Số TT
|
TRỤC GIAO THÔNG,
KHU DÂN CƯ
|
MỨC GIÁ
|
I
|
ĐƯỜNG ĐỘI CẤN
(Từ đảo tròn trung tâm qua Quảng trường
20/8 đến đường Bến Tượng)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
30.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ cạnh nhà thi đấu tỉnh Thái Nguyên vào
100 m
|
7.000
|
II
|
ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ
(Từ Đảo tròn trung tâm đến đường sắt Hà
Thái)
|
|
1
|
Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã tư đường
Nguyễn Huệ và đường Chu Văn An
|
30.000
|
2
|
Từ ngã tư rẽ đường Nguyễn Huệ và đường Chu
Văn An đến đảo tròn Đồng Quang
|
27.000
|
3
|
Từ đảo tròn Đồng Quang đến đường sắt Hà
Thái
|
17.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 2: Rẽ theo Khách sạn Thái Nguyên gặp
đường Phủ Liễn (cạnh Sở Công nghiệp cũ)
|
9.000
|
2
|
Ngõ số 60: Rẽ cạnh Nhà trẻ 19/5 đi gặp ngõ
số 2 cạnh Sở Công nghiệp cũ
|
8.500
|
3
|
Ngõ số 62: Rẽ cạnh UBND phường Hoàng Văn
Thụ (cũ) gặp đường Phủ Liễn
|
9.000
|
4
|
Ngõ số 13: Rẽ theo hàng rào cạnh Điện lực
Thái Nguyên
|
|
4.1
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ vào 100 m
|
7.500
|
4.2
|
Qua 100 m đến 200 m
|
5.500
|
5
|
Các đường trong KDC Phủ Liễn II thuộc tổ
22, phường Hoàng Văn Thụ
|
7.500
|
6
|
Ngõ rẽ vào đến trạm T12 (cạnh đường sắt Hà
Thái)
|
3.500
|
7
|
Ngõ rẽ vào cạnh Sở Giao thông Vận tải gặp
đường Ga Thái Nguyên
|
5.500
|
III
|
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM
(Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang
Thép)
|
|
1
|
Từ Đảo tròn Trung tâm đến Chi nhánh thành
phố - Công ty Điện lực Thái Nguyên
|
20.000
|
2
|
Từ Chi nhánh thành phố - Công ty Điện lực
Thái Nguyên đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
18.000
|
3
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến hết đất Ban
Chỉ huy quân sự thành phố (gặp ngõ số 226)
|
15.000
|
4
|
Từ hết đất Ban Chỉ huy quân sự thành phố
đến ngã 4 rẽ phố Xương Rồng
|
12.000
|
5
|
Từ ngã 4 rẽ phố Xương Rồng đến ngã ba Gia
Sàng (gặp đường Bắc Nam)
|
10.000
|
6
|
Từ ngã ba Gia Sàng (Gặp đường Bắc Nam) đến
ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu
|
9.000
|
7
|
Từ Ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu đến ngã tư rẽ
đường Đồng Tiến và khu tập thể Cán A
|
7.000
|
8
|
Từ ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể
Cán A đến cầu Loàng
|
6.000
|
9
|
Từ Cầu Loàng đến đường sắt vào kho 3 mái
Gang thép
|
5.500
|
10
|
Từ đường sắt vào kho 3 mái Gang thép đến
đường sắt đi Kép
|
5.000
|
11
|
Từ đường sắt đi Kép đến đảo tròn Gang Thép
|
10.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 2: Rẽ theo hàng rào Sở Công Thương
đến chân đồi Kô Kê
|
|
1.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến 100 m
|
5.000
|
1.2
|
Qua 100 m đến 200 m về 2 phía
|
4.500
|
1.3
|
Qua 200 m đến 400 m (có mặt đường bê tông
rộng ≥ 2,5 m )
|
3.000
|
2
|
Rẽ phố Đầm Xanh: Theo hàng rào Bưu điện
tỉnh Thái Nguyên đến gặp đường Minh Cầu
|
|
2.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 150 m
|
4.000
|
2.2
|
Qua 150 m đến gặp đường Minh Cầu
|
3.000
|
2.3
|
Các nhánh rẽ trên trục phụ, có mặt đường bê
tông rộng ≥ 2,5m, vào 150 m
|
2.500
|
3
|
Ngõ số 38: Rẽ đối diện Công an tỉnh Thái
Nguyên
|
|
3.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100 m
|
3.500
|
3.2
|
Qua 100 m đến 250 m
|
3.000
|
4
|
Ngõ số 70: Vào 150 m
|
3.000
|
5
|
Ngõ số 90: Đối diện đường Nguyễn Du, vào
150 m
|
3.500
|
6
|
Ngõ số 132: Từ đường Cách mạng tháng Tám
vào 2 phía 100m
|
3.000
|
7
|
Ngõ số 136: Từ đường Cách mạng tháng Tám
vào 100 m
|
3.000
|
8
|
Rẽ cạnh số nhà 109 vào 100 m (tổ 21, phường
Trưng Vương)
|
3.000
|
9
|
Ngõ số 226: Rẽ cạnh Thành đội vào hết đất
Trung tâm Văn hoá thành phố
|
3.500
|
10
|
Ngõ số 277: Rẽ Trung tâm Y tế thành phố,
vào đến ngã ba thứ nhất
|
4.000
|
11
|
Ngõ số 197: Rẽ đến cổng Trường tiểu học Nha
Trang
|
3.500
|
12
|
Ngõ số 242: Rẽ KDC Viện Kiểm sát nhân dân
thành phố cũ, vào 100 m
|
3.500
|
13
|
Ngõ số 248: Rẽ Ban kiến thiết Sở Thương mại
cũ, vào 100 m
|
3.500
|
14
|
Ngõ số 235: Rẽ theo hàng rào Trung tâm bồi
dưỡng Chính trị thành phố Thái Nguyên vào 100 m
|
3.500
|
15
|
Ngõ số 300: (Rẽ KDC Công ty Cổ phần Môi
trường Đô thị) vào 150 m
|
3.500
|
16
|
Ngõ số 309: Rẽ từ Trạm xăng dầu số 10 vào
100m
|
3.500
|
17
|
Rẽ vào Công ty Xây dựng số 2 ra đến cầu sắt
giáp đất phường Túc Duyên (Đường phố Xương Rồng kéo dài)
|
|
17.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba rẽ
Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên
|
6.000
|
-
|
Các nhánh rẽ (thuộc đoạn 17.1) có mặt đường
bê tông rộng ≥ 3,5 m, vào 150m
|
3.000
|
17.2
|
Từ ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái
Nguyên đến cổng Công ty Xây dựng số 2
|
5.000
|
-
|
Các nhánh rẽ (thuộc đoạn 17.2) có mặt đường
bê tông rộng ≥ 3,5 m, vào 150m
|
2.500
|
17.3
|
Từ cổng Công ty Xây dựng số 2 ra đến cầu
sắt giáp đất phường Túc Duyên
|
4.000
|
-
|
Các nhánh rẽ (thuộc đoạn 17.3) có mặt đường
bê tông rộng ≥ 3,5 m, vào 150m
|
2.500
|
18
|
Ngõ số 428: Rẽ vào Đền Xương Rồng
|
|
18.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến ngã 3
rẽ cổng đền Xương Rồng
|
3.500
|
18.2
|
Từ ngã 3 rẽ cổng đền Xương Rồng đi KDC, vào
100m
|
3.000
|
19
|
Ngõ số 451 và ngõ rẽ cạnh số nhà 429
|
|
19.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
3.000
|
19.2
|
Qua 100 đến 250m
|
2.500
|
20
|
Ngõ số 479: Rẽ vào xóm Xưởng đậu cũ phường
Gia Sàng
|
|
20.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến ngã ba
|
3.200
|
20.2
|
Từ ngã ba + 200m về 2 phía
|
2.800
|
21
|
Ngõ số 536:
|
|
21.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
3.200
|
21.2
|
Từ qua 100m đến 300m
|
2.200
|
22
|
Ngõ số 728: Rẽ theo hàng rào chợ Gia Sàng
|
|
22.1
|
Trục chính vào 100m
|
3.200
|
22.2
|
Qua 100m đến 250m
|
2.200
|
23
|
Ngõ số 882: Rẽ KDC số 1 phường Gia Sàng
|
|
23.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
4.500
|
23.2
|
Qua 100m đến hết đất KDC quy hoạch số 1
P.Gia Sàng
|
3.500
|
23.3
|
Các đường nhánh trong KDC số 1 phường Gia
Sàng đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng
|
|
23.3.1
|
+ Đường rộng ≥ 9m
|
2.800
|
23.3.2
|
+ Đường rộng ≥ 3,5m, nhưng < 9m
|
2.200
|
24
|
Ngõ số 604: Rẽ vào tổ nhân dân số 16,
phường Gia Sàng (Dốc Chọi Trâu)
|
|
24.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
2.800
|
24.2
|
Qua 100m đến ngã ba rẽ Trường THCS Gia Sàng
|
2.000
|
24.3
|
Ngã ba rẽ Trường THCS Gia Sàng đến gặp
đường Thanh niên xung phong, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m
|
1.500
|
25
|
Ngõ 673: Rẽ vào Nhà văn hoá tổ 4, phường
Gia Sàng
|
|
25.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
2.000
|
25.2
|
Qua 100m đến 300m
|
1.600
|
26
|
Rẽ KDC số 9 Gia Sàng
|
|
26.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 450m (trục
chính)
|
5.000
|
26.2
|
Các đường quy hoạch còn lại đã xong cơ sở
hạ tầng
|
4.000
|
27
|
Ngõ số 728: Rẽ vào Trường THCS Gia Sàng
|
|
27.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
2.200
|
27.2
|
Qua 100m đến gặp trục phụ rẽ từ ngõ số 604
(Dốc Chọi trâu)
|
1.800
|
28
|
Ngõ số 756: Rẽ vào khu tập thể cán A
|
|
28.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào vào đến
cổng khách sạn Hải Âu
|
3.000
|
28.2
|
Từ cổng Khách sạn Hải Âu vào 100m tiếp theo
|
2.200
|
28.3
|
Các trục ngang trong khu tập thể cán A có
mặt đường rộng ≥ 5m
|
1.800
|
29
|
Ngõ đi Trại Bầu (đối diện ngõ số 756):
|
|
29.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
2.200
|
29.2
|
Qua 100m đến 300m
|
1.800
|
30
|
Ngõ số 800: Vào 100m, có mặt đường bê tông
≥ 2,5m
|
2.000
|
31
|
Ngõ số 837: Rẽ khu tập thể XN Bê tông cũ
|
|
31.1
|
Vào 100m
|
1.800
|
31.2
|
Qua 100m đến 250m
|
1.500
|
32
|
Ngõ số 933: Rẽ theo hàng rào Doanh nghiệp tư
nhân Hoa Thiết (Cam Giá), vào 100m
|
1.800
|
33
|
Ngõ rẽ đi Nhà văn hoá tổ nhân dân số 4,
phường Cam Giá, vào 100m
|
2.200
|
34
|
Ngõ số 997: Rẽ đi tổ nhân dân số 1, phường
Cam Giá, vào 100m
|
1.800
|
35
|
Ngõ số 71: Rẽ đi tổ nhân dân số 2, phường
Cam Giá, vào 100m
|
1.500
|
36
|
Đường đê Cam Giá đi Cầu BAĐA
|
|
36.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
2.500
|
36.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.800
|
36.3
|
Qua 200m đến cổng Nhà máy tấm lợp Amiăng
|
1.300
|
37
|
Ngõ số 950: Rẽ vào Nhà văn hoá tổ 1, phường
Phú Xá
|
|
37.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
1.500
|
37.2
|
Qua 100m đến 250m
|
1.200
|
38
|
Đoạn đường Cách mạng tháng Tám cũ (qua dốc
nguy hiểm) gặp đường Cách mạng tháng Tám mới
|
|
38.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám mới đến đường
sắt vào kho 3 mái cũ
|
2.500
|
38.2
|
Từ đường sắt vào kho 3 mái cũ qua dốc nguy
hiểm đến gặp đường Cách mạng tháng Tám (mới)
|
2.000
|
38.3
|
Ngõ rẽ vào Nhà máy tấm lợp Amiăng Thái
Nguyên (Cơ sở 4)
|
|
38.3.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám (cũ) đến cổng
Nhà máy tấm lợp Amiăng Thái Nguyên (Cơ sở 4)
|
1.500
|
38.3.2
|
Từ cổng Nhà máy tấm lợp Amiăng Thái Nguyên
(Cơ sở 4) đến hết KDC
|
1.000
|
39
|
Ngõ số 88/1: Rẽ khu tập thể đường sắt
(phường Phú Xá)
|
|
39.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 150m
|
1.200
|
39.2
|
Qua 150m đến hết khu tập thể đường sắt
|
1.000
|
40
|
Ngõ số 236/1: Đối diện trạm cân Công ty gang
thép (phường Phú Xá)
|
|
40.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
1.500
|
40.2
|
Qua 100m đến gặp đường sắt đi Kép
|
1.000
|
41
|
Ngõ rẽ cạnh Công ty Thái Hà vào tổ dân phố
số 4, phường Cam Giá vào 150m
|
2.000
|
43
|
Rẽ đến cổng Văn phòng Công ty cổ phần Gang
thép
|
4.000
|
44
|
Ngõ số 266/1: Rẽ từ đường Cách mạng tháng
Tám đến đường sắt đi Kép
|
1.500
|
45
|
Ngõ số 209/1: Rẽ vào đồi bia (cũ)
|
|
45.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến ngã ba
thứ 2
|
2.000
|
45.2
|
Từ ngã ba thứ 2 đi 2 hướng + 200m
|
1.200
|
46
|
Ngõ số 113: Rẽ theo đường sắt sang chợ khu
Nam
|
|
46.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường rẽ
Công ty cổ phần Vận tải Gang thép
|
2.500
|
46.2
|
Từ đường rẽ Công ty cổ phần vận tải Gang
thép đến gặp đường Lưu Nhân Chú
|
1.500
|
46.2.1
|
Ngách rẽ vào Văn phòng Công ty cổ phần vận
tải Gang thép
|
1.500
|
46.2.2
|
Đường liên thôn, liên xóm tổ 26 và 27,
phường Cam Giá (các nhánh rẽ từ ngõ số 113 vào 100m), có đường rộng ≥ 3,5m
|
1.000
|
47
|
Rẽ vào xóm cửa hàng rau cũ (qua đường Phố
Hương), từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến ngã 3
|
3.000
|
48
|
Rẽ sau Liên đoàn địa chất Đông Bắc đến gặp
đường Phố Hương
|
3.000
|
49
|
Ngõ số 474/1: Từ đường Cách mạng tháng Tám
đến cổng phụ chợ Dốc Hanh
|
4.000
|
50
|
Ngõ số 566/1:
|
|
50.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
4.000
|
50.2
|
Qua 100m đến gặp đường Phố Hương
|
3.000
|
51
|
Ngõ số 210: Từ đường Cách mạng tháng Tám
vào đến cổng Công ty cổ phần Đầu tư và sản xuất công nghiệp
|
3.500
|
52
|
Ngõ rẽ từ số nhà 621/1: (phòng khám số 3
cũ)
|
|
52.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
4.000
|
52.2
|
Qua 100m gặp sân vận động
|
2.500
|
53
|
Ngõ số 628/1: Rẽ cạnh Liên đoàn Địa chất
Đông Bắc đến hết đường
|
3.500
|
54
|
Ngõ số 648/1: Rẽ cạnh kiốt xăng số 7 đến
sân vận động Gang thép
|
|
54.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
4.000
|
54.2
|
Qua 100m đến sân vận động Gang thép
|
2.800
|
55
|
Ngõ số 457/1: Rẽ vào KDC Nhà máy Cơ khí
(phường Hương Sơn)
|
|
55.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
3.000
|
55.2
|
Qua 100m đến 200m
|
2.000
|
55.3
|
Qua 200m đến 500m và các nhánh khác trong
KDC có mặt đường bê tông ≥ 2m
|
1.200
|
56
|
Ngõ số 593/1: Rẽ vào KDC Nhà máy FERO
(phường Hương Sơn)
|
|
56.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
3.000
|
56.2
|
Qua 100m đến 200m
|
2.000
|
56.3
|
Đoạn còn lại và các nhánh khác trong KDC
nhà máy FERO (phường Hương Sơn) có mặt đường bê tông ≥ 2m
|
1.200
|
57
|
Ngõ số 639/1:
|
|
57.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
3.000
|
57.2
|
Qua 100m đến 200m
|
2.000
|
58
|
Ngõ số 655/1: Rẽ giáp đất Nhà văn hoá Gang
thép
|
|
58.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
3.000
|
58.2
|
Qua 100m đến 200m
|
2.000
|
IV
|
ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN
(Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam đường
Bắc Nam)
|
|
1
|
Ngã ba Mỏ Bạch đến ngõ số 185 rẽ Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
18.000
|
2
|
Từ ngõ số 185 rẽ Sở Giáo dục và Đào tạo đến
giáp đất Bến xe khách Thái Nguyên
|
15.000
|
3
|
Từ đất Bến xe khách Thái Nguyên đến đảo
tròn Đồng Quang (gặp đường Hoàng Văn Thụ)
|
20.000
|
4
|
Từ đảo tròn Đồng Quang đến ngõ số 464 rẽ Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
20.000
|
5
|
Từ ngõ số 464 rẽ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
Thái Nguyên đến đường Phan Đình Phùng
|
17.000
|
6
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến gặp đường
Thống Nhất (ngã 3 Bắc Nam)
|
14.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 53: Rẽ vào KDC Xây lắp nội thương cũ
đến hết đất thư viện Đại học Sư phạm Thái Nguyên
|
4.000
|
2
|
Ngõ số 105: Từ trục chính gặp trục qua cổng
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên
|
7.500
|
3
|
Ngõ số 185: Rẽ vào Sở Giáo dục và Đào tạo
đến cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
7.500
|
4
|
Ngõ số 231: Qua Ngân hàng Đầu tư và Phát
triển (cũ) gặp đường đi Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
7.000
|
5
|
Trục đường nối 3 ngõ số: 105; 185; 231 qua
cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên
|
6.000
|
6
|
Rẽ các ngõ số: 60; 78; 110; 140; 166:
|
|
6.1
|
Trục chính vào 150m
|
5.500
|
6.2
|
Qua 150m đến 250m, có mặt đường bê tông
rộng ≥ 2m
|
4.000
|
7
|
Ngõ số 92: (Vào KDC quy hoạch phường Quang
Trung), vào 100m
|
4.000
|
8
|
Ngõ số 220: Rẽ vào KDC Ngân hàng tỉnh cũ,
vào 100m
|
4.000
|
9
|
Ngõ số 297: Rẽ cạnh Phòng Cảnh sát Phòng
cháy chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ
|
3.000
|
10
|
Ngõ số 301: Vào 200m
|
3.500
|
11
|
Ngõ số 309: Rẽ qua Sở Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn gặp đường Chu Văn An
|
|
11.1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Sở Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
5.000
|
11.1.1
|
Nhánh rẽ phải thứ nhất vào 100m
|
3.000
|
11.1.2
|
Từ cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn rẽ phải (nhánh rẽ phải thứ 2) vào 150m
|
2.500
|
11.2
|
Từ cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn rẽ trái đến gặp đường Chu Văn An
|
3.000
|
12
|
Ngõ số 108: Rẽ vào KDC Lâm sản đi gặp ngõ
số 274
|
4.000
|
13
|
Ngõ số 274: Rẽ đi gặp ngõ 256 và 108 từ Bến
xe khách Thái Nguyên vào Trường Thống Nhất
|
6.000
|
14
|
Ngõ số 357 đến gặp đường Chu Văn An (đối
diện Bến xe khách Thái Nguyên)
|
3.000
|
15
|
Ngõ số 256: Rẽ cạnh chợ Đồng Quang và Bến
xe khách Thái Nguyên
|
|
15.1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến vào đến hết đất
Bến xe
|
6.000
|
15.2
|
Từ giáp đất Bến xe khách qua ngã 3 rẽ đến
cổng Trường tiểu học Thống Nhất
|
4.000
|
15.3
|
Từ cổng Trường tiểu học Thống Nhất qua 150m
|
3.000
|
15.4
|
Từ ngã 3 rẽ Trường tiểu học Thống Nhất
(15.2) rẽ trái đến gặp ngã 3 rẽ KDC số 2, phường Quang Trung
|
3.000
|
15.4.1
|
Các nhánh rẽ thuộc đoạn (15.4) có mặt đường
bê tông rộng ≥ 2m vào 100m
|
2.000
|
16
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến rẽ đi Trường THPT
Lương Ngọc Quyến gặp đường Hoàng Văn Thụ (Cạnh Công an phường Hoàng Văn Thụ)
|
15.000
|
17
|
Ngõ số 310: Rẽ đối diện Công ty cổ phần
Dược và Vật tư Y tế, vào 50m
|
5.000
|
18
|
Ngõ số 346 vào 50m
|
4.000
|
19
|
Ngõ số 481: Rẽ theo hàng rào Bệnh viện đa
khoa TW Thái Nguyên gặp đường Nguyễn Huệ
|
4.500
|
20
|
Ngõ số 464: Rẽ vào Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
Thái Nguyên
|
|
20.1
|
Từ trục chính đến ngã ba rẽ vào tổ 7,
phường Đồng Quang
|
6.000
|
20.2
|
Từ ngã ba rẽ vào tổ 7, phường Đồng Quang
đến cổng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
5.000
|
20.3
|
Từ ngã 3 rẽ vào tổ 7, phường Đồng Quang đến
gặp đường rẽ đi Công ty TNHH Khai thác Thuỷ lợi Thái Nguyên
|
3.500
|
20.4
|
Trục ngang nối từ số nhà 11 của ngõ số 464
đến số nhà 26 của ngõ số 488
|
4.000
|
20.5
|
Ngách số 55; 96A vào 100m
|
3.000
|
21
|
Ngõ số 499: Rẽ theo Bệnh viện Đa khoa trung
tâm vào đến 80m
|
5.000
|
22
|
Ngõ số 511; 513 vào đến đường quy hoạch KDC
số 8 phường Phan Đình Phùng
|
5.000
|
22.1
|
Các đường quy hoạch KDC số 8 phường Phan
Đình Phùng đã xong cơ sở hạ tầng
|
|
22.1.1
|
- Đường quy hoạch ≥ 9m
|
5.000
|
22.1.2
|
- Đường quy hoạch < 9m
|
4.000
|
23
|
Ngõ số 488 rẽ đến cổng Trường tiểu học Đồng
Quang
|
5.000
|
24
|
Ngõ số 556 vào 50m
|
3.500
|
25
|
Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi và
Phòng chống lụt bão
|
|
25.1
|
Từ trục chính đến hết đất Chi cục Thủy lợi
và phòng chống lụt bão
|
5.000
|
25.2
|
Từ giáp đất Chi cục Thủy lợi và Phòng chống
lụt bão đến 100 m tiếp theo
|
4.500
|
25.3
|
Đường ngang nối từ ngõ số 566 với ngõ số
596 (nối từ số nhà 6 ngõ 566 đến số nhà 18 ngõ 596)
|
3.500
|
26
|
Ngõ số 596:
|
|
26.1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến vào 200m
|
5.000
|
26.2
|
Các đường trong KDC số 1 phường Đồng Quang
|
5.000
|
27
|
Ngõ số 603: Đi gặp đường Nguyễn Huệ
|
|
27.1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã 3 đầu
tiên
|
4.000
|
27.2
|
Từ ngã 3 đầu tiên đến gặp đường Nguyễn Huệ
|
3.500
|
28
|
Ngõ số 627 vào 100m (nhà khách Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh Thái Nguyên)
|
3.500
|
29
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến (Rẽ cạnh Chi Cục
bảo vệ thực vật) đến cổng Nhà nghỉ Hải Yến.
|
2.800
|
30
|
Ngõ số 723: Rẽ cạnh Hạt kiểm lâm thành phố
vào 150m
|
3.500
|
31
|
Ngõ số 735: Rẽ vào 50m
|
3.500
|
V
|
ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG
(Từ đê Sông Cầu qua cổng Cục Thuế cũ gặp
đường Cách mạng tháng Tám)
|
|
1
|
Từ đê sông Cầu đến giáp đất Chợ Thái
|
10.000
|
2
|
Từ đất Chợ Thái đến gặp đường Phùng Chí
Kiên
|
15.000
|
3
|
Từ đường Phùng Chí Kiên đến ngã 6 gặp đường
Phan Đình Phùng
|
13.000
|
4
|
Từ ngã 6 đường Phan Đình Phùng đến gặp
đường Cách mạng tháng Tám
|
11.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 5: Rẽ Xí nghiệp Kinh doanh tổng hợp
(cũ)
|
|
1.1
|
Từ đường Bến Tượng vào 100m
|
4.000
|
1.2
|
Qua 100m đến 250m
|
3.500
|
2
|
Ngõ số 01: Rẽ vào KDC tập thể Xí nghiệp
kinh doanh tổng hợp cũ
|
4.000
|
3
|
Ngõ số 19: Vào 100m về 2 phía (giáp Chợ
Thái)
|
5.000
|
4
|
Ngõ số 2 rẽ phía sau nhà thi đấu tỉnh Thái
Nguyên vào hết đất KDC tổ 23
|
4.000
|
5
|
Ngõ số 29: Vào KDC Cục Thuế tỉnh Thái
Nguyên (đến hết hàng rào Bảo tàng tỉnh)
|
7.500
|
6
|
Rẽ vào nhà thờ
|
|
6.1
|
Từ đường Bến Tượng vào 150m
|
7.500
|
6.2
|
Qua 150m rẽ đi 2 phía đến 250m
|
5.500
|
7
|
Đường trong KDC quy hoạch tổ 15,16, phường
Trưng Vương
|
5.500
|
8
|
Ngõ số 101; 111; 129: Từ đường Bến Tượng vào
200m
|
6.000
|
9
|
Ngõ số 159 rẽ KDC lô 2 Tỉnh uỷ đến gặp
đường bao quanh Tỉnh Uỷ
|
5.500
|
10
|
Rẽ vào tổ 106, phường Túc Duyên (Giáp cầu
Bóng tối), vào 100m
|
4.500
|
VI
|
ĐƯỜNG PHỐ 19/8
(Từ đường Bến Tượng gặp đường Nguyễn Du)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
5.000
|
VII
|
ĐƯỜNG PHỐ QUYẾT TIẾN
(Từ UBND phường Trưng Vương đến gặp đường
Nguyễn Du)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
10.000
|
VIII
|
ĐƯỜNG PHỐ CỘT CỜ
(Từ đường Bến Oánh đến đường Phùng Chí
Kiên)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
10.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ các ngõ 47, 70 từ đường phố Cột Cờ vào
50m
|
6.000
|
IX
|
ĐƯỜNG NGUYỄN DU
(Từ đường Đội Cấn qua cổng trụ sở UBND
thành phố Thái Nguyên gặp đường Cách mạng tháng Tám)
|
|
1
|
Từ đường Đội cấn đến gặp đường Nha Trang
|
16.000
|
2
|
Từ đường Nha trang đến gặp đường Cách mạng
tháng Tám
|
13.000
|
X
|
ĐƯỜNG NHA TRANG
(Từ đường Cách mạng tháng Tám đến gặp đường
Bến Tượng qua cổng trụ sở UBND tỉnh)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
16.000
|
XI
|
ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG
(Từ Quảng trường 20/8 qua rạp chiếu bóng
đến gặp đường Bến Tượng)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
15.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các ngõ số: 6; 8; 12: Từ đường Hùng Vương
rẽ vào 200m đầu có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
4.500
|
2
|
Ngõ số 40: Vào Nhà văn hoá tổ 20, phường
Trưng Vương
|
4.500
|
XII
|
ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN
(Từ đường Hùng Vương gặp đường Phan Đình
Phùng)
|
|
1
|
Từ đường Hùng Vương đến gặp đường Bến Tượng
|
12.000
|
2
|
Từ đường Bến Tượng đến gặp đường phố Cột Cờ
|
11.000
|
3
|
Từ đường phố Cột Cờ đến gặp đường Phan Đình
Phùng
|
7.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Đoạn nối từ đường Phùng Chí Kiên đến gặp
đường Nha Trang (Đối diện Trường THCS Trưng Vương)
|
10.000
|
2
|
Ngõ số 1, 24; 42, vào 100m đầu
|
4.500
|
3
|
Ngõ số 160; 120, vào 100m đầu
|
4.000
|
4
|
Ngõ số 3 và 5, vào 100m đầu
|
2.000
|
5
|
Ngõ số 7 vào chùa Đồng Mỗ: Vào 100m đầu
|
4.000
|
6
|
Ngõ số 9: Từ đường Phùng Chí Kiên vào đến
ngã 4 gặp đường quy hoạch KDC số 6 phường Túc Duyên
|
5.000
|
7
|
Ngõ số 11: Từ đường Phùng Chí Kiên vào đến
ngã 3 gặp đường quy hoạch KDC số 6 phường Túc Duyên
|
5.000
|
XIII
|
ĐƯỜNG BẮC KẠN
(Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch)
|
|
1
|
Từ đảo tròn trung tâm đến hết đất Ki ốt
xăng dầu Gia Bẩy
|
16.000
|
2
|
Qua đất Ki ốt xăng dầu Gia Bẩy đến hết đất
Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên
|
14.000
|
3
|
Từ đất Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây
dựng Thái Nguyên đến ngã 3 Mỏ Bạch
|
13.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 678: Rẽ theo hàng rào Đội cảnh sát
bảo vệ tỉnh đi gặp đường Phủ Liễn (toàn tuyến)
|
5.000
|
2
|
Ngõ số 612 rẽ vào KDC đồi Két nước (cũ) (2
ngõ) đường ≥ 3,5m
|
5.000
|
3
|
Ngõ số 568: Rẽ đối diện Cầu Gia bẩy vào tổ
16
|
|
3.1
|
Từ đường Bắc Kạn vào 150m
|
4.500
|
3.2
|
Qua 150m đến 300m
|
3.500
|
4
|
Ngõ số 432: Rẽ vào KDC cạnh Công ty cổ phần
tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên (vào 100m)
|
4.000
|
5
|
Ngõ rẽ vào cổng Đền Mẫu Thoải
|
4.000
|
6
|
Ngõ số 366: Vào tổ văn hoá số 13
|
|
6.1
|
Từ đường Bắc Kạn vào 50m
|
4.500
|
6.2
|
Qua 50m đến 100m
|
3.000
|
7
|
Ngõ số 332: Vào tổ văn hoá số 10
|
|
7.1
|
Từ đường Bắc Kạn vào 100m
|
5.000
|
7.2
|
Qua 100m đến 250m
|
4.000
|
8
|
Ngõ số 330: Rẽ KDC Trường Chính trị tỉnh
Thái Nguyên vào 100m
|
5.000
|
9
|
Ngõ số 290: Từ đường Bắc Kạn vào 200m đầu
|
4.000
|
10
|
Ngõ số 238: Đường rẽ KDC cạnh Trường Trung
học Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin Miền Núi
|
|
10.1
|
Từ đường Bắc Kạn vào 100m
|
5.000
|
10.2
|
Qua 100m đến 250m
|
4.000
|
11
|
Ngõ số 236: Rẽ KDC Kho bạc và Xây lắp Nội
thương 4
|
|
11.1
|
Từ đường Bắc Kạn vào 100m
|
5.500
|
11.2
|
Qua 100m vào KDC đến 250m
|
5.000
|
11.3
|
Các đoạn còn lại trong KDC quy hoạch có
đường rộng ≥2,5m
|
4.000
|
12
|
Ngõ số 1: Rẽ khu tập thể Sở Xây dựng (theo
hàng rào Công ty CP Vận tải số 10 ) gặp đường goòng cũ
|
4.000
|
13
|
Ngõ số 997: Rẽ KDC Chi nhánh Điện thành phố
|
|
13.1
|
Từ đường Bắc Kạn vào 100m
|
4.500
|
13.2
|
Qua 100m vào hết KDC quy hoạch có đường
rộng ≥ 3,5m
|
3.500
|
XIV
|
ĐƯỜNG PHỦ LIỄN
(Từ Đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc
Hà)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
12.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 54B: (Ngã tư rẽ đi nhà hàng Cây
xanh)
|
|
1.1
|
Từ đường Phủ Liễn vào 100m
|
4.000
|
1.2
|
Qua 100m đến 250m có đường rộng ≥3,5m
|
3.000
|
2
|
Ngõ số 54A: Đi qua Trường THCS Nguyễn Du
đến Nhà văn hoá tổ 25, phường Hoàng Văn Thụ
|
|
2.1
|
Từ đường Phủ Liễn đến hết đất Trường THCS
Nguyễn Du
|
4.000
|
2.2
|
Từ giáp đất Trường THCS Nguyễn Du đến Nhà
văn hoá tổ 25, phường Hoàng Văn Thụ
|
3.000
|
2.3
|
Các ngách rẽ trên ngõ số 54A
|
|
2.3.1
|
Ngách rẽ vào KDC Viện Kiểm sát nhân dân
tỉnh Thái Nguyên vào 100m
|
2.500
|
2.3.2
|
Ngách rẽ theo hàng rào Trung tâm Giáo dục
thường xuyên thành phố Thái Nguyên vào 200m
|
2.500
|
2.3.3
|
Ngách rẽ theo hàng rào Trường THCS Nguyễn
Du vào 300m
|
2.500
|
2.3.4
|
Ngách rẽ vào Đài Truyền hình tỉnh Thái
Nguyên, vào 100m
|
2.500
|
3
|
Ngõ rẽ KDC Phủ Liễn 1 gặp đường đi ngõ 2 và
60, đường Hoàng Văn Thụ
|
6.500
|
4
|
Ngõ số 100: Rẽ đi gặp đường ngõ số 54A
|
2.500
|
5
|
Ngã ba HTX Bắc Hà - Gặp đường quy hoạch KDC
Mỏ Bạch (Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên)
|
|
5.1
|
Ngã ba cạnh HTX Bắc Hà đến hết đất Trường
Tiểu học Đội Cấn
|
4.000
|
5.2
|
Từ hết đất Trường Tiểu học Đội Cấn đến ngã
ba vào nhà văn hoá tổ 25, phường Hoàng Văn Thụ
|
3.500
|
5.3
|
Từ ngã ba vào nhà văn hoá tổ 25, phường
Hoàng Văn Thụ đến gặp đường quy hoạch KDC Mỏ Bạch (Trung tâm Giáo dục thường
xuyên)
|
3.000
|
5.4
|
Các đường quy hoạch trong KDC số 1 phường
Hoàng Văn Thụ đã xong cơ sở hạ tầng
|
|
5.4.1
|
Đường quy hoạch rộng ≥14,5m
|
5.000
|
5.4.2
|
Đường quy hoạch rộng <14,5m
|
4.000
|
XV
|
ĐƯỜNG CHU VĂN AN
(Từ đường Hoàng Văn Thụ đi đoàn Ca múa Dân
gian Việt Bắc)
|
|
1
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến ngã ba ngõ số 21
sang Trường THPT Lương Ngọc Quyến
|
7.000
|
2
|
Ngã ba ngõ số 21 đến cổng Đoàn Ca múa Dân
gian
|
5.000
|
3
|
Từ cổng Đoàn Ca múa Dân gian Việt Bắc đến
ngã ba (gặp ngõ số 93 đường Chu Văn An)
|
3.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 3 rẽ vào KDC tổ 31
|
4.500
|
2
|
Ngõ số 21: Rẽ đến cổng Trường THPT Lương
Ngọc Quyến
|
4.500
|
*
|
Ngách rẽ KDC Phát hành sách: Vào 100m
|
3.000
|
3
|
Ngõ rẽ theo hàng rào Trung tâm Nước sạch
nông thôn vào 100m
|
4.500
|
4
|
Rẽ vào KDC Trại dưỡng lão (cũ): Vào 100m
|
4.000
|
5
|
Ngõ số 39: Vào làng Giáo viên Lương Ngọc
Quyến, vào 150m
|
3.500
|
6
|
Ngõ số 14: Rẽ theo hàng rào Trường tiểu học
Đội Cấn gặp trục phụ đường Phủ Liễn
|
4.500
|
7
|
Ngõ số 26: Rẽ đến cổng Trung tâm Hướng
nghiệp
|
3.000
|
8
|
Ngõ rẽ vào KDC quy hoạch Đoàn ca múa dân
gian Việt Bắc (giáp sân thể dục Trường Chu Văn An)
|
3.000
|
9
|
Ngõ số 70: Từ Đoàn Ca múa dân gian Việt Bắc
gặp trục phụ đường Phủ Liễn (Nhà văn hoá tổ 25, phường Hoàng Văn Thụ)
|
3.000
|
XVI
|
ĐƯỜNG MINH CẦU
(Nối đường Phủ Liễn gặp đường Phan Đình
Phùng)
|
|
1
|
Từ đường Phủ Liễn đến gặp đường Hoàng Văn
thụ
|
13.000
|
2
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến gặp đường Phan
Đình Phùng
|
14.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Hai ngõ rẽ từ đường Minh Cầu vào hết KDC
quy hoạch tổ 22, phường Hoàng Văn Thụ
|
6.500
|
2
|
Ngõ số 01: Rẽ theo hàng rào Công ty Lương
thực vào 100 m
|
5.500
|
3
|
Ngõ số 02 và 04: Rẽ theo hàng rào chợ Minh
Cầu vào KDC sau chợ Minh Cầu, đường đã xây dựng cơ sở hạ tầng
|
7.000
|
4
|
Ngõ số 62: Rẽ chân đồi pháo vào sân kho HTX
Quyết Tâm
|
|
4.1
|
Từ đường Minh Cầu vào 100 m
|
3.500
|
4.2
|
Qua 100 m đến hết đất sân kho
|
2.500
|
5
|
Ngõ số 92: Rẽ đến Trạm xá Công an tỉnh
(theo đường cũ)
|
3.500
|
6
|
Ngõ số 100: Vào trạm xá Công an tỉnh (đường
mới) vào 100m
|
6.000
|
7
|
Rẽ kho bạc Nhà nước tỉnh Thái Nguyên: Từ
đường Minh Cầu vào hết đất Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
10.000
|
8
|
Ngõ số 146: Theo hàng rào Trung tâm giáo
dục trẻ em thiệt thòi vào tổ 19, phường Phan Đình Phùng
|
|
8.1
|
Từ đường Minh Cầu vào 200 m
|
5.000
|
8.2
|
Qua 200m đến gặp đường Nguyễn Huệ
|
3.000
|
9
|
Ngõ số 153: Rẽ KDC đối diện Công ty cổ phần
chế biến thực phẩm Thái Nguyên (Bia Vicoba)
|
|
9.1
|
Từ đường Minh Cầu vào đến ngã 3 gặp đường
quy hoạch KDC có đường rộng ≥ 9 m
|
6.000
|
9.2
|
Trục còn lại trong KDC quy hoạch có đường
rộng ≥ 9 m
|
5.500
|
10
|
Ngõ số 160: Rẽ theo hàng rào Công ty cổ
phần May xuất khẩu Thái Nguyên, vào 150m
|
3.500
|
11
|
Ngõ số 206: Rẽ vào KDC Công ty CP May xuất
khẩu Thái Nguyên (đối diện Khách Sạn Thái Hà), vào 150 m
|
3.500
|
XVII
|
ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN
(Nối ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan
Đình Phùng đến đường Cách mạng tháng Tám)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
10.000
|
|
Trục Phụ
|
|
1.
|
Ngõ rẽ vào Trụ sở Công an phường Phan Đình
Phùng (mới)
|
|
1.1
|
Có đường rộng ≥ 10m
|
7.000
|
1.2
|
Có đường rộng < 10m
|
5.000
|
2.
|
Rẽ theo Trạm biến áp Việt Xô đến gặp đường
phố Xương Rồng
|
2.500
|
XVIII
|
ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ
(Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường tiểu học
Nguyễn Huệ gặp đường Phan Đình Phùng)
|
|
1
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến hết đất Bệnh
viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
6.500
|
2
|
Từ giáp đất bệnh viện Đa khoa Trung ương
Thái Nguyên đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường trong KDC quy hoạch A1, A2 có mặt
đường rộng ≥ 9m
|
|
1.1
|
KDC lô 2 + lô 3
|
6.000
|
1.2
|
KDC lô 4 + lô 5
|
5.000
|
1.3
|
KDC lô 6 + lô 7
|
4.500
|
2
|
Các trục phụ còn lại (rẽ trên đường Nguyễn
Huệ) có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5 m, vào 100 m
|
3.000
|
XIX
|
ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG
(Đường Phùng Chí Kiên đến gặp đường sắt Hà
Thái)
|
|
1
|
Từ đường Phùng Chí Kiên đến gặp đường Bến
Tượng
|
10.000
|
2
|
Từ đường Bến Tượng đến gặp đường Lương Ngọc
Quyến
|
12.000
|
3
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến gặp đường sắt
Hà Thái
|
8.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ cạnh số nhà 18, đường Phan Đình Phùng
đến gặp đường bao quanh Tỉnh uỷ
|
5.000
|
1.1
|
Các đường trong khu quy hoạch dân cư số 1,
phường Trưng Vương (cạnh Đảng uỷ khối cơ quan dân chính Đảng)
|
4.000
|
2
|
Rẽ vào KDC sau UBND phường Túc Duyên (Đoạn
trục phụ vuông góc với đường Phan Đình Phùng)
|
4.500
|
3
|
Rẽ vào tổ 14,15, phường Túc Duyên
|
|
3.1
|
Từ đường Phan Đình Phùng vào 100m
|
3.500
|
3.2
|
Qua 100m đến 250m
|
2.500
|
4
|
Lối rẽ đối diện Tỉnh uỷ vào tổ 14, phường
Túc Duyên đi gặp ngõ tổ 14, 15, phường Túc Duyên
|
2.500
|
5
|
Rẽ vào tổ 13, 14, phường Túc Duyên
|
|
5.1
|
Từ đường Phan Đình Phùng vào 200m
|
2.800
|
5.2
|
Qua 200m đến 500m, có mặt đường bê tông
rộng ≥2,5m
|
2.000
|
6
|
Rẽ theo hàng rào Tỉnh uỷ gặp đường Bao
quanh Tỉnh uỷ (cổng Tỉnh uỷ cũ )
|
4.500
|
7
|
Ngõ rẽ từ Công an phường Phan Đình Phùng
(cũ) vào 100m
|
5.000
|
8
|
Ngõ số 281: Vào 100m
|
3.500
|
9
|
Ngõ số 158: Rẽ vào Trường THPT Dân lập
Nguyễn Trãi
|
|
9.1
|
Từ đường Phan Đình Phùng vào 100m
|
3.500
|
9.2
|
Sau 100m đến 250m
|
3.000
|
10
|
Ngõ số 198:
|
|
10.1
|
Từ đường Phan Đình Phùng vào đến ngã 3 đầu
tiên
|
4.000
|
10.2
|
Từ ngã 3 đầu tiên đi về hai phía 100m
|
3.000
|
11
|
Rẽ cạnh số nhà 321 vào 100m (tổ 27, phường
Phan Đình Phùng)
|
3.000
|
12
|
Ngõ số 377: Rẽ sau Công ty thức ăn gia súc
gặp đường phố Xương Rồng
|
3.000
|
13
|
Ngõ số 366: Rẽ vào tập thể Công ty thức ăn
gia súc cũ
|
|
13.1
|
Vào 50m
|
3.500
|
13.2
|
Sau 50m đến 150m
|
2.500
|
14
|
Ngõ số 392: Rẽ gặp đường Nguyễn Huệ
|
2.500
|
15
|
Ngõ số 446 và 466: Rẽ KDC Hồng Hà vào 150m
có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
5.000
|
16
|
Các trục đường trong KDC số 3 + 4, phường
Đồng Quang đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng
|
|
16.1
|
Đường rộng ≥ 14,5m
|
5.000
|
16.2
|
Đường rộng ≥ 9m và < 14,5m
|
4.000
|
XX
|
ĐƯỜNG PHỐ XƯƠNG RỒNG
(Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng
Trường THCS Nha Trang đến gặp phường Phan Đình Phùng)
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến hết đất
trường THCS Nha Trang
|
5.500
|
2
|
Từ giáp đất trường THCS Nha Trang đến gặp
đường Phan Đình Phùng
|
4.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào chùa Ông, vào 100m
|
2.500
|
2
|
Ngõ 54: Vào 100m
|
2.500
|
2.1
|
Ngách rẽ KCD Đoàn nghệ thuật Thái Nguyên,
vào 50m
|
2.000
|
3
|
Rẽ theo hàng rào cạnh trường THCS Nha
Trang, vào 100m
|
2.500
|
4
|
Từ Trạm biến áp Việt Xô ra khu đô thị hồ
Điều hòa Xương Rồng, 50m
|
2.500
|
XXI
|
ĐƯỜNG BẾN OÁNH
(Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh)
|
|
1
|
Từ đường Bến Tượng đến ngã 3 phố Cột Cờ
|
16.000
|
2
|
Từ ngã 3 phố Cột Cờ đến rẽ Công ty cổ phần
Nước sạch Thái Nguyên
|
13.000
|
3
|
Từ rẽ Công ty cổ phần Nước sạch Thái Nguyên
đến rẽ bến phà Soi
|
10.000
|
4
|
Từ rẽ bến phà Soi đến cống xiphông qua
đường
|
6.000
|
5
|
Từ cống xiphông đến cầu treo Bến Oánh
|
4.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 315: Rẽ KDC Công ty cổ phần Thương
mại tổng hơp (Nông sản thực phẩm cũ) đi gặp đường phố Cột Cờ
|
8.000
|
2
|
Ngõ số 230: Rẽ KDC Đài Phát thanh Truyền
hình tỉnh
|
|
2.1
|
Trục chính vào hết đất Đài Phát thanh
Truyền hình tỉnh
|
5.000
|
2.2
|
Qua đất Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh đến
hết KDC có đường rộng ≥ 3,5m
|
4.000
|
3
|
Ngõ số 224: Rẽ đến cổng Công ty cổ phần
Nước sạch Thái Nguyên
|
5.500
|
4
|
Ngõ rẽ vào tổ 7, phường Túc Duyên (giáp chợ
Túc Duyên) vào 100m
|
3.000
|
5
|
Ngõ số: 155; 222; 165; 201:
|
|
5.1
|
Mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 100m
|
4.000
|
5.2
|
Đường bê tông rộng ≥ 2,5m, nhưng < 3,5,
vào 100m
|
3.500
|
6
|
Ngõ số 182: Rẽ xóm phà Soi đến đường đê
Sông Cầu
|
|
6.1
|
Trục chính vào đến khu tái định cư kè Sông
Cầu
|
4.000
|
6.2
|
Từ khu tái định cư kè Sông Cầu đến gặp
đường Thanh niên
|
3.500
|
6.3
|
Các đường ngang trong khu quy hoạch tái
định cư
|
3.200
|
7
|
Rẽ cạnh số nhà 160 vào tổ 5, phường Túc
Duyên
|
|
7.1
|
Vào 100m, đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.800
|
7.2
|
Qua 100 m đến 250m, mặt đường bê tông rộng
≥ 2,5m
|
2.200
|
8
|
Ngõ số 140; 114 và 57:
|
|
8.1
|
Vào 100m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.800
|
8.2
|
Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥
2,5m
|
2.200
|
9
|
Rẽ KDC số 4 phường Túc Duyên (Khu Detech)
|
|
9.1
|
Từ đường Bến Oánh đến đê Sông Cầu
|
4.000
|
9.2
|
Các đường còn lại trong khu quy hoạch
|
3.500
|
10
|
Ngõ số 68; 16 và 5:
|
|
10.1
|
Vào 100m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.200
|
10.2
|
Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥
2,5m
|
2.000
|
11
|
Ngõ số 1 đi bến đò Oánh vào 100m
|
2.000
|
XXII
|
ĐƯỜNG BAO QUANH TỈNH ỦY
(Nối từ đường Hùng Vương đến đường Phùng
Chí Kiên)
|
|
1
|
Từ đường Hùng Vương đến chân dốc Tỉnh uỷ
(Cổng cũ)
|
6.000
|
2
|
Từ chân dốc Tỉnh uỷ (cổng cũ) hết đất Tỉnh
uỷ
|
4.500
|
3
|
Giáp đất Tỉnh uỷ gặp đường Phùng Chí Kiên
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường rẽ từ trục chính vào 100m có
đường ≥ 2,5m
|
2.800
|
XXIII
|
ĐƯỜNG TÚC DUYÊN
(Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng trụ sở
UBND phường Túc Duyên đi Huống)
|
|
1
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến hết đất UBND
phường Túc Duyên
|
6.000
|
2
|
Từ giáp đất UBND phường Túc Duyên đến hết
đất cửa hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên
|
5.000
|
3
|
Từ giáp đất cửa hàng xăng dầu số 61 Túc
Duyên đến lối rẽ đi cầu phao Huống Trung
|
4.000
|
4
|
Từ lối rẽ đi cầu phao Huống Trung đến cầu
treo Huống
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào KDC số 6 Túc Duyên
|
|
1.1
|
Từ đường Túc Duyên vào đến hết đất Cơ quan
Thi hành án Thành phố Thái Nguyên
|
5.500
|
1.2
|
Từ giáp đất Cơ quan Thi hành án Thành phố
Thái Nguyên đến gặp đường bê tông KDC hiện có
|
4.500
|
2
|
Rẽ vào hết đất Trường Tiểu học Túc Duyên
|
4.000
|
3
|
Rẽ theo hàng rào UBND phường Túc Duyên, vào
100m
|
3.700
|
4
|
Rẽ KDC số 7 phường Túc Duyên vào 100 m
|
3.500
|
5
|
Ngõ rẽ tổ 18; 19 vào 100 m
|
2.200
|
6
|
Ngõ rẽ tổ 23 vào 100 m
|
2.000
|
7
|
Ngõ rẽ tổ 22 vào 100 m
|
2.200
|
XXIV
|
ĐƯỜNG BẮC NAM
(Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba
Bắc Nam gặp đường Thống Nhất )
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
9.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 46: Rẽ KDC số 4 phường Phan Đình
Phùng, vào 50m
|
2.800
|
2
|
Ngõ số 50: Rẽ đi hết KDC số 4 phường Phan
Đình Phùng gặp ngõ 46 (đã xong cơ sở hạ tầng)
|
3.800
|
3
|
Ngõ số 67: Rẽ đi tổ 18, phường Gia Sàng
|
|
3.1
|
Vào 100m
|
2.800
|
3.2
|
Qua 100m đến 200m
|
2.200
|
4
|
Ngõ số 105: Rẽ đi tổ 19, phường Gia Sàng
(sân kho HTX cũ), vào 100m
|
3.500
|
5
|
Ngõ số 141: Đi gặp ngõ số 536 đường Cách
mạng tháng Tám vào 50m
|
2.800
|
6
|
Ngõ số 92: Rẽ đến cổng HTX cơ khí Bắc Nam
|
3.800
|
7
|
Ngõ rẽ cạnh số nhà 126 vào 70m
|
3.500
|
8
|
Ngõ số 157: Rẽ đi tổ 19, phường Gia Sàng,
vào 50m
|
3.200
|
9
|
Ngõ số 77: Rẽ đi tổ 22, phường Gia Sàng,
vào 100m
|
3.200
|
10
|
Ngõ số 247: Rẽ đi tổ 23, phường Gia Sàng,
vào 100m
|
2.800
|
XXV
|
ĐƯỜNG TÂN QUANG
