|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 373/QĐ-UBND 2022 quy hoạch sử dụng đất Đô Lương Nghệ An đến 2030
Số hiệu:
|
373/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
26/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 373/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 26 tháng 9
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH HUYỆN ĐÔ LƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15
tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 5888/TTr-STNMT ngày 23
tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Đô Lương.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Đô Lương với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Nội dung phương
án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
35.372,18
|
100,00
|
|
|
35.372,18
|
100,00
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
25.057,56
|
70,84
|
23.725
|
|
23.725,18
|
67,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
8.991,76
|
25,42
|
8242
|
|
8.242,00
|
23,30
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
8.558,04
|
24,19
|
8234
|
|
8234,00
|
23,28
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
2.396,02
|
6,77
|
|
2.005,64
|
2.005,64
|
5,67
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
4.283,53
|
12,11
|
4.564
|
|
4.564,00
|
12,90
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
1.015,00
|
2,87
|
1.015
|
|
1.015,00
|
2,87
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
7.760,18
|
21,94
|
632
|
|
6.323,00
|
17,88
|
-
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
234,00
|
0,66
|
234
|
|
234,00
|
0,66
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
555,96
|
1,57
|
|
666,41
|
666,41
|
1,88
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
55,11
|
0,16
|
|
909,13
|
909,13
|
2,57
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
9.668,89
|
27,33
|
11.126
|
|
11.126,00
|
31,45
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
774,68
|
2,19
|
568
|
|
568,00
|
1,61
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1,02
|
0,00
|
13
|
|
13,00
|
0,04
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
12,88
|
0,04
|
107
|
|
107,00
|
0,30
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
29,45
|
0,08
|
116
|
|
116,00
|
0,33
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
33,71
|
0,10
|
336
|
|
336,00
|
0,95
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
3,03
|
0,01
|
347
|
|
347,24
|
0,98
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
236,47
|
0,67
|
|
223,48
|
223,48
|
0,63
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
4.901,33
|
13,86
|
5.111
|
|
5.111,00
|
14,45
|
-
|
Đất giao
thông
|
2.836,34
|
8,02
|
3.288
|
|
3.288,00
|
9,30
|
-
|
Đất thủy lợi
|
1.400,40
|
3,96
|
800
|
|
800,00
|
2,26
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
4,60
|
0,01
|
6
|
|
6,00
|
0,02
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
11,12
|
0,03
|
16
|
|
16,00
|
0,05
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
99,59
|
0,28
|
146
|
|
146,00
|
0,41
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
112,23
|
0,32
|
116
|
|
116,00
|
0,33
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
7,97
|
0,02
|
162
|
|
162,00
|
0,46
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
1,10
|
0,003
|
1
|
|
1,15
|
0,00
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
4
|
|
4,00
|
0,01
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
26,45
|
0,07
|
53
|
|
53,00
|
0,15
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
9,04
|
0,03
|
17
|
|
17,00
|
0,05
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
8,33
|
0,02
|
22
|
|
22,00
|
0,06
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
357,21
|
1,01
|
431
|
|
431,00
|
1,22
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
5,47
|
0,02
|
|
20,00
|
20,00
|
0,06
|
-
|
Đất chợ
|
21,47
|
0,06
|
|
28,80
|
28,80
|
0,08
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
40,48
|
0,11
|
|
80,20
|
80,20
|
0,23
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
7,88
|
0,02
|
|
48,07
|
48,07
|
0,14
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
2.457,32
|
6,95
|
2.701
|
|
2.701,00
|
7,64
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
62,86
|
0,18
|
243
|
|
243,00
|
0,69
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
22,25
|
0,06
|
30
|
|
30,00
|
0,08
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
3,24
|
0,01
|
10
|
|
10,00
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
35,17
|
0,10
|
|
41,89
|
41,89
|
0,12
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.000,35
|
2,83
|
|
896,83
|
896,83
|
2,54
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
45,90
|
0,13
|
|
252,57
|
252,57
|
0,71
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
0,87
|
0,00
|
|
0,73
|
0,73
|
0,00
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
645,73
|
1,83
|
521
|
|
521,00
|
1,47
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô
thị
|
|
|
1.830
|
|
1.830,00
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
|
|
8.234
|
|
8.234,00
|
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
|
7.338
|
|
7.338,47
|
|
6
|
Khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
|
107
|
|
107,00
|
|
9
|
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
|
|
78
|
|
78,00
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
|
|
116
|
|
116,00
|
|
11
|
Khu đô
thị - thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
194,00
|
194,00
|
|
12
|
Khu dân
cư nông thôn
|
|
|
15.827
|
|
15.827,00
|
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
625,14
|
625,14
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn Đô Lương
|
xã Bắc
Sơn
|
xã Bài Sơn
|
xã Bồi
Sơn
|
xã Đà Sơn
|
xã Đại Sơn
|
xã Đặng Sơn
|
xã Đông Sơn
|
xã Giang Sơn Đông
|
xã Giang Sơn Tây
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.784,90
|
39,26
|
29,57
|
221,31
|
40,46
|
60,42
|
170,73
|
37,61
|
64,13
|
55,25
|
25,38
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
399,23
|
18,73
|
12,20
|
3,82
|
2,64
|
9,76
|
50,69
|
12,84
|
7,23
|
14,42
|
5,77
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
324,04
|
18,73
|
12,20
|
3,82
|
2,64
|
9,76
|
4,05
|
11,10
|
7,23
|
14,05
|
4,04
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
576,85
|
11,59
|
15,90
|
9,73
|
27,09
|
31,72
|
94,95
|
23,42
|
35,91
|
12,87
|
7,67
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
189,10
|
4,74
|
1,13
|
4,54
|
0,37
|
11,54
|
3,30
|
0,98
|
6,07
|
1,60
|
1,72
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
524,09
|
|
|
202,76
|
10,06
|
|
19,07
|
|
11,64
|
26,04
|
9,82
|
-
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
93,38
|
4,20
|
0,34
|
0,47
|
0,30
|
7,40
|
2,72
|
0,37
|
3,28
|
0,32
|
0,40
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
948,09
|
|
|
61,00
|
51,70
|
|
50,00
|
|
50,00
|
50,00
|
216,50
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
948,09
|
|
|
61,00
|
51,70
|
|
50,00
|
|
50,00
|
50,00
|
216,50
|
-
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
31,37
|
3,32
|
3,15
|
|
0,16
|
3,64
|
0,47
|
0,37
|
2,53
|
0,83
|
0,39
|
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
xã Miến Sơn
|
xã Hòa Sơn
|
xã Hồng Sơn
|
Xã Lạc Sơn
|
Xã Lam Sơn
|
Xã Lưu Sơn
|
Xã Minh Sơn
|
Xã Mỹ Sơn
|
Xã Nam Sơn
|
Xã Ngọc Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.784,90
|
33,31
|
69,58
|
59,04
|
83,43
|
47,78
|
61,48
|
25,13
|
45,11
|
39,67
|
20,41
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
399,23
|
4,48
|
10,41
|
12,32
|
36,73
|
9,96
|
4,80
|
8,13
|
10,40
|
3,14
|
3,72
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
324,04
|
4,26
|
8,69
|
3,45
|
36,73
|
9,96
|
4,80
|
8,13
|
3,32
|
3,14
|
3,72
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
576,85
|
21,83
|
8,73
|
6,31
|
10,94
|
19,91
|
46,21
|
11,55
|
23,09
|
19,00
|
8,11
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
189,10
|
2,57
|
1,28
|
0,62
|
19,93
|
3,61
|
8,25
|
0,06
|
4,94
|
1,62
|
4,32
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
524,09
|
3,32
|
42,27
|
38,95
|
|
11,73
|
|
|
3,85
|
15,44
|
1,45
|
-
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
93,38
|
1,11
|
6,80
|
0,84
|
15,83
|
1,90
|
1,82
|
5,39
|
1,83
|
0,47
|
2,81
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,25
|
|
0,08
|
|
|
0,67
|
0,40
|
|
1,00
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
948,09
|
75,68
|
70,78
|
75,00
|
|
70,00
|
|
|
30,00
|
27,43
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
948,09
|
75,68
|
70,78
|
75,00
|
|
70,00
|
|
|
30,00
|
27,43
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
31,37
|
0,08
|
0,17
|
0,40
|
0,90
|
0,08
|
1,23
|
0,15
|
0,09
|
|
0,26
|
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nhân Sơn
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Thịnh Sơn
|
Xã Thuận Sơn
|
Xã Thượng Sơn
|
Xã Tràng Sơn
|
Xã Trù Sơn
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Văn Sơn
|
Xã Xuân Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.784,90
|
74,48
|
31,47
|
44,06
|
26,61
|
73,35
|
6,42
|
76,39
|
43,90
|
25,11
|
23,64
|
43,75
|
32,56
|
54,08
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
399,23
|
6,33
|
9,14
|
15,48
|
7,56
|
18,78
|
3,05
|
22,09
|
6,51
|
15,68
|
6,47
|
8,38
|
19,42
|
18,14
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
324,04
|
3,11
|
9,14
|
15,48
|
7,56
|
18,78
|
3,05
|
22,09
|
6,51
|
12,09
|
6,47
|
8,38
|
19,42
|
18,14
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
576,85
|
33,94
|
6,31
|
8,87
|
11,37
|
2,66
|
2,12
|
21,76
|
10,19
|
4,01
|
8,54
|
5,83
|
5,63
|
9,07
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
189,10
|
1,87
|
2,56
|
5,70
|
0,03
|
22,63
|
|
15,81
|
13,78
|
0,50
|
0,11
|
21,38
|
0,99
|
20,57
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
524,09
|
28,45
|
12,20
|
11,59
|
4,31
|
22,66
|
0,40
|
15,85
|
9,23
|
4,87
|
7,31
|
4,38
|
6,01
|
0,43
|
-
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
93,38
|
3,89
|
1,26
|
2,42
|
3,34
|
6,64
|
0,85
|
0,89
|
4,20
|
0,05
|
1,21
|
3,79
|
0,51
|
5,78
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
948,09
|
20,00
|
|
|
50,00
|
10,00
|
|
|
|
40,00
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
948,09
|
20,00
|
|
|
50,00
|
10,00
|
|
|
|
40,00
|
|
|
|
|
-
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
31,37
|
0,09
|
0,86
|
0,75
|
2,24
|
3,55
|
|
0,15
|
0,07
|
0,29
|
0,78
|
1,14
|
1,20
|
2,03
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
Trấn Đô Lương
|
xã Bắc
Sơn
|
xã
Bài Sơn
|
xã Bồi
Sơn
|
xã
Đà Sơn
|
xã Đại
Sơn
|
xã Đặng
Sơn
|
xã
Đông Sơn
|
xã
Giang Sơn Đông
|
xã
Giang Sơn Tây
|
xã
Hiến Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=5+6+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
03)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6,11
|
|
|
|
|
|
|
4,85
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,11
|
|
|
|
|
|
|
4,85
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
118,62
|
6,24
|
2,27
|
5,39
|
11,06
|
0,27
|
20,67
|
2,21
|
0,31
|
3,33
|
7,53
|
0,11
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,07
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
3,30
|
3,13
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
24,30
|
|
0,47
|
|
|
|
20,29
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
6,14
|
|
0,50
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
66,49
|
5,68
|
0,17
|
5,39
|
10,55
|
|
0,12
|
2,21
|
0,31
|
0,03
|
2,30
|
0,04
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
23,89
|
5,18
|
0,17
|
0,42
|
|
|
0,03
|
1,89
|
0,31
|
0,03
|
1,64
|
0,04
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
8,10
|
0,38
|
|
4,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,26
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,67
|
|
|
0,19
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
1.27
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
0,66
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
18,30
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,55
|
|
|
|
10,55
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,75
|
|
0,34
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
5,55
|
|
0,79
|
|
0,02
|
0,27
|
0,25
|
|
|
|
1,78
|
0,06
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
4,24
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
xã
Hòa Sơn
|
xã Hồng
Sơn
|
Xã Lạc
Sơn
|
Xã
Lam Sơn
|
Xã
Lưu Sơn
|
Xã
Minh Sơn
|
Xã Mỹ
Sơn
|
Xã
Nam Sơn
|
Xã
Ngọc Sơn
|
Xã
Nhân Son
|
Xã
Quang Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=5+6+...
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6,11
|
|
|
|
1,26
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,11
|
|
|
|
1,26
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
118,62
|
0,06
|
0,57
|
2,69
|
0,19
|
7,15
|
1,13
|
0,66
|
10,68
|
0,26
|
3,98
|
0,87
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,38
|
|
|
2,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,07
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
24,30
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,23
|
|
0,01
|
3,18
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
6,14
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
66,49
|
0,04
|
0,04
|
0,31
|
0,13
|
7,13
|
1,13
|
0,04
|
5,68
|
0,25
|
0,51
|
0,70
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
23,89
|
0,03
|
0,04
|
|
0,01
|
6,98
|
0,03
|
0,01
|
5,68
|
0,05
|
0,01
|
0,03
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
8,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,67
|
|
|
0,31
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
1,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
18,30
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,53
|
|
|
|
|
|
1,00
|
0,03
|
|
|
0,50
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,26
|
|
0,29
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,14
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,75
|
|
|
|
0,002
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,55
|
0,02
|
0,18
|
|
0,008
|
|
|
0,31
|
|
|
0,14
|
0,14
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
4,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,01
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Tân Sơn
|
Xã
Thái Sơn
|
Xã
Thịnh Sơn
|
Xã
Thuận Sơn
|
Xã
Thượng Sơn
|
Xã
Tràng Sơn
|
Xã
Trù Sơn
|
Xã Trung
Sơn
|
Xã
Văn Sơn
|
Xã
Xuân Sơn
|
Xã
Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=5+6+...
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
118,62
|
0,62
|
0,43
|
0,45
|
0,97
|
0,03
|
7,76
|
19,13
|
1,10
|
0,06
|
|
0,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,07
|
|
|
|
0,04
|
|
0,13
|
|
0,31
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
24,30
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
6,14
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
66,49
|
0,03
|
0,03
|
0,26
|
0,70
|
0,03
|
3,68
|
18,68
|
|
0,01
|
|
0,27
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
23,89
|
0,03
|
0,03
|
0,20
|
|
0,03
|
0,68
|
0,03
|
|
|
|
0,26
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
8,10
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
1,67
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
1,27
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
18,30
|
|
|
0,01
|
|
|
|
18,15
|
|
0,01
|
|
0,01
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,70
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,26
|
0,46
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
0,13
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,55
|
0,13
|
0,08
|
0,13
|
|
|
|
0,45
|
0,79
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4,24
|
|
|
|
|
|
3,74
|
|
|
0,05
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,32
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch
huyện Đô Lương
2. Kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của quy hoạch huyện Đô Lương:
Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy
hoạch huyện Đô Lương là kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đã được phê duyệt tại
Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 03/2/2021; được bổ sung tại Quyết định số
363/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 và Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của
UBND tỉnh Nghệ An; cụ thể như sau:
2.1. Diện tích các loại đất phân bổ
năm 2021:
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị Trấn Đô Lương
|
xã Bắc Sơn
|
xã Bài Sơn
|
xã Bồi Sơn
|
xã Đà Sơn
|
xã Đại Sơn
|
xã Đặng Sơn
|
xã Đông Sơn
|
xã Giang Sơn Đông
|
xã Giang Sơn Tây
|
xã Hiến Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=5+6+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
35.372,18
|
249,61
|
491,38
|
1.300,58
|
910,21
|
428,53
|
2.673,44
|
413,48
|
1.014,69
|
2.210,11
|
1.783,10
|
1.332,21
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
24.731,70
|
44,87
|
278,73
|
822,43
|
589,80
|
216,26
|
1.820,93
|
231,51
|
813,85
|
1.864,58
|
1.427,27
|
908,90
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
8.894,56
|
24,82
|
193,86
|
194,82
|
195,81
|
93,15
|
478,96
|
110,28
|
170,98
|
364,10
|
178,92
|
456,48
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.460.83
|
24,82
|
193,86
|
194,82
|
195,46
|
93,15
|
349,55
|
96,30
|
170,98
|
362,37
|
120,35
|
455,15
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.286,51
|
8,17
|
53,51
|
66,65
|
78,71
|
54,15
|
384,40
|
96,38
|
52,56
|
90,45
|
141,76
|
48,59
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4.266,06
|
4,03
|
27,74
|
135,10
|
150,20
|
42,68
|
401,40
|
23,30
|
149,87
|
470,66
|
302,68
|
149,95
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1.015,47
|
|
|
|
|
|
178,79
|
|
|
9,47
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
7.658,99
|
|
|
415,56
|
161,76
|
|
355,53
|
|
422,15
|
899,31
|
789,53
|
238,63
|
-
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
228,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114,11
|
18,67
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
555,00
|
7,85
|
3,62
|
10,31
|
3,33
|
26,28
|
21,86
|
1,47
|
18,30
|
30,60
|
9,28
|
15,25
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
55,11
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
5,10
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.005,72
|
189,80
|
197,13
|
387,74
|
234,70
|
209,33
|
802,79
|
173,21
|
199,24
|
340,07
|
319,97
|
412,70
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
817,47
|
1,09
|
|
25,61
|
|
|
|
|
|
25,61
|
48,63
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,10
|
2,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
19,09
|
5,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
29,60
|
2,06
|
0,45
|
0,04
|
0,96
|
2,23
|
0,12
|
0,60
|
0,58
|
|
0,30
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
45,08
|
1,82
|
|
11,37
|
3,14
|
|
12,04
|
0,03
|
|
0,14
|
|
0,01
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
56,46
|
|
|
16,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
250,72
|
|
2,90
|
94,14
|
12,12
|
3,90
|
|
3,21
|
|
|
10,90
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.019,11
|
72,59
|
70,01
|
195,84
|
92,29
|
86,70
|
434,71
|
52,12
|
118,76
|
206,55
|
200,14
|
267,41
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2.874,96
|
52,34
|
53,06
|
117,24
|
66,85
|
45,82
|
225,28
|
38,68
|
73,22
|
127,12
|
80,32
|
130,41
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.401,65
|
4,74
|
4,83
|
60,52
|
4,47
|
11,07
|
165,63
|
8,00
|
33,02
|
52,38
|
101,85
|
98,84
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,60
|
0,73
|
|
0,05
|
0,06
|
2,10
|
|
|
0,07
|
0,11
|
0,03
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
11,12
|
0,09
|
0,10
|
0,17
|
0,13
|
2,09
|
0,25
|
0,17
|
0,25
|
1,51
|
0,21
|
0,16
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
102,70
|
3,56
|
1,69
|
1,92
|
2,10
|
5,81
|
3,83
|
1,88
|
3,45
|
4,17
|
3,42
|
4,99
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
116,82
|
3,79
|
2,77
|
2,97
|
2,72
|
3,33
|
11,31
|
1,86
|
2,27
|
8,74
|
5,38
|
6,36
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
8,60
|
0,51
|
0,07
|
0,09
|
0,10
|
0,11
|
0,40
|
0,01
|
0,11
|
0,21
|
0,07
|
0,47
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,10
|
0,29
|
0,02
|
0,06
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
|
0,02
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
26,45
|
|
0,15
|
|
4,29
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,04
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
0,32
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
8,33
|
0,09
|
0,09
|
0,79
|
|
0,99
|
1,01
|
|
|
|
|
0,64
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
426,22
|
2,45
|
6,91
|
11,83
|
10,46
|
14,64
|
24,72
|
1,46
|
5,45
|
5,81
|
8,46
|
24,91
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
5,47
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
5,44
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
22,04
|
3,96
|
0,32
|
0,21
|
1,09
|
0,36
|
2,24
|
0,05
|
0,76
|
1,04
|
0,40
|
0,31
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
40,95
|
1,23
|
0,50
|
1,16
|
0,84
|
1,49
|
2,56
|
0,55
|
1,03
|
1,37
|
1,59
|
1,02
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
7,88
|
3,11
|
|
|
|
|
|
|
4,45
|
|
|
|
2 13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.529,36
|
1,85
|
54,74
|
33,42
|
44,34
|
82,15
|
315,48
|
42,21
|
67,76
|
85,53
|
56,33
|
83,86
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
81,77
|
81,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,59
|
4,68
|
0,43
|
0,58
|
0,52
|
0,34
|
0,40
|
0,36
|
0,70
|
0,27
|
1,30
|
0,66
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,24
|
0,69
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
0,05
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
35,17
|
0,83
|
0,78
|
1,36
|
0,98
|
1,13
|
0,89
|
0,67
|
0,72
|
0,87
|
0,12
|
1,21
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
996,35
|
9,58
|
67,33
|
8,02
|
79,27
|
30,67
|
36,60
|
73,46
|
5,25
|
19,66
|
|
58,52
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
45,90
|
0,35
|
|
|
0,23
|
0,55
|
|
|
|
|
0,67
|
0,01
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
634,76
|
14,94
|
15,52
|
90,40
|
85,70
|
2,94
|
49,72
|
8,76
|
1,60
|
5,46
|
35,86
|
10,61
|
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
xã Hòa Sơn
|
xã Hồng Sơn
|
Xã Lạc Sơn
|
Xã Lam Sơn
|
Xã Lưu Sơn
|
Xã Minh Sơn
|
Xã Mỹ Sơn
|
Xã Nam Sơn
|
xã Ngọc Sơn
|
Xã Nhân Sơn
|
Xã Quang Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=5+6+...
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
35.372,18
|
1.407,67
|
1.491,88
|
497,10
|
1.904,15
|
531,70
|
708,47
|
1.813,36
|
1.217,96
|
413,26
|
1.235,99
|
919,99
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
24.731,70
|
1.119,51
|
1.182,09
|
325,03
|
1.339,58
|
265,90
|
474,29
|
1.439,30
|
910,46
|
273,88
|
609,17
|
639,88
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
8.894,56
|
315,68
|
279,14
|
247,51
|
405,18
|
157,64
|
364,57
|
466,50
|
199,11
|
96,54
|
366,14
|
359,79
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.160,83
|
309,18
|
199,77
|
247,51
|
404,86
|
157,64
|
364,57
|
451,56
|
198,33
|
96,54
|
321,50
|
359,79
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
2.286,51
|
17,24
|
135,85
|
11,78
|
137,99
|
72,84
|
17,10
|
81,29
|
82,40
|
40,27
|
53,37
|
11,20
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4.266,06
|
141,33
|
300,88
|
24,13
|
241,57
|
28,15
|
77,33
|
215,01
|
217,54
|
60,52
|
65,79
|
42,08
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1.015,47
|
61,07
|
|
|
45,15
|
|
|
83,30
|
|
|
|
94,35
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
7.658,99
|
535,39
|
450,41
|
|
479,56
|
|
|
569,46
|
393,61
|
70,50
|
114,08
|
129,09
|
-
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
228.99
|
|
78,51
|
|
17,70
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
555,00
|
37,60
|
15,81
|
40,77
|
23,19
|
6,26
|
15,29
|
13,05
|
17,80
|
6,05
|
9,79
|
3,36
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
55,11
|
11,21
|
|
0,84
|
6,95
|
1,00
|
|
10,69
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
10.005,72
|
283,28
|
284,84
|
167,53
|
542,34
|
222,68
|
219,59
|
356,16
|
294,99
|
129,14
|
601,95
|
277,02
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
817,47
|
|
21,16
|
21,28
|
258,95
|
|
|
|
65,77
|
|
288,69
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,10
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
19,09
|
|
|
7,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
29,60
|
7,81
|
0,06
|
0,16
|
0,49
|
2,35
|
|
|
0,36
|
0,06
|
0,29
|
0,22
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
45,08
|
2,32
|
0,30
|
|
0,11
|
|
0,11
|
|
0,02
|
|
|
6,75
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
56,46
|
|
|
|
|
|
|
3,03
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
250,72
|
|
54,47
|
|
2,91
|
|
1,49
|
1,21
|
|
|
16,50
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.019,11
|
190,91
|
121,59
|
84,67
|
162,32
|
60,54
|
138,63
|
233,71
|
135,78
|
42,25
|
174,04
|
141,73
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2.874,96
|
109,25
|
94,05
|
61,80
|
119,30
|
44,05
|
81,87
|
127,05
|
74,16
|
27,34
|
90,38
|
85,21
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.401,65
|
69,09
|
14,62
|
12,07
|
11,71
|
5,54
|
28,84
|
60,85
|
41,68
|
3,48
|
31,33
|
40,53
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,60
|
|
0,04
|
0,03
|
0,07
|
0,03
|
|
0,16
|
|
0,17
|
0,15
|
0,04
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
11,12
|
0,70
|
0,18
|
0,19
|
0,22
|
0,43
|
0,15
|
0,30
|
0,16
|
0,11
|
0,52
|
0,19
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
102,70
|
2,15
|
1,07
|
2,31
|
7,25
|
3,11
|
4,75
|
3,48
|
2,30
|
0,95
|
1,93
|
4,61
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
116,82
|
3,06
|
2,17
|
0,97
|
4,25
|
1,46
|
2,45
|
5,87
|
2,64
|
0,83
|
3,75
|
4,91
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
8,60
|
0,17
|
0,06
|
0,17
|
0,09
|
0,06
|
0,24
|
0,28
|
0,06
|
0,03
|
0,22
|
0,05
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,10
|
0,04
|
0,01
|
0,06
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,06
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
0,04
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
26,45
|
|
|
0,39
|
|
0,10
|
|
18,24
|
|
0,08
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,04
|
0,13
|
4,34
|
0,19
|
|
|
0,34
|
0,46
|
|
0,73
|
0,26
|
0,18
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
8,33
|
0,06
|
|
|
|
0,04
|
|
0,35
|
|
|
|
0,20
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
426,22
|
6,15
|
4,88
|
6,30
|
18,54
|
5,59
|
19,74
|
15,68
|
14,53
|
8,21
|
44,71
|
4,29
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
5,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
22,04
|
0,10
|
0,17
|
0,17
|
0,85
|
0,11
|
0,25
|
0,92
|
0,20
|
0,31
|
0,79
|
1,48
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
40,95
|
0,78
|
0,39
|
0,85
|
2,01
|
1,99
|
1,12
|
1,28
|
1,18
|
0,31
|
1,77
|
0,78
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
7,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.529,36
|
65,66
|
38,68
|
50,56
|
56,07
|
53,86
|
59,65
|
89,66
|
52,82
|
42,45
|
103,55
|
100,80
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
81,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,59
|
1,09
|
0,38
|
0,57
|
0,95
|
0,15
|
0,37
|
0,35
|
0,78
|
0,48
|
0,39
|
0,43
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,24
|
|
0,15
|
|
|
2,05
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
35,17
|
2,06
|
0,34
|
0,69
|
2,25
|
0,67
|
1,17
|
1,74
|
0,95
|
0,55
|
2,07
|
0,75
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
996,35
|
9,51
|
47,33
|
|
30,80
|
99,14
|
17,06
|
24,42
|
30,53
|
43,05
|
14,65
|
25,55
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
45,90
|
3,14
|
|
1,33
|
25,51
|
0,71
|
|
0,75
|
6,80
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,87
|
|
|
|
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
634,76
|
4,87
|
24,95
|
4,54
|
22,22
|
43,12
|
14,59
|
17,91
|
12,51
|
10,24
|
24,87
|
3,09
|
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Thịnh Sơn
|
Xã Thuận Sơn
|
Xã Thượng Sơn
|
Xã Tràng Sơn
|
Xã Trù Sơn
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Văn Sơn
|
Xã Xuân Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=5+6+...
