|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
371/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
02/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 371/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 02 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG
NGHIỆP TỈNH/UBND CẤP HUYỆN VÀ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3076/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (bao gồm thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện và thuộc thẩm
quyền tiếp nhận của UBND cấp xã);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-STNMT ngày 29 tháng 01 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 30 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm
quyền giải quyết Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
tỉnh/UBND cấp huyện và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND cấp xã. Cụ thể:
- Phụ lục I gồm 03 quy trình nội
bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của
UBND tỉnh/Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phụ lục II gồm 01 quy trình nội
bộ giải quyết TTHC liên thông cùng cấp (Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh/Sở
Tài nguyên và Môi trường);
- Phụ lục III gồm 03 quy trình
nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của
Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Phụ lục IV gồm 18 quy trình nội
bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của Văn
phòng Đăng ký đất đai tỉnh/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện;
- Phụ lục V gồm 05 quy trình nội
bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của
UBND cấp huyện/Chủ tịch UBND cấp huyện.
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực
hiện các công việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường,
Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công, Cục
Thuế tỉnh, các Chi cục Thuế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm thiết lập
quy trình điện tử quy định tại Phụ lục I, II, III, IV, V của Điều 1 Quyết định
này thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình
trên phần mềm Hệ thống xử lý dịch vụ công tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. UBND cấp huyện có trách nhiệm
phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Chi cục Thuế cùng cấp đóng trên địa
bàn huyện.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế 31 quy trình nội bộ,
quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Đất đai tại Phụ lục I; Phụ lục II; Phụ lục III
(số thứ tự 01 và từ số thứ tự 03 đến số 05); Phụ lục IV (số thứ tự từ số 01 đến
số 08, số thứ tự từ số 10 đến số 17 và số 19); Phụ lục V (số thứ tự từ số 01 đến
số 03, số 06 và số 07) của Quyết định số 1922/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đất đai
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý Khu
kinh tế, công nghiệp tỉnh/UBND cấp huyện và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND
cấp xã.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng
ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện; Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh; Chi cục trưởng
Chi cục thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC, CV: TN;
- Lưu: VT, KSTT (Hồng).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH/CHỦ TỊCH
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
1.001991
|
Quyết định số 3076/QĐ-UBND
ngày 25/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (bao gồm thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của
UBND cấp xã)
|
2
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
1.001990
|
3
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo
|
1.004217
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Thủ tục
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm (1.001991)
Đối với trường hợp người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là tổ chức, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao bán tài sản gắn liền với đất thuê ngoài
khu kinh tế
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trường hợp Tổ chức nộp tại
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
+ Sở Tài nguyên và Môi trường
25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó, 15 ngày cho thủ tục thuê đất
và 10 ngày cho thủ tục cấp giấy chứng nhận/đăng ký biến động QSDĐ, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất).
+ UBND tỉnh 05 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định; không tính thời gian mời cơ quan có
liên quan họp; không tính thời gian ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp
thuê đất.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường (đối với thủ tục thuê đất)
|
|
120 giờ làm việc
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử)
và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết.
|
100 giờ làm việc
(Không tính thời gian mời cơ quan có liên quan họp)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN và MT
|
Kiểm tra và ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết
quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản,
ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ của VP
UBND tỉnh tại TT. PV Hành chính công tỉnh để thực hiện thủ tục thuê đất.
|
04 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình tại UBND tỉnh (đối
với thủ tục thuê đất)
|
|
40 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh để thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận/ đăng ký biến động
QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
02 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường (đối với thủ tục cấp giấy chứng nhận/ đăng ký biến
động QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)
|
|
80 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Chi cục QLĐĐ;
- Thu phí, lệ phí hồ sơ cho
thuê đất (nếu có).
|
04 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Chi cục QLĐĐ
|
- Tổ chức bàn giao đất trên
thực địa;
- Chuyển thông tin địa chính
cho Cơ quan Thuế ban hành Thông báo đơn giá thuê đất, giá tiền sử dụng đất hoặc
tham mưu UBND cùng cấp phê duyệt giá đất cụ thể làm cơ sở cho Cơ quan thuế
ban hành thông báo giá tiền thuê đất, giá tiền sử dụng đất.
- Sau khi có Thông báo đơn
giá, tiến hành ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất.
- Chuyển hồ sơ (gồm bản điện
tử và bản giấy) cho Văn phòng đăng ký đất đai để thực hiện đăng ký.
|
Không tính thời gian tổ chức bàn giao đất trên thực địa; thời gian cơ
quan thuế ban hành Thông báo; thời gian ký HĐTĐ (Dừng tính thời gian)
|
Bước 14
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Chuyển thông tin địa chính
đến cơ quan thuế;
- Chỉnh lý giấy chứng nhận
cho tổ chức;
- Cập nhật thông tin thửa đất
đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý;
- Dự thảo Tờ trình.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 18
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và
MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng Đăng ký
Đất đai
|
04 giờ làm việc
|
Bước 19
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Văn
phòng ĐKĐĐ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 20
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
TN và MT.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 21
|
Lãnh đạo Sở TN và MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 22
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí đăng ký biến động và cấp đổi Giấy chứng
nhận (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
2. Thủ tục
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (1.001990)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trường hợp Tổ chức nộp tại
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
+ Sở Tài nguyên và Môi trường
06 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó, 04 ngày cho thủ tục gia hạn
sử dụng đất và 02 ngày cho thủ tục xác nhận gia hạn sử dụng đất vào giấy chứng
nhận đã cấp).
+ UBND tỉnh 01 ngày (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định; không tính thời gian mời cơ quan có
liên quan họp; không tính thời gian ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp
thuê đất.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường (đối với thủ tục gia hạn sử dụng đất)
|
|
30 giờ làm việc
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử)
và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết.
|
18 giờ làm việc
(Không tính thời gian mời cơ quan có liên quan họp)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN và MT
|
Kiểm tra và ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết
quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản,
ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa , chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ tại
TT.PVHCC để thực hiện thủ tục gia hạn sử dụng đất.
|
02 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình tại UBND tỉnh (đối
với thủ tục gia hạn sử dụng đất)
|
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh để thực hiện thủ tục xác nhận gia hạn sử dụng đất vào
GCN đã cấp.
|
01 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường (đối với thủ tục xác nhận gia hạn sử dụng đất vào GCN đã
cấp)
|
|
18 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Chi cục QLĐĐ;
- Thu phí, lệ phí gia hạn đất
(nếu có).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Chi cục QLĐĐ
|
- Chuyển thông tin địa chính
cho Cơ quan Thuế ban hành Thông báo đơn giá thuê đất, giá tiền sử dụng đất hoặc
tham mưu UBND cùng cấp phê duyệt giá đất cụ thể làm cơ sở cho Cơ quan thuế
ban hành thông báo giá tiền thuê đất, giá tiền sử dụng đất.
- Sau khi có Thông báo đơn
giá, tiến hành ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất.
- Chuyển hồ sơ (gồm bản điện
tử và bản giấy) cho Văn phòng đăng ký đất đai để thực hiện đăng ký.
|
Không tính thời gian cơ quan thuế ban hành Thông báo; thời gian ký HĐTĐ
(Dừng tính thời gian)
|
Bước 14
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Dự thảo tờ trình;
- Xác nhận gia hạn sử dụng đất
vào bản chính GCN đã cấp;
- Cập nhật bổ sung việc chỉnh
lý GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 18
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
3. Thủ tục
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo (1.004217)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường
06 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó, 04 ngày cho thủ tục gia hạn
sử dụng đất và 02 ngày cho thủ tục xác nhận gia hạn sử dụng đất vào giấy chứng
nhận đã cấp).
+ UBND tỉnh 01 ngày (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định; không tính thời gian mời cơ quan có
liên quan họp; không tính thời gian ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp
thuê đất.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường (đối với thủ tục gia hạn sử dụng đất)
|
|
30 giờ làm việc
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử)
và phân công cho chuyên viên giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết.
|
18 giờ làm việc
(Không tính thời gian mời cơ quan có liên quan họp)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN và MT
|
Kiểm tra và ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả
TTHC.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết
quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản,
ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa , chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC để thực hiện thủ tục gia hạn sử dụng đất.
|
02 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình tại UBND tỉnh (đối
với thủ tục gia hạn sử dụng đất)
|
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh để thực hiện thủ tục xác nhận gia hạn sử dụng đất vào
GCN đã cấp.
|
01 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường (đối với thủ tục xác nhận gia hạn sử dụng đất vào GCN đã
cấp)
|
|
18 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Chi cục QLĐĐ;
- Thu phí, lệ phí gia hạn đất
(nếu có).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Chi cục QLĐĐ
|
- Chuyển thông tin địa chính
cho Cơ quan Thuế ban hành Thông báo đơn giá thuê đất, giá tiền sử dụng đất hoặc
tham mưu UBND cùng cấp phê duyệt giá đất cụ thể làm cơ sở cho Cơ quan thuế
ban hành thông báo giá tiền thuê đất, giá tiền sử dụng đất.
- Sau khi có Thông báo đơn
giá, tiến hành ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất.
- Chuyển hồ sơ (gồm bản điện
tử và bản giấy) cho Văn phòng đăng ký đất đai để thực hiện đăng ký.
|
Không tính thời gian cơ quan thuế ban hành Thông báo; thời gian ký HĐTĐ
(Dừng tính thời gian)
|
Bước 14
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Dự thảo tờ trình;
- Xác nhận gia hạn sử dụng đất
vào bản chính GCN đã cấp;
- Cập nhật bổ sung việc chỉnh
lý GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 18
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí đăng ký biến động (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN
THÔNG CÙNG CẤP
(Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh/Sở Tài nguyên và Môi trường)
(Kèm theo Quyết định số 371 /QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
1.001991
|
Quyết định số 3076/QĐ-UBND
ngày 25/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (bao gồm thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của
UBND cấp xã)
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm (1.001991)
Đối với trường hợp người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là tổ chức, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư;
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao bán tài sản gắn liền với đất thuê
trong khu kinh tế
Trường hợp nộp tại Bộ phận
TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
+ Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với thủ tục thuê đất)
+ Sở Tài nguyên và Môi trường
(Văn phòng Đăng ký đất đai) 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với
thủ tục cấp giấy chứng nhận/ đăng ký biến động QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất).
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định; không tính thời gian mời cơ quan có
liên quan họp; không tính thời gian ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp
thuê đất.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình tại Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh (đối với thủ tục thuê đất)
|
|
160 giờ làm việc
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban
Quản lý Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PVHCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
140 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh
tế, công nghiệp
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN và MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh để thực hiện thủ tục cấp giấy
chứng nhận/ đăng ký biến động QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
02 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường (đối với thủ tục cấp giấy chứng nhận/ đăng ký biến động
QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)
|
|
80 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra và chuyển hồ sơ (điện
tử và bản giấy) cho Văn phòng Đăng ký đất đai để thực hiện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Chuyển thông tin địa chính
đến cơ quan thuế;
- Chỉnh lý giấy chứng nhận
cho tổ chức;
- Cập nhật thông tin thửa đất
đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý;
- Dự thảo Tờ trình.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng Đăng ký
Đất đai
|
04 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
TN và MT.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Lãnh đạo Sở TN và MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí đăng ký biến động và cấp đổi Giấy chứng
nhận (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
1.004193
|
Quyết định số 3076/QĐ-UBND
ngày 25/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (bao gồm thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của
UBND cấp xã)
|
2
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
1.011616
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2.000983
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Thủ tục
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp (1.004193)
Đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao được cấp
Giấy chứng nhận lần đầu; Đối với các trường hợp đăng ký biến động về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Trường hợp Tổ chức nộp tại
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Kiểm tra hồ sơ, lập biên bản
kết luận về nội dung sai sót;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung việc cấp
giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Sở
TN và MT.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN và MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
2. Thủ tục
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu (1.011616)
Đối với Tổ chức, cơ sở tôn
giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Trường hợp Tổ chức nộp tại
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
a. Trường hợp có xin ý kiến,
có thuế: 30 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ
quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy
tờ theo quy định;
- Chuyển thông tin địa chính
đến cơ quan thuế;
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký, xác
nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp GCN vào đơn đăng ký;
- Cập nhật thông tin thửa đất,
tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung việc cấp
GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
148 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
40 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Dừng tính
thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng Đăng ký
Đất đai
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
TN và MT.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở TN và MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
b. Trường hợp không xin ý
kiến, có thuế: 30 ngày làm việc
Thứ tự
công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký, xác
nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp GCN vào đơn đăng ký;
- Cập nhật thông tin thửa đất,
tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung việc cấp
GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Chuyển thông tin địa chính
đến cơ quan thuế.
|
148 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
40 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Dừng tính
thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng Đăng ký
Đất đai
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
TN và MT.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở TN và MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
c. Trường hợp không xin ý
kiến, không có thuế: 24 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký, xác
nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp GCN vào đơn đăng ký;
- Cập nhật thông tin thửa đất,
tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung việc cấp
GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
144 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
TN và MT.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN và MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
192 giờ làm việc
|
3. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (2.000983)
Đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Trường hợp Tổ chức nộp tại
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
a. Trường hợp có xin ý kiến,
có thuế: 25 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ
quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy
tờ theo quy định;
- Chuyển thông tin địa chính
đến cơ quan thuế;
- Trường hợp cần xác minh thực
địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết;
- Kiểm tra, xác nhận sơ đồ
tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện
dự án đầu tư mà sơ đồ đó chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về
hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ;
- Cập nhật thông tin thửa đất,
tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung việc cấp
GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận vào bản chính giấy
tờ việc đã cấp GCN theo quy định.
|
108 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
40 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Dừng tính
thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng Đăng ký
Đất đai
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
TN và MT.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở TN và MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
200 giờ làm việc
|
b. Trường hợp không xin ý
kiến, có thuế: 25 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Chuyển thông tin địa chính
đến cơ quan thuế
- Trường hợp cần xác minh thực
địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết.
- Kiểm tra, xác nhận sơ đồ
tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện
dự án đầu tư mà sơ đồ đó chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về
hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ;
- Cập nhật thông tin thửa đất,
tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung việc cấp
GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận vào bản chính giấy
tờ việc đã cấp GCN theo quy định.
|
108 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
40 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng Đăng ký
Đất đai
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
TN và MT.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở TN và MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
200 giờ làm việc
|
c. Trường hợp không xin ý
kiến, không có thuế: 19 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Trường hợp cần xác minh thực
địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết.
- Kiểm tra, xác nhận sơ đồ
tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện
dự án đầu tư mà sơ đồ đó chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về
hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ;
- Cập nhật thông tin thửa đất,
tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung việc cấp
GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận vào bản chính giấy
tờ việc đã cấp GCN theo quy định.
|
104 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
TN và MT.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN và MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
152 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC IV
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG
KÝ ĐẤT ĐAI TỈNH/CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
1.005398
|
Quyết định số 3076/QĐ-UBND
ngày 25/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (bao gồm thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của
UBND cấp xã)
|
2
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
2.001938
|
3
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
1.004238
|
4
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
1.004227
|
5
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
1.004221
|
6
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
1.004203
|
7
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
1.004199
|
8
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
1.004193
|
9
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
2.000976
|
10
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản
không phải dự án phát triển nhà ở.
|
1.002273
|
11
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
1.002993
|
12
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng;
tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất
đã có Giấy chứng nhận.
|
2.000889
|
13
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
2.000880
|
14
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
1.001134
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
1.005194
|
16
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
1.001045
|
17
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu
|
1.004206
|
18
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
1.002255
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Thủ tục
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (1.005398)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
1.1. Trường hợp Tổ chức nộp
tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Cập nhật thông tin thửa đất
đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý;
- Văn bản xác nhận thông tin
địa chính thửa đất được đăng ký.
|
128 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
1.2. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Cập nhật thông tin thửa đất
đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Văn bản xác nhận thông tin
địa chính thửa đất được đăng ký.
|
128 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
1.3. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Cập nhật thông tin thửa đất
đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Văn bản xác nhận thông tin
địa chính thửa đất được đăng ký.
|
128 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1)
|
|
160 giờ làm việc
|
2. Thủ tục
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
(2.001938)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Trường hợp Tổ chức nộp hồ
sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh. Bộphận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Kiểm tra hiện trạng đất.
