|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 364/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
364/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
20/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 364/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 20 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ
HƯƠNG THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc
thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục
đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 37/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 06 tháng 02 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy với các chỉ tiêu
chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2022
|
Kế hoạch năm 2023
|
Tăng (+) giảm (-)
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
34.093,67
|
79,75
|
33.302,19
|
77,90
|
-791,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.036,55
|
7,10
|
2.870,71
|
6,72
|
-165,84
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.833,47
|
6,63
|
2.668,76
|
6,24
|
-164,71
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
411,81
|
0,96
|
378,44
|
0,89
|
-33,38
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.750,92
|
4,10
|
1.615,54
|
3,78
|
-135,38
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
12.429,23
|
29,08
|
12.428,47
|
29,07
|
-0,75
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
16.032,88
|
37,51
|
15.568,42
|
36,42
|
-464,46
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
295,18
|
0,69
|
284,52
|
0,67
|
-10,66
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
137,09
|
0,32
|
156,09
|
0,37
|
19,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.421,04
|
19,70
|
9.236,86
|
21,61
|
815,82
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
901,80
|
2,11
|
962,97
|
2,25
|
61,17
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10,15
|
0,02
|
12,32
|
0,03
|
2,17
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
309,13
|
0,72
|
698,12
|
1,63
|
388,99
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
71,02
|
0,17
|
75,00
|
0,18
|
3,98
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
79,43
|
0,19
|
94,83
|
0,22
|
15,40
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
59,16
|
0,14
|
59,12
|
0,14
|
-0,04
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
274,39
|
0,64
|
321,48
|
0,75
|
47,09
|
2.8
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.895,61
|
11,45
|
5.080,22
|
11,88
|
184,62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.168,46
|
2,73
|
1.303,45
|
3,05
|
134,99
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
2.773,54
|
6,49
|
2.769,13
|
6,48
|
-4,41
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16,29
|
0,04
|
41,80
|
0,10
|
25,51
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,65
|
0,02
|
12,25
|
0,03
|
5,60
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
63,50
|
0,15
|
80,35
|
0,19
|
16,85
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
19,22
|
0,04
|
19,71
|
0,05
|
0,49
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
174,17
|
0,41
|
178,51
|
0,42
|
4,34
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,61
|
0,00
|
0,61
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
1,86
|
0,00
|
1,86
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất có di tích lịch sử,
văn hóa
|
DDT
|
21,02
|
0,05
|
20,98
|
0,05
|
-0,04
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
51,67
|
0,12
|
59,82
|
0,14
|
8,15
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21,15
|
0,05
|
21,06
|
0,05
|
-0,09
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
572,42
|
1,34
|
565,10
|
1,32
|
-7,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
0,57
|
0,00
|
0,57
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
0,22
|
0,00
|
0,22
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,83
|
0,01
|
4,81
|
0,01
|
-0,02
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,73
|
0,01
|
4,73
|
0,01
|
0,00
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
4,65
|
0,01
|
6,00
|
0,01
|
1,35
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
248,60
|
0,58
|
271,90
|
0,64
|
23,30
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
578,16
|
1,35
|
675,32
|
1,58
|
97,16
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,97
|
0,04
|
17,07
|
0,04
|
-1,90
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,57
|
0,00
|
0,57
|
0,00
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
76,23
|
0,18
|
75,83
|
0,18
|
-0,41
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
622,59
|
1,46
|
616,68
|
1,44
|
-5,91
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
265,85
|
0,62
|
264,69
|
0,62
|
-1,16
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
233,70
|
0,55
|
209,36
|
0,49
|
-24,33
|
II
|
Khu chức năng(*)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
8.265,13
|
19,33
|
11.015,03
|
25,77
|
2.749,90
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
4.584,39
|
10,72
|
4.284,30
|
10,02
|
-300,09
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
28.462,11
|
66,58
|
27.996,89
|
65,49
|
-465,21
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
21,02
|
0,05
|
20,98
|
0,05
|
-0,04
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
380,15
|
0,89
|
773,12
|
1,81
|
392,97
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
8.265,13
|
19,33
|
8.308,02
|
19,43
|
42,89
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
84,26
|
0,20
|
99,54
|
0,23
|
15,28
|
11
|
Khu đô thị- thương mại -
dịch vụ
|
KDV
|
657,59
|
1,54
|
770,15
|
1,80
|
112,56
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
KNT
|
34.483,28
|
80,67
|
34.440,39
|
80,57
|
-42,89
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
307,76
|
0,72
|
277,30
|
0,65
|
-30,46
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
812,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
165,84
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
164,71
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
33,38
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
136,24
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,50
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
464,46
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
10,66
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
126,18
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
14,06
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,86
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
40,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
14,33
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
9,37
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,80
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,03
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử,
văn hóa
|
DDT
|
0,04
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,09
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
16,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,02
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
9,70
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
9,44
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,65
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,41
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
5,91
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,16
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
791,48
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
165,84
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
164,71
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
33,38
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
136,24
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,75
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
444,60
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,66
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
19,86
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
19,86
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,29
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
24,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,93
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,49
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,17
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,53
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
0,10
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử, văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
0,57
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,27
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
10,64
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống
biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hương Thủy (theo quy định tại Phụ lục
số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH,
06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 thị xã Hương Thủy.
Nhu cầu sử dụng đất của các
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hương Thủy theo
các Phụ lục đính kèm.
Điều 2.
Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy
nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự
án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, 2022 của thị xã Hương
Thủy nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.
Điều 3.
Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy có
trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt và quy định của pháp luật;
3. Đối với việc chuyển mục đích
sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá
nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy:
a) Ủy ban nhân dân thị xã Hương
Thủy chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các
thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị
và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với
diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động
sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo
kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn,
bảo vệ môi trường.
b) Ủy ban nhân dân thị xã Hương
Thủy chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có
trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy nhưng sau 03 năm chưa thực hiện
theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế
hoạch sử dụng đất năm 2021, 2022 của thị xã Hương Thủy nhưng không có khả năng
thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ
trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND thị xã Hương Thủy;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng
(ha)
|
I
|
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh
|
1
|
Khu Doanh trại các đơn vị trực thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
CQP
|
Phường Thủy Dương
|
4.50
|
2
|
Khu đất Bệnh viện QY 268, Cơ quan ĐTHS KV4, VKSQS
KV42
|
CQP
|
Phường Thủy Dương
|
4.00
|
3
|
Trụ sở công an Tỉnh (vị trí mới,Tổng diện tích
16,5 ha: trong đó thị xã Hương Thủy 0,10 ha; thành phố Huế: 15,50 ha)
|
CAN
|
Xã Thủy Thanh
|
0.10
|
4
|
Xây dựng trụ sở công an xã Thủy Thanh
|
CAN
|
Xã Thủy Thanh
|
0.15
|
5
|
Xây dựng trụ sở công an xã Thủy Tân
|
CAN
|
Xã Thủy Tân
|
0.30
|
6
|
Xây dựng trụ sở công an xã Thủy Phù
|
CAN
|
Xã Thủy Phù
|
0.15
|
7
|
Xây dựng trụ sở công an xã Phú Sơn
|
CAN
|
Xã Phú Sơn
|
0.20
|
8
|
Xây dựng trụ sở công an xã Dương Hòa
|
CAN
|
Xã Dương Hòa
|
0.20
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
9
|
Khu đất Doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh (Tổng diện
tích 11.36 ha, trong đó Thị xã Hương Thủy 4,83 ha, thành phố Huế 6,53 ha)
|
CQP
|
Phường An Đông -
thành phố Huế; Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy
|
4.83
|
II
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Trạm biến áp 110KV KCN Phú Bài 2 và đầu nối (Tổng
diện tích dự án 0,75 ha đã thực hiện 0,72 ha chuyển tiếp 0,03 ha)
|
DNL
|
Xã Thủy Phù
|
0.03
|
III
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
|
1
|
Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội
trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh, phần diện tích bổ sung)
|
DGT
|
Phường Thủy Dương
|
1.10
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất phường Thủy Dương
|
ODT
|
Phường Thủy Dương
|
9.28
|
3
|
Kè Hói Quý Đông
|
DTL
|
Phường Thủy Dương
|
048
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn
1 (Bổ sung)
|
DGT
|
Phường Thủy Dương,
Thủy Phương
|
0.50
|
5
|
Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường
Võ Khoa (Phần bổ sung)
|
DGT
|
Phường Thủy Châu
|
0.50
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tiếp giáp đường 2-9
phường Phú Bài
|
ODT
|
Phường Phú Bài
|
4.00
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Nguyễn Thái
Bình nối đường Trần Hoàn
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
3.20
|
8
|
Đường Nguyễn Thái Bình nối dài đến đường Trần
Hoàn
|
DGT
|
Phường Thủy Lương
|
3.00
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Vân Thê Trung
giai đoạn 2
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
2.00
|
10
|
Xây dựng quảng trường công viên cây xanh khu
trung tâm xã
|
DKV
|
Xã Thủy Thanh
|
1.00
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Thanh
(giai đoạn 2)
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
2.00
|
12
|
Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ
cầu Thống nhất đến trạm bơm, phần diện tích bổ sung)
|
DGT
|
Xã Thủy Thanh
|
3.00
|
13
|
Nâng cấp mở rộng các tuyến đường xã Thủy Thanh
năm 2021 (Nâng cấp mở rộng đường liên thôn Thanh Thủy Chánh đoạn nhà nghi Anh
Đào đến đền Văn Thánh )
|
DGT
|
Xã Thủy Thanh
|
1.00
|
14
|
Đê bờ hữu sông Đại Giang đoạn qua xã Thủy Tân, thị
xã Hương Thủy
|
DTL
|
Xã Thủy Tân
|
1.40
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh Lộ 10E đoạn từ Km7+350
- Km8+700 tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy
|
DGT
|
Xã Thủy Phù, Thủy
Tân
|
1.74
|
16
|
Tuyến đường vào nhà máy xử lý rác Phú Sơn
|
DGT
|
Xã Phú Sơn
|
1.79
|
17
|
Sân bóng đá xã Thủy Tân
|
DTT
|
Xã Thủy Tân
|
0.54
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng Đường trung tâm xã Phú Sơn
|
DGT
|
Xã Phú Sơn
|
1.00
|
19
|
Xây dựng trạm Bơm và đường ổng cấp nước sản xuất
cho nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Phú Sơn (gồm công trình thu và trạm Bơm
tuyến nước thô, đường dây trung áp 22KV)
|
DRA
|
Xã Phú Sơn; xã Thủy
Phù
|
2.77
|
20
|
Tuyến đường trung áp 22KV đấu nối nhà máy điện
rác Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế về thanh cái 22KV trạm 110KV Phú Bài
|
DNL
|
Xã Phú Sơn
|
0.20
|
21
|
Khu nhà ở An Đông (Trong đó: Phường Thủy Dương
0,22 ha, thành phố Huế đã thực hiện thu hồi)
|
ODT
|
Phường Thủy Dương
- thị xã Hương Thủy
|
0.22
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
22
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CL10 và BV
thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương với tổng diện tích 10,48 ha. (Trong đó
phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha; phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy:
3,95 ha đã thực hiện thu hồi 3,8 ha nay đăng ký 0,15 ha)
|
CQP
|
Phường An Đông -
thành phố Huế; Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy
|
0.15
|
23
|
Khu đô thị phía Nam sông Như Ý (Tổng quy mô diện
tích là 51,67 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy là 31,87 ha và
thành phố Huế là 19,8 ha)
|
ODT
|
Phường An Đông,
thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy
|
31.87
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
87.19
|
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng
(ha)
|
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng
|
Đất trồng lúa
(ha)
|
Đất rừng phòng
hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng
(ha)
|
*
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất phường Thủy Dương
|
ODT
|
Phường Thủy Dương
|
9.28
|
9.08
|
|
|
2
|
Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội
trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh, phần diện tích bổ sung)
|
DGT
|
Phường Thủy Dương
|
1.10
|
1.00
|
|
|
3
|
Kè Hói Quý Đông
|
DTL
|
Phường Thủy Dương
|
0.48
|
0.35
|
|
|
4
|
Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường
Võ Khoa (Phần bổ sung)
|
DGT
|
Phường Thủy Châu
|
0.50
|
0.50
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Nguyễn Thái
Bình nối đường Trần Hoàn
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
3.20
|
1.00
|
|
|
6
|
Sân vườn, hàng rào nhà văn hóa phường Thủy Lương
|
DVH
|
Phường Thủy Lương
|
0.69
|
0.38
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn Thái Bình nối dài đến đường Trần
Hoàn
|
DGT
|
Phường Thủy Lương
|
3.00
|
1.00
|
|
|
8
|
Xây dựng trụ sở công an xã Thủy Thanh
|
CAN
|
Xã Thủy Thanh
|
0.15
|
0.15
|
|
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Vân Thê Trung
giai đoạn 2
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
2.00
|
1.80
|
|
|
10
|
Xây dựng quảng trường công viên cây xanh khu
trung tâm xã
|
DKV
|
Xã Thủy Thanh
|
1.00
|
1.00
|
|
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy
Thanh (giai đoạn 2)
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
2.00
|
2.00
|
|
|
12
|
Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ
cầu Thống nhất đến trạm bơm, phần diện tích bổ sung)
|
DGT
|
Xã Thủy Thanh
|
3.00
|
0.40
|
|
|
13
|
Nâng cấp mở rộng các tuyến đường xã Thủy Thanh
năm 2021 (Nâng cấp mở rộng đường liên thôn Thanh Thủy Chánh đoạn nhà nghỉ Anh
Đào đến đền Văn Thánh )
|
DGT
|
Xã Thủy Thanh
|
1.00
|
0.95
|
|
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thủy Thanh (Hạ tầng
kỹ thuật các khu xen ghép xã Thủy Thanh), đã thực hiện thu hồi đất
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
0.70
|
0.40
|
|
|
15
|
Trạm biến áp 110KV Vinh Thanh và đấu nối
|
DNL
|
Xã Thủy Phù
|
0.25
|
0.19
|
|
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh Lộ 10E đoạn từ
Km7+350 - Km8+700 tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy
|
DGT
|
Xã Thủy Phù, Thủy
Tân
|
1.74
|
0.06
|
|
|
17
|
Xây dựng trạm Bơm và đường ống cấp nước sản xuất
cho nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Phú Sơn (gồm công trình thu và trạm Bơm
tuyến nước thô, đường dây trung áp 22KV)
|
DRA
|
Xã Phú Sơn; xã Thủy
Phù
|
2.77
|
|
0.70
|
|
18
|
Đê bờ hữu sông Đại Giang đoạn qua xã Thủy Tần, thị
xã Hương Thủy
|
DTL
|
Xã Thủy Tân
|
1.40
|
1.12
|
|
|
19
|
Tuyến đường trung áp 22KV đấu nối nhà máy điện
rác Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế về thanh cái 22KV trạm 110KV Phú Bài
|
DNL
|
Xã Phú Sơn
|
0.20
|
|
0.05
|
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trạm biến áp 110KV Huế 4 và đấu nối (tổng quy mô
công trình 0,88 ha trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,15
ha, thị xã Hương Thủy 0,63 ha)
|
DNL
|
Thành Phố Huế và
thị xã Hương Thủy
|
0.63
|
0.55
|
|
|
21
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CL10 và BV
thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương với tổng diện tích 10,48 ha (phường An
Đông, thành phố Huế: 6,53 ha; phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy 3,95 ha)
|
CQP
|
Phường An Đông -
thành phố Huế; Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy
|
3.95
|
2.66
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
39.04
|
24.59
|
0.75
|
0.00
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
VÀ 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công
trình,dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng
(ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
|
|
103.72
|
1.1
|
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh
|
1
|
Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Trung tâm
nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế
(Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành Phố Huế: 4,05 ha; Thị xã Hương
Thủy: 1,07 ha
|
CAN
|
Phường An Đông,
Thành Phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy
|
1.07
|
1.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Trạm biến áp 110kV Phú Bài 2 và đấu nối (phần bổ
sung)
|
DNL
|
Xã Thủy Phù
|
0.1063
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ
thuật Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV, đợt 1
|
SKK
|
Xã Thủy Phù
|
1.70
|
3
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung
hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1).
(Thị xã Hương Thủy 0,34 ha trong đó xã Dương Hòa: 0,02 ha; Phú Sơn: 0,08 ha;
Thủy Châu: 0,011 ha; Thủy Lương: 0,018 ha; Phú Bài: 0,07 ha; Thủy Phương:0,07
ha; Thủy Dương: 0,07 ha)
|
DNL
|
TP Huế, TX Hương
Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú
Vang
|
0.34
|
1.3
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-
|
1
|
Đường vào Khu quần thể sân Golf Thủy Dương (Tổng
diện tích dự án 2,2 ha, đã thực hiện 1,42 ha, chuyển tiếp 0,78 ha)
|
DGT
|
Phường Thủy Dương
|
0.78
|
2
|
Đấu nối đường gom từ Dương Thiệu Tước đến đường
Phùng Quán
|
DGT
|
Phường Thủy Dương
|
0.30
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đại Giang (Tổng diện
tích dự án 2,3 ha đã thực hiện thu hồi đất 1,3 ha, chuyển tiếp 1,0 ha)
|
ODT
|
Phường Thủy Dương
|
1.00
|
4
|
Hoàn thiện hạ tầng khu quy hoạch tổ 12, phường Thủy
Dương
|
DGT
|
Phường Thủy Dương
|
0.35
|
5
|
Chỉnh trang vỉa hè đường Khúc Thừa Dụ
|
DGT
|
Phường Thủy Dương
|
1.00
|
6
|
Mở rộng và kè đê hói thoát nước đường Khúc Thừa Dụ
|
DTL
|
Phường Thủy Dương
|
1.50
|
7
|
Công viên cây xanh vỉa hè khu quy hoạch Vịnh Mộc
|
DKV
|
Phường Thủy Dương
|
0.35
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3
phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung)
|
ODT
|
Phường Thủy Phương
|
0.10
|
9
|
Kè gia cố và xử lý thoát lũ kênh Nam Sông Hương
đoạn qua phường Thủy Dương và Thủy Phương (Tổng điện tích dự án 0,2 ha, đã thực
hiện 0,16 ha chuyển tiếp 0,04 ha)
|
DTL
|
Phường Thủy
Phương, Thủy Dương
|
0.04
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư OTT8, OTT9, khu dịch vụ
DV1 và cây xanh CX4 thuộc khu E - đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích
5,03 ha, đã thực hiện 4,93 ha, chuyển tiếp 0,10 ha)
|
ODT; TMD; DKV
|
Xã Thủy Thanh; Phường
Thủy Dương
|
0.10
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn
giai đoạn 1, phường Thủy Phương
|
ODT
|
Phường Thủy Phương
|
3.00
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn
2 (Tổng diện tích công trình dự án 1,12 đã thực hiện 0,633 ha, chuyển tiếp
0,487 ha)
|
DGT
|
Phường Thủy Phương
|
0.49
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kế 03 thuộc khu
trung tâm thị xã Hương Thủy (Tổng diện tích dự án 2,5 ha đã thực hiện 2,2 ha,
chuyển tiếp 0,3 ha)
|
ODT
|
Phường Phú Bài
|
0.30
|
14
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công
trình Mở rộng Cảng hàng không Quốc tế Phú Bài (hạng mục di dời Cụm điệp báo C35)
tại phường Phú Bài
|
DGT
|
Phường Phú Bài
|
13.69
|
15
|
Nâng cấp mở rộng đường Ngô Thì Sĩ
(Tổng diện tích công trình, dự án 0,80 ha đã thực
hiện 0,228 ha chuyển tiếp 0,572 ha)
|
DGT
|
Phường Phú Bài
|
0.57
|
16
|
Đường từ đường Thuận Hóa đến đường Thân Nhân
Trung, phường Thủy Lương (Phần diện tích bổ sung), (tổng diện tích dự án 1,0
ha đã thực hiện 0,9 ha, chuyển tiếp 0,1 ha)
|
DGT
|
Phường Thủy Lương
|
0.10
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương
(Tổng diện tích dự án 1,30 ha, đã thực hiện 1,141 ha, chuyển tiếp 0,16 ha)
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0.16
|
18
|
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 1 (đoạn từ đường Trường
Chinh về cầu Ngói Thanh Toàn)
|
DGT
|
Xã Thủy Thanh
|
3.27
|
19
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vân Thê Trung,
xã Thủy Thanh
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
1.90
|
20
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh - Dương, xã Thủy
Thanh (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 4, xã Thủy Thanh)
(Tổng diện tích công trình, dự án 2,66 ha đã thực
hiện 0,529 ha, chuyển tiếp 2,13 ha)
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
2.13
|
21
|
Chỉnh trang khu nghĩa trang nhân dân xã Thủy Phù
|
NTD
|
Xã Thủy Phù
|
3.81
|
22
|
Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài
|
DGT
|
Xã Thủy Thanh, Phường
Thủy Dương, Phường Thủy Phương, Phường Thủy Châu, Phường Phú Bài, Phường Thủy
Lương - Thị xã Hương Thủy
|
60.52
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
23
|
Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô
thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện). (Tổng diện tích 7,90 ha
trong đó, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy: 4,69 ha; Phường Thủy Vân, thành
phố Huế: 3,21 ha).
|
ODT
|
Xã Thủy Thanh, thị
xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế
|
4.69
|
24
|
Dự án Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu thuộc hệ thống
sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 6,76 ha trong đó phần diện tích
thị xã Hương Thủy 0,35 ha trong đó xã Dương Hòa: 0,35 ha).
|
DTL
|
Thị xã Hương Thủy
- Thành Phố Huế
|
0.35
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
|
|
547.35
|
2.1
|
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất khu đất thao trường huấn
luyện Phú Bài
|
CQP
|
Phường Thủy Châu,
phường Phú Bài
|
62.00
|
2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng
kỹ thuật khu công nghiệp Gilimex
(Dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu
công nghiệp Phú Bài giai đoạn III - giai đoạn IV đợt 2) (Tổng diện tích
460,85 ha đã thực hiện giao đất 72,7 ha chuyển tiếp 338,15 ha)
|
SKK
|
Phường Phú Bài Xã
Thủy Phù, thị xã Hương Thủy
|
388.15
|
2
|
Đường trung tâm xã Thủy Tân (dự án LRAMP)
|
DGT
|
Phường Thủy Lương
- xã Thủy Tân
|
1.18
|
3
|
Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi, đoạn qua
thị xã Hương Thủy
|
DNL
|
Thị xã Hương Thủy
|
1.83
|
2.3
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
|
1
|
Dự án nhà ở xã hội tại khu đất XH1 thuộc khu E
|
ODT
|
Phường Thủy Dương
|
3.81
|
2
|
Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh (Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ
chỉ huy quân sự tỉnh)
|
DGT
|
Phường Thủy Dương
|
1.50
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng Kiệt 303 Nguyễn Tất Thành
|
DGT
|
Phường Thủy Dương
|
0.56
|
4
|
Đường nối Trưng Nữ Vương - Võ Duy Ninh
|
DGT
|
Phường Thủy Dương
|
1.00
|
5
|
Khu văn hóa đa năng ngoài công lập - Công viên Độn
Sầm
|
DVH
|
Phường Thủy Dương;
Phường Thủy Phương
|
24.34
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư
(Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư, Tổ 8 Thủy
Phương)
|
ODT
|
Phường Thủy Phương
|
1.61
|
7
|
Đường Nguyễn Văn Chính (đường Thanh Lam-Trưng Nữ
Vương)
|
DGT
|
Phường Thủy Phương
|
3.00
|
8
|
Trường tiểu học Dạ Lê (Hạng mục nhà vệ sinh)
|
DGD
|
Phường Thủy Phương
|
0.11
|
9
|
Mở rộng khuôn viên trường Mầm non Sơn Ca (Công trình
trường Mầm non Sơn Ca; hạng mục: 6 phòng học, mở rộng khuôn viên)
|
DGD
|
Phường Thủy Phương
|
0.16
|
10
|
Di dời đường dây 22 KV qua khu vực cánh đồng
Thanh Lam
|
DNL
|
Phường Thủy Phương
|
0.007
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn
1 (Tổng diện tích dự án 2,0 ha đã thực 0,85 ha chuyển tiếp 1,15 ha)
|
DGT
|
Phường Thủy Dương-
Thủy Phương
|
1.15
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Quang Trung -
Phù Nam giai đoạn 2 (phần bổ sung)
|
ODT
|
Phường Thủy Châu
|
0.04
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu giai đoạn 2
|
ODT
|
Phường Thủy Châu -
Phú Bài
|
3.10
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu ( khu vực gần
BCHQS thị xã)
|
ODT
|
Phường Thủy Châu
|
3.29
|
15
|
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn Quốc lộ 1A-Trưng Nữ
Vương) (Tổng diện tích dự án 1,7 ha đã thực hiện 0,38 ha, chuyển tiếp 1,32
ha)
|
DGT
|
Phường Thủy Châu
|
1.32
|
16
|
Nâng cấp tuyến đường nội đồng đến cầu Kênh, phường
Thủy Châu
(Tổng diện tích dự án 0,3 ha đã thực hiện 0,2 ha,
chuyển tiếp 0,1 ha)
|
DGT
|
Phường Thủy Châu
|
0.10
|
17
|
Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước kiệt
747 Nguyễn Tất Thành, phường Thủy Châu
|
DGT
|
Phường Thủy Châu
|
0.04
|
18
|
Nâng cấp mỡ rộng đường và mương thoát nước đường
Võ Khoa
|
DGT
|
Phường Thủy Châu
|
0.50
|
19
|
Kè chống sạt lỡ bờ sông Vực (cầu đường sắt đến cầu
Kênh)
|
DTL
|
Thủy Phương, Thủy
Châu
|
0.50
|
20
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ
xây dựng khu công nghiệp Gilimex
(Tổng diện tích dự án 1,5 ha, đã thực hiện 0,19
ha, chuyển tiếp 1,31 ha)
|
ODT
|
Phường Phú Bài
|
1.31
|
21
|
Nút giao thông đường 2-9 và đường Nguyễn Tất
Thành
|
DGT
|
Phường Phú Bài
|
0.832
|
22
|
Đường giao thông phân khu số 1- Khu Trung tâm
hành chính thị xã Hương Thủy
|
DGT
|
Phường Thủy Châu;
phường Phú Bài
|
3.00
|
23
|
Sân vận động phường Thủy Lương
|
DTT
|
Phường Thủy Lương
|
1.70
|
24
|
Nâng cấp mở rộng đường Bùi Huy Bích phường Thủy
Lương (Điềm đầu đường Võ Trác đến kiệt 14 Nguyễn Thái Bình)
|
DGT
|
Phường Thủy Lương
|
0.40
|
25
|
Trường Mầm non Thủy Lương hạng mục: San nền, tường
rào, nhà bếp ăn Trường mầm non Thủy Lương
|
DGD
|
Phường Thủy Lương
|
0.50
|
26
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy
Lương (Phần bổ sung)
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0.30
|
27
|
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 10E (đoạn
Km0+900-Km 1+500) (Tổng dự án 0,23 ha, đã thực hiện 0,15 ha, chuyển tiếp 0,08
ha)
|
DGT
|
Phường Thủy Lương
|
0.08
|
28
|
Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ
cầu Thống nhất đến trạm bơm)
|
DGT
|
Xã Thủy Thanh
|
1.00
|
29
|
Mở rộng đường từ Nghĩa trang liệt sĩ đến trường Mầm
non số 1 xã Thủy Thanh
|
DGT
|
Xã Thủy Thanh
|
0.96
|
30
|
Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13
thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (phần diện tích còn lại)
|
ODT
|
Xã Thủy Thanh
|
0.035
|
31
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2 thuộc khu A - Đô
thị mới An Vân Dương (phần diện tích còn lại)
|
ODT
|
Xã Thủy Thanh
|
0.15
|
32
|
Cải tạo ĐZ 100kv Huế - Đà Nẵng (cung đoạn D001 -
D362)
|
DNL
|
Xã Thủy Phù
|
0.024
|
33
|
Mở rộng tuyến đường Thủy Phù - Phú Sơn
|
DGT
|
Xã Thủy Phù
|
0.9
|
34
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù
(giai đoạn 2)
|
ONT
|
Xã Thủy Phù
|
3.10
|
35
|
Hạ tầng kỹ thuật khu nghĩa trang xã Thủy Phù
(giai đoạn 2) thị xã Hương Thủy
|
NTD
|
Xã Thủy Phù
|
4.90
|
36
|
Nút giao cầu vượt Thủy Phù
|
DGT
|
Xã Thủy Phù
|
4.05
|
37
|
Nâng cấp, mở rộng dường tỉnh 15 (đoạn từ đường
tránh Huế đến ranh giới KCN Phú Bài giai đoạn IV)
|
DGT
|
Xã Thủy Phù, phường
Phú Bài
|
13.36
|
38
|
Đường Trung tâm xã Thủy Tân giai đoạn 4
|
DGT
|
Xã Thủy Tân
|
0.6
|
39
|
Bãi chôn lấp rác dự phòng Phú Sơn
|
DRA
|
Xã Phú Sơn
|
5.38
|
40
|
Sân vận động xã Phú Sơn
|
DTT
|
Xã Phú Sơn
|
0.08
|
41
|
Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai
thác quỹ đất xen ghép (Đổi ký hiệu LK10, LK11, LK12, và LK13 ) thuộc khu A -
đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành
phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha, đã thực hiện thu hồi
đất 6,765 ha, chuyển tiếp 3,92 ha, thành phố Huế đã thực hiện thu hồi)
|
ODT
|
Thị xã Hương Thủy
xã Thủy Thanh
|
3.915
|
42
|
Khu đô thị phía Đông đường Thủy Dương - Thuận An
(Khu vực Dân cư DV2, LK5 thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương) (Tổng dự án
23,53; Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh 10,21 ha, Thành Phố Huế phường An Đông
13,32 ha thành phố Huế đã thực hiện thu hồi), (Tổng diện tích thị xã Hương Thủy
10,21 ha, đã thực hiện thu hồi 9,004 ha, chuyển tiếp 1,206 ha)
|
ODT; TMD; DKV
|
Xã Thủy Thanh thị
xã Hương Thủy
|
1.21
|
43
|
Đất giao thông của dự án Khu đô thị phía Đông đường
Thủy Dương - Thuận An (trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy 0,21; Phường
An Đông - thành phố Huế 0,53 ha đã thực hiện thu hồi)
|
DGT
|
Xã Thủy Thanh thị
xã Hương Thủy
|
0.21
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
44
|
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa
Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 0,41 ha.
Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,24 ha; huyện Phong Điền
là 0,10 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,07 ha)
|
DNL
|
Thị xã Hương Thủy,
Phường Thủy Dương
|
0.07
|
|
TỔNG CỘNG
|
651.07
|
PHỤ LỤC IV:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng
(ha)
|
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng
|
Đất trồng lúa
(ha)
|
Đất rừng phòng
hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng
(ha)
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày
08/12/2022
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
|
|
32.98
|
28.85
|
0.00
|
0.00
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư OTT4 thuộc khu E - đô
thị mới An Vân Dương
|
ODT
|
Phường Thủy Dương
|
4.32
|
4.24
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư OTT8, OTT9, khu dịch
vụ DV1 và cây xanh CX4 thuộc khu E - đô thị mới An Vân Dương
|
ODT; TMD; DKV
|
Xã Thủy Thanh; Phường
Thủy Dương
|
5.03
|
4.90
|
|
|
3
|
Mở rộng và kè đê hói thoát nước đường Khúc Thừa Dụ
|
DTL
|
Phường Thủy Dương
|
1.50
|
1.00
|
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đại Giang
|
ODT
|
Phường Thủy Dương
|
2.30
|
1.86
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3
phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung)
|
ODT
|
Phường Thủy Phương
|
0.10
|
0.10
|
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn
giai đoạn 1, phường Thủy Phương
|
ODT
|
Phường Thủy Phương
|
3.00
|
1.80
|
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy
Lương
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
1.30
|
1.27
|
|
|
8
|
Quy hoạch xen cư tổ 5 (sau hướng nghiệp dạy nghề)
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0.36
|
0.36
|
|
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh - Dương, xã Thủy
Thanh (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 4, xã Thủy Thanh)
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
2.66
|
2.66
|
|
|
10
|
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 1 (đoạn từ đường Trường
Chinh về cầu Ngói Thanh Toàn)
|
DGT
|
Xã Thủy Thanh
|
3.27
|
3.12
|
|
|
11
|
Kè chống sạt lở hai bờ sông Phú Bài
|
DTL
|
Xã Thủy Phù
|
3.00
|
1.50
|
|
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Trung tâm
nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế
(Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành Phố Huế: 4,05 ha: Thị xã Hương
Thủy: 1,07 ha
|
CAN
|
Phường An Đông,
Thành Phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy
|
1.07
|
0.97
|
|
|
13
|
Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô
thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện). (Tổng diện tích 7,9 ha
trong đó, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy: 4,69 ha; Phường Thủy Vân, thành
phố Huế: 3,21 ha).
|
ODT
|
Xã Thủy Thanh, thị
xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế
|
4.69
|
4.69
|
|
|
14
|
Khu đô thị phía Bắc sông Như Ý, thuộc Khu E - Đô
thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 9,95 ha, trong đó 0,38 ha thuộc thị xã
hương Thủy).
|
ODT
|
Xã Thủy Thanh, thị
xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế
|
0.38
|
0.38
|
|
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
|
|
34.64
|
23.76
|
0.00
|
0.00
|
1
|
Dự án nhà ở xã hội tại khu đất XH1 thuộc khu E
|
ODT
|
Phường Thủy Dương
|
3.81
|
3.81
|
|
|
2
|
Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh (Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ
chỉ huy quân sự tỉnh)
|
DGT
|
Phường Thủy Dương
|
1.50
|
1.40
|
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư
(Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư, Tổ 8 Thủy
Phương)
|
ODT
|
Phường Thủy Phương
|
1.61
|
1.10
|
|
|
4
|
Di dời đường dây 22 KV qua khu vực cánh đồng
Thanh Lam
|
DNL
|
Phường Thủy Phương
|
0.01
|
0.01
|
|
|
5
|
Nâng cấp tuyến đường nội đồng đến cầu Kênh, phường
Thủy Châu
|
DGT
|
Phường Thủy Châu
|
0.30
|
0.20
|
|
|
6
|
Trường Mầm non Thủy Lương hạng mục: San nền, tường
rào, nhà bếp ăn Trường mầm non Thủy Lương
|
DGD
|
Phường Thủy Lương
|
0.50
|
0.50
|
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy
Lương (Phần bổ sung)
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0.30
|
0.25
|
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 10E (đoạn
Km0+900-Km1+500)
|
DGT
|
Phường Thủy Lương
|
0.23
|
0.02
|
|
|
9
|
Sân vận động phường Thủy Lương
|
DTT
|
Phường Thủy Lương
|
1.70
|
0.45
|
|
|
10
|
Khu xen cư thôn Thanh Thủy Chánh, xã Thủy Thanh
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
0.41
|
0.28
|
|
|
11
|
Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ
cầu Thống Nhất đến trạm bơm)
|
DGT
|
Xã Thủy Thanh
|
1.00
|
0.30
|
|
|
12
|
Mở rộng đường từ Nghĩa trang liệt sĩ đến trường Mầm
non số 1 xã Thủy Thanh
|
DGT
|
Xã Thủy Thanh
|
0.96
|
0.30
|
|
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vân Thê Trung,
xã Thủy Thanh
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
1.90
|
1.50
|
|
|
14
|
Công sở xã Thủy Thanh
|
TSC
|
Xã Thủy Thanh
|
0.75
|
0.75
|
|
|
15
|
Bệnh viện đa khoa Quốc tế (thuộc Đô thị mới An
Vân Dương)
|
DYT
|
Xã Thủy Thanh
|
5.60
|
5.20
|
|
|
16
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù
(giai đoạn 2)
|
ONT
|
Xã Thủy Phù
|
3.10
|
3.00
|
|
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai
thác quỹ đất xen ghép (Đổi ký hiệu LK10, LK11, LK12, và LK13 ) thuộc khu A -
đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành
phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha
|
ODT
|
Thị xã Hương Thủy
xã Thủy Thanh, Thành phố Huế
|
10.68
|
4.48
|
|
|
18
|
Đất giao thông của dự án Khu đô thị phía Đông đường
Thủy Dương - Thuận An (trong đó Phường An Đông - thành phố Huế 0,53 ha và xã
Thủy Thanh thị xã Hương Thủy 0,21 ha)
|
DGT
|
Phường An Đông -
thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy
|
0.21
|
0.21
|
|
|
19
|
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa
Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 0,41 ha.
Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,24 ha; huyện phong Điền
là 0,10 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,07 ha)
|
DNL
|
Thị xã Hương Thủy,
Phường Thủy Dương
|
0.07
|
0.00
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
67.62
|
52.61
|
0.00
|
0.00
|
PHỤ LỤC V:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng
(ha)
|
1
|
Tuyển cống thu nước thải bổ sung các khu vực còn lại,
khu đô thị mới An Vân Dương
|
DTL
|
Phường Thủy Dương-
xã Thủy Thanh
|
1.19
|
2
|
Đấu giá đất ở trong khu HTKT khu dân cư liền kề
khu đô thị mới CIC8 giai đoạn 2 (lô 310, diện tích 344,7m2)
|
ODT
|
Phường Thủy Dương
|
0.03
|
3
|
Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư liền kề khu CIC8 giai đoạn 3
|
ODT
|
Phường Thủy Dương
|
3.00
|
4
|
Đấu giá đất ở xen ghép Kiệt 5 đường Giáp Hài
|
ODT
|
Phường Thủy Phương
|
0.02
|
5
|
Đấu giá đất ở xen ghép Kiệt 156 đường Dạ Lê
|
ODT
|
Phường Thủy Phương
|
0.15
|
6
|
Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật Khu dân
cư tổ 14, Thủy Phương
|
ODT
|
Phường Thủy Phương
|
2.19
|
7
|
Đấu giá đất ở trong khu đất xen ghép tổ 1 Thủy
Phương (lô 322, diện tích 188,6m2)
|
ODT
|
Phường Thủy Phương
|
0.02
|
8
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp vùng đồi 1,
phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy
|
SKS
|
Phường Thủy Phương
|
9.50
|
9
|
Khu đất xen ghép đất ở tổ 5, tổ 8
|
ODT
|
Phường Thủy Châu
|
0.33
|
10
|
Mở rộng trường Mầm non Nắng Hồng cơ sở chính; Hạng
mục: 06 phòng học, hàng rào, sàn, nhà bảo vệ, nhà xe
|
DGD
|
Phường Thủy Châu
|
1.60
|
11
|
Hội trường UBND phường Thủy Châu
|
TSC
|
Phường Thủy Châu
|
0.30
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7
|
ODT
|
Phường Thủy Châu
|
0.97
|
13
|
Siêu thị tại thị xã Hương Thủy
|
TMD
|
Phường Phú Bài
|
0.51
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư dọc đường
Sông Hồng
|
ODT
|
Phường Phú Bài
|
0.15
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 6 (Khu quy hoạch Sợi)
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0.64
|
16
|
Sân vườn, hàng rào nhà văn hóa phường Thủy Lương
|
DVH
|
Phường Thủy Lương
|
0.69
|
17
|
Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật Khu dân
cư tổ 4 phường Thủy Lương (4 lô: 1873,1876,1877,1878)
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0.09
|
18
|
Đấu giá đất ở xen ghép tổ 4
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0.45
|
19
|
Đấu giá đất ở khu dân cư Rột Cây Xoài
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0.04
|
20
|
Đấu giá đất ở dọc đường Trần Hoàn
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0.05
|
21
|
Đấu giá đất ở xen ghép dọc đường Thuận Hòa, dọc
đường bê tông ông Thệ tổ 3, 5
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0.28
|
22
|
Đấu giá đất ở phân lô xen ghép đất ở dọc đường
Thuận Hòa
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0.07
|
23
|
Đấu giá đất ở khu hạ tầng xen ghép Lang Xá Cồn
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
0.30
|
24
|
Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư và tái định cư Hói Sai Thượng (lô 787, 788, 789, 790, diện tích 907,8m2)
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
0.10
|
25
|
Đấu giá đất ở trong khu quy hoạch xã Thủy Thanh
(lô 964, diện tích 250m2)
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
0.03
|
26
|
Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư Hói Sai Thượng giai đoạn 3
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
3.00
|
27
|
Cửa hàng xăng dầu thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân
Dương
|
TMD
|
Xã Thủy Thanh
|
0.60
|
28
|
Khu Công nghệ thông tin tỉnh thuộc khu E - Đô thị
mới An Vân Dương (Ký hiệu SN2 thuộc khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 2)
|
DKH
|
Xã Thủy Thanh
|
0.57
|
29
|
Khu đất có ký hiệu DV3 thuộc
khu E đô thị mới An Vân Dương
|
TMD
|
Xã Thủy Thanh
|
0.57
|
30
|
Dự án Tổ hợp giáo dục tại khu đất ký hiệu TH12
thuộc Khu E - Khu đô thị An Vân Dương
|
DGD
|
Xã Thủy Thanh
|
8.68
|
31
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thủy Thanh (Hạ tầng
kỹ thuật các khu xen ghép xã Thủy Thanh)
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
0.70
|
32
|
Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép thôn Lang Xá
Bàu
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
2.00
|
33
|
Đấu giá đất ở điểm xen ghép đất ở tại (thửa 1378
tờ 12) xã Thủy Thanh
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
0.01
|
34
|
Đấu giá đất ở hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Bàu
Trai
|
ONT
|
Xã Thủy Phù
|
1.00
|
35
|
Đấu giá đất ở hạ tầng Cồn Chạng 8A
|
ONT
|
Xã Thủy Phù
|
2.00
|
36
|
Trường Mầm non Hoa Hướng Dương
|
DGD
|
Xã Thủy Phù
|
0.89
|
37
|
Giao và cho thuê đất lâm nghiệp cho các hộ dân
|
RSX
|
Xã Thủy Phù
|
50.00
|
38
|
Trạm biến áp 110KV Vinh Thanh và đấu nối
|
DNL
|
Xã Thủy Phù
|
0.25
|
39
|
Trạm biến áp 110KV KCN Phú Bài 2 và đầu nối
|
DNL
|
Xã Thủy Phù
|
0.88
|
40
|
Xây dựng nhà bia ghi danh liệt sĩ xã Thủy Tân
|
DVH
|
Xã Thủy Tân
|
0.50
|
41
|
Mở rộng trường tiểu học và trung học Thủy Tân. Hạng
mục mở rộng sân vườn
|
DGD
|
Xã Thủy Tân
|
0.60
|
42
|
Dự án mở rộng khuôn viên trường Tiểu học và Trung
học cơ sở Phú Sơn
|
DGD
|
Xã Phú Sơn
|
0.23
|
43
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp thôn 4, xã Phú
Sơn, thị xã Hương Thủy
|
SKS
|
Xã Phú Sơn
|
15.00
|
44
|
Đấu giá đất ở điểm xen ghép đất ở tại thôn Hộ (thừa
184 tờ 28) xã Dương Hòa
|
ONT
|
Xã Dương Hòa
|
0.03
|
45
|
Chuyển đổi mục đích đất vườn ao liền kề đất ở
trong cùng một thửa đất trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
trên địa thị xã Hương Thủy 9,759 ha
|
ODT
|
Phường Thủy Châu
|
1.321
|
ODT
|
Phường Thủy Dương
|
0.106
|
ODT
|
Phường Thủy Phương
|
2.212
|
ONT
|
Xã Thủy Phù
|
0916
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
0.436
|
ODT
|
Phường Phú Bài
|
1.859
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
2.199
|
ONT
|
Xã Phú Sơn
|
0.710
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
46
|
Trạm biến áp 110KV Huế 4 và đấu nối (tổng quy mô công
trình 0,73 ha trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,15 ha, thị
xã Hương Thủy 0,63 ha)
|
DNL
|
Thành Phố Huế và
thị xã Hương Thủy
|
0.63
|
|
TỔNG CỘNG
|
120.60
|
PHỤ LỤC VI:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ
HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng
(ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
|
|
270.45
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư OTT4 thuộc khu E - đô
thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích dự án 4,32 ha đã thực hiện thu hồi đất)
|
ODT
|
Phường Thủy Dương
|
4.32
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư OTT8, OTT9, khu dịch vụ
DV1 và cây xanh CX4 thuộc khu E - đô thị mới An Vân Dương (Tổng dự án 5,03 ha
đã thực hiện thu hồi đất)
|
ODT; TMD; DKV
|
Xã Thủy Thanh; Phường
Thủy Dương
|
5.03
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đại Giang
|
ODT
|
Phường Thủy Dương
|
2.30
|
4
|
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp khu
vực đồi Trốc Voi 3, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy (Khu vực 1 với diện
tích: 14,91 ha, đã thực hiện giao đất 12,357 ha)
|
SKS
|
Phường Thủy Phương
|
2.55
|
5
|
Mở rộng bãi chôn lấp rác thải Thủy Phương
|
DRA
|
Phường Thủy Phương
|
3.90
|
6
|
Đường Tỉnh lộ 7 nối dài đến Khúc Thừa Dụ (phần bổ
sung)
|
DGT
|
Phường Thủy Phương
|
0.11
|
7
|
Cho thuê đất lâm nghiệp
|
RSX
|
Phường Thủy Châu
|
16.60
|
8
|
Trường Mầm Non Ánh Dương
|
DGD
|
Phường Thủy Châu
|
0.88
|
9
|
Trường Trung học cơ sở Thủy Châu
|
DGD
|
Phường Thủy Châu
|
1.82
|
10
|
Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư đường Quang Trung (Phù Nam - Thủy Châu) giai đoạn 2
|
ODT
|
Phường Thủy Châu -
Phú Bài
|
3.16
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kế 03 thuộc khu
trung tâm thị xã Hương Thủy
|
ODT
|
Phường Phú Bài
|
2.50
|
12
|
Khu dịch vụ khu công nghiệp (Khu đất số 1403 đường
Nguyễn Tất Thành)
|
TMD
|
Phường Phú Bài
|
2.49
|
13
|
Công trình trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Hương Thủy
|
TSC
|
Phường Phú Bài
|
0.31
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư 7C phường Phú Bài
|
ODT
|
Phường Phú Bài
|
1.30
|
15
|
Quy hoạch xen cư tổ 2 (trước nhà thờ họ Dương)
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0.50
|
16
|
Quy hoạch xen cư tổ 5 (sau hướng nghiệp dạy nghề)
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0.36
|
17
|
Quy hoạch phân lô đất ở xen cư tại tổ 9 (nay là tổ
6) T748
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0.30
|
18
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy
Lương
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
1.30
|
19
|
Kè chống sạt lở hai bờ sông Phù Bài
|
DTL
|
Xã Thủy Phù
|
3.00
|
20
|
Đất xen cư xen ghép thôn Vân Thê Đập
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
0.02
|
21
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC2 (thuộc Khu đô thị
mới An Vân Dương)
|
ODT
|
Xã Thủy Thanh
|
2.80
|
22
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh - Dương, xã Thủy
Thanh (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 4, xã Thủy Thanh)
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
2.66
|
23
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp khu vực núi
Gích Dương 1
|
SKS
|
Xã Thủy Phù
|
2.10
|
24
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B giai đoạn I
|
ONT
|
Xã Thủy Phù
|
0.95
|
25
|
Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp
|
RSX
|
Xã Dương Hòa
|
198.90
|
26
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở
trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn thị xã Hương Thủy với diện
tích khoảng 4,561 ha
|
ODT
|
Phường Thủy Châu
|
0.714
|
ODT
|
Phường Thủy Dương
|
0.235
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0.625
|
ONT
|
Xã Thủy Phù
|
0.260
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
0.068
|
ODT
|
Phường Thủy Phương
|
1.413
|
ODT
|
Phường Phú Bài
|
1.241
|
ONT
|
Xã Thủy Tân
|
0.005
|
27
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp
xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị
xã Hương Thủy với diện tích khoảng 5,348 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo
Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993 của Chính phủ)
|
ODT
|
Phường Thủy Châu
|
0.497
|
ODT
|
Phường Thủy Dương
|
0.186
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
1.131
|
ONT
|
Xã Thủy Phù
|
0.184
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
0.109
|
ODT
|
Phường Thủy Phương
|
2.637
|
ODT
|
Phường Phú Bài
|
0.354
|
ONT
|
Xã Dương Hòa
|
0.240
|
ONT
|
Xã Phú Sơn
|
0.010
|
|
Công trình liên huyện
|
|
|
|
28
|
Khu đô thị phía Bắc sông Như Ý, thuộc Khu E - Đô thị
mới An Vân Dương (Tổng diện tích 9.95 ha, trong đó 0,38 ha thuộc thị xã hương
Thủy).
|
ODT
|
Xã Thủy Thanh, thị
xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế
|
0.38
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
|
|
154.57
|
1
|
Khu dân cư khu vực 1
|
ODT
|
Phường Thủy Dương
|
9.00
|
2
|
Khu quần thể sân golf Huế
|
DTT
|
Phường Thủy Dương
|
19.57
|
3
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư hói Cây Sen (giai đoạn 4)
|
ODT
|
Phường Thủy Dương
|
3.30
|
4
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư liền kề khu đô thị mới CIC8 (giai đoạn 4)
|
ODT
|
Phường Thủy Dương
|
2.90
|
5
|
Cụm công nghiệp Thủy Phương
|
SKN
|
Phường Thủy Phương
|
12.91
|
6
|
Quy hoạch đất ở xen cư tổ 9 đường Nguyễn Xuân Ngà
|
ODT
|
Phường Thủy Châu
|
0.12
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phù Nam (Cây Sen)
|
ODT
|
Phường Thủy Châu
|
5.00
|
8
|
Đấu giá đất ở trong Khu dân cư tái định cư đường
Quang Trung giai đoạn 2.
(HTKT Khu dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn
2)
|
ODT
|
Phường Phú Bài
|
2.00
|
9
|
Xen cư đất ở tại tổ 4 (nay là tổ 2) phường Phú
Bài
|
ODT
|
Phường Phú Bài
|
0.06
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép đường Đinh Lễ
Phú Bài
|
ODT
|
Phường Phú Bài
|
0.45
|
11
|
Đất ở xen ghép Nguyễn Xuân Ngà
|
ODT
|
Phường Phú Bài
|
0.01
|
12
|
Đất ở xen ghép tổ 5 phường Phú Bài
|
ODT
|
Phường Phú Bài
|
0.04
|
13
|
Đất ở xen ghép tổ 8 phường Phú Bài
|
ODT
|
Phường Phú Bài
|
0.05
|
14
|
Dự án trồng cây ăn quả
|
CLN
|
Phường Phú Bài
|
0.86
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ
xây dựng khu công nghiệp GiLimex
|
ODT
|
Phường Phú Bài
|
1.50
|
16
|
Trạm biến áp 110 KV Vinh Thanh và đấu nối, Nâng
tiết diện ĐZ 110KV TBA 220KV Hòa Khánh TBA 110KV Huế 1
|
DNL
|
Phường Thủy Dương;
Phường Thủy Phương; Phường Phú Bài
|
0.15
|
17
|
Sân vận động phường Thủy Lương
|
DTT
|
Phường Thủy Lương
|
1.70
|
18
|
Đấu giá đất ở trong khu đất Quy hoạch khu dân cư
Lương Mỹ ( E5; E6; E7; E9; D20 diện tích 0,3 ha);
Khu quy hoạch hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy
Lương (B25: 0,02 ha; D1: 0,19 ha; C8: 0,02)
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0.53
|
19
|
Quy hoạch xen ghép dọc đường Vân Dương
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0.11
|
20
|
Xây dựng mới nhà văn hóa tổ 6
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0.22
|
21
|
Đấu giá đất ở khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
hói Sai Thượng (giai đoạn 2)
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
3.00
|
22
|
Khu xen cư thôn Thanh Thủy Chánh, xã Thủy Thanh
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
0.41
|
23
|
Công sở xã Thủy Thanh
|
TSC
|
Xã Thủy Thanh
|
0.75
|
24
|
Bệnh viện đa khoa Quốc tế (thuộc Đô thị mới An
Vân Dương)
|
DYT
|
Xã Thủy Thanh
|
5.60
|
25
|
Khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp tại khu
vực núi Gích Dương 2
|
SKS
|
Xã Thủy Phù
|
17.94
|
26
|
Dự án trung tâm Dịch vụ Logistic
|
TMD
|
Xã Thủy Phù
|
11.10
|
27
|
Xây dựng trang trại nông lâm ngư nghiệp kết hợp
|
NKH
|
Xã Thủy Phù
|
19.00
|
28
|
Xen cư Thượng Kênh Voi (thôn 3) và Ô Mưa (thôn 7)
|
ONT
|
Xã Thủy Phù
|
0.05
|
29
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Tân Tô
|
ONT
|
Xã Thủy Tân
|
9.80
|
30
|
Quy hoạch phân lô xen cư đấu giá đất ở (Khu đất
xen ghép thôn Khe Sòng 0,10 ha; Khu đất xen ghép thôn Thanh Vân: 0,04 ha; Khu
đất xen ghép thôn Buồng Tằm 0,43 ha)
|
ONT
|
Xã Dương Hòa
|
0.59
|
31
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Vân
|
ONT
|
Xã Dương Hòa
|
3.50
|
32
|
Nghĩa trang nhân dân phía Nam (mới)
|
NTD
|
Xã Thủy Phù
|
1.90
|
33
|
Đường bê tông từ ông Nghị đến Bàu Họ thôn 1B
|
DGT
|
Xã Thủy Phù
|
0.30
|
34
|
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án
thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa
Thiên Huế), (Khu TĐC xã Phú Sơn)
|
ONT
|
Xã Phú Sơn
|
1.81
|
35
|
Chuyển đổi mục đích đất vườn ao liền kề đất ở
trong cùng một thửa đất trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
trên địa thị xã Hương Thủy 2,982 ha
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0.585
|
ODT
|
Phường Phú Bài
|
0.393
|
ODT
|
Phường Thủy Châu
|
0.333
|
ODT
|
Phường Thủy Dương
|
0.034
|
ODT
|
Phường Thủy Phương
|
0.965
|
ONT
|
Xã Dương Hòa
|
0.035
|
ONT
|
Xã Thủy Phù
|
0.457
|
ONT
|
Xã Phú Sơn
|
0.180
|
36
|
Chuyển đổi mục đích đất nông nghiệp trong khu dân
cư không cùng thửa đất ở sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị
xã Hương Thủy 2,709 ha (Trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định 64-CP ngày
27/9/1993)
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0.030
|
ODT
|
Phường Thủy Châu
|
0.204
|
ODT
|
Phường Thủy Dương
|
0.160
|
ODT
|
Phường Thủy Phương
|
0.708
|
ONT
|
Xã Dương Hòa
|
0.100
|
ONT
|
Xã Thủy Phù
|
1.508
|
|
Công trình liên huyện
|
|
|
|
37
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13
thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 2,43 ha trong đó 2,09
ha thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy)
|
ODT
|
Phường An Đông,
thành phố Huế và Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy
|
2.43
|
38
|
Khu đô thị phía Đông đường Thủy Dương - Thuận An
(Khu vực Dân cư DV2, LK5 thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương) (Tổng dự án
23,53; Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh 10,21 ha, Thành Phố Huế phường An Đông
13,32 ha)
|
ODT
|
Xã Thủy Thanh thị
xã Hương Thủy, phường An Đông thành phố Huế
|
10.21
|
|
TỔNG CỘNG
|
425.014
|
PHỤ LỤC VII:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021, 2022 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN HOẶC KHÔNG CÓ KHẢ
NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công
trình,dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng
(ha)
|
Trong đó diện
tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
A
|
Công trình an ninh- quốc phòng
|
1
|
Công an phường Thủy Dương
|
Phường Thủy Dương
|
0.17
|
|
|
|
B
|
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
I
|
Năm 2020
|
|
2.70
|
2.70
|
|
|
1
|
Khu tổ hợp dịch vụ - du lịch tại phường Thủy
Dương
|
Phường Thủy Dương
|
2.70
|
2.70
|
|
|
C
|
Công trình dự án cấp huyện xác định
|
I
|
Năm 2020
|
|
307.35
|
|
|
|
1
|
Diện tích Ban quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi
5 bàn giao lại cho địa phương.
|
Xã Dương Hòa
|
249.28
|
|
|
|
2
|
Đất xen ghép trong khu dân cư thôn 2,4,1b
|
Xã Thủy Phù
|
1.20
|
|
|
|
3
|
Giao đất lâm nghiệp cho 2 hộ gia đình cá nhân do
thu hồi đất nghĩa trang Thủy Phù
|
Xã Thủy Phù
|
2.20
|
|
|
|
4
|
Nghĩa trang nhân dân phía Nam (mới)
|
Xã Thủy Phù
|
40.17
|
|
|
|
5
|
Xây dựng trang trại tổng hợp
|
Phường Phú Bài
|
6.32
|
|
|
|
6
|
Phương án cho thuê đất tại phường Thủy Phương
|
Phường Thủy Phương
|
0.72
|
|
|
|
7
|
Đất xen ghép tổ 2, 3, 9, 12 phường Thủy Dương
|
Phường Thủy Dương
|
1.00
|
|
|
|
8
|
Khu tổ hợp dịch vụ - du lịch tại phường Thủy
Dương
|
Phường Thủy Dương
|
2.70
|
|
|
|
II
|
Năm 2021
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất thương mại dịch vụ (kinh doanh, buôn bán
vật liệu xây dựng)
|
Phường Thủy Lương
|
0.62
|
|
|
|
2
|
Xen cư tổ 8, phường Thủy Châu
|
Phường Thủy Châu
|
0.34
|
|
|
|
3
|
Xây dựng mới Trường Mầm Non Nắng Hồng phường Thủy
Châu
|
Phường Thủy Châu
|
0.75
|
|
|
|
4
|
Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu vực di dời các cơ
sở kinh doanh gây ô nhiễm ở phường Thủy Châu
|
Phường Thủy Châu
|
1.75
|
|
|
|
5
|
Quy hoạch xen cư tổ 4
|
Phường Thủy Lương
|
0.3
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
310.22
|
2.70
|
0.00
|
0.00
|
Quyết định 364/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 364/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 20/02/2023 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
926
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|