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
35.372,18
|
626,78
|
1.017,53
|
779,68
|
761,89
|
1.580,30
|
931,26
|
2.109,79
|
757,03
|
464,28
|
966,08
|
428,67
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
24.731,70
|
421,36
|
716,47
|
570,93
|
475,05
|
1.184,88
|
646,83
|
1.301,96
|
493,36
|
323,07
|
707,41
|
292,16
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
8.894,56
|
289,86
|
377,17
|
303,42
|
189,61
|
373,86
|
131,74
|
552,44
|
216,16
|
177,58
|
341,52
|
221,24
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.460,83
|
289,86
|
374,18
|
303,42
|
189,61
|
372,42
|
131,74
|
475,07
|
216,16
|
177,58
|
341,52
|
221,24
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.286,51
|
10,24
|
14,16
|
12,40
|
139,38
|
61,54
|
28,78
|
144,98
|
64,86
|
14,12
|
53,91
|
5,47
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4.266,06
|
29,34
|
33,07
|
83 85
|
103,27
|
107,14
|
128,04
|
194,61
|
110,87
|
54,59
|
116,55
|
32,79
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1.015,47
|
|
180,20
|
|
|
151,84
|
|
201,74
|
9,56
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
7.658,99
|
72,53
|
94,28
|
122,17
|
36,58
|
474,18
|
321,98
|
196,01
|
75,16
|
60,91
|
169,29
|
11,34
|
-
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
228,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
555,00
|
19,39
|
17,03
|
43,37
|
6,21
|
13,96
|
36,19
|
12,18
|
14,05
|
14,62
|
23,05
|
17,85
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
55,11
|
|
0,56
|
5,71
|
|
2,36
|
0,09
|
|
2,70
|
1,24
|
3,10
|
3,48
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.005,72
|
203,53
|
296,73
|
206,18
|
265,75
|
390,68
|
274,54
|
745,94
|
251,19
|
140,82
|
248,70
|
135,45
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
817,47
|
|
|
|
9,99
|
|
|
16,87
|
28,71
|
|
5,10
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
19,09
|
|
|
|
|
6,21
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
29,60
|
0,14
|
0,24
|
2,97
|
0,02
|
0,51
|
0,84
|
0,35
|
0,11
|
2,06
|
0,13
|
3,10
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
45,08
|
0,01
|
0,92
|
2,36
|
|
0,81
|
2,02
|
0,10
|
0,10
|
0,54
|
0,06
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
56,46
|
|
|
20,23
|
|
|
|
|
|
17,00
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
250,72
|
0,37
|
|
|
|
|
|
46,60
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.019,11
|
111,97
|
198,95
|
126,84
|
112,28
|
256,15
|
125,87
|
378,29
|
95,76
|
86,30
|
162,38
|
81,04
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2.874,96
|
89,16
|
107,71
|
76,12
|
57,94
|
133,64
|
74,90
|
144,50
|
61,57
|
46,82
|
97,19
|
60,63
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
1.401,65
|
12,09
|
73,37
|
34,95
|
28,00
|
91,20
|
36,83
|
187,45
|
16,04
|
22,46
|
24,20
|
9,98
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,60
|
0,10
|
0,06
|
0,09
|
0,02
|
0,10
|
0,06
|
0,11
|
0,05
|
0,08
|
0,06
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
11,12
|
0,23
|
0,51
|
0,13
|
0,10
|
0,43
|
0,40
|
0,33
|
0,10
|
0,24
|
0,27
|
0,10
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
102,70
|
3,28
|
2,18
|
1,94
|
2,80
|
2,59
|
3,90
|
5,49
|
2,56
|
2,09
|
2,80
|
2,34
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
116,82
|
3,30
|
2,53
|
2,04
|
2,12
|
5,62
|
2,69
|
3,05
|
1,34
|
3,42
|
5,62
|
1,23
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
8,60
|
0,12
|
0,08
|
0,37
|
0,08
|
0,08
|
0,10
|
0,03
|
0,04
|
0,16
|
3,30
|
0,63
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,10
|
0,04
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
0,01
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
26,45
|
0,59
|
0,19
|
0,18
|
0,24
|
|
1,43
|
|
0,09
|
0,01
|
0,13
|
0,23
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,04
|
0,31
|
0,05
|
|
0,24
|
0,01
|
|
0,44
|
|
|
0,69
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
8,33
|
0,58
|
0,18
|
|
|
0,28
|
|
2,59
|
|
|
0,23
|
0,21
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
426,22
|
1,71
|
11,02
|
10,83
|
20,14
|
21,59
|
5,17
|
33,04
|
13,96
|
10,88
|
27,66
|
4,52
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
5,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
22,04
|
0,46
|
1,06
|
0,19
|
0,57
|
0,60
|
0,38
|
1,24
|
|
0,12
|
0,19
|
1,16
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
40,95
|
1,53
|
1,24
|
1,53
|
1,05
|
1,40
|
1,69
|
2,37
|
1,21
|
1,04
|
0,66
|
1,42
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
7,88
|
|
|
|
0,06
|
|
0,22
|
|
|
0,03
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.529,36
|
80,27
|
84,22
|
47,90
|
38,65
|
116,18
|
91,98
|
273,80
|
73,12
|
32,34
|
60,50
|
48,96
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
81,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,59
|
0,54
|
1,41
|
0,44
|
0,84
|
0,85
|
0,44
|
0,51
|
1,10
|
0,62
|
0,51
|
0,18
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,24
|
|
0,03
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
35,17
|
0,81
|
1,18
|
0,91
|
0,96
|
1,38
|
2,31
|
1,06
|
1,51
|
0,28
|
1,31
|
0,69
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
996,35
|
7,53
|
8,55
|
2,34
|
101,86
|
7,19
|
46,82
|
25,98
|
47,01
|
0,60
|
18,06
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
45,90
|
0,35
|
|
0,66
|
0,04
|
|
2,24
|
|
2,57
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
634,76
|
1,90
|
4,33
|
2,58
|
21,09
|
4,74
|
9,89
|
61,90
|
12,49
|
0,39
|
9,97
|
1,06
|
2.2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn Đô Lương
|
xã Bắc Sơn
|
xã Bài Sơn
|
xã Bồi Sơn
|
xã Đà Sơn
|
xã Đại Sơn
|
xã Đặng Sơn
|
xã Đông Sơn
|
xã Giang Sơn Đông
|
xã Giang Sơn Tây
|
xã Hiến Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=5+6+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
237,93
|
28,25
|
3,17
|
17,60
|
3,15
|
19,47
|
3,43
|
0,65
|
3,21
|
0,65
|
|
2,63
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
97,20
|
23,75
|
3,00
|
|
1,58
|
14,36
|
1,39
|
0,65
|
2,34
|
0,02
|
|
1,13
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
97,20
|
23,75
|
3,00
|
|
1,58
|
14,36
|
1,39
|
0,65
|
2,34
|
0,02
|
|
1,13
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
44,35
|
4,03
|
0,17
|
|
1,57
|
3,11
|
2,04
|
|
0,86
|
0,62
|
|
1,50
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
11,12
|
0,47
|
|
|
|
2,00
|
|
|
0,01
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
84,45
|
|
|
17,60
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
-
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
xã Hòa Sơn
|
xã Hồng Sơn
|
Xã Lạc Sơn
|
xã Lam Sơn
|
Xã Lưu Sơn
|
Xã Minh Sơn
|
Xã Mỹ Sơn
|
Xã Nam Sơn
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Nhân Sơn
|
Xã Quang Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=5+6+...
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
237,93
|
0,95
|
4,00
|
1,23
|
2,61
|
8,77
|
2,72
|
2,12
|
1,10
|
3,60
|
46,45
|
3,80
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
97,20
|
0,22
|
3,49
|
1,23
|
1,81
|
4,67
|
2,02
|
2,10
|
0,05
|
2,96
|
1,70
|
3,15
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
97,20
|
0,22
|
3,49
|
1,23
|
1,81
|
4,67
|
2,02
|
2,10
|
0,05
|
2,96
|
1,70
|
3,15
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
44,35
|
0,73
|
0,20
|
|
0,80
|
4,06
|
|
0,02
|
1,05
|
0,64
|
9,96
|
0,65
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
11,12
|
|
0,30
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
5,17
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
84,45
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
29,59
|
|
-
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
0,02
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,81
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
0,03
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,53
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,40
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,53
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,40
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Thịnh Sơn
|
Xã Thuận Sơn
|
Xã Thượng Sơn
|
Xã Tràng Sơn
|
Xã Trù Sơn
|
Xã Trung
Sơn
|
Xã Văn Sơn
|
Xã Xuân
Sơn
|
Xã Yên
Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=5+6+...
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
237,93
|
3,81
|
0,01
|
20,26
|
|
11,13
|
11,50
|
1,58
|
0,56
|
17,83
|
1,23
|
10,47
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
97,20
|
3,81
|
|
0,03
|
|
5,31
|
7,65
|
1,57
|
0,01
|
0,02
|
1,23
|
5,96
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
97,20
|
3,81
|
|
0,03
|
|
5,31
|
7,65
|
1,57
|
0,01
|
0,02
|
1,23
|
5,96
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
44,35
|
|
0,01
|
|
|
4,01
|
3,45
|
0,01
|
0,55
|
0,81
|
|
3,50
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
11,12
|
|
|
|
|
1,81
|
0,31
|
|
|
|
|
1,01
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
84,45
|
|
|
20,23
|
|
|
0,01
|
|
|
17,00
|
|
|
-
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,81
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,53
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
MTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,53
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn Đô Lương
|
xã Bắc Sơn
|
xã Bài Sơn
|
xã Bồi Sơn
|
xã Đà Sơn
|
xã Đại Sơn
|
xã Đặng Sơn
|
xã Đông Sơn
|
xã Giang Sơn Đông
|
xã Giang Sơn Tây
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
264,85
|
28,58
|
3,84
|
30,30
|
3,87
|
19,74
|
3,70
|
0,92
|
3,48
|
0,92
|
0,27
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
97,20
|
23,75
|
3,00
|
|
1,58
|
14,36
|
1,39
|
0,65
|
2,34
|
0,02
|
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
97,20
|
23,75
|
3,00
|
|
1,58
|
14,36
|
1,39
|
0,65
|
2,34
|
0,02
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
48,03
|
4,12
|
0,51
|
0,27
|
1,91
|
3,20
|
2,13
|
0,09
|
0,95
|
0,71
|
0,09
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17,47
|
0,71
|
0,33
|
0,18
|
0,38
|
2,18
|
0,18
|
0,18
|
0,19
|
0,18
|
0,18
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
101,19
|
|
|
29,85
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
-
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
4,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,29
|
|
|
|
|
0,89
|
|
|
|
|
|
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
xã Hiến Sơn
|
xã Hòa Sơn
|
xã Hồng Sơn
|
xã Lạc Sơn
|
Xã Lam Sơn
|
Xã Lưu Sơn
|
Xã Minh Sơn
|
Xã Mỹ Sơn
|
Xã Nam Sơn
|
Xã Ngọc Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
264,85
|
2,90
|
1,22
|
8,76
|
1,50
|
3,03
|
9,04
|
2,99
|
2,39
|
1,37
|
3,87
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
97,20
|
1,13
|
0,22
|
3,49
|
1,23
|
1,81
|
4,67
|
2,02
|
2,10
|
0,05
|
2,96
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
97,20
|
1,13
|
0,22
|
3,49
|
1,23
|
1,81
|
4,67
|
2,02
|
2,10
|
0,05
|
2,96
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
48,03
|
1,59
|
0,82
|
0,29
|
0,09
|
0,89
|
4,15
|
0,09
|
0,11
|
1,14
|
0,73
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17,47
|
0,18
|
0,18
|
0,48
|
0,18
|
0,18
|
0,22
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
101,19
|
|
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
4,51
|
|
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,96
|
|
|
|
|
0,15
|
|
0,70
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,29
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nhân Sơn
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Thịnh Sơn
|
Xã Thuận Sơn
|
Xã Thượng Sơn
|
Xã Tràng Sơn
|
Xã Trù Sơn
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Văn Sơn
|
Xã Xuân Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
264,85
|
46,72
|
4,07
|
4,08
|
0,28
|
20,53
|
0,27
|
11,40
|
11,77
|
1,85
|
0,83
|
18,10
|
1,50
|
10,74
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
97,20
|
1,70
|
3,15
|
3,81
|
|
0,03
|
|
5,31
|
7,65
|
1,57
|
0,01
|
0,02
|
1,23
|
5,96
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
97,20
|
1,70
|
3,15
|
3,81
|
|
0,03
|
|
5,31
|
7,65
|
1,57
|
0,01
|
0,02
|
1,23
|
5,96
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
48,03
|
10,05
|
0,74
|
0,09
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
4,10
|
3,54
|
0,10
|
0,64
|
0,90
|
0,09
|
3,59
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17,47
|
5,35
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
1,99
|
0,49
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
1,19
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
101,19
|
29,59
|
|
|
|
20,23
|
|
|
0,01
|
|
|
17,00
|
|
|
-
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
4,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,96
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,29
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
0,17
|
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn Đô Lương
|
xã Bắc Sơn
|
xã Bài
Sơn
|
xã Bồi Sơn
|
xã Đà Sơn
|
xã Đại Sơn
|
xã Đặng Sơn
|
xã Đông Sơn
|
xã Giang Sơn Đông
|
xã Giang Sơn Tây
|
xã Hiến Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=5+6+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,97
|
|
0,50
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,91
|
|
0,50
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
3,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
xã Hòa Sơn
|
xã Hồng Sơn
|
Xã Lạc Sơn
|
Xã Lam Sơn
|
Xã Lưu Sơn
|
Xã Minh Sơn
|
Xã Mỹ Sơn
|
Xã Nam Sơn
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Nhân Sơn
|
Xã Quang Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=5+6+...
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,97
|
0,01
|
|
|
|
3,70
|
|
|
|
0,20
|
4,63
|
0,65
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,91
|
0,01
|
|
|
|
3,70
|
|
|
|
0,20
|
4,63
|
0,65
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
3,70
|
|
|
|
|
3,70
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,63
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.65
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Thịnh Sơn
|
xa Thuận Sơn
|
Xã Thượng Sơn
|
Xã Tràng Sơn
|
Xã Trù Sơn
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Văn Sơn
|
Xã Xuân Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=5+6+...
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,97
|
0,02
|
|
0,14
|
0,70
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,91
|
|
|
0,01
|
0,70
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
3,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0,03
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
—
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,15
|
0,02
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Đô Lương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Đô Lương theo đúng quy
định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch đến năm 2030, kế
hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Đô Lương đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất huyện Đô Lương.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở,
thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Đô Lương chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 373/QĐ-UBND ngày 26/09/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
2.154
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|