|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3704/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Phú Thọ 2017 2016
Số hiệu:
|
3704/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Hoàng Công Thủy
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3704/QĐ-UBND
|
Phú
Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ
PHÚ THỌ, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-TNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thị xã
Phú Thọ tại Tờ trình số 174/TTr-UBND ngày 26/12/2016; đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 1020/TTr-TNMT ngày 29/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã
Phú Thọ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các
loại đất trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích đất tự nhiên
là 6.520,16 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 4.154,41
ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước
826,93 ha).
+ Đất phi nông nghiệp
2.337,25 ha.
+ Đất chưa sử dụng 28,50 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 01
kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2017
Tổng diện tích đất cần thu hồi
để thực hiện các dự án là 136,92 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 135,76 ha;
(Đất chuyên trồng lúa nước
là 12,32 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 1,16
ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 02
kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2017
Tổng diện tích đất chuyển mục
đích sử dụng là 201,63 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp là 147,61 ha. (Đất chuyên trồng lúa nước là 14,82 ha).
+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp 44,60 ha.
+ Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở 9,42 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 03
kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng năm 2017
Diện tích đất chưa sử dụng năm
2017 là 28,50 ha, trong năm 2017 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
5. Danh mục công trình thực
hiện trong năm 2017
(Cụ thể theo phụ biểu 04
kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
năm 2017 theo quy định, tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND thị xã Phú Thọ
có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai
và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch
sử dụng đất năm 2017 đã được UBND tỉnh phê duyệt;
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo
quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu
tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
Điều 3.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thị
xã Phú Thọ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Công Thủy
|
PHỤ BIỂU 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ
HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3704/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
CHỈ TIÊU
|
MÃ
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Âu Cơ
|
Phường Hùng Vương
|
Phường Thanh Vinh
|
Phường Trường Thịnh
|
Phường Phong Châu
|
Xã Hà Lộc
|
Xã Hà Thạch
|
Xã Phú Hộ
|
Xã Thanh Minh
|
Xã Văn Lung
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
6.520,16
|
115,95
|
82,19
|
427,35
|
377,82
|
74,44
|
1.385,97
|
1.125,31
|
1.640,06
|
650,90
|
640,17
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.154,41
|
15,26
|
17,08
|
252,49
|
221,11
|
0,49
|
976,19
|
654,61
|
1.235,06
|
331,82
|
450,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.245,59
|
-
|
4,42
|
69,90
|
107,80
|
-
|
283,45
|
321,90
|
188,59
|
100,99
|
168,54
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
826,93
|
-
|
4,42
|
38,29
|
68,41
|
-
|
183,06
|
217,35
|
173,25
|
27,92
|
114,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
746,22
|
3,42
|
3,72
|
42,02
|
32,81
|
-
|
266,33
|
79,51
|
87,35
|
112,96
|
118,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.280,65
|
11,71
|
8,94
|
138,24
|
50,39
|
0,49
|
284,35
|
200,00
|
422,72
|
81,01
|
82,81
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
618,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80,05
|
0,37
|
492,05
|
-
|
46,22
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
251,62
|
0,13
|
-
|
2,33
|
30,11
|
-
|
59,04
|
52,83
|
35,68
|
36,86
|
34,64
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
11,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,97
|
-
|
8,67
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.337,25
|
100,69
|
65,11
|
160,61
|
152,75
|
73,95
|
408,30
|
467,10
|
403,42
|
318,43
|
186,90
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
183,40
|
23,95
|
2,54
|
48,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
96,78
|
8,20
|
3,75
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
66,58
|
0,26
|
0,03
|
0,30
|
0,29
|
0,06
|
-
|
62,81
|
-
|
-
|
2,83
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
119,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45,63
|
73,92
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,00
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
3,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,60
|
-
|
0,26
|
0,30
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
61,70
|
2,34
|
2,66
|
10,75
|
2,86
|
2,95
|
11,34
|
3,58
|
20,32
|
0,09
|
4,81
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
890,44
|
25,65
|
36,60
|
42,24
|
60,33
|
14,50
|
239,83
|
174,17
|
149,12
|
54,67
|
93,34
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,08
|
0,02
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
255,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
84,95
|
58,99
|
111,33
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
231,94
|
30,23
|
18,79
|
36,18
|
35,55
|
17,26
|
-
|
-
|
-
|
36,59
|
57,34
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,48
|
1,20
|
1,63
|
0,22
|
1,82
|
1,05
|
0,32
|
0,35
|
0,91
|
0,70
|
0,28
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
12,84
|
-
|
0,03
|
-
|
0,25
|
0,59
|
6,31
|
-
|
5,66
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11,61
|
0,13
|
-
|
0,17
|
0,10
|
0,08
|
1,94
|
5,60
|
1,99
|
-
|
1,60
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
47,48
|
-
|
0,09
|
4,77
|
7,37
|
-
|
2,99
|
9,97
|
14,16
|
3,44
|
4,69
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
12,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,77
|
-
|
1,84
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,32
|
0,18
|
0,13
|
0,47
|
0,24
|
0,05
|
0,81
|
0,91
|
1,35
|
0,76
|
0,42
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
12,63
|
0,50
|
1,98
|
-
|
-
|
1,16
|
5,06
|
0,53
|
0,10
|
2,30
|
1,00
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,52
|
0,05
|
-
|
0,07
|
0,29
|
-
|
0,61
|
0,19
|
0,07
|
0,65
|
0,59
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
350,10
|
16,18
|
-
|
-
|
38,13
|
36,25
|
-
|
61,45
|
-
|
198,09
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
55,45
|
-
|
0,57
|
17,26
|
5,52
|
-
|
5,91
|
3,86
|
1,37
|
4,80
|
16,16
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
28,50
|
-
|
-
|
14,26
|
3,96
|
-
|
1,49
|
3,60
|
1,58
|
0,65
|
2,96
|
4
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.368,82
|
115,95
|
82,19
|
427,35
|
377,82
|
74,44
|
-
|
-
|
-
|
650,90
|
640,17
|
PHỤ BIỂU 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 3704/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
CHỈ TIÊU
|
MÃ
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Âu Cơ
|
Phường Hùng Vương
|
Phường Thanh Vinh
|
Phường Trường Thịnh
|
Phường Phong Châu
|
Xã Hà Lộc
|
Xã Hà Thạch
|
Xã Phú Hộ
|
Xã Thanh Minh
|
Xã Văn Lung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
135,76
|
1,50
|
-
|
2,35
|
13,40
|
0,01
|
36,89
|
27,50
|
15,62
|
11,82
|
26,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
58,57
|
-
|
-
|
1,27
|
4,72
|
-
|
14,08
|
10,64
|
6,01
|
4,77
|
17,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
12,32
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
3,18
|
3,14
|
1,80
|
3,80
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
45,99
|
0,50
|
-
|
0,78
|
4,30
|
-
|
13,99
|
9,52
|
6,01
|
4,30
|
6,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
18,06
|
1,00
|
-
|
0,30
|
2,86
|
0,01
|
1,87
|
6,68
|
0,10
|
2,24
|
3,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,45
|
-
|
3,50
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,19
|
-
|
-
|
-
|
1,52
|
-
|
0,50
|
0,66
|
-
|
0,51
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,29
|
0,87
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
0,87
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ BIỂU 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 3704/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
CHỈ TIÊU
|
MÃ
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Âu Cơ
|
Phường Hùng Vương
|
Phường Thanh Vinh
|
Phường Trường Thịnh
|
Phường Phong Châu
|
Xã Hà Lộc
|
Xã Hà Thạch
|
Xã Phú Hộ
|
Xã Thanh Minh
|
Xã Văn Lung
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
147,61
|
1,60
|
0,10
|
2,49
|
13,70
|
0,11
|
38,91
|
29,30
|
21,32
|
12,87
|
27,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
62,50
|
-
|
-
|
1,27
|
4,72
|
-
|
15,03
|
10,64
|
8,99
|
4,77
|
17,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
14,82
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
3,68
|
3,14
|
3,80
|
3,80
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
45,99
|
0,50
|
-
|
0,78
|
4,30
|
-
|
13,99
|
9,52
|
6,01
|
4,30
|
6,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
24,23
|
1,10
|
0,10
|
0,44
|
3,16
|
0,11
|
2,49
|
7,48
|
2,82
|
2,99
|
3,55
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
10,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,45
|
1,00
|
3,50
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,94
|
-
|
-
|
-
|
1,52
|
-
|
0,95
|
0,66
|
-
|
0,81
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
44,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,60
|
-
|
23,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
23,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23,00
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất
|
RSX/NKR (a)
|
21,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,60
|
-
|
-
|
|
làm muối và đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
9,42
|
-
|
-
|
2,10
|
0,96
|
3,71
|
-
|
-
|
2,65
|
-
|
-
|
PHỤ BIỂU 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2017 THỊ XÃ PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số: 3704/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Tên dự án
|
Xã, phường
|
Địa điểm dự án
|
Diện tích tăng thêm (ha)
|
Sử dụng vào các loại đất
|
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận,
GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư,…
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất nông nghiệp
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất cơ sở sản xuất PNN
|
Đất giao thôn g
|
Đất thủy lợi
|
Đất cơ sở GDĐT
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất chuyên trồng LN
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
Đất trồng cây HNK
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
A
|
Các dự án đăng ký mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1
|
Các dự án thông qua tại Nghị quyết
số ..../2016/NQ-HĐND ngày .../.../2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông,
thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô
thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo (01 dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án mở rộng các trường mầm non: Phú Hộ 2, Văn Lung, Thanh Vinh; trường
tiểu học Phú Hộ; Trường THCS Hà Thạch
|
Các xã Phú Hộ, Văn Lung, Hà Thạch và Phường
Thanh Vinh
|
Các xã Phú Hộ, Văn Lung, Hà Thạch và Phường
Thanh Vinh
|
2,33
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
0,62
|
0,78
|
0,63
|
|
|
Kế hoạch số 320/KH-UBND ngày 26/4/2016 của UBND thị xã Phú Thọ v/v xây
dựng Trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2016-2020
|
II
|
Các dự án, công trình đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ TL 315B (khu 9, xã Văn Lung) nối với đường Ngô Quyền (phường Trường
Thịnh)
|
xã Văn Lung, Phường Trường Thịnh
|
xã Văn Lung, Phường Trường Thịnh
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,60
|
1,50
|
1,70
|
|
|
QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 2920/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
của UBND thị xã Phú Thọ
|
2
|
Đường nối từ ĐT 315B đến đường 27/3 (Cầu Môm Lối, khu 8, xã Văn Lung)
|
Xã Văn Lung
|
Xã Văn Lung
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
1,40
|
|
|
|
QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 2919/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
của UBND thị xã Phú Thọ
|
3
|
Dự án cải tạo, sửa chữa đường tỉnh 320 B đoạn Km0+00 - Km4+50 0
|
Xã Văn Lung
|
Xã Văn Lung
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,15
|
|
|
|
QĐ số 2486/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
III
|
Dự án công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp
|
Các xã, phường
|
Các xã, phường
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,03
|
|
|
Văn bản số 121/HĐND-TT ngày 01/8/2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số
3299/UBND-KTN ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
b
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư;
dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng
công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục
vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án xây
dựng công trình sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng khu 1
|
phường Thanh Vinh
|
phường Thanh Vinh
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
QĐ số 1597/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ v/v phê duyệt
QH phân khu xây dựng phường Thanh Vinh, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000
|
II
|
Dự án tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án tái định cư đường Hồ Chí Minh
|
xã Hà Lộc
|
Khu 14
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
1,16
|
|
|
|
Thông báo kết luận số 28/TB-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
c
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang
đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản,
lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng khu nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng khu dân cư nông
thôn mới
|
xã Thanh Minh
|
Khu 3
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,60
|
|
|
QĐ số 1682/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê
duyệt QH Phân khu xây dựng phường Thanh Minh, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000
|
Xã Hà Lộc
|
Khu 9: 0,06 ha; Khu 5: 0,50 ha; Khu 7 (Rừng
Linh: 0,25 ha; Gần NVH: 0,07 ha); khu 8: 0,20 ha; khu 14: (Gò Mít: 0,15 ha; Bờ
Đơm: 0,06 ha; Gò Hang: 1,24 ha); khu 2: 0,07 ha; khu 3: 0,06 ha)
|
1,07
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,72
|
0,25
|
|
|
Các QĐ số: 1279/QĐ- UBND ngày 15/6/2016; 3332, 3331, 3324, 3326,
3329/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi
tiết xây dựng;
|
Xã Phú Hộ
|
khu 13: 0,40 ha; khu 14: 0,20 ha; khu 3: 0,07
ha; khu 8: 0,08 ha; khu 19: 0,07 ha
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,35
|
0,32
|
|
|
QĐ duyệt quy hoạch chi tiết số: 3328; 3327; 3333/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của UBND thị xã Phú Thọ;
|
Xã Hà Thạch
|
Khu Giếng Đình: 0,08 ha; khu 8: 0,08 ha;
khu 15: 0,10 ha
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
0,20
|
|
|
|
Quyết định duyệt quy hoạch chi tiết số: 3325/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của
UBND thị xã Phú Thọ;
|
Xã Văn Lung
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,10
|
0,06
|
|
|
QĐ số 1682/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê
duyệt quy hoạch Phân khu xây dựng phường Văn Lung, thị xã Phú Thọ tỷ lệ
1/2000
|
xã Hà Lộc
|
Khu 13: 1,00 ha; Gò Dâu, khu 14
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
0,40
|
|
|
|
QĐ duyệt quy hoạch chi tiết số: 3332, 3334/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 của
UBND thị xã Phú Thọ;
|
xã Phú Hộ
|
khu Đồng Đảng
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,05
|
|
|
|
QĐ duyệt quy hoạch chi tiết số: 3333/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND
thị xã Phú Thọ;
|
xã Hà Thạch
|
Ven đường TL 325B
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
0,80
|
|
|
|
QĐ duyệt quy hoạch chi tiết số: 3330/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị
xã Phú Thọ;
|
Xã Văn Lung
|
khu 10: 2,50 ha; khu Ao Lầu: 0,2 ha
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
|
1,60
|
1,10
|
|
|
|
QĐ số 1682/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt
QH Phân khu xây dựng phường Thanh Minh, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000
|
II
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất khu đô thị mới
|
P. Trường Thịnh và P. Thanh Vinh
|
Ven Đường Ngô Quyền
|
3,30
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
1,13
|
|
|
|
QĐ số 1685/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ v/v phê duyệt
quy hoạch phân khu xây dựng phường Trường Thịnh, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000
|
P. Trường Thịnh
|
Khu 5 (Ba Bờ)
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
1,40
|
|
P. Thanh Vinh
|
Khu Đồng Nhà Mười
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,15
|
|
|
|
|
III
|
Dự án xây dựng cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm Công nghiệp Thanh Minh (Giai đoạn 1)
|
Xã Thanh Minh
|
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
3,80
|
|
1,00
|
0,80
|
|
0,40
|
QĐ số 1414/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 v/v thành lập cụm công nghiệp Thanh
Minh, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
|
d
|
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Xây dựng trung tâm giới thiệu sản phẩm và kinh doanh thương mại dịch
vụ của Công ty TNHH MTV Yến Vy Phú Thọ tại khu 13, xã Hà Lộc
|
Khu 13 Xã Hà Lộc
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
QĐ số 2301/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v QĐ chủ trương
đầu tư để thực hiện dự án Xây dựng trung tâm giới thiệu sản phẩm và kinh
doanh thương mại dịch vụ của Công ty TNHH MTV Yến Vy Phú Thọ
|
A2
|
Các dự án thông qua tại các Nghị
quyết năm 2014, 2015, 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường nối từ nút giao IC9 đường cao
tốc Nội Bài - Lào Cai đến đường Hùng Vương (đường 35m)
|
Xã Hà Lộc
|
|
4,36
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,77
|
1,59
|
|
|
|
Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 của HĐND tỉnh Phú Thọ;
Văn bản số 1418/TB-TU ngày 10/9/2014; Văn bản số 4008/UBND-KT1 ngày 22/9/2014
của UBND tỉnh
|
2
|
Xây dựng HTKT khu dân cư mới
|
Xã Phú Hộ
|
Cầu Bục Trên - Khu 4
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
0,81
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
A3
|
Các dự án không phải thông qua Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị Phú Hà
|
Phường Phong Châu
|
|
2,70
|
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu đô thị Thanh Vinh
|
phường Thanh Vinh
|
|
2,10
|
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Các dự án chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở công an phường Văn Lung
|
Xã Văn Lung
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
II
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu công nghiệp Phú Hà
|
Xã Hà Lộc, xã Hà Thạch
|
|
28,35
|
0,25
|
|
0,11
|
0,04
|
|
|
2,78
|
4,04
|
8,90
|
6,02
|
5,25
|
0,96
|
Thông báo số 1272-TB/TU ngày 21/5/2014 của Tỉnh ủy Phú Thọ Kết luận của
thường trực tỉnh ủy về quy hoạch khu công nghiệp Phú Hà
|
III
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng nhà hàng ăn, uống
|
Xã Phú Hộ
|
Khu 4
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Công TNHH Việt Trung PT
|
Xã Hà Lộc
|
Đường Hùng Vương
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Công ty TNHH Huy Hoàng
|
Xã Thanh Minh
|
Cống Sấu
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
4
|
Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Công TNHH Việt Trung PT
|
Xã Thanh Minh
|
Đường Trường Chinh
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
IV
|
Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh
|
Xã Hà Thạch
|
Khu 7, 8, 9
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
Xã Hà Lộc
|
Khu 13
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
Xã Phú Hộ
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
0,78
|
2,22
|
|
|
|
|
2
|
Dự án cơ sở chế biến khoáng sản
|
Xã Hà Thạch
|
Khu 8
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
0,2
|
|
|
Chủ đầu tư: Doanh nghiệp tư nhân Ngọc Phương
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp để đấu giá QSD
đất thu hồi của Cty CP Ong Phú Thọ
|
Xã Phú Hộ
|
Công ty Ong Phú Thọ cũ
|
2,26
|
|
2,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2475/QĐ- UBND ngày 01/10/2007 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc
thu hồi đất của Công ty Ong Phú Thọ giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất quản
lý tại xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ.
|
V
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
Xã Hà Lộc
|
|
9,72
|
|
|
|
|
|
|
|
5,02
|
3,50
|
|
1,20
|
|
Quyết định số 1409/QĐ- UBND ngày 15/10/2013 của UBND thị xã Phú Thọ về
việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật công trình
|
2
|
Đường L6 kéo dài (nối tỉnh lộ 325B(xã Hà Thạch với tỉnh lộ 315B xã Văn
Lung)
|
Xã Văn Lung, phường Trường Thịnh, xã Hà
Thạch
|
|
11,03
|
|
|
|
|
|
|
|
5,51
|
2,22
|
3,30
|
|
|
Nghị quyết số 17/NQ- HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc
Thông qua đề án nâng cấp thị xã Phú Thọ trở thành thành phố trực thuộc tỉnh
năm 2016
|
3
|
Dự án đường Sông hồng, đoạn từ Bến Đá (phường Âu Cơ) đến Cống Sấu (xã
Thanh Minh)
|
Xã Thanh Minh, phường Trường Thịnh, Âu Cơ
|
|
6,83
|
|
|
|
|
|
|
|
1,37
|
2,60
|
2,63
|
|
0,23
|
Văn bản số 108/HC- HĐND ngày 23/7/2015 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Thực hiện
đề án nâng cấp thị xã Phú Thọ trở thành thành phố trực thuộc tỉnh năm 2016
|
4
|
Dự án đường bao quanh khu nuôi trồng thủy
sản bền vững xã Văn Lung
|
xã Văn Lung
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
7,00
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án đầu tư tuyến đường tránh quốc lộ 2
đoạn qua thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh tỉnh Phú Thọ
|
Xã Phú Hộ
|
7,68
|
|
|
|
|
|
|
|
2,07
|
1,61
|
2,00
|
2,00
|
|
|
6
|
Dự án cải tạo, nâng cấp và gia cố tuyến
đê tả sông Thao kết hợp đường giao thông đoạn Km64-Km80 từ TX Phú Thọ đến cầu
Phong Châu, giai đoạn I: Đoạn từ Km64- Km75 và tuyến nhanh đê tả ngòi Lò Lợn
|
thị xã Phú Thọ
|
9,80
|
|
|
|
|
|
|
|
4,40
|
4,00
|
1,40
|
|
|
|
VI
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án trạm xử lý nước thải tập trung Khu
công nghiệp Phú Hà giai đoạn 1 công suất 5000 m3/ngày đêm
|
Xã Hà Lộc, xã Hà Thạch
|
3,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
0,49
|
|
|
Quyết định số 1145/QĐ- UBND ngày
26/5/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
IX
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trạm BTS
|
Xã Hà Lộc
|
Long Ân, khu 13
|
0,035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,035
|
|
|
Văn bản số 1341/UBND-VXI ngày 21/5/2008 và văn bản số 2539/UBND-KT3 ngày
25/8/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao đất xây dựng các Trạm BTS của Viễn
thông Phú Thọ
|
Phường Thanh Vinh
|
Phường Thanh Vinh
|
0,035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,035
|
|
|
|
VII
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vườn hoa công viên
|
Xã Thanh Minh
|
Gần trường THCS Hùng Vương
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,30
|
|
|
|
|
2
|
Vườn hoa công viên
|
Xã Văn Lung
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
VIII
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở mới nhà văn hóa Khu 15
|
Xã Hà Lộc
|
Khu 15
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
Quyết định số 1866/QĐ- UBND ngày 31/12/2013 của UBND thị xã Phú Thọ về
việc duyệt quy hoạch chi tiết
|
IX
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Nhà Tràng
xã Hà Thạch
|
Nhà thờ Nhà Tràng
|
0,46
|
|
|
|
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày
15/12/2014 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
2
|
Xây dựng chùa Thắng Sơn Cổ
|
Phường Âu Cơ
|
Phố Lê Đồng
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
X
|
Đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
1
|
Xây dựng khu tái định cư thuộc dự án khu công nghiệp Phú Hà
|
Xã Hà Lộc
|
Khu 12, Long Ân
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
0,20
|
Thông báo số 1272- TB/TU ngày 21/5/2014 của Tỉnh ủy Phú Thọ Kết luận của
thường trực tỉnh ủy về quy hoạch khu công nghiệp Phú Hà
|
Xã Phú Hộ
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
0,30
|
|
1,50
|
|
2
|
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất
|
Phường Trường Thịnh
|
Khu 2, khu 3
|
1,47
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
1,27
|
|
|
|
|
Quyết định số 1472/QĐ- UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ; Quyết
định số 1473/QĐ- UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
3
|
Xây dựng HTKT khu dân cư
|
Xã Hà Lộc
|
Ma Đốc khu 13
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
Quyết định số 1290/QĐ- UBND ngày 19/6/2014 của UBND thị xã Phú Thọ;
Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND thị xã Phú Thọ; Quyết định
số 1864, 1865/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND thị xã Phú Thọ
|
Xã Hà Thạch
|
Ven đường Tỉnh lộ 325
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Xã Văn Lung
|
Đồng Cõn, Khu 4
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
Xã Văn Lung
|
Giếng Rỡ, Khu 8
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
Xã Văn Lung
|
Rừng Cả, Khu 10
|
1,55
|
|
|
|
|
|
|
|
1,46
|
0,09
|
|
|
|
Xã Phú Hộ
|
Chân Gò Huyện khu 9
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
1,80
|
|
0,70
|
|
|
|
4
|
Khu đô thị Phú Hà
|
Phường Phong Châu
|
|
1,01
|
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đấu giá QSD đất thu hồi của Công ty Mạnh Vạn Thắng
|
Phường Trường Thịnh
|
Cty CP Mạnh Vạn Thắng
|
0,96
|
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1887/QĐ- UBND ngày 04/7/208 về việc thu hồi của Công ty
cổ phần Mạnh Vạn Thắng tại phường Trường Thịnh, thị xã Phú Thọ và giao cho
Trung tâm Phát triển quỹ đất quản lý.
|
6
|
Đấu giá QSDĐ thu hồi của Viện Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp miền
núi phía Bắc
|
Xã Phú Hộ
|
Xã Phú Hộ
|
0,39
|
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 08/QĐ-UBND ngày 6/01/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi một
phần diện tích của Viện khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc
giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất quản lý tại xã Phú Hộ.
|
7
|
Chuyển mục đích từ đất thương mại dịch vụ sang đất ở để thực thực hiện
dự án nhà ở thương mại
|
Phường Phong Châu
|
Phố Phú An
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Giang Nam
Được Sở TNMT cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Quyết định số
91/QĐ-TNMT ngày 15/7/2016
|
8
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn sang đất ở
|
Các xã, phường
|
|
3,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,88
|
|
|
|
XI
|
Dự án phát triển nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án vườn chè chất lượng cao kết hợp quảng bá thương hiệu chè Phú Thọ
|
Xã Phú Hộ
|
Khu 1
|
21,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,6 0
|
|
|
2
|
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản bền vững thuộc xã Văn Lung
|
Xã Văn Lung
|
|
23,00
|
|
|
|
|
|
|
|
23,00
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
203,75
|
0,25
|
10,38
|
0,11
|
0,04
|
0,46
|
0,30
|
14,82
|
70,68
|
45,99
|
24,23
|
32,55
|
3,94
|
|
Quyết định 3704/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3704/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
1.399
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|