|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
371/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Dương Tấn Hiển
|
Ngày ban hành:
|
17/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 371/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 17
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 QUẬN BÌNH
THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số
31/2024/QH15; Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm
2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định thi hành chi tiết một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất
trồng lúa;
Căn cứ Quyết định số
1519/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy
hoạch thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số
08/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 07 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng
đất;
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 124/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt
Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ đến năm
2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 2237/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm
2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh cục
bộ Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ đến năm
2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông
qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và dự án phải chuyển mục đích sử
dụng đất có diện tích đất trồng lúa năm 2025;
Theo đề nghị của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 291/TTr-STNMT ngày 03 tháng 02 năm
2025; Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân quận
Bình Thủy.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
quận Bình Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1.
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường An Thới
|
Phường Bình Thủy
|
Phường Bùi Hữu
Nghĩa
|
Phường Long Hòa
|
Phường Long Tuyền
|
Phường Thới An
Đông
|
Phường Trà An
|
Phường Trà Nóc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+ (12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
7.086,95
|
381,57
|
602,30
|
716,37
|
1.429,50
|
1.453,27
|
1.209,51
|
648,39
|
646,04
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.375,70
|
58,88
|
71,21
|
154,75
|
964,16
|
1.079,35
|
834,95
|
48,01
|
164,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
744,91
|
5,19
|
0,67
|
11,23
|
282,00
|
96,65
|
298,88
|
3,72
|
46,56
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
744,91
|
5,19
|
0,67
|
11,23
|
282,00
|
96,65
|
298,88
|
3,72
|
46,56
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
250,60
|
1,33
|
0,92
|
1,04
|
46,50
|
157,40
|
40,69
|
0,93
|
1,79
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.322,87
|
52,37
|
69,41
|
98,18
|
629,02
|
825,29
|
491,33
|
42,61
|
114,67
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
56,62
|
|
0,21
|
44,30
|
6,07
|
|
3,92
|
0,75
|
1,37
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,69
|
|
|
|
0,57
|
|
0,12
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.711,26
|
322,69
|
531,09
|
561,62
|
465,34
|
373,92
|
374,56
|
600,38
|
481,66
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
915,87
|
119,94
|
186,27
|
54,23
|
195,28
|
150,82
|
83,31
|
57,84
|
68,19
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
31,59
|
0,69
|
26,11
|
2,46
|
0,29
|
0,27
|
0,19
|
0,33
|
1,25
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
575,90
|
124,94
|
95,38
|
10,46
|
6,63
|
|
1,12
|
337,37
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
15,59
|
0,64
|
1,11
|
4,42
|
0,07
|
8,75
|
0,06
|
0,53
|
0,01
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
56,90
|
13,81
|
9,24
|
2,98
|
3,80
|
18,87
|
4,09
|
1,60
|
2,51
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,98
|
|
4,81
|
2,12
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,03
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1,98
|
1,05
|
0,05
|
0,03
|
0,17
|
0,16
|
0,11
|
0,36
|
0,05
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
46,15
|
11,16
|
4,38
|
0,83
|
3,62
|
18,70
|
3,98
|
1,24
|
2,24
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
206,81
|
3,47
|
11,76
|
17,29
|
18,87
|
2,57
|
19,27
|
9,56
|
124,02
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
118,20
|
|
|
|
|
|
|
|
118,20
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
35,22
|
0,55
|
1,61
|
6,45
|
10,75
|
1,17
|
8,63
|
1,59
|
4,47
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
51,69
|
2,92
|
10,15
|
10,84
|
8,12
|
1,40
|
8,94
|
7,97
|
1,35
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,70
|
|
|
|
|
|
1,70
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
640,36
|
46,03
|
109,07
|
28,87
|
121,09
|
90,88
|
155,27
|
31,83
|
57,33
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
594,45
|
44,19
|
98,19
|
26,30
|
119,80
|
84,90
|
154,02
|
28,10
|
38,96
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
13,15
|
1,79
|
1,79
|
1,35
|
0,57
|
4,99
|
1,02
|
1,65
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
1,73
|
|
|
|
|
|
|
1,73
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
|
DDD
|
0,75
|
|
0,12
|
|
|
0,63
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
0,27
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
17,37
|
|
|
|
0,46
|
|
|
|
16,91
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
1,12
|
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
0,06
|
|
1,03
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
3,32
|
|
1,84
|
0,62
|
0,14
|
|
0,12
|
0,26
|
0,34
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
|
DKV
|
8,19
|
0,05
|
7,12
|
0,60
|
0,11
|
0,08
|
0,05
|
0,09
|
0,09
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
18,47
|
0,22
|
