|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3695/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 2018
Số hiệu:
|
3695/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Y Giang Gry Niê Knơng
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3695/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 29
tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-CP ngày 06 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 13
tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án có sử
dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa thuộc Kế hoạch sử
dụng đất năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4
năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 -2015) thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Buôn
Ma Thuột tại Tờ trình số 462/TTr-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2017; Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 689/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2018 của thành phố Buôn Ma Thuột với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên:
|
37.709,64 ha; trong đó:
|
- Đất nông nghiệp:
|
28.778,74 ha;
|
- Đất phi nông nghiệp:
|
8.891,11 ha;
|
- Đất chưa sử dụng:
|
39,79 ha.
|
(Chi tiết tại Phụ
lục 1)
2. Kế hoạch thu hồi đất
Tổng diện tích thu hồi đất là 195,67 ha; trong đó:
- Đất nông nghiệp:
|
174,16 ha;
|
- Đất phi nông nghiệp:
|
21,51 ha.
|
(Chi tiết tại Phụ
lục 2)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 422,08 ha;
trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
là 412,41 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở là 9,67 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục 3)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất, danh mục
công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất cho người có đất bị
thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của
Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án.
2. Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ
trình tự, thủ tục về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai.
3. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai,
thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh, kiên quyết xử lý đối với mọi trường hợp vi phạm pháp luật
đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Trường hợp phải điều chỉnh chỉ tiêu về kế hoạch
sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột làm việc với Sở Tài
nguyên và Môi trường để thống nhất tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Buôn Ma Thuột và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các phòng: TH, CN, KT;
- Lưu: VT, NN&MT (H. 12b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Giang Gry Niê Knơng
|
PHỤ LỤC 1: DIỆN
TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Quyết
định số 3695/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
|
Phường
Tân Lập
|
Phường
Tân Hòa
|
Phường
Tân An
|
Phường
Thống Nhất
|
Phường
Thành Nhất
|
Phường
Thắng Lợi
|
Phường
Tân Lợi
|
Phường
Thành Công
|
Phường
Tân Thành
|
Phường
Tân Tiến
|
Phường
Tự An
|
Phường
Ea Tam
|
Phường
Khánh Xuân
|
Xã
Hòa Thuận
|
Xã
Cư ÊBur
|
Xã
Ea Tu
|
Xã
Hòa Thắng
|
Xã
Ea Kao
|
Xã
Hòa Phú
|
Xã
Hòa Khánh
|
Xã
Hòa Xuân
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
37.709,64
|
970,36
|
536,05
|
1.093,82
|
34,20
|
1.037,88
|
87,39
|
1.427,20
|
112,77
|
516,15
|
251,29
|
524,23
|
1.378,37
|
2.183,95
|
1.688,23
|
4.245,64
|
2.859,03
|
3.163,71
|
4.692,47
|
5.105,22
|
3,393,52
|
2.408,14
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28.778,74
|
596,86
|
304,18
|
341,48
|
|
687,12
|
2,16
|
911,37
|
11,00
|
96,66
|
85,21
|
207,34
|
948,72
|
1.761,77
|
1.413,08
|
3.491,21
|
2.469,34
|
2.292,75
|
3.939,86
|
4.127,17
|
2.983,66
|
2.107,82
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.423,83
|
52,29
|
44,12
|
4,97
|
|
27,90
|
|
4,31
|
|
2,49
|
0,28
|
6,23
|
64.30
|
309,24
|
14,66
|
265,08
|
77,94
|
119,29
|
371,4
|
250,51
|
531,92
|
276,89
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.109,23
|
52,29
|
43,29
|
4,97
|
|
27,90
|
|
0,41
|
|
2,49
|
0,28
|
6,23
|
63,91
|
309,24
|
14,66
|
218,05
|
77,34
|
116,25
|
338,51
|
206,62
|
380,26
|
246,52
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.041,76
|
92,89
|
105,99
|
68,14
|
|
216,65
|
1,27
|
152,82
|
4,65
|
19,03
|
75,40
|
15,25
|
208,33
|
345,15
|
15,63
|
426,48
|
65,83
|
36,25
|
228,47
|
1.045,91
|
673,28
|
244,34
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
20.969,64
|
445,09
|
144,86
|
214,11
|
|
425,72
|
0,89
|
742,96
|
5,43
|
49,47
|
9,25
|
181,88
|
525,59
|
1.033,55
|
1.353,98
|
2.736,35
|
2.318,47
|
1.985,62
|
3.100,23
|
2.404,44
|
1.718,74
|
1.573,00
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
232,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115,23
|
|
|
|
|
56,52
|
61,10
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
710,98
|
|
|
50,24
|
|
12,53
|
|
1,83
|
|
25,33
|
|
|
13,01
|
47,01
|
|
9,44
|
|
75,92
|
80,00
|
389,45
|
6,23
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
324,94
|
6,58
|
6,05
|
3,69
|
|
4,32
|
|
4,81
|
0,92
|
0,35
|
0,28
|
3,99
|
22,27
|
24,44
|
11,76
|
14,58
|
4,5
|
17,77
|
98,66
|
36,85
|
49,53
|
13,59
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
74,76
|
|
3,16
|
0,32
|
|
|
|
4,63
|
|
|
|
|
|
2,37
|
17,04
|
39,28
|
2,6
|
1,38
|
|
|
3,97
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.891,11
|
373,51
|
213,47
|
752,34
|
34.20
|
350,76
|
85,23
|
515,83
|
101,77
|
419,49
|
166,08
|
316,89
|
422,43
|
419,78
|
274,88
|
752,97
|
389.69
|
866,92
|
752,61
|
977,63
|
409,63
|
294,99
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
777,64
|
21,99
|
|
4,78
|
|
38,67
|
1,25
|
|
|
227,14
|
4,59
|
3,35
|
10,94
|
9,67
|
|
206,48
|
0,62
|
81,41
|
40,81
|
1,00
|
51,61
|
67,28
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
78,80
|
2,39
|
11,93
|
6,82
|
0,18
|
0,2
|
0,65
|
20,18
|
0,07
|
1,10
|
0,96
|
5,53
|
26,85
|
0,09
|
|
|
|
1,87
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
189,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,84
|
|
|
|
181,64
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
106,81
|
|
|
106,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
244,92
|
5,23
|
6,58
|
76,03
|
1,55
|
13,93
|
9,26
|
48,15
|
3,58
|
4,57
|
1,53
|
5,72
|
3,95
|
2,01
|
9,43
|
11,91
|
24,78
|
12,29
|
0,48
|
2,90
|
0,86
|
0,18
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
138,97
|
4,76
|
10,68
|
12,13
|
|
5,70
|
|
1,62
|
|
|
3,54
|
5,03
|
6,46
|
24,25
|
6,21
|
2,94
|
14,33
|
4,65
|
9,21
|
14,02
|
9,20
|
4,24
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,96
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.367,18
|
137,69
|
77,29
|
320,24
|
14,57
|
106,55
|
35,20
|
169,64
|
27,55
|
48,94
|
52,11
|
151,12
|
168,85
|
193,41
|
90,29
|
226,28
|
192,03
|
605,36
|
206,96
|
239,83
|
175,39
|
127,88
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.296,13
|
107,86
|
52,71
|
157,53
|
11,69
|
73,44
|
26,59
|
147,21
|
23,10
|
39,20
|
34,01
|
66,91
|
105,79
|
139,04
|
81,95
|
176,37
|
140,61
|
405,02
|
146,72
|
129,98
|
122,32
|
108,10
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
477,21
|
10,72
|
0,38
|
8,66
|
|
|
0,44
|
1,45
|
|
|
|
52,00
|
4,13
|
37,42
|
0,39
|
41,19
|
27,65
|
180,96
|
46,82
|
7,88
|
43,62
|
13,52
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
49,84
|
0,78
|
1,21
|
28,86
|
0,23
|
0,70
|
2,64
|
0,31
|
0,01
|
1,43
|
0,02
|
12,19
|
0,31
|
|
1,03
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
31,34
|
0,03
|
0,12
|
4,38
|
0,04
|
3,32
|
0,12
|
3,06
|
1,84
|
4,98
|
0,03
|
12,07
|
0,07
|
0,12
|
0.20
|
0,09
|
0,02
|
0,20
|
0,17
|
0,25
|
0,11
|
0,15
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
296,90
|
14,74
|
17,70
|
100,04
|
1,83
|
12,58
|
4,41
|
8,18
|
1,96
|
2,85
|
12,91
|
5,63
|
55,28
|
15,08
|
4,42
|
5,16
|
7,76
|
3,86
|
5,21
|
6,31
|
7,82
|
3,17
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
38,22
|
2,10
|
0,93
|
0,79
|
|
0,67
|
0,86
|
2,53
|
0,48
|
0,14
|
3,82
|
0,40
|
1,4
|
0,03
|
1,8
|
2,54
|
7,17
|
1,57
|
7,6
|
|
1,10
|
2,24
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
100,24
|
1,09
|
0,01
|
0,83
|
|
0,31
|
|
0,21
|
|
|
|
1,92
|
0,02
|
0,88
|
0,05
|
0,32
|
0,05
|
0,01
|
|
94,35
|
0,01
|
0,19
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
hHV
|
1,63
|
|
0,03
|
0,36
|
|
0,03
|
|
0,19
|
|
|
0,67
|
|
0,08
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,06
|
0,07
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
16,14
|
0,37
|
4,20
|
2,14
|
0,66
|
1,79
|
|
0,29
|
0,16
|
0,13
|
0,65
|
|
0,73
|
0,82
|
0,44
|
0,60
|
0,38
|
0,56
|
0,27
|
1,05
|
0,40
|
0,49
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,35
|
|
|
|
0,13
|
|
0,05
|
|
|
|
6,49
|
1,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
106,26
|
|
|
|
|
36,42
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
20,62
|
|
|
|
49,11
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.023,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133,23
|
159,36
|
135,12
|
145,33
|
124,22
|
138,39
|
124,23
|
63,13
|
|
2 14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.498,36
|
162,74
|
86,83
|
196,65
|
16,66
|
101,39
|
22,08
|
216,12
|
62,74
|
124,86
|
91,50
|
124,11
|
158,51
|
134,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
35,09
|
1,38
|
0,24
|
7,21
|
0,20
|
0,95
|
3,59
|
2,40
|
0,48
|
2,86
|
0,7
|
9,26
|
0,25
|
0,59
|
0,54
|
0,60
|
0,50
|
0,73
|
1,09
|
0,85
|
0,35
|
0,30
|
|
2 16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
35,09
|
|
1,16
|
11,44
|
0,02
|
|
0,28
|
2,71
|
|
1,08
|
0,09
|
0,49
|
16,53
|
|
|
|
1,09
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
56,66
|
2,11
|
1,62
|
0,08
|
0,7
|
0,36
|
10,51
|
8,73
|
5,33
|
1,63
|
1,97
|
1,26
|
0,31
|
6,15
|
3,05
|
2,71
|
|
0,99
|
0,76
|
2,40
|
5,88
|
0,09
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
171,07
|
15,37
|
3,07
|
|
|
8,09
|
|
30,79
|
|
0,75
|
|
3,13
|
9,94
|
11,49
|
9,48
|
9,15
|
9,34
|
10,41
|
18,62
|
6,53
|
15,31
|
9,59
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
208,92
|
|
|
|
|
21,82
|
|
|
|
|
|
|
2,48
|
1,95
|
|
58,51
|
|
|
13,86
|
107,78
|
2,52
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
19,55
|
0,90
|
0,82
|
0,55
|
0,18
|
0,76
|
0,12
|
0,49
|
0,29
|
0,30
|
0,32
|
0,33
|
0,98
|
1,34
|
0,73
|
2,8
|
0,5
|
1,95
|
1,47
|
1,57
|
1,82
|
1,31
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí, công cộng
|
DKV
|
29,13
|
|
0,20
|
9,14
|
|
10,37
|
2,37
|
1,36
|
|
3,84
|
0,16
|
0,55
|
0,66
|
0,42
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,55
|
0,02
|
|
|
|
|
0,06
|
|
0,14
|
0,21
|
0,08
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
446,63
|
14,38
|
3,25
|
0,45
|
|
5,55
|
|
13,32
|
1,60
|
2,22
|
1,94
|
5,32
|
15,69
|
34,23
|
4,81
|
43,71
|
11,37
|
1,93
|
21,88
|
227,58
|
16,39
|
20,99
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
344,84
|
4,55
|
9,79
|
|
|
|
-0,18
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
17,10
|
|
|
|
313,25
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
39,79
|
|
18.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,21
|
2.40
|
0,28
|
1,46
|
|
4,04
|
|
0,43
|
0,23
|
5,33
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
10.153,67
|
970,36
|
536,05
|
1.093,82
|
34.20
|
1.037,88
|
87,39
|
1.427,20
|
112,77
|
516,15
|
251,29
|
524,23
|
1.378,37
|
2.183,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 2: KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Quyết
định số 3695/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
|
Phường
Tân Lập
|
Phường
Tân Hòa
|
Phường
Tân An
|
Phường
Thống Nhất
|
Phường
Thành Nhất
|
Phường
Thắng Lợi
|
Phường
Tân Lợi
|
Phường
Thành Công
|
Phường
Tân Thành
|
Phường
Tân Tiến
|
Phường
Tự An
|
Phường
Ea Tam
|
Phường
Khánh Xuân
|
Xã
Hòa Thuận
|
Xã
Cư ÊBur
|
Xã
Ea Tu
|
Xã
Hòa Thắng
|
Xã
Ea Kao
|
Xã
Hòa Phú
|
Xã
Hòa Khánh
|
Xã
Hòa Xuân
|
|
|
|
|
TỔNG
|
|
195,67
|
14,09
|
1,51
|
48,26
|
|
3,82
|
3,55
|
9,27
|
3,40
|
0,15
|
0,48
|
54,59
|
4,26
|
1.00
|
0,05
|
14,84
|
13,13
|
14,23
|
|
9,03
|
0,01
|
|
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
174,16
|
11,7
|
1,31
|
46,07
|
|
3,45
|
1,32
|
5,49
|
2,35
|
|
0,33
|
48,73
|
4,17
|
0,8
|
0,05
|
13,04
|
13,13
|
13,33
|
|
8,88
|
0,01
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9,73
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,43
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
0,64
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9,09
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,43
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
33,36
|
1,66
|
0,40
|
3,89
|
|
0,01
|
0,77
|
3,29
|
1,70
|
|
0,28
|
18,50
|
0,61
|
|
|
1,21
|
0,20
|
0,40
|
|
0,44
|
|
|
|
1.3
|
Đất trong cây lâu năm
|
CLN
|
131,08
|
9,83
|
0,91
|
42,18
|
|
3,44
|
0,55
|
2,2
|
0,65
|
|
0,05
|
21,8
|
3,56
|
0,80
|
0,05
|
11,83
|
12,48
|
12,93
|
|
7,8
|
0,01
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
21,51
|
2,39
|
0,20
|
2,19
|
|
0,37
|
2,23
|
3,78
|
1,05
|
0,15
|
0,15
|
5,86
|
0,09
|
0,20
|
|
1,80
|
|
0,90
|
|
0,15
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,25
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,80
|
|
0,90
|
|
0,15
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
18,36
|
2,39
|
0,2
|
1,97
|
|
0,32
|
2,23
|
3,78
|
1,05
|
0,15
|
0,15
|
5,83
|
0,09
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3: KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Quyết
định số 3695/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
|
Phường
Tân Lập
|
Phường
Tân Hòa
|
Phường
Tân An
|
Phường
Thống Nhất
|
Phường
Thành Nhất
|
Phường
Thắng Lợi
|
Phường
Tân Lợi
|
Phường
Thành Công
|
Phường
Tân Thành
|
Phường
Tân Tiến
|
Phường
Tự An
|
Phường
Ea Tam
|
Phường
Khánh Xuân
|
Xã
Hòa Thuận
|
Xã
Cư ÊBur
|
Xã
Ea Tu
|
Xã
Hòa Thắng
|
Xã
Ea Kao
|
Xã
Hòa Phú
|
Xã
Hòa Khánh
|
Xã
Hòa Xuân
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
412,41
|
15,37
|
2,31
|
78,83
|
|
32,81
|
1,44
|
41,87
|
2,65
|
1,5
|
2,33
|
49,73
|
18,95
|
2,41
|
15,55
|
48,64
|
29,25
|
25,03
|
26,56
|
14,51
|
1,17
|
1.50
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
9,77
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,43
|
|
|
|
|
0.45
|
|
|
0,68
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC/PNN
|
9,13
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,43
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
0,04
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
69,55
|
2,16
|
0,60
|
4,55
|
|
1,85
|
0,79
|
9,16
|
1,8
|
0,30
|
0,68
|
18,80
|
1,50
|
0,10
|
0,20
|
3,36
|
0,30
|
0,50
|
22,00
|
0,54
|
0,26
|
0,10
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
315,32
|
13,00
|
1,71
|
74,28
|
|
30,96
|
0,65
|
32,71
|
0,85
|
1,20
|
1,65
|
22,50
|
17,45
|
2,31
|
15,35
|
27,51
|
28,50
|
24,53
|
4,56
|
13,29
|
0,91
|
1,40
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
17,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
9,67
|
0,06
|
|
7,98
|
0,03
|
|
0,07
|
0,02
|
|
0,40
|
0,03
|
0,24
|
0,02
|
0,51
|
|
|
0,20
|
|
0,11
|
|
|
|
|
Quyết định 3695/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3695/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
1.419
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|