Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 364/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
364/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Quý Phương
Ngày ban hành:
20/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 364/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế,
ngày 20 tháng 02 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ
HƯƠNG THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc
thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục
đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 37/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 06 tháng 02 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy với các chỉ tiêu
chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện trạng năm 2022
Kế hoạch năm 2023
Tăng (+) giảm (-)
Diện tích
Cơ cấu (%)
Diện tích
Cơ cấu (%)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
34.093,67
79,75
33.302,19
77,90
-791,48
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.036,55
7,10
2.870,71
6,72
-165,84
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
2.833,47
6,63
2.668,76
6,24
-164,71
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
411,81
0,96
378,44
0,89
-33,38
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.750,92
4,10
1.615,54
3,78
-135,38
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
12.429,23
29,08
12.428,47
29,07
-0,75
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
16.032,88
37,51
15.568,42
36,42
-464,46
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
295,18
0,69
284,52
0,67
-10,66
1.8
Đất làm muối
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
137,09
0,32
156,09
0,37
19,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.421,04
19,70
9.236,86
21,61
815,82
2.1
Đất quốc phòng
CQP
901,80
2,11
962,97
2,25
61,17
2.2
Đất an ninh
CAN
10,15
0,02
12,32
0,03
2,17
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
309,13
0,72
698,12
1,63
388,99
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
71,02
0,17
75,00
0,18
3,98
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
79,43
0,19
94,83
0,22
15,40
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
59,16
0,14
59,12
0,14
-0,04
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
274,39
0,64
321,48
0,75
47,09
2.8
Đất sản xuất làm vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.895,61
11,45
5.080,22
11,88
184,62
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.168,46
2,73
1.303,45
3,05
134,99
-
Đất thuỷ lợi
DTL
2.773,54
6,49
2.769,13
6,48
-4,41
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
16,29
0,04
41,80
0,10
25,51
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,65
0,02
12,25
0,03
5,60
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
63,50
0,15
80,35
0,19
16,85
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
19,22
0,04
19,71
0,05
0,49
-
Đất công trình năng lượng
DNL
174,17
0,41
178,51
0,42
4,34
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
0,61
0,00
0,61
0,00
0,00
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
1,86
0,00
1,86
0,00
0,00
-
Đất có di tích lịch sử,
văn hóa
DDT
21,02
0,05
20,98
0,05
-0,04
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
51,67
0,12
59,82
0,14
8,15
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
21,15
0,05
21,06
0,05
-0,09
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
572,42
1,34
565,10
1,32
-7,32
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
-
0,57
0,00
0,57
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
0,22
0,00
0,22
0,00
0,00
-
Đất chợ
DCH
4,83
0,01
4,81
0,01
-0,02
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
4,73
0,01
4,73
0,01
0,00
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
4,65
0,01
6,00
0,01
1,35
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
248,60
0,58
271,90
0,64
23,30
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
578,16
1,35
675,32
1,58
97,16
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18,97
0,04
17,07
0,04
-1,90
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,57
0,00
0,57
0,00
0,00
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
76,23
0,18
75,83
0,18
-0,41
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
622,59
1,46
616,68
1,44
-5,91
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
265,85
0,62
264,69
0,62
-1,16
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
233,70
0,55
209,36
0,49
-24,33
II
Khu chức năng(*)
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
-
-
-
-
-
2
Đất khu kinh tế
KKT
-
-
-
-
-
3
Đất đô thị
KDT
8.265,13
19,33
11.015,03
25,77
2.749,90
4
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
4.584,39
10,72
4.284,30
10,02
-300,09
5
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
28.462,11
66,58
27.996,89
65,49
-465,21
6
Khu du lịch
KDL
21,02
0,05
20,98
0,05
-0,04
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
-
-
-
-
-
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
380,15
0,89
773,12
1,81
392,97
9
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
DTC
8.265,13
19,33
8.308,02
19,43
42,89
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
84,26
0,20
99,54
0,23
15,28
11
Khu đô thị- thương mại -
dịch vụ
KDV
657,59
1,54
770,15
1,80
112,56
12
Khu dân cư nông thôn
KNT
34.483,28
80,67
34.440,39
80,57
-42,89
13
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
307,76
0,72
277,30
0,65
-30,46
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
812,09
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
165,84
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
164,71
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
33,38
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
136,24
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1,50
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
464,46
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
10,66
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
126,18
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
14,06
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,86
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,04
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sản xuất làm vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
SKX
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
40,94
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
14,33
-
Đất thuỷ lợi
DTL
9,37
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,23
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
0,80
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,03
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
Đất có di tích lịch sử,
văn hóa
DDT
0,04
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,09
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
16,03
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
-
Đất chợ
DCH
0,02
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
9,70
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
9,44
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2,65
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,41
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
5,91
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,16
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
791,48
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
165,84
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
164,71
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
33,38
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
136,24
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,75
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
444,60
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
10,66
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
19,86
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang trồng
rừng
LUA/LNP
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
19,86
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
-
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
11,29
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
24,33
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,93
2.2
Đất an ninh
CAN
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,49
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,17
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sản xuất làm vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
SKX
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,63
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
3,53
-
Đất thuỷ lợi
DTL
0,11
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,29
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
0,10
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
Đất có di tích lịch sử, văn
hóa
DDT
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
0,57
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
-
-
Đất chợ
DCH
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,27
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
10,64
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống
biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hương Thủy (theo quy định tại Phụ lục
số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH,
06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 thị xã Hương Thủy.
Nhu cầu sử dụng đất của các
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hương Thủy theo
các Phụ lục đính kèm.
Điều 2.
Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy
nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự
án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, 2022 của thị xã Hương
Thủy nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.
Điều 3.
Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy có
trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt và quy định của pháp luật;
3. Đối với việc chuyển mục đích
sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá
nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy:
a) Ủy ban nhân dân thị xã Hương
Thủy chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các
thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị
và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với
diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động
sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo
kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn,
bảo vệ môi trường.
b) Ủy ban nhân dân thị xã Hương
Thủy chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có
trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy nhưng sau 03 năm chưa thực hiện
theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế
hoạch sử dụng đất năm 2021, 2022 của thị xã Hương Thủy nhưng không có khả năng
thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ
trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND thị xã Hương Thủy;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
I
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh
1
Khu Doanh trại các đơn vị trực thuộc Bộ CHQS tỉnh
CQP
Phường Thủy Dương
4.50
2
Khu đất Bệnh viện QY 268, Cơ quan ĐTHS KV4, VKSQS
KV42
CQP
Phường Thủy Dương
4.00
3
Trụ sở công an Tỉnh (vị trí mới,Tổng diện tích
16,5 ha: trong đó thị xã Hương Thủy 0,10 ha; thành phố Huế: 15,50 ha)
CAN
Xã Thủy Thanh
0.10
4
Xây dựng trụ sở công an xã Thủy Thanh
CAN
Xã Thủy Thanh
0.15
5
Xây dựng trụ sở công an xã Thủy Tân
CAN
Xã Thủy Tân
0.30
6
Xây dựng trụ sở công an xã Thủy Phù
CAN
Xã Thủy Phù
0.15
7
Xây dựng trụ sở công an xã Phú Sơn
CAN
Xã Phú Sơn
0.20
8
Xây dựng trụ sở công an xã Dương Hòa
CAN
Xã Dương Hòa
0.20
Công trình, dự án liên huyện
9
Khu đất Doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh (Tổng diện
tích 11.36 ha, trong đó Thị xã Hương Thủy 4,83 ha, thành phố Huế 6,53 ha)
CQP
Phường An Đông -
thành phố Huế; Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy
4.83
II
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1
Trạm biến áp 110KV KCN Phú Bài 2 và đầu nối (Tổng
diện tích dự án 0,75 ha đã thực hiện 0,72 ha chuyển tiếp 0,03 ha)
DNL
Xã Thủy Phù
0.03
III
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
1
Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội
trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh, phần diện tích bổ sung)
DGT
Phường Thủy Dương
1.10
2
Hạ tầng kỹ thuật khu đất phường Thủy Dương
ODT
Phường Thủy Dương
9.28
3
Kè Hói Quý Đông
DTL
Phường Thủy Dương
048
4
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn
1 (Bổ sung)
DGT
Phường Thủy Dương,
Thủy Phương
0.50
5
Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường
Võ Khoa (Phần bổ sung)
DGT
Phường Thủy Châu
0.50
6
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tiếp giáp đường 2-9
phường Phú Bài
ODT
Phường Phú Bài
4.00
7
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Nguyễn Thái
Bình nối đường Trần Hoàn
ODT
Phường Thủy Lương
3.20
8
Đường Nguyễn Thái Bình nối dài đến đường Trần
Hoàn
DGT
Phường Thủy Lương
3.00
9
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Vân Thê Trung
giai đoạn 2
ONT
Xã Thủy Thanh
2.00
10
Xây dựng quảng trường công viên cây xanh khu
trung tâm xã
DKV
Xã Thủy Thanh
1.00
11
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Thanh
(giai đoạn 2)
ONT
Xã Thủy Thanh
2.00
12
Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ
cầu Thống nhất đến trạm bơm, phần diện tích bổ sung)
DGT
Xã Thủy Thanh
3.00
13
Nâng cấp mở rộng các tuyến đường xã Thủy Thanh
năm 2021 (Nâng cấp mở rộng đường liên thôn Thanh Thủy Chánh đoạn nhà nghi Anh
Đào đến đền Văn Thánh )
DGT
Xã Thủy Thanh
1.00
14
Đê bờ hữu sông Đại Giang đoạn qua xã Thủy Tân, thị
xã Hương Thủy
DTL
Xã Thủy Tân
1.40
15
Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh Lộ 10E đoạn từ Km7+350
- Km8+700 tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy
DGT
Xã Thủy Phù, Thủy
Tân
1.74
16
Tuyến đường vào nhà máy xử lý rác Phú Sơn
DGT
Xã Phú Sơn
1.79
17
Sân bóng đá xã Thủy Tân
DTT
Xã Thủy Tân
0.54
18
Nâng cấp, mở rộng Đường trung tâm xã Phú Sơn
DGT
Xã Phú Sơn
1.00
19
Xây dựng trạm Bơm và đường ổng cấp nước sản xuất
cho nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Phú Sơn (gồm công trình thu và trạm Bơm
tuyến nước thô, đường dây trung áp 22KV)
DRA
Xã Phú Sơn; xã Thủy
Phù
2.77
20
Tuyến đường trung áp 22KV đấu nối nhà máy điện
rác Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế về thanh cái 22KV trạm 110KV Phú Bài
DNL
Xã Phú Sơn
0.20
21
Khu nhà ở An Đông (Trong đó: Phường Thủy Dương
0,22 ha, thành phố Huế đã thực hiện thu hồi)
ODT
Phường Thủy Dương
- thị xã Hương Thủy
0.22
Công trình, dự án liên huyện
22
Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CL10 và BV
thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương với tổng diện tích 10,48 ha. (Trong đó
phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha; phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy:
3,95 ha đã thực hiện thu hồi 3,8 ha nay đăng ký 0,15 ha)
CQP
Phường An Đông -
thành phố Huế; Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy
0.15
23
Khu đô thị phía Nam sông Như Ý (Tổng quy mô diện
tích là 51,67 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy là 31,87 ha và
thành phố Huế là 19,8 ha)
ODT
Phường An Đông,
thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy
31.87
TỔNG CỘNG
87.19
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng
Đất trồng lúa
(ha)
Đất rừng phòng
hộ (ha)
Đất rừng đặc dụng
(ha)
*
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
1
Hạ tầng kỹ thuật khu đất phường Thủy Dương
ODT
Phường Thủy Dương
9.28
9.08
2
Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội
trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh, phần diện tích bổ sung)
DGT
Phường Thủy Dương
1.10
1.00
3
Kè Hói Quý Đông
DTL
Phường Thủy Dương
0.48
0.35
4
Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường
Võ Khoa (Phần bổ sung)
DGT
Phường Thủy Châu
0.50
0.50
5
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Nguyễn Thái
Bình nối đường Trần Hoàn
ODT
Phường Thủy Lương
3.20
1.00
6
Sân vườn, hàng rào nhà văn hóa phường Thủy Lương
DVH
Phường Thủy Lương
0.69
0.38
7
Đường Nguyễn Thái Bình nối dài đến đường Trần
Hoàn
DGT
Phường Thủy Lương
3.00
1.00
8
Xây dựng trụ sở công an xã Thủy Thanh
CAN
Xã Thủy Thanh
0.15
0.15
9
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Vân Thê Trung
giai đoạn 2
ONT
Xã Thủy Thanh
2.00
1.80
10
Xây dựng quảng trường công viên cây xanh khu
trung tâm xã
DKV
Xã Thủy Thanh
1.00
1.00
11
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy
Thanh (giai đoạn 2)
ONT
Xã Thủy Thanh
2.00
2.00
12
Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ
cầu Thống nhất đến trạm bơm, phần diện tích bổ sung)
DGT
Xã Thủy Thanh
3.00
0.40
13
Nâng cấp mở rộng các tuyến đường xã Thủy Thanh
năm 2021 (Nâng cấp mở rộng đường liên thôn Thanh Thủy Chánh đoạn nhà nghỉ Anh
Đào đến đền Văn Thánh )
DGT
Xã Thủy Thanh
1.00
0.95
14
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thủy Thanh (Hạ tầng
kỹ thuật các khu xen ghép xã Thủy Thanh), đã thực hiện thu hồi đất
ONT
Xã Thủy Thanh
0.70
0.40
15
Trạm biến áp 110KV Vinh Thanh và đấu nối
DNL
Xã Thủy Phù
0.25
0.19
16
Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh Lộ 10E đoạn từ
Km7+350 - Km8+700 tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy
DGT
Xã Thủy Phù, Thủy
Tân
1.74
0.06
17
Xây dựng trạm Bơm và đường ống cấp nước sản xuất
cho nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Phú Sơn (gồm công trình thu và trạm Bơm
tuyến nước thô, đường dây trung áp 22KV)
DRA
Xã Phú Sơn; xã Thủy
Phù
2.77
0.70
18
Đê bờ hữu sông Đại Giang đoạn qua xã Thủy Tần, thị
xã Hương Thủy
DTL
Xã Thủy Tân
1.40
1.12
19
Tuyến đường trung áp 22KV đấu nối nhà máy điện
rác Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế về thanh cái 22KV trạm 110KV Phú Bài
DNL
Xã Phú Sơn
0.20
0.05
Công trình, dự án liên huyện
20
Trạm biến áp 110KV Huế 4 và đấu nối (tổng quy mô
công trình 0,88 ha trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,15
ha, thị xã Hương Thủy 0,63 ha)
DNL
Thành Phố Huế và
thị xã Hương Thủy
0.63
0.55
21
Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CL10 và BV
thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương với tổng diện tích 10,48 ha (phường An
Đông, thành phố Huế: 6,53 ha; phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy 3,95 ha)
CQP
Phường An Đông -
thành phố Huế; Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy
3.95
2.66
TỔNG CỘNG
39.04
24.59
0.75
0.00
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
VÀ 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công
trình,dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
I
Chuyển tiếp từ năm 2021
103.72
1.1
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh
1
Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Trung tâm
nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế
(Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành Phố Huế: 4,05 ha; Thị xã Hương
Thủy: 1,07 ha
CAN
Phường An Đông,
Thành Phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy
1.07
1.2
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1
Trạm biến áp 110kV Phú Bài 2 và đấu nối (phần bổ
sung)
DNL
Xã Thủy Phù
0.1063
2
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ
thuật Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV, đợt 1
SKK
Xã Thủy Phù
1.70
3
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung
hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1).
(Thị xã Hương Thủy 0,34 ha trong đó xã Dương Hòa: 0,02 ha; Phú Sơn: 0,08 ha;
Thủy Châu: 0,011 ha; Thủy Lương: 0,018 ha; Phú Bài: 0,07 ha; Thủy Phương:0,07
ha; Thủy Dương: 0,07 ha)
DNL
TP Huế, TX Hương
Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú
Vang
0.34
1.3
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-
1
Đường vào Khu quần thể sân Golf Thủy Dương (Tổng
diện tích dự án 2,2 ha, đã thực hiện 1,42 ha, chuyển tiếp 0,78 ha)
DGT
Phường Thủy Dương
0.78
2
Đấu nối đường gom từ Dương Thiệu Tước đến đường
Phùng Quán
DGT
Phường Thủy Dương
0.30
3
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đại Giang (Tổng diện
tích dự án 2,3 ha đã thực hiện thu hồi đất 1,3 ha, chuyển tiếp 1,0 ha)
ODT
Phường Thủy Dương
1.00
4
Hoàn thiện hạ tầng khu quy hoạch tổ 12, phường Thủy
Dương
DGT
Phường Thủy Dương
0.35
5
Chỉnh trang vỉa hè đường Khúc Thừa Dụ
DGT
Phường Thủy Dương
1.00
6
Mở rộng và kè đê hói thoát nước đường Khúc Thừa Dụ
DTL
Phường Thủy Dương
1.50
7
Công viên cây xanh vỉa hè khu quy hoạch Vịnh Mộc
DKV
Phường Thủy Dương
0.35
8
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3
phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung)
ODT
Phường Thủy Phương
0.10
9
Kè gia cố và xử lý thoát lũ kênh Nam Sông Hương
đoạn qua phường Thủy Dương và Thủy Phương (Tổng điện tích dự án 0,2 ha, đã thực
hiện 0,16 ha chuyển tiếp 0,04 ha)
DTL
Phường Thủy
Phương, Thủy Dương
0.04
10
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư OTT8, OTT9, khu dịch vụ
DV1 và cây xanh CX4 thuộc khu E - đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích
5,03 ha, đã thực hiện 4,93 ha, chuyển tiếp 0,10 ha)
ODT; TMD; DKV
Xã Thủy Thanh; Phường
Thủy Dương
0.10
11
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn
giai đoạn 1, phường Thủy Phương
ODT
Phường Thủy Phương
3.00
12
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn
2 (Tổng diện tích công trình dự án 1,12 đã thực hiện 0,633 ha, chuyển tiếp
0,487 ha)
DGT
Phường Thủy Phương
0.49
13
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kế 03 thuộc khu
trung tâm thị xã Hương Thủy (Tổng diện tích dự án 2,5 ha đã thực hiện 2,2 ha,
chuyển tiếp 0,3 ha)
ODT
Phường Phú Bài
0.30
14
Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công
trình Mở rộng Cảng hàng không Quốc tế Phú Bài (hạng mục di dời Cụm điệp báo C35)
tại phường Phú Bài
DGT
Phường Phú Bài
13.69
15
Nâng cấp mở rộng đường Ngô Thì Sĩ
(Tổng diện tích công trình, dự án 0,80 ha đã thực
hiện 0,228 ha chuyển tiếp 0,572 ha)
DGT
Phường Phú Bài
0.57
16
Đường từ đường Thuận Hóa đến đường Thân Nhân
Trung, phường Thủy Lương (Phần diện tích bổ sung), (tổng diện tích dự án 1,0
ha đã thực hiện 0,9 ha, chuyển tiếp 0,1 ha)
DGT
Phường Thủy Lương
0.10
17
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương
(Tổng diện tích dự án 1,30 ha, đã thực hiện 1,141 ha, chuyển tiếp 0,16 ha)
ODT
Phường Thủy Lương
0.16
18
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 1 (đoạn từ đường Trường
Chinh về cầu Ngói Thanh Toàn)
DGT
Xã Thủy Thanh
3.27
19
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vân Thê Trung,
xã Thủy Thanh
ONT
Xã Thủy Thanh
1.90
20
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh - Dương, xã Thủy
Thanh (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 4, xã Thủy Thanh)
(Tổng diện tích công trình, dự án 2,66 ha đã thực
hiện 0,529 ha, chuyển tiếp 2,13 ha)
ONT
Xã Thủy Thanh
2.13
21
Chỉnh trang khu nghĩa trang nhân dân xã Thủy Phù
NTD
Xã Thủy Phù
3.81
22
Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài
DGT
Xã Thủy Thanh, Phường
Thủy Dương, Phường Thủy Phương, Phường Thủy Châu, Phường Phú Bài, Phường Thủy
Lương - Thị xã Hương Thủy
60.52
Công trình, dự án liên huyện
23
Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô
thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện). (Tổng diện tích 7,90 ha
trong đó, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy: 4,69 ha; Phường Thủy Vân, thành
phố Huế: 3,21 ha).
ODT
Xã Thủy Thanh, thị
xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế
4.69
24
Dự án Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu thuộc hệ thống
sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 6,76 ha trong đó phần diện tích
thị xã Hương Thủy 0,35 ha trong đó xã Dương Hòa: 0,35 ha).
DTL
Thị xã Hương Thủy
- Thành Phố Huế
0.35
II
Chuyển tiếp từ năm 2022
547.35
2.1
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh
1
Hạ tầng kỹ thuật khu đất khu đất thao trường huấn
luyện Phú Bài
CQP
Phường Thủy Châu,
phường Phú Bài
62.00
2.2
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1
Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng
kỹ thuật khu công nghiệp Gilimex
(Dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu
công nghiệp Phú Bài giai đoạn III - giai đoạn IV đợt 2) (Tổng diện tích
460,85 ha đã thực hiện giao đất 72,7 ha chuyển tiếp 338,15 ha)
SKK
Phường Phú Bài Xã
Thủy Phù, thị xã Hương Thủy
388.15
2
Đường trung tâm xã Thủy Tân (dự án LRAMP)
DGT
Phường Thủy Lương
- xã Thủy Tân
1.18
3
Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi, đoạn qua
thị xã Hương Thủy
DNL
Thị xã Hương Thủy
1.83
2.3
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
1
Dự án nhà ở xã hội tại khu đất XH1 thuộc khu E
ODT
Phường Thủy Dương
3.81
2
Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh (Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ
chỉ huy quân sự tỉnh)
DGT
Phường Thủy Dương
1.50
3
Nâng cấp, mở rộng Kiệt 303 Nguyễn Tất Thành
DGT
Phường Thủy Dương
0.56
4
Đường nối Trưng Nữ Vương - Võ Duy Ninh
DGT
Phường Thủy Dương
1.00
5
Khu văn hóa đa năng ngoài công lập - Công viên Độn
Sầm
DVH
Phường Thủy Dương;
Phường Thủy Phương
24.34
6
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư
(Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư, Tổ 8 Thủy
Phương)
ODT
Phường Thủy Phương
1.61
7
Đường Nguyễn Văn Chính (đường Thanh Lam-Trưng Nữ
Vương)
DGT
Phường Thủy Phương
3.00
8
Trường tiểu học Dạ Lê (Hạng mục nhà vệ sinh)
DGD
Phường Thủy Phương
0.11
9
Mở rộng khuôn viên trường Mầm non Sơn Ca (Công trình
trường Mầm non Sơn Ca; hạng mục: 6 phòng học, mở rộng khuôn viên)
DGD
Phường Thủy Phương
0.16
10
Di dời đường dây 22 KV qua khu vực cánh đồng
Thanh Lam
DNL
Phường Thủy Phương
0.007
11
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn
1 (Tổng diện tích dự án 2,0 ha đã thực 0,85 ha chuyển tiếp 1,15 ha)
DGT
Phường Thủy Dương-
Thủy Phương
1.15
12
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Quang Trung -
Phù Nam giai đoạn 2 (phần bổ sung)
ODT
Phường Thủy Châu
0.04
13
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu giai đoạn 2
ODT
Phường Thủy Châu -
Phú Bài
3.10
14
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu ( khu vực gần
BCHQS thị xã)
ODT
Phường Thủy Châu
3.29
15
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn Quốc lộ 1A-Trưng Nữ
Vương) (Tổng diện tích dự án 1,7 ha đã thực hiện 0,38 ha, chuyển tiếp 1,32
ha)
DGT
Phường Thủy Châu
1.32
16
Nâng cấp tuyến đường nội đồng đến cầu Kênh, phường
Thủy Châu
(Tổng diện tích dự án 0,3 ha đã thực hiện 0,2 ha,
chuyển tiếp 0,1 ha)
DGT
Phường Thủy Châu
0.10
17
Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước kiệt
747 Nguyễn Tất Thành, phường Thủy Châu
DGT
Phường Thủy Châu
0.04
18
Nâng cấp mỡ rộng đường và mương thoát nước đường
Võ Khoa
DGT
Phường Thủy Châu
0.50
19
Kè chống sạt lỡ bờ sông Vực (cầu đường sắt đến cầu
Kênh)
DTL
Thủy Phương, Thủy
Châu
0.50
20
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ
xây dựng khu công nghiệp Gilimex
(Tổng diện tích dự án 1,5 ha, đã thực hiện 0,19
ha, chuyển tiếp 1,31 ha)
ODT
Phường Phú Bài
1.31
21
Nút giao thông đường 2-9 và đường Nguyễn Tất
Thành
DGT
Phường Phú Bài
0.832
22
Đường giao thông phân khu số 1- Khu Trung tâm
hành chính thị xã Hương Thủy
DGT
Phường Thủy Châu;
phường Phú Bài
3.00
23
Sân vận động phường Thủy Lương
DTT
Phường Thủy Lương
1.70
24
Nâng cấp mở rộng đường Bùi Huy Bích phường Thủy
Lương (Điềm đầu đường Võ Trác đến kiệt 14 Nguyễn Thái Bình)
DGT
Phường Thủy Lương
0.40
25
Trường Mầm non Thủy Lương hạng mục: San nền, tường
rào, nhà bếp ăn Trường mầm non Thủy Lương
DGD
Phường Thủy Lương
0.50
26
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy
Lương (Phần bổ sung)
ODT
Phường Thủy Lương
0.30
27
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 10E (đoạn
Km0+900-Km 1+500) (Tổng dự án 0,23 ha, đã thực hiện 0,15 ha, chuyển tiếp 0,08
ha)
DGT
Phường Thủy Lương
0.08
28
Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ
cầu Thống nhất đến trạm bơm)
DGT
Xã Thủy Thanh
1.00
29
Mở rộng đường từ Nghĩa trang liệt sĩ đến trường Mầm
non số 1 xã Thủy Thanh
DGT
Xã Thủy Thanh
0.96
30
Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13
thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (phần diện tích còn lại)
ODT
Xã Thủy Thanh
0.035
31
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2 thuộc khu A - Đô
thị mới An Vân Dương (phần diện tích còn lại)
ODT
Xã Thủy Thanh
0.15
32
Cải tạo ĐZ 100kv Huế - Đà Nẵng (cung đoạn D001 -
D362)
DNL
Xã Thủy Phù
0.024
33
Mở rộng tuyến đường Thủy Phù - Phú Sơn
DGT
Xã Thủy Phù
0.9
34
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù
(giai đoạn 2)
ONT
Xã Thủy Phù
3.10
35
Hạ tầng kỹ thuật khu nghĩa trang xã Thủy Phù
(giai đoạn 2) thị xã Hương Thủy
NTD
Xã Thủy Phù
4.90
36
Nút giao cầu vượt Thủy Phù
DGT
Xã Thủy Phù
4.05
37
Nâng cấp, mở rộng dường tỉnh 15 (đoạn từ đường
tránh Huế đến ranh giới KCN Phú Bài giai đoạn IV)
DGT
Xã Thủy Phù, phường
Phú Bài
13.36
38
Đường Trung tâm xã Thủy Tân giai đoạn 4
DGT
Xã Thủy Tân
0.6
39
Bãi chôn lấp rác dự phòng Phú Sơn
DRA
Xã Phú Sơn
5.38
40
Sân vận động xã Phú Sơn
DTT
Xã Phú Sơn
0.08
41
Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai
thác quỹ đất xen ghép (Đổi ký hiệu LK10, LK11, LK12, và LK13 ) thuộc khu A -
đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành
phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha, đã thực hiện thu hồi
đất 6,765 ha, chuyển tiếp 3,92 ha, thành phố Huế đã thực hiện thu hồi)
ODT
Thị xã Hương Thủy
xã Thủy Thanh
3.915
42
Khu đô thị phía Đông đường Thủy Dương - Thuận An
(Khu vực Dân cư DV2, LK5 thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương) (Tổng dự án
23,53; Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh 10,21 ha, Thành Phố Huế phường An Đông
13,32 ha thành phố Huế đã thực hiện thu hồi), (Tổng diện tích thị xã Hương Thủy
10,21 ha, đã thực hiện thu hồi 9,004 ha, chuyển tiếp 1,206 ha)
ODT; TMD; DKV
Xã Thủy Thanh thị
xã Hương Thủy
1.21
43
Đất giao thông của dự án Khu đô thị phía Đông đường
Thủy Dương - Thuận An (trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy 0,21; Phường
An Đông - thành phố Huế 0,53 ha đã thực hiện thu hồi)
DGT
Xã Thủy Thanh thị
xã Hương Thủy
0.21
Công trình, dự án liên huyện
44
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa
Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 0,41 ha.
Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,24 ha; huyện Phong Điền
là 0,10 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,07 ha)
DNL
Thị xã Hương Thủy,
Phường Thủy Dương
0.07
TỔNG CỘNG
651.07
PHỤ LỤC IV:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng
Đất trồng lúa
(ha)
Đất rừng phòng
hộ (ha)
Đất rừng đặc dụng
(ha)
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày
08/12/2022
I
Chuyển tiếp từ năm 2021
32.98
28.85
0.00
0.00
1
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư OTT4 thuộc khu E - đô
thị mới An Vân Dương
ODT
Phường Thủy Dương
4.32
4.24
2
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư OTT8, OTT9, khu dịch
vụ DV1 và cây xanh CX4 thuộc khu E - đô thị mới An Vân Dương
ODT; TMD; DKV
Xã Thủy Thanh; Phường
Thủy Dương
5.03
4.90
3
Mở rộng và kè đê hói thoát nước đường Khúc Thừa Dụ
DTL
Phường Thủy Dương
1.50
1.00
4
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đại Giang
ODT
Phường Thủy Dương
2.30
1.86
5
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3
phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung)
ODT
Phường Thủy Phương
0.10
0.10
6
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn
giai đoạn 1, phường Thủy Phương
ODT
Phường Thủy Phương
3.00
1.80
7
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy
Lương
ODT
Phường Thủy Lương
1.30
1.27
8
Quy hoạch xen cư tổ 5 (sau hướng nghiệp dạy nghề)
ODT
Phường Thủy Lương
0.36
0.36
9
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh - Dương, xã Thủy
Thanh (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 4, xã Thủy Thanh)
ONT
Xã Thủy Thanh
2.66
2.66
10
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 1 (đoạn từ đường Trường
Chinh về cầu Ngói Thanh Toàn)
DGT
Xã Thủy Thanh
3.27
3.12
11
Kè chống sạt lở hai bờ sông Phú Bài
DTL
Xã Thủy Phù
3.00
1.50
Công trình, dự án liên huyện
12
Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Trung tâm
nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế
(Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành Phố Huế: 4,05 ha: Thị xã Hương
Thủy: 1,07 ha
CAN
Phường An Đông,
Thành Phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy
1.07
0.97
13
Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô
thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện). (Tổng diện tích 7,9 ha
trong đó, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy: 4,69 ha; Phường Thủy Vân, thành
phố Huế: 3,21 ha).
ODT
Xã Thủy Thanh, thị
xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế
4.69
4.69
14
Khu đô thị phía Bắc sông Như Ý, thuộc Khu E - Đô
thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 9,95 ha, trong đó 0,38 ha thuộc thị xã
hương Thủy).
ODT
Xã Thủy Thanh, thị
xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế
0.38
0.38
II
Chuyển tiếp từ năm 2022
34.64
23.76
0.00
0.00
1
Dự án nhà ở xã hội tại khu đất XH1 thuộc khu E
ODT
Phường Thủy Dương
3.81
3.81
2
Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh (Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ
chỉ huy quân sự tỉnh)
DGT
Phường Thủy Dương
1.50
1.40
3
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư
(Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư, Tổ 8 Thủy
Phương)
ODT
Phường Thủy Phương
1.61
1.10
4
Di dời đường dây 22 KV qua khu vực cánh đồng
Thanh Lam
DNL
Phường Thủy Phương
0.01
0.01
5
Nâng cấp tuyến đường nội đồng đến cầu Kênh, phường
Thủy Châu
DGT
Phường Thủy Châu
0.30
0.20
6
Trường Mầm non Thủy Lương hạng mục: San nền, tường
rào, nhà bếp ăn Trường mầm non Thủy Lương
DGD
Phường Thủy Lương
0.50
0.50
7
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy
Lương (Phần bổ sung)
ODT
Phường Thủy Lương
0.30
0.25
8
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 10E (đoạn
Km0+900-Km1+500)
DGT
Phường Thủy Lương
0.23
0.02
9
Sân vận động phường Thủy Lương
DTT
Phường Thủy Lương
1.70
0.45
10
Khu xen cư thôn Thanh Thủy Chánh, xã Thủy Thanh
ONT
Xã Thủy Thanh
0.41
0.28
11
Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ
cầu Thống Nhất đến trạm bơm)
DGT
Xã Thủy Thanh
1.00
0.30
12
Mở rộng đường từ Nghĩa trang liệt sĩ đến trường Mầm
non số 1 xã Thủy Thanh
DGT
Xã Thủy Thanh
0.96
0.30
13
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vân Thê Trung,
xã Thủy Thanh
ONT
Xã Thủy Thanh
1.90
1.50
14
Công sở xã Thủy Thanh
TSC
Xã Thủy Thanh
0.75
0.75
15
Bệnh viện đa khoa Quốc tế (thuộc Đô thị mới An
Vân Dương)
DYT
Xã Thủy Thanh
5.60
5.20
16
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù
(giai đoạn 2)
ONT
Xã Thủy Phù
3.10
3.00
Công trình, dự án liên huyện
17
Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai
thác quỹ đất xen ghép (Đổi ký hiệu LK10, LK11, LK12, và LK13 ) thuộc khu A -
đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành
phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha
ODT
Thị xã Hương Thủy
xã Thủy Thanh, Thành phố Huế
10.68
4.48
18
Đất giao thông của dự án Khu đô thị phía Đông đường
Thủy Dương - Thuận An (trong đó Phường An Đông - thành phố Huế 0,53 ha và xã
Thủy Thanh thị xã Hương Thủy 0,21 ha)
DGT
Phường An Đông -
thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy
0.21
0.21
19
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa
Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 0,41 ha.
Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,24 ha; huyện phong Điền
là 0,10 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,07 ha)
DNL
Thị xã Hương Thủy,
Phường Thủy Dương
0.07
0.00
TỔNG CỘNG
67.62
52.61
0.00
0.00
PHỤ LỤC V:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
1
Tuyển cống thu nước thải bổ sung các khu vực còn lại,
khu đô thị mới An Vân Dương
DTL
Phường Thủy Dương-
xã Thủy Thanh
1.19
2
Đấu giá đất ở trong khu HTKT khu dân cư liền kề
khu đô thị mới CIC8 giai đoạn 2 (lô 310, diện tích 344,7m2)
ODT
Phường Thủy Dương
0.03
3
Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư liền kề khu CIC8 giai đoạn 3
ODT
Phường Thủy Dương
3.00
4
Đấu giá đất ở xen ghép Kiệt 5 đường Giáp Hài
ODT
Phường Thủy Phương
0.02
5
Đấu giá đất ở xen ghép Kiệt 156 đường Dạ Lê
ODT
Phường Thủy Phương
0.15
6
Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật Khu dân
cư tổ 14, Thủy Phương
ODT
Phường Thủy Phương
2.19
7
Đấu giá đất ở trong khu đất xen ghép tổ 1 Thủy
Phương (lô 322, diện tích 188,6m2)
ODT
Phường Thủy Phương
0.02
8
Khai thác đất làm vật liệu san lấp vùng đồi 1,
phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy
SKS
Phường Thủy Phương
9.50
9
Khu đất xen ghép đất ở tổ 5, tổ 8
ODT
Phường Thủy Châu
0.33
10
Mở rộng trường Mầm non Nắng Hồng cơ sở chính; Hạng
mục: 06 phòng học, hàng rào, sàn, nhà bảo vệ, nhà xe
DGD
Phường Thủy Châu
1.60
11
Hội trường UBND phường Thủy Châu
TSC
Phường Thủy Châu
0.30
12
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7
ODT
Phường Thủy Châu
0.97
13
Siêu thị tại thị xã Hương Thủy
TMD
Phường Phú Bài
0.51
14
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư dọc đường
Sông Hồng
ODT
Phường Phú Bài
0.15
15
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 6 (Khu quy hoạch Sợi)
ODT
Phường Thủy Lương
0.64
16
Sân vườn, hàng rào nhà văn hóa phường Thủy Lương
DVH
Phường Thủy Lương
0.69
17
Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật Khu dân
cư tổ 4 phường Thủy Lương (4 lô: 1873,1876,1877,1878)
ODT
Phường Thủy Lương
0.09
18
Đấu giá đất ở xen ghép tổ 4
ODT
Phường Thủy Lương
0.45
19
Đấu giá đất ở khu dân cư Rột Cây Xoài
ODT
Phường Thủy Lương
0.04
20
Đấu giá đất ở dọc đường Trần Hoàn
ODT
Phường Thủy Lương
0.05
21
Đấu giá đất ở xen ghép dọc đường Thuận Hòa, dọc
đường bê tông ông Thệ tổ 3, 5
ODT
Phường Thủy Lương
0.28
22
Đấu giá đất ở phân lô xen ghép đất ở dọc đường
Thuận Hòa
ODT
Phường Thủy Lương
0.07
23
Đấu giá đất ở khu hạ tầng xen ghép Lang Xá Cồn
ONT
Xã Thủy Thanh
0.30
24
Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư và tái định cư Hói Sai Thượng (lô 787, 788, 789, 790, diện tích 907,8m2)
ONT
Xã Thủy Thanh
0.10
25
Đấu giá đất ở trong khu quy hoạch xã Thủy Thanh
(lô 964, diện tích 250m2)
ONT
Xã Thủy Thanh
0.03
26
Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư Hói Sai Thượng giai đoạn 3
ONT
Xã Thủy Thanh
3.00
27
Cửa hàng xăng dầu thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân
Dương
TMD
Xã Thủy Thanh
0.60
28
Khu Công nghệ thông tin tỉnh thuộc khu E - Đô thị
mới An Vân Dương (Ký hiệu SN2 thuộc khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 2)
DKH
Xã Thủy Thanh
0.57
29
Khu đất có ký hiệu DV3 thuộc
khu E đô thị mới An Vân Dương
TMD
Xã Thủy Thanh
0.57
30
Dự án Tổ hợp giáo dục tại khu đất ký hiệu TH12
thuộc Khu E - Khu đô thị An Vân Dương
DGD
Xã Thủy Thanh
8.68
31
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thủy Thanh (Hạ tầng
kỹ thuật các khu xen ghép xã Thủy Thanh)
ONT
Xã Thủy Thanh
0.70
32
Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép thôn Lang Xá
Bàu
ONT
Xã Thủy Thanh
2.00
33
Đấu giá đất ở điểm xen ghép đất ở tại (thửa 1378
tờ 12) xã Thủy Thanh
ONT
Xã Thủy Thanh
0.01
34
Đấu giá đất ở hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Bàu
Trai
ONT
Xã Thủy Phù
1.00
35
Đấu giá đất ở hạ tầng Cồn Chạng 8A
ONT
Xã Thủy Phù
2.00
36
Trường Mầm non Hoa Hướng Dương
DGD
Xã Thủy Phù
0.89
37
Giao và cho thuê đất lâm nghiệp cho các hộ dân
RSX
Xã Thủy Phù
50.00
38
Trạm biến áp 110KV Vinh Thanh và đấu nối
DNL
Xã Thủy Phù
0.25
39
Trạm biến áp 110KV KCN Phú Bài 2 và đầu nối
DNL
Xã Thủy Phù
0.88
40
Xây dựng nhà bia ghi danh liệt sĩ xã Thủy Tân
DVH
Xã Thủy Tân
0.50
41
Mở rộng trường tiểu học và trung học Thủy Tân. Hạng
mục mở rộng sân vườn
DGD
Xã Thủy Tân
0.60
42
Dự án mở rộng khuôn viên trường Tiểu học và Trung
học cơ sở Phú Sơn
DGD
Xã Phú Sơn
0.23
43
Khai thác đất làm vật liệu san lấp thôn 4, xã Phú
Sơn, thị xã Hương Thủy
SKS
Xã Phú Sơn
15.00
44
Đấu giá đất ở điểm xen ghép đất ở tại thôn Hộ (thừa
184 tờ 28) xã Dương Hòa
ONT
Xã Dương Hòa
0.03
45
Chuyển đổi mục đích đất vườn ao liền kề đất ở
trong cùng một thửa đất trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
trên địa thị xã Hương Thủy 9,759 ha
ODT
Phường Thủy Châu
1.321
ODT
Phường Thủy Dương
0.106
ODT
Phường Thủy Phương
2.212
ONT
Xã Thủy Phù
0916
ONT
Xã Thủy Thanh
0.436
ODT
Phường Phú Bài
1.859
ODT
Phường Thủy Lương
2.199
ONT
Xã Phú Sơn
0.710
Công trình, dự án liên huyện
46
Trạm biến áp 110KV Huế 4 và đấu nối (tổng quy mô công
trình 0,73 ha trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,15 ha, thị
xã Hương Thủy 0,63 ha)
DNL
Thành Phố Huế và
thị xã Hương Thủy
0.63
TỔNG CỘNG
120.60
PHỤ LỤC VI:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ
HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
I
Chuyển tiếp từ năm 2021
270.45
1
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư OTT4 thuộc khu E - đô
thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích dự án 4,32 ha đã thực hiện thu hồi đất)
ODT
Phường Thủy Dương
4.32
2
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư OTT8, OTT9, khu dịch vụ
DV1 và cây xanh CX4 thuộc khu E - đô thị mới An Vân Dương (Tổng dự án 5,03 ha
đã thực hiện thu hồi đất)
ODT; TMD; DKV
Xã Thủy Thanh; Phường
Thủy Dương
5.03
3
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đại Giang
ODT
Phường Thủy Dương
2.30
4
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp khu
vực đồi Trốc Voi 3, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy (Khu vực 1 với diện
tích: 14,91 ha, đã thực hiện giao đất 12,357 ha)
SKS
Phường Thủy Phương
2.55
5
Mở rộng bãi chôn lấp rác thải Thủy Phương
DRA
Phường Thủy Phương
3.90
6
Đường Tỉnh lộ 7 nối dài đến Khúc Thừa Dụ (phần bổ
sung)
DGT
Phường Thủy Phương
0.11
7
Cho thuê đất lâm nghiệp
RSX
Phường Thủy Châu
16.60
8
Trường Mầm Non Ánh Dương
DGD
Phường Thủy Châu
0.88
9
Trường Trung học cơ sở Thủy Châu
DGD
Phường Thủy Châu
1.82
10
Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư đường Quang Trung (Phù Nam - Thủy Châu) giai đoạn 2
ODT
Phường Thủy Châu -
Phú Bài
3.16
11
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kế 03 thuộc khu
trung tâm thị xã Hương Thủy
ODT
Phường Phú Bài
2.50
12
Khu dịch vụ khu công nghiệp (Khu đất số 1403 đường
Nguyễn Tất Thành)
TMD
Phường Phú Bài
2.49
13
Công trình trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Hương Thủy
TSC
Phường Phú Bài
0.31
14
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư 7C phường Phú Bài
ODT
Phường Phú Bài
1.30
15
Quy hoạch xen cư tổ 2 (trước nhà thờ họ Dương)
ODT
Phường Thủy Lương
0.50
16
Quy hoạch xen cư tổ 5 (sau hướng nghiệp dạy nghề)
ODT
Phường Thủy Lương
0.36
17
Quy hoạch phân lô đất ở xen cư tại tổ 9 (nay là tổ
6) T748
ODT
Phường Thủy Lương
0.30
18
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy
Lương
ODT
Phường Thủy Lương
1.30
19
Kè chống sạt lở hai bờ sông Phù Bài
DTL
Xã Thủy Phù
3.00
20
Đất xen cư xen ghép thôn Vân Thê Đập
ONT
Xã Thủy Thanh
0.02
21
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC2 (thuộc Khu đô thị
mới An Vân Dương)
ODT
Xã Thủy Thanh
2.80
22
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh - Dương, xã Thủy
Thanh (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 4, xã Thủy Thanh)
ONT
Xã Thủy Thanh
2.66
23
Khai thác đất làm vật liệu san lấp khu vực núi
Gích Dương 1
SKS
Xã Thủy Phù
2.10
24
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B giai đoạn I
ONT
Xã Thủy Phù
0.95
25
Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp
RSX
Xã Dương Hòa
198.90
26
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở
trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn thị xã Hương Thủy với diện
tích khoảng 4,561 ha
ODT
Phường Thủy Châu
0.714
ODT
Phường Thủy Dương
0.235
ODT
Phường Thủy Lương
0.625
ONT
Xã Thủy Phù
0.260
ONT
Xã Thủy Thanh
0.068
ODT
Phường Thủy Phương
1.413
ODT
Phường Phú Bài
1.241
ONT
Xã Thủy Tân
0.005
27
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp
xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị
xã Hương Thủy với diện tích khoảng 5,348 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo
Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993 của Chính phủ)
ODT
Phường Thủy Châu
0.497
ODT
Phường Thủy Dương
0.186
ODT
Phường Thủy Lương
1.131
ONT
Xã Thủy Phù
0.184
ONT
Xã Thủy Thanh
0.109
ODT
Phường Thủy Phương
2.637
ODT
Phường Phú Bài
0.354
ONT
Xã Dương Hòa
0.240
ONT
Xã Phú Sơn
0.010
Công trình liên huyện
28
Khu đô thị phía Bắc sông Như Ý, thuộc Khu E - Đô thị
mới An Vân Dương (Tổng diện tích 9.95 ha, trong đó 0,38 ha thuộc thị xã hương
Thủy).
ODT
Xã Thủy Thanh, thị
xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế
0.38
II
Chuyển tiếp từ năm 2022
154.57
1
Khu dân cư khu vực 1
ODT
Phường Thủy Dương
9.00
2
Khu quần thể sân golf Huế
DTT
Phường Thủy Dương
19.57
3
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư hói Cây Sen (giai đoạn 4)
ODT
Phường Thủy Dương
3.30
4
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư liền kề khu đô thị mới CIC8 (giai đoạn 4)
ODT
Phường Thủy Dương
2.90
5
Cụm công nghiệp Thủy Phương
SKN
Phường Thủy Phương
12.91
6
Quy hoạch đất ở xen cư tổ 9 đường Nguyễn Xuân Ngà
ODT
Phường Thủy Châu
0.12
7
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phù Nam (Cây Sen)
ODT
Phường Thủy Châu
5.00
8
Đấu giá đất ở trong Khu dân cư tái định cư đường
Quang Trung giai đoạn 2.
(HTKT Khu dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn
2)
ODT
Phường Phú Bài
2.00
9
Xen cư đất ở tại tổ 4 (nay là tổ 2) phường Phú
Bài
ODT
Phường Phú Bài
0.06
10
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép đường Đinh Lễ
Phú Bài
ODT
Phường Phú Bài
0.45
11
Đất ở xen ghép Nguyễn Xuân Ngà
ODT
Phường Phú Bài
0.01
12
Đất ở xen ghép tổ 5 phường Phú Bài
ODT
Phường Phú Bài
0.04
13
Đất ở xen ghép tổ 8 phường Phú Bài
ODT
Phường Phú Bài
0.05
14
Dự án trồng cây ăn quả
CLN
Phường Phú Bài
0.86
15
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ
xây dựng khu công nghiệp GiLimex
ODT
Phường Phú Bài
1.50
16
Trạm biến áp 110 KV Vinh Thanh và đấu nối, Nâng
tiết diện ĐZ 110KV TBA 220KV Hòa Khánh TBA 110KV Huế 1
DNL
Phường Thủy Dương;
Phường Thủy Phương; Phường Phú Bài
0.15
17
Sân vận động phường Thủy Lương
DTT
Phường Thủy Lương
1.70
18
Đấu giá đất ở trong khu đất Quy hoạch khu dân cư
Lương Mỹ ( E5; E6; E7; E9; D20 diện tích 0,3 ha);
Khu quy hoạch hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy
Lương (B25: 0,02 ha; D1: 0,19 ha; C8: 0,02)
ODT
Phường Thủy Lương
0.53
19
Quy hoạch xen ghép dọc đường Vân Dương
ODT
Phường Thủy Lương
0.11
20
Xây dựng mới nhà văn hóa tổ 6
ODT
Phường Thủy Lương
0.22
21
Đấu giá đất ở khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
hói Sai Thượng (giai đoạn 2)
ONT
Xã Thủy Thanh
3.00
22
Khu xen cư thôn Thanh Thủy Chánh, xã Thủy Thanh
ONT
Xã Thủy Thanh
0.41
23
Công sở xã Thủy Thanh
TSC
Xã Thủy Thanh
0.75
24
Bệnh viện đa khoa Quốc tế (thuộc Đô thị mới An
Vân Dương)
DYT
Xã Thủy Thanh
5.60
25
Khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp tại khu
vực núi Gích Dương 2
SKS
Xã Thủy Phù
17.94
26
Dự án trung tâm Dịch vụ Logistic
TMD
Xã Thủy Phù
11.10
27
Xây dựng trang trại nông lâm ngư nghiệp kết hợp
NKH
Xã Thủy Phù
19.00
28
Xen cư Thượng Kênh Voi (thôn 3) và Ô Mưa (thôn 7)
ONT
Xã Thủy Phù
0.05
29
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Tân Tô
ONT
Xã Thủy Tân
9.80
30
Quy hoạch phân lô xen cư đấu giá đất ở (Khu đất
xen ghép thôn Khe Sòng 0,10 ha; Khu đất xen ghép thôn Thanh Vân: 0,04 ha; Khu
đất xen ghép thôn Buồng Tằm 0,43 ha)
ONT
Xã Dương Hòa
0.59
31
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Vân
ONT
Xã Dương Hòa
3.50
32
Nghĩa trang nhân dân phía Nam (mới)
NTD
Xã Thủy Phù
1.90
33
Đường bê tông từ ông Nghị đến Bàu Họ thôn 1B
DGT
Xã Thủy Phù
0.30
34
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án
thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa
Thiên Huế), (Khu TĐC xã Phú Sơn)
ONT
Xã Phú Sơn
1.81
35
Chuyển đổi mục đích đất vườn ao liền kề đất ở
trong cùng một thửa đất trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
trên địa thị xã Hương Thủy 2,982 ha
ODT
Phường Thủy Lương
0.585
ODT
Phường Phú Bài
0.393
ODT
Phường Thủy Châu
0.333
ODT
Phường Thủy Dương
0.034
ODT
Phường Thủy Phương
0.965
ONT
Xã Dương Hòa
0.035
ONT
Xã Thủy Phù
0.457
ONT
Xã Phú Sơn
0.180
36
Chuyển đổi mục đích đất nông nghiệp trong khu dân
cư không cùng thửa đất ở sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị
xã Hương Thủy 2,709 ha (Trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định 64-CP ngày
27/9/1993)
ODT
Phường Thủy Lương
0.030
ODT
Phường Thủy Châu
0.204
ODT
Phường Thủy Dương
0.160
ODT
Phường Thủy Phương
0.708
ONT
Xã Dương Hòa
0.100
ONT
Xã Thủy Phù
1.508
Công trình liên huyện
37
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13
thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 2,43 ha trong đó 2,09
ha thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy)
ODT
Phường An Đông,
thành phố Huế và Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy
2.43
38
Khu đô thị phía Đông đường Thủy Dương - Thuận An
(Khu vực Dân cư DV2, LK5 thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương) (Tổng dự án
23,53; Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh 10,21 ha, Thành Phố Huế phường An Đông
13,32 ha)
ODT
Xã Thủy Thanh thị
xã Hương Thủy, phường An Đông thành phố Huế
10.21
TỔNG CỘNG
425.014
PHỤ LỤC VII:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021, 2022 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN HOẶC KHÔNG CÓ KHẢ
NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công
trình,dự án
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
Trong đó diện
tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
A
Công trình an ninh- quốc phòng
1
Công an phường Thủy Dương
Phường Thủy Dương
0.17
B
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
I
Năm 2020
2.70
2.70
1
Khu tổ hợp dịch vụ - du lịch tại phường Thủy
Dương
Phường Thủy Dương
2.70
2.70
C
Công trình dự án cấp huyện xác định
I
Năm 2020
307.35
1
Diện tích Ban quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi
5 bàn giao lại cho địa phương.
Xã Dương Hòa
249.28
2
Đất xen ghép trong khu dân cư thôn 2,4,1b
Xã Thủy Phù
1.20
3
Giao đất lâm nghiệp cho 2 hộ gia đình cá nhân do
thu hồi đất nghĩa trang Thủy Phù
Xã Thủy Phù
2.20
4
Nghĩa trang nhân dân phía Nam (mới)
Xã Thủy Phù
40.17
5
Xây dựng trang trại tổng hợp
Phường Phú Bài
6.32
6
Phương án cho thuê đất tại phường Thủy Phương
Phường Thủy Phương
0.72
7
Đất xen ghép tổ 2, 3, 9, 12 phường Thủy Dương
Phường Thủy Dương
1.00
8
Khu tổ hợp dịch vụ - du lịch tại phường Thủy
Dương
Phường Thủy Dương
2.70
II
Năm 2021
1
Khu đất thương mại dịch vụ (kinh doanh, buôn bán
vật liệu xây dựng)
Phường Thủy Lương
0.62
2
Xen cư tổ 8, phường Thủy Châu
Phường Thủy Châu
0.34
3
Xây dựng mới Trường Mầm Non Nắng Hồng phường Thủy
Châu
Phường Thủy Châu
0.75
4
Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu vực di dời các cơ
sở kinh doanh gây ô nhiễm ở phường Thủy Châu
Phường Thủy Châu
1.75
5
Quy hoạch xen cư tổ 4
Phường Thủy Lương
0.3
TỔNG CỘNG
310.22
2.70
0.00
0.00
Quyết định 364/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 364/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 20/02/2023 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.099
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng