Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3624/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành: 31/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3624/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 31 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ Chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai 2024 ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12/08/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định thi hành chi tiết một số điều của Luật Đất đai.

Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;

Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/07/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2022, số 31/NQ-HĐND ngày 14/7/2023, số 08/NQ-HĐND ngày 29/2/2024, số 21/NQ-HĐND ngày 19/4/2024, số 27/NQ-HĐND ngày 21/5/2024, số 31/NQ-HĐND ngày 25/6/2024, số 50/NQ-HĐND ngày 20/9/2024, số 77/NQ- HĐND ngày 06/12/2024, số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 về danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 3441/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 của huyện Long Điền.

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền tại Tờ trình số 15941/TTr-UBND ngày 24/12/2024 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 836/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Long Điền với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Long Điền

TT. Long Hải

Xã An Nhứt

Xã An Ngài

Xã P. Hưng

Xã P. Tỉnh

Xã Tam Phước

(1)

(2)

(3

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

4.724,11

809,71

614,52

496,41

1.129,67

623,06

59,99

990,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.146,22

386,23

2,36

449,49

105,97

9,98

2,65

189,53

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.070,57

330,33

448,67

102,47

189,10

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

75,65

55,90

2,36

0,82

3,50

9,98

2,65

0,43

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

758,46

230,04

73,01

9,03

85,01

182,98

44,89

133,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.199,28

6,60

258,17

37,55

280,86

170,11

6,61

439,38

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

849,28

273,34

121,03

228,15

226,76

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

330,64

44,85

7,64

0,33

242,33

28,28

5,63

1,58

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

1.9

Đất làm muối

LMU

438,96

141,99

294,47

2,50

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,28

1,07

0,21

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

3.004,68

621,05

474,25

101,85

609,56

330,40

483,47

384,09

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

497,04

30,60

104,81

156,94

145,54

59,15

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

381,04

203,79

177,25

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,38

13,62

0,99

0,54

0,73

0,40

0,77

1,34

2.4

Đất quốc phòng

CQP

135,71

14,02

4,70

1,31

115,68

2.5

Đất an ninh

CAN

10,83

2,57

0,24

0,22

7,28

0,14

0,22

0,16

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

119,18

14,56

31,58

6,75

23,67

17,39

17,76

7,47

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

19,70

1,83

2,06

0,99

10,75

0,91

1,07

2,10

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

2,77

0,51

1,74

0,52

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

17,13

0,26

7,18

1,37

4,92

3,09

0,15

0,16

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

67,79

10,66

18,96

3,04

4,49

12,86

13,97

3,81

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

10,38

0,94

2,51

1,35

1,67

0,48

2,04

1,40

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,41

0,88

0,37

0,10

0,05

0,01

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

239,98

12,97

64,87

4,54

60,04

31,49

34,29

31,79

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

37,30

37,30

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

88,03

2,86

60,23

3,17

0,22

7,79

13,76

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

85,88

10,11

4,64

1,37

22,51

23,71

20,53

3,01

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

28,78

28,78

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

900,19

250,56

143,61

52,96

231,71

77,90

64,51

78,95

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

615,24

173,27

121,05

33,15

98,69

61,74

59,66

67,70

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

69,90

20,50

3,60

19,50

9,80

7,01

9,49

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

3,15

3,13

0,02

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

25,34

18,73

3,03

3,05

0,52

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,13

0,13

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

140,32

9,56

12,85

109,92

6,75

0,63

0,61

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,55

0,21

0,11

0,08

0,07

0,02

0,06

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,67

1,80

2,55

0,21

0,34

0,47

1,09

0,21

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

38,88

23,22

0,43

9,91

1,85

3,11

0,36

2.9

Đất tôn giáo

TON

46,61

5,44

11,60

0,69

5,33

6,24

5,01

12,30

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

7,61

2,25

0,85

0,31

1,90

0,42

0,59

1,30

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

79,05

15,58

4,08

4,45

9,09

1,74

3,34

40,77

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

562,80

99,72

25,17

0,79

160,31

37,74

203,88

35,19

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

562,80

99,72

25,17

0,79

160,31

37,74

203,88

35,19

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,25

6,25

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

38,46

28,84

7,41

2,21

Trong đó

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

38,46

28,84

7,41

2,21

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

1. Kế hoạch thu hồi đất các loại đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Long Điền

TT. Long Hải

Xã An Nhứt

Xã An Ngãi

Xã P. Hưng

Xã P. Tỉnh

Xã Tam Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

43,16

0,45

0,46

2,70

2,65

0,62

36,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,53

0,01

0,52

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,53

0,01

0,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,69

0,19

0,46

1,29

2,65

0,62

2,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,96

0,89

17,07

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

16,50

16,50

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,28

0,05

0,23

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

1.9

Đất làm muối

LMU

0,20

0,20

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4,50

0,03

0,06

2,09

0,36

1,96

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,30

0,30

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.4

Đất quốc phòng

CQP

2.5

Đất an ninh

CAN

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,60

0,04

1,56

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,60

0,04

1,56

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

ccc

2,58

0,03

2,09

0,06

0,40

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2,50

0,03

2,09

0,06

0,32

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,08

0,08

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2.9

Đất tôn giáo

TON

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phà

MNC

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Long Điền

TT. Long Hải

Xã An Nhứt

Xã An Ngãi

Xã P. Hưng

Xã P. Tỉnh

Xã Tam Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

238,36

102,58

6,33

3,47

80,20

6,25

2,70

36,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,44

0,41

0,41

0,30

0,92

0,50

0,60

0,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,66

1,08

2,85

1,73

4,80

1,39

0,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

31,40

0,80

3,07

3,17

5,89

0,95

0,71

16,81

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

18,68

18,68

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

160,61

94,69

65,69

0,23

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

11,57

5,60

5,97

1.10

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.1

Chuyển đất trồng lúa chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

1,65

0,43

1,22

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

1,65

0,43

1,22

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

(Danh mục các công trình, dự án nhu cầu dụng đất trong năm tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Long Điền xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

- Tổ chức rà soát, công bố công khai việc điều chỉnh, hủy bỏ việc thu hồi đất hoặc hủy bỏ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với phần diện tích đất được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện mà sau 02 năm liên tục chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất thì rà soát, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, đánh giá điều chỉnh, hủy bỏ theo quy định tại khoản 7, khoản 8 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024.

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 sau khi được UBND tỉnh phê duyệt, đồng thời báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước ngày 15 tháng 10 hằng năm theo quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các thủ tục khác có liên quan theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn thành các thủ tục đất đai trước khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và pháp luật đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện sau khi được phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch Đầu tư, Giao thông vận tải, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Điền, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Điền, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VP-TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN
(kèm theo Quyết định số 3624/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND Bà Rịa-Vũng Tàu)

Stt

Hạng mục

Tổng diện tích dự án (ha)

Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm (ha)

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính; trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Tổng diện tích

Trong đó sử dụng vào diện tích từng loại đất

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

I.1

Đất ở

1

Khu nhà ở sinh thái An Điền

36,22

0,79

0,79

LMU, NTS, DGT, SON, DNL, ODT

TT Long Điền

2

Khu đất đấu giá thuộc Thửa đất số 155, 321, tờ bản đồ số 108, xã Phước Tỉnh (giáp đường Hương lộ 5)

0,01

0,01

0,01

Xã Phước Tỉnh

Tờ 108 thửa 155, 321

3

Khu đất đấu giá thuộc thửa đất số 130, tờ bản đồ số 19, xã An Ngãi (giáp đường Phan Đăng Lưu)

0,01

0,01

0,01

Xã An Ngãi

Tờ 19 thửa 130

4

Khu nhà ở chợ Phước Lâm

0,32

0,32

0,32

Xã Phước Hưng

Tờ 73 thửa 1000, 222, 3, 54, 51, 53, 58

I.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

Trụ sở Tòa án nhân dân huyện

0,50

0,50

0,50

Thị trấn Long Điền

Tờ 96 thửa 62

I.3

Đất quốc phòng

1

Trạm kiểm soát biên phòng Phước Tỉnh

0,03

0,03

0,03

Xã Phước Tỉnh

2

Thao trường huấn luyện quân sự

4,70

4,70

4,70

Xã An Ngãi

Tờ 27 thửa 36

3

Sở chỉ huy thời chiến

13,00

13,00

13,00

HNK, CLN, RPH

Xã Tam Phước

Tờ 15 MTP thửa 157, Tờ 10 thửa 147, MTP thửa 304, MTP thửa 142, 145,...

I.4

Đất an ninh

1

Mở rộng Trụ sở Công an huyện

1,25

1,25

1,25

Thị trấn Long Điền và xã An Ngãi

xã An Ngãi: Tờ 21 thửa 116, 115, 117,... TT Long Điền: Tờ 132 thửa 22,23,...; Tờ 135 thửa 1, 11, 12, 13, 14

I.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1

Trường Mầm non Phước Hưng 3

0,57

0,57

0,57

Xã Phước Hưng

Tờ 96 thửa 35

2

Trường MN Phước Tỉnh 2

0,88

0,88

0,88

Xã Phước Tỉnh

Tờ 64 thửa 45,46, 42, 43,...

I.6

Đất công trình giao thông

1

Đường QH số 14, thị trấn Long Hải

1,95

1,95

1,95

Thị trấn Long Hải

Tờ 164 MTP 79

2

Nâng cấp Đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52, thị trấn Đất Đỏ)

9,25

9,25

9,25

Xã Tam Phước, Xã An Ngãi

xã An Ngãi: Tờ 18 thửa 6, 8, 7,... Tờ 19 thửa 87, 114, 115,.. Tờ 23 thửa 208, 174.. .. Tờ 2 thửa 623, 624.. . Xã Tam Phước: Tờ 1 thửa 50, 51, 52.. .. Tờ 24 thửa 1, 4, 14.. .. Tờ 6 thửa 5, 6, 7...TT Long Điền: Tờ 111 thửa 18,19, 89,...

3

Đường tránh Quốc lộ 55 qua xã An Nhứt huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ

9,45

9,45

9,45

Thị trấn Long Điền và Xã An Nhứt, An Ngãi

TT Long Điền: Tờ 1 thửa 1, 4, 8, 5, 6, 9, ... xã An Ngãi: Tờ 1 thửa 15, 16, 18, 19

4

Đường QH số 20 thị trấn Long Điền

4,28

4,28

4,28

Thị trấn Long Điền

Tờ 78 thửa 8; Tờ 79 thửa 6; Tờ 20 thửa 604; Tờ 21 thửa 45; Tờ 19 thửa 805; Tờ 22 MTP thửa 724; Tờ 91 thửa 101; Tờ 93 thửa 101; Tờ 94 MTP thửa 137

5

Đường quy hoạch số 15 Long Hải (giai đoạn 2)

1,49

1,49

1,49

Thị trấn Long Hải

Tờ 163 MTP thửa 5; Tờ 164 thửa 34, 45, 148,... Tờ 159 thửa 226,189,174,..Tờ 160 thửa 148,160, 90, 85,..Tờ 161 MTP thửa 1, 2, 158,...

6

Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò Vôi

13,48

13,48

13,48

Xã Phước Hưng, Xã Phước Tỉnh

xã Phước Hưng tờ 75 thửa 201, tờ 74 thửa 204 -250, tờ 53 thửa 179-209 tờ 50 thửa 79, 3028. xã Phước Tỉnh tờ 12 thửa 46, 74, 1003, tờ 78 thửa 142, tờ 77 thửa 251, 252

7

Đường Hương lộ 2, TP Bà Rịa (Đoạn qua huyện Long Điền)

0,53

0,53

0,53

Thị trấn Long Điền

Tờ 58 MTP thửa 28; Tờ 61 MTP thửa 23; Tờ 72 MTP thửa 26; Tờ 82 MTP thửa 24, Tờ 81 thửa 69; Tờ 94 MTP thửa 137; Tờ 107 MTP thửa 71; Tờ 118 MTP thửa 56, Tờ 129 MTP thửa 2010

8

Bến xe Long Hải

0,50

0,50

0,50

HNK, ODT, DGT

Thị trấn Long Hải

Tờ 86 MTP thửa 19

I.7

Đất công trình thủy lợi

1

Kiên cố hóa kênh mương Long Phước (Đoạn Thị trấn Long Điền)

0,15

0,15

0,15

Thị trấn Long Điền

Tờ 5 thửa 70, 35, 33, 34, 71, 66, 36, 24

I.8

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

1

Hạng mục đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 thuộc Dự án Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh

5,32

5,32

5,32

LUK, HNK, CLN, NTS, LMU, SKC, DGT

Xã An Ngãi, Thị trấn Long Điền, Long Hải, xã Phước Hưng

TT Long Điền: Tờ 28 thửa 202, Tờ 27 thửa 2109, Tờ 31 thửa 2035, Tờ 33 thửa 357;.Xã An Ngãi: Tờ 24 thửa 145, Tờ 30 thửa 62, Tờ 35 thửa 21, 75, Tờ 39 thửa 15,.Xã Phước Hưng: Tờ 32 thửa 112, Tờ 39 thửa 551, Tờ 45 thửa 530,...

2

Hạng mục Nhà máy xử lý khí GPP2, thuộc Dự án Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh.

32,10

32,10

32,10

Xã An Ngãi

Tờ 11 MTP 1538, 485, 486, 487, 488, 489, 1.

I.9

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

1

Bưu điện

0,12

0,12

0,12

Xã Phước Hưng, Xã Phước Tỉnh, Thị trấn Long Hải

Tờ 49 thửa 1; Tờ 131 thửa 286

I.10

Đất tôn giáo

1

Giáo xứ Phước Thái

0,71

0,71

0,71

CLN

Xã Phước Tỉnh

Tờ 64 thửa 1, tờ 77 thửa 2, tờ 78 thửa 9

2

Chùa An Lạc

1,17

1,17

1,17

HNK, CLN

Thị trấn Long Hải

Tờ 118 thửa 32, tờ 125 thửa 11, 19, 24, 31, 32, 41,..

3

Giáo xứ Phước Lâm

0,06

0,06

0,06

Xã Phước Hưng

Tờ 91 thửa 158

4

Tịnh Xá Ngọc Minh

0,23

0,23

0,23

Thị trấn Long Hải

Tờ 92 thửa 99

I.11

Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

1

Xây dựng công viên xã Phước Tỉnh

0,62

0,62

0,62

Xã Phước Tỉnh

Tờ 136 thửa 262, 263, 264, 265,...Tờ 27 thửa 526, 527... 555

2

Xây dựng công viên xã Tam Phước

0,36

0,36

0,36

Xã Tam Phước

Tờ 24 thửa 38

II

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

II.1

Đất quốc phòng

1

Mở rộng Ban chỉ huy quân sự huyện

0,20

0,20

0,20

HNK

Xã Tam Phước

Tờ 1 MPT 160, 164, 163, 214

II.2

Đất ở

1

Nhà ở xã hội thuộc khu TĐC số 1 Long Hải

0,40

0,40

0,40

Thị trấn Long Hải

Tờ 4 thửa 544, 622

II.3

Đất cơ sở y tế

1

Bệnh viện đa khoa tại huyện Long Điền

3,00

3,00

3,00

HNK, ONT, DGT

Xã Phước Hưng

II.4

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng

1

Dự án Nghĩa trang tập trung huyện Long Điền

24,68

24,68

24,68

CLN, RPH, NTS, SKC, DGT, DTL

Xã Tam Phước

III

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

III.1

Đất ở

1

Khu đất 1,61 ha tại thị trấn Long Hải (thu hồi của Công ty Xây lắp điện 2)

0,80

0,80

0,80

TT Long Hải

2

Khu nhà ở sinh thái An Điền

36,22

36,22

36,22

TT Long Điền

3

Khu nhà ở xã Phước Tỉnh - giai đoạn 2

0,17

0,17

0,17

HNK

xã Phước Tỉnh

4

Khu biệt thự Rừng Dương

1,22

1,22

1,22

TMD

Xã Phước Tỉnh

5

Khu dân cư Long Hải

0,68

0,68

0,68

LUK, CLN, ODT

Thị trấn Long Hải

Tờ 7 thửa 380, 381, 333.. .. Tờ 8 thửa 247, 246, 157,... Tờ 16 thửa 605, 606, 612,..

6

Khu đô thị sinh thái Vượng Phát

49,03

49,03

49,03

NTS, LMU, ODT, DGT, SON

TT Long Điền; Xã An Ngãi

TT Long Điền: Tờ 40 thửa 78, 79, 80, ...Tờ 43 thửa 51, 25; xã An Ngãi: Tờ 8 thửa 704, 705, 49, 50, 51,...

7

Khu đô thị sinh thái Đại An

45,90

45,90

45,90

NTS, LMU, ODT, DGT, SON, DNL

TT Long Điền

Tờ 35 thửa 110,111, 109, 142; Tờ 36 thửa 51, 22, 28, ...Tờ 37 thửa 23, 24, 20, 45, ...Tờ 39 thửa 33, 34, 128, ...Tờ 40 thửa 1, 3, 46,...

8

Khu dân cư sinh thái An Bình

43,58

43,58

43,58

NTS, LMU, SON, BHK, ONT

Thị trấn Long Điền và xã An Ngãi

9

Khu dân cư sinh thái An Hòa

9,57

9,57

9,57

NTS, ONT

Xã An Ngãi

10

Khu dân cư sinh thái An Nhiên

25,79

25,79

25,79

NTS, ONT

Xã An Ngãi

Tờ 14 thửa 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28...

11

Khu nhà ở đảo trên biển Little Barbados

13,45

13,45

13,45

Thị trấn Long Điền

Tờ 29 thửa 4, 5,7, 8, 9,. Tờ 28 thửa 205, 206, 207, 98, 99, 100,

12

Khu nhà ở sinh thái An Phát

42,34

42,34

42,34

Thị trấn Long Điền

Tờ 29 thửa 130, 131, 139, 148, Tờ 34 thửa 90,91, 96, 297, 182, Tờ 40 thửa 22, 21, 20,

13

Khu dân cư sinh thái An Khang

22,61

22,61

22,61

Xã An Ngãi

14

Khu dân cư sinh thái An Sinh

48,6

48,6

48,6

Thị trấn Long Điền

III.2

Đất quốc phòng

1

Đoàn 298 - Tổng cục Công nghiệp quốc phòng

1,45

1,45

1,45

thị trấn Long Hải

Tờ 157 thửa 9,6...

III.3

Đất giáo dục và đào tạo

1

Trườrg MN Hoa Ban

0,41

0,41

0,41

HNK

Xã Phước Hưng

Tờ 72 thửa 1,tờ 69 thửa 104

III.5

Đất thương mại dịch vụ

1

Khu đất đấu giá tại thị trấn Long Hải (Khu ẩm thực văn hóa và hoa viên)

0,08

0,08

0,08

TT Long Hải

2

Khu đất đấu giá đầu tư khai thác Du lịch - Thương mại - Dịch vụ tại khu vực Gò Xoài xã An Nhứt

3,17

3,17

3,17

CLN

Xã An Nhứt

3

Khu biệt thự du lịch Long Hải

0,54

0,54

0,54

TT Long Hải

III.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1

Mỏ đá xây dựng Dinh cố, ấp Phước Trung, xã Tam Phước (26-Dxd) (Điểm mỏ tài danh)

3,00

3,00

3,00

Xã Tam Phước

Tờ 4 thửa 84

III.7

Đất công trình giao thông

1

Xây mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng Khu du lịch Thùy Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ (Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 994)

6,55

6,55

6,55

Thị trấn Long Hải; xã Phước Tỉnh

Tờ 154 MTP thửa 36; Tờ 159 MTP thửa 6; Tờ 160 MTP thửa 52; Tờ 165 MTP thửa 28; Tờ 166 MTP thửa 22; Tờ 38 thửa 148; Tờ 39 thửa 11; Tờ 40 thửa 5

III.8

Đất công trình cấp nước, thoát nước

1

Dự án Thu gom, xử lý và thoát nước thải Long Điền

2,80

2,80

2,80

Thị trấn Long Điền

III.9

Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân

1

Đất nông nghiệp sang đất ở

8,87

8,87

8,87

LUK, LUC, HNK, CLN

Huyện Long Điền

2

Đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

3,19

3,19

3,19

LUK, LUC, HNK, CLN

Huyện Long Điền

3

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp (đất ở và đất thương mại dịch vụ)

2,90

2,90

2,90

LUK, LUC

Huyện Long Điền

IV

Danh mục khu đất đăng ký giao, thuê đất theo Văn bản 7093/STNMT- VPĐK và các thủ tục khác

IV.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

Trụ sở khu phố Long Phượng

0,04

0,04

0,04

Thị trấn Long Điền

Tờ 97 thửa 2

2

Trụ sở khu phố Long Bình

0,01

0,01

0,01

Thị trấn Long Điền

Tờ 129 thửa 36

3

Trụ sở khu phố Long Nguyên

0,03

0,03

0,03

Thị trấn Long Điền

Tờ 91 thửa 15

4

Trụ sở khu phố Long An

0,03

0,03

0,03

Thị trấn Long Điền

Tờ 104 thửa 93

5

Trụ sở Khu phố Long Liên

0,14

0,14

0,14

Thị trấn Long Điền

Tờ 58 thửa 37

6

Trụ sở khu phố Long Hiệp (xây dựng một phần trên đất nghĩa địa)

0,02

0,02

0,02

Thị trấn Long Điền

Tờ 26 thửa 210,2125

7

Trụ sở khu phố Long Lâm

0,02

0,02

0,02

Thị trấn Long Điền

Tờ 19 thửa 819

8

Trụ sở khu phố Long Sơn

0,02

0,02

0,02

Thị trấn Long Điền

Tờ 120 thửa 118

9

Trụ sở KP Hải Điền

0,02

0,02

0,02

Thị trấn Long Hải

Tờ 126 thửa 602

10

Trụ sở KP Hải Phong 1

0,01

0,01

0,01

Thị trấn Long Hải

Tờ 144 thửa 87

11

Trụ sở KP Hải Tân

0,03

0,03

0,03

Thị trấn Long Hải

Tờ 146 thửa 32, 38

12

Trụ sở KP Hải Hà 2

0,01

0,01

0,01

Thị trấn Long Hải

Tờ 109 thửa 3

13

Trụ sở KP Hải Lộc

0,02

0,02

0,02

Thị trấn Long Hải

Tờ 123 thửa 15

14

Trụ sở KP Hải Hà 1

0,01

0,01

0,01

Thị trấn Long Hải

Tờ 131 thửa 25

15

Trụ sở KP Hải Phong 2

Thị trấn Long Hải

Tờ 138 thửa 146

16

Trụ sở khu phố Hải Vân

0,01

0,01

0,01

Thị trấn Long Hải

Tờ 137 thửa 68

17

Trụ sở KP Hải Hòa

0,01

0,01

0,01

Thị trấn Long Hải

Tờ 134 MTP3213

18

Trụ sở khu phố Hải Sơn

0,01

0,01

0,01

Thị trấn Long Hải

Tờ 138 MTP 72

19

Trụ sở khu phố Hải An

0,01

0,01

0,01

Thị trấn Long Hải

Tờ 111 thửa 102

20

Trụ sở ấp Phước Nghĩa

0,25

0,25

0,25

Xã Tam Phước

Tờ 5 thửa 365

21

Trụ sở ấp Phước Trung

0,03

0,03

0,03

Xã Tam Phước

Tờ 4 thửa 484

22

Trụ sở ấp Phước Lăng

0,12

0,12

0,12

Xã Tam Phước

Tờ 23 thửa 555

23

Trụ sở ấp Phước Bình

0,11

0,11

0,11

Xã Tam Phước

Tờ 5 thửa 1235

24

Trụ sở ấp Phước Trinh

0,07

0,07

0,07

Xã Tam Phước

Tờ 7 thửa 4

25

Trụ sở KP Hải Bình

0,02

0,02

0,02

Thị trấn Long Hải

Tờ 86 MTP 3

26

Trụ sở ấp An Trung

0,05

0,05

0,05

Xã An Nhứt

Tờ 1 thửa 227

27

Trụ sở ấp An Lạc

0,04

0,04

0,04

Xã An Nhứt

Tờ 2 thửa 79,1009

28

Trụ sở ấp An Hòa

0,20

0,20

0,20

Xã An Nhứt

Tờ 4MTP 98

29

Trụ sở ấp Hải Sơn

0,01

0,01

0,01

Xã Phước Hưng

Tờ 39 thửa 84

30

Ban ấp Phước Lộc

0,01

0,01

0,01

Xã Phước Hưng

Tờ 129 thửa 71

31

Ban ấp Phước Thọ

0,01

0,01

0,01

Xã Phước Hưng

Tờ 55 thửa 2041

32

Trụ sở ấp An Đồng

0,02

0,02

0,02

Xã An Nhứt

Tờ 14 thửa 1020, 1021

33

Trụ sở ấp An Thạnh

0,01

0,01

0,01

Xã An Ngãi

Tờ 34 thửa 192

34

Trụ sở ấp An Hòa

0,02

0,02

0,02

Xã An Ngãi

Tờ 19 thửa 154

35

Trụ sở ấp An Bình

0,01

0,01

0,01

Xã An Ngãi

Tờ 18

36

Trụ sở ấp An Phước

0,03

0,03

0,03

Xã An Ngãi

Tờ 22 thửa 184

37

Ban ấp Phước Lâm

0,05

0,05

0,05

Xã Phước Hưng

Tờ 74 thửa 97,453

38

Ban ấp Hải Lâm

0,02

0,02

0,02

Xã Phước Hưng

Tờ 45 thửa 687

39

Trụ sở ấp Tân Phước

0,05

0,05

0,05

Xã Phước Tỉnh

tờ 118 thửa 258

40

Trụ sở ấp Phước Thái

0,02

0,02

0,02

Xã Phước Tỉnh

Tờ 77 thửa 37

41

Trụ sở ấp Phước Tân

0,01

0,01

0,01

Xã Phước Tỉnh

Tờ 105 thửa 57

42

Trụ sở ấp Phước Hương

0,01

0,01

0,01

Xã Phước Tỉnh

Tờ 117 thửa 97

43

Trụ sở ấp Tân An

0,03

0,03

0,03

Xã Phước Tỉnh

Tờ 122 thửa 99

44

Trụ sở ấp Phước Hiệp

0,01

0,01

0,01

Xã Phước Tỉnh

Tờ 115 thửa 4

45

Trụ sở ấp Phước Thắng

0,08

0,08

0,08

Xã Phước Tỉnh

Tờ 136 thửa 40

46

Trụ sở ấp Phước Hòa

0,04

0,04

0,04

Xã Phước Tỉnh

Tờ 136 thửa 118

47

Trụ sở ấp Phước Thiện

0,01

0,01

0,01

Xã Phước Tỉnh

Tờ 78 thửa 266

48

Trụ sở ấp Phước Lợi

0,01

0,01

0,01

Xã Phước Tỉnh

Tờ 85 MTP 1077

49

Trụ sở ấp Phước Thuận

0,01

0,01

0,01

Xã Phước Tỉnh

Tờ 108 thửa 560

50

Trụ sở ấp Tân Lập

0,02

0,02

0,02

Xã Phước Tỉnh

Tờ 118 thửa 292

51

Trụ sở ban ấp Lò Vôi (trường TH Phước Hưng cũ)

0,02

0,02

0,02

Xã Phước Hưng

Tờ 42 thửa 64

52

UBND xã An Ngãi

0,63

0,63

0,63

Xã An Ngãi

Tờ 19 thửa 333

53

Ủy ban Dân số gia đình huyện Long Điền

0,04

0,04

0,04

Thị trấn Long Điền

Tờ 61 thửa 4

54

UBND Thị trấn Long Điền

0,19

0,19

0,19

Thị trấn Long Điền

Tờ 75 thửa 9

55

Chi cục thi hành án dân sự

0,14

0,14

0,14

Thị trấn Long Điền

Tờ 87 thửa 6

56

Tòa án huyện Long Điền

0,05

0,05

0,05

Thị trấn Long Điền

Tờ 96 thửa 62

57

Ban chỉ huy quân sự Thị trấn Long Điền

0,14

0,14

0,14

Thị trấn Long Điền

Tờ 75 thửa 10

58

Viện Kiểm sát nhân dân huyện Long Điền

0,20

0,20

0,20

Thị trấn Long Điền

Tờ 87 thửa 4

59

Liên đoàn lao động huyện Long Điền

0,15

0,15

0,15

Thị trấn Long Điền

Tờ 74 thửa 3

60

UBND thị trấn Long Hải

0,18

0,18

0,18

Thị trấn Long Hải

Tờ 107 thửa 19

61

Đội thuế số 3 cũ

0,01

0,01

0,01

Thị trấn Long Hải

Tờ 131 thửa 318

62

UBND xã An Nhứt

0,39

0,39

0,39

Xã An Nhứt

Tờ 2 thửa 205

63

UBND xã Phước Hưng

0,28

0,28

0,28

Xã Phước Hưng

Tờ 49 thửa 1

64

UBND xã Phước Tỉnh

0,39

0,39

0,39

Xã Phước Tỉnh

Tờ 109 thửa 11

65

UBND xã Tam Phước

0,46

0,46

0,46

Xã Tam Phước

Tờ 24 thửa 50

66

Trung tâm khuyến nông (điểm nhân lúa giống)

0,97

0,97

0,97

Xã An Ngãi

67

Trụ sở ấp Phước Hưng (đền LS cũ)

0,06

0,06

0,06

Xã Tam Phước

Tờ 24 thửa 51

68

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng (tờ 17, thửa 115)

