Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 366/QĐ-UBND 2022 quy hoạch sử dụng đất Quế Phong Nghệ An đến 2030
Số hiệu:
366/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nghệ An
Người ký:
Hoàng Nghĩa Hiếu
Ngày ban hành:
23/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
36 6/QĐ-UBND
Nghệ
An, ngày 23 tháng 9 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN QUẾ PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn củ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 5809/TTr-STNMT ngày 21 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quế
Phong.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quế Phong với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Nội dung phương
án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Loại
đất
Hiện
trạng năm 2020
Quy
hoạch đ ến năm 2030
Diện
tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện
tích cấp t ỉnh phân bổ
(ha)
Diện
tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng
số
Diện
tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(5)+(6)
(8)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
181.486,51
100,00
181.423
-
181.422,91
100,00
1.1
Đất trồng lúa
3.515,78
1,94
3.267
-
3.267,00
1,80
Đất chuyên trồng lúa nước
3.080,88
1,70
3.035
-
3.035,00
1,67
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
2.074,52
1,14
-
3.037,66
3.037.66
1,67
1.3
Đất trồng cây lâu năm
3 .406,55
1,88
4.176
-
4.176,00
2,30
1.4
Đất rừng phòng hộ
53.184,88
29,31
53.115
-
53.115,00
29,28
1.5
Đất rừng đặc dụng
38.826,51
21,39
38.820
-
38.820,00
21,40
16
Đất rừng sản xuất
80.334.67
44,26
78.780
-
78.780,00
43,42
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
-
-
73.094
-
73.094.00
40,29
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
137,61
0.08
-
130,66
130,66
0,07
1.8
Đất làm muối
-
-
-
-
-
-
19
Đất nông nghiệp khác
6.00
0,00
-
96,60
96,60
0,05
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
6.591,39
100,00
7.045
-
7.045,00
100,00
2.1
Đất quốc phòng
27,84
0,42
151
-
151,00
2,14
22
Đất an ninh
0,97
0,01
5
-
5,00
0,07
2.3
Đất khu công nghiệp
-
-
-
-
-
0.00
2.4
Đất cụm công
nghiệp
-
-
39
-
39,00
0,55
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
2,75
0,04
14
-
14,00
0,20
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
16,56
0,25
24
-
24,00
0,34
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
13,44
0,20
251
0,32
251,32
3,57
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm
đồ gốm
5,56
0,08
-
5,56
5,56
0,08
2.9
Đất phát triển hạ tầng
4.304,94
65,31
4.543
-
4.543,00
64,49
-
Đất giao thông
802,20
12,17
880
-
880,00
12,49
-
Đất thủy lợi
105,61
1,60
107
-
107,00
1,52
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,41
0,01
-
0,41
0,41
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
4,51
0,07
5
-
5,00
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
51,83
0,79
57
-
57,00
0,81
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
13,18
0,20
21
-
21,00
0,30
-
Đất công trình năng lượng
3.106,52
47,13
3.210
-
3.210,00
45,56
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
0,91
0,01
3
-
3,00
0,04
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử văn hóa
-
2
-
2,00
0,03
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
6,54
0,10
29
-
29,00
0,41
-
Đất cơ sở tôn giáo
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang , NĐ , nhà tang lễ, nhà hỏa táng
203,88
3,09
215
-
215,00
3,05
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
7,60
0,12
-
8,77
8,77
0,12
-
Đất chợ
1,74
0,03
-
4,82
4,82
0,07
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
16,57
0,25
-
18,22
18,22
0,26
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
0,32
0,00
-
23,22
23,22
0,33
2.13
Đất ở tại nông
thôn
545,27
8,27
691
-
691,00
9.81
2.14
Đất ở tại đô thị
79,52
1,21
107
-
107,00
1,52
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
10,46
0,16
11
-
11,00
0,16
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
3,54
0,05
5
-
5,00
0,07
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
1,74
0,03
-
7,61
7,61
0,11
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
1.544,73
23,44
-
1.133,88
1.133,88
16,09
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
17,16
0,26
-
17,16
17,16
0,24
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
0,03
0,00
-
0,03
0,03
0,00
3
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
765,00
100,00
375
-
375,00
100,00
II
KHU CHỨC NĂNG*
1
Đất khu công nghệ cao
2
Đất khu kinh tế
3
Đất đô thị
2.344
2.344,34
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên
trồng cây công nghiệp lâu
năm)
3.035
3.035,00
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
170.715
170.715,00
6
Khu du lịch
-
-
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh h ọc
38.820
38.820,00
8
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
39
39,00
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô
thị mới)
-
-
10
Khu thương mại - dịch vụ
14
14,00
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
-
-
12
Khu dân cư nông thôn
4.374
4.374.00
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT.
Kim Sơn
Xã Mường Nọc
Xã Quang Phong
Xã Tri Lễ
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
795,27
67,80
40,92
116,67
124,57
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
73,96
15,88
1,37
4,13
10,07
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
72,37
15,88
1,37
4,13
10,02
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
54,09
8,45
12,68
0,64
13,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
85,83
5,54
2,96
2,21
9,57
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
13,86
0,01
6,11
1.5
Đất rừng đặc d ụng
RDD/PNN
6,51
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
553,50
32,97
23,83
109,69
84,51
Trong đó đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
RSN/PNN
2,49
17,63
66,44
18,33
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
6,95
4,96
0,07
0,62
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,57
0,57
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1.763,15
32,30
175,79
63,73
234,93
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
20,15
2.8
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
1.743,00
32,30
175,89
63,73
234,93
Trong đó đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
RSN/NKR(a )
3 11,98
5,30
6,72
5,85
5,93
2.9
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OT C
3,91
2,13
0,49
0,33
Mã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
xã Nậm Nhoóng
xã Thông Thụ
xã
Tiền Phong
xã
Đồng Văn
xã
Cắm Muộn
xã
Châu Kim
xã
Châu Thôn
xã
Nậm Giải
xã
Hạnh Dịch
NNP/PNN
33,43
99,03
85,71
31,11
34,29
20,29
55,41
58,83
27,30
LUA/PNN
4 ,50
2,16
21,08
1,23
2,48
2,92
5,22
1,99
0,93
LUC/PNN
3,12
2,16
21,08
1,23
2,48
2,92
5,22
1,99
0,77
HNK/PNN
2 ,36
4,33
1,10
4,00
1,87
0,66
4,22
0,38
0,28
CLN/PNN
2,55
8,16
23,86
5,65
7,49
2,52
9,81
3,95
1,56
RPH/PNN
1,50
5,09
0,20
0,24
0,71
RDD/PNN
3,10
3,41
RSX/PNN
22,42
76,12
39,39
19,45
22,45
14,05
35,91
52,30
20,41
RSN/PNN
1 2,89
31,31
13,38
10,65
9,64
3,54
13,92
21,50
8,83
NTS/PNN
0,01
0,07
0,08
0,54
0,14
0,25
0,21
LMU/PNN
NKH/PNN
93,26
158,25
587,07
48,79
62,10
90,75
37,08
83,95
95,15
LUA/CLN
LUA/LNP
LUA/NTS
LUA/LMU
HNK/NTS
HNK/LMU
RPH/NKR(a)
20,15
RSX/NKR (a)
93,26
158,25
566,92
48,79
62,10
90,75
37,08
83,95
95,15
RSN/NKR (a)
5,60
6,25
240,66
7,06
6,10
5,75
5,56
5,95
5,15
RDD/NKR (a)
PKO/OTC )
0,05
0,51
0,40
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính xã
TT.
Kim Sơn
xã
Mường Nọc
xã
Quang Phong
xã
Tri Lễ
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
335,29
7,00
11,50
58,44
87,99
1.1
Đất trồng lúa
LUA
23,84
5,51
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
23 ,84
5,51
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1,48
1,48
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
309,97
7,00
11,50
58,44
81,00
Trong đó đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
RSN
240,44
7,00
11,50
24,34
54,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
54,71
1,18
0,97
7,56
23,11
2.1
Đất quốc phòng
C QP
0,71
0,10
2.2
Đất an ninh
CAN
0,88
0,27
0,09
0,10
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu cụm công nghiệp
SKN
0,52
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,53
0,03
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,23
1,23
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
20,87
0,80
19,44
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
15,23
0,71
0,08
0,55
0,80
2.9.1
Đất giao thông
DGT
2,74
0,60
0,04
0,29
0,53
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,13
0,11
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục đào tạo
DGD
1,25
0,04
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,83
0,11
0,20
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
5,99
0,04
0,01
0,04
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,12
0,08
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải , xử lý chất thải
DRA
3,86
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,31
0 ,05
2.10
Đất có di tích, danh thắng
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,27
0,17
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,43
0,31
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
13,42
0,80
5,95
1,16
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
0,20
0,20
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,33
0,03
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,09
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Mã
Phân
theo đơn vị hành chính xã
xã
Nậm Nhoóng
xã
Thông Thụ
xã
Tiền Phong
xã
Đồng V ăn
xã
Cắm Muộn
xã
Châu Kim
xã
Châu Thôn
xã
Nậm Giải
xã
Hạnh Dịch
NNP
9,50
16,54
51,62
16,30
18 ,80
15,50
12 ,00
18 ,50
11 ,60
LUA
0,61
6,62
4,30
6,80
LUC
0,61
6,62
4,30
6,80
HNK
CLN
RPH
RDD
RSX
9 ,50
15,93
45,00
12,00
12,00
15,50
12,00
18,50
11,60
RSN
9,50
7,50
45,00
12,00
12,00
15,50
12,00
18,50
11,60
NTS
LMU
NKH
PNN
2,26
7,11
5,49
1,38
1,14
0,38
2,12
1,86
0,25
C QP
0,61
CAN
0,13
0,07
0,17
0,09
SKK
SKN
0,52
TMD
0,50
SKC
SKS
SKX
0,08
0,55
-
DHT
0,59
5,94
4,18
1,00
0,23
0,29
0,61
0,25
DGT
0,14
0,01
0,14
0,60
0,13
0,26
DTL
DVH
DYT
0,02
DGD
0,05
0,34
0,18
0,38
0,24
0,02
DTT
0,30
0,02
0,20
DNL
5,52
0,03
0,32
0,03
DBV
0,04
DKG
DDT
DRA
3,83
0,03
TON
NTD
DKH
DXH
DCH
0,10
0,01
0,10
0,05
DDL
DSH
0,06
0,04
DKV
0,12
ONT
1,42
1,17
0,23
0,03
0,64
0,38
1,64
ODT
TSC
0,28
0,02
DTS
0,09
DNG
TIN
SON
MNC
PNK
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch
sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ
1 /25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quế Phong) .
2. Kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của quy hoạch huyện Quế Phong
Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy
hoạch huyện Quế Phong là kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đã được phê duyệt tại
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, chỉ tiêu kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 như sau:
2.1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính xã
TT.
Kim Sơn
xã
Mường Nọc
xã
Quang Phong
xã
Tri Lễ
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
181.402.85
2.115,00
4.636,00
16.433,51
19.646,37
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.504,65
252,15
231,85
293,79
790,57
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.069,75
252,15
231,37
263,79
641,52
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
2.072,36
23,22
208,10
23,05
350,73
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.402.60
199,06
682,12
78,23
299,14
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
53.180,73
70,80
277,88
1.635,64
6.713,12
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
38.826,51
-
-
4.405,20
4.552,30
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
80.272,58
1.548,39
3.205,48
9.994,62
6.909,76
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
73.034,75
1.395,62
2.151,22
9.615,30
5.412,55
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
137,43
21,38
30,56
2,98
24,76
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
6,00
-
-
-
6,00
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
6.681,55
217,56
419,34
290,03
446,62
2.1
Đất quốc phòng
CQP
27,84
4,16
-
0,87
8,64
2.2
Đất an ninh
CAN
0,97
0 ,97
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,75
1,03
0,99
-
-
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
20,05
0,37
0,17
-
13,66
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
27,36
-
-
-
9,49
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng làm đồ gốm
SKX
7,23
-
1,93
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
4.347,36
95,05
266,57
110,72
173,77
2.9.1
Đất giao thông
DGT
802,26
44,04
53,23
40,46
97,87
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
107,71
12,10
11,53
5,96
20,63
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,41
0,41
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
4,51
1 ,93
0,24
0,24
0,15
2.9.5
Đ ất xây
dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
51,83
7,73
3,74
4,73
4,63
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
13,18
2,77
0,48
0,14
2,65
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
3.146,78
1 ,93
160,87
42,00
38,94
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,91
0,16
0,04
0,01
0,02
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
2.9.10
Đất có di tích , lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
2.9.11
Đ ất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
6,54
6,06
-
-
0,48
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
203,88
17,41
36,43
17,18
8,40
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
7,60
-
-
-
2.9.16
Đất Chợ
DCH
1,74
0,52
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
16,57
2,43
2,34
0,78
2,14
2.12
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
DKV
0,32
0,32
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
574,32
-
83,34
43,61
94,55
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
79,62
79,62
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
10,46
3,75
1,94
0,50
0,32
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,63
1,38
-
0,14
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
1,74
-
-
0,02
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.529,37
25,83
47,19
133,39
144,02
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
17,16
2,62
0,08
-
0,02
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,03
0,03
-
-
-
3
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
CSD
758,50
11,78
21,47
157,00
197,18
Mã
Phân
theo đơn vị hành chính xã
xã
Nậm Nhoóng
xã
Thông Thụ
xã
Tiền Phong
xã
Đồng V ăn
xã
Cắm Muộn
xã
Châu Kim
xã
Châu Thôn
xã
Nậm Gi ải
xã
Hạnh Dịch
NNP
3.992,28
40.439,59
13.314,12
26.607,91
10.878,99
5.705,22
5.858,12
14.057,52
17.718,23
LUA
124,32
123,63
537,99
116,35
299,09
231 ,30
242,23
94,05
167,34
LUC
83,87
90,59
500,94
80,31
269,08
231,21
213,88
82,18
128,85
HNK
77,36
261,95
328,32
191,15
285,71
32,54
231 ,09
20,67
38,47
CLN
27,49
155,55
1.383,53
85,63
118 ,84
57,65
167,10
41,56
106,70
RPH
849,80
19.802,45
1.472,60
14.336,24
2.677,10
64,50
111,30
1.231,90
3.937 ,39
RDD
10.187,28
1.678,33
7.928,70
10.074,70
RSX
2.909,83
9.899.56
7.907,85
11.872,35
7.492,96
5.306,17
5.100.89
4.737,48
3.387,23
RSN
2.441,33
8.829 ,20
7.027,15
11.629,88
7.283,50
4.992,70
5.013,95
4.325,50
2.916,84
NTS
3,48
9,17
5,50
6,19
5,28
13,06
5,51
3,15
6,41
LMU
NKH
PNN
91,20
1.127,43
442,06
2.430,48
234,42
203,31
295,86
206,54
276,69
C QP
8,62
0,66
4,89
CAN
SKK
SKN
TMD
0,74
SKC
5,85
SKS
17,86
SKX
5,29
DHT
43,00
726,62
163,10
2.261,33
57,75
67,66
180,42
79,12
122,24
DGT
28,67
53,76
99,69
157,16
28,29
38,50
38,91
28,22
93,45
DTL
2,76
3,81
14,06
3,62
8,87
8,50
13,15
0,88
1,85
DVH
DYT
0,21
0,32
0,18
0,41
0,09
0,13
0,25
0,19
0,17
DGD
1,76
5,05
6,76
3,73
2,90
1,61
4,28
2,75
2,18
DTT
1,22
1,07
1,02
0,71
0,44
1,23
1,18
0,26
DNL
2,01
653,17
4,22
2.078,55
0,12
12,40
109,51
35,82
7,25
DBV
0,22
0,20
0,10
0,01
0,01
0,07
0,07
DKG
DDT
DRA
TON
NTD
7,59
9,08
28,81
16,75
16,76
5,79
12,59
10,08
17,00
DKH
DXH
7 ,60
DCH
0,50
0,27
0,45
DDL
DSH
0,42
1 ,48
1,85
0,67
0,76
1,77
0,87
0,33
0,73
DKV
ONT
16 ,22
51,93
82,60
29,25
48,97
45,09
32,36
17,67
28,73
ODT
TSC
0,28
0,35
1,21
0,65
0,34
0,20
0,44
0 ,24
0,25
DTS
0,21
0,63
0,53
0,22
0,20
0,19
0,10
DNG
TIN
0,08
0,06
0,02
0,01
1,56
SON
31,21
338,16
173,48
132,19
107,23
87,04
81,57
108,33
119,75
MNC
13,17
1,27
PNK
CSD
21,63
31,53
126,62
37,67
35,65
18,20
30,64
44,74
24,41
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2021
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính xã
TT.
Kim Sơn
xã
Mường Nọc
xã
Quang Phong
xã
Tri Lễ
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
79,73
0,71
16,66
1,22
21,30
1.1
Đất trồng l úa
LUA
10,03
0,11
0,80
0,01
1,16
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10,03
0,11
0,80
0,01
1,16
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2,16
0,50
0,06
0,20
0,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,49
0,10
0,17
0,01
0,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4,15
4,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
60,72
15,63
1,00
16,00
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
57,82
15,21
1,00
13,52
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,18
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
16,79
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2. 3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng làm đồ gồm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,44
2.9.1
Đất giao thông
DGT
0,34
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,10
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử
văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, NĐ,
nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
-
-
-
-
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
-
-
-
-
2.9.16
Đất Chợ
DCH
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộn g đồng
DSH
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
0,99
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
15,36
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
Mã
Phân
theo đơn vị hành chính xã
xã
Nậm Nhoóng
xã
Thông Thụ
xã
Tiền Phong
xã
Đồng Văn
xã
Cắm Muộn
xã
Châu Kim
xã
Châu Thôn
xã
Nậm Giải
xã
Hạnh Dịch
NNP
0,10
6,38
2,89
0,97
9,87
1,39
0,97
17,17
0,10
LUA
1,90
0,02
0,60
0,80
0,20
4,43
LUC
1,90
0,02
0,60
0,80
0,20
4,43
HNK
0,10
0,43
0,16
0,11
0,10
0,13
0,13
0,10
0,10
CLN
0,31
0,13
0,23
0,44
1,00
RPH
0,15
RDD
RSX
5,80
0,52
0,71
9,17
0,23
0,20
11,46
RSN
5,80
0,52
0,71
9,17
0,23
0,20
11,46
NTS
0,18
LMU
NKH
PNN
0,30
16,49
C QP
CAN
SKK
SKN
TMD
SKC
SKS
SKX
DHT
0,12
0,32
DGT
0,10
0,24
DTL
0,02
0 ,08
DVH
DYT
DGD
DTT
DNL
DBV
DKG
DDT
DRA
TON
NTD
DKH
DXH
DCH
DDL
DSH
DKV
ONT
0,10
0,89
ODT
TSC
DTS
DNG
TIN
SON
0,08
15,28
MNC
PNK
2.3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT.
Kim Sơn
xã
Mường Nọc
xã
Quang Phong
xã
Tri Lễ
1
Đất nông nghiệp chuy ển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
83,66
0,71
16,66
1,22
23,56
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
11,13
0,11
0,80
0,01
1,16
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
11,13
0,11
0,80
0,01
1,16
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
2,16
0,50
0,06
0,20
0,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
3,95
0,10
0,17
0,01
1,56
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
4,15
4,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
62,09
15,63
1,00
16,80
Trong đó đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
RSN/PNN
15,21
1,00
14,32
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,18
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuy ển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH /NKR(a)
2.8
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
2.9
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC )
Mã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
xã
Nậm Nhoóng
xã
Thông Thụ
xã
Tiền Phong
xã
Đồng Văn
xã
Cắm Muộn
xã
Châu Kim
xã
Châu Thôn
xã
Nậm Gi ải
xã
Hạnh Dịch
NNP/PNN
0,10
6,38
4,56
0,97
9,87
1,39
0,97
17,17
0,10
LUA/PNN
3,00
0,02
0,60
0,80
0,20
4,43
LUC/PNN
3,00
0,02
0,60
0,80
0,20
4,43
HNK/PNN
0,10
0,43
0,16
0,11
0,10
0,13
0,13
0,10
0,10
CLN/PNN
0,31
0,13
0,23
0,44
1,00
RPH/PNN
0,15
RDD/PNN
RSX/PNN
5,80
1,09
0,71
9,17
0,23
0,20
11,46
RSN/PNN
5,80
1,09
0,71
9,17
0,23
0,20
11,46
NTS/PNN
0,18
LMU/PNN
NKH/PNN
LUA/CLN
LUA/LNP
LUA/NTS
LUA/LMU
HNK/NTS
HNK/LMU
RPH/NKR(a)
RSX/NKR(a)
RSN/NKR (a)
RDD/NKR(a)
PKO/OTC )
2.4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính xã
TT.
Kim Sơn
xã
Mường Nọc
xã
Quang Phong
xã
Tri Lễ
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
6,50
5,98
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
1,23
1,23
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
4,75
4,75
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,43
2.9.1
Đất giao thông
DGT
0,10
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào
tạo
DGD
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
0,33
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, NĐ,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất Chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng c ảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,09
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Mã
Phân theo đơn vị hành chính xã
xã
Nậm Nhoóng
xã
Thông Thụ
xã
Tiền Phong
xã
Đồng Văn
xã
Cắm Muộn
xã
Châu Kim
xã
Châu Thôn
xã
Nậm Giải
xã
Hạnh Dịch
NNP
LUA
LUC
HNK
CLN
RPH
RDD
RSX
RSN
NTS
LMU
NKH
PNN
0,01
0,10
0,09
0,32
C QP
CAN
SKK
SKN
TMD
SKC
SKS
SKX
DHT
0,01
0,10
0,32
DGT
0,10
DTL
DVH
DYT
DGD
DTT
DNL
0,01
0,32
DBV
DKG
DDT
DRA
TON
NTD
DKH
DXH
DCH
DDL
DSH
DKV
ONT
ODT
TSC
DTS
0,09
DNG
TIN
SON
MNC
PNK
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Quế Phong có trách nhiệm:
1. Công bố công khai
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Quế Phong
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch đến năm 2030, kế
hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Quế Phong đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Quế
Phong chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT UBND tỉnh ;
- PCT NN UBND tỉnh ;
- Lưu: VT, NN (X.Hùng).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nghĩa Hiếu
Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 366/QĐ-UBND ngày 23/09/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An
2.191
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng