|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 366/QĐ-UBND 2022 quy hoạch sử dụng đất Quế Phong Nghệ An đến 2030
Số hiệu:
|
366/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
23/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
366/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 23 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN QUẾ PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn củ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 5809/TTr-STNMT ngày 21 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quế
Phong.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quế Phong với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Nội dung phương
án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Loại
đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện
tích cấp tỉnh phân bổ
(ha)
|
Diện
tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
181.486,51
|
100,00
|
181.423
|
-
|
181.422,91
|
100,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.515,78
|
1,94
|
3.267
|
-
|
3.267,00
|
1,80
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
3.080,88
|
1,70
|
3.035
|
-
|
3.035,00
|
1,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.074,52
|
1,14
|
-
|
3.037,66
|
3.037.66
|
1,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.406,55
|
1,88
|
4.176
|
-
|
4.176,00
|
2,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
53.184,88
|
29,31
|
53.115
|
-
|
53.115,00
|
29,28
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
38.826,51
|
21,39
|
38.820
|
-
|
38.820,00
|
21,40
|
16
|
Đất rừng sản xuất
|
80.334.67
|
44,26
|
78.780
|
-
|
78.780,00
|
43,42
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
-
|
-
|
73.094
|
-
|
73.094.00
|
40,29
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
137,61
|
0.08
|
-
|
130,66
|
130,66
|
0,07
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Đất nông nghiệp khác
|
6.00
|
0,00
|
-
|
96,60
|
96,60
|
0,05
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
6.591,39
|
100,00
|
7.045
|
-
|
7.045,00
|
100,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
27,84
|
0,42
|
151
|
-
|
151,00
|
2,14
|
22
|
Đất an ninh
|
0,97
|
0,01
|
5
|
-
|
5,00
|
0,07
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
-
|
-
|
39
|
-
|
39,00
|
0,55
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
2,75
|
0,04
|
14
|
-
|
14,00
|
0,20
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
16,56
|
0,25
|
24
|
-
|
24,00
|
0,34
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
13,44
|
0,20
|
251
|
0,32
|
251,32
|
3,57
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm
đồ gốm
|
5,56
|
0,08
|
-
|
5,56
|
5,56
|
0,08
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
4.304,94
|
65,31
|
4.543
|
-
|
4.543,00
|
64,49
|
-
|
Đất giao thông
|
802,20
|
12,17
|
880
|
-
|
880,00
|
12,49
|
-
|
Đất thủy lợi
|
105,61
|
1,60
|
107
|
-
|
107,00
|
1,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,41
|
0,01
|
-
|
0,41
|
0,41
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
4,51
|
0,07
|
5
|
-
|
5,00
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
51,83
|
0,79
|
57
|
-
|
57,00
|
0,81
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
13,18
|
0,20
|
21
|
-
|
21,00
|
0,30
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
3.106,52
|
47,13
|
3.210
|
-
|
3.210,00
|
45,56
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
0,91
|
0,01
|
3
|
-
|
3,00
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
-
|
|
2
|
-
|
2,00
|
0,03
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
6,54
|
0,10
|
29
|
-
|
29,00
|
0,41
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
203,88
|
3,09
|
215
|
-
|
215,00
|
3,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
7,60
|
0,12
|
-
|
8,77
|
8,77
|
0,12
|
-
|
Đất chợ
|
1,74
|
0,03
|
-
|
4,82
|
4,82
|
0,07
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
16,57
|
0,25
|
-
|
18,22
|
18,22
|
0,26
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
0,32
|
0,00
|
-
|
23,22
|
23,22
|
0,33
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
545,27
|
8,27
|
691
|
-
|
691,00
|
9.81
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
79,52
|
1,21
|
107
|
-
|
107,00
|
1,52
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
10,46
|
0,16
|
11
|
-
|
11,00
|
0,16
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
3,54
|
0,05
|
5
|
-
|
5,00
|
0,07
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1,74
|
0,03
|
-
|
7,61
|
7,61
|
0,11
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.544,73
|
23,44
|
-
|
1.133,88
|
1.133,88
|
16,09
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
17,16
|
0,26
|
-
|
17,16
|
17,16
|
0,24
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,03
|
0,00
|
-
|
0,03
|
0,03
|
0,00
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
765,00
|
100,00
|
375
|
-
|
375,00
|
100,00
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
|
|
2.344
|
|
2.344,34
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên
trồng cây công nghiệp lâu
năm)
|
|
|
3.035
|
|
3.035,00
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
|
170.715
|
|
170.715,00
|
|
6
|
Khu du lịch
|
|
|
-
|
|
-
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học
|
|
|
38.820
|
|
38.820,00
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
|
39
|
|
39,00
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô
thị mới)
|
|
|
-
|
|
-
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
|
|
14
|
|
14,00
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
|
|
-
|
|
-
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
4.374
|
|
4.374.00
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.
Kim Sơn
|
Xã Mường Nọc
|
Xã Quang Phong
|
Xã Tri Lễ
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
795,27
|
67,80
|
40,92
|
116,67
|
124,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
73,96
|
15,88
|
1,37
|
4,13
|
10,07
|
|
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
72,37
|
15,88
|
1,37
|
4,13
|
10,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
54,09
|
8,45
|
12,68
|
0,64
|
13,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
85,83
|
5,54
|
2,96
|
2,21
|
9,57
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
13,86
|
|
0,01
|
|
6,11
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
6,51
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
553,50
|
32,97
|
23,83
|
109,69
|
84,51
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
2,49
|
17,63
|
66,44
|
18,33
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
6,95
|
4,96
|
0,07
|
|
0,62
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,57
|
|
|
|
0,57
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1.763,15
|
32,30
|
175,79
|
63,73
|
234,93
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
20,15
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1.743,00
|
32,30
|
175,89
|
63,73
|
234,93
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
311,98
|
5,30
|
6,72
|
5,85
|
5,93
|
2.9
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
3,91
|
2,13
|
0,49
|
0,33
|
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
xã Nậm Nhoóng
|
xã Thông Thụ
|
xã
Tiền Phong
|
xã
Đồng Văn
|
xã
Cắm Muộn
|
xã
Châu Kim
|
xã
Châu Thôn
|
xã
Nậm Giải
|
xã
Hạnh Dịch
|
NNP/PNN
|
33,43
|
99,03
|
85,71
|
31,11
|
34,29
|
20,29
|
55,41
|
58,83
|
27,30
|
LUA/PNN
|
4,50
|
2,16
|
21,08
|
1,23
|
2,48
|
2,92
|
5,22
|
1,99
|
0,93
|
LUC/PNN
|
3,12
|
2,16
|
21,08
|
1,23
|
2,48
|
2,92
|
5,22
|
1,99
|
0,77
|
HNK/PNN
|
2,36
|
4,33
|
1,10
|
4,00
|
1,87
|
0,66
|
4,22
|
0,38
|
0,28
|
CLN/PNN
|
2,55
|
8,16
|
23,86
|
5,65
|
7,49
|
2,52
|
9,81
|
3,95
|
1,56
|
RPH/PNN
|
1,50
|
5,09
|
0,20
|
0,24
|
|
|
|
|
0,71
|
RDD/PNN
|
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
3,41
|
RSX/PNN
|
22,42
|
76,12
|
39,39
|
19,45
|
22,45
|
14,05
|
35,91
|
52,30
|
20,41
|
RSN/PNN
|
12,89
|
31,31
|
13,38
|
10,65
|
9,64
|
3,54
|
13,92
|
21,50
|
8,83
|
NTS/PNN
|
0,01
|
0,07
|
0,08
|
0,54
|
|
0,14
|
0,25
|
0,21
|
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93,26
|
158,25
|
587,07
|
48,79
|
62,10
|
90,75
|
37,08
|
83,95
|
95,15
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
20,15
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a)
|
93,26
|
158,25
|
566,92
|
48,79
|
62,10
|
90,75
|
37,08
|
83,95
|
95,15
|
RSN/NKR(a)
|
5,60
|
6,25
|
240,66
|
7,06
|
6,10
|
5,75
|
5,56
|
5,95
|
5,15
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OTC)
|
|
|
|
0,05
|
|
0,51
|
0,40
|
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính xã
|
TT.
Kim Sơn
|
xã
Mường Nọc
|
xã
Quang Phong
|
xã
Tri Lễ
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
335,29
|
7,00
|
11,50
|
58,44
|
87,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
23,84
|
|
|
|
5,51
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
23,84
|
|
|
|
5,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,48
|
|
|
|
1,48
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
309,97
|
7,00
|
11,50
|
58,44
|
81,00
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN
|
240,44
|
7,00
|
11,50
|
24,34
|
54,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
54,71
|
1,18
|
0,97
|
7,56
|
23,11
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,71
|
|
|
0,10
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,88
|
0,27
|
0,09
|
0,10
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,52
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,53
|
|
|
0,03
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,23
|
|
|
|
1,23
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
20,87
|
|
|
0,80
|
19,44
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
15,23
|
0,71
|
0,08
|
0,55
|
0,80
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,74
|
0,60
|
0,04
|
0,29
|
0,53
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,13
|
|
|
|
0,11
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
1,25
|
|
|
|
0,04
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,83
|
0,11
|
|
0,20
|
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,99
|
|
0,04
|
0,01
|
0,04
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,12
|
|
|
|
0,08
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,86
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,31
|
|
|
0,05
|
|
2.10
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,27
|
|
|
|
0,17
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,43
|
|
|
|
0,31
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
13,42
|
|
0,80
|
5,95
|
1,16
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,33
|
|
|
0,03
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,09
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Phân
theo đơn vị hành chính xã
|
xã
Nậm Nhoóng
|
xã
Thông Thụ
|
xã
Tiền Phong
|
xã
Đồng Văn
|
xã
Cắm Muộn
|
xã
Châu Kim
|
xã
Châu Thôn
|
xã
Nậm Giải
|
xã
Hạnh Dịch
|
NNP
|
9,50
|
16,54
|
51,62
|
16,30
|
18,80
|
15,50
|
12,00
|
18,50
|
11,60
|
LUA
|
|
0,61
|
6,62
|
4,30
|
6,80
|
|
|
|
|
LUC
|
|
0,61
|
6,62
|
4,30
|
6,80
|
|
|
|
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
9,50
|
15,93
|
45,00
|
12,00
|
12,00
|
15,50
|
12,00
|
18,50
|
11,60
|
RSN
|
9,50
|
7,50
|
45,00
|
12,00
|
12,00
|
15,50
|
12,00
|
18,50
|
11,60
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
2,26
|
7,11
|
5,49
|
1,38
|
1,14
|
0,38
|
2,12
|
1,86
|
0,25
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61
|
|
CAN
|
0,13
|
|
|
0,07
|
0,17
|
|
|
0,09
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,55
|
-
|
DHT
|
0,59
|
5,94
|
4,18
|
1,00
|
0,23
|
|
0,29
|
0,61
|
0,25
|
DGT
|
0,14
|
0,01
|
0,14
|
0,60
|
0,13
|
|
0,26
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
DGD
|
0,05
|
0,34
|
0,18
|
0,38
|
|
|
|
0,24
|
0,02
|
DTT
|
0,30
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
DNL
|
|
5,52
|
0,03
|
|
|
|
|
0,32
|
0,03
|
DBV
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
3,83
|
|
|
|
0,03
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
0,10
|
0,01
|
|
|
0,10
|
|
|
0,05
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,04
|
|
DKV
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
1,42
|
1,17
|
0,23
|
0,03
|
0,64
|
0,38
|
1,64
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
0,28
|
|
|
0,02
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch
sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ
1 /25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quế Phong).
2. Kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của quy hoạch huyện Quế Phong
Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy
hoạch huyện Quế Phong là kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đã được phê duyệt tại
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, chỉ tiêu kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 như sau:
2.1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính xã
|
TT.
Kim Sơn
|
xã
Mường Nọc
|
xã
Quang Phong
|
xã
Tri Lễ
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
181.402.85
|
2.115,00
|
4.636,00
|
16.433,51
|
19.646,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.504,65
|
252,15
|
231,85
|
293,79
|
790,57
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.069,75
|
252,15
|
231,37
|
263,79
|
641,52
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
2.072,36
|
23,22
|
208,10
|
23,05
|
350,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.402.60
|
199,06
|
682,12
|
78,23
|
299,14
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
53.180,73
|
70,80
|
277,88
|
1.635,64
|
6.713,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
38.826,51
|
-
|
-
|
4.405,20
|
4.552,30
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
80.272,58
|
1.548,39
|
3.205,48
|
9.994,62
|
6.909,76
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
73.034,75
|
1.395,62
|
2.151,22
|
9.615,30
|
5.412,55
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
137,43
|
21,38
|
30,56
|
2,98
|
24,76
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,00
|
-
|
-
|
-
|
6,00
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
6.681,55
|
217,56
|
419,34
|
290,03
|
446,62
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
27,84
|
4,16
|
-
|
0,87
|
8,64
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,97
|
0,97
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,75
|
1,03
|
0,99
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
20,05
|
0,37
|
0,17
|
-
|
13,66
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
27,36
|
-
|
-
|
-
|
9,49
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng làm đồ gốm
|
SKX
|
7,23
|
-
|
1,93
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
4.347,36
|
95,05
|
266,57
|
110,72
|
173,77
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
802,26
|
44,04
|
53,23
|
40,46
|
97,87
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
107,71
|
12,10
|
11,53
|
5,96
|
20,63
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
4,51
|
1,93
|
0,24
|
0,24
|
0,15
|
2.9.5
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
51,83
|
7,73
|
3,74
|
4,73
|
4,63
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
13,18
|
2,77
|
0,48
|
0,14
|
2,65
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3.146,78
|
1,93
|
160,87
|
42,00
|
38,94
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,91
|
0,16
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất có di tích, lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.11
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,54
|
6,06
|
-
|
-
|
0,48
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
203,88
|
17,41
|
36,43
|
17,18
|
8,40
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
7,60
|
|
-
|
-
|
-
|
2.9.16
|
Đất Chợ
|
DCH
|
1,74
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
16,57
|
2,43
|
2,34
|
0,78
|
2,14
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,32
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
574,32
|
-
|
83,34
|
43,61
|
94,55
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
79,62
|
79,62
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,46
|
3,75
|
1,94
|
0,50
|
0,32
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,63
|
1,38
|
-
|
0,14
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
1,74
|
-
|
-
|
0,02
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.529,37
|
25,83
|
47,19
|
133,39
|
144,02
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
17,16
|
2,62
|
0,08
|
-
|
0,02
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
758,50
|
11,78
|
21,47
|
157,00
|
197,18
|
Mã
|
Phân
theo đơn vị hành chính xã
|
xã
Nậm Nhoóng
|
xã
Thông Thụ
|
xã
Tiền Phong
|
xã
Đồng Văn
|
xã
Cắm Muộn
|
xã
Châu Kim
|
xã
Châu Thôn
|
xã
Nậm Giải
|
xã
Hạnh Dịch
|
NNP
|
3.992,28
|
40.439,59
|
13.314,12
|
26.607,91
|
10.878,99
|
5.705,22
|
5.858,12
|
14.057,52
|
17.718,23
|
LUA
|
124,32
|
123,63
|
537,99
|
116,35
|
299,09
|
231,30
|
242,23
|
94,05
|
167,34
|
LUC
|
83,87
|
90,59
|
500,94
|
80,31
|
269,08
|
231,21
|
213,88
|
82,18
|
128,85
|
HNK
|
77,36
|
261,95
|
328,32
|
191,15
|
285,71
|
32,54
|
231,09
|
20,67
|
38,47
|
CLN
|
27,49
|
155,55
|
1.383,53
|
85,63
|
118,84
|
57,65
|
167,10
|
41,56
|
106,70
|
RPH
|
849,80
|
19.802,45
|
1.472,60
|
14.336,24
|
2.677,10
|
64,50
|
111,30
|
1.231,90
|
3.937,39
|
RDD
|
|
10.187,28
|
1.678,33
|
|
|
|
|
7.928,70
|
10.074,70
|
RSX
|
2.909,83
|
9.899.56
|
7.907,85
|
11.872,35
|
7.492,96
|
5.306,17
|
5.100.89
|
4.737,48
|
3.387,23
|
RSN
|
2.441,33
|
8.829,20
|
7.027,15
|
11.629,88
|
7.283,50
|
4.992,70
|
5.013,95
|
4.325,50
|
2.916,84
|
NTS
|
3,48
|
9,17
|
5,50
|
6,19
|
5,28
|
13,06
|
5,51
|
3,15
|
6,41
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
91,20
|
1.127,43
|
442,06
|
2.430,48
|
234,42
|
203,31
|
295,86
|
206,54
|
276,69
|
CQP
|
|
8,62
|
|
|
|
|
|
0,66
|
4,89
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
5,85
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
17,86
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
5,29
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
43,00
|
726,62
|
163,10
|
2.261,33
|
57,75
|
67,66
|
180,42
|
79,12
|
122,24
|
DGT
|
28,67
|
53,76
|
99,69
|
157,16
|
28,29
|
38,50
|
38,91
|
28,22
|
93,45
|
DTL
|
2,76
|
3,81
|
14,06
|
3,62
|
8,87
|
8,50
|
13,15
|
0,88
|
1,85
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
0,21
|
0,32
|
0,18
|
0,41
|
0,09
|
0,13
|
0,25
|
0,19
|
0,17
|
DGD
|
1,76
|
5,05
|
6,76
|
3,73
|
2,90
|
1,61
|
4,28
|
2,75
|
2,18
|
DTT
|
|
1,22
|
1,07
|
1,02
|
0,71
|
0,44
|
1,23
|
1,18
|
0,26
|
DNL
|
2,01
|
653,17
|
4,22
|
2.078,55
|
0,12
|
12,40
|
109,51
|
35,82
|
7,25
|
DBV
|
|
0,22
|
0,20
|
0,10
|
0,01
|
0,01
|
0,07
|
|
0,07
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
7,59
|
9,08
|
28,81
|
16,75
|
16,76
|
5,79
|
12,59
|
10,08
|
17,00
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
7,60
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
0,50
|
|
|
0,27
|
0,45
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
0,42
|
1,48
|
1,85
|
0,67
|
0,76
|
1,77
|
0,87
|
0,33
|
0,73
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
16,22
|
51,93
|
82,60
|
29,25
|
48,97
|
45,09
|
32,36
|
17,67
|
28,73
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
0,28
|
0,35
|
1,21
|
0,65
|
0,34
|
0,20
|
0,44
|
0,24
|
0,25
|
DTS
|
|
0,21
|
0,63
|
0,53
|
0,22
|
|
0,20
|
0,19
|
0,10
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
0,08
|
0,06
|
|
0,02
|
0,01
|
1,56
|
|
|
|
SON
|
31,21
|
338,16
|
173,48
|
132,19
|
107,23
|
87,04
|
81,57
|
108,33
|
119,75
|
MNC
|
|
|
13,17
|
|
1,27
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
21,63
|
31,53
|
126,62
|
37,67
|
35,65
|
18,20
|
30,64
|
44,74
|
24,41
|
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2021
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính xã
|
TT.
Kim Sơn
|
xã
Mường Nọc
|
xã
Quang Phong
|
xã
Tri Lễ
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
79,73
|
0,71
|
16,66
|
1,22
|
21,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10,03
|
0,11
|
0,80
|
0,01
|
1,16
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10,03
|
0,11
|
0,80
|
0,01
|
1,16
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,16
|
0,50
|
0,06
|
0,20
|
0,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,49
|
0,10
|
0,17
|
0,01
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,15
|
|
|
|
4,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
60,72
|
|
15,63
|
1,00
|
16,00
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
57,82
|
|
15,21
|
1,00
|
13,52
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,18
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
16,79
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng làm đồ gồm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,44
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,34
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,10
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, NĐ,
nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.16
|
Đất Chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
15,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Mã
|
Phân
theo đơn vị hành chính xã
|
xã
Nậm Nhoóng
|
xã
Thông Thụ
|
xã
Tiền Phong
|
xã
Đồng Văn
|
xã
Cắm Muộn
|
xã
Châu Kim
|
xã
Châu Thôn
|
xã
Nậm Giải
|
xã
Hạnh Dịch
|
NNP
|
0,10
|
6,38
|
2,89
|
0,97
|
9,87
|
1,39
|
0,97
|
17,17
|
0,10
|
LUA
|
|
|
1,90
|
0,02
|
0,60
|
0,80
|
0,20
|
4,43
|
|
LUC
|
|
|
1,90
|
0,02
|
0,60
|
0,80
|
0,20
|
4,43
|
|
HNK
|
0,10
|
0,43
|
0,16
|
0,11
|
0,10
|
0,13
|
0,13
|
0,10
|
0,10
|
CLN
|
|
|
0,31
|
0,13
|
|
0,23
|
0,44
|
1,00
|
|
RPH
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
5,80
|
0,52
|
0,71
|
9,17
|
0,23
|
0,20
|
11,46
|
|
RSN
|
|
5,80
|
0,52
|
0,71
|
9,17
|
0,23
|
0,20
|
11,46
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
16,49
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
0,32
|
|
DGT
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,24
|
|
DTL
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,08
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,89
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
15,28
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.
Kim Sơn
|
xã
Mường Nọc
|
xã
Quang Phong
|
xã
Tri Lễ
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
83,66
|
0,71
|
16,66
|
1,22
|
23,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
11,13
|
0,11
|
0,80
|
0,01
|
1,16
|
|
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
11,13
|
0,11
|
0,80
|
0,01
|
1,16
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,16
|
0,50
|
0,06
|
0,20
|
0,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,95
|
0,10
|
0,17
|
0,01
|
1,56
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
4,15
|
|
|
|
4,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
62,09
|
|
15,63
|
1,00
|
16,80
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
15,21
|
1,00
|
14,32
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,18
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC)
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
xã
Nậm Nhoóng
|
xã
Thông Thụ
|
xã
Tiền Phong
|
xã
Đồng Văn
|
xã
Cắm Muộn
|
xã
Châu Kim
|
xã
Châu Thôn
|
xã
Nậm Giải
|
xã
Hạnh Dịch
|
NNP/PNN
|
0,10
|
6,38
|
4,56
|
0,97
|
9,87
|
1,39
|
0,97
|
17,17
|
0,10
|
LUA/PNN
|
|
|
3,00
|
0,02
|
0,60
|
0,80
|
0,20
|
4,43
|
|
LUC/PNN
|
|
|
3,00
|
0,02
|
0,60
|
0,80
|
0,20
|
4,43
|
|
HNK/PNN
|
0,10
|
0,43
|
0,16
|
0,11
|
0,10
|
0,13
|
0,13
|
0,10
|
0,10
|
CLN/PNN
|
|
|
0,31
|
0,13
|
|
0,23
|
0,44
|
1,00
|
|
RPH/PNN
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN
|
|
5,80
|
1,09
|
0,71
|
9,17
|
0,23
|
0,20
|
11,46
|
|
RSN/PNN
|
|
5,80
|
1,09
|
0,71
|
9,17
|
0,23
|
0,20
|
11,46
|
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OTC)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính xã
|
TT.
Kim Sơn
|
xã
Mường Nọc
|
xã
Quang Phong
|
xã
Tri Lễ
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
6,50
|
|
|
|
5,98
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,23
|
|
|
|
1,23
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
4,75
|
|
|
|
4,75
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,43
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,10
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,33
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, NĐ,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất Chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,09
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính xã
|
xã
Nậm Nhoóng
|
xã
Thông Thụ
|
xã
Tiền Phong
|
xã
Đồng Văn
|
xã
Cắm Muộn
|
xã
Châu Kim
|
xã
Châu Thôn
|
xã
Nậm Giải
|
xã
Hạnh Dịch
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
0,01
|
|
|
0,10
|
|
0,09
|
0,32
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
0,01
|
|
|
0,10
|
|
|
0,32
|
|
DGT
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Quế Phong có trách nhiệm:
1. Công bố công khai
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Quế Phong
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch đến năm 2030, kế
hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Quế Phong đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Quế
Phong chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT UBND tỉnh;
- PCT NN UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN (X.Hùng).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 366/QĐ-UBND ngày 23/09/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An
2.083
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|