- Cập nhật thông tin thửa đất
đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Văn bản xác nhận thông tin
địa chính thửa đất được đăng ký.
- Kiểm tra, trình Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ.
|
100 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
3. Thủ tục
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất (1.004238)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
3.1. Trường hợp Tổ chức nộp
tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Cập nhật thông tin thửa đất
đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý;
- Văn bản xác nhận thông tin
địa chính thửa đất được đăng ký.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
3.2. Trường hợp hộ gia đình,
cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Cập nhật thông tin thửa đất
đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Văn bản xác nhận thông tin
địa chính thửa đất được đăng ký.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
3.3. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Cập nhật thông tin thửa đất
đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Văn bản xác nhận thông tin
địa chính thửa đất được đăng ký.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ
sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1)
|
|
24 giờ làm việc
|
4. Thủ tục
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông
tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ
nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (1.004227)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
4.1. Trường hợp Tổ chức nộp
tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Văn phòng
Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Trích đo địa chính thửa đất,
tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp GCN nhưng chưa có bản đồ địa
chính, chưa trích đo địa chính thửa đất;
- Trường hợp đăng ký thay đổi
diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu, cấp nhà hoặc công
trình xây dựng mà không phù hợp với giấy phép xây dựng hoặc không có giấy
phép xây dựng đối với trường hợp phải xin phép thì gửi phiếu lấy ý kiến của
cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng;
- Chuyển thông tin đến cơ
quan thuế;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật, chỉnh lý biến động
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Dừng tính
thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng ĐKĐĐ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
4.2. Trường hợp hộ gia đình,
cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Trích đo địa chính thửa đất,
tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp GCN nhưng chưa có bản đồ địa
chính, chưa trích đo địa chính thửa đất;
- Trường hợp đăng ký thay đổi
diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu, cấp nhà hoặc công
trình xây dựng mà không phù
hợp với giấy phép xây dựng hoặc
không có giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải xin phép thì gửi phiếu lấy
ý kiến của cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng theo quy định của pháp luật về
xây dựng;
- Chuyển thông tin đến cơ
quan thuế.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Dừng tính
thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Cập nhật, chỉnh lý biến động
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
4.3. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Trích đo địa chính thửa đất,
tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp GCN nhưng chưa có bản đồ địa
chính, chưa trích đo địa chính thửa đất;
- Trường hợp đăng ký thay đổi
diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu, cấp nhà hoặc công
trình xây dựng mà không phù hợp với giấy phép xây dựng hoặc không có giấy
phép xây dựng đối với trường hợp phải xin phép thì gửi phiếu lấy ý kiến của
cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng;
- Chuyển thông tin đến cơ
quan thuế.
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Dừng tính
thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Cập nhật, chỉnh lý biến động
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1)
|
|
80 giờ làm việc
|
5. Thủ tục
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề (1.004221)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
5.1. Trường hợp Tổ chức nộp
tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Thể hiện nội dung hạn chế
trên giấy chứng nhận;
- Dự thảo tờ trình;
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để quản lý.
- Cập nhật vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai và thể hiện trên Giấy chứng nhận nếu có yêu cầu
|
64 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
5.2. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
15
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Thể hiện nội dung hạn chế
trên giấy chứng nhận;
- Dự thảo tờ trình;
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để quản lý.
- Cập nhật vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai và thể hiện trên Giấy chứng nhận nếu có yêu cầu.
|
64 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
5.3. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Thể hiện nội dung hạn chế
trên giấy chứng nhận;
- Dự thảo tờ trình;
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để quản lý.
- Cập nhật vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai và thể hiện trên Giấy chứng nhận nếu có yêu cầu.
|
64 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ
sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1)
|
|
80 giờ làm việc
|
6. Thủ tục
Tách thửa hoặc hợp thửa đất (1.004203)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
6.1. Trường hợp Tổ chức nộp
tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Đo đạc địa chính để chia
tách thửa đất;
- Chỉnh lý giấy chứng nhận;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật thông tin thửa đất,
tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
96 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
6.2. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Đo đạc địa chính để chia
tách thửa đất.
- Cập nhật hồ sơ địa chính,
cơ sở dữ liệu đất đai.
- Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ
sơ (dữ liệu điện tử) đến Văn phòng ĐKĐĐ kiểm tra in giấy chứng nhận.
|
80 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, in Giấy chứng nhận,
trình Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ ký cấp đổi Giấy chứng nhận.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả cho Chi nhánh VPĐK cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm HCC cấp huyện.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
6.3. Trường hợp hộ gia đình,
cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Đo đạc địa chính để chia
tách thửa đất.
- Cập nhật hồ sơ địa chính,
cơ sở dữ liệu đất đai.
- Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ
sơ (dữ liệu điện tử) đến Văn phòng ĐKĐĐ kiểm tra in giấy chứng nhận.
|
88 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, in Giấy chứng nhận,
trình Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ ký cấp đổi Giấy chứng nhận.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Chi nhánh VPĐK cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1)
|
|
120 giờ làm việc
|
7. Thủ tục
cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất (1.004199)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
7.1. Trường hợp Tổ chức nộp
tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Trường hợp cần xác minh thực
địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết.
- Trường hợp cấp đổi Giấy chứng
nhận (GCN) mà GCN đã cấp đang thế chấp tại tổ chức tín dụng thì Văn phòng
ĐKĐĐ có trách nhiệm thông báo cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp QSDĐ,
tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sau khi được cơ quan
có thẩm quyền ký cấp đổi.
- Kiểm tra hồ sơ, xác nhận
vào đơn đề nghị về lý do cấp đổi GCN;
- Cập nhật thông tin thửa đất,
tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo tờ trình.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
7.2. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Kiểm tra hồ sơ, xác nhận
vào đơn đề nghị về lý do cấp đổi Giấy chứng nhận.
- Chỉnh lý, cập nhật vào hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ
sơ (dữ liệu điện tử) đến Văn phòng ĐKĐĐ kiểm tra in giấy chứng nhận.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, in Giấy chứng nhận,
trình Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ ký cấp đổi Giấy chứng nhận.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Chi nhánh VPĐK cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
Ghi chú: Không tính
trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ (với
thời gian giải quyết là 50 ngày)
7.3. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Kiểm tra hồ sơ, xác nhận
vào đơn đề nghị về lý do cấp đổi Giấy chứng nhận.
- Chỉnh lý, cập nhật vào hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ
sơ (dữ liệu điện tử) đến Văn phòng ĐKĐĐ kiểm tra in giấy chứng nhận.
|
36 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, in Giấy chứng nhận,
trình Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ ký cấp đổi Giấy chứng nhận.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết
quả đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1)
|
|
56 giờ làm việc
|
Ghi chú: Không tính
trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ (với
thời gian giải quyết là 50 ngày)
8. Thủ tục
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp (1.004193)
Đối với các trường hợp đính
chính do Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đã
thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Nghị định 10/2023/NĐ-CP ;
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
8.1. Trường hợp Tổ chức nộp
tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Kiểm tra hồ sơ, lập biên bản
kết luận về nội dung sai sót;
- Dự thảo văn bản;
- Cập nhật bổ sung việc cấp
giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
56 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
8.2. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Kiểm tra hồ sơ, lập biên bản
kết luận về nội dung sai sót;
- Dự thảo văn bản;
- Cập nhật vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ
sơ (dữ liệu điện tử) đến Văn phòng ĐKĐĐ kiểm tra.
|
56 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Văn
phòng ĐKĐĐ.
|
08giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Chi nhánh VPĐK cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
9. Thủ tục
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp (2.000976)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
9.1. Trường hợp Tổ chức nộp
hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
a. Trường hợp có xin ý kiến,
có thuế: 15 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ
quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy
tờ theo quy định;
- Phiếu chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế;
- Cập nhật thông tin thửa đất,
tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung việc cấp
giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận vào bản chính giấy
tờ việc đã cấp giấy chứng nhận theo quy định.
|
64 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Dừng tính
thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng ĐKĐĐ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
b. Trường hợp không xin ý
kiến, có thuế: 15 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Phiếu chuyển thông tin địa
chính;
- Cập nhật thông tin thửa đất,
tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung việc cấp
giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận vào bản chính giấy
tờ việc đã cấp giấy chứng nhận theo quy định.
- Phiếu chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế.
|
64 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Dừng tính
thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng ĐKĐĐ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
9.2. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Trích lục bản đồ địa chính
hoặc trích đo địa chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản
đồ địa chính nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi hoặc kiểm tra
bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có).
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác
minh thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ
điều kiện được cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký.
- Gửi hồ sơ đến UBND cấp xã để
lấy ý kiến vào đơn cấp giấy chứng nhận.
- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan
quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo
quy định. (Không kể thời gian 05 ngày lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép
xây dựng vào thời gian giải quyết hồ sơ).
|
32 giờ làm việc
|
Bước 3
|
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra hồ sơ; xác nhận hiện
trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; xác nhận tình
trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản đối với trường hợp không có giấy tờ về
quyền sở hữu tài sản theo quy định; xác nhận thời điểm tạo lập tài sản, thuộc
hay không thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch
được duyệt đối với nhà ở, công trình xây dựng; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công
trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt
động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ
- Chuyển hồ sơ đã xác nhận đến
Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Cập nhật thông tin thửa đất,
tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Gửi số liệu địa chính đến
Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không
thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính).
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Cơ quan Thuế cấp huyện
|
Xác định nghĩa vụ tài chính,
thông báo cho người sử dụng đất
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Chỉnh lý, cập nhật vào hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ
sơ (dữ liệu điện tử) đến Văn phòng ĐKĐĐ kiểm tra in giấy chứng nhận.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, in Giấy chứng nhận,
trình Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, ký Giấy chứng nhận
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
9.3. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho UBND cấp xã xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra hồ sơ; xác nhận hiện
trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; xác nhận tình
trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản đối với trường hợp không có giấy tờ về
quyền sở hữu tài sản theo quy định; xác nhận thời điểm tạo lập tài sản, thuộc
hay không thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch
được duyệt đối với nhà ở, công trình xây dựng; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công
trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt
động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ
- Chuyển hồ sơ đã xác nhận đến
Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Trích lục bản đồ địa chính
hoặc trích đo địa chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản
đồ địa chính nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi hoặc kiểm tra
bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có).
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác
minh thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ
điều kiện được cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký.
- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ
quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy
tờ theo quy định. (Không kể thời gian 05 ngày lấy ý kiến cơ quan quản lý,
cấp phép xây dựng vào thời gian giải quyết hồ sơ).
- Cập nhật thông tin thửa đất,
tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Gửi số liệu địa chính đến
Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không
thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính).
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế cấp huyện
|
Xác định nghĩa vụ tài chính,
thông báo cho người sử dụng đất
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Dừng tính
thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Chỉnh lý, cập nhật vào hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ
sơ (dữ liệu điện tử) đến Văn phòng ĐKĐĐ kiểm tra in giấy chứng nhận.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, in Giấy chứng nhận,
trình Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, ký Giấy chứng nhận.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ
sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1)
|
|
120 giờ làm việc
|
10. Thủ tục
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho người nhận quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình
xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất
động sản không phải dự án phát triển nhà ở (1.002273)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
10.1. Trường hợp Tổ chức
nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Chuyển thông tin địa chính
đến cơ quan thuế;
- Cập nhật thông tin thửa đất,
tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung việc cấp
GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận vào bản chính giấy
tờ việc đã cấp GCN.
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng ĐKĐĐ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình hồ sơ cấp GCN
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
10.2. Trường hợp Hộ gia
đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Gửi số liệu địa chính đến
Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có);
- Yêu cầu chủ đầu tư dự án nộp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đã được cấp để chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Cập nhật thông tin vào hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Xác nhận đủ điều kiện hay
không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất vào đơn đăng ký.
|
48 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Dừng tính
thời gian
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy
Chứng nhận (dữ liệu điện tử) đến Văn phòng ĐKĐĐ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, in giấy chứng nhận
trình Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
16 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký Giấy chứng nhận
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
11. Thủ tục
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trướng
ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng
chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (1.002993)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
11.1. Trường hợp Tổ chức
nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh
a. Trường hợp có xin ý kiến,
có thuế: 10 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Thông báo bằng văn bản cho
bên chuyển quyền và niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về
việc làm Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền.
Trường hợp không rõ địa chỉ
thường trú của bên chuyển quyền thì phải đăng tin trên phương tiện thông tin
đại chúng của địa phương (3 số báo liên tiếp) (Không kể thời gian niêm yết
thông báo hoặc đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng vào thời gian giải
quyết hồ sơ)
- Làm công văn xin ý kiến
- Chuyển thông tin địa chính
đến cơ quan thuế.
- Dự thảo văn bản, tờ trình.
- Cập nhật bổ sung việc cấp
giấy chứng vào hồ sơ địa chính, CSDL đất đai.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng Đăng ký
Đất đai
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Văn
phòng ĐKĐĐ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
b. Trường hợp không xin ý
kiến, có thuế: 10 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Thông báo bằng văn bản cho
bên chuyển quyền và niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về
việc làm Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền.
Trường hợp không rõ địa chỉ
thường trú của bên chuyển quyền thì phải đăng tin trên phương tiện thông tin
đại chúng của địa phương (3 số báo liên tiếp) (Không kể thời gian niêm yết
thông báo hoặc đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng vào thời gian giải
quyết hồ sơ)
- Chuyển thông tin địa chính
đến cơ quan thuế;
- Dự thảo văn bản, tờ trình.
- Cập nhật bổ sung việc cấp
giấy chứng vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng Đăng ký
Đất đai
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Văn
phòng ĐKĐĐ
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
c. Trường hợp không xin ý
kiến, không có thuế: 07 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Thông báo bằng văn bản cho
bên chuyển quyền và niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về
việc làm Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền.
Trường hợp không rõ địa chỉ
thường trú của bên chuyển quyền thì phải đăng tin trên phương tiện thông tin
đại chúng của địa phương (3 số báo liên tiếp) (Không kể thời gian niêm yết
thông báo hoặc đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng vào thời gian giải
quyết hồ sơ)
- Dự thảo văn bản, tờ trình.
- Cập nhật bổ sung việc cấp
giấy chứng vào hồ sơ địa chính, CSDL đất đai.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Văn
phòng ĐKĐĐ
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
11.2. Trường hợp Hộ gia
đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Thông báo bằng văn bản cho
bên chuyển quyền và niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về
việc làm Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền. Trường hợp
không rõ địa chỉ thường trú của bên chuyển quyền thì phải đăng tin trên
phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (3 số báo liên tiếp) (Không
kể thời gian niêm yết thông báo hoặc đăng tin trên phương tiện thông tin đại
chúng vào thời gian giải quyết hồ sơ);
- Gửi số liệu địa chính đến
Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có);
- Dự thảo văn bản, tờ trình.
- Cập nhật thông tin vào hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy
Chứng nhận (dữ liệu điện tử) đến Văn phòng ĐKĐĐ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, in giấy chứng nhận
trình Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, Ký Giấy chứng nhận
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
11.3. Trường hợp Hộ gia
đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Thông báo bằng văn bản cho
bên chuyển quyền và niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về
việc làm Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền. Trường hợp
không rõ địa chỉ thường trú của bên chuyển quyền thì phải đăng tin trên
phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (3 số báo liên tiếp) (Không
kể thời gian niêm yết thông báo hoặc đăng tin trên phương tiện thông tin đại
chúng vào thời gian giải quyết hồ sơ);
- Gửi số liệu địa chính đến
Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có);
- Dự thảo văn bản, tờ trình.
- Cập nhật thông tin vào hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy
Chứng nhận (dữ liệu điện tử) đến Văn phòng ĐKĐĐ.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, in giấy chứng nhận
trình Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, ký giấy chứng nhận.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) đến Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
04 giờ làm việc
|
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ
sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1)
|
|
80 giờ làm việc
|
12. Thủ tục
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế,
tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận. (2.000889)
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp chuyển đổi, chuyển
nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
+ Trường hợp cho thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
+ Trường hợp chuyển quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ
và chồng: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
12.1. Trường hợp Tổ chức
nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Chuyển thông tin địa chính
đến cơ quan thuế;
- Chỉnh lý giấy chứng nhận;
- Dự thảo văn bản, tờ trình;
- Cập nhật thông tin thửa đất,
tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng Đăng ký
Đất đai
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
12.2. Trường hợp Hộ gia
đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Thông báo cho bên chuyển
quyền sử dụng đất và niêm yết tại Ủy ban nhân dân cấp xã về việc làm Quy
trình cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển quyền đối với trường hợp bên
nhận chuyển quyền chỉ có Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền; gửi văn bản đề
nghị xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp đến Ủy ban
nhân dân cấp xã nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có
đất đối với trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất trồng
lúa của hộ gia đình, cá nhân;
- Gửi số liệu địa chính đến
Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có);
* Trường hợp người sử dụng đất
tặng cho quyền sử dụng đất để xây dựng công trình công cộng thì phải lập văn
bản tặng cho quyền sử dụng đất theo quy định.
Sau khi hoàn thành xây dựng
công trình công cộng trên đất được tặng cho, CN Văn phòng ĐKĐĐ căn cứ vào văn
bản tặng cho quyền sử dụng đất đã được UBND cấp xã xác nhận và hiện trạng sử
dụng đất để đo đạc, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai và thông báo cho người sử dụng đất nộp Giấy chứng nhận đã cấp để xác nhận
thay đổi. Trường hợp người sử dụng đất tặng cho toàn bộ diện tích đất đã cấp
Giấy chứng nhận thì thu hồi Giấy chứng nhận để quản lý.
*Trường hợp phải cấp Giấy chứng
nhận thì lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho người
sử dụng đất.
|
36 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Chỉnh lý, cập nhật biến động
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Xác nhận nội dung biến động
vào Giấy chứng nhận đã cấp để trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
12.3. Trường hợp Hộ gia
đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Thông báo cho bên chuyển
quyền sử dụng đất và niêm yết tại Ủy ban nhân dân cấp xã về việc làm Quy
trình cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển quyền đối với trường hợp bên
nhận chuyển quyền chỉ có Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền; gửi văn bản đề
nghị xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp đến Ủy ban
nhân dân cấp xã nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có
đất đối với trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất trồng
lúa của hộ gia đình, cá nhân;
- Gửi số liệu địa chính đến
Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có);
* Trường hợp người sử dụng đất
tặng cho quyền sử dụng đất để xây dựng công trình công cộng thì phải lập văn
bản tặng cho quyền sử dụng đất theo quy định.
Sau khi hoàn thành xây dựng
công trình công cộng trên đất được tặng cho, Văn phòng ĐKĐĐ căn cứ vào văn bản
tặng cho quyền sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận và hiện trạng
sử dụng đất để đo đạc, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu
đất đai và thông báo cho người sử dụng đất nộp Giấy chứng nhận đã cấp để xác
nhận thay đổi. Trường hợp người sử dụng đất tặng cho toàn bộ diện tích đất đã
cấp Giấy chứng nhận thì thu hồi Giấy chứng nhận để quản lý.
*Trường hợp phải cấp Giấy chứng
nhận thì lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho người
sử dụng đất.
|
40 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Chỉnh lý, cập nhật biến động
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Xác nhận nội dung biến động
vào Giấy chứng nhận đã cấp để trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1)
|
|
80 giờ làm việc
|
13. Thủ tục
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý
nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận
hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
(2.000880)
Đối với trường hợp phải ban
hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất khi thực hiện chuyển đổi
công ty; chia, tách doanh nghiệp; hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp: Văn phòng
Đăng ký đất đai trình cơ quan có thẩm quyền thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất.
Đối với trường hợp xác nhận
thay đổi vào Giấy chứng nhận của Tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao: Văn phòng đăng ký đất đai.
Đối với trường hợp xác nhận
thay đổi vào Giấy chứng nhận của Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
13.1. Trường hợp Tổ chức
nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Trích đo địa chính thửa đất
đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất
hoặc nhận quyền sử dụng một phần thửa đất đã cấp giấy chứng nhận;
- Chuyển thông tin địa chính
đến cơ quan thuế;
- Chỉnh lý giấy chứng nhận;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật, chỉnh lý biến động
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng Đăng ký
Đất đai
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Văn
phòng ĐKĐĐ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
13.2. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Trích đo địa chính thửa đất
đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất
hoặc nhận quyền sử dụng một phần thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận.
- Gửi số liệu địa chính đến
Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính.
*Trường hợp người sử dụng đất
đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận thì Chi nhánh VP ĐKĐĐ lập Phiếu đề xuất kèm hồ
sơ chuyển đến Văn phòng ĐKĐĐ xem xét, cấp đổi Giấy chứng nhận.
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận
được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Thực hiện chỉnh lý hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai, Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện phê duyệt.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm HCC cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
13.3. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Trích đo địa chính thửa đất
đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất
hoặc nhận quyền sử dụng một phần thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận.
- Gửi số liệu địa chính đến
Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính.
*Trường hợp người sử dụng đất
đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận thì Chi nhánh VP ĐKĐĐ lập Phiếu đề xuất kèm hồ
sơ chuyển đến Văn phòng ĐKĐĐ in Giấy chứng nhận trình Sở Tài nguyên và Môi
trường xem xét, ký cấp đổi Giấy chứng nhận.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Thực hiện chỉnh lý hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai, Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện phê duyệt.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1)
|
|
80 giờ làm việc
|
14. Thủ tục
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất (1.001134)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
14.1. Trường hợp Tổ chức
nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Trích đo địa chính thửa đất
(đối với trường hợp có thay đổi)
- Chuyển thông tin địa chính
đến cơ quan thuế;
- Chỉnh lý giấy chứng nhận
cho tổ chức;
- Cập nhật thông tin thửa đất
đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý;
- Dự thảo tờ trình.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng Đăng ký
Đất đai
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Văn
phòng ĐKĐĐ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
14.2. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Trích đo địa chính thửa đất
đối với trường hợp có thay đổi về diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất
hoặc trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa
trích đo địa chính thửa đất.
- Gửi thông tin địa chính cho
Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với
trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Xác nhận thay đổi vào Giấy
chứng nhận đã cấp hoặc lập hồ sơ trình cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp
phải cấp lại Giấy chứng nhận theo quy định.
