|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
374/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Phan Trọng Tấn
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 374/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 23
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TÂN SƠN, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày
31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai
và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày
12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày
11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua danh mục công trình, dự án
phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất
trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất; danh mục
công trình, dự án đưa ra khỏi các nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực;
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ về Quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh
Phú Thọ;
Theo đề nghị của UBND huyện Tân Sơn (Tờ trình
139/TTr-UBND ngày 22/01/2025 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường (Tờ trình số 38/TTr-TNMT ngày 10/02/2025).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025
huyện Tân Sơn với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 68.858,27 ha, trong
đó:
- Đất nông nghiệp: 64.538,04 ha, chiếm 93,73% tổng
diện tích tự nhiên.
(Đất chuyên trồng lúa nước 2.593,49 ha, chiếm
3,77% tổng diện tích tự nhiên).
- Đất phi nông nghiệp: 3.887,26 ha, chiếm 5,65%
tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 432,97 ha, chiếm 0,63% tổng
diện tích tự nhiên.
(Chi tiết theo
Phụ biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2025
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là
2,37 ha (chuyển sang mục đích đất phi nông nghiệp).
(Chi tiết theo
phụ biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025, diện tích các
loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 171,13 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích 163,57
ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước: 36,12 ha).
- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích
7,56 ha.
(Chi tiết theo
phụ biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là
315,66 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
với tổng diện tích 250,88 ha (trong đó: đất trồng lúa: 45,65 ha).
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp: 0,99 ha.
- Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập
trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn: 2,82 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp là 60,98 ha.
(Chi tiết theo
phụ biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2025
Tổng số 129 dự án, trong đó 23 dự án đăng ký mới và
106 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
(Chi tiết theo
phụ biểu 05 kèm theo)
6. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ
Tổng số 05 dự án.
(Chi tiết theo
phụ biểu số 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm
tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định; tham
mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Tân Sơn có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ
chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật
về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 đã
được UBND tỉnh phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản
lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý
các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật
để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất năm 2025.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký
ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện
Tân Sơn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực
hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
Phụ biểu 01: Phân
bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết
định số: 374/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2025 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đồng Sơn
|
Xã Kiệt Sơn
|
Xã Kim Thượng
|
Xã Lai Đồng
|
Xã Long Cốc
|
Xã Minh Đài
|
Xã Mỹ Thuận
|
Xã Tam Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
68.858,27
|
4.337,77
|
1.693,70
|
7.818,96
|
1.970,93
|
2.437,76
|
1.884,58
|
3.812,79
|
1.759,59
|
1
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
NNP
|
64.538,04
|
4.146,85
|
1.532,11
|
7.524,70
|
1.807,18
|
2.263,46
|
1.633,67
|
3.453,75
|
1.630,66
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.204,67
|
138,07
|
158,51
|
328,95
|
145,64
|
141,16
|
148,62
|
290,25
|
133,21
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
2.593,49
|
111,92
|
149,29
|
328,62
|
117,20
|
111,21
|
142,58
|
280,14
|
89,88
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn
lại
|
LUK
|
611,18
|
26,15
|
9,22
|
0,34
|
28,43
|
29,95
|
6,04
|
10,12
|
43,33
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng
năm khác
|
HNK
|
899,21
|
23,37
|
37,83
|
12,71
|
19,38
|
11,63
|
32,59
|
96,36
|
22,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
6.805,67
|
51,10
|
110,75
|
71,19
|
97,28
|
812,95
|
754,04
|
1.437,06
|
300,96
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
14.508,49
|
1.140,27
|
|
3.975,09
|
67,16
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9.278,33
|
|
|
1.144,18
|
|
133,91
|
125,95
|
481,96
|
246,10
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29.244,14
|
2.763,67
|
1.199,29
|
1.964,16
|
1.445,55
|
1.134,93
|
530,61
|
1.095,24
|
884,56
|
|
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
4.754,41
|
967,22
|
83,98
|
184,62
|
347,17
|
46,79
|
9,57
|
17,60
|
82,09
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
567,34
|
30,38
|
25,73
|
28,41
|
32,18
|
28,88
|
38,24
|
51,95
|
42,04
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập
trung
|
CNT
|
4,45
|
|
|
|
|
|
0,91
|
0,92
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
25,75
|
|
|
|
|
|
2,72
|
|
1,20
|
2
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3.887,26
|
190,89
|
122,99
|
293,43
|
151,52
|
155,81
|
250,59
|
346,60
|
128,93
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
792,85
|
32,06
|
36,48
|
63,33
|
36,84
|
32,21
|
65,63
|
88,24
|
34,89
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
63,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
21,72
|
0,87
|
0,73
|
0,34
|
0,77
|
0,42
|
0,86
|
0,63
|
0,58
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
24,86
|
|
|
|
|
|
7,01
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DSN
|
111,31
|
4,54
|
4,01
|
4,83
|
3,68
|
5,06
|
10,55
|
4,96
|
3,77
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
31,21
|
0,66
|
0,65
|
1,05
|
0,82
|
1,34
|
1,59
|
1,03
|
0,60
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
4,42
|
0,11
|
0,17
|
0,45
|
0,21
|
0,19
|
0,54
|
0,18
|
0,08
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
61,24
|
3,50
|
2,84
|
3,29
|
1,59
|
1,75
|
5,25
|
3,28
|
1,86
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
|
DTT
|
11,54
|
0,10
|
0,34
|
0,03
|
1,06
|
1,79
|
1,03
|
0,47
|
1,24
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
2,13
|
|
|
|
|
|
2,13
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,77
|
0,17
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
202,32
|
|
0,71
|
|
0,19
|
15,26
|
3,47
|
33,89
|
0,06
|
2.7.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
25,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
12,04
|
|
0,20
|
|
0,19
|
4,28
|
0,23
|
0,52
|
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
43,46
|
|
0,50
|
|
|
2,78
|
3,24
|
1,78
|
0,06
|
2.7.4
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
121,33
|
|
|
|
|
8,20
|
|
31,59
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
|
CCC
|
1.417,58
|
62,88
|
45,66
|
98,91
|
62,62
|
78,42
|
89,83
|
116,70
|
60,25
|
2.8.1
|
Đất công trình giao
thông
|
DGT
|
1.247,49
|
41,51
|
33,20
|
85,85
|
45,26
|
69,28
|
76,93
|
109,11
|
54,77
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy
lợi
|
DTL
|
129,77
|
19,73
|
11,57
|
10,38
|
15,99
|
6,21
|
10,82
|
4,82
|
4,90
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
|
DCT
|
15,23
|
1,44
|
0,24
|
2,45
|
0,72
|
0,40
|
0,34
|
0,81
|
0,24
|
2.8.4
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử
lý chất thải
|
DRA
|
5,21
|
|
|
|
0,04
|
2,00
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
7,68
|
0,12
|
0,36
|
0,13
|
0,12
|
0,26
|
0,66
|
1,22
|
0,33
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
0,96
|
0,08
|
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
0,13
|
0,04
|
0,02
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh,
chợ đầu mối
|
DCH
|
5,84
|
|
0,29
|
0,00
|
0,47
|
0,23
|
0,56
|
0,70
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
5,01
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
3,60
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,67
|
|
|
0,30
|
|
|
0,11
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
146,85
|
2,57
|
7,21
|
15,44
|
7,81
|
5,56
|
11,34
|
11,28
|
4,95
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
TVC
|
1.097,80
|
87,98
|
27,79
|
110,27
|
39,61
|
18,86
|
61,78
|
90,12
|
24,43
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
