|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 370/QĐ-UBND 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất Thuận Bắc Ninh Thuận đến 2030
Số hiệu:
|
370/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 370/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
28 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
THUẬN BẮC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch
sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu
quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm
2021-2025 cho các huyện, thành phố;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Thuận Bắc tại Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2890 /TTr-STNMT ngày 28 tháng 6 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thuận
Bắc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
Tổng diện tích tự nhiên:
32.379, 47 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 27.030, 00
ha, chiếm 83,48 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất phi nông nghiệp: 5.061,00
ha, chiếm 15,63 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 288,47 ha,
chiếm 0,89 % tổng diện tích tự nhiên.
(Chi
tiết tại Biểu 1 đính kèm)
1.2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp: 1.328,02 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 1.266,36 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở: 7,55 ha.
(Chi
tiết tại Biểu 2 đính kèm)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
- Đưa vào sử dụng mục đích nông
nghiệp: 73,14 ha.
- Đưa vào sử dụng mục đích phi
nông nghiệp: 34,24 ha.
(Chi
tiết tại Biểu 3 đính kèm)
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất chuyển mục đích sử dụng được xác định trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Thuận Bắc có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai
quy hoạch sử dụng đất và thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của
pháp luật; đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu
phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử
dụng đất được duyệt.
3. Xác định ranh giới và công
khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ
nghiêm ngặt.
4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc
quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện
quy hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng
đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch sử
dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng
không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
5. Quản lý đất chưa sử dụng,
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo quy định tại Điều 164, Điều 165 Luật Đất
đai năm 2013 và Điều 58, Điều 59 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ và quy định khác có liên quan của pháp luật đất đai hiện hành.
6. Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
7. Định kỳ hàng năm, báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện quy
hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3.
Giao trách nhiệm cho Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Chủ trì, phối hợp với các sở,
ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc
thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường xuyên kiểm tra việc
thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thuận Bắc để chấn chỉnh, xử
lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý kịp thời các vi
phạm theo quy định.
3. Tổ chức kiểm tra, hướng dẫn Ủy
ban nhân dân huyện Thuận Bắc, cơ quan chuyên môn chuyển thông tin hồ sơ quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thuận Bắc vào bản đồ địa chính để phục vụ công
tác quản lý nhà nước về đất đai đến từng thửa đất.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND huyện Thuận Bắc;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH. KHH
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
BIỂU 1: DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN THUẬN BẮC
(Kèm
theo Quyết định số: 370/QĐ-UBND ngày 28/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
|
DT huyện xác định, xác định bổ sung
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6+7)
|
(9)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
32.379,47
|
|
32.380,00
|
|
32.379,47
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28.276,06
|
87,33
|
27.030,00
|
|
27.030,00
|
83,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.998,82
|
9,26
|
1.528,00
|
|
1.528,00
|
4,72
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.636,28
|
5,05
|
1.528,00
|
|
1.528,00
|
4,72
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.671,78
|
8,25
|
|
2.705,60
|
2.705,60
|
8,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.114,08
|
3,44
|
1.926,00
|
|
1.926,00
|
5,95
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.731,44
|
26,97
|
8.208,00
|
|
8.208,00
|
25,35
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
11.860,23
|
36,63
|
11.388,00
|
|
11.388,00
|
35,17
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
817,51
|
2,52
|
378,00
|
|
378,00
|
1,17
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
101,23
|
0,31
|
84,00
|
|
84,00
|
0,26
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,73
|
0,01
|
|
1,54
|
1,54
|
0,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,33
|
0,00
|
|
0,33
|
0,33
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
79,14
|
0,24
|
|
894,53
|
894,53
|
2,76
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.707,56
|
11,45
|
5.061,00
|
|
5.061,00
|
15,63
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
75,33
|
0,23
|
90,00
|
|
90,00
|
0,28
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
25,11
|
0,08
|
28,00
|
|
28,00
|
0,09
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
415,82
|
1,28
|
407,00
|
|
407,00
|
1,26
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
49,00
|
|
49,00
|
0,15
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
194,41
|
0,60
|
257,00
|
|
257,00
|
0,79
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
31,50
|
0,10
|
49,00
|
|
49,00
|
0,15
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
5,92
|
0,02
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
252,34
|
0,78
|
|
431,58
|
431,58
|
1,33
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.948,03
|
6,02
|
2.821,00
|
|
2.821,30
|
8,71
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
495,15
|
1,53
|
980,00
|
|
979,55
|
3,03
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
807,86
|
2,49
|
939,00
|
|
938,55
|
2,90
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,50
|
0,00
|
12,00
|
|
12,00
|
0,04
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3,04
|
0,01
|
5,00
|
|
5,00
|
0,02
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
29,46
|
0,09
|
47,00
|
|
47,00
|
0,15
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
8,28
|
0,03
|
28,00
|
|
28,00
|
0,09
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
537,07
|
1,66
|
710,00
|
|
709,55
|
2,19
|
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
1,56
|
0,00
|
2,00
|
|
2,00
|
0,01
|
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
1,53
|
0,00
|
3,00
|
|
2,92
|
0,01
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
5,66
|
0,02
|
20,00
|
|
20,00
|
0,06
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,05
|
0,01
|
4,00
|
|
4,05
|
0,01
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
50,93
|
0,16
|
70,00
|
|
70,00
|
0,22
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
0,00
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,94
|
0,01
|
|
2,18
|
2,18
|
0,01
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,15
|
0,01
|
|
5,20
|
5,20
|
0,02
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
2,80
|
0,01
|
|
22,92
|
22,92
|
0,07
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
431,45
|
1,33
|
393,00
|
|
393,00
|
1,21
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
178,00
|
|
178,00
|
0,55
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,92
|
0,03
|
14,00
|
|
14,00
|
0,04
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
3,63
|
0,01
|
3,00
|
|
3,63
|
0,01
|
2.16
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,41
|
0,00
|
|
0,44
|
0,44
|
0,00
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
286,03
|
0,88
|
|
275,66
|
275,66
|
0,85
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
22,71
|
0,07
|
|
35,27
|
35,27
|
0,11
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
395,85
|
1,22
|
289,00
|
|
288,47
|
0,89
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
6.835,00
|
|
6.835,44
|
21,11
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
3.454,00
|
|
3.454,00
|
10,67
|
3
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
19.975,00
|
|
19.975,00
|
61,69
|
4
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
653,00
|
|
653,00
|
2,02
|
5
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
11.388,00
|
|
11.388,00
|
35,17
|
6
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
456,00
|
|
456,00
|
1,41
|
7
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
589,00
|
|
589,00
|
1,82
|
8
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
257,00
|
|
257,00
|
0,79
|
9
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
827,00
|
|
827,00
|
2,55
|
Ghi chú: Các Khu chức năng
không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 2: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY
HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số: 370/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Công Hải
|
Xã Lợi Hải
|
Xã Phước Chiến
|
Xã Phước Kháng
|
Xã Bắc Sơn
|
Xã Bắc Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.328,02
|
234,17
|
555,71
|
71,15
|
75,41
|
193,02
|
198,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
425,63
|
76,69
|
176,30
|
2,07
|
3,77
|
73,62
|
93,18
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
274,98
|
74,03
|
56,39
|
-
|
3,77
|
64,22
|
76,57
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
469,22
|
77,43
|
165,95
|
27,58
|
32,58
|
76,74
|
88,94
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
221,32
|
42,77
|
88,18
|
22,58
|
24,74
|
27,95
|
15,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
62,74
|
14,79
|
21,76
|
13,85
|
12,34
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
29,39
|
2,44
|
12,35
|
-
|
-
|
14,60
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
107,06
|
14,53
|
85,48
|
5,07
|
1,98
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
1,16
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
11,47
|
5,52
|
5,69
|
-
|
-
|
0,08
|
0,18
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1.266,36
|
320,00
|
122,23
|
581,58
|
128,78
|
109,12
|
4,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
11,35
|
1,86
|
2,40
|
-
|
-
|
2,44
|
4,65
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR
|
496,95
|
27,87
|
-
|
406,65
|
62,43
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR
|
442,84
|
236,16
|
100,00
|
-
|
-
|
106,68
|
-
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
315,22
|
54,11
|
19,83
|
174,93
|
66,35
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
7,55
|
0,18
|
0,39
|
0,15
|
5,92
|
0,46
|
0,45
|
BIỂU 3: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ
QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030
(Kèm
theo Quyết định số: 370/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Công Hải
|
Xã Lợi
Hải
|
Xã Phước Chiến
|
Xã Phước Kháng
|
Xã Bắc Sơn
|
Xã Bắc Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
107,38
|
13,61
|
17,80
|
|
15,37
|
7,58
|
53,02
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
73,14
|
3,40
|
2,55
|
|
13,63
|
7,45
|
46,11
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
12,48
|
|
|
|
|
|
12,48
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
30,78
|
0,23
|
2,55
|
|
13,63
|
7,45
|
6,92
|
1.3
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
29,88
|
3,17
|
|
|
|
|
26,71
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
34,24
|
10,21
|
15,25
|
|
1,74
|
0,13
|
6,91
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,71
|
0,71
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
5,21
|
5,21
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,22
|
2,00
|
2,02
|
|
0,18
|
|
0,02
|
2.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
2,35
|
0,29
|
2,06
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
18,97
|
1,98
|
9,37
|
|
0,61
|
0,13
|
6,88
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
13,60
|
1,97
|
5,07
|
|
0,33
|
0,06
|
6,17
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,75
|
0,01
|
|
|
|
0,04
|
0,70
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,26
|
|
2,24
|
|
0,02
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,10
|
|
2,06
|
|
|
0,03
|
0,01
|
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,78
|
|
|
|
0,77
|
|
0,01
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,21
|
|
1,21
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,72
|
|
0,59
|
|
0,13
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 370/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận
3.329
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|