- Chỉnh lý, cập nhật biến động
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Kiểm tra, trình hồ sơ cấp
Giấy chứng nhận
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Kiểm tra, ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
14.3. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Trích đo địa chính thửa đất
đối với trường hợp có thay đổi về diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất
hoặc trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa
trích đo địa chính thửa đất.
- Gửi thông tin địa chính cho
Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với
trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Xác nhận thay đổi vào Giấy
chứng nhận đã cấp hoặc lập hồ sơ trình cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp
phải cấp lại Giấy chứng nhận theo quy định.
- Chỉnh lý, cập nhật biến động
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Kiểm tra, trình hồ sơ cấp
Giấy chứng nhận
|
16 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Kiểm tra, ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1)
|
|
80 giờ làm việc
|
15. Thủ tục
Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
(1.005194)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
15.1. Trường hợp Tổ chức
nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Trích lục bản đồ địa chính
hoặc trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính
và chưa trích đo địa chính thửa đất;
- Cập nhật thông tin thửa đất,
tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Lập hồ sơ trình ký quyết định
hủy GCN bị mất;
- Dự thảo văn bản và trình hồ
sơ cấp lại GCN;
- Cập nhật thông tin thửa đất,
tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
56 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
15.2. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Trích lục bản đồ địa chính
hoặc trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính
và chưa trích đo địa chính thửa đất.
- Lập hồ sơ trình ký quyết định
hủy Giấy chứng nhận bị mất hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận bị mất.
- In và xác nhận trang bổ
sung Giấy chứng nhận (đối với trường hợp cấp lại trang bổ sung).
- Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ
sơ (dữ liệu điện tử) đến Văn phòng ĐKĐĐ.
- Chỉnh lý, cập nhật biến động
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
56 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, in giấy chứng nhận
trình Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, Ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm
HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
15.3. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Trích lục bản đồ địa chính
hoặc trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính
và chưa trích đo địa chính thửa đất.
- Lập hồ sơ trình ký quyết định
hủy Giấy chứng nhận bị mất hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận bị mất.
- In và xác nhận trang bổ
sung Giấy chứng nhận (đối với trường hợp cấp lại trang bổ sung).
- Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ
sơ (dữ liệu điện tử) đến Văn phòng ĐKĐĐ.
- Chỉnh lý, cập nhật biến động
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
60 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, in giấy chứng nhận
trình Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
04 giờ làm việc
|
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1)
|
|
80 giờ làm việc
|
16. Thủ tục
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền (1.001045)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
16.1. Trường hợp Tổ chức
nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận vào Đơn đăng ký;
xác nhận mục đích sử dụng đất vào GCN;
- Trường hợp cần xác minh thực
địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết;
- Cập nhật thông tin thửa đất,
tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo văn bản và trình hồ
sơ;
- Chỉnh lý GCN.
|
56 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
16.2. Trường hợp Hộ gia
đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Kiểm tra hồ sơ; xác minh thực
địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận vào Đơn đăng ký;
- Xác nhận mục đích sử dụng đất
vào Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phê duyệt;
- Chỉnh lý, cập nhật biến động
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
16.3. Trường hợp Hộ gia
đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Kiểm tra hồ sơ; xác minh thực
địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận vào Đơn đăng ký;
- Xác nhận mục đích sử dụng đất
vào Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phê duyệt;
- Chỉnh lý, cập nhật biến động
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1)
|
|
80 giờ làm việc
|
17. Xác nhận
tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
đối với trường hợp có nhu cầu (1.004206)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
17.1. Trường hợp Hộ gia
đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã
để kiểm tra hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra hồ sơ, xác nhận hộ
gia đình, cá nhân đang trực tiếp sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp mà chưa
có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh
Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Kiểm tra hồ sơ; xác nhận thời
hạn được tiếp tục sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp và trình Lãnh đạo
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện phê duyệt.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
- Chỉnh lý, cập nhật vào hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
17.2 Trường hợp Hộ gia
đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho UBND cấp xã xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra hồ sơ, xác nhận hộ
gia đình, cá nhân đang trực tiếp sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp mà chưa
có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh
Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Kiểm tra hồ sơ; xác nhận thời
hạn được tiếp tục sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp và trình Lãnh đạo
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
- Chỉnh lý, cập nhật vào hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ
sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1)
|
|
40 giờ làm việc
|
18. Thủ tục
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu
không đồng thời là người sử dụng đất (1.002255)
18.1. Trường hợp Tổ chức
nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
18.1.1. Trường hợp có xin
ý kiến, có thuế: 25 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ
quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy
tờ theo quy định;
- Chuyển thông tin địa chính
đến cơ quan thuế;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung việc cấp
GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận vào bản chính giấy
tờ việc đã cấp GCN theo quy định.
|
108 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
40 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng ĐKĐĐ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Văn
phòng ĐKĐĐ.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
200 giờ làm việc
|
18.1.2. Trường hợp không
xin ý kiến, có thuế: 25 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Chuyển thông tin địa chính
đến cơ quan thuế;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung việc cấp
GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận vào bản chính giấy
tờ việc đã cấp GCN theo quy định.
|
108 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
40 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng ĐKĐĐ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Văn
phòng ĐKĐĐ.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
200 giờ làm việc
|
18.1.3. Trường hợp không
xin ý kiến, không có thuế: 19 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung việc cấp
GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận vào bản chính giấy
tờ việc đã cấp GCN theo quy định.
- Kiểm tra, trình Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ.
|
120 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN
và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
152 giờ làm việc
|
18.2. Đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày
làm việc, kể từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
18.2.1. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Trích lục bản đồ địa chính
hoặc trích đo địa chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản
đồ địa chính nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi hoặc kiểm tra
bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có).
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác
minh thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ
điều kiện được cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký.
- Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân
dân cấp xã để lấy ý kiến vào đơn cấp giấy chứng nhận.
- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ
quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy
tờ theo quy định. (Không kể thời gian 05 ngày lấy ý kiến cơ quan quản lý,
cấp phép xây dựng vào thời gian giải quyết hồ sơ).
- Cập nhật thông tin thửa đất,
tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Gửi số liệu địa chính đến
Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không
thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính).
|
80 giờ làm việc
|
Bước 3
|
UBND cấp xã
|
- Niêm yết công khai kết quả
kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời
điểm sử dụng đất tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi có đất,
tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 15 ngày; xem xét giải quyết các ý kiến
phản ánh về nội dung công khai. (Không kể thời gian 15 ngày niêm yết công
khai vào thời gian giải quyết hồ sơ)
- Xác nhận ý kiến về hiện trạng
sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng
ký; nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất, sự phù hợp
với quy hoạch đối với trường hợp không có giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất;
tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản đối với trường hợp không có giấy tờ
về quyền sở hữu tài sản; thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường
hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt đối với nhà ở,
công trình xây dựng vào đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận;
- Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ
sơ (dữ liệu điện tử) đến Văn phòng ĐKĐĐ.
- Chỉnh lý, cập nhật biến động
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình hồ sơ
|
20 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, Ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
08 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Chi nhánh VPĐK cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm HCC cấp huyện.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
200 giờ làm việc
|
18.2.2. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Trích lục bản đồ địa chính
hoặc trích đo địa chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản
đồ địa chính nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi hoặc kiểm tra
bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có).
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác
minh thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ
điều kiện được cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký.
- Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân
dân cấp xã để lấy ý kiến vào đơn cấp giấy chứng nhận.
- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ
quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy
tờ theo quy định. (Không kể thời gian 05 ngày lấy ý kiến cơ quan quản lý,
cấp phép xây dựng vào thời gian giải quyết hồ sơ)
- Cập nhật thông tin thửa đất,
tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Gửi số liệu địa chính đến
Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối
tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính).
|
88 giờ làm việc
|
Bước 3
|
UBND cấp xã
|
- Niêm yết công khai kết quả
kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời
điểm sử dụng đất tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi có đất,
tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 15 ngày; xem xét giải quyết các ý kiến
phản ánh về nội dung công khai. (Không kể thời gian 15 ngày niêm yết công
khai vào thời gian giải quyết hồ sơ)
- Xác nhận ý kiến về hiện trạng
sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng
ký; nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất, sự phù hợp
với quy hoạch đối với trường hợp không có giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất;
tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản đối với trường hợp không có giấy tờ
về quyền sở hữu tài sản; thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường
hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt đối với nhà ở,
công trình xây dựng vào đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận;
- Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ
sơ (dữ liệu điện tử) đến Văn phòng ĐKĐĐ.
- Chỉnh lý, cập nhật biến động
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình hồ sơ
|
20 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, Ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
08 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Chi nhánh VPĐK cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1)
|
|
200 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC V
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN/CHỦ TỊCH
UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
1.004193
|
Quyết định số 3076/QĐ-UBND
ngày 25/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (bao gồm thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của
UBND cấp xã)
|
2
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
1.011616
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2.000983
|
4
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
1.001990
|
5
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
1.001991
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Thủ tục
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp (1.004193)
Đối với hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn
liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam được cấp Giấy chứng nhận lần đầu.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
1.1. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Kiểm tra hồ sơ, lập biên bản
kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm
quyền thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; đồng thời
chỉnh lý nội dung sai sót vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Dự thảo văn bản;
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, chuyển Phòng TNMT cấp
huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Phòng TNMT cấp huyện
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
1.2. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Kiểm tra hồ sơ, lập biên bản
kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm
quyền thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; đồng thời chỉnh
lý nội dung sai sót vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Dự thảo văn bản;
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Phòng TNMT cấp huyện
|
Kiểm tra trình hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Giấy chứng nhận
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Chỉnh lý, cập nhật vào hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
08 giờ làm việc
|
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1)
|
|
80 giờ làm việc
|
2. Thủ tục
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu (1.011616)
Đối với hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn
liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
2.1. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Trích lục bản đồ địa chính hoặc
trích đo địa chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản đồ
địa chính nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi hoặc kiểm tra bản
trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có).
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác
minh thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ
điều kiện được cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký.
- Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân
dân cấp xã để lấy ý kiến vào đơn cấp giấy chứng nhận.
- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ
quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy
tờ theo quy định. (Không kể thời gian 05 ngày lấy ý kiến cơ quan quản lý,
cấp phép xây dựng vào thời gian giải quyết hồ sơ)
- Cập nhật thông tin thửa đất,
tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Gửi số liệu địa chính đến
Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không
thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính).
|
112 giờ làm việc
|
Bước 3
|
UBND cấp xã
|
- Niêm yết công khai kết quả
kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời
điểm sử dụng đất tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi có đất,
tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 15 ngày; xem xét giải quyết các ý kiến
phản ánh về nội dung công khai. (Không kể thời gian 15 ngày niêm yết
công khai vào thời gian giải quyết hồ sơ)
- Xác nhận ý kiến về hiện trạng
sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng
ký; nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất, sự phù hợp
với quy hoạch đối với trường hợp không có giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất;
tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản đối với trường hợp không có giấy tờ
về quyền sở hữu tài sản; thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường
hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt đối với nhà ở,
công trình xây dựng vào đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận;
- Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện.
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
Dự thảo Giấy chứng nhận kèm hồ
sơ gửi Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Phòng TNMT cấp huyện
|
Kiểm tra, trình hồ sơ cấp Giấy
chứng nhận
|
32 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Giấy chứng nhận.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện.
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm HCC cấp huyện.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
2.2. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Trích lục bản đồ địa chính
hoặc trích đo địa chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản
đồ địa chính nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi hoặc kiểm tra
bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có).
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác
minh thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ
điều kiện được cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký.
- Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân
dân cấp xã để lấy ý kiến vào đơn cấp giấy chứng nhận.
- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ
quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy
tờ theo quy định. (Không kể thời gian 05 ngày lấy ý kiến cơ quan quản lý,
cấp phép xây dựng vào thời gian giải quyết hồ sơ)
- Cập nhật thông tin thửa đất,
tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Gửi số liệu địa chính đến
Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không
thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính).
|
124 giờ làm việc
|
Bước 3
|
UBND cấp xã
|
- Niêm yết công khai kết quả
kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời
điểm sử dụng đất tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi có đất,
tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 15 ngày; xem xét giải quyết các ý kiến
phản ánh về nội dung công khai. (Không kể thời gian 15 ngày niêm yết
công khai vào thời gian giải quyết hồ sơ)
- Xác nhận ý kiến về hiện trạng
sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng
ký; nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất, sự phù hợp
với quy hoạch đối với trường hợp không có giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất;
tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản đối với trường hợp không có giấy tờ
về quyền sở hữu tài sản; thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường
hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt đối với nhà ở,
công trình xây dựng vào đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận;
- Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
Dự thảo Giấy chứng nhận kèm hồ
sơ gửi Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Phòng TNMT cấp huyện
|
Kiểm tra, trình hồ sơ cấp Giấy
chứng nhận
|
24 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Giấy chứng nhận.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1)
|
|
240 giờ làm việc
|
3. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (2.000983)
Đối với hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn
liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
3.1. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Trích lục bản đồ địa chính
hoặc trích đo địa chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản
đồ địa chính nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi hoặc kiểm tra
bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có).
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác
minh thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ
điều kiện được cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký.
- Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân
dân cấp xã để lấy ý kiến vào đơn cấp giấy chứng nhận.
- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ
quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy
tờ theo quy định. (Không kể thời gian 05 ngày lấy ý kiến cơ quan quản lý,
cấp phép xây dựng vào thời gian giải quyết hồ sơ)
- Cập nhật thông tin thửa đất,
tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Gửi số liệu địa chính đến
Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không
thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính).
|
80 giờ làm việc
|
Bước 3
|
UBND cấp xã
|
- Niêm yết công khai kết quả
kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời
điểm sử dụng đất tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi có đất,
tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 15 ngày; xem xét giải quyết các ý kiến
phản ánh về nội dung công khai. (Không kể thời gian 15 ngày niêm yết công
khai vào thời gian giải quyết hồ sơ)
- Xác nhận ý kiến về hiện trạng
sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng
ký; nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất, sự phù hợp
với quy hoạch đối với trường hợp không có giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất;
tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản đối với trường hợp không có giấy tờ
về quyền sở hữu tài sản; thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường
hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt đối với nhà ở,
công trình xây dựng vào đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận;
- Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện.
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh
Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
Dự thảo Giấy chứng nhận kèm hồ
sơ gửi Phòng Tài nguyên và MT cấp huyện.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Phòng TNMT cấp huyện
|
Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy
|
24 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Giấy chứng nhận
|
16 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Giấy chứng nhận.
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm HCC cấp huyện hoặc cấp xã.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
200 giờ làm việc
|
3.2. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Trích lục bản đồ địa chính
hoặc trích đo địa chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản
đồ địa chính nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi hoặc kiểm tra
bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có).
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác
minh thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ
điều kiện được cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký.
- Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân
dân cấp xã để lấy ý kiến vào đơn cấp giấy chứng nhận.
- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ
quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy
tờ theo quy định. (Không kể thời gian 05 ngày lấy ý kiến cơ quan quản lý,
cấp phép xây dựng vào thời gian giải quyết hồ sơ)
- Cập nhật thông tin thửa đất,
tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Gửi số liệu địa chính đến
Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không
thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính).
|
84 giờ làm việc
|
Bước 3
|
UBND cấp xã
|
- Niêm yết công khai kết quả
kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời
điểm sử dụng đất tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi có đất,
tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 15 ngày; xem xét giải quyết các ý kiến
phản ánh về nội dung công khai. (Không kể thời gian 15 ngày niêm yết công
khai vào thời gian giải quyết hồ sơ)
- Xác nhận ý kiến về hiện trạng
sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng
ký; nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất, sự phù hợp
với quy hoạch đối với trường hợp không có giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất;
tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản đối với trường hợp không có giấy tờ
về quyền sở hữu tài sản; thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường
hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt đối với nhà ở,
công trình xây dựng vào đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận;
- Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện.
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh
Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
Dự thảo Giấy chứng nhận kèm hồ
sơ gửi Phòng Tài nguyên và MT cấp huyện.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Phòng TNMT cấp huyện
|
Kiểm tra, trình hồ sơ cấp Giấy
chứng nhận
|
24 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Giấy chứng nhận.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Giấy chứng nhận.
- Chuyển kết quả đến Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1)
|
|
200 giờ làm việc
|
4. Thủ tục
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (1.001990)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
4.1. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện (đối với thủ tục gia hạn sử dụng đất)
|
|
24 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết, ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để thực
hiện thủ tục gia hạn sử dụng đất.
|
02 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
(đối với gia hạn sử dụng đất)
|
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND
cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Phòng ban và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Thu phí, lệ phí hồ sơ cho
thuê đất (nếu có).
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Trung tâm HCC cấp huyện để thực hiện thủ tục xác nhận gia hạn sử dụng
đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
|
|
III.
|
Quy trình tại Chi nhánh
Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện (đối với thủ tục xác nhận gia hạn sử dụng đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp)
|
|
16 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện;
- Thu phí, lệ phí gia hạn đất
(nếu có).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
cấp huyện
|
- Chuyển thông tin địa chính
cho Cơ quan Thuế ban hành Thông báo đơn giá thuê đất, giá tiền sử dụng đất hoặc
tham mưu UBND cùng cấp phê duyệt giá đất cụ thể làm cơ sở cho Cơ quan thuế
ban hành thông báo giá tiền thuê đất, giá tiền sử dụng đất;
- Sau khi có Thông báo đơn
giá, tiến hành ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất đối với bên
mua, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê; thông báo bằng văn bản
cho cơ quan thuế về việc hết hiệu lực của hợp đồng thuê đất đối với người
bán, người góp vốn bằng tài sản.
- Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh
Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện để thực hiện đăng ký.
|
Không tính thời gian ký HĐTĐ; chuyển thông tin địa chính cho cơ quan
Thuế
(Dừng tính thời gian)
|
Bước 14
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Dự thảo tờ trình;
- Xác nhận gia hạn sử dụng đất
vào bản chính GCN đã cấp;
- Cập nhật bổ sung việc chỉnh
lý GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
4.2. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện (đối với thủ tục gia hạn sử dụng đất)
|
|
24 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết, ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để thực
hiện thủ tục gia hạn sử dụng đất.
|
02 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
(đối với gia hạn sử dụng đất)
|
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Phòng ban và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Thu phí, lệ phí hồ sơ cho
thuê đất (nếu có).
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
để thực hiện thủ tục xác nhận gia hạn sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
|
|
III.
|
Quy trình tại Chi nhánh
Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện (đối với thủ tục xác nhận gia hạn sử dụng đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp)
|
|
16 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện;
- Thu phí, lệ phí gia hạn đất
(nếu có).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
cấp huyện
|
- Chuyển thông tin địa chính
cho Cơ quan Thuế ban hành Thông báo đơn giá thuê đất, giá tiền sử dụng đất hoặc
tham mưu UBND cùng cấp phê duyệt giá đất cụ thể làm cơ sở cho Cơ quan thuế
ban hành thông báo giá tiền thuê đất, giá tiền sử dụng đất;
- Sau khi có Thông báo đơn giá,
tiến hành ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất đối với bên mua,
nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê; thông báo bằng văn bản cho
cơ quan thuế về việc hết hiệu lực của hợp đồng thuê đất đối với người bán,
người góp vốn bằng tài sản.
- Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh
Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện để thực hiện đăng ký.
|
Không tính thời gian ký HĐTĐ; chuyển thông tin địa chính cho cơ quan
Thuế
(Dừng tính thời gian)
|
Bước 14
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Dự thảo tờ trình;
- Xác nhận gia hạn sử dụng đất
vào bản chính GCN đã cấp;
- Cập nhật bổ sung việc chỉnh
lý GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 18
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
5. Thủ tục
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm (1.001991)
Đối với trường hợp người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là hộ gia đình, cá nhân bán tài sản
gắn liền với đất thuê
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5.1. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường
cấp huyện 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với thủ tục thuê đất).
+ UBND cấp huyện 05 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với thủ tục thuê đất).
+ CN Văn phòng Đăng ký đất đai
cấp huyện 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với thủ tục cấp giấy chứng
nhận/đăng ký biến động QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất).
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định; không tính thời gian mời cơ quan có
liên quan họp; không tính thời gian ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp
thuê đất.
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện (đối với thủ tục thuê đất)
|
|
120 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
100 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết, ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện để thực hiện thủ
tục thuê đất.
|
04 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
(đối với thủ tục thuê đất)
|
|
40 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Phòng ban và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Thu phí, lệ phí hồ sơ cho
thuê đất (nếu có).
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung
tâm HCC cấp huyện để thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận/ đăng ký biến động
QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
|
III.
|
Quy trình tại Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện (đối với thủ tục cấp giấy chứng nhận/ đăng ký biến động
QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)
|
|
80 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh
Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện để thực hiện đăng ký.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Chuyển thông tin địa chính
đến cơ quan thuế;
- Chỉnh lý giấy chứng nhận
cho tổ chức;
- Cập nhật thông tin thửa đất
đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện.
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 16
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy
Chứng nhận
|
08 giờ làm việc
|
Bước 18
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
cấp huyện
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ cấp
giấy và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 19
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 20
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 21
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm HCC cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 22
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh
Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí đăng ký biến động và cấp đổi Giấy chứng
nhận (nếu có).
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
5.2. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường
cấp huyện 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với thủ tục thuê đất).
+ UBND cấp huyện 05 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với thủ tục thuê đất).
+ CN Văn phòng Đăng ký đất đai
cấp huyện 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với thủ tục cấp giấy chứng
nhận/đăng ký biến động QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất).
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định; không tính thời gian mời cơ quan có
liên quan họp; không tính thời gian ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp
thuê đất.
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình tại Phòng Tài nguyên
và Môi trường cấp huyện (đối với thủ tục thuê đất)
|
|
120 giờ làm việc (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp
xã ở Bước 1)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
104 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết, ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện để thực hiện thủ
tục thuê đất..
|
04 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
(đối với thủ tục thuê đất)
|
|
40 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Phòng ban và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Thu phí, lệ phí hồ sơ cho
thuê đất (nếu có).
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung
tâm HCC cấp huyện để thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận/ đăng ký biến động
QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
|
III.
|
Quy trình tại Chi nhánh
Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện (đối với thủ tục cấp giấy chứng nhận/đăng ký biến động
QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)
|
|
80 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh
Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện để thực hiện đăng ký.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
- Chuyển thông tin địa chính
đến cơ quan thuế;
- Chỉnh lý giấy chứng nhận
cho tổ chức;
- Cập nhật thông tin thửa đất
đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Cơ quan Thuế
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Người sử dụng đất
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính,
nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Dừng tính thời gian
|
Bước 16
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi
nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp
huyện
|
Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy
Chứng nhận
|
08 giờ làm việc
|
Bước 18
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ cấp
giấy và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 19
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 20
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 21
|
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập
hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Chuyển kết quả đến Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 22
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1)
|
|
240 giờ làm việc
|
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh/Ủy ban nhân dân cấp huyện và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 371/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh/Ủy ban nhân dân cấp huyện và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
526
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|