1,40
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước
dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.096,40
|
87,98
|
27,79
|
110,27
|
39,50
|
18,86
|
61,78
|
90,12
|
24,43
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
1,43
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,78
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
432,97
|
0,02
|
38,60
|
0,83
|
12,22
|
18,48
|
0,33
|
12,44
|
|
Phụ biểu 01: Phân
bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (tiếp)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tân
Phú
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Thạch Kiệt
|
Xã Thu Cúc
|
Xã Thu Ngạc
|
Xã Văn Luông
|
Xã Vinh Tiền
|
Xã Xuân Đài
|
Xã Xuân Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
2.086,86
|
2.842,29
|
5.187,35
|
10.050,71
|
4.547,43
|
2.775,90
|
2.511,42
|
6.567,72
|
6.572,50
|
1
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.695,48
|
2.706,58
|
4.937,28
|
9.324,69
|
4.299,22
|
2.388,49
|
2.454,99
|
6.300,25
|
6.438,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
72,44
|
232,73
|
156,56
|
407,29
|
294,72
|
207,02
|
50,71
|
251,13
|
47,65
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
70,62
|
0,56
|
44,86
|
396,64
|
246,62
|
206,51
|
49,01
|
228,91
|
18,92
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn
lại
|
LUK
|
1,82
|
232,18
|
111,69
|
10,66
|
48,10
|
0,51
|
1,71
|
22,22
|
28,73
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng
năm khác
|
HNK
|
38,85
|
23,21
|
28,12
|
158,71
|
18,20
|
53,66
|
23,49
|
9,11
|
289,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
395,83
|
108,14
|
168,29
|
700,26
|
273,49
|
1.279,52
|
57,22
|
97,28
|
90,33
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
555,05
|
|
|
|
|
|
2.783,38
|
5.987,53
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
493,77
|
283,69
|
1.009,63
|
4.008,87
|
630,17
|
|
210,75
|
509,35
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
665,64
|
1.465,62
|
3.560,91
|
3.993,90
|
3.048,14
|
769,92
|
2.108,38
|
2.613,62
|
|
|
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
128,82
|
96,85
|
961,46
|
722,18
|
640,49
|
10,22
|
438,09
|
17,26
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
28,95
|
38,14
|
13,78
|
54,67
|
34,50
|
76,74
|
4,44
|
34,23
|
4,08
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập
trung
|
CNT
|
|
|
|
0,99
|
|
1,63
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
19,68
|
2
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
384,17
|
135,71
|
219,92
|
445,64
|
224,06
|
383,93
|
56,42
|
267,41
|
129,21
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
555,05
|
|
|
|
|
|
2.783,38
|
5.987,53
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
493,77
|
283,69
|
1.009,63
|
4.008,87
|
630,17
|
|
210,75
|
509,35
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
665,64
|
1.465,62
|
3.560,91
|
3.993,90
|
3.048,14
|
769,92
|
2.108,38
|
2.613,62
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
128,82
|
96,85
|
961,46
|
722,18
|
640,49
|
10,22
|
438,09
|
17,26
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
28,95
|
38,14
|
13,78
|
54,67
|
34,50
|
76,74
|
4,44
|
34,23
|
4,08
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
0,99
|
|
1,63
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
19,68
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
1,16
|
0,19
|
0,19
|
0,14
|
0,11
|
0,11
|
0,12
|
0,22
|
0,24
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
12,80
|
2,34
|
4,02
|
6,34
|
2,74
|
3,54
|
1,71
|
2,47
|
1,93
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
|
DTT
|
1,58
|
0,08
|
|
0,89
|
|
2,03
|
|
0,90
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
85,25
|
|
1,19
|
16,72
|
12,45
|
30,51
|
|
0,73
|
1,89
|
2.7.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
25,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
1,83
|
|
|
2,07
|
|
0,08
|
|
0,73
|
1,89
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
6,26
|
|
|
3,81
|
|
25,03
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
51,66
|
|
1,19
|
10,84
|
12,45
|
5,40
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
|
CCC
|
155,15
|
66,31
|
74,17
|
132,72
|
78,59
|
118,34
|
19,86
|
115,25
|
41,92
|
2.8.1
|
Đất công trình giao
thông
|
DGT
|
137,50
|
56,85
|
66,67
|
119,38
|
73,82
|
115,13
|
17,43
|
105,59
|
39,22
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy
lợi
|
DTL
|
9,21
|
5,92
|
6,49
|
10,87
|
3,47
|
1,66
|
2,08
|
4,76
|
0,90
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
|
DCT
|
2,33
|
0,32
|
0,70
|
1,44
|
0,69
|
0,26
|
0,27
|
1,53
|
1,05
|
2.8.4
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất công trình xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,60
|
|
|
0,18
|
|
|
|
2,39
|
|
2.8.6
|
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
1,08
|
0,29
|
0,25
|
0,80
|
0,41
|
1,24
|
0,06
|
0,28
|
0,06
|
2.8.7
|
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
0,35
|
0,03
|
0,05
|
0,06
|
|
0,04
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
2.8.8
|
Đất chợ dân sinh,
chợ đầu mối
|
DCH
|
1,31
|
1,38
|
|
0,00
|
0,20
|
|
|
0,69
|
|
2.8.9
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
2,77
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
3,00
|
|
|
0,08
|
|
0,12
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
0,31
|
0,30
|
|
0,62
|
|
|
0,02
|
2.11
|
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
6,68
|
4,22
|
3,03
|
19,52
|
4,91
|
8,15
|
8,36
|
17,14
|
8,68
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
TVC
|
28,43
|
17,70
|
86,84
|
155,13
|
69,23
|
130,48
|
13,27
|
78,37
|
57,50
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
|
1,29
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước
dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
28,43
|
17,70
|
86,84
|
155,13
|
69,23
|
129,19
|
13,27
|
78,37
|
57,50
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
7,22
|
|
30,15
|
280,38
|
24,14
|
3,49
|
|
0,05
|
4,62
|
Phụ biểu 02: Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Xã Đồng Sơn
|
Xã Kiệt Sơn
|
Xã Kim Thượng
|
Xã Lai Đồng
|
Xã Long Cốc
|
Xã Minh Đài
|
Xã Mỹ Thuận
|
Xã Tam Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,37
|
|
0,12
|
0,23
|
|
0,10
|
0,01
|
0,21
|
2,37
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,11
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
0,80
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
2.3.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,30
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
2.4
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
1,40
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
0,01
|
0,21
|
|
2.4.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
1,34
|
|
0,12
|
0,09
|
|
|
|
0,21
|
|
2.4.2
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.4.3
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
Phụ biểu 02: Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025 (tiếp)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn Tân
Phú
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Thạch Kiệt
|
Xã Thu Cúc
|
Xã Thu Ngạc
|
Xã Văn Luông
|
Xã Vinh Tiền
|
Xã Xuân Đài
|
Xã Xuân Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,97
|
|
|
0,10
|
0,05
|
0,26
|
|
0,26
|
0,06
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
0,50
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2.3.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2.4
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
0,46
|
|
|
0,10
|
|
0,06
|
|
0,26
|
0,06
|
2.4.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
0,45
|
|
|
0,10
|
|
0,06
|
|
0,26
|
0,05
|
2.4.2
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.3
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
Phụ biểu 03: Kế
hoạch thu hồi đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Đồng Sơn
|
Xã Kiệt Sơn
|
Xã Kim Thượng
|
Xã Lai Đồng
|
Xã Long Cốc
|
Xã Minh Đài
|
Xã Mỹ Thuận
|
Xã Tam Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..(7)
|
(5 )
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
163,57
|
4,31
|
2,04
|
2,22
|
3,86
|
18,95
|
9,91
|
6,51
|
1,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
37,42
|
1,13
|
0,53
|
1,58
|
2,43
|
5,81
|
1,97
|
0,99
|
0,28
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
36,12
|
1,13
|
0,53
|
1,58
|
2,43
|
5,81
|
1,97
|
0,99
|
0,28
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
14,95
|
0,78
|
0,09
|
0,45
|
0,38
|
0,70
|
1,08
|
0,40
|
0,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
54,63
|
1,87
|
0,72
|
0,18
|
0,51
|
8,98
|
5,93
|
1,96
|
0,61
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
7,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
20,20
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
26,51
|
0,44
|
0,70
|
0,01
|
0,50
|
2,42
|
0,51
|
2,94
|
0,45
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,27
|
0,09
|
|
|
0,05
|
0,03
|
0,43
|
0,22
|
0,01
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,56
|
0,21
|
|
0,30
|
0,21
|
0,20
|
0,34
|
0,50
|
0,02
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,19
