|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
37/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phong
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 37/2012/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 27
tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THAY THẾ GIÁ ĐẤT, GIÁ CÂY TRÁI, HOA MÀU, GIÁ CHUẨN NHÀ,
VẬT KIẾN TRÚC VÀ CÔNG TÁC XÂY LẮP XÂY DỰNG MỚI ĐỂ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI
ĐỊNH CƯ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH KHU TÁI ĐỊNH CƯ DỰ ÁN NÂNG CẤP ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ
TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng
12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất; Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai và
Nghị định số 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần;
Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ
sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện
quyền sử dụng đất, trình tự thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng
đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01 tháng
10 năm 2009 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên - Môi trường quy định chi tiết về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Căn cứ Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5
năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc phê duyệt Kế hoạch tái định cư
- Dự án nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long, tiểu dự án thành phố Trà
Vinh;
Căn cứ Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10
năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc quy định một số chính sách
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình
Khu tái định cư phục vụ Dự án nâng cấp đô thị thành phố Trà Vinh;
Căn cứ Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11
năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc quy định bổ sung chính sách
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình
Khu tái định cư phục vụ Dự án nâng cấp đô thị thành phố Trà Vinh;
Căn cứ chứng thư thẩm định giá số VC
12/12/806/BĐS ngày 11 tháng 12 năm 2012 của Công ty Cổ phần Thông tin và thẩm
định giá Tây Nam Bộ thuộc Hội thẩm định giá Việt Nam;
Xét Tờ trình số 493/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm
2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Trà Vinh Về việc xin phê duyệt đơn giá thay
thế làm cơ sở xác định giá bồi thường áp dụng cho Khu Tái định cư Dự án nâng
cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long, tiểu dự án thành phố Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá thay thế giá đất, giá cây trái hoa màu, giá
chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp xây dựng mới để bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư thực hiện công trình Khu tái định cư Dự án nâng cấp đô thị thành
phố Trà Vinh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2: Đơn giá ban hành tại Điều 1 Quyết định này chỉ áp dụng trong
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đối với công trình Khu tái định cư Dự án nâng
cấp đô thị thành phố Trà Vinh.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Trà Vinh; Chủ đầu tư, Hội
đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện công trình Khu tái định cư Dự
án nâng cấp đô thị thành phố Trà Vinh căn cứ Quyết định này tổ chức thực hiện
theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước về trình tự, thủ tục thu hồi đất, bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Thủ trưởng các
Sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Trà Vinh căn cứ
Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký../.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phong
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ THAY THẾ GIÁ ĐẤT, GIÁ CÂY TRÁI, HOA MÀU, GIÁ
CHUẨN NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC VÀ CÔNG TÁC XÂY LẮP XÂY DỰNG MỚI
(Kèm theo Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh)
I. Đơn giá đất
Đơn vị tính: đồng/m2
A
|
Đất ở
|
Đơn giá
|
I
|
Lộ Phú Hòa (đoạn từ đường Vành Đai đến hết ranh
phường 1) phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
|
1
|
Vị trí 1 (đoạn từ 0 - 30 m)
|
1.850.000
|
2
|
Vị trí 2 (đoạn từ 30 - 60 m) tiếp theo vị trí 1
|
1.480.000
|
3
|
Vị trí 3 (đoạn từ 60 - 90 m) tiếp theo vị trí 2
|
1.110.000
|
4
|
Vị trí 4 (đoạn từ 90 - 120 m) tiếp theo vị trí
3
|
740.000
|
5
|
Nằm ngoài phân loại vị trí
|
455.000
|
II
|
Đường Vành Đai (đoạn từ Quốc lộ 53 đến đường Phạm
Ngũ Lão) phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
|
1
|
Vị trí 1 (đoạn từ 0 - 30 m)
|
2.080.000
|
2
|
Vị trí 2 (đoạn từ 30 - 60 m) tiếp theo vị trí 1
|
1.664.000
|
3
|
Vị trí 3 (đoạn từ 60 - 90 m) tiếp theo vị trí 2
|
1.248.000
|
4
|
Vị trí 4 (đoạn từ 90 - 120 m) tiếp theo vị trí
3
|
832.000
|
5
|
Nằm ngoài phân loại vị trí
|
444.000
|
B
|
Đất nông nghiệp
|
|
I
|
Lộ Phú Hòa (đoạn từ đường Vành Đai đến hết ranh
phường 1) phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
|
1
|
Giá đất trồng cây lâu năm
|
|
1.1
|
Vị trí 1
|
665.000
|
1.2
|
Vị trí 2
|
205.000
|
1.3
|
Nằm ngoài phân loại vị trí
|
145.000
|
2
|
Giá đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm còn
lại và đất nuôi trồng thủy sản
|
|
2.1
|
Vị trí 1
|
645.000
|
2.2
|
Vị trí 2
|
190.000
|
2.3
|
Nằm ngoài phân loại vị trí
|
135.000
|
II
|
Đường Vành Đai (đoạn từ Quốc lộ 53 đến đường Phạm
Ngũ Lão) phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
|
1
|
Giá đất trồng cây lâu năm
|
|
1.1
|
Vị trí 1
|
692.000
|
1.2
|
Vị trí 2
|
205.000
|
1.3
|
Nằm ngoài phân loại vị trí
|
145.000
|
2
|
Giá đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm còn
lại và đất nuôi trồng thủy sản
|
|
2.1
|
Vị trí 1
|
672.000
|
2.2
|
Vị trí 2
|
190.000
|
2.3
|
Nằm ngoài phân loại vị trí
|
135.000
|
III
|
Lộ Phú Hòa (đoạn từ ranh phường 1 đến Ngã ba Hoà
Hữu) xã Long Đức, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
|
1
|
Đơn giá đất trồng cây lâu năm
|
|
1.1
|
Vị trí 1
|
640.000
|
1.2
|
Vị trí 2
|
197.000
|
1.3
|
Nằm ngoài phân loại vị trí
|
141.000
|
2
|
Đơn giá đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm
còn lại và đất nuôi trồng thủy sản
|
|
2.1
|
Vị trí 1
|
615.000
|
2.2
|
Vị trí 2
|
180.000
|
2.3
|
Nằm ngoài phân loại vị trí
|
129.000
|
II. Công trình xây dựng:
A
|
Các loại công trình nhà ở
|
đvt
|
Đơn
giá
|
01
|
Nhà chính
|
Móng + khung cột bê tông cốt
thép, tường xây gạch dày 10 cm tô xi măng 02 mặt + quét vôi mặt ngoài, bên
trong sơn bê, nền lát gạch men, trần nhựa cách nhiệt, mái tole.
|
m2
|
4.150.000
|
|
Khung cột bê tông cốt thép đúc
sẵn, vách gỗ + vách trước xây tường dày 10 cm tô xi măng + quét vôi, nền gạch
men trần nhựa cách nhiệt, mái tole.
|
m2
|
2.050.000
|
Khung cột + đòn tay + vì kèo gỗ
xây dựng, vách gỗ xây dựng + tole, nền gạch men, mái tole.
|
m2
|
1.366.000
|
Khung cột + đòn tay gỗ xây dựng,
vách gỗ xây dựng, nền lát gạch tàu, mái tole.
|
m2
|
1.100.000
|
Khung cột + vì kèo + đòn tay gỗ
xây dựng, vách tole, nền gạch tàu, mái tole.
|
m2
|
1.050.000
|
Khung cột + đòn tay gỗ xây dựng,
vách lá, nền lát gạch tàu, mái tole.
|
m2
|
955.000
|
Khung cột bê tông cốt thép đúc
sẵn, vì kèo + đòn tay gỗ xây dựng, vách lá + vách tole, nền đất, mái tole.
|
m2
|
705.000
|
Khung cột + vì kèo + đòn tay gỗ
tạp, vách lá + vách trước tole, nền gạch tàu, mái lá.
|
m2
|
705.000
|
Khung cột bê tông cốt thép đúc
sẵn, vì kèo + đòn tay gỗ xây dựng, vách tole, nền đất, mái lá.
|
m2
|
685.000
|
02
|
Nhà
phụ
|
Khung cột bê tông cốt thép, tường
xây gạch dày 10 cm tô xi măng 02 mặt + quét vôi mặt ngoài, bên trong sơn bê,
nền lát gạch men, trần nhựa cách nhiệt, mái tole.
|
m2
|
3.850.000
|
|
Khung cột bê tông cốt thép đúc
sẵn, vách gỗ, vách trước xây tường, trần nhựa cách nhiệt, nền lát gạch men,
mái tole
|
m2
|
1.900.000
|
Nhà bếp: Khung cột bê tông đúc
sẵn, tường xây gạch ống dày 10 cm tô xi măng 02 mặt + quét vôi, nền lát gạch
men, mái tole.
|
m2
|
1.800.000
|
Khung cột bê tông cốt thép đúc
sẵn, vì kèo + đòn tay gỗ xây dựng, tường xây gạch ống dày 10 cm tô xi măng +
quét vôi 02 mặt, nền láng xi măng, mái tole.
|
m2
|
1.750.000
|
Khung cột bê tông cốt thép đúc
sẵn, tường xây gạch ống dày 10 cm, nền láng xi măng, mái tole
|
m2
|
1.547.000
|
Khung cột + đòn tay + vì kèo gỗ
xây dựng, vách tole, nền láng xi măng + bê tông lót, mái tole
|
m2
|
1.200.000
|
Khung cột bê tông đúc sẵn, vì kèo
+ đòn tay gỗ xây dựng, vách tole, nền láng xi măng, mái tole.
|
m2
|
1.150.000
|
Khung cột + đòn tay gỗ xây dựng,
vách trước gỗ xây dựng, còn lại không vách, nền láng xi măng, mái tole.
|
m2
|
980.000
|
Khung cột bê tông đúc sẵn, vì kèo
+ đòn tay gỗ xây dựng, vách tole, nền gạch tàu, mái lá
|
m2
|
880.000
|
Khung cột gỗ tạp, vách tole, nền
láng xi măng, mái tole.
|
m2
|
835.000
|
Khung cột + đòn tay + vì kèo gỗ
tạp, vách tole, nền láng xi măng + bê tông lót, mái tole
|
m2
|
835.000
|
Khung cột + vì kèo + đòn tay gỗ
xây dựng, nền láng xi măng, mái tole.
|
m2
|
835.000
|
Khung cột bê tông cốt thép đúc
sẵn, không vách, nền xi măng, mái tole
|
m2
|
835.000
|
Khung cột + đòn tay + vì kèo gỗ
tạp, vách gỗ, nền láng xi măng + bê tông lót, mái lá
|
m2
|
815.000
|
Khung cột + đòn tay gỗ xây dựng,
nền láng xi măng, mái lá
|
m2
|
780.000
|
Khung cột + đòn tay + kèo gỗ tạp,
vách lá, nền láng xi măng, mái lá
|
m2
|
680.000
|
Khung cột + đòn tay + vì kèo gỗ
tạp, không vách, nền láng xi măng + bê tông lót, mái tole
|
m2
|
650.000
|
Khung cột + vì kèo + đòn tay gỗ
tạp, vách lá, nền lát gạch tàu, mái lá.
|
m2
|
650.000
|
Khung cột + đòn tay + kèo gỗ tạp,
vách gỗ, nền lát gạch bông, mái lá
|
m2
|
550.000
|
Khung cột + vì kèo + đòn tay gỗ
tạp, vách lá, nền đất, mái lá
|
m2
|
390.000
|
Khung cột + đòn tay tre, vách lá,
nền đất, mái lá.
|
m2
|
350.000
|
03
|
Nhà
tạm
|
Nhà
củi: cột + đòn tay gỗ xây dựng, nền láng xi măng, mái lá.
|
m2
|
685.000
|
|
Chòi: cột + kèo + đòn tay tre,
vách lá, mái tole.
|
m2
|
420.000
|
Chòi gỗ
tạp
|
m2
|
275.000
|
04
|
Nhà
vệ sinh
|
Không
hầm tự hoại
|
Cột bê
tông đúc sẵn, vách tole, nền láng xi măng, mái tole
|
m2
|
995.000
|
|
Nền
gạch bông, vách tole, mái lá
|
m2
|
749.000
|
Loại tre lá, nền láng xi măng +
bê tông lót
|
m2
|
650.000
|
Cột gỗ
tạp, vách lá, nền đất, mái lá
|
m2
|
352.000
|
05
|
Chuồng
chăn nuôi
|
Chuồng bò
|
Khung gỗ tạp, vách lá, nền đất,
mái tole
|
m2
|
305.000
|
|
Khung cột bê tông cốt thép đúc
sẵn, vì kèo + đòn tay gỗ tạp, vách lá, nền đất, mái lá
|
m2
|
415.000
|
Chuồng
gà
|
Cột +
vì kèo + đòn tay gỗ tạp, vách lá, mái lá, nền đất
|
m2
|
295.000
|
Khung
gỗ tạp, nền đất, mái tole
|
m2
|
275.000
|
Khung
cột bê tông cốt thép đúc sẵn, vì kèo + đòn tay gỗ tạp, không vách, nền đất,
mái lá
|
m2
|
415.000
|
Khung
cột bê tông cốt thép đúc sẵn, vì kèo + đòn tay gỗ tạp, vách lá, nền đất, mái
lá
|
m2
|
455.000
|
Khung
cột bê tông cốt thép đúc sẵn, vì kèo + đòn tay gỗ tạp, nền đất, mái lá
|
m2
|
590.000
|
Chuồng
heo
|
Khung
cột bê tông cốt thép đúc sẵn, vì kèo + đòn tay gỗ tạp, không vách, nền láng
xi măng, mái tole.
|
m2
|
652.000
|
Cột gỗ
tạp, nền láng xi măng, không vách, mái lá
|
m2
|
448.000
|
Cột bê
tông cốt thép đúc sẵn, không vách, kèo + đòn tay gỗ tạp, mái lá + tole
|
m2
|
340.000
|
Cột +
đòn tay gỗ tạp, mái lá + tole
|
m2
|
321.000
|
Chuồng
vịt
|
Khung
cột bê tông cốt thép đúc sẵn, vách lá, nền láng xi măng, vì kèo+ đòn tay gỗ
tạp, mái lá
|
m2
|
590.000
|
Có kết
cấu đỡ bằng gỗ tạp, mái tole
|
m2
|
275.000
|
B
|
Các vật kiến trúc
|
đvt
|
Đơn
giá
|
1
|
Vách
|
Vách
tole có kết cấu đỡ bằng gỗ tạp
|
m2
|
211.000
|
|
Vách
ván ép có khung (buồng)
|
m2
|
290.000
|
Tường
xây gạch ống dày 10 cm không tô
|
m2
|
160.000
|
Tường
xây gạch ống dày 10 cm tô 01 mặt
|
m2
|
203.000
|
Tường xây gạch ống dày 10 cm tô
xi măng 02 mặt
|
m2
|
246.000
|
Tường xây gạch thẻ dày 10 cm tô
xi măng 02 mặt
|
m2
|
280.000
|
Tường xây gạch ống dày 10 cm tô
xi măng 02 mặt + quét vôi
|
m2
|
292.000
|
2
|
Mái hiên
|
Mái
hiên tole có kết cấu đỡ bằng gỗ xây dựng
|
m2
|
344.000
|
|
Mái hiên tole có kết cấu đỡ bằng
tre lá
|
m2
|
283.000
|
Mái hiên lá có kết cấu đỡ bằng gỗ
tạp
|
m2
|
155.000
|
3
|
Nền
|
Nền bê
tông đá 4x6 cm M100
|
m2
|
1.040.000
|
|
Nền lát
gạch men + bê tông lót + bó nền
|
m2
|
510.000
|
Nền
gạch bông + bê tông lót
|
m2
|
349.000
|
Nền
láng xi măng + bê tông lót
|
m2
|
320.000
|
4
|
Hàng rào
|
Hàng
rào xây tường lửng + lưới B40
|
m2
|
780.000
|
|
Hàng
rào trụ bê tông cốt thép + lưới B40
|
m2
|
190.000
|
Hàng
rào trụ bê tông cốt thép + lưới kẽm gai
|
m2
|
162.000
|
C
|
Các công trình khác
|
đvt
|
Đơn
giá
|
1
|
Nhà vệ sinh
|
Có hầm
tự hoại
|
Tường
xây gạch dày 10 cm tô xi măng+ quét vôi 02 mặt, nền lát gạch men, mái tole
|
m2
|
4.460.000
|
Cột bê
tông cốt thép, nền láng xi măng, tường xây gạch, có trần, mái tole
|
m2
|
4.589.450
|
Tường
xây gạch ống dày 10 cm tô xi măng 02 mặt + quét vôi, nền lát gạch men, mái lá.
|
m2
|
4.312.450
|
2
|
Gạch
men ốp tường
|
m2
|
292.100
|
3
|
Dal bê
tông cốt thép
|
m3
|
5.146.800
|
4
|
Trụ bê
tông cốt thép
|
m3
|
7.082.600
|
5
|
Giếng
khoang bơm tay có nền
|
m2
|
5.404.000
|
6
|
Trụ
điện bê tông cốt thép
|
m3
|
7.082.600
|
7
|
Đồng hồ
điện
|
cái
|
300.000
|
8
|
Đồng hồ
nước
|
cái
|
350.000
|
9
|
Cột bê
tông cốt thép
|
m3
|
7.082.600
|
10
|
Bê tông
không cốt thép
|
m3
|
4.047.000
|
11
|
Trần
nhựa cách nhiệt
|
m2
|
316.400
|
12
|
Cống bê
tông cốt thép D300
|
md
|
466.961
|
13
|
Ống bê
tông cốt thép D500
|
md
|
712.190
|
II
|
Các công trình khác
|
đvt
|
Đơn
giá
|
1
|
Ống
nhựa D200
|
md
|
237.820
|
2
|
Ống
nhựa thoát nước D100
|
md
|
51.150
|
3
|
Ống PC
D34
|
md
|
10.230
|
4
|
Ăng ten
chảo
|
cái
|
200.000
|
III. Cây trồng trên đất:
Đơn vị tính: đồng
I
|
Cây ăn trái, cây
lấy gỗ và hoa màu
|
đvt
|
Đơn giá
|
1
|
Mận
|
|
|
|
Cây bắt đầu cho trái (từ
02 năm đến dưới 03 năm và cây trồng trên 10 năm)
|
cây
|
40.000
|
|
Cây đang cho trái ổn định
(từ 03 năm đến 10 năm)
|
cây
|
100.000
|
|
Cây trồng trên 10 năm
|
cây
|
40.000
|
2
|
Ổi
|
|
|
|
Cây đang cho trái ổn định
(từ 03 năm đến 10 năm)
|
cây
|
60.000
|
3
|
Đu đủ
|
|
|
|
Mới trồng (từ 01 năm đến dưới 02 năm)
|
cây
|
7.000
|
4
|
Táo, sơri
|
|
|
|
Mới trồng (từ 01 năm đến dưới 02 năm)
|
cây
|
15.000
|
|
Cây bắt đầu cho trái (từ
02 năm đến dưới 03 năm và cây trồng trên 10 năm)
|
cây
|
30.000
|
|
Cây đang cho trái ổn định
(từ 03 năm đến 10 năm)
|
cây
|
80.000
|
5
|
Sabô
|
|
|
|
Mới trồng (từ 01 năm đến dưới 02 năm)
|
cây
|
20.000
|
|
Cây bắt đầu cho trái (từ
02 năm đến dưới 03 năm và cây trồng trên 10 năm)
|
cây
|
75.000
|
|
Cây đang cho trái ổn định
(từ 03 năm đến 10 năm)
|
cây
|
170.000
|
6
|
Nhãn, dâu
|
|
|
|
Mới trồng (từ 01 năm đến dưới 02 năm)
|
cây
|
20.000
|
|
Cây bắt đầu cho trái (từ
02 năm đến dưới 03 năm và cây trồng trên 10 năm)
|
cây
|
150.000
|
|
Cây đang cho trái ổn định
(từ 03 năm đến 10 năm)
|
cây
|
200.000
|
7
|
Cam, quýt
|
|
|
|
Mới trồng (từ 01 năm đến dưới 02 năm)
|
cây
|
15.000
|
|
Cây bắt đầu cho trái (từ
02 năm đến dưới 03 năm và cây trồng trên 10 năm)
|
cây
|
50.000
|
|
Cây đang cho trái ổn định
(từ 03 năm đến 10 năm)
|
cây
|
120.000
|
8
|
Mãng cầu
|
|
|
|
Mới trồng (từ 01 năm đến dưới 02 năm)
|
cây
|
10.000
|
|
Cây bắt đầu cho trái (từ
02 năm đến dưới 03 năm và cây trồng trên 10 năm)
|
cây
|
25.000
|
|
Cây đang cho trái ổn định
(từ 03 năm đến 10 năm)
|
cây
|
60.000
|
9
|
Khế, chùm giuột, lựu
|
|
|
|
Mới trồng (từ 01 năm đến dưới 02 năm)
|
cây
|
10.000
|
|
Cây bắt đầu cho trái (từ
02 năm đến dưới 03 năm và cây trồng trên 10 năm)
|
cây
|
25.000
|
|
Cây đang cho trái ổn định
(từ 03 năm đến 10 năm)
|
cây
|
60.000
|
10
|
Cóc, chanh
|
|
|
|
Mới trồng (từ 01 năm đến dưới 02 năm)
|
cây
|
12.000
|
|
Cây bắt đầu cho trái (từ
02 năm đến dưới 03 năm)
|
cây
|
35.000
|
|
Cây đang cho trái ổn định
(từ 03 năm đến 10 năm)
|
cây
|
100.000
|
11
|
Chuối
|
|
|
|
Mới trồng (từ 01 năm đến dưới 02 năm)
|
cây
|
4.000
|
12
|
Xoài, măng cụt
|
|
|
|
Mới trồng (từ 02 năm đến dưới 03 năm)
|
cây
|
70.000
|
|
Cây bắt đầu cho trái (từ
03 năm đến dưới 05 năm và cây trồng trên 20 năm)
|
cây
|
180.000
|
|
Cây đang cho trái ổn định
(từ 05 năm đến 20 năm)
|
cây
|
360.000
|
13
|
Vú sữa, me, bưởi
|
|
|
|
Mới trồng (từ 02 năm đến dưới 03 năm)
|
cây
|
20.000
|
|
Cây bắt đầu cho trái (từ
03 năm đến dưới 05 năm)
|
cây
|
75.000
|
|
Cây đang cho trái ổn định
(từ 05 năm đến 20 năm)
|
cây
|
150.000
|
|
Cây trồng trên 20 năm
|
cây
|
75.000
|
14
|
Dừa
|
|
|
|
Mới trồng (từ 02 năm đến dưới 03 năm)
|
cây
|
20.000
|
|
Cây bắt đầu cho trái (từ
03 năm đến dưới 05 năm và cây trồng trên 20 năm)
|
cây
|
100.000
|
|
Cây đang cho trái ổn định
(từ 05 năm đến 20 năm)
|
cây
|
200.000
|
15
|
Quách
|
|
|
|
Mới trồng (từ 02 năm đến dưới 03 năm)
|
cây
|
20.000
|
|
Cây bắt đầu cho trái (từ
03 năm đến dưới 05 năm và cây trồng trên 20 năm)
|
cây
|
80.000
|
|
Cây đang cho trái ổn định
(từ 05 năm đến 20 năm)
|
cây
|
160.000
|
16
|
Mít
|
|
|
|
Mới trồng (từ 02 năm đến dưới 03 năm)
|
cây
|
20.000
|
|
Cây bắt đầu cho trái (từ
03 năm đến dưới 05 năm và cây trồng trên 20 năm)
|
cây
|
60.000
|
|
Cây đang cho trái ổn định
(từ 05 năm đến 20 năm)
|
cây
|
120.000
|
17
|
Bạch đàn, so đũa, gòn, dầu u, gáo, bàng, gừa, trứng
cá
|
|
|
|
Đường kính 10 - 20 cm
|
cây
|
20.000
|
|
Đường kính >20 - 30
cm
|
cây
|
30.000
|
|
Đường kính >30 - 60
cm
|
cây
|
40.000
|
|
60 cm < Đk < 80
cm
|
cây
|
50.000
|
18
|
Tre các loại (trừ tre mạnh tông, tre tàu)
|
|
|
|
02 m < cao < 05 m
|
cây
|
7.000
|
|
Cao > 05 m
|
cây
|
15.000
|
19
|
Thơm, dứa gai
|
bụi
|
2.000
|
20
|
Rau các loại (rau sâm,
ngót, hoa màu)
|
m2
|
2.000
|
21
|
Khoai mì
|
m2
|
2.000
|
22
|
Dừa nước
|
|
|
|
Cao < 05 m
|
m2
|
2.000
|
|
Cao > 05 m
|
m2
|
3.000
|
23
|
Nứa, trúc
|
|
|
|
02 m < cao < 05 m
|
cây
|
2.000
|
|
Cao > 05 m
|
cây
|
3.000
|
II
|
Các loại cây trồng khác
|
1
|
Sa kê
|
|
|
|
Cây đang cho trái ổn định (từ 03 năm đến 10 năm)
|
cây
|
170.000
|
2
|
Tắc, lý
|
|
|
|
Cây đang cho trái ổn định (từ 03 năm đến 10 năm)
|
cây
|
100.000
|
3
|
Hồng quân
|
|
|
|
Cây đang cho trái ổn định (từ 03 năm đến 10 năm)
|
cây
|
80.000
|
4
|
Thanh long
|
|
|
|
Mới trồng (từ 01 năm đến dưới 02 năm)
|
cây
|
20.000
|
5
|
Đào
|
|
|
|
Cây đang cho trái ổn định (từ 03 năm đến 10 năm)
|
cây
|
150.000
|
6
|
Ớt
|
|
|
|
Cây lớn
|
cây
|
30.000
|
|
Cây nhỏ
|
cây
|
20.000
|
7
|
Gừng, nghệ, riềng
|
|
|
|
Bụi lớn
|
bụi
|
30.000
|
|
Bụi nhỏ
|
bụi
|
20.000
|
8
|
Sả
|
|
|
|
Bụi lớn
|
bụi
|
10.000
|
|
Bụi nhỏ
|
bụi
|
5.000
|
9
|
Khoai mỡ
|
m2
|
5.000
|
10
|
Bình bát
|
|
|
|
Cây đang phát triển
|
cây
|
20.000
|
|
Cây bắt đầu cho trái
|
cây
|
30.000
|
|
Cây đang cho trái ổn định
|
cây
|
40.000
|
11
|
Cau kiểng
|
|
|
|
Đường kính 20cm, cao
> 03 m
|
cây
|
200.000
|
|
Đường kính 15 cm, cao
> 03 m
|
cây
|
150.000
|
|
Đường kính 10 cm, cao
2,5 m
|
cây
|
75.000
|
|
Đường kính 05 cm, cao
1,5 m
|
cây
|
50.000
|
12
|
Sứ kiểng
|
|
|
|
Đường kính 05 cm
|
cây
|
25.000
|
13
|
Dừa kiểng
|
|
|
|
Đường kính 40 cm
|
cây
|
1.200.000
|
|
Đường kính 30 cm
|
cây
|
900.000
|
|
Đường kính 20 cm
|
cây
|
500.000
|
14
|
Đước
|
|
|
|
Đường kính > 10 cm
|
cây
|
50.000
|
|
Đường kính 05 cm
|
cây
|
20.000
|
15
|
Mai
|
|
|
|
05 < Đường kính <
07 cm, cao > 02 m
|
cây
|
300.000
|
|
03 < Đường kính <
05 cm, cao > 01 m
|
cây
|
150.000
|
|
01 < Đường kính <
03 cm, cao 0,5 m
|
cây
|
50.000
|
16
|
Kim quýt
|
|
|
|
Đường kính từ 01 cm đến
< 03 cm
|
cây
|
20.000
|
|
Đường kính từ 03 cm đến
< 04 cm
|
cây
|
50.000
|
|
Đường kính từ 04 cm đến
< 06 cm
|
cây
|
100.000
|
17
|
Cỏ voi trồng líp, cỏ
nuôi bò
|
m2
|
1.500
|
18
|
Tràm
|
|
|
|
Đường kính > 10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
Đường kính < 05 cm
|
cây
|
10.000
|
19
|
Phát tài
|
|
|
|
Đường kính 05 cm
|
cây
|
60.000
|
20
|
Nguyệt quế
|
|
|
|
Đường kính 05 cm
|
cây
|
35.000
|
21
|
Cây xanh
|
|
|
|
Đường kính 05 cm
|
cây
|
25.000
|
|
Đường kính 10 cm
|
cây
|
50.000
|
22
|
Cây cách
|
|
|
|
Đường kính 10 cm
|
cây
|
20.000
|
23
|
Sầu đâu
|
|
|
|
Đường kính 20 cm
|
cây
|
20.000
|
24
|
Ngãi, ngãi chuối, ngãi
chăn nuôi
|
cây
|
2.000
|
25
|
Sộp
|
|
|
|
Đường kính 20 cm
|
cây
|
500.000
|
26
|
Bồ đề
|
|
|
|
Đường kính từ 10 cm đến
< 15 cm
|
cây
|
100.000
|
|
Đường kính > 15 cm
|
cây
|
500.000
|
27
|
Sung
|
|
|
|
Đường kính ≤ 01 cm
|
cây
|
5.000
|
|
05 cm < Đường kính
< 10 cm
|
cây
|
50.000
|
|
Đường kính > 10 cm
|
cây
|
100.000
|
28
|
Chậu kiểng
|
|
|
|
Đường kính < 40 cm
|
chậu
|
36.000
|
|
|
|
|
|
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về đơn giá thay thế giá đất, giá cây trái hoa màu, giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp xây dựng mới để bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện công trình Khu tái định cư Dự án nâng cấp đô thị thành phố Trà Vinh do tỉnh Trà Vinh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 về đơn giá thay thế giá đất, giá cây trái hoa màu, giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp xây dựng mới để bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện công trình Khu tái định cư Dự án nâng cấp đô thị thành phố Trà Vinh do tỉnh Trà Vinh ban hành
3.277
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|