2,17
|
11,56
|
1,70
|
0,14
|
2,03
|
|
0,65
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,79
|
|
0,75
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
10,26
|
0,22
|
0,90
|
1,40
|
1,27
|
4,35
|
1,43
|
0,14
|
0,55
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
1.238,71
|
12,72
|
88,33
|
427,91
|
116,34
|
97,29
|
107,79
|
161,18
|
227,15
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
2,73
|
|
|
2,73
|
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.235,98
|
12,72
|
88,33
|
425,18
|
116,34
|
97,29
|
107,79
|
161,18
|
227,15
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất có mặt nước chưa sử dụng
|
MCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường An Thới
|
Phường Bình Thủy
|
Phường Bùi Hữu
Nghĩa
|
Phường Long Hòa
|
Phường Long Tuyền
|
Phường Thới An
Đông
|
Phường Trà An
|
Phường Trà Nóc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
37,49
|
0,55
|
2,26
|
2,62
|
4,19
|
10,61
|
13,65
|
3,61
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
31,50
|
0,05
|
0,10
|
0,34
|
4,19
|
10,08
|
13,45
|
3,30
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12,57
|
|
|
|
1,87
|
4,50
|
6,20
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
12,57
|
|
|
|
1,87
|
4,50
|
6,20
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
1,73
|
|
|
|
1,05
|
|
|
0,68
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17,20
|
0,05
|
0,10
|
0,34
|
1,27
|
5,58
|
7,25
|
2,62
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,99
|
0,50
|
2,16
|
2,29
|
|
0,53
|
0,20
|
0,31
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4,12
|
0,22
|
1,27
|
1,81
|
|
0,53
|
0,20
|
0,09
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
|
0,03
|
0,12
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,51
|
0,01
|
0,27
|
0,01
|
|
|
|
0,22
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
0,36
|
|
0,03
|
0,34
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,27
|
|
0,03
|
0,25
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
-0,17
|
|
-0,02
|
-0,15
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,06
|
|
0,00
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.8.3
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
0,11
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
0,32
|
0,14
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Thới
|
Bình Thủy
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Long Hòa
|
Long Tuyền
|
Thới An Đông
|
Trà An
|
Trà Nóc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
62,87
|
1,71
|
2,04
|
1,51
|
14,42
|
13,56
|
17,13
|
7,48
|
5,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
26,46
|
0,29
|
0,05
|
0,22
|
10,1 1
|
5,10
|
7,47
|
|
3,22
|
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC/PNN
|
26,46
|
0,29
|
0,05
|
0,22
|
10,11
|
5,10
|
7,47
|
|
3,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,02
|
0,03
|
|
|
1,05
|
0,03
|
0,02
|
0,68
|
0,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
34,39
|
1,39
|
1,99
|
1,29
|
3,26
|
8,43
|
9,64
|
6,80
|
1,59
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
29,73
|
0,17
|
0,02
|
0,02
|
5,44
|
9,94
|
11,86
|
|
2,28
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NKR
|
29,13
|
0,17
|
0,02
|
0,02
|
5,44
|
9,41
|
11,79
|
|
2,28
|
2.2
|
Chuyển đất trồng cây hàng năm khác sang loại đất
khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
HNK/NKR
|
0,61
|
|
|
|
|
0,54
|
0,07
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
2,01
|
0,03
|
|
0,97
|
|
1,01
|
|
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,00
|
0,03
|
|
0,97
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích
kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CCO/CSK
|
1,01
|
|
|
|
|
1,01
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
2. Tổ chức rà soát, công bố công khai việc điều chỉnh,
hủy bỏ việc thu hồi đất hoặc hủy bỏ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với phần
diện tích đất được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện mà
sau 02 năm liên tục chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục
đích sử dụng đất thì rà soát, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố (thông
qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, đánh giá điều chỉnh, hủy bỏ theo quy
định tại khoản 7, khoản 8 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024.
3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025
sau khi được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt, đồng thời báo cáo kết quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất đến Ủy ban nhân dân thành phố trước ngày 15 tháng 10
hằng năm theo quy định.
4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và các thủ tục khác có liên quan theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt; quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn
thành các thủ tục đất đai trước khi triển khai thi công các dự án, công trình
trên đất;
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố và pháp
luật đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện
cũng như chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của
quận sau khi được phê duyệt..
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường quận Bình
Thủy, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.Thành ủy;
- TT.HĐND thành phố;
- CT, PCT UBND thành phố;
- VP UBND thành phố (2AB, 3B);
- Cổng Thông tin điện tử TP;
- Lưu: VP, TT
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tấn Hiển
|
Quyết định 371/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 371/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 17/02/2025 quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
30
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|