TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa đỉểm thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Phí, Lệ phí
|
I. Thủ tục hành chính áp dụng đối với tổ chức
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Thành phố, Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn
phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
|
1.
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban
hành trước 01/7/2004.
|
- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (đối với trường hợp điều chỉnh làm thay đổi về cơ cấu sử dụng đất đã được
thể hiện trong quyết định của Thủ tướng Chính phủ)
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (đối với trường hợp
điều chỉnh làm thay đổi về cơ cấu sử dụng đất đã được thể hiện trong quyết
định của Thủ tướng Chính phủ)
* Thẩm quyền quyết định: UBND Thành phố
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Thông tư số 33/20177TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
|
2.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian, xác
định, thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất)
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết:
Sở Tài nguyên và Môi trường
* Thẩm quyền quyết định: UBND Thành phố
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Thông tư số 25/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014.
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 8/3/2016.
- Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017;
|
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: 1.000
đồng/m2, tối đa 7.500.000 đồng/hồ sơ.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận (trong trường hợp
không được miễn): 100.000đ/GCN trường hợp chi có quyền sử dụng đất (không có
nhà và tài sản khác gắn liền với đất); 500.000đ/GCN trường hợp cấp Giấy chứng
nhận quyền sủ dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
|
3.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết: Văn phòng Đăng ký đất đai Hà
Nội
* Thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
|
4.
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết: Văn phòng Đăng ký đất đai Hà
Nội
* Thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
|
5.
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết: Văn phòng Đăng ký đất đai Hà
Nội
* Thẩm quyền quyết định:
- Văn phòng đăng ký đất đai.
- Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp
cấp mới Giấy chứng nhận.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố.
|
- Lệ phí chứng nhận đăng ký biến động về đất đai:
30.000 đồng/lần
- Lệ phí Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết
chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận: 50.000 đồng/lần
|
6.
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất số với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết: Văn phòng Đăng ký đất đai Hà
Nội
* Thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố;
|
- Phí thẩm định hồ sơ: 0,15% giá trị chuyển
nhượng, tối đa 5.000.000 đồng/hồ sơ (Đối với các trường hợp: đổi tên có thay
đổi chủ sở hữu hoặc thay đổi cổ đông sáng lập hoặc thay đổi thành viên công
ty do chuyển nhượng vốn liên quan đến chuyển nhượng quyền sử dụng đất)
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 30.000
đồng/giấy
- Lệ phí cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết
chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận: 50.000 đồng/giấy
- Lệ phí Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
liệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/bản;
|
7.
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết: Văn phòng Đăng ký đất đai Hà
Nội
* Thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố;
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 30.000
đồng/giấy
- Lệ phí cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết
chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận: 50.000 đồng/giấy
|
8.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết: Văn phòng Đăng ký đất đai Hà
Nội
* Thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa
chính;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị định 01/2017/NĐ- CP ngày 06 tháng 01 năm
2014, có hiệu lực ngày 03 tháng 3 năm 2014.
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố;
|
- Lệ phí cấp lại Giấy chứng nhận: 50.000 đồng/lần;
- Lệ phí Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
liệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/bản;
|
9.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết: Văn phòng Đăng ký đất đai Hà
Nội
* Thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013,
có hiệu lực ngày 01 tháng 7 năm 2014.
- Nghị định 43/2014/NĐ- CP ngày 15 tháng 5 năm
2014, có hiệu lực ngày 01 tháng 7 năm 2014.
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014, có hiệu lực từ ngày 05 tháng 7 năm 2014.
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; có hiệu lực từ ngày 05/7/2014.
- Thông tư 02/2014/TT- BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014,
có hiệu lực ngày 17 tháng 02 năm 2014.
- Nghị định 01/2017/NĐ- CP ngày 06 tháng 01 năm
2014, có hiệu lực ngày 03 tháng 3 năm 2014
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố;
|
Lệ phí cấp đổi, cấp lại (kề cả cấp lại do hết chỗ
xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận: 50.000 đồng/giấy
|
10
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trà
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết: Văn phòng Đăng ký đất đai Hà
Nội
* Thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố;
|
Lệ phí cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ
xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận: 50.000 đồng/giấy
|
11
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện
|
Thời hạn giải quyết cùa Văn phòng Đăng ký đất đai
và Sở Tài nguyên và Môi trường tối đa 08 ngày làm việc
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết: Văn phòng Đăng ký đất đai Hà
Nội
* Thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường (đơn vị được ủy quyền).
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
|
12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết: Văn phòng Đăng ký đất đai Hà
Nội
* Thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
-Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
- Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày 02/01/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố;
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (trong trường hợp không
được miễn): Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà
và tài sản khác gắn liền với đất) thu 100.000đ/GCN, Trường hợp Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất thu
500.000đ/GCN.
|
13
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết: Văn phòng Đăng ký đất đai Hà
Nội
* Thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
Như trên
|
Lệ phí cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ
xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận: 50.000 đồng/lần
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (đối với trường hợp thẩm định điều kiện chuyển nhượng và nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, bán nhà ở của chủ đầu tư dự án)
- 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức nhận chuyển nhượng từ
chủ đầu tư dự án)
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
- Nộp hồ sơ trực tuyến..
* Đơn vị giải quyết: Văn phòng Đăng ký đất đai Hà
Nội
* Thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của
Chính phủ; có hiệu lực từ ngày 01/11/2015
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố;
|
- Phí thẩm định hồ sơ: 0,15% giá trị chuyển
nhượng, tối đa 5.000.000 đồng/hồ sơ
- Lệ phí cấp giấy chứne nhận quyền sử dụng đất
(trong trường hợp không được miễn): 100.000đ/GCN trường hợp chỉ có quyền sử
dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất); 500.000đ/GCN trường
hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn
liền với đất.
|
15
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết: Văn phòng Đăng ký đất đai Hà
Nội
* Thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015.
- Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày 02/01/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố;
|
- Phí thẩm định hồ sơ: 0,15% giá trị chuyển
nhượng, tối đa 5.000.000đồng/hồ sơ
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
(trong trường hợp không được miễn): 100.000đ/GCN trường hợp chỉ có quyền sử
dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất); 500.000đ/GCN trường
hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn
liền với đất.
|
16
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do
nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết: Văn phòng Đăng ký đất đai Hà
Nội
* Thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố;
|
- Phí thẩm định hồ sơ: 0,15% giá trị chuyển
nhượng, tối đa 5.000.000 đồng/hồ sơ (đối với trường hợp có chuyển nhượng);
- Lệ phí cấp đổi, cấp tại (kể cả cấp lại do hết
chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận: 50.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận (trong trường hợp
không được miễn): 100.000đ/GCN trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất (không có
nhà và tài sản khác gắn liền với đất); 500.000đ/GCN trường hợp cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
- Lệ phí Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
liệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/bản (đối với trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, tặng cho, góp vốn bằng một phần thửa đất, tài sản gắn
liền với đất);
- Lệ phí chứng nhận đăng ký biến động về đất đai:
30.000 đồng/lần
|
17
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền
sử dụng đất vào doanh nghiệp.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(không bao gồm thời gian xác định đơn giá, ký hợp đồng thuê đất, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp phải trình UBND Thành phố)
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với trường hợp
phải trình UBND Thành phố).
- Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (đối với
trường hợp không phải trình UBND Thành phố).
* Thẩm quyền quyết định:
- UBND Thành phố (đối với trường hợp trường hợp
phải ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất khi thực hiện
chuyển đổi công ty; chia, tách doanh nghiệp; hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp).
- Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp
đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận hoặc cấp Giấy chứng nhận mới.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
- Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố;
|
- Phí thẩm định hồ sơ: 1.000 đồng/m2,
tối đa 7.500.000 đồng/hồ sơ (đối với trường hợp phải trình UBND Thành phố ban
hành Quyết định giao đất, cho thuê đất).
- Lệ phí Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
liệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/bản;
- Lệ phí cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết
chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận: 50.000 đồng/lần
- Lệ phí chứng nhận đăng ký biến động về đất đai:
30.000 đồng/lần
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (trong trường hợp không
được miễn): Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà
và tài sản khác gắn liền với đất) thu 100.000đ/GCN, Trường hợp Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất thu
500.000đ/GCN.
|
18
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường.
* Thẩm quyền quyết định: UBND Thành phố.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố;
|
- Phí thẩm định hồ sơ: 1.000 đồng/m2 đất;
tối đa 7.500.000 đồng/hồ sơ
- Lệ phí cấp lại giấy chứng nhận: 50.000 đồng/giấy
- Lệ phí chứng nhận đăng ký biến động về đất đai:
30.000 đồng/lần
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường
* Đơn vị giải quyết:
Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
* Thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
- Nghị định số 01/20 17/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố;
|
Lệ phí cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ
xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận: 50.000 đồng/giấy
|
20
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết:
Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội.
* Thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất
đai Hà Nội.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
Lệ phí chứng nhận đăng ký biển động về đất đai:
30.000 đồng/lần.
|
21
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết:
Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội.
* Thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015.
- Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày 02/01/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố;
|
- Phí thẩm định hồ sơ: 0,15% giá trị chuyển
nhượng, tối đa 5.000.000 đồng/hồ sơ (đối với trường hợp có chuyển nhượng)
- Lệ phí cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết
chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận: 50.000 đồng/lần
- Lệ phí chứng nhận đăng ký biến động về đất đai:
30.000 đồng/lần
- Lệ phí Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
liệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/bản;
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (trong trường hợp không
được miễn): 500.000đ/GCN.
|
II. Thủ tục hành chính áp dụng đối với hộ gia
đình, cá nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi
trường, Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội và Chi nhánh các quận, huyện, thị xã.
|
1.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết: Phòng Tài nguyên và Môi
trường
* Thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
|
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân;
giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết: Phòng Tài nguyên và Môi
trường
* Thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố;
|
- Phí thẩm định hồ sơ: 1.000 đồng/m2,
tối đa 7.500.000 đồng/hồ sơ (đối với trường hợp phải trình UBND Thành phố ban
hành Quyết định giao đất, cho thuê đất).
- Lệ phí Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
liệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/bản;
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (trong trường hợp không
được miễn): Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà
và tài sản khác gắn liền với đất) thu 25.000-10.000 đ/GCN, Trường hợp Cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tải sản gắn liền với
đất thu 100.000-50.000đ/GCN.
|
3.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp xã.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết:
Văn phòng Đăng ký đất đai Chi nhánh cấp huyện.
* Thẩm quyền quyết định: Văn phòng Đăng ký đất
đai Chi nhánh cấp huyện.
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Xây dựng
ngày 18/6/2014; Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; Luật Kinh doanh bất động sản ngày
25/11/2014; Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Các Nghị định Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; số
140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường:
số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014; số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/09/2017; số 53/2017/TT-BTNMT ngày 04/12/2017.
- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017,
số 24/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị Quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội.
|
|
4.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp
huyện.
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội (đối
với Giấy chứng nhận cấp cho người sử dụng đất trong dự án phát triển nhà ở).
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết:
- Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp huyện.
- Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội (đối với Giấy
chứng nhận cấp cho người sử dụng đất trong dự án phát triển nhà ở).
* Thẩm quyền quyết định:
- UBND cấp huyện.
- Sở Tài nguyên và Môi trường đối với Giấy chứng
nhận cấp cho người sử dụng đất trong dự án phát triển nhà ở.
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Xây dựng
ngày 18/6/2014; Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; Luật Kinh doanh bất động sản ngày
25/11/2014; Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Các Nghị định Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; số 140/2016/NĐ-CP
ngày 10/10/2016; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường:
số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014; số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/09/2017; số 53/2017/TT-BTNMT ngày 04/12/2017.
- Các Thông tư của Bộ Tài chính: số 76/TT-BTC
ngày 16/6/2014; số 301ATT-BTC ngày 15/11/2016;
Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC- BTNMT ngày
22/6/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị Quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố.
|
- Lệ phí chứng nhận đăng ký biến động về đất đai:
các phường thuộc quận, thị xã: 28.000 đồng/lần; khu vực khác: 14.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào
giấy, chứng nhận.
+ Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử đụng
đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): các phường thuộc quận,
thị xã: 20.000 đồng/lần; khu vực khác: 10.000 đồng/lần.
+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: các phường thuộc quận, thị xã: 50.000 đồng/lần;
khu vực khác: 25.000 đồng/lần.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 0,15% giá
trị chuyển nhượng, tối đa 5.000.000 đồng/hồ sơ.
|
5.
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp
huyện.
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội (đối
với Giấy chứng nhận cấp cho người sử dụng đất trong dự án phát triển nhà ở).
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết:
- Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp huyện.
- Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội (đối với Giấy
chứng nhận cấp cho người sử dụng đất trong dự án phát triển nhà ở).
* Thẩm quyền quyết định:
- Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp huyện.
- Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội (đối với Giấy
chứng nhận cấp cho người sử đụng đất trong dự án phát triển nhà ở).
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Xây dựng
ngày 18/6/2014; Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; Luật Kinh doanh bất động
sản ngày 25/11/2014; Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Các Nghị định Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; số
140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường:
số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014; số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; sổ 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/09/2017; số 53/2017/TT-BTNMT ngày 04/12/2017.
- Các Thông tư của Bộ Tài chính: số 76/TT-BTC
ngày 16/6/2014; số 301/TT-BTC ngày 15/11/2016;
- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC- BTNMT ngày
22/6/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị Quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố.
|
Lệ phí chứng nhận đăng ký biến động về đất
đai: các phường thuộc quận, thị xã: 28.000 đồng/lần; khu vực khác: 14.000
đồng/lần.
|
6.
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất số với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp
huyện.
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội (đối với
Giấy chứng nhận cấp cho người sử dụng đất trong dự án phát triển nhả ở).
- Nộp hồ sơ trực tuyến..
* Đơn vị giải quyết:
- Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp huyện.
- Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội (đối với Giấy
chứng nhận cấp cho người sử dụng đất trong dự án phát triển nhà ở).
* Thẩm quyền quyết định:
- Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp huyện.
- Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội (đối với Giấy
chứng nhận cấp cho người sử dụng đất trong dự án phát triển nhà ở).
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Xây dựng
ngày 18/6/2014; Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; Luật Kinh doanh bất động sản ngày
25/11/2014; Luật Thủ đo ngày 21/11/2012;
- Các Nghị định Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; số
140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường:
số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 30/20147TT-BTNMT
ngày 02/6/2014; số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/09/2017; số 53/2017/TT-BTNMT ngày 04/12/2017.
- Các Thông tư của Bộ Tài chính: số 76/TT-BTC
ngày 16/6/2014; số 301/TT-BTC ngày 15/11/2016;
- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC- BTNMT ngày
22/6/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị Quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố.
|
- Lệ phí chứng nhận đăng ký biến động về đất đai:
các phường thuộc quận, thị xã: 28.000 đồng/lần; khu vực khác: 14.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào giấy
chứng nhận:
+ Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng
đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): các phường thuộc quận,
thị xã: 20.000 đồng/Iần; khu vực khác: 10.000 đồng/lần.
+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: các phường thuộc quận, thị xã: 50.000 đồng/lần;
khu vực khác: 25.000 đồng/lần.
|
7.
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp
huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết:
Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp huyện.
* Thẩm quyền quyết định:
Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp huyện.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố;
|
Lệ phí cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào
giấy chứng nhận:
+ Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng
đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): các phường thuộc quận,
thị xã: 20.000 đồng/lần; khu vực khác: 10.000 đồng/lần.
+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: các phường thuộc quận, thị xã: 50.000
đồng/ỉần; khu vực khác: 25.000 đồng/lần.
|
8.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp
huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến..
* Đơn vị giải quyết:
- Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp huyện.
- Phòng Tài nguyên và Môi trường.
* Thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố;
|
- Phí thẩm định hồ sơ: 1.000 đồng/m2,
tối đa 7.500.000 đồng/hồ sơ
- Lệ phí Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
liệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/bản;
- Lệ phí cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào
giấy chứng nhận:
+ Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng
đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): các phường thuộc quận,
thị xã: 20.000 đẳng/lần; khu vực khác: 10.000 đồng/lần.
+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: các phường thuộc quận, thị xã: 50.000
đồng/lần; khu vực khác: 25.000 đồng/lần.
|
9.
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đẩt đối với trường hợp có nhu cầu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp
huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết:
Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp huyện.
* Thẩm quyền quyết định:
Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp huyện.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của
Hội đồng nhân dân Thành phố;
|
- Lệ phí cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào
giấy chứng nhận:
+ Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng
đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): các phường thuộc quận,
thị xã: 20.000 đồng/lần; khu vực khác: 10.000 đồng/lần.
+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: các phường thuộc quận, thị xã: 50.000 đồng/lần;
khu vực khác: 25.000 đồng/lần.
|
10.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp
huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết:
Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp huyện.
* Thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố;
|
Lệ phí cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào
giấy chứng nhận:
+ Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng
đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): các phường thuộc quận,
thị xã: 20.000 đồng/lần; khu vực khác: 10.000 đồng/lần.
+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: các phường thuộc quận, thị xã: 50.000 đồng/lần;
khu vực khác: 25.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (trong trường hợp không
được miễn): Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà
và tài sản khác gắn liền với đất) thu 25.000- 10.000 đ/GCN, Trường hợp Cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với
đất thu 100.000- 50.000đ/GCN.
|
11.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử đụng đất quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp
huyện.
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội (đối
với Giấy chứng nhận cấp cho người sử dụng đất trong dự án phát triển nhà ở).
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết:
- Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp huyện.
- Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội (đối với Giấy
chứng nhận cấp cho người sử dụng đất trong dự án phát triển nhà ở).
* Thẩm quyền quyết định:
- UBND cấp huyện.
- Sở Tài nguyên và Môi trường đối với Giấy chứng
nhận cấp cho người sử dụng đất trong dự án phát triển nhà ở.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố;
|
Lệ phí cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào
giấy chứng nhận:
+ Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng
đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): các phường thuộc quận,
thị xã: 20.000 đồng/lần; khu vực khác: 10.000 đồng/lần.
+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: các phường thuộc quận, thị xã: 50.000
đồng/lần; khu vực khác: 25.000 đồng/lần.
|
12.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp
huyện.
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội (đối với
Giấy chứng nhận cấp cho người sử dụng đất trong dự án phát triển nhà ở).
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết:
- Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp huyện.
- Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội (đối với Giấy
chứng nhận cấp cho người sử dụng đất trong dự án phát triển nhà ở).
* Thẩm quyền quyết định:
- UBND cấp huyện.
- Sở Tài nguyên và Môi trường đối với Giấy chứng
nhận cấp cho người sử dụng đất trong dự án phát triển nhà ở.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố;
|
Lệ phí cấp đổi, cẩp lại, xác nhận bổ sung vào
giấy chứng nhận:
+ Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng
đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): các phường thuộc quận,
thị xã: 20.000 đồng/lần; khu vực khác: 10.000 đồng/lần.
+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: các phường thuộc quận, thị xã: 50.000 đồng/iần;
khu vực khác: 25.000 đồng/lần.
|
13.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện.
|
Thời hạn giải quyết của UBND cấp huyện và Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai nơi có đất tối đa 08 ngày làm việc
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết: Phòng Tài nguyên và Môi
trường.
* Thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
|
- Luật đất đai số 45/20137QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
-Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
-Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
|
14.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp xã.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết:
- UBND cấp xã.
- Phòng Tài nguyên và Môi trường.
- Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp huyện.
* Thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố;
|
- Lệ phí trường hợp cấp Giấy chứng nhận chỉ có
quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất):
+ Các phường thuộc quận, thị xã: 25.000 đồng/giấy;
+ Khu vực khác: 10.000 đồng/ giấy.
- Lệ phí trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
+ Các phường thuộc quận, thị xã: 100.000
đồng/giấy;
+ Khu vực khác: 50.000 đồng/ giấy.
- Lệ phí trích lục bản đồ địa chính (nếu có):
+ Các phường thuộc quận, thị xã: 15.000 đồng/văn
bản;
+ Khu vực khác: 7.000 đồng/văn bản.
|
15.
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp
huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết:
- UBND cấp xã.
- Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp huyện.
* Thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố;
|
Lệ phí cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào
giấy chứng nhận:
+ Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng
đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): các phường thuộc quận,
thị xã: 20.000 đồng/lần; khu vực khác: 10.000 đồng/lần.
+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: các phường thuộc quận, thị xã: 50.000
đồng/lần; khu vực khác: 25.000 đồng/lần.
|
16.
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp
huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết: Văn phòng đăng ký đất đai
Chi nhánh cấp huyện.
* Thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất
đai Chi nhánh cấp huyện.
|
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
-Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
|
|
17.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gan liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do
nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
- Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp
chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là không quá 10 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất là không quá 03 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ;
- Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng là không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ;
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp
huyện.
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội đối
với công trình thuộc dự án phát triển nhà ở.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết:
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai nơi có đất
tiếp nhận và giải quyết hồ sơ.
- Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội tiếp nhận và
giải quyết hồ sơ đối với công trình thuộc dự án phát triển nhà ở.
* Thẩm quyền quyết định:
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai nơi có đất,
UBND cấp huyện (đối với trường hợp cấp đổi)
- Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội trong trường
hợp công trình thuộc dự án phát triển nhà ở, Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận tại dự án phát triển nhà ở).
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/20
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của
Hội đồng nhân dân Thành phố;
|
- Lệ phí chứng nhận đăng ký biến động về đất đai:
các phường thuộc quận, thị xã: 28.000 đồng/lần; khu vực khác: 14.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào
giấy chứng nhận:
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử
dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): các phường thuộc
quận, thị xã: 20.000 đồng/lần; khu vực khác: 10.000 đồng/lần.
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sủ dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: các phường thuộc quận,
thị xã: 50.000 đồng/lần; khu vực khác: 25.000 đồng/lần.
- Phí thẩm định hồ số cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đẩt, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 0,15% giá
trị chuyển nhượng, tối đa 5.000.000 đồng/hồ sơ.
|
18.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp
huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết:
- Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp huyện.
- Phòng Tài nguyên Môi trường.
* Thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố;
|
- Lệ phí chứng nhận đăng ký biến động về đất đai:
các phường thuộc quận, thị xã: 28.000 đồng/lần; khu vực khác: 14.000 đồng/lần.
- Lệ phí chứng nhận đăng ký biến dộng về đất đai:
các phường thuộc quận, thị xã: 28.000 đồng/lần; khu vực khác: 14.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào
giấy chứng nhận:
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử
dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): các phường thuộc
quận, thị xã: 20.000 đồng/lần; khu vực khác: 10.000 đồng/lần.
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: các phường thuộc quận,
thị xã: 50.000 đồng/lần; khu vực khác: 25.000 đồng/lần.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 0,15% giá trị
chuyển nhượng, tối đa 5.000.000 đồng/hồ sơ
- Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 0,15% giá trị
chuyển nhượng, tối đa 5.000.000 đồng/hồ sơ.
|
19.
|
Đăng ký biến động quyền sử đụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với
trường hợp hộ gia đinh, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp
huyện.
- Trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử
dụng đất vào doanh nghiệp nộp hồ sơ vào Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết:
Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp huyện.
* Thẩm quyền quyết định;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với trường hợp
cấp mới Giấy chứng nhận.
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất đối với
trường hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận.
- Trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử
dụng đất vào doanh nghiệp: thẩm quyền của UBND Thành phố.
|
- Nghị Quyết số 42/2017/QH14 ngày 21/6/2017
của Quốc Hội.
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Xây dựng
ngày 18/6/2014; Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; Luật Kinh doanh bất động sản ngày
25/11/2014; Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Các Nghị định Chính phủ số: số 102/2014/NĐ-CP
ngày 10/11/2014; 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 45/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014; số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; số 140/2016/NĐ-CP ngày
10/10/2016; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường:
số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014; số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/09/2017; số 5V2017/TT-BTNMT ngày 04/12/2017.
- Các Thông tư của Bộ Tài chính: số 156/2013/TT-BTC
ngày 06/11/2013; số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014; số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015;
số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;
- Thông tư liên tịch số
16/2014/TTL-BTP-BTNMT-NNHN ngày 06/6/2014 của Bộ Tư Pháp, Bộ Tài nguyên và
Môi trường và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC- BTNMT ngày
22/6/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
của UBND Thành phố Hà Nội; Quyết định số 24/2018/QĐ- UBND ngày 15/10/2018 của
UBND Thành phố Hà Nội;
- Nghị Quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội.
|
- Lệ phí chứng nhận đăng ký biến động về đất đai:
các phường thuộc quận, thị xã: 28.000 đồng/lần; khu vực khác: 14.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào
giấy chứng nhận:
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử
dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): các phường thuộc
quận, thị xã: 20.000 đồng/lần; khu vực khác: 10.000 đồng/lần.
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: các phường thuộc quận,
thị xã: 50.000 đồng/ỉần; khu vực khác: 25.000 đồng/lần.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 0,15% giá
trị chuyển nhượng, tối đa 5.000.000 đồng/hồ sơ
|
20.
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp
huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết:
Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp huyện.
* Thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố;
|
- Phí thẩm định hồ sơ: 1.000 đồng/m2,
tối đa 7.500.000 đồng/hồ sơ
- Lệ phí Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
liệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/bản;
- Lệ phí cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào giấy
chứng nhận:
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử
dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): các phường thuộc
quận, thị xã: 20.000 đồng/lần; khu vực khác: 10.000 đồng/lần.
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: các phường thuộc quận,
thị xã: 50.000 đồng/lần; khu vực khác: 25.000 đồng/lần.
|
21.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp
huyện.
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội đối
với công trình thuộc dự án phát triển nhà ở.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết:
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai nơi có đất
tiếp nhận và giải quyết hồ sơ.
- Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội tiếp nhận và
giải quyết hồ sơ đối với công trình thuộc dự án phát triển nhà ở.
* Thẩm quyền quyết định:
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai nơi có đất,
UBND cấp huyện (đối với trường hợp cấp đổi)
- Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội trong trường
hợp công trình thuộc dự án phát triển nhà ở, Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận tại dự án phát triển nhà ở).
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật xây dựng
ngày 18/6/2014; Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; Luật Kinh doanh bất động sản ngày
25/11/2014; Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Các Nghị định Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; số
140/2016/NĐ-CP; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường:
số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/09/2017; số 53/2017/TT -BTNMT ngày 04/12/2017.
- Các Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày
31/3/2017; số 24/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND Thành phố Hà Nội.
- Nghị Quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội.
|
- Lệ phí cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào
giấy chứng nhận:
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng
đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): các phường thuộc quận,
thị xã: 20.000 đồng/lần; khu vực khác: 10.000 đồng/lần.
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: các phường thuộc quận,
thị xã: 50.000 đồng/lần; khu vực khác: 25.000 đồng/lần.
|
22.
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp
huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết:
Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp huyện.
* Thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất
đai Chi nhánh cấp huyện.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Lệ phí cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào
giấy chứng nhận:
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử
dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): các phường thuộc
quận, thị xã: 20.000 đồng/lần; khu vực khác: 10.000 đồng/lần.
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: các phường thuộc quận,
thị xã: 50.000 đồng/lần; khu vực khác: 25.000 đồng/lần.
|
23.
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
* Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp
huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
* Đơn vị giải quyết:
Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh cấp huyện.
* Thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
Lệ phí cấp đổi, cẩp lại, xác nhận bổ sung vào
giấy chứng nhận:
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử
dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): các phường thuộc
quận, thị xã: 20.000 đồng/lần; khu vực khác: 10.000 đồng/lần.
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: các phường thuộc quận,
thị xã: 50.000 đồng/lần; khu vực khác: 25.000 đồng/lần.
|