Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 368/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Giồng Trôm Bến Tre
Số hiệu:
368/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Nguyễn Hữu Lập
Ngày ban hành:
23/02/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
368/QĐ-UBND
Bến
Tre, ngày 2 3 tháng 02 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN GIỒNG TRÔM - TỈNH
BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Giồng Trôm tại Tờ trình số 203/TTr-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2018 và của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 252/TTr-STNMT ngày 31 tháng 01 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Giồng Trôm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Hiên
trạng năm 2017
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2018
So
sánh tăng (+), giảm (-) ha
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
= (5)-(4)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
31.258,59
31.258,59
1
Đất nông nghiệp
NNP
24.753,22
24.581,07
-172,15
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.630,79
2.537,13
-93,66
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
2.619,88
2.526,22
-93,66
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
552,63
493,87
-58,76
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
21.257,70
21.174,97
-82,73
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
310,33
373,33
63,00
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,77
1,77
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.495,52
6.677,52
182,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
7,10
7,10
2.2
Đất an ninh
CAN
248,69
246,64
-2,05
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
19,41
74,93
55,52
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
8,18
15,47
7,29
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
13,33
17,08
3,75
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
940,24
1.035,08
94,84
2.9.1
Đất giao thông
DGT
358,79
440,02
81,23
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
502,37
516,03
13,66
2.9.3
Đất công trình năng lượng
DNL
2,23
2,23
2.9.4
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
0,74
0,73
-0,01
2.9.5
Đất cơ sở văn hóa
DVH
6,11
6,31
0,20
2.9.6
Đất cơ sở y tế
DYT
5,43
5,43
2.9.7
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
49,70
50,84
1,14
2.9.8
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
8,69
7,31
-1,38
2.9.9
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
2.9.10
Đất cơ sở về dịch vụ xã hội
DXH
2.9.11
Đất chợ
DCH
6,19
6,19
2.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
2,06
2,06
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,89
0,89
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.140,20
1.157,63
17,43
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
46,81
49,95
3,14
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,86
18,74
-2,12
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
5,61
5,61
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
14,25
14,62
0,37
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
98,14
100,14
2,00
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,67
1,76
1,09
2.22
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
0,12
0,64
0,52
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,79
6,01
0,22
2.24
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.923,18
3.923,18
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
9,85
-9,85
Diện
tích phân bổ các loại đất chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã:
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
TT
Giồng Trôm
Xã
Phong Nẫm
Xã
Phong Mỹ
Xã
Mỹ Thạnh
Xã
Châu Hoà
Xã
Lương Hòa
Xã
Lương Quới
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+(6)+...(26)
(5)
(6)
( 7)
( 8)
(9)
(10)
( 11)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
31.258,59
1.183,94
1.023,31
1.027,17
730,27
1.884,01
1.697,59
605,59
1
Đất nông nghiệp
NNP
24.581,07
1.011,60
757,29
856,74
549,59
1.600,06
1.407,44
522,40
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.537,13
7,69
134,76
238,25
0,00
33,87
37,76
31,30
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
2.526,22
7,69
135,13
238,23
-
32,93
37,76
31,30
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
493,87
6,22
21,34
24,43
4,68
24,78
19,20
9,63
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
21.174,97
995,86
600,90
590,30
544,05
1.541,19
1.349,31
480,48
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
373,33
1,68
0,29
3,76
0,86
0,22
1,17
0,99
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,77
0,15
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.677,52
172,35
266,02
170,43
180,68
283,95
290,15
83,19
2.1
Đất quốc phòng
CQP
7,10
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
246,64
-
0,05
-
-
-
0,05
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
74,93
-
74,93
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
15,47
2,64
0,23
0,33
0,30
0,23
0,61
0,82
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
17,08
0,38
3,02
0,13
5,44
1,25
0,15
0,19
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.035,08
47,57
56,14
47,71
29,14
45,76
40,60
17,10
2.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
2,06
-
0,10
-
0,45
-
1,47
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,89
-
-
-
-
0,24
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.157,63
-
42,55
32,37
45,77
75,87
73,02
32,60
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
49,95
49,95
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18,74
1,73
0,42
0,57
0,51
0,79
1,16
0,76
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
5,61
5,56
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
2 .18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
14,62
1,19
0,62
0,24
1,72
1,21
0,09
0,23
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
100,14
7,20
2,46
1,23
4,12
2,33
3,58
5,29
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,76
-
0,09
0,05
0,06
-
0,01
-
2.22
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
0,64
-
-
-
-
0,01
-
0,11
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
6,01
1,26
0,28
0,18
0,06
0,16
0,21
0,04
2.24
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.923,18
54,88
85,13
87,62
93,11
156,10
169,20
26,04
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
1.183,94
1.183,94
(*) Không tính vào tổng diện tích
tự nhiên
Diện tích phân bổ các loại đất
chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã (tiếp theo):
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Lương Phú
Xã
Châu Bình
Xã
Thuận Điền
Xã
Sơn Phú
Xã
Bình Hòa
Xã
Phước Long
Xã
Hưng Phong
(1)
(2)
(3)
(4)=5)
+(6)+...(26)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
31.258,59
1.045,53
2.715,79
1.011,95
1.472,19
1.458,89
1.501,29
1.27 7,78
1
Đất nông nghiệp
NNP
24.581,07
879,49
2.071,74
874,30
1.054,87
1.236,71
1.215,08
610,48
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.537,13
-
256,95
-
-
7,64
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
2.526,22
-
256,95
-
-
7,64
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
493,87
-
184,23
6,93
9,32
4,69
17,71
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
21.174,97
879,49
1.628,28
866,15
940,25
1.223,34
1.160,91
591,62
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
373,33
-
2,28
-
105,30
1,05
36,46
18,86
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,77
-
-
1,22
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.677,52
166,04
644,05
137,65
417,33
222,18
286,21
667,31
2.1
Đất quốc phòng
CQP
7,10
-
6,06
-
-
1,05
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
246,64
-
242,20
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
74,93
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
15,47
0,30
0,24
0,47
0,41
1,23
0,36
0,32
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
17,08
0,04
0,22
0,25
1,60
0,39
0,59
1,67
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.035,08
15,48
140,80
16,96
47,25
32,94
30,15
23,67
2.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
2,06
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,89
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.157,63
49,47
54,81
52,93
58,19
59,53
64,79
37,38
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
49,95
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18,74
1,19
0,64
0,34
0,17
0,19
4,65
0,85
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
5,61
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
14,62
0,58
0,08
0,03
0,73
0,79
0,61
0,26
2 .19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
100,14
4,68
2,16
4,15
2,50
1,69
1,86
2,09
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,76
0,13
-
0,15
0,38
0,01
0,14
-
2.22
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
0,64
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
6,01
0,27
0,73
-
0,31
0,44
0,02
0,08
2.24
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.923,18
93,91
196,13
62,37
305,79
123,92
183,04
600,99
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
1.183,94
(*) Không tính vào tổng diện tích
tự nhiên
Diện tích phân bổ các loại đất
chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã (tiếp theo):
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Long Mỹ
Xã
Tân Hào
Xã
Bình Thành
Xã
Tân Thanh
Xã
Tân Lợi Thạnh
Xã
Thạnh Phú Đông
Xã
Hưng Nhượng
Xã
Hưng Lễ
(1)
(2)
(3)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
1.216,02
1.047,28
1.596,15
1.723,64
1.209,17
2.188,97
1.924,15
1.717,92
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.043,96
893,13
1.362,90
1.520,86
1.063,93
1.319,18
1.661,19
1.068,16
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
865,50
683,04
-
-
236,24
4,13
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
-
-
865,50
672,73
-
-
236,24
4,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
6,39
3,37
54,59
-
23,17
39,38
33,83
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.043,96
886,44
491,77
781,61
1.063,80
1.149,71
1.383,43
982,14
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
0,30
1,86
1,62
0,13
146,30
2,14
48,06
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
0,40
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
172,06
154,15
233,25
202,78
145,25
869,79
262,96
649,76
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
4,30
-
-
-
0,05
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
0,30
0,68
1,81
0,80
0,20
2,54
0,43
0,23
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,10
0,10
0,53
0,40
0,10
0,17
0,20
0,15
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
16,02
19,00
136,35
74,31
23,40
30,24
97,24
47,26
2.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
0,04
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
0,65
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
50,74
50,24
76,94
74,51
48,69
49,92
82,43
44,90
2.14
Đất ở tại đô thị
O DT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,59
0,46
1,83
0,29
0,39
0,42
0,34
0,45
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
-
0,05
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
0,10
0,95
2,52
0,06
0,95
1,56
0,12
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
3,62
9,46
4,48
14,29
6,60
2,82
9,59
3,94
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,04
0,03
0,31
0,15
-
-
0,06
0,15
2.22
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
-
-
0,52
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
0,53
0,01
0,44
0,09
0,02
0,85
-
2.24
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
100,65
73,55
5,18
34,42
65,72
782,71
70,22
552,53
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
(*) Không tính vào tổng diện tích
tự nhiên
Trong đó:
- Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa
bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các
khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị
trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát
triển kinh tế - xã hội của địa phương.
- Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn
trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm,
hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt
để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của
người dân.
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
TT
Giồng Trôm
Xã
Phong Nẫm
Xã
Phong Mỹ
Xã
Mỹ Thạnh
Xã
Châu Hoà
Xã
Lương Hoà
Xã
Lương Quới
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+...()
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
TỔNG
DIỆN TÍCH
164,43
0,95
64,55
10,91
1,96
7,73
4,25
2,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
157,59
0,94
62,05
10,31
1,93
7,13
4,20
2,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
16,57
12,17
2,30
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
16,57
12,17
2,25
0 ,05
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
9,18
0,20
3,60
0,70
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
128,24
0,74
46,28
7,31
1,93
7,13
4,20
2,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,60
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,83
0,01
2,50
0,60
0,03
0,60
0,05
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,06
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5,05
2,30
0,40
0,40
0,05
2.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,07
0,20
0,20
0,03
0,20
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,01
0,01
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,64
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.2 0
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
Kế hoạch thu hồi đất chi tiết đến
từng đơn vị hành chính cấp xã (tiếp theo):
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Lương Phú
Xã
Châu Bình
Xã
Thuận Điền
Xã
Sơn Phú
Xã
Bình Hòa
Xã
Phước Long
Xã
Hưng Phong
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
(6)+...()
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
TỔNG
DIỆN TÍCH
164,43
4,62
11,67
4,07
1,28
1,16
7,70
11,89
1
Đất nông nghiệp
NNP
157,59
4,25
10,99
4,07
1,28
1,16
7,70
11,89
1.1
Đất trồng lúa
LUA
16,57
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
16,57
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
9,18
0,80
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
128,24
4,25
10,19
4,07
1,28
1,16
7,70
8,29
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,60
3,60
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,83
0,37
0,68
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5.
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,06
0,06
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5,05
0,03
0,48
2.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,07
0,20
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,01
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,64
0,28
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.2 0
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
Kế hoạch thu hồi đất chi tiết đến
từng đơn vị hành chính cấp xã (tiếp theo):
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Long Mỹ
Xã
Tân Hào
Xã
Bình Thành
Xã
Tân Thanh
Xã
Tân Lợi Thạnh
Xã
Thạnh Phú Đông
Xã
Hưng Nhượng
Xã
Hưng Lễ
(1)
(2)
(3)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
TỔNG
DIỆN TÍCH
0,04
2,45
11,41
3,96
0,97
7,45
2,38
1,02
1
Đất nông nghiệp
NNP
2,34
9,72
3,89
0,97
7,42
2,33
1,02
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
2,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,40
0,70
0,48
1,58
0,72
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,94
6,92
3,41
0,97
5,84
2,33
0,30
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,04
0,11
1,69
0,07
0,03
0,05
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,04
0,10
1,20
0,05
2.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,01
0,20
0,03
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,29
0,07
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.2 0
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Chuyển từ đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
182,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
19,16
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
19,16
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
11,88
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
147,31
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
133,38
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
62,50
2.2
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây hàng năm
LUA/HNK
12,00
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HKN/NTS
26,00
2.4
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
HKN/CLN
32,88
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
7,38
Kế hoạch chuyển mục đích chi tiết
đến từng đơn vị hành chính cấp xã:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
TT
Giồng Trôm
Xã
Phong Nẫm
Xã
Phong Mỹ
Xã
Mỹ Thạnh
Xã
Châu Hoà
Xã
Lương Hoà
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+(6)+...()
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
NNP/PNN
182,00
3,19
63,29
11,03
4,19
7,97
5,19
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
19,16
0,66
12,33
2,41
0,08
0,19
0,24
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
19,16
0,66
12,33
2,41
0,08
0,19
0,24
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
11,88
0,20
3,70
0,80
0,20
0,20
0,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
147,31
2,28
47,26
7,82
3,91
7,58
4,75
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3,65
0,05
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
133,38
6,00
6,71
5,00
4,72
6,00
6,00
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
62,50
3,00
3,71
2,00
4,72
3,00
3,00
2.2
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây hàng năm
LUA/HNK
12,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
2.3
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/
NTS
2.4
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
26,00
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
HNK/CLN
32,88
2,00
2,00
2,00
2,00
2,00
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
7,38
1,68
Kế hoạch chuyển mục đích chi tiết
đến từng đơn vị hành chính cấp xã (tiếp theo):
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Lương Quới
Xã
Lương Phú
Xã
Châu Bình
Xã
Thuận Điền
Xã
Sơn Phú
Xã
Bình Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+...
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
182,00
2,83
5,05
11,70
4,77
2,14
2,10
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
19,16
0,10
0,19
0,06
0,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
19,16
0,10
0,19
0,06
0 ,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
11,88
0,20
0,20
0,80
0,20
0,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
147,31
2,53
4,85
10,71
4,77
1 ,88
1,80
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3,65
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
133,38
4,00
1,40
12,00
1,50
14,65
4,50
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
62,50
3,00
9,00
5,65
3,00
2.2
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây hàng năm
LUA/HNK
12,00
1,00
1,00
1,00
2.3
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
26,00
9,00
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
HNK/CLN
32,88
1,40
2,00
1,50
0,50
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
7,38
4,20
Kế hoạch chuyển mục đích chi tiết
đến từng đơn vị hành chính cấp xã (tiếp theo):
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Phước Long
Xã
Hưng Phong
Xã
Long Mỹ
Xã
Tân Hào
Xã
Bình Thành
Xã
Tân Thanh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+...
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
182,00
8,27
12,47
0,63
2,96
13,91
4,76
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
19,16
0,03
2,13
0,18
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
19,16
0,03
2,13
0,18
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
11,88
0,20
0,50
0,70
0,58
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
147,31
8,07
8,87
0,63
2,43
11,08
4,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3,65
3,60
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
133,38
10,00
0,43
3,00
14,38
7,00
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
62,50
1,00
11,38
3,00
2.2
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây hàng năm
LUA/HNK
12,00
1,00
1,00
2.3
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
26,00
8,00
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
HNK/CLN
32,88
2,00
0,43
2,00
2,00
3,00
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
7,38
1,50
Kế hoạch chuyển mục đích chi tiết
đến từng đơn vị hành chính cấp xã (tiếp theo):
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Tân Lợi Thạnh
Xã
Thạnh Phú Đông
Xã
Hưng Nhượng
Xã
Hưng Lễ
(1)
(2)
(3)
(23)
(24)
(25)
(26)
1
Đất nông nghiệp chuyên sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
1,63
8,92
3,22
1,80
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,06
0,08
0,19
0,13
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
0,06
0,08
0,19
0,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,10
1,78
0,20
0,92
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,47
7,06
2,83
0,75
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
1,61
2,98
6,00
15,50
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,56
0,98
3,00
2,50
2.2
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây hàng năm
LUA/HNK
1,00
1,00
2.3
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
9,00
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
HNK/CLN
1,05
2,00
2,00
3,00
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
Hiện nay quỹ đất chưa sử dụng còn
9,85 ha tại xã Sơn Phú.
Trong kế hoạch năm 2018, quỹ đất này sẽ
được khai thác đưa vào quản lý và sử dụng cho mục đích nuôi trồng thủy sản, góp
phần tích cực vào tăng trưởng kinh tế.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Giồng Trôm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Giồng Trôm và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- NC: TH, KT; TT TTĐT;
- Lưu VT, TNMT.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Lập
Quyết định 368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [4 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản, Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành:
23/02/2018
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [4 ]
In lược đồ
Quyết định 368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 23/02/2018 huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
1.392
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng