Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3704/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Phú Thọ 2017 2016
Số hiệu:
3704/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Thọ
Người ký:
Hoàng Công Thủy
Ngày ban hành:
30/12/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3704/QĐ-UBND
Phú
Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ
PHÚ THỌ, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-TNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thị xã
Phú Thọ tại Tờ trình số 174/TTr-UBND ngày 26/12/2016; đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 1020/TTr-TNMT ngày 29/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã
Phú Thọ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các
loại đất trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích đất tự nhiên
là 6.520,16 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 4.154,41
ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước
826,93 ha).
+ Đất phi nông nghiệp
2.337,25 ha.
+ Đất chưa sử dụng 28,50 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 01
kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2017
Tổng diện tích đất cần thu hồi
để thực hiện các dự án là 136,92 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 135,76 ha;
(Đất chuyên trồng lúa nước
là 12,32 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 1,16
ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 02
kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2017
Tổng diện tích đất chuyển mục
đích sử dụng là 201,63 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp là 147,61 ha. (Đất chuyên trồng lúa nước là 14,82 ha).
+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp 44,60 ha.
+ Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở 9,42 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 03
kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng năm 2017
Diện tích đất chưa sử dụng năm
2017 là 28,50 ha, trong năm 2017 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
5. Danh mục công trình thực
hiện trong năm 2017
(Cụ thể theo phụ biểu 04
kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
năm 2017 theo quy định, tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND thị xã Phú Thọ
có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai
và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch
sử dụng đất năm 2017 đã được UBND tỉnh phê duyệt;
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo
quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu
tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
Điều 3.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thị
xã Phú Thọ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./ .
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Công Thủy
PHỤ BIỂU 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ
HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3704/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
CHỈ TIÊU
MÃ
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Âu Cơ
Phường Hùng Vương
Phường Thanh Vinh
Phường Trường Thịnh
Phường Phong Châu
Xã Hà Lộc
Xã Hà Thạch
Xã Phú Hộ
Xã Thanh Minh
Xã Văn Lung
Tổng diện tích tự nhiên
6.520,16
115,95
82,19
427,35
377,82
74,44
1.385,97
1.125,31
1.640,06
650,90
640,17
1
Đất nông nghiệp
NNP
4.154,41
15,26
17,08
252,49
221,11
0,49
976,19
654,61
1.235,06
331,82
450,31
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.245,59
-
4,42
69,90
107,80
-
283,45
321,90
188,59
100,99
168,54
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
826,93
-
4,42
38,29
68,41
-
183,06
217,35
173,25
27,92
114,23
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
746,22
3,42
3,72
42,02
32,81
-
266,33
79,51
87,35
112,96
118,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.280,65
11,71
8,94
138,24
50,39
0,49
284,35
200,00
422,72
81,01
82,81
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
618,69
-
-
-
-
-
80,05
0,37
492,05
-
46,22
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
251,62
0,13
-
2,33
30,11
-
59,04
52,83
35,68
36,86
34,64
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
11,64
-
-
-
-
-
2,97
-
8,67
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.337,25
100,69
65,11
160,61
152,75
73,95
408,30
467,10
403,42
318,43
186,90
2.1
Đất quốc phòng
CQP
183,40
23,95
2,54
48,18
-
-
-
-
96,78
8,20
3,75
2.2
Đất an ninh
CAN
66,58
0,26
0,03
0,30
0,29
0,06
-
62,81
-
-
2,83
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
119,55
-
-
-
-
-
45,63
73,92
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
6,00
-
-
-
-
-
-
-
-
6,00
-
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
3,16
-
-
-
-
-
2,60
-
0,26
0,30
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
61,70
2,34
2,66
10,75
2,86
2,95
11,34
3,58
20,32
0,09
4,81
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
890,44
25,65
36,60
42,24
60,33
14,50
239,83
174,17
149,12
54,67
93,34
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
0,08
0,02
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,09
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,09
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
255,27
-
-
-
-
-
84,95
58,99
111,33
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
231,94
30,23
18,79
36,18
35,55
17,26
-
-
-
36,59
57,34
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
8,48
1,20
1,63
0,22
1,82
1,05
0,32
0,35
0,91
0,70
0,28
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
12,84
-
0,03
-
0,25
0,59
6,31
-
5,66
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
11,61
0,13
-
0,17
0,10
0,08
1,94
5,60
1,99
-
1,60
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
47,48
-
0,09
4,77
7,37
-
2,99
9,97
14,16
3,44
4,69
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
12,61
-
-
-
-
-
-
10,77
-
1,84
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,32
0,18
0,13
0,47
0,24
0,05
0,81
0,91
1,35
0,76
0,42
2.22
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
12,63
0,50
1,98
-
-
1,16
5,06
0,53
0,10
2,30
1,00
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,52
0,05
-
0,07
0,29
-
0,61
0,19
0,07
0,65
0,59
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
350,10
16,18
-
-
38,13
36,25
-
61,45
-
198,09
-
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
55,45
-
0,57
17,26
5,52
-
5,91
3,86
1,37
4,80
16,16
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
28,50
-
-
14,26
3,96
-
1,49
3,60
1,58
0,65
2,96
4
Đất đô thị
KDT
2.368,82
115,95
82,19
427,35
377,82
74,44
-
-
-
650,90
640,17
PHỤ BIỂU 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 3704/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
CHỈ TIÊU
MÃ
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Âu Cơ
Phường Hùng Vương
Phường Thanh Vinh
Phường Trường Thịnh
Phường Phong Châu
Xã Hà Lộc
Xã Hà Thạch
Xã Phú Hộ
Xã Thanh Minh
Xã Văn Lung
1
Đất nông nghiệp
NNP
135,76
1,50
-
2,35
13,40
0,01
36,89
27,50
15,62
11,82
26,67
1.1
Đất trồng lúa
LUA
58,57
-
-
1,27
4,72
-
14,08
10,64
6,01
4,77
17,08
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
12,32
-
-
-
0,30
-
3,18
3,14
1,80
3,80
0,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
45,99
0,50
-
0,78
4,30
-
13,99
9,52
6,01
4,30
6,59
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
18,06
1,00
-
0,30
2,86
0,01
1,87
6,68
0,10
2,24
3,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
9,95
-
-
-
-
-
6,45
-
3,50
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,19
-
-
-
1,52
-
0,50
0,66
-
0,51
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,16
-
-
-
-
-
0,29
0,87
-
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,91
-
-
-
-
-
0,04
0,87
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,25
-
-
-
-
-
0,25
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ BIỂU 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 3704/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
CHỈ TIÊU
MÃ
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Âu Cơ
Phường Hùng Vương
Phường Thanh Vinh
Phường Trường Thịnh
Phường Phong Châu
Xã Hà Lộc
Xã Hà Thạch
Xã Phú Hộ
Xã Thanh Minh
Xã Văn Lung
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
147,61
1,60
0,10
2,49
13,70
0,11
38,91
29,30
21,32
12,87
27,22
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
62,50
-
-
1,27
4,72
-
15,03
10,64
8,99
4,77
17,08
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
14,82
-
-
-
0,30
-
3,68
3,14
3,80
3,80
0,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
45,99
0,50
-
0,78
4,30
-
13,99
9,52
6,01
4,30
6,59
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
24,23
1,10
0,10
0,44
3,16
0,11
2,49
7,48
2,82
2,99
3,55
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
10,95
-
-
-
-
-
6,45
1,00
3,50
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3,94
-
-
-
1,52
-
0,95
0,66
-
0,81
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
44,60
-
-
-
-
-
-
-
21,60
-
23,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
23,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
23,00
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất
RSX/NKR (a)
21,60
-
-
-
-
-
-
-
21,60
-
-
làm muối và đất nông nghiệp khác
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
9,42
-
-
2,10
0,96
3,71
-
-
2,65
-
-
PHỤ BIỂU 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2017 THỊ XÃ PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số: 3704/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Tên dự án
Xã, phường
Địa điểm dự án
Diện tích tăng thêm (ha)
Sử dụng vào các loại đất
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận,
GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư,…
Đất phi nông nghiệp
Đất nông nghiệp
Đất ở tại nông thôn
Đất cơ sở sản xuất PNN
Đất giao thôn g
Đất thủy lợi
Đất cơ sở GDĐT
Đất cơ sở TDTT
Đất chuyên trồng LN
Đất trồng lúa nước còn lại
Đất trồng cây HNK
Đất trồng cây lâu năm
Đất rừng sản xuất
Đất nuôi trồng thủy sản
A
Các dự án đăng ký mới năm 2017
A1
Các dự án thông qua tại Nghị quyết
số ..../2016/NQ-HĐND ngày .../.../2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ
a
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông,
thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô
thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
I
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo (01 dự án)
1
Dự án mở rộng các trường mầm non: Phú Hộ 2, Văn Lung, Thanh Vinh; trường
tiểu học Phú Hộ; Trường THCS Hà Thạch
Các xã Phú Hộ, Văn Lung, Hà Thạch và Phường
Thanh Vinh
Các xã Phú Hộ, Văn Lung, Hà Thạch và Phường
Thanh Vinh
2,33
0,30
0,62
0,78
0,63
Kế hoạch số 320/KH-UBND ngày 26/4/2016 của UBND thị xã Phú Thọ v/v xây
dựng Trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2016-2020
II
Các dự án, công trình đất giao thông
1
Đường từ TL 315B (khu 9, xã Văn Lung) nối với đường Ngô Quyền (phường Trường
Thịnh)
xã Văn Lung, Phường Trường Thịnh
xã Văn Lung, Phường Trường Thịnh
4,00
0,20
0,60
1,50
1,70
QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 2920/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
của UBND thị xã Phú Thọ
2
Đường nối từ ĐT 315B đến đường 27/3 (Cầu Môm Lối, khu 8, xã Văn Lung)
Xã Văn Lung
Xã Văn Lung
2,00
0,60
1,40
QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 2919/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
của UBND thị xã Phú Thọ
3
Dự án cải tạo, sửa chữa đường tỉnh 320 B đoạn Km0+00 - Km4+50 0
Xã Văn Lung
Xã Văn Lung
0,20
0,05
0,15
QĐ số 2486/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ
III
Dự án công trình năng lượng
1
Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp
Các xã, phường
Các xã, phường
0,05
0,02
0,03
Văn bản số 121/HĐND-TT ngày 01/8/2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số
3299/UBND-KTN ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ
b
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư;
dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng
công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục
vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng
I
Dự án xây
dựng công trình sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư
1
Mở rộng nhà sinh hoạt c ộ ng đồng khu 1
phường Thanh Vinh
phường Thanh Vinh
0,05
0,05
QĐ số 1597/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ v/v phê duyệt
QH phân khu xây dựng phường Thanh Vinh, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000
II
Dự án tái định cư
1
Dự án tái định cư đường Hồ Chí Minh
xã Hà Lộc
Khu 14
1,24
0,08
1,16
Thông báo kết luận số 28/TB-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ
c
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang
đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản,
lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng
I
Dự án xây dựng khu nông thôn mới
1
Dự án giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng khu dân cư nông
thôn mới
xã Thanh Minh
Khu 3
0,70
0,10
0,60
QĐ số 1682/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê
duyệt QH Phân khu xây dựng phường Thanh Minh, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000
Xã Hà Lộc
Khu 9: 0,06 ha; Khu 5: 0,50 ha; Khu 7 (Rừng
Linh: 0,25 ha; Gần NVH: 0,07 ha); khu 8: 0,20 ha; khu 14: (Gò Mít: 0,15 ha; Bờ
Đơm: 0,06 ha; Gò Hang: 1,24 ha); khu 2: 0,07 ha; khu 3: 0,06 ha)
1,07
0,10
0,72
0,25
Các QĐ số: 1279/QĐ- UBND ngày 15/6/2016; 3332, 3331, 3324, 3326,
3329/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi
tiết xây dựng;
Xã Phú Hộ
khu 13: 0,40 ha; khu 14: 0,20 ha; khu 3: 0,07
ha; khu 8: 0,08 ha; khu 19: 0,07 ha
0,75
0,08
0,35
0,32
QĐ duyệt quy hoạch chi tiết số: 3328; 3327; 3333/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của UBND thị xã Phú Thọ;
Xã Hà Thạch
Khu Giếng Đình: 0,08 ha; khu 8: 0,08 ha;
khu 15: 0,10 ha
0,26
0,06
0,20
Quyết định duyệt quy hoạch chi tiết số: 3325/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của
UBND thị xã Phú Thọ;
Xã Văn Lung
0,20
0,04
0,10
0,06
QĐ số 1682/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê
duyệt quy hoạch Phân khu xây dựng phường Văn Lung, thị xã Phú Thọ tỷ lệ
1/2000
xã Hà Lộc
Khu 13: 1,00 ha; Gò Dâu, khu 14
1,30
0,90
0,40
QĐ duyệt quy hoạch chi tiết số: 3332, 3334/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 của
UBND thị xã Phú Thọ;
xã Phú Hộ
khu Đồng Đảng
0,20
0,15
0,05
QĐ duyệt quy hoạch chi tiết số: 3333/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND
thị xã Phú Thọ;
xã Hà Thạch
Ven đường TL 325B
3,00
2,20
0,80
QĐ duyệt quy hoạch chi tiết số: 3330/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị
xã Phú Thọ;
Xã Văn Lung
khu 10: 2,50 ha; khu Ao Lầu: 0,2 ha
2,70
1,60
1,10
QĐ số 1682/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt
QH Phân khu xây dựng phường Thanh Minh, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000
II
Dự án xây dựng khu đô thị mới
1
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất khu đô thị mới
P. Trường Thịnh và P. Thanh Vinh
Ven Đường Ngô Quyền
3,30
2,17
1,13
QĐ số 1685/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ v/v phê duyệt
quy hoạch phân khu xây dựng phường Trường Thịnh, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000
P. Trường Thịnh
Khu 5 (Ba Bờ)
1,50
0,10
1,40
P. Thanh Vinh
Khu Đồng Nhà Mười
0,25
0,10
0,15
III
Dự án xây dựng cụm công nghiệp
1
Cụm Công nghiệp Thanh Minh (Giai đoạn 1)
Xã Thanh Minh
6,00
3,80
1,00
0,80
0,40
QĐ số 1414/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 v/v thành lập cụm công nghiệp Thanh
Minh, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
d
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất
1
Dự án Xây dựng trung tâm giới thiệu sản phẩm và kinh doanh thương mại dịch
vụ của Công ty TNHH MTV Yến Vy Phú Thọ tại khu 13, xã Hà Lộc
Khu 13 Xã Hà Lộc
0,45
0,45
QĐ số 2301/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v QĐ chủ trương
đầu tư để thực hiện dự án Xây dựng trung tâm giới thiệu sản phẩm và kinh
doanh thương mại dịch vụ của Công ty TNHH MTV Yến Vy Phú Thọ
A2
Các dự án thông qua tại các Nghị
quyết năm 2014, 2015, 2016
1
Dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường nối từ nút giao IC9 đường cao
tốc Nội Bài - Lào Cai đến đường Hùng Vương (đường 35m)
Xã Hà Lộc
4,36
1,00
1,77
1,59
Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 của HĐND tỉnh Phú Thọ;
Văn bản số 1418/TB-TU ngày 10/9/2014; Văn bản số 4008/UBND-KT1 ngày 22/9/2014
của UBND tỉnh
2
Xây dựng HTKT khu dân cư mới
Xã Phú Hộ
Cầu Bục Trên - Khu 4
0,81
0,81
Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 của HĐND tỉnh Phú Thọ
A3
Các dự án không phải thông qua Hội đồng nhân dân
1
Khu đô thị Phú Hà
Phường Phong Châu
2,70
2,70
2
Khu đô thị Thanh Vinh
phường Thanh Vinh
2,10
2,10
B
Các dự án chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016
I
Đất an ninh
1
Trụ sở công an phường Văn Lung
Xã Văn Lung
0,30
0,30
II
Đất khu công nghiệp
1
Khu công nghiệp Phú Hà
Xã Hà Lộc, xã Hà Thạch
28,35
0,25
0,11
0,04
2,78
4,04
8,90
6,02
5,25
0,96
Thông báo số 1272-TB/TU ngày 21/5/2014 của Tỉnh ủy Phú Thọ Kết luận của
thường trực tỉnh ủy về quy hoạch khu công nghiệp Phú Hà
III
Đất thương mại dịch vụ
1
Dự án xây dựng nhà hàng ăn, uống
Xã Phú Hộ
Khu 4
0,20
0,20
2
Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Công TNHH Việt Trung PT
Xã Hà Lộc
Đường Hùng Vương
0,44
0,44
3
Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Công ty TNHH Huy Hoàng
Xã Thanh Minh
Cống Sấu
0,30
0,30
4
Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Công TNHH Việt Trung PT
Xã Thanh Minh
Đường Trường Chinh
0,30
0,15
0,15
IV
Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1
Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh
Xã Hà Thạch
Khu 7, 8, 9
1,00
1,00
Xã Hà Lộc
Khu 13
0,45
0,45
Xã Phú Hộ
5,00
2,00
0,78
2,22
2
Dự án cơ sở chế biến khoáng sản
Xã Hà Thạch
Khu 8
1,0
0,8
0,2
Chủ đầu tư: Doanh nghiệp tư nhân Ngọc Phương
3
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp để đấu giá QSD
đất thu hồi của Cty CP Ong Phú Thọ
Xã Phú Hộ
Công ty Ong Phú Thọ cũ
2,26
2,26
Quyết định số 2475/QĐ- UBND ngày 01/10/2007 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc
thu hồi đất của Công ty Ong Phú Thọ giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất quản
lý tại xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ.
V
Đất giao thông
1
Đường Hồ Chí Minh
Xã Hà Lộc
9,72
5,02
3,50
1,20
Quyết định số 1409/QĐ- UBND ngày 15/10/2013 của UBND thị xã Phú Thọ về
việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật công trình
2
Đường L6 kéo dài (nối tỉnh lộ 325B(xã Hà Thạch với tỉnh lộ 315B xã Văn
Lung)
Xã Văn Lung, phường Trường Thịnh, xã Hà
Thạch
11,03
5,51
2,22
3,30
Nghị quyết số 17/NQ- HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc
Thông qua đề án nâng cấp thị xã Phú Thọ trở thành thành phố trực thuộc tỉnh
năm 2016
3
Dự án đường Sông hồng, đoạn từ Bến Đá (phường Âu Cơ) đến Cống Sấu (xã
Thanh Minh)
Xã Thanh Minh, phường Trường Thịnh, Âu Cơ
6,83
1,37
2,60
2,63
0,23
Văn bản số 108/HC- HĐND ngày 23/7/2015 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Thực hiện
đề án nâng cấp thị xã Phú Thọ trở thành thành phố trực thuộc tỉnh năm 2016
4
Dự án đường bao quanh khu nuôi trồng thủy
sản bền vững xã Văn Lung
xã Văn Lung
7,00
7,00
5
Dự án đầu tư tuyến đường tránh quốc lộ 2
đoạn qua thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh tỉnh Phú Thọ
Xã Phú Hộ
7,68
2,07
1,61
2,00
2,00
6
Dự án cải tạo, nâng cấp và gia cố tuyến
đê tả sông Thao kết hợp đường giao thông đoạn Km64-Km80 từ TX Phú Thọ đến cầu
Phong Châu, giai đoạn I: Đoạn từ Km64- Km75 và tuyến nhanh đê tả ngòi Lò Lợn
thị xã Phú Thọ
9,80
4,40
4,00
1,40
VI
Đất thủy lợi
1
Dự án trạm xử lý nước thải tập trung Khu
công nghiệp Phú Hà giai đoạn 1 công suất 5000 m3 /ngày đêm
Xã Hà Lộc, xã Hà Thạch
3,49
3,00
0,49
Quyết định số 1145/QĐ- UBND ngày
26/5/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ
IX
Đất công trình bưu chính viễn thông
1
Xây dựng trạm BTS
Xã Hà Lộc
Long Ân, khu 13
0,035
0,035
Văn bản số 1341/UBND-VXI ngày 21/5/2008 và văn bản số 2539/UBND-KT3 ngày
25/8/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao đất xây dựng các Trạm BTS của Viễn
thông Phú Thọ
Phường Thanh Vinh
Phường Thanh Vinh
0,035
0,035
VII
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
1
Vườn hoa công viên
Xã Thanh Minh
Gần trường THCS Hùng Vương
2,30
2,30
2
Vườn hoa công viên
Xã Văn Lung
1,00
1,00
VIII
Đất sinh hoạt cộng đồng
1
Mở mới nhà văn hóa Khu 15
Xã Hà Lộc
Khu 15
0,04
0,04
Quyết định số 1866/QĐ- UBND ngày 31/12/2013 của UBND thị xã Phú Thọ về
việc duyệt quy hoạch chi tiết
IX
Đất cơ sở tôn giáo
1
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Nhà Tràng
xã Hà Thạch
Nhà thờ Nhà Tràng
0,46
0,46
Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày
15/12/2014 của HĐND tỉnh Phú Thọ
2
Xây dựng chùa Thắng Sơn Cổ
Phường Âu Cơ
Phố Lê Đồng
0,13
0,13
Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Phú Thọ
X
Đất ở
-
-
1
Xây dựng khu tái định cư thuộc dự án khu công nghiệp Phú Hà
Xã Hà Lộc
Khu 12, Long Ân
0,60
0,40
0,20
Thông báo số 1272- TB/TU ngày 21/5/2014 của Tỉnh ủy Phú Thọ Kết luận của
thường trực tỉnh ủy về quy hoạch khu công nghiệp Phú Hà
Xã Phú Hộ
2,50
0,70
0,30
1,50
2
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất
Phường Trường Thịnh
Khu 2, khu 3
1,47
0,20
1,27
Quyết định số 1472/QĐ- UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ; Quyết
định số 1473/QĐ- UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ
3
Xây dựng HTKT khu dân cư
Xã Hà Lộc
Ma Đốc khu 13
0,18
0,18
Quyết định số 1290/QĐ- UBND ngày 19/6/2014 của UBND thị xã Phú Thọ;
Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND thị xã Phú Thọ; Quyết định
số 1864, 1865/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND thị xã Phú Thọ
Xã Hà Thạch
Ven đường Tỉnh lộ 325
1,50
1,50
Xã Văn Lung
Đồng Cõn, Khu 4
2,00
2,00
Xã Văn Lung
Giếng Rỡ, Khu 8
0,35
0,35
Xã Văn Lung
Rừng Cả, Khu 10
1,55
1,46
0,09
Xã Phú Hộ
Chân Gò Huyện khu 9
2,50
1,80
0,70
4
Khu đô thị Phú Hà
Phường Phong Châu
1,01
1,01
5
Đấu giá QSD đất thu hồi của Công ty Mạnh Vạn Thắng
Phường Trường Thịnh
Cty CP Mạnh Vạn Thắng
0,96
0,96
Quyết định số 1887/QĐ- UBND ngày 04/7/208 về việc thu hồi của Công ty
cổ phần Mạnh Vạn Thắng tại phường Trường Thịnh, thị xã Phú Thọ và giao cho
Trung tâm Phát triển quỹ đất quản lý.
6
Đấu giá QSDĐ thu hồi của Viện Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp miền
núi phía Bắc
Xã Phú Hộ
Xã Phú Hộ
0,39
0,39
QĐ số 08/QĐ-UBND ngày 6/01/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi một
phần diện tích của Viện khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc
giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất quản lý tại xã Phú Hộ.
7
Chuyển mục đích từ đất thương mại dịch vụ sang đất ở để thực thực hiện
dự án nhà ở thương mại
Phường Phong Châu
Phố Phú An
0.30
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Giang Nam
Được Sở TNMT cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Quyết định số
91/QĐ-TNMT ngày 15/7/2016
8
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn sang đất ở
Các xã, phường
3,88
3,88
XI
Dự án phát triển nông nghiệp
1
Dự án vườn chè chất lượng cao kết hợp quảng bá thương hiệu chè Phú Thọ
Xã Phú Hộ
Khu 1
21,60
21,6 0
2
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản bền vững thuộc xã Văn Lung
Xã Văn Lung
23,00
23,00
Tổng
203,75
0,25
10,38
0,11
0,04
0,46
0,30
14,82
70,68
45,99
24,23
32,55
3,94
Quyết định 3704/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3704/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
1.459
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng