|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 369/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Châu Thành Bến Tre
Số hiệu:
|
369/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Lập
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 369/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 23 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN CHÂU THÀNH - TỈNH
BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Châu Thành tại Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2018 và của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 293/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2018 của huyện Châu Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn-Châu Thành
|
Tân Thạch
|
Quới Sơn
|
An Khánh
|
Giao Long
|
Giao Hòa
|
Phú Túc
|
Phú Đức
|
Phú An Hòa
|
An Phước
|
Tam Phước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
22.488,75
|
311,04
|
975,75
|
1.514,61
|
1.192,76
|
523,50
|
597,41
|
1.573,90
|
1.473,46
|
566,40
|
644,72
|
1.122,18
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
16.519,94
|
223,81
|
591,03
|
1.058,86
|
918,36
|
328,43
|
369,46
|
1.112,16
|
967,38
|
482,17
|
405,77
|
984,78
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
583,01
|
5,00
|
|
89,21
|
6,00
|
50,00
|
17,00
|
|
|
13,00
|
40,80
|
45,00
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
583,01
|
5,00
|
|
89,21
|
6,00
|
50,00
|
17,00
|
|
|
13,00
|
40,80
|
45,00
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
73,17
|
2,04
|
|
0,69
|
3,40
|
0,35
|
1,93
|
3,36
|
1,85
|
3,06
|
0,30
|
5,44
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
15.659,78
|
216,67
|
590,67
|
968,96
|
908,78
|
278,08
|
349,03
|
1.021,19
|
952,53
|
464,51
|
361,69
|
925,33
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
186,40
|
|
0,36
|
|
0,11
|
|
1,50
|
87,07
|
12,97
|
1,60
|
2,95
|
0,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
17,58
|
0,10
|
|
|
0,07
|
|
|
0,54
|
0,03
|
|
0,03
|
9,06
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.960,58
|
87,23
|
382,19
|
450,05
|
274,40
|
195,07
|
227,95
|
461,74
|
506,08
|
84,23
|
238,95
|
137,40
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,66
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,81
|
2,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
229,20
|
|
|
|
|
29,58
|
|
|
|
|
133,05
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
30,99
|
|
|
0,79
|
|
12,90
|
|
|
|
|
17,30
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
35,32
|
6,46
|
5,98
|
2,92
|
4,02
|
1,00
|
1,05
|
1,13
|
0,72
|
1,00
|
1,08
|
0,57
|
2.7
|
Đất cơ sở
sân xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
51,17
|
5,09
|
6,16
|
2,20
|
1,00
|
11,03
|
1,46
|
1,81
|
0,66
|
4,78
|
1,35
|
1,93
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
774,99
|
29,14
|
26,33
|
28,96
|
41,10
|
40,32
|
9,86
|
60,16
|
34,92
|
21,32
|
26,71
|
42,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
3,83
|
1,33
|
0,11
|
0,02
|
0,03
|
|
|
0,34
|
0,04
|
|
0,02
|
|
-
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
7,17
|
1,99
|
0,18
|
0,11
|
0,13
|
0,07
|
0,09
|
0,05
|
0,14
|
0,18
|
0,27
|
0,17
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục- đào tạo
|
DGD
|
44,57
|
1,91
|
2,63
|
2,82
|
1,85
|
1,32
|
0,52
|
3,51
|
1,18
|
2,77
|
1,62
|
2,51
|
-
|
Đất cơ sở
thể dục- thể thao
|
DTT
|
10,34
|
|
1,38
|
|
0,21
|
|
|
0,96
|
0,93
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
4,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.021,16
|
|
67,63
|
84,47
|
63,13
|
22,60
|
22,65
|
62,33
|
52,43
|
37,69
|
30,72
|
58,47
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
19,94
|
19,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,56
|
11,17
|
0,94
|
0,17
|
0,95
|
0,50
|
0,36
|
0,64
|
0,83
|
0,40
|
0,50
|
0,43
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,55
|
0,06
|
|
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
|
|
1,45
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
54,70
|
0,24
|
3,27
|
7,25
|
1,75
|
1,37
|
0,83
|
1,41
|
1,26
|
0,28
|
0,31
|
2,16
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
42,19
|
0,16
|
1,44
|
1,96
|
0,85
|
0,14
|
0,13
|
1,72
|
0,93
|
1,23
|
0,24
|
1,88
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
1,72
|
|
0,19
|
0,10
|
|
0,01
|
0,09
|
0,10
|
0,32
|
|
0,25
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
17,68
|
0,15
|
0,32
|
2,38
|
0,03
|
0,78
|
0,93
|
0,20
|
0,35
|
0,16
|
0,16
|
1,18
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.648,61
|
11,54
|
269,93
|
318,85
|
161,55
|
74,84
|
190,60
|
332,23
|
413,66
|
17,37
|
26,79
|
26,57
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
8,23
|
|
2,53
|
5,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
311,04
|
311,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Không tính vào tổng diện tích
tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thành Triệu
|
Tường Đa
|
Tân Phú
|
Quới Thành
|
Phước Thạnh
|
An Hóa
|
Tiên Long
|
An Hiệp
|
Hữu Định
|
Tiên Thủy
|
Sơn Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
22.488,75
|
892,87
|
950,98
|
2.439,11
|
665,68
|
925,16
|
397,81
|
1.280,60
|
728,08
|
1.309,20
|
1.822,52
|
581,01
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
16.519,94
|
765,94
|
845,88
|
1.653,47
|
560,38
|
791,24
|
299,84
|
907,21
|
443,44
|
1.110,48
|
1.287,41
|
412,44
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
583,01
|
|
7,00
|
|
|
|
50,00
|
|
5,00
|
220,00
|
|
35,00
|
|
Trong đó:
đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
583,01
|
|
7,00
|
|
|
|
50,00
|
|
5,00
|
220,00
|
|
35,00
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
73,17
|
1,94
|
12,07
|
0,05
|
0,35
|
|
1,04
|
0,02
|
4,44
|
9,75
|
1,11
|
19,98
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
15.659,78
|
763,13
|
825,07
|
1.631,81
|
559,41
|
789,66
|
248,56
|
863,03
|
430,36
|
880,65
|
1.273,93
|
356,83
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
186,40
|
0,12
|
0,54
|
21,09
|
0,55
|
0,30
|
0,24
|
44,16
|
3,63
|
0,08
|
8,50
|
0,58
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
17,58
|
0,75
|
1,20
|
0,52
|
0,07
|
1,28
|
|
|
0,01
|
|
3,87
|
0,05
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.960,58
|
126,93
|
105,10
|
785,64
|
105,30
|
133,92
|
97,97
|
373,39
|
284,64
|
198,72
|
535,11
|
168,57
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
229,20
|
|
|
|
|
|
|
|
66,57
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
30,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
35,32
|
1,05
|
0,50
|
0,51
|
1,10
|
0,59
|
0,55
|
1,00
|
0,73
|
1,10
|
1,37
|
0,89
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
51,17
|
0,63
|
0,65
|
0,71
|
3,05
|
0,50
|
2,68
|
1,13
|
0,69
|
1,24
|
1,90
|
0,52
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
774,99
|
47,21
|
23,89
|
55,52
|
17,77
|
18,78
|
19,23
|
20,69
|
49,28
|
83,27
|
60,61
|
17,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
3,83
|
0,03
|
0,46
|
0,48
|
|
0,51
|
0,10
|
0,29
|
|
0,03
|
0,04
|
|
-
|
Đất cơ
sở y tế
|
DYT
|
7,17
|
0,12
|
0,12
|
0,18
|
0,14
|
0,17
|
0,17
|
0,11
|
0,17
|
1,87
|
0,64
|
0,10
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục- đào tạo
|
DGD
|
44,57
|
1,40
|
1,21
|
3,04
|
0,36
|
1,24
|
3,82
|
0,82
|
3,16
|
0,96
|
5,29
|
0,63
|
-
|
Đất cơ sở
thể dục- thể thao
|
DTT
|
10,34
|
|
0,87
|
0,55
|
1,82
|
1,31
|
0,82
|
|
|
|
1,49
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
4,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,03
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.021,16
|
38,73
|
45,10
|
77,77
|
31,50
|
37,02
|
24,29
|
48,61
|
35,32
|
57,74
|
88,67
|
34,29
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
19,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,56
|
0,31
|
0,36
|
0,10
|
0,12
|
0,16
|
0,32
|
0,18
|
1,01
|
1,47
|
0,50
|
0,14
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,01
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
54,70
|
0,87
|
0,56
|
4,03
|
1,52
|
0,32
|
1,29
|
2,78
|
2,02
|
0,64
|
19,84
|
0,70
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
42,19
|
3,05
|
0,86
|
1,77
|
2,06
|
0,46
|
0,85
|
1,01
|
3,26
|
10,89
|
4,39
|
2,91
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
1,72
|
0,08
|
|
0,01
|
|
|
0,09
|
|
|
0,48
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
17,68
|
0,17
|
0,30
|
4,05
|
0,66
|
0,40
|
|
2,13
|
0,36
|
0,36
|
1,86
|
0,75
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.648,61
|
34,83
|
32,88
|
641,17
|
47,52
|
75,69
|
48,67
|
295,86
|
125,40
|
35,49
|
355,96
|
111,21
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
8,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
311,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên
Trong đó:
- Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa
bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các
khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị
trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát
triển kinh tế - xã hội của địa phương.
- Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn
trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm,
hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt
để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của
người dân.
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Châu Thành
|
Tân Thạch
|
Quới Sơn
|
An Khánh
|
Giao Long
|
Giao Hòa
|
Phú Túc
|
Phú Đức
|
Phú An Hòa
|
An Phước
|
Tam Phước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
02)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
83,79
|
0,50
|
1,47
|
2,17
|
1,60
|
15,19
|
2,34
|
3,39
|
1,90
|
1,20
|
13,32
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
15,67
|
|
|
0,50
|
0,50
|
5,40
|
0,50
|
|
|
0,50
|
5,51
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
15,67
|
|
|
0,50
|
0,50
|
5,40
|
0,50
|
|
|
0,50
|
5,51
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
68,12
|
0,50
|
1,47
|
1,67
|
1,10
|
9,79
|
1,84
|
3,39
|
1,90
|
0,70
|
7,81
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3,84
|
0,10
|
0,22
|
0,22
|
0,23
|
0,31
|
0,22
|
0,05
|
|
0,20
|
0,45
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,20
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
3,06
|
|
0,22
|
0,22
|
0,23
|
0,21
|
0,22
|
0,05
|
|
0,20
|
0,20
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
MS
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thành Triệu
|
Tường Đa
|
Tân Phú
|
Quới Thành
|
Phước Thạnh
|
An Hóa
|
Tiên Long
|
An Hiệp
|
Hữu Định
|
Tiên Thủy
|
Sơn Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
83,79
|
1,07
|
0,84
|
3,97
|
0,84
|
|
1,10
|
3,01
|
9,89
|
13,50
|
0,97
|
5,52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
15,67
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,33
|
1,50
|
|
0,43
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
15,67
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,33
|
1,50
|
|
0,43
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
68,12
|
1,07
|
0,84
|
3,97
|
0,84
|
|
0,60
|
3,01
|
9,56
|
12,00
|
0,97
|
5,09
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3,84
|
|
|
0,05
|
|
|
0,20
|
0,53
|
0,14
|
0,51
|
0,25
|
0,16
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
3,06
|
|
|
0,05
|
|
|
0,20
|
0,53
|
0,12
|
0,20
|
0,25
|
0,16
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,11
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Châu Thành
|
Tân Thạch
|
Quới Sơn
|
An Khánh
|
Giao Long
|
Giao Hòa
|
Phú Túc
|
Phú Đức
|
Phú An Hòa
|
An Phước
|
Tam Phước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
145,48
|
3,70
|
3,47
|
6,27
|
6,04
|
19,29
|
4,34
|
6,26
|
4,03
|
5,30
|
17,52
|
2,20
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
16,48
|
0,20
|
|
0,60
|
0,60
|
5,50
|
0,50
|
|
|
0,60
|
5,61
|
|
|
Trang đó:
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
16,48
|
0,20
|
|
0,60
|
0,60
|
5,50
|
0,50
|
|
|
0,60
|
5,61
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
128,98
|
3,50
|
3,47
|
5,67
|
5,44
|
13,79
|
3,84
|
6,26
|
4,03
|
4,70
|
11,91
|
2,18
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
|
69,90
|
2,91
|
|
5,70
|
5,01
|
4,61
|
5,45
|
0,03
|
0,06
|
5,85
|
5,35
|
3,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
69,90
|
2,91
|
|
5,70
|
5,01
|
4,61
|
5,45
|
0,03
|
0,06
|
5,85
|
5,35
|
3,07
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,43
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất
sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thành Triệu
|
Tường Đa
|
Tân Phú
|
Quới Thành
|
Phước Thạnh
|
An Hóa
|
Tiên Long
|
An Hiệp
|
Hữu Định
|
Tiên Thủy
|
Sơn Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
145,48
|
3,07
|
2,84
|
5,97
|
2,84
|
2,13
|
3,10
|
7,11
|
11,89
|
15,61
|
4,98
|
7,52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
16,48
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,10
|
0,33
|
1,50
|
0,01
|
0,43
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
16,48
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,10
|
0,33
|
1,50
|
0,01
|
0,43
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
128,98
|
3,07
|
2,84
|
5,97
|
2,84
|
2,13
|
2,60
|
7,01
|
11,56
|
14,11
|
4,97
|
7,09
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
69,90
|
0,21
|
2,25
|
|
1,35
|
|
5,21
|
1,09
|
4,76
|
14,13
|
|
2,86
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
69,90
|
0,21
|
2,25
|
|
1,35
|
|
5,21
|
1,09
|
4,76
|
14,13
|
|
2,86
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,43
|
0,26
|
0,52
|
0,29
|
|
|
0,30
|
|
|
|
0,04
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Châu Thành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU,
TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- NC: TH, KT; TT TTĐT;
- Lưu VT, TNMT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Lập
|
Quyết định 369/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 369/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 23/02/2018 của huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
1.327
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|