64
|
0,75
|
|
6,85
|
10,00
|
2,67
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
7,06
|
|
|
0,80
|
|
0,50
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17,78
|
9,00
|
8,70
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0 10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nghĩa Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Nghĩa Thái
|
Xã Nghĩa Hợp
|
Xã Nghĩa Hoàn
|
Xã Nghĩa Phúc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
74,38
|
0,68
|
1,05
|
5,81
|
|
0,40
|
0,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12,88
|
0,68
|
0,95
|
0,01
|
|
|
0,03
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
36,64
|
|
0,10
|
5,80
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
7,06
|
|
|
|
|
0,40
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17,78
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
…
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tiên Kỳ
|
Xã Tân An
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Tân Long
|
Xã Kỳ Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
74,38
|
|
0,01
|
|
5,33
|
15,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12,88
|
|
|
|
|
6,68
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
…
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
36,64
|
|
0,01
|
|
|
9,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
7,06
|
|
|
|
5,33
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17,78
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Tân Hương
|
Xã Nghĩa Hành
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
74,38
|
0,01
|
1,90
|
|
0,02
|
0,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12,88
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
12,88
|
|
0,77
|
|
0,01
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
36,64
|
0,01
|
1,05
|
|
0,01
|
0,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
7,06
|
|
|
|
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17,78
|
|
0,08
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Kỳ
|
Xã Tân Hợp
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Xuân
|
Xã Giai Xuân
|
Xã Nghĩa Bình
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
115,00
|
14,40
|
9,00
|
8,25
|
10,00
|
3,47
|
0,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
13,46
|
4,01
|
|
0,30
|
|
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
72,14
|
0,85
|
|
7,15
|
10,00
|
2,67
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
10,38
|
0,50
|
0,30
|
0,80
|
|
0,80
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
18,80
|
9,04
|
8,70
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
113,13
|
|
10,00
|
|
|
28,23
|
19,90
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
113,13
|
|
10,00
|
|
|
28,23
|
19,90
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nghĩa Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Nghĩa Thái
|
Xã Nghĩa Hợp
|
Xã Nghĩa Hoàn
|
Xã Nghĩa Phúc
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
115,00
|
0,68
|
1,05
|
6,51
|
6,36
|
5,70
|
0,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
13,46
|
0,68
|
0,95
|
0,01
|
|
|
0,03
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
72,14
|
|
0,10
|
6,00
|
6,19
|
5,00
|
0,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
10,38
|
|
|
0,30
|
|
0,70
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
18,80
|
|
|
|
0,17
|
|
0,40
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,22
|
|
|
0,20
|
|
|
0,02
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
113,13
|
|
15,00
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
113,13
|
|
15,00
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tiên Kỳ
|
Xã Tân An
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Tân Long
|
Xã Kỳ Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
115,00
|
0,30
|
0,31
|
0,77
|
15,83
|
22,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
13,46
|
|
|
|
|
6,68
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
13,46
|
|
|
|
|
6,68
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
72,14
|
|
0,01
|
0,47
|
10,50
|
15,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
10,38
|
0,30
|
0,30
|
|
5,33
|
0,31
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
18,80
|
|
|
0,30
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,22
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
113,13
|
|
|
40,00
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
113,13
|
|
|
40,00
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,42
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Tân Hương
|
Xã Nghĩa Hành
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
115,00
|
0,01
|
2,90
|
2,00
|
0,73
|
3,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
13,46
|
|
0,77
|
|
0,01
|
0,01
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
13,46
|
|
0,77
|
|
0,01
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
72,14
|
0,01
|
2,03
|
2,00
|
0,21
|
3,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
10,38
|
|
0,02
|
|
0,40
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
18,80
|
|
0,08
|
|
0,11
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,22
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
113,13
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
113,13
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,42
|
|
|
0,42
|
|
|
2.4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân …
|
Xã Tân …
|
Xã Tân …
|
Xã Tân …
|
Xã Giai …
|
Xã Nghĩa …
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
30,00
|
|
10,00
|
|
|
10,00
|
|
1.1
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
LUA
|
30,00
|
|
10,00
|
|
|
10,00
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,26
|
0,25
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nghĩa …
|
Xã Đồng …
|
Xã Nghĩa …
|
Xã Nghĩa …
|
Xã Hoàn …
|
Xã Phúc …
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
30,00
|
|
10,00
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
LUA
|
30,00
|
|
10,00
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tiên Kỳ
|
Xã Tân An
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Tân Long
|
Xã Kỳ Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
30,00
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,26
|
|
|
|
0,01
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,15
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Tân Hương
|
Xã Nghĩa Hành
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
30,00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
30,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,26
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,15
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Điều
2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Tân Kỳ theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch đến năm
2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Tân Kỳ đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều
3. Quyết định có hiệu lực kể
từ ngày ký và thay thế Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất
năm đầu của quy hoạch huyện
Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Tân Kỳ
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X. Hùng).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 375/QĐ-UBND ngày 27/09/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
2.009
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|