Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 361/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Nguyễn Trọng Hài
Ngày ban hành: 26/02/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 361/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 26 tháng 02 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI, TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI - Kỳ họp thứ 16 và Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 15/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI - Kỳ họp thứ 17 về danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2024; trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

Theo đề nghị của UBND thành phố Lào Cai tại Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 19/02/2024 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 70/TTr-STNMT ngày 23/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

1.1. Đất nông nghiệp:

- Năm 2023, diện tích đất nông nghiệp có 19.297,68 ha.

- Đến năm 2024, đất nông nghiệp có 18.671,17 ha, chiếm 66,3% diện tích đất tự nhiên, thực giảm 626,51 ha so với năm 2023.

1.2. Đất phi nông nghiệp

- Năm 2023, diện tích đất phi nông nghiệp có 5.973,69 ha.

- Đến năm 2024, đất phi nông nghiệp có 6.682,69 ha chiếm 23,73% diện tích tự nhiên, thực tăng 709,00 ha so với năm 2023.

1.3. Đất chưa sử dụng

- Năm 2023, diện tích đất chưa sử dụng có 2.891,27 ha.

- Trong kế hoạch 2024 diện tích đất chưa sử dụng giảm 82,49 ha.

- Đến hết năm 2024, diện tích đất chưa sử dụng có 2.808,78 ha, chiếm 9,97% diện tích tự nhiên.

(Chi tiết tại phụ biểu 01: Kế hoạch sử dụng đất năm 2024)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024

Năm 2024 dự kiến thu hồi 680,9 ha đất để thực hiện các dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; trong đó:

- Đất nông nghiệp thu hồi 629,66 ha. Trong đó: Đất trồng lúa 58,54 ha, đất trồng cây hàng năm khác 96,03 ha, đất trồng cây lâu năm 155,95 ha, đất rừng phòng hộ 42,74 ha, đất rừng sản xuất 250,13 ha, đất nuôi trồng thủy sản 26,27 ha.

- Đất phi nông nghiệp thu hồi 51,24 ha.

(Chi tiết tại phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024)

3. Kế hoạch chuyển mục đích đất năm 2024

Trong kế hoạch 2024 sẽ chuyển mục đích đất nông nghiệp 729,84 ha, cụ thể như sau:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 681,97 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp: 33,83 ha;

- Đất nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 14,04 ha.

(Chi tiết tại phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

Trong kế hoạch 2024 sẽ đưa 82,49 ha đất chưa sử dụng cho các mục đích:

- Đưa vào sử dụng cho mục đích phát triển nông nghiệp 15,03 ha.

- Đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp 67,46 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Lào Cai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất đã quyết định.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Lào Cai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- TT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (05 bản);
- UBND thành phố Lào Cai (35 bản);
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, XD1,2,3, KT1,2, NLN1,2, TH1,2, TN1,2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Hài


Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 361/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Duyên Hải

Phường Lào Cai

Phường Cốc Lếu

Phường Kim Tân

Phường Bắc Lệnh

Phường Pom Hán

Phường Xuân Tăng

Phường Bình Minh

Xã Thống Nhất

Phường Bắc Cường

Phường Nam Cường

Xã Đồng Tuyển

Xã Vạn Hoà

Xã Cam Đường

Xã Tả Phời

Xã Cốc San

Xã Hợp Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Loại đất

28.162,64

612,37

767,05

308,85

271,80

271,90

333,72

784,68

542,70

3.593,35

1.308,15

1.129,10

1.206,66

2.044,58

1.619,85

8.934,68

1.736,87

2.696,33

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.671,17

175,84

484,21

50,22

40,14

111,15

110,14

293,41

177,34

3.049,13

493,68

527,31

554,97

1.484,45

1.016,12

6.367,34

1.481,99

2.253,71

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.012,90

13,18

11,73

11,57

171,12

1,33

0,31

4,27

3,73

44,47

318,58

169,04

263,56

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

666,07

12,62

11,66

9,15

168,11

0,31

0,74

3,60

44,47

98,74

108,95

207,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.212,12

20,32

15,30

021

0,11

1,74

1,73

7,48

52,76

413,32

13,48

14,35

28,37

22,41

11,91

279,53

213,06

116,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.571,09

33,68

12,98

0,94

0,26

27,04

37,48

76,59

73,67

146,42

175,14

116,79

34,43

36,39

206,78

381,52

57,39

153,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.408,10

18,35

71,16

20,93

36,48

52,27

9,89

25,11

12,74

856,47

111,49

142,44

146,53

1,02

55,44

3.644,33

1.203,45

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8.025,67

99,64

378,70

28,08

3,27

27,87

44,26

154,90

25,39

1.403,10

186,91

243,42

318,77

1.271,15

642,82

1.720,23

995,34

481,82

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.056,72

135,25

0,06

251,41

48,10

79,77

35,31

985,55

193,02

1.120,48

70,60

137,17

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

284,44

3,86

4,37

0,07

0,02

2,23

3,59

17,60

1,21

58,70

5,32

10,00

22,42

25,73

23,75

23,15

47,17

35,25

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

156,82

1,69

0,17

124,01

30,95

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.682,69

424,23

269,58

228,10

228,96

156,29

213,53

413,74

323,83

544,09

537,49

587,79

609,03

344,21

548,23

815,24

246,03

192,34

Trong đó

2.1

Đất quốc phòng

CQP

181,97

7,34

5,32

0,42

1,48

2,33

7,77

27,25

22,09

29,36

5,50

13,11

60,00

2.2

Đất an ninh

CAN

84,95

0,30

1.11

0,50

1,76

0,09

0,97

18,45

12,25

0,18

18,09

0,49

29,75

0,42

0,13

0,36

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

165,24

110,18

6,02

49,04

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

78,16

59,24

15,00

3.92

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

81,57

12,50

2,46

5,61

6,30

4,94

17,40

6,60

1,44

0,75

10,95

7,69

1.47

1,06

0,20

0,43

1,76

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

123,52

10,57

25,81

6,95

7,52

2,74

4,73

0,26

15,00

5,95

5,16

1,58

12,45

1,58

22,51

0,71

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1.661,37

30,13

0,02

108,24

36,62

114,68

445,91

51,59

278,30

546,26

26,06

23,56

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

62,90

2,54

1,78

0,78

9,61

9,67

0,14

1,83

2,69

23,28

1,40

9,18

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.114,77

116,11

96,93

71,02

84,38

57,17

69,05

284,78

163,00

174,30

222,36

185,34

114,60

98,12

140,58

113,17

83,94

39,95

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.401,26

105,77

79,04

53,04

60,99

40,67

56,35

87,15

74,10

126,65

172,13

149,31

68,74

78,21

118,40

58,61

46,11

25,99

-

Đất thủy lợi

DTL

62,41

0,74

4,02

0,30

1,44

0,64

1,28

13,99

0,93

2,05

2,90

0,14

5,95

6,91

2,85

3,14

10,63

4,51

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

35,67

2,73

5,16

1,55

3,25

2,33

3,45

0,63

2,08

0,53

2,10

5,77

1,18

0,34

1,04

0,97

0,90

1,66

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

54,79

0,27

0,39

0,35

2,53

0,61

1,00

28,08

9,86

0,35

0,10

0,56

0,23

10,15

0,18

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

285,45

0,47

2,72

10,68

14,91

5,73

2,20

166,63

33,70

3,22

19,26

6,54

2,94

2,41

3,45

4,55

2,05

3,99

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

45,03

1,36

2,91

1,52

10,18

21,46

5,80

1,45

0,35

-

Đất công trình năng lượng

DNL

71,49

0,68

4,02

021

1,54

0,23

0,08

12,34

3,07

0,96

0,25

0,12

0,59

35,26

12,11

0,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,57

0,09

1,16

0,01

0,11

0,07

0,02

0,02

0,02

0,04

0,02

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử -văn hóa

DDT

0,07

0,05

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

65,66

0,08

1,97

0,20

0,05

16,36

35,42

0,01

7,35

4,22

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,36

0,71

0,17

0,23

0,39

0,40

0,28

0,18

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

67,66

4,71

0,26

0,78

0,78

0,10

29,51

2,37

4,28

9,23

5,44

0,45

7,25

2,50

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,63

0,01

2,62

-

Đất chợ

DCH

18,72

0,30

1,13

124

1,88

2,32

2,39

2,25

4,54

0,11

0,13

0,84

0,47

1,12

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

82,69

15,08

2,60

2,97

9,95

0,59

3,42

8,21

39,18

0,38

0,05

0,27

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

382,98

63,75

40,12

37,30

82,30

45,67

83,52

30,30

2.14

Đất ở đô thị

ODT

883,61

47,81

49,63

114,58

81,41

85,12

110,27

69,04

72,18

160,65

92,93

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

97,37

1,31

2,51

3,18

2,94

1,32

1,35

7,54

2,53

73,16

0,26

0,14

0,42

0,37

0,20

0,14

2.16

Đất XD trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,24

0,61

0,90

0,21

0,07

0,08

1,70

0,24

1,79

2,48

0,14

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,10

6,12

0,04

0,05

0,29

0,42

0,10

0,02

0,06

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

614,75

45,07

38,74

20,28

27,20

1,49

1,90

30,15

57,16

143,23

35,07

20,86

4,23

56,02

11,53

57,83

35,64

28,35

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

27,67

0,22

5,55

1,73

5,41

1,60

7,02

6,14

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

23,82

0,04

2,35

18,78

2,65

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.808,78

12,31

13,26

30,53

2,70

4,46

10,05

77,53

41,53

0,13

276,97

14,00

42,66

215,92

55,50

1.752,11

8,85

250,28

II

Khu chức năng

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

1.701,42

612,37

767,05

195,00

127,00

3

Đất đô thị

KDT

6.330,32

612,37

767,05

308,85

271,80

271,90

333,72

784,68

542,70

1.308,15

1.129,10

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

2.237,17

33,68

12,98

0,94

0,26

27,04

50,10

88,25

82,82

314,53

175,14

117,11

35,17

39,99

251,25

480,27

166,34

361,30

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

14.433,77

117,99

449,86

49,01

39,75

80,14

54,15

180,01

38,13

2.259,57

298,40

385,86

465,30

1.272,17

698,26

5.364,56

995,34

1.685,27

6

Khu du lịch

KDL

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

243,40

169,42

6,02

15,00

52,96

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2.294,31

34,73

28,00

99,78

32,67

115,37

162,20

496,70

280,28

153,00

450,81

106,72

135,00

13,19

185,86

10

Khu đất thương mại - dịch vụ

KTM

81,57

12,50

2,46

5,61

6,30

4,94

17,40

6,60

1,44

0,75

10,95

7,69

1,47

1,06

0,20

0,43

1,76

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

23,98

23,98

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

426,11

63,75

40,12

37,30

82,30

45,67

83,52

30,30

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 361/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Duyên Hải

Phường Lào Cai

Phường Cốc Lếu

Phường Kim Tân

Phường Bắc Lệnh

Phường Pom Hán

Phường Xuân Tăng

Phường Bình Minh

Xã Thống Nhất

Phường Bắc Cường

Phường Nam Cường

Xã Đồng Tuyển

Xã Vạn Hoà

Xã Cam Đường

Xã Tả Phời

Xã Cốc San

Xã Hợp Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

629,66

22,80

5,50

18,20

7,91

18,78

13,19

36,29

35,50

101,65

59,99

69,84

49,30

39,57

32,90

79,54

19,37

19,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

58,54

0,62

5,64

7,00

9,07

0,83

2,19

3,83

3,87

7,40

9,72

6,00

2,37

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

43,66

0,62

5,59

6,20

4,47

2,19

1,40

3,17

7,40

4,99

6,00

1,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

96,03

0,86

1,87

0,16

0,62

0,77

0,80

5,44

7,82

10,93

13,91

9,10

5,29

6,42

7,46

19,66

1,86

3,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

155,95

4,67

1,65

0,24

4,27

12,03

4,74

10,14

12,20

33,70

21,51

7,53

9,09

9,43

8,11

9,63

4,08

2,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

42,74

3,52

2,48

2,50

1,47

3,50

0,20

1,49

24,00

1,18

1,16

1,25

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

250,13

13,37

1,98

15,32

0,52

4,51

3,38

12,11

7,98

47,31

18,78

23,18

26,76

19,84

8,77

34,11

1,88

10,33

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,27

0,38

0,15

2,77

0,50

0,64

3,46

3,84

3,16

0,02

5,16

5,55

0,65

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,24

0,65

1,50

2,33

5,67

0,46

0,20

2,95

0,91

3,95

17,00

2,80

5,28

5,52

0,31

1,24

0,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

4,25

4,25

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,46

0,24

0,02

0,01

0,10

0,06

0,94

0,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,01

0,13

0,06

0,95

0,28

0,59

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,20

2,20

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

12,13

0,03

0,66

1,17

1,40

0,94

3,68

1,82

1,50

0,77

0,16

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

8,14

0,03

0,60

0,06

1,40

0,94

2,05

1,00

1,50

0,40

0,16

-

Đất thủy lợi

DTL

0,05

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,61

0,56

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,06

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,08

0,50

1,58

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,37

0,37

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,70

0,70

-

Đất xây dựng kho dữ trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử -văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

0,12

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2 12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,45

0,06

3,95

2,18

0,50

0,15

1,24

0,37

2.14

Đất ở đô thị

ODT

9,10

0,49

0,19

0,37

0,03

0,20

0,24

0,79

6,39

0,39

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,05

2,40

0,55

0,10

2.16

Đất XD trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,60

0,54

1,20

0,33

1,77

2,66

0,50

1,60

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 361/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Duyên Hải

Phường Lào Cai

Phường Cốc Lếu

Phường Kim Tân

Phường Bắc Lệnh

Phường Pom Hán

Phường Xuân Tăng

Phường Bình Minh

Xã Thống Nhất

Phường Bắc Cường

Phường Nam Cường

Xã Đồng Tuyển

Xã Vạn Hoà

Xã Cam Đường

Xã Tả Phời

Xã Cốc San

Xã Hợp Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

681,97

26,85

7,09

18,71

8,03

20,14

14,50

37,27

42,50

106,36

66,06

71,47

51,53

40,90

37,98

82,99

24,37

25,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

60,48

0,62

5,64

7,00

9,07

0,83

2,19

3,83

4,12

7,40

10,29

6,00

3,49

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

45,03

0,62

5,59

6,20

4,47

2,19

1,40

3,42

7,40

4,99

6,00

2,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

105,55

0,89

1,87

0,16

0,62

0,82

0,93

5,45

12,82

12,63

13,91

9,10

5,35

6,42

7,87

20,69

1,99

4,06

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

178,02

5,26

2,04

0,36

4,39

12,83

5,89

11,00

14,20

35,90

26,26

8,48

9,71

10,02

10,51

11,43

5,02

4,74

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

45,07

5,85

2,48

2,50

1,47

3,50

0,20

1,49

24,00

1,18

1,16

1,25

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

264,65

14,48

3,11

15,71

0,52

4,96

3,40

12,22

7,98

48,07

20,08

23,69

28,32

20,33

10,87

34,15

5,41

11,37

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

28,19

0,38

0,07

0,06

0,17

2,77

0,50

0,69

3,48

4,01

3,16

0,02

0,17

5,18

5,95

1,58

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

33,83

0,18

1,06

0,04

0,51

1,30

2,28

1,06

25,80

0,94

0,64

0,03

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,33

0,05

0,05

0,20

0,03

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,34

0,04

0,30

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,13

0,03

0,10

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,30

0,14

0,02

0,14

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

32,74

0,13

1,06

0,29

1,00

2,28

0,94

25,80

0,74

0,50

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

14,04

0,16

0,90

2,09

3,91

0,10

0,94

0,06

5,09

0,79

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 361/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Duyên Hải

Phường Lào Cai

Phường Cốc Lếu

Phường Kim Tân

Phường Bắc Lệnh

Phường Pom Hán

Phường Xuân Tăng

Phường Bình Minh

Xã Thống Nhất

Phường Bắc Cường

Phường Nam Cường

Xã Đồng Tuyển

Xã Vạn Hoà

Xã Cam Đường

Xã Tả Phời

Xã Cốc San

Xã Hợp Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +…

(5)

(6)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp

NNP

15,03

10,19

2,00

1,00

1,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,03

10,19

1,00

1,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,00

2,00

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

67,46

2,84

0,50

0,39

0,16

0,04

0,61

4,07

0,34

12,08

4,80

4,75

1,00

4,24

21,93

1,46

8,24

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,16

0,09

0,07

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,37

0,37

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

31,81

4,24

21,20

6,37

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

2,27

0,40

1,87

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

10,56

1,72

0,83

0,34

3,34

0,62

2,71

1,00

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

6,77

1,72

1,34

2,71

1,00

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,83

0,83

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

1,00

1,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,18

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,00

1,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,16

0,16

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dữ trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử -văn hoá

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,62

0,62

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10.

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,00

1,00

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,83

2,04

0,73

1,06

2.14

Đất ở đô thị

ODT

13,71

0,73

0,50

0,39

0,16

0,04

0,61

3,24

3,93

4,11

2.15

Đất xây dựng, trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất XD trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,72

3,72

2.21

Đất phi nông nghiệp

PNK

0,02

0,02

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 361/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 26/02/2024 của thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


11

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.105.40
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!