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
0,10
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
0,60
|
|
|
0,12
|
|
|
0,11
|
0,06
|
0,01
|
2.4.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
0,01
|
2.4.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,47
|
|
|
0,12
|
|
|
|
0,06
|
|
2.4.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2.5.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2.6
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
3,91
|
0,09
|
|
0,18
|
0,20
|
0,20
|
0,22
|
0,09
|
0,02
|
2.6.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
1,81
|
0,01
|
|
0,05
|
|
0,07
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
2.6.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
1,81
|
0,08
|
|
0,13
|
0,20
|
0,13
|
0,20
|
0,08
|
0,00
|
2.6.3
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
0,48
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
2.8.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,48
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
Phụ biểu 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 (tiếp)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tân
Phú
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Thạch Kiệt
|
Xã Thu Cúc
|
Xã Thu Ngạc
|
Xã Văn Luông
|
Xã Vinh Tiền
|
Xã Xuân Đài
|
Xã Xuân Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
39,42
|
2,84
|
3,72
|
4,92
|
7,40
|
21,12
|
0,65
|
27,60
|
6,66
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8,84
|
1,35
|
1,92
|
2,46
|
0,84
|
2,76
|
0,41
|
0,57
|
3,56
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
8,84
|
0,05
|
1,92
|
2,46
|
0,84
|
2,76
|
0,41
|
0,57
|
3,56
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
6,34
|
0,08
|
0,30
|
0,43
|
0,65
|
1,25
|
0,03
|
1,25
|
0,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14,78
|
0,67
|
0,86
|
1,27
|
1,64
|
10,78
|
0,01
|
1,51
|
2,33
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
7,60
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2,60
|
|
|
|
|
|
|
16,60
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5,93
|
0,73
|
0,64
|
0,75
|
4,28
|
5,96
|
0,20
|
0,05
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,93
|
0,01
|
|
|
|
0,38
|
|
0,02
|
0,10
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,59
|
0,09
|
0,06
|
0,39
|
0,96
|
0,17
|
0,07
|
0,12
|
0,32
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,17
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,71
|
|
|
|
0,15
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
0,01
|
|
|
|
0,14
|
0,16
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
0,14
|
0,15
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
0,08
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,08
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
2,07
|
0,08
|
0,05
|
0,37
|
0,11
|
0,02
|
0,07
|
0,02
|
0,12
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
1,42
|
0,01
|
|
0,05
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
0,02
|
0,07
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,62
|
0,07
|
0,05
|
0,07
|
0,10
|
|
0,03
|
|
0,05
|
2.8.3
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
0,03
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,05
|
2.9.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,05
|
Phụ biểu 04: Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Đồng Sơn
|
Xã Kiệt Sơn
|
Xã Kim Thượng
|
Xã Lai Đồng
|
Xã Long Cốc
|
Xã Minh Đài
|
Xã Mỹ Thuận
|
Xã Tam Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
250,88
|
10,30
|
2,13
|
7,48
|
4,63
|
25,73
|
9,72
|
9,71
|
2,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
45,65
|
2,87
|
0,56
|
2,41
|
2,43
|
5,83
|
2,00
|
1,92
|
1,09
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
19,65
|
0,78
|
0,09
|
0,89
|
0,79
|
0,71
|
1,01
|
0,61
|
0,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
64,42
|
1,91
|
0,77
|
0,50
|
0,85
|
9,01
|
5,98
|
2,46
|
0,85
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
14,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
42,21
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
60,54
|
4,61
|
0,70
|
3,43
|
0,52
|
9,15
|
0,61
|
3,97
|
0,48
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
3,80
|
0,12
|
|
0,25
|
0,05
|
0,03
|
0,11
|
0,75
|
0,11
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
45,65
|
2,87
|
0,56
|
2,41
|
2,43
|
5,83
|
2,00
|
1,92
|
1,09
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
|
RSX/NNP
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi
tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
|
MHT/CNT
|
2,82
|
|
|
|
|
|
0,91
|
0,92
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
60,98
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
MHT/OTC
|
60,98
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ
|
MHT/TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04: Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng năm 2025 (tiếp)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tân Phú
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Thạch Kiệt
|
Xã Thu Cúc
|
Xã Thu Ngạc
|
Xã Văn Luông
|
Xã Vinh Tiền
|
Xã Xuân Đài
|
Xã Xuân Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
78,13
|
4,91
|
4,70
|
8,46
|
8,53
|
20,91
|
0,71
|
41,12
|
10,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
10,81
|
1,40
|
1,76
|
2,59
|
1,41
|
2,66
|
0,43
|
1,59
|
3,87
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,52
|
0,21
|
0,82
|
0,93
|
0,72
|
1,32
|
0,23
|
2,19
|
1,64
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
18,07
|
1,63
|
1,43
|
1,86
|
2,12
|
10,88
|
0,05
|
3,04
|
3,00
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
12,60
|
2,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
21,61
|
|
|
|
|
|
|
19,60
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
19,74
|
1,66
|
0,67
|
3,07
|
4,28
|
5,66
|
|
1,98
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,38
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,38
|
|
0,12
|
0,48
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
0,99
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
|
RSX/NNP
|
|
|
|
0,99
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi
tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
|
NPC/CNT
|
|
|
|
0,99
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
60,49
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
4.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
MHT/OTC
|
60,49
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
4.2
|
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ
|
MHT/TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05: Danh mục công trình, dự
án thực hiện trong năm 2025 huyện Tân Sơn
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Hạng mục
|
Tổng diện tích dự án (ha)
|
Diện tích
thực hiện trong năm 2025 (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Căn cứ thực hiện dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
RPH
|
RDD
|
RSX
|
NTS
|
ONT
|
ODT
|
TSC
|
DVH
|
DGD
|
TMD
|
SKC
|
DGT
|
DTL
|
DCH
|
NTD
|
TVC
|
BCS
|
I
|
Các công trình,
dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo
quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm
kế hoạch
|
269,36
|
269,36
|
28,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Các công trình,
dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai
|
23,10
|
23,10
|
4,00
|
19,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất ở tại
nông thôn
|
20,10
|
20,10
|
4,00
|
16,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án cấp bách bố
trí ổn định dân cư vùng thiên tai xóm Nhàng, xã Kim Thượng, huyện Tân Sơn,
tỉnh Phú Thọ (trong đó: ONT 2,70 ha; DHT 5,0 ha)
|
7,70
|
7,70
|
|
7,70
|
1,30
|
|
0,20
|
0,27
|
|
|
3,40
|
0,25
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
0,40
|
|
0,05
|
0,61
|
0,22
|
Khu Nhàng, xã Kim Thượng
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (5,0 ha; LUA 0,8 ha; RSX 3,4 ha); Nghị quyết số
13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (2,6 ha; LUA 0,4 ha);
Nghị quyết số 01/2024/NQ- HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,1 ha;
LUA 0,1ha); Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
(RSX 2,48 ha); Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh Phú
Thọ phê duyệt điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2025
|
2
|
Dự án di dân tái
định cư vùng thiên tai đặc biệt khó khăn xã Đồng Sơn, huyện Tân Sơn (trong
đó: ONT 2,10 ha; DHT 3,9 ha)
|
6,00
|
6,00
|
|
6,00
|
1,70
|
|
|
|
|
|
4,17
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Khu Mít 1, Xã Đồng Sơn
|
Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (6,0 ha; LUA 1,70 ha; RSX 4,2 ha); Nghị quyết số
17/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (RSX 4,17 ha)
|
3
|
Dự án cấp bách bố
trí ổn định dân cư vùng thiên tai khu Dù, xã Xuân Sơn (trong đó: ONT 0,70 ha;
DHT 0,1 ha)
|
0,80
|
0,80
|
|
0,80
|
0,30
|
|
0,05
|
0,38
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
Xã Xuân Sơn
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (0,6 ha; LUA 0,3 ha); Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày
04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,2 ha)
|
4
|
Dự án bố trí sắp
xếp dân cư xóm Dù, xã Xuân Sơn do ảnh hưởng bởi cơn bão số 3 năm 2018 (trong
đó: ONT 0,56 ha; DHT 1,04 ha)
|
5,60
|
5,60
|
4,00
|
1,60
|
0,25
|
|
0,06
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Sơn
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ;
|
-
|
Đất công
trình giao thông
|
3,00
|
3,00
|
0,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án bố trí, ổn
định dân cư cho các hộ dân vùng sạt lở, vùng ngập lụt tại xóm Dù, xã Xuân Sơn
(Hạng mục: Đường giao thông)
|
3,00
|
3,00
|
|
3,00
|
1,50
|
|
|
0,40
|
|
|
|
0,05
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Sơn
|
Thông báo thu hồi đất số 31/TB- UBND ngày 12/3/2020
của UBND huyện (đã phê duyệt BT, GPMB)
|
1.2
|
Các công trình,
dự án đã được xác định trong năm 2024, được tiếp tục thực hiện trong năm 2025
|
246,26
|
246,26
|
24,70
|
221,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chăn nuôi
tập trung
|
2,82
|
2,82
|
0,00
|
2,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang trại trồng
trọt và chăn nuôi tại khu Vinh Quang
|
0,90
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Đài, Mỹ Thuận
|
Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 của UBND
huyện Tân Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư của dự án
|
7
|
Trang trại trồng
trọt và chăn nuôi tại khu Vinh Quang
|
0,93
|
0,93
|
|
0,93
|
|
|
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Đài, Mỹ Thuận
|
Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của UBND
huyện Tân Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư của dự án
|
8
|
Dự án Trại chăn
nuôi lợn khép kín tại khu Quẽ, xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn
|
0,99
|
0,99
|
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thu Cúc
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ về Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
-
|
Đất ở tại
nông thôn
|
8,06
|
8,06
|
0,76
|
7,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu dân cư nông
thôn mới (trong đó: ONT 0,53 ha; DHT 0,97 ha)
|
1,50
|
1,50
|
|
1,50
|
0,80
|
|
0,23
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,02
|
|
|
|
|
Khu Giác 1, xã Thu Cúc
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ phê duyệt điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm
2025
|
10
|
Khu dân cư nông
thôn mới (trong đó: ONT 0,88 ha; DHT 1,62 ha)
|
2,50
|
2,50
|
|
2,50
|
1,50
|
|
0,50
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
khu Chiềng 2, khu Vường 2, xã Lai Đồng
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (2,5 ha: LUA 1,5 ha); Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày
24/10/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà
ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2025
|
11
|
Khu dân cư nông
thôn mới (trong đó: ONT 0,71 ha; DHT 1,29 ha)
|
2,00
|
2,00
|
|
2,00
|
1,80
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Bông 1, xã Long Cốc
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (2,0 ha: LUA 1,8 ha); Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày
24/10/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà
ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2025
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn khu Lũng, xã Văn Luông, huyện Tân Sơn (trong đó: ONT 0,34 ha; DHT 0,62
ha)
|
0,96
|
0,96
|
|
0,96
|
0,16
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Văn Luông
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ phê duyệt điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm
2025
|
13
|
Khu dân cư nông
thôn mới (trong đó: ONT 0,22 ha; DHT 0,12 ha)
|
1,10
|
1,10
|
0,76
|
0,34
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
Khu Xuân, xã Kim Thượng
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ phê duyệt điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm
2025
|
-
|
Đất ở tại đô
thị
|
9,10
|
9,10
|
0,86
|
8,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Khu dân cư nông
thôn mới (trong đó: ONT 0,21 ha; DHT 0,39 ha)
|
0,60
|
0,60
|
|
0,60
|
0,30
|
|
0,16
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
khu 2B, Thị trấn Tân Phú
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ phê duyệt điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm
2025
|
15
|
Khu dân cư nông
thôn mới (trong đó: ONT 0,53 ha; DHT 0,97 ha)
|
1,50
|
1,50
|
|
1,50
|
0,60
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
khu 9, Thị trấn Tân Phú (giai đoạn 2)
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ phê duyệt điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm
2025
|
16
|
Khu dân cư nông
thôn mới (trong đó: ONT 1,82 ha; DHT 3,38 ha)
|
5,20
|
5,20
|
|
5,20
|
2,50
|
|
1,30
|
1,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,05
|
|
|
|
|
khu 1+2A, Thị trấn Tân Phú
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
17
|
Hạ tầng khu dân cư
nông thôn tại khu 9, xã Tân Phú (trong đó: ONT 0,18 ha; DHT 0,76 ha)
|
1,80
|
1,80
|
0,86
|
0,94
|
0,38
|
|
0,06
|
0,22
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
0,03
|
Thị trấn Tân Phú
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
-
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
1,89
|
1,89
|
0,00
|
1,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trụ sở công an xã
Xuân Sơn
|
0,20
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Sơn
|
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh
Phú Thọ; Văn bản số 371/UBND- NCKS ngày 24/01/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v
danh mục đầu từ xây dựng mới, cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Công an xã
năm 2024
|
19
|
Trụ sở công an xã
Minh Đài
|
0,16
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Đài
|
20
|
Trụ sở công an xã
Vinh Tiền
|
0,20
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vinh Tiền
|
21
|
Trụ sở công an xã
Văn Luông
|
0,15
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Văn Luông
|
22
|
Trụ sở công an xã
Thu Cúc
|
0,25
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
Xã Thu Cúc
|
Văn bản số 2601/UBND-NCKS ngày 11/7/2023 của UBND
tỉnh Phú Thọ về việc đề xuất triển khai thực hiện đầu tư xây dựng trụ sở làm
việc công an xã, thị trấn; Đề án 1311/ĐA-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh
Phú Thọ về đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Phú Thọ
|
23
|
Trụ sở công an xã
Tam Thanh
|
0,20
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tam Thanh
|
24
|
Trụ sở công an xã
Lai Đồng
|
0,28
|
0,28
|
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lai Đồng
|
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh
Phú Thọ; Văn bản số 2601/UBND- NCKS ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về
việc đề xuất triển khai thực hiện đầu tư xây dựng trụ sở làm việc công an xã,
thị trấn; Đề án 1311/ĐA- UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về đề án
đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
25
|
Trụ sở công an xã
Thạch Kiệt
|
0,15
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Kiệt
|
26
|
Trụ sở làm việc
UBND xã Thạch Kiệt
|
0,30
|
0,30
|
|
0,30
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Kiệt
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
2,86
|
2,86
|
0,00
|
2,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Nhà văn hoá khu Hoàng
Hà xã Văn Luông, huyện Tân Sơn
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Văn Luông
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
28
|
Đầu tư xây dựng
thiết chế văn hóa thể thao và trang thiết bị vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi huyện Tân Sơn
|
2,76
|
2,76
|
|
2,76
|
0,50
|
|
0,24
|
0,83
|
|
|
|
0,10
|
0,30
|
|
0,12
|
0,14
|
|
|
|
0,50
|
0,03
|
|
|
|
|
Thị trấn Tân Phú
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (2,46 ha; LUA 1,0 ha); Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày
07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,3 ha)
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
4,38
|
4,38
|
0,00
|
4,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường Phổ thông
dân tộc bán trú đồng Sơn (mở rộng khuân viên + sân thể thao)
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Sơn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
30
|
Cải tạo, sửa chữa
nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học Kiệt Sơn
|
0,20
|
0,20
|
|
0,20
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kiệt Sơn
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
31
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp nhà lớp học trường Trung học Mỹ Thuận 1 và các hạng mục phụ trợ
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
0,03
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Thuận
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
32
|
Mở rộng trường PTDT
bán trú Kim Thượng
|
0,13
|
0,13
|
|
0,13
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Xã Kim Thượng
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (0,15 ha; LUA 0,15 ha); Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày
07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,02 ha)
|
33
|
Mở rộng khuân viên
trường mầm non Minh Đài
|
0,30
|
0,30
|
|
0,30
|
0,14
|
|
0,02
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,01
|
|
|
|
|
Khu Đồng Tâm; Bông Lau, xã Minh Đài
|
Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
34
|
Xây dựng Trường
THPT Tân Sơn
|
3,00
|
3,00
|
|
3,00
|
1,40
|
|
0,06
|
1,28
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
0,04
|
|
|
|
|
Khu 8, Thị trấn Tân Phú
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
35
|
Cải tạo, nâng cấp
nhà điều hành trường mầm non xã Thu Ngạc
|
0,20
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
Xã Thu Ngạc
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục, thể thao
|
2,50
|
2,50
|
0,00
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Sân thể thao khu
trung tâm xã Long Cốc, huyện Tân Sơn
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,03
|
|
|
|
|
Xã Long Cốc
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
37
|
Sân thể thao trung
tâm huyện
|
1,50
|
1,50
|
|
1,50
|
0,20
|
|
0,02
|
0,80
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Thị trấn Tân Phú
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
-
|
Đất cụm công
nghiệp
|
25,50
|
25,50
|
11,66
|
13,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Dự án xây dựng hạ
tầng Cụm công nghiệp Tân Phú tại xã Tân Phú, huyện Tân Sơn
|
25,50
|
25,50
|
11,66
|
13,84
|
2,00
|
|
2,00
|
7,14
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
0,20
|
|
|
|
0,50
|
Khu 3, Thị trấn Tân Phú
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (7,5 ha; LUA 0,5 ha); Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày
12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (5,5 ha; LUA 1,50 ha)
|
-
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
0,35
|
0,35
|
0,00
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất thương mại, dịch vụ tại xã Tân Phú, huyện Tân Sơn
|
0,20
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tân Phú
|
Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của UBND
tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng và giao đất cho Trung
tâm phát triển quỹ đất để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất thương mại, dịch
vụ tại khu 1, xã Tân Phú, huyện Tân Sơn
|
40
|
Nhà quản lý và điều
hành xí nghiệp thủy nông Tân Sơn
|
0,15
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
Khu 8, Thị trấn Tân Phú
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND
tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nhà quản lý và điều
hành xí nghiệp thủy nông Tân Sơn
|
-
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
0,45
|
0,45
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Đầu tư xây dựng
xưởng chế biến chè xanh sao lăn tại khu Luông, xã Văn Luông, huyện Tân Sơn,
tỉnh Phú Thọ
|
0,45
|
0,45
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Văn Luông
|
Nghị quyết số 17/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (RSX 0,45 ha); Quyết định số 1661/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
của UBDN huyện Tân Sơn về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư
|
-
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
11,35
|
11,35
|
3,14
|
8,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Dự án khai thác
khoáng sản Talc tại xã Long Cốc và xã Văn Luông, huyện Tân Sơn
|
11,35
|
11,35
|
3,14
|
8,21
|
|
|
0,2
|
7,5
|
|
|
0,14
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
Xã Long Cốc, xã Văn Luông
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
-
|
Đất công
trình giao thông
|
163,88
|
163,88
|
7,60
|
156,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Xử lý, khắc phục
khẩn cấp các vị trí tiềm ẩn mất an toàn giao thông trên ĐT.316E thuộc địa bàn
huyện Tân Sơn
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
0,44
|
0,45
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Tân Sơn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (1,0 ha); Nghị quyết số 33/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ (RSX 0,11 ha);
|
44
|
Xử lý điểm đen tại
Km105+900 - Km106+600 QL32; Km4+700 - Km5+400, Km7+100 - Km 7+800 trên
ĐT.316E; Km7+350 - Km7+800 trên ĐT.316H
|
4,95
|
4,95
|
|
4,95
|
0,15
|
|
0,20
|
1,90
|
|
|
2,00
|
0,20
|
0,10
|
|
0,05
|
|
0,06
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,10
|
0,11
|
Huyện Tân Sơn
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND
tỉnh Phú Thọ (4,95 ha; LUA 0,15 ha)
|
45
|
Đường Tân Phú -
Xuân Đài giai đoạn 1 (29,20 ha); giai đoạn 2 (45,0 ha)
|
70,00
|
70,00
|
|
70,00
|
0,50
|
|
0,92
|
0,60
|
21,61
|
11,60
|
15,80
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
18,62
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tân Phú và xã Xuân Đài
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (45 ha; LUA 0,5 ha; RPH 33,21 ha); Nghị quyết số
13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (25 ha); Nghị quyết số
29/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (RDD 11,6 ha; RPH 21,61 ha)
|
46
|
Dự án đường đến
trung tâm xã Thu Ngạc (giai đoạn 2)
|
6,10
|
6,10
|
4,60
|
1,50
|
0,50
|
|
0,20
|
0,30
|
|
|
|
0,20
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,14
|
|
|
|
|
Các xã: Thu Ngạc; Mỹ Thuận
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
47
|
Dự án xử lý điểm
đen tại: Km112+00-Km112+750; Km112+900-Km113+300; Km0+600-Km0+770; km114+400-
Km114+750;Km117+300 QL 32 và sửa chữa, bổ sung biển báo hộ lan tôn sóng đoạn
Km0- Km10/QL32B tỉnh Phú Thọ
|
3,38
|
3,38
|
|
3,38
|
|
|
0,50
|
1,50
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
Các xã: Thu Cúc; Mỹ Thuận; TT. Tân Phú
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
48
|
Cải tạo, nâng cấp
và xây dựng mới đường GTNT
|
13,60
|
13,60
|
|
13,60
|
3,80
|
0,20
|
|
5,90
|
|
|
3,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
các xã: Kiệt Sơn; Thu Cúc; Văn Luông; Minh Đài; Thạch
Kiệt; Long Cốc; Thu Ngạc, Tân Sơn; Đồng Sơn; Tam Thanh; Mỹ Thuận - Huyện Tân
Sơn
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
49
|
Dự án xây dựng, cải
tạo đường GTNT tại các xã Văn Luông, Minh Đài, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Kiệt Sơn,
Lai Đồng, Đồng Sơn, Thu Ngạc, Tân Sơn
|
7,15
|
7,15
|
|
7,15
|
0,43
|
0,10
|
0,40
|
1,21
|
|
|
4,65
|
0,10
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Các xã: Văn Luông; Minh Đài; Thạch Kiệt; Thu Cúc;
Kiệt Sơn; Lai Đồng; Đồng Sơn; Thu Ngạc; Tân Sơn
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
50
|
Dự án cầu vượt lũ
tràn tại các xã Kiệt Sơn, Văn Luông, Đồng Sơn
|
0,26
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
0,06
|
0,01
|
|
|
0,13
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,03
|
Khu Chiềng Lớn, Khu 7 xã Kiệt Sơn; khu Đồng Gạo,
Luông xã Văn Luông; Đồng Sơn - Huyện Tân Sơn
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (0,26 ha)
|
51
|
Đường giao thông
nông thôn kết nối phát triển du lịch đồi chè Long Cốc - Vườn Quốc gia Xuân
Sơn (đoạn từ Long Cốc đi Xuân Đài)
|
11,00
|
11,00
|
|
11,00
|
0,30
|
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Long Cốc, Xuân Đài
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
52
|
Đường Tân Phú - Xuân
Đài (giai đoạn 2021-2025) (Kết nối vườn quốc gia Xuân Sơn)
|
8,00
|
8,00
|
|
8,00
|
0,5
|
|
0,92
|
0,23
|
3,00
|
2,00
|
1,00
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Đài, Xuân Sơn
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
53
|
Cải tạo, nâng cấp
đường GTNT từ xã Mỹ Thuận đi xã Minh Đài
|
0,90
|
0,90
|
|
0,90
|
0,30
|
|
0,20
|
0,30
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Đài, Mỹ Thuận
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
54
|
Cải tạo, nâng cấp
đường tỉnh 313G huyện Tân Sơn (đoạn QL32 đi QL70B huyện Yên Lập và đường nối
QL 70B đi đường tỉnh 313D huyện Yên Lập)
|
4,05
|
4,05
|
|
4,05
|
0,25
|
|
0,6
|
0,5
|
|
|
2,0
|
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thu Ngạc
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
55
|
Xây dựng đường cứu
nạn trên Đèo Cón tại Km2+100 (trái tuyến), km2+670 (trái tuyến) và km7+300
(phải tuyến) và bổ sung hệ thống ATGT trên QL.32B
|
0,52
|
0,52
|
|
0,52
|
|
|
|
0,22
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thu Cúc
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
56
|
Cải tạo, nâng cấp
hệ thống đường giao thông khu trung tâm xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn (nhằm mở
rộng không gian phát triển đô thị trung tâm xã)
|
1,20
|
1,20
|
|
1,20
|
0,90
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
Xã Thu Cúc
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
57
|
Xử lý điểm đen tai
nạn giao thông trên Đèo Cón (tại Km4+400- Km 4+750; Km5+700- Km5+920;
Km9+180-Km9+430), QL 32B tỉnh Phú Thọ
|
0,82
|
0,82
|
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thu Cúc
|
Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
58
|
Cải tạo, nâng cấp
đường GTNT đi khu Chiêu, Vảo xã Tam Thanh
|
1,20
|
1,20
|
|
1,20
|
0,80
|
|
0,10
|
0,20
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tam Thanh
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
59
|
Cải tạo, nâng cấp
đường GTNT khu Dùng 2, xã Thạch Kiệt, huyện Tân Sơn
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Kiệt
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
60
|
Cải tao, nâng cấp
đường GTNT đi khu Dụt, Dàn xã Thạch Kiệt, huyện Tân Sơn
|
1,10
|
1,10
|
|
1,10
|
0,7
|
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Kiệt
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
61
|
Xử lý khắc phục
điểm tiềm ẩn tại nạn giao thông trên đoạn Km112+00 - Km114+160/ QL32 tỉnh Phú
Thọ
|
2,00
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Thuận
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (2,0 ha; RSX 1,0 ha)
|
62
|
Xử lý điểm đen tai
nạn giao thông tại Km111+200 - Km112+000 QL.32, tỉnh Phú Thọ
|
0,24
|
0,24
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Thuận
|
Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
63
|
Xử lý điểm đen tại
Km104+700- km105+500/QL32 tỉnh Phú Thọ đoạn đi qua địa bàn huyện Tân Sơn
|
0,32
|
0,32
|
|
0,32
|
|
|
|
0,12
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Thuận
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (0,7 ha; RSX 0,5 ha)
|
64
|
Cầu vượt lũ Suối
Cái xã Đồng Sơn (vị trí 1)
|
0,60
|
0,60
|
|
0,60
|
0,08
|
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
Xã Đồng Sơn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
65
|
Cầu vượt lũ Suối
Cái xã Đồng Sơn (vị trí 2)
|
0,80
|
0,80
|
|
0,80
|
0,02
|
|
0,40
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,06
|
|
Xã Đồng Sơn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
66
|
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông từ quốc lộ 32 đi trung tâm huyện (đoạn quốc lộ 32 cũ)
|
2,00
|
2,00
|
|
2,00
|
0,40
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
Thị trấn Tân Phú
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
67
|
Đường giao thông đi
trung tâm huyện Tân Sơn (đoạn từ bến xe Tân Sơn đi Quốc lộ 32)
|
1,80
|
1,80
|
|
1,80
|
0,60
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
Thị trấn Tân Phú
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
68
|
Dự án hoàn thiện hệ
thống giao thông, cấp nước sinh hoạt, điện chiếu sáng trung tâm huyện lỵ
huyện Tân Sơn
|
3,00
|
3,00
|
|
3,00
|
0,50
|
|
0,83
|
0,81
|
|
|
|
0,04
|
0,57
|
|
0,12
|
0,01
|
|
|
0,08
|
|
0,01
|
0,03
|
|
|
|
Thị trấn Tân Phú
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
69
|
Đường vào Trung tâm
Bồi dưỡng chính trị và một số tuyến nhánh trung tâm huyện Tân Sơn
|
2,00
|
2,00
|
|
2,00
|
0,10
|
|
0,10
|
1,56
|
|
|
|
0,04
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,03
|
|
|
0,02
|
0,03
|
Thị trấn Tân Phú
|
Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
70
|
Cải tạo, nâng cấp
đường GTNT Đến trung tâm xã Lai Đồng
|
0,80
|
0,80
|
|
0,80
|
0,20
|
|
0,05
|
0,20
|
|
|
0,30
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lai Đồng
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
71
|
Cầu vượt lũ tràn
Thân xã Lai Đồng, huyện Tân Sơn
|
0,60
|
0,60
|
|
0,60
|
0,40
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
Xã Lai Đồng
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (0,5 ha; LUA 0,4 ha)
|
72
|
Các tuyến đường kết
nối trục giao thông chính (các tuyến: 01, 02, 03, 04, 05, 06) và hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư nông thôn khu 2A xã Tân Phú, huyện Tân Sơn
|
6,40
|
6,40
|
3,00
|
3,40
|
1,17
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
0,24
|
0,14
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
0,04
|
|
|
|
0,09
|
khu 2A, Thị trấn Tân Phú
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (6,40 ha; LUA 2,5 ha; RSX 0,65 ha)
|
73
|
Cầu vượt lũ tràn
Mành xã Văn Luông, huyện Tân Sơn
|
0,40
|
0,40
|
|
0,40
|
0,30
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
Xã Văn Luông
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 4418/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch
UBND huyện Tân Sơn về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình: Cầu
vượt lũ tràn Mành, xã Văn Luông, huyện Tân Sơn
|
74
|
Cải tạo, nâng cấp
đường GTNT từ xóm Hoàng Hà đi trung tâm xã Văn Luông
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
0,20
|
|
0,10
|
0,20
|
|
|
0,40
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Văn Luông
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
75
|
Cải tạo, nâng cấp
đường GTNT từ xóm Tân Thịnh xã Văn Luông đi xã Võ Miếu huyện Thanh Sơn
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
0,20
|
|
0,17
|
0,20
|
|
|
0,30
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Văn Luông
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND
tỉnh Phú Thọ
|
76
|
Cầu vượt lũ tràn
Trẹ Rẹ xã Kim Thượng, huyện Tân Sơn
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
0,30
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kim Thượng
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
77
|
Cầu vượt lũ Đồng Cả
xã Xuân Đài, huyện Tân Sơn
|
1,20
|
1,20
|
|
1,20
|
0,50
|
|
0,04
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,26
|
Xã Xuân Đài
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ (0,8 ha; LUA 0,5 ha); Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,4 ha)
|
78
|
Hỗ trợ cải tạo,
nâng cấp phát triển cơ sở hạ tầng khung tại xã Xuân Sơn, huyện Tân Sơn (Đường
giao thông)
|
2,20
|
2,20
|
|
2,20
|
1,70
|
|
0,10
|
0,20
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
0,05
|
Xã Xuân Sơn
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
79
|
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông đi Bãi Tắm khu Cỏi xã Xuân Sơn
|
0,80
|
0,80
|
|
0,80
|
0,10
|
|
0,40
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Sơn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
-
|
Đất công trình
thủy lợi
|
0,20
|
0,20
|
0,00
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Cải tạo lòng suối
và Tràn xóm Mít 1 đi xóm Mới xã Đồng Sơn
|
0,20
|
0,20
|
|
0,20
|
0,02
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
Xã Đồng Sơn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
-
|
Đất công
trình xử lý chất thải
|
2,60
|
2,60
|
0,00
|
2,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Điểm tập kết, trạm
trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt tại xã Long Cốc
|
2,00
|
2,00
|
|
2,00
|
0,2
|
|
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Long Cốc
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (2,0 ha; LUC 0,2 ha)
|
82
|
Khu xử lý rác thải
xã Tân Phú, huyện Tân Sơn
|
0,60
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Thị trấn Tân Phú
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (0,5 ha); Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (0,1 ha)
|
-
|
Đất công
trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
5,55
|
5,55
|
0,00
|
5,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Đường dây và TBA
110Kv Tân Sơn
|
1,47
|
1,47
|
|
1,47
|
0,30
|
|
0,34
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Văn Luông, Minh Đài, Mỹ Thuận, TT. Tân Phú
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ- HĐND ngày 04/6/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh
Phú Thọ (2,95 ha: LUA 0,18 ha)
|
84
|
Chống quá tải phân
phối huyện Tân Sơn năm 2022
|
0,25
|
0,25
|
|
0,25
|
0,088
|
|
0,06
|
0,01
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Các xã: Mỹ Thuận, Minh Đài, Văn Luông, Xuân Đài
|
Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,0595 ha: LUA 0,0365 ha); Nghị
quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,19 ha: LUA
0,06; RSX 0,08)
|
85
|
Công trình: Xây
dựng mới đường dây 35kV kết nối mạch vòng lộ 374 trạm 110kV Phố Vàng (E4.8)
với đường dây 35kV lộ 375 trạm 110kV Ba Khe (E12.8)
|
0,15
|
0,152
|
|
0,152
|
0,04
|
|
|
0,07
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thu Cúc
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (0,07 ha); Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024
của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,082 ha: LUA 0,015; RSX 0,023)
|
86
|
Chống quá tải giảm
bán kính cấp điện lưới điện hạ áp giảm khách hàng điện áp thấp giảm tiêu thụ
điện năng xã Minh Đài
|
0,00
|
0,004
|
|
0,004
|
0,00036
|
|
|
0,0004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Đài
|
Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
87
|
Chống quá tải cấp
bách lưới điện tỉnh Phú Thọ năm 2019
|
0,01
|
0,008
|
|
0,008
|
|
|
0,008
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Thu Cúc; Kim Thượng
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
88
|
Xây dựng các công
trình điện: CQT: 0,3 ha (trong đó: đất lúa 0,22 ha; đất khác: 0,08 ha); Các
công trình cải tạo: 0,03 ha (trong đó: đất lúa 0,02 ha, đất khác 0,01 ha);
Các công trình mạch vòng: 0,02 ha (trong đó: đất lúa 0,01 ha, đất khác 0,01
ha);
|
0,39
|
0,39
|
|
0,39
|
0,25
|
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Các xã, thị trấn thuộc huyện Tân Sơn
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
89
|
Xây dựng các công
trình Đường dây và trạm biến áp
|
0,08
|
0,08
|
|
0,08
|
0,02
|
|
0,02
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn thuộc huyện Tân Sơn
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
90
|
Nâng cao năng lực
truyền tải mạch vòng 35kV giữa lộ 374 trạm 110kV Phố Vàng và lộ 375 trạm
110kV Ba Khe, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1)
|
0,13
|
0,13
|
|
0,13
|
0,03
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Thuận
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh
Phú Thọ; Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
(RSX 0,12 ha)
|
0,15
|
0,15
|
|
0,15
|
0,03
|
|
0,02
|
0,03
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tân Phú
|
0,15
|
0,15
|
|
0,15
|
0,03
|
|
0,02
|
0,03
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Kiệt
|
0,07
|
0,07
|
|
0,07
|
0,01
|
|
|
0,02
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Xã Kiệt Sơn
|
91
|
374 Phố Vàng - 373
Cẩm Khê
|
0,13
|
0,13
|
|
0,13
|
0,03
|
|
0,015
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
0,005
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
Xã Minh Đài
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh
Phú Thọ (RSX 0,21 ha)
|
0,15
|
0,15
|
|
0,15
|
0,03
|
|
|
0,08
|
|
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Thuận
|
0,09
|
0,09
|
|
0,09
|
0,01
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Xã Văn Luông
|
0,15
|
0,15
|
|
0,15
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Xã Thu Ngạc
|
92
|
Chống quá tải, giảm
bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng, điện áp
lưới điện khu vực huyện Thanh Sơn, Tân Sơn năm 2024
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Xã Tam Thanh
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh
Phú Thọ (RSX 0,04 ha)
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Thuận
|
93
|
Chống quá tải, giảm
bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới
điện hạ áp khu vực huyện Thanh Sơn, Tân Sơn năm 2023
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
0,02
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lai Đồng
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
0,02
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thu Cúc
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
0,02
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tân Phú
|
94
|
Chống quá tải, giảm
bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới
điện khu vực huyện Hạ Hòa, Thanh Sơn, Tân Sơn bổ sung năm 2023
|
0,12
|
0,12
|
|
0,12
|
0,02
|
|
0,07
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tân Phú
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh
Phú Thọ (0,42 ha: LUA 0,06 ha; RSX 0,15 ha)
|
95
|
Chống quá tải lưới
điện phân phối huyện Tân Sơn năm 2021
|
0,07
|
0,074
|
|
0,074
|
0,030
|
|
0,010
|
0,002
|
|
|
0,021
|
|
|
|
|
0,005
|
|
|
|
0,005
|
0,001
|
|
|
|
|
Xã Tam Thanh
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (0,12 ha: LUA 0,06 ha); Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày
11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (RSX 0,08 ha)
|
0,06
|
0,064
|
|
0,064
|
0,021
|
|
0,023
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kim Thượng
|
0,06
|
0,055
|
|
0,055
|
0,010
|
|
0,015
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Xã Văn Luông
|
0,04
|
0,040
|
|
0,040
|
0,010
|
|
0,004
|
|
|
|
0,02
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
Xã Long Cốc
|
96
|
Cải tạo một số vị
trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện
|
0,06
|
0,062
|
|
0,062
|
0,022
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Đài, Xuân Sơn, Thạch Kiệt, Đống Sơn
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (LUA 0,002 ha); Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024
của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,06 ha: LUA 0,02 ha; RSX 0,02 ha)
|
97
|
Cải tạo, chống quá
tải lưới điện 35kV xã Thục Luyện, Địch quả huyện Thanh Sơn và xã Văn Luông
huyện Tân Sơn tỉnh Phú Thọ
|
0,17
|
0,17
|
|
0,17
|
0,04
|
|
0,060
|
0,050
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Văn Luông
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
98
|
Chống quá tải lưới
điện phân phối huyện Tân Sơn ( năm 2019)
|
0,20
|
0,20
|
|
0,20
|
0,05
|
|
0,070
|
0,080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thu Ngạc
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
0,04
|
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Sơn
|
99
|
Chống quá tải TBA
Minh Đài 2, Minh Đài 3, xã Minh Đài; Mỹ Thuận 1, Mỹ Thuận 2, xã Mỹ Thuận; Tân
Phú 2, xã Tân Phú; Đồng Sơn 1, xã Đồng Sơn; Cải tạo lưới điện 35KV xã Văn
Luông (0,02 ha); Cấp điện cho khu Mỹ Á, xã Thu Cúc (0,1 ha)
|
0,16
|
0,16
|
|
0,16
|
0,12
|
|
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Minh Đài; Mỹ Thuận; Đồng Sơn; Thu Cúc; Văn
Luông; TT. Tân Phú
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
100
|
Cải tạo lưới điện
35KV xã Tân Phú, xã Thạch Kiệt, huyện Tân Sơn; Chống quá tải TBA Minh Đài 2,
Minh Đài 3 - xã Minh Đài; Mỹ Thuận 1, Mỹ Thuận 2 - xã Mỹ Thuận; Tân Phú 2 -
xã Tân Phú; Đồng Sơn 1 - xã Đồng Sơn - huyện Tân Sơn
|
0,09
|
0,09
|
|
0,09
|
0,04
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
Các xã: Thạch Kiệt (0,02ha); Minh Đài (0,01ha); Mỹ
Thuận (0,01ha); Đồng Sơn (0,02ha); TT. Tân Phú (0,03 ha)
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
101
|
Chống quá tải TBA
Kim Thượng 1, Mỹ Thuận 1, Văn Luông 5, Minh Đài 3, Minh Đài 4, Thu Cúc 1
|
0,12
|
0,116
|
|
0,116
|
0,039
|
|
|
0,014
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,003
|
|
|
|
|
|
Các xã: Kim Thượng; Mỹ Thuận; Văn Luông; Minh Đài; Thu
Cúc
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (RSX 0,01 ha);Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,056 ha; LUC 0,039 ha); Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND
ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (RSX 0,05 ha)
|
102
|
Chống quá tải, giảm
tổn thất điện năng các trạm biến áp Thu Cúc 3, Thu Cúc 4, Lai Đồng 1
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
0,02
|
|
0,003
|
0,006
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,007
|
0,002
|
|
0,003
|
|
|
Các xã: Thu Cúc; Lai Đồng
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (0,041)
|
103
|
Lắp đặt MBA tự ngẫu
cho lưới điện trung áp tỉnh Phú Thọ
|
0,01
|
0,009
|
|
0,009
|
|
|
|
0,009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tân Phú
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
104
|
Xây dựng và cải tạo
lưới điện trung hạ áp huyện Thanh Sơn, Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
0,13
|
0,13
|
|
0,13
|
0,03
|
|
0,07
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tam Thanh
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh
Phú Thọ; Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
(0,42 ha: LUA 0,06 ha; RSX 0,15 ha)
|
0,12
|
0,12
|
|
0,12
|
0,02
|
|
0,07
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Thuận
|
0,12
|
0,12
|
|
0,12
|
0,02
|
|
0,07
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kiệt Sơn
|
0,12
|
0,12
|
|
0,12
|
0,02
|
|
0,07
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thu Cúc
|
0,12
|
0,12
|
|
0,12
|
0,02
|
|
0,07
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Văn Luông
|
-
|
Đất chợ dân
sinh, chợ đầu mối
|
1,77
|
1,77
|
0,00
|
1,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Chợ trung tâm tại
xóm Đường II, xã Mỹ Thuận
|
0,52
|
0,52
|
|
0,52
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Thuận
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (0,12 ha); Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ
tịch UBND xã Mỹ Thuận về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình: Chợ
xã Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn; Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của Chủ
tịch UBND xã Mỹ Thuận về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT xây dựng công
trình: Chợ xã Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn; Quyết định thu hồi đất số 5908/QĐ-UBND
ngày 26/12/2019 của UBND huyện Tân Sơn về việc thu hồi đất thực hiện dự án
|
106
|
Sửa chữa, nâng cấp
chợ xã Tân Sơn
|
1,25
|
1,25
|
|
1,25
|
|
1,00
|
0,05
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
Xã Tân Sơn
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
-
|
Đất tôn giáo
|
3,00
|
3,00
|
0,68
|
2,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Xây dựng trụ sở Ban
trị sự, xây dựng chùa và các công trình phụ trợ tại xã Tân Phú, huyện Tân Sơn
|
3,00
|
3,00
|
0,68
|
2,32
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tân Phú
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (3,0 ha); Nghị quyết số 33/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ (RSX 0,68 ha)
|
II
|
Các công trình,
dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm
kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai
|
64,37
|
64,37
|
0,04
|
64,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng công
trình quốc phòng (thuộc
trường hợp tại Điều 78)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Xây dựng công
trình an ninh (thuộc
trường hợp tại Điều 78)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Các công
trình, dự án thuộc trường hợp tại Khoản 1, Điều 79)
|
58,79
|
58,79
|
0,00
|
58,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Cải tạo, nâng cấp
đường GTNT liên xã từ khu Côm xã Thu Ngạc đi khu Mịn xã Mỹ Thuận
|
4,50
|
4,50
|
|
4,50
|
0,5
|
|
0,1
|
0,7
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
0,1
|
Xã Thu Ngạc, Mỹ Thuận
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
109
|
Xử lý điểm đen
Km115+750 - Km116+150, Quốc lộ 32, tỉnh Phú Thọ
|
0,09
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
Thị trấn Tân Phú
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
110
|
Đường nối từ QL 70B
đến vườn Quốc Gia Xuân Sơn
|
54,20
|
54,20
|
|
54,20
|
3,60
|
|
1,00
|
15,00
|
16,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,80
|
0,20
|
|
|
|
|
Các xã: Văn Luông, Long Cốc, Minh Đài và Xuân Đài
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
2.4
|
Các công
trình, dự án thuộc trường hợp tại Khoản 2, Điều 79)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Các công
trình, dự án thuộc trường hợp tại Khoản 5 điều 79
|
1,05
|
1,05
|
0,00
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Đường dây 110kV Cẩm
Khê - Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
0,35
|
0,35
|
|
0,35
|
0,15
|
|
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Tân Sơn
|
Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
112
|
Chống quá tải, giảm
bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới
điện khu vực huyện Thanh Sơn, Tân Sơn tỉnh Phú Thọ năm 2025
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
0,05
|
|
0,03
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Thuận
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
0,15
|
0,15
|
|
0,15
|
0,04
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Sơn
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Long Cốc
|
0,15
|
0,15
|
|
0,15
|
0,04
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Đài
|
0,20
|
0,20
|
|
0,20
|
0,05
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
0,04
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Đài
|
2.6
|
Các công
trình, dự án thuộc trường hợp tại Khoản 12 điều 79
|
1,17
|
1,17
|
0,00
|
1,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113
|
Trụ sở công an thị
trấn Tân Phú
|
0,30
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tân Phú
|
Đề án 1311/ĐA-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Phú
Thọ về đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 769/CAT-PH10 ngày 22/10/2024 của Công an tỉnh Phú
Thọ về việc đề nghị cấp kinh phí triển khai xây dựng, cải tạo sửa chữa trụ sở
làm việc công an xã, thị trấn năm 2025; Văn bản số 845/CAT-PH10 ngày
01/11/2024 của Công an tỉnh Phú Thọ về việc triển khai xây dựng trụ sở làm
việc công an xã, thị trấn năm 2025
|
114
|
Trụ sở công an xã
Đồng Sơn
|
0,20
|
0,20
|
|
0,20
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Sơn
|
115
|
Trụ sở công an xã
Kim Thượng
|
0,12
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kim Thượng
|
116
|
Trụ sở công an xã
Long Cốc
|
0,14
|
0,14
|
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Long Cốc
|
117
|
Trụ sở công an xã
Mỹ Thuận
|
0,17
|
0,17
|
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Thuận
|
118
|
Trụ sở công an xã
Thu Ngạc
|
0,14
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thu Ngạc
|
119
|
Xây dựng Trạm Kiểm
lâm Xuân Sơn, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Sơn
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
2.7
|
Các công
trình, dự án thuộc trường hợp tại Khoản 14 điều 79
|
0,81
|
0,81
|
0,04
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất văn hóa
|
0,41
|
0,41
|
0,04
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
Nhà văn hóa khu Dặt
xã Thạch Kiệt
|
0,15
|
0,15
|
|
0,15
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
Xã Thạch Kiệt
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
121
|
Nhà văn hóa khu
Vinh Quang
|
0,17
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Đài
|
Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND
tỉnh Phú Thọ
|
122
|
Mở rộng nhà văn hóa
khu Đồng Thịnh
|
0,09
|
0,09
|
0,04
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Đài
|
Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND
tỉnh Phú Thọ
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
0,40
|
0,40
|
0,00
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
Đài tưởng niệm
thanh niên xung phong
|
0,40
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Đài
|
VB 650/UBND-NNTN ngày 20/2/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
V/v Công ty Chè Phú Đa đề nghị phối hợp làm việc tại thực địa, lập bản vẽ thu
hồi giao đất để bàn giao lại diện tích đất cho địa phương quản lý tại xã Minh
Đài, huyện Tân Sơn; VB số 545/TNMT-QLDĐ ngày 13/3/2024 của Sở TNMT V/v giải
quyết đề nghị của Công ty Chè Phú Đa đối với nội dung bàn giao phần diện tích
thuộc phạm vi Khu di tích lịch sử và khu nghĩa trang liệt sỹ Thanh niên xung
phong tại xã Minh Đài, huyện Tân Sơn
|
2.8
|
Các công
trình, dự án thuộc trường hợp tại Khoản 15 điều 79
|
0,35
|
0,35
|
0,00
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124
|
Đầu tư xây dựng
mới, cải tạo và nâng cấp cơ sở hạ tầng, cung cấp trang thiết bị y tế thuộc
chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Phú Thọ
|
0,35
|
0,35
|
|
0,35
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Xã Kim Thượng
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
2.9
|
Các công
trình, dự án thuộc trường hợp tại Khoản 15 điều 79
|
1,70
|
1,70
|
0,00
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
Xây nhà bếp ăn và
các hạng mục phụ trợ các trường tiểu học: Thu Ngạc, Thu Cúc 2, Đồng Sơn, Kim
Thượng và Trường tiểu học và THCS Vinh Tiền
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Sơn
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
0,40
|
0,40
|
|
0,40
|
0,3
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Xã Kim Thượng
|
0,30
|
0,30
|
|
0,30
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Xã Thu Cúc
|
0,40
|
0,40
|
|
0,40
|
0,1
|
|
|
|
|
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
|
|
|
|
Xã Thu Ngạc
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Vinh Tiền
|
2.10
|
Các công
trình, dự án thuộc trường hợp tại Khoản 29 điều 79
|
0,50
|
0,50
|
0,00
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
Dự án giao đất ở để
thực hiện các giải pháp giải quyết tình trạng thiếu đất ở cho các đối tượng
thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 xã, thị trấn trên địa bàn huyện
|
Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
III
|
Các công trình,
dự án đầu tư theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại điểm a, điểm b
khoản 1, Điều 48, Thông tư 29/2024/TT-BTNMT và khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai
dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch
|
2,15
|
2,15
|
0,00
|
2,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
1,46
|
1,46
|
0,00
|
1,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127
|
Chuyển mục đích
sang đất thương mại dịch vụ tại xã Thu Cúc
|
1,46
|
1,46
|
|
1,46
|
|
|
|
|
|
|
1,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thu Cúc
|
Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND
tỉnh Phú Thọ
|
-
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
0,69
|
0,69
|
0,00
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128
|
Đầu tư xây dựng cơ
sở chế biến chè
|
0,19
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
|
0,1875
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Thuận
|
Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND
tỉnh Phú Thọ
|
129
|
Đầu tư xây dựng cơ
sở chế biến chè Vân Yên Sơn
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Thuận
|
Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND
tỉnh Phú Thọ
|
|
TỔNG CỘNG 129
CÔNG TRÌNH
|
335,88
|
335,88
|
28,74
|
307,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 06: Danh mục dự án không
khả thi đề nghị hủy bỏ
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT liên xã Long Cốc đi
xã Tam Thanh
|
0,70
|
Xã Long Cốc, xã
Tam Thanh
|
Nghị quyết số
23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
Quá hạn nghị quyết
|
2
|
Khắc phục hậu quả lụt, bão, đảm bảo giao thông
bước 1 trên tuyến QL.32B đoạn Km3+560-Km3+750, thuộc thuộc khu vực Đèo Cón,
xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn
|
0,4
|
Xã Thu Cúc
|
Nghị quyết số
23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
Quá hạn nghị quyết
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đến trung tâm xã
Minh Đài
|
0,5
|
Xã Minh Đài
|
Nghị quyết số
23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
Quá hạn nghị quyết
|
4
|
Xây dựng các công trình điện CQT, các công trình
nhà trực vận hành điện lực
|
0,06
|
Các xã thuộc huyện
Tân Sơn
|
Nghị quyết số
11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
Quá hạn nghị quyết
|
5
|
Xây dựng mô hình nhân giống và sản xuất một số
loại cây dược liệu có giá trị
|
3,1
|
Xã Thu Ngạc
|
Nghị quyết số
23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
Quá hạn nghị quyết
|
|
Tổng
|
4,76
|
|
|
|
Quyết định 374/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 374/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/02/2025 huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
5
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|