0,54

0,54

0,54

Xã Phước Hưng

Tờ 17 thửa 115

IV.2

Đất quốc phòng

1

Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự TT Long Hải

0,23

0,23

0,23

Thị trấn Long Hải

Tờ 107 thửa 12,15, 16,20

IV.3

Đất an ninh

1

Công an xã Phước Hưng

0,14

0,14

0,14

Xã Phước Hưng

Tờ 17 MTP 119,120

2

Công an xã Tam Phước

0,22

0,22

0,22

Xã Tam Phước

Tờ 1 thửa 291

3

Công an xã Phước Tỉnh

0,22

0,22

0,22

Xã Phước Tỉnh

Tờ 135 thửa 126

4

Công an thị trấn Long Hải

0,28

0,28

0,28

Thị trấn Long Hải

Tờ 138 thửa 72

5

Công an thị trấn Long Điền

0,18

0,18

0,18

Thị trấn Long Điền

Tờ thửa 178

6

Công an xã An Ngãi

0,06

0,06

0,06

Xã An Ngãi

Tờ 18 thửa 101,180

7

Trụ sở Công An xã An Nhứt

0,22

0,22

0,22

Xã An Nhứt

Tờ 2 thửa 503

IV.4

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1

Đền Thờ Liệt Sĩ

0,77

0,77

0,77

Xã An Ngãi

Tờ 22 thửa 2

2

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

0,27

0,27

0,27

Xã An Ngãi

Tờ 19 thửa 164

3

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

0,45

0,45

0,45

Thị trấn Long Điền

Tờ 115 thửa 13

4

Đền thờ liệt sỹ

2,06

2,06

2,06

Thị trấn Long Hải

Tờ 165 thửa 45

5

Trung tâm văn hóa

0,13

0,13

0,13

Thị trấn Long Hải

Tờ 130 thửa 66

6

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

0,62

0,62

0,62

Xã An Nhứt

Tờ 4 thửa 506, 507, 96, 97, 110, 111, 98, 114

7

Đền liệt sĩ xã An Nhứt

0,39

0,39

0,39

Xã An Nhứt

Tờ 15 thửa 417

8

Đền thờ liệt sỹ

0,48

0,48

0,48

Xã Phước Hưng

Tờ 139 thửa 32

9

Trung tâm văn hóa

0,39

0,39

0,39

Xã Phước Tỉnh

Tờ 28 MTP 2

10

Đền thờ liệt sỹ

0,27

0,27

0,27

Xã Phước Tỉnh

tờ 28 MTP27

11

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

0,35

0,35

0,35

Xã Tam Phước

Tờ 4 thửa 482

12

Đền liệt sỹ

0,64

0,64

0,64

Xã Tam Phước

Tờ 25 thửa 242

IV.5

Đất xây dựng cơ sở xã hội

1

Trung tâm bảo trợ trẻ em TT Long Hải

0,51

0,51

0,51

Thị trấn Long Hải

Tờ 132 thửa 137

IV.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

1

Trạm y tế xã An Ngãi

0,12

0,12

0,12

Xã An Ngãi

Tờ 22 thửa 63

2

Trạm y tế xã An Nhứt

0,15

0,15

0,15

Xã An Nhứt

Tờ 14 thửa 779

3

Trạm y tế xã Phước Hưng

0,08

0,08

0,08

Xã Phước Hưng

Tờ 43 thửa 637

4

Trạm y tế xã Phước Tỉnh

0,06

0,06

0,06

Xã Phước Tỉnh

Tờ 109 thửa 6

5

Trạm y tế Long Hải

0,14

0,14

0,14

Thị trấn Long Hải

Tờ 86 thửa 14

6

Trạm y Tế xã Tam Phước

0,21

0,21

0,21

Xã Tam Phước

Tờ 26 thửa 282

7

Trạm y tế

0,26

0,26

0,26

Thị trấn Long Điền

Tờ 105 thửa 79

IV.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

1

Trường THCS Phạm Hữu Chí

0,59

0,59

0,59

Xã An Ngãi

Tờ 31 thửa 113

2

Trường mầm non Nam Côn Sơn

0,26

0,26

0,26

Xã An Ngãi

Tờ 35 thửa 10

3

Trường tiểu học Cao Văn Ngọc

0,76

0,76

0,76

Xã An Ngãi

Tờ 35 thửa 12

4

Trường THCS Huỳnh Tịnh Của

0,84

0,84

0,84

Thị trấn Long Điền

Tờ 105 thửa 71

5

Trường tiểu học Long Điền

0,70

0,70

0,70

Thị trấn Long Điền

Tờ 105 thửa 89

6

Trường mầm non Hoa Mặt Trời (Long Điền cũ)

1,31

1,31

1,31

Thị trấn Long Điền

Tờ 19 thửa 705

7

Trường mầm non Long Điền

0,62

0,62

0,62

Thị trấn Long Điền

Tờ 74 thửa 132

8

Trường tiểu học Long Liên

1,26

1,26

1,26

Thị trấn Long Điền

Tờ 71 thửa 102

9

Trường mầm non Sơn Ca (cũ)

0,14

0,14

0,14

Thị trấn Long Hải

Tờ 123 thửa 26

10

Trường mầm non Hoa Phượng

0,70

0,70

0,70

Thị trấn Long Hải

Tờ 99 thửa 3

11

Trường THCS Nguyễn Công Trứ

2,48

2,48

2,48

Thị trấn Long Hải

Tờ 112 thửa 2

12

Trường THPT Long Hải - Phước Tỉnh

1,70

1,70

1,70

Thị trấn Long Hải

Tờ 87 thửa 69

13

Trường tiểu học Chu Văn An

2,73

2,73

2,73

Thị trấn Long Hải

Tờ 106 thửa 215

14

Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm

1,50

1,50

1,50

Thị trấn Long Hải

Tờ 26 thửa 486

15

Trường mầm non Ánh Dương

0,43

0,43

0,43

Thị trấn Long Hải

Tờ 4 thửa 465

16

Trường mầm non Sơn Ca (mới)

0,75

0,75

0,75

Thị trấn Long Hải

Tờ 7 thửa 390

17

Trường tiểu học Lương Thế Vinh

0,31

0,31

0,31

Thị trấn Long Hải

Tờ 132 thửa 126

18

Trường THCS Hùng Vương

1,70

1,70

1,70

Thị trấn Long Hải

Tờ 153 thửa 75

19

Trường tiểu học Lê Lợi

1,28

1,28

1,28

Thị trấn Long Hài

Tờ 16 thửa 531

20

Trường THCS Phạm Hồng Thái

0,56

0,56

0,56

Thị trấn Long Hải

Tờ 139 thửa 1

21

Trường tiểu học Đặng Văn Dực (Trường TH An Nhứt)

0,90

0,90

0,90

Xã An Nhứt

Tờ 2 thửa 501

22

Trường An Nhứt (trường mầm non Nắng Mai mới)

0,89

0,89

0,89

Xã An Nhứt

Tờ 15 thửa 241, 242, 253, 1044

23

Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ

1,52

1,52

1,52

Xã Phước Hưng

Tờ 18 thửa 19

24

Trường THCS Nguyễn Trãi

0,89

0,89

0,89

Xã Phước Hưng

Tờ 38 thửa 772

25

Trường Tiểu học Kim Đồng

2,01

2,01

2,01

Xã Phước Hưng

Tờ 43 thửa 988

26

Trường mầm non Hoa Sen

0,20

0,20

0,20

Xã Phước Hưng

Tờ 42 thửa 69, 293, 1002, 420, 421, 422,

27

Trường tiểu học Lý Tự Trọng

0,71

0,71

0,71

Xã Phước Hưng

Tờ 54 thửa 34

28

Trường mầm non Hoa Hồng

0,19

0,19

0,19

Xã Phước Hưng

Tờ 39 thửa 1

29

Trường THCS Nguyễn Huệ

1,52

1,52

1,52

Xã Phước Hưng

Tờ 17 thửa 117

30

Trường tiểu học Phước Tỉnh

1,87

1,87

1,87

Xã Phước Tỉnh

Tờ 134 thửa 294

31

Trường tiểu học Võ Văn Kiệt

1,63

1,63

1,63

Xã Phước Tỉnh

Tờ 136 thửa 354

32

Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai

0,46

0,46

0,46

Xã Phước Tỉnh

Tờ 86 thửa 382

33

Trường THCS Nguyễn Thị Định

1,02

1,02

1,02

Xã Phước Tỉnh

Tờ 27 thửa 80

34

Trường tiểu học Tam Phước

0,70

0,70

0,70

Xã Tam Phước

Tờ 5 thửa 1026

35

Trường mầm non Bình Minh

0,64

0,64

0,64

Xã Tam Phước

Tờ 4 thửa 482

36

Trường THCS Mạc Đỉnh Chi

1,33

1,33

1,33

Xã Tam Phước

Tờ 5 thửa 31

37

Trường tiểu học Phạm Ngũ Lão

0,73

0,73

0,73

TT Long Hải

Tờ 111 thửa 50

IV.8

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1

Sân vận động ấp Phước Trung

0,92

0,92

0,92

Xã Tam Phước

Tờ 4 thửa 483

2

Sân vận động xã An Nhứt

1,35

1,35

1,35

Xã An Nhứt

Tờ 15 thửa 276,288, 294,2, .... Tờ 14 thửa 408,409

3

Sân vận động

1,50

1,50

1,50

Xã An Ngãi

Tờ 25 thửa

4

Sân vận động ấp Phước Bình

0,44

0,44

0,44

Xã Tam Phước

Tờ 5 thửa 1236

5

Sân vận động

1,17

1,17

1,17

Xã Phước Tỉnh

Tờ 28 thửa 2, MTP 3, 27

IV.9

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

1

Ban Quản lý các khu du lịch huyện long Điền

0,40

0,40

0,40

Thị trấn Long Hải

Tờ 165 thửa 46

2

Ban quản lý cảng cá huyện Long Điền

0,01

0,01

0,01

Xã Phước Tỉnh

Tờ 111 thửa 24

3

Trạm thuế cũ Phước Hưng

0,01

0,01

0,01

Xã Phước Hưng

Tờ 43 thửa 636

4

Trạm kiểm lâm cũ (tờ 44, thửa 614)

0,02

0,02

0,02

Xã Phước Hưng

Tờ 44 thửa 614

IV.10

Đất giao thông

1

Bến xe (đối diện chợ Long Hải)

0,20

0,20

0,20

Xã Phước Hưng

Tờ 129 thửa 52,38, 39, 40, 152,

2

Ban quản lý cảng cá Phước Hiệp

0,26

0,26

0,26

Xã Phước Tỉnh

Tờ 115 thửa 27,28, 29, 63, 35, ...Tờ 116 thửa 119,120, 320, 121,122, ...Tờ 123 thửa 355, 51, 52, 53, …

3

Ban quản lý cảng cá Tân Phước

1,05

1,05

1,05

Xã Phước Tỉnh

Tờ 111 thửa 44

IV.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

1

Trung tâm văn hóa Bàu Thành

15,54

15,54

15,54

Thị trấn Long Điền

Tờ 16 thửa 49

2

Trường THCS Văn Lương

1,09

1,09

1,09

Thị trấn Long Điền

Tờ 82 thửa 79

IV.12

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

1

Bưu điện huyện Long Điền

0,21

0,21

0,21

Thị trấn Long Điền

Tờ 108 thửa 30

2

Bưu điện Xã Tam Phước

0,03

0,03

0,03

Xã Tam Phước

Tờ 4 thửa 486

3

Bưu điện Phước Tỉnh

0,02

0,02

0,02

Xã Phước Tỉnh

Tờ 110 thửa 13

4

Bưu điện xã An Nhứt

0,08

0,08

0,08

Xã An Nhứt

Tờ 14 thửa 777

IV.13

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

1

Chợ Long Hải

2,05

2,05

2,05

Thị trấn Long Hải

Tờ 90 thửa 35

2

Chợ An Nhứt

0,25

0,25

0,25

Xã An Nhứt

Tờ 14 thửa 778

3

Chợ Phước Lâm

0,07

0,07

0,07

Xã Phước Hưng

Tờ 73 thửa 1000, 222, 3, 53, 54, 51, 58

4

Chợ Phước Tỉnh

1,04

1,04

1,04

Xã Phước Tỉnh

Tờ 111 thửa 69

5

Chợ Tam Phước

0,23

0,23

0,23

Xã Tam Phước

Tờ 1 thửa 299

6

Chợ Long Điền

1,74

1,74

1,74

Thị trấn Long Điền

Tờ 53 thửa 51

7

Chợ An Ngãi

0,34

0,34

0,34

Xã An Ngãi

Tờ 22 thửa 68

IV.14

Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

1

Công viên

0,84

0,84

0,84

Xã Phước Hưng

Tờ 43 thửa 24, Tờ 45, 51, 110

IV.15

Đất tín ngưỡng

1

Mộ Bà Rịa

0,10

0,10

0,10

Xã Tam Phước

Tờ 1 thửa 319, 320, 324

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3624/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


9

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.18.220
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!