(Từ đường Bắc Nam đến đường Thanh niên Xung
phong)
|
|
1
|
Từ đường Bắc Nam đến hết đất Trường Lê Quý
Đôn
|
3.200
|
2
|
Giáp đất Trường Lê Quý Đôn đến hết đất Nhà
văn hoá phố 7, phường Gia Sàng
|
2.800
|
3
|
Từ Nhà văn hoá phố 7, phường Gia Sàng đến
đường sắt
|
1.800
|
4
|
Từ đường sắt đến gặp đường Thanh niên xung
phong
|
1.200
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ rẽ đối diện Trường Lê Quý Đôn, vào 100m
|
2.000
|
2
|
Các nhánh rẽ trên đường Tân Quang có mặt
đường bê tông rộng ≥ 2m, vào 100m (thuộc đoạn từ đường Bắc Nam đến đường sắt)
|
1.200
|
XXVI
|
ĐƯỜNG GIA SÀNG
(Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng UBND
phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét)
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến cổng UBND
phường Gia Sàng
|
3.800
|
2
|
Từ cổng UBND phường Gia Sàng đến ngã 3 cổng
Trường tiểu học Gia Sàng
|
3.000
|
3
|
Từ cổng Trường tiểu học Gia Sàng đến ngã 3
đi KDC số 1 Gia Sàng
|
2.500
|
4
|
Từ ngã ba đi KDC số 1 Gia Sàng đến Trạm
nghiên cứu sét
|
2.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ theo hàng rào Công an phường Gia Sàng
gặp đường rẽ đi xưởng đậu cũ, vào 150m
|
2.800
|
2
|
Rẽ vào đến cổng Trường tiểu học Gia Sàng
|
1.800
|
3
|
Rẽ Trạm nghiên cứu sét đến giáp đất KDC
bệnh xá Ban chỉ huy Quân sự
|
1.500
|
4
|
Rẽ đến hết trại chăn nuôi HTX Gia Sàng cũ
|
1.500
|
5
|
Các đường quy hoạch trong khu tái định cư
Trạm xử lý nước thải
|
2.000
|
XXVII
|
ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG
(Từ đường Cách mạng tháng Tám đến gặp đường
3/2)
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến hết đất
xưởng bia Công ty Việt Bắc Quân khu I
|
3.800
|
2
|
Từ giáp đất xưởng bia Công ty Việt Bắc đến
đường sắt Hà Thái
|
2.500
|
3
|
Từ đường sắt Hà Thái đến hết suối Loàng
|
1.800
|
4
|
Từ suối Loàng cách 300 m đến đường 3/2
|
3.000
|
5
|
Từ cách 300 m đến gặp đường 3/2
|
4.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường rẽ từ đường Thanh niên xung phong
vào khu tập thể Cán A, vào 100m
|
2.000
|
2
|
Rẽ đài tưởng niệm Thanh niên xung phong,
vào 100m
|
2.000
|
3
|
Rẽ song song theo đường sắt đến xưởng cán
Công ty cổ phần kim khí Gia Sàng
|
1.500
|
4
|
Rẽ từ Bờ Hồ đến Nhà văn hoá tổ 7, phường
Tân Lập
|
2.500
|
XXVIII
|
ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN
(Nối đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái
Nguyên gặp đường Quang Trung)
|
|
1
|
Từ ngã tư đường Lương Ngọc Quyến đến gặp
đường sắt Hà Thái
|
9.000
|
2
|
Từ đường sắt Hà Thái đến gặp đường Quang
Trung
|
7.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ rẽ từ số nhà 208 theo hàng rào sau chợ
Đồng Quang gặp ngõ số 108 đường Lương Ngọc Quyến (giáp Bến xe khách Thái
Nguyên)
|
4.000
|
2
|
Ngõ số 216: Rẽ vào Công ty cổ phần In Thái
Nguyên
|
|
2.1
|
Từ trục chính đến cổng Công ty cổ phần In
Thái Nguyên
|
4.000
|
2.2
|
Từ cổng Công ty cổ phần In Thái Nguyên vào
hai phía 150m
|
3.000
|
3
|
Ngõ số 260: Rẽ vào KDC Ao dân quân
|
|
3.1
|
Từ đường Ga Thái Nguyên vào 150m
|
4.500
|
3.2
|
Qua 150m đến hết đất Trường Mầm non Quang
Trung
|
4.000
|
4
|
Ngõ số 215: Vào 100m (KDC bãi sân ga)
|
3.500
|
5
|
Ngõ số 312: Rẽ UBND phường Quang Trung
|
|
5.1
|
Vào 100m
|
4.000
|
6
|
Ngõ số 334: Rẽ vào đến cổng Trường THCS
Quang Trung
|
3.000
|
7
|
Ngõ số 157: Vào 100m
|
2.500
|
8
|
Ngõ số 378: Rẽ Trung tâm Bảo trợ Xã hội
|
|
8.1
|
Từ đường Ga Thái Nguyên vào 200m
|
3.000
|
8.2
|
Qua 200m đến cổng Trung tâm Bảo trợ Xã hội
|
2.200
|
9
|
Ngõ số 404: Rẽ đến cầu sắt sau Z 159
|
|
9.1
|
Từ đường Ga Thái Nguyên đến hết đất Trường
tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
3.000
|
9.2
|
Từ hết đất Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân
đến cầu sắt sau Z159
|
2.500
|
XXIX
|
ĐƯỜNG LÊ QUÝ ĐÔN
(Từ đường Lương Ngọc Quyến gặp đường Lương
Thế Vinh)
|
|
1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến đường rẽ cổng
Sân vận động Đại học Sư phạm Thái Nguyên
|
10.000
|
2
|
Từ đường rẽ vào cổng Sân vận động Đại học
Sư phạm Thái Nguyên đến gặp đường Lương Thế Vinh
|
8.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường trong khu quy hoạch KDC Nam Đại
học Sư phạm Thái Nguyên, đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng, có mặt đường rộng ≥
7m
|
6.500
|
XXX
|
ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH
(Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty
cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch)
|
|
1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã 3 rẽ KDC
số 2 phường Quang Trung
|
5.000
|
2
|
Từ ngã 3 rẽ KDC số 2 phường Quang Trung đến
gặp đường Lê Quý Đôn
|
5.500
|
3
|
Từ đường Lê Quý Đôn gặp đường Mỏ Bạch (đê
Mỏ Bạch)
|
6.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các ngõ số 7; 22; 24; 26; 43; 60 và 80: Vào
100m đầu
|
3.000
|
2
|
KDC số 2 Quang Trung (đã xong cơ sở hạ
tầng)
|
|
2.1
|
Đường rộng ≥ 9m
|
3.500
|
2.2
|
Đường rộng ≥ 6m, nhưng < 9m
|
3.000
|
2.3
|
Đường rộng < 6m
|
2.500
|
3
|
Ngõ số 125: Vào 250m
|
2.000
|
4
|
Ngõ số 96A; 96B; 147; 165 và ngõ rẽ từ số
nhà 169: Vào 100m
|
2.500
|
XXXI
|
ĐƯỜNG MỎ BẠCH
(Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Đại
học Nông Lâm Thái Nguyên)
|
|
1
|
Từ đường Dương Tự Minh đến đường sắt Hà
Thái
|
4.000
|
2
|
Từ đường sắt Hà Thái đến cổng Trường Đại
học Nông Lâm Thái Nguyên
|
5.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 21: Rẽ cạnh nhà văn hóa Mỏ Bạch, vào
100m
|
3.000
|
2
|
Rẽ từ số nhà 01 vào 100 m xuống chân đê
đường Mỏ Bạch
|
2.000
|
3
|
Đường rẽ song song đường sắt, vào 100m
|
2.500
|
4
|
Đường quy hoạch trong KDC Đại học Nông lâm
Thái Nguyên
|
|
4.1
|
Đường rộng ≥ 6m
|
4.500
|
4.2
|
Đường rộng ≥ 3,5m, nhưng < 6m
|
3.500
|
XXXII
|
ĐƯỜNG PHỐ ĐỒNG QUANG
(Từ đường Hoàng Văn Thụ qua khu dân cư Tỉnh
đội đi gặp đường Lương Ngọc Quyến)
|
|
1
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến giáp đất Khách
sạn Đông Á II
|
5.500
|
2
|
Từ giáp đất Khách sạn Đông Á II đi gặp
đường Lương Ngọc Quyến
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ nhà hàng ASEAN, vào 150m
|
3.800
|
2
|
Rẽ KDC đồi C25 cũ, vào 150m
|
3.800
|
3
|
Rẽ vào KDC số 2 Đồng Quang gặp đường Đồng
Quang
|
4.200
|
4
|
Rẽ vào KDC tỉnh đội, vào 150m
|
3.500
|
XXXIII
|
ĐƯỜNG VIỆT BẮC
(Từ đường Thống Nhất qua Trường Cao đẳng
Văn hoá Nghệ thuật Việt Bắc gặp đường Mỏ Bạch)
|
|
1
|
Từ đường Thống Nhất đến cổng Trường Cao
đẳng Văn hoá Nghệ thuật Việt Bắc
|
2.800
|
2
|
Từ cổng Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật
Việt Bắc đến gặp đường Quang Trung
|
4.000
|
3
|
Từ đường Quang Trung gặp đường Mỏ Bạch
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các trục phụ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m
vào 100m
|
2.000
|
XXXIV
|
ĐƯỜNG QUANG TRUNG
(Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường
Thịnh Đức và đường Tân Cương)
|
|
1
|
Đường sắt Hà Thái đến ngã 3 rẽ cổng Z159
|
11.000
|
2
|
Từ ngã ba rẽ Z159 đến cầu vượt Đán
|
10.000
|
3
|
Từ cầu vượt Đán đến ngã 3 Đán đi Núi Cốc
+100m (đến đất Chợ Đán)
|
11.000
|
4
|
Từ ngã 3 Đán đi Núi Cốc + 100m đến ngã 3 rẽ
Bệnh viện A (cũ)
|
7.000
|
5
|
Từ ngã ba rẽ Bệnh viện A cũ đến gặp đường
Thịnh Đức (rẽ Dốc Lim)
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ KDC Z159
|
|
1.1
|
Từ trục chính vào đến cổng Z159
|
5.000
|
1.2
|
Đoạn còn lại và các đường khác trong KDC
Z159 có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.500
|
2
|
Ngõ số 155: Rẽ KDC X79
|
|
2.1
|
Vào 100m:
|
3.500
|
2.2
|
Đoạn còn lại và các đường khác trong KDC
quy hoạch X79 có đường rộng ≥ 5m
|
3.000
|
3
|
Ngõ số 233: Rẽ vào X79 và Trường Cao đẳng
Nghề số 1 Bộ Quốc phòng
|
|
3.1
|
Vào 150m
|
4.200
|
3.2
|
Đoạn còn lại và các đường khác trong KDC
X79 có đường rộng ≥ 5m
|
3.200
|
4
|
Ngõ số 243: Vào 100m
|
2.800
|
5
|
Ngõ số 245: Rẽ tiểu đoàn 2 vào 150m
|
3.200
|
6
|
Rẽ KDC số 3 phường Tân Thịnh
|
|
6.1
|
Từ đường Quang Trung vào 100m
|
5.000
|
6.2
|
Các đường quy hoạch trong KDC có đường rộng
≥ 5m, nhưng < 9m
|
4.000
|
7
|
Rẽ từ đường Quang Trung vào đến hết đất
UBND phường Tân Thịnh
|
3.200
|
8
|
Rẽ vào khu tập thể Công ty tư vấn Xây dựng
giao thông
|
|
8.1
|
Từ đường Quang Trung vào 150m
|
2.800
|
8.2
|
Các đoạn còn lại trong khu tập thể Xí
nghiệp khảo sát thiết kế giao thông có đường rộng ≥ 5m
|
2.200
|
9
|
Rẽ đi Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến
(cũ), vào 100m
|
2.800
|
10
|
Ngõ số 365: Rẽ tổ nhân dân số 18, phường
Thịnh Đán (cạnh kiốt xăng), vào 100m
|
3.200
|
11
|
Ngõ số 340: Rẽ tổ nhân dân số 19, phường
Thịnh Đán, vào 100m
|
3.200
|
12
|
Ngõ số 407: Vào 150m
|
3.200
|
13
|
Rẽ vào cổng cũ Trường Cao đẳng Sư phạm đến
giáp đất Trường Cao đẳng Sư phạm
|
3.800
|
14
|
Ngõ số 417: Rẽ vào tổ nhân dân số 20 đối
diện cổng Trường Cao đẳng Sư phạm, vào 100m
|
3.200
|
15
|
Ngõ số 429: Vào 100m
|
3.200
|
16
|
Ngõ số 443: Rẽ cạnh Công an phường Thịnh
Đán, vào 100m
|
3.200
|
17
|
Ngõ số 470: Rẽ cạnh Bệnh viện phụ sản, vào
KDC số 6 Thịnh Đán
|
|
17.1
|
Từ đường Quang Trung đến hết KDC có đường
rộng ≥ 12m
|
6.000
|
17.2
|
Rẽ vào lô 2 + 3 đã xong cơ sở hạ tầng có
đường rộng ≥ 6m, nhưng < 12m
|
5.000
|
18
|
Ngõ số 463: Rẽ cạnh báo Nông nghiệp Việt
nam, vào 150m
|
4.000
|
19
|
Ngõ số 541: Vào 100m
|
2.500
|
20
|
Ngõ số 573: Rẽ cạnh Chợ Đán,vào 100m
|
3.000
|
21
|
Rẽ vào Đội Thuế phường Thịnh Đán, vào 100m
|
2.000
|
22
|
Ngõ số 613: Vào 100m
|
1.800
|
23
|
Ngõ số 621: Đối diện cổng Trường Ngô Quyền,
vào 100m
|
1.800
|
24
|
Ngõ cạnh Trường Ngô Quyền, vào 150m
|
1.800
|
25
|
Ngõ số 675: Vào 100m
|
1.500
|
26
|
Rẽ vào Bệnh viện A cũ
|
|
26.1
|
Từ đường Quang Trung đến hết đất Bệnh viện
Tâm thần (Bệnh viện A cũ)
|
3.500
|
26.2
|
Từ hết đất Bệnh viện Tâm thần đến hết đất
nhà Văn hóa tổ 14, phường Thịnh Đán
|
2.000
|
27
|
Ngõ số 689; 691: Vào 100m
|
1.300
|
28
|
Ngõ số 648: Vào 200m
|
1.300
|
29
|
Ngõ rẽ vào đến Chùa Đán
|
1.800
|
30
|
Ngõ số 721: Rẽ cạnh kênh Núi Cốc đến sau
Trung tâm GDLĐXH tỉnh Thái Nguyên, vào 150m
|
1.500
|
31
|
Rẽ Trung tâm 05, 06 tỉnh Thái Nguyên, vào
200m
|
1.800
|
XXXV
|
ĐƯỜNG PHÚ THÁI
(Từ đường Quang Trung qua Trường Đại học
Công nghệ Giao thông Vận tải gặp đường Thống Nhất)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung đến hết đất KDC số 1
phường Tân Thịnh
|
3.500
|
2
|
Từ giáp đất KDC số 1 phường Tân Thịnh đến
ngã 3 rẽ đi qua Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
|
3.000
|
3
|
Từ ngã 3 rẽ đi Trường Đại học Công nghệ
Giao thông Vận tải đến cổng Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
|
2.500
|
4
|
Từ cổng Trường Đại học Công nghệ Giao thông
Vận tải đến rẽ Công ty cổ phần Xây dựng Giao thông số I
|
3.000
|
5
|
Từ rẽ Công ty cổ phần Xây dựng Giao thông
số I đến gặp đường Thống Nhất
|
3.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ KDC số 1 phường Tân Thịnh, đã xây dựng
xong cơ sở hạ tầng
|
|
1.1
|
Có đường rộng ≥ 14,5m
|
3.000
|
1.2
|
Có đường ≥ 9m, nhưng < 14,5m
|
2.500
|
2
|
Ngõ số 118: Rẽ đến giáp KDC số 5 phường Tân
Thịnh
|
2.500
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư số 5 phường Tân Thịnh
đã xong cơ sở hạ tầng
|
|
3.1
|
Các đường quy hoạch có đường rộng ≥ 19m
|
3.500
|
3.2
|
Các đường còn lại trong KDC có đường rộng ≥
5m
|
2.500
|
4
|
Từ giáp đất KDC số 5 phường Tân Thịnh đến
gặp ngã ba cổng Bệnh viện Lao ra đường Thống nhất
|
|
4.1
|
Đường mới
|
3.500
|
4.2
|
Đường cũ
|
2.500
|
5
|
Ngõ số 109; 107; 100; 97: Vào 100m
|
2.000
|
6
|
Ngõ số 65: Rẽ KDC Trường Đại học Công nghệ
Giao thông Vận tải (đã xong cơ sở hạ tầng)
|
2.200
|
7
|
Ngõ số 46: Vào Nhà văn hoá tổ 19, phường
Tân Thịnh
|
|
7.1
|
Vào đến hết Nhà văn hoá tổ 19
|
2.200
|
7.2
|
Các đường nhánh còn lại có đường rộng ≥ 5m
|
1.700
|
8
|
Ngõ số 44: Rẽ KDC Công ty cổ phần Xây dựng
phát triển Nông thôn, vào 150m
|
2.200
|
9
|
Ngõ số 31: Vào 100m
|
1.800
|
10
|
Ngõ số 32: Rẽ Nhà văn hoá tổ 18, phường Tân
Thịnh, vào 150m
|
2.200
|
XXXVI
|
ĐƯỜNG TÂN THỊNH
(Từ đường Quang Trung qua Trường Cao đẳng
Kinh tế Tài chính gặp đường 3-2)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung vào 150m
|
3.500
|
2
|
Qua 150m đến cổng Trường Cao đẳng Kinh tế
Kỹ thuật
|
2.200
|
3
|
Từ cổng Trường Cao đẳng kinh tế Kỹ thuật
đến giáp đất Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính
|
3.200
|
4
|
Từ đất Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính
đến gặp đường 3-2
|
4.500
|
|
Trục Phụ
|
|
1
|
Ngõ số 45: Rẽ cạnh Nhà văn hoá tổ 22,
phường Thịnh Đán, vào 100m
|
1.800
|
2
|
Ngõ số 75; 58; 68; và 84: Vào 100m
|
1.800
|
3
|
Ngõ số 101: Vào 200m
|
1.800
|
4
|
Ngõ số 137:
|
|
4.1
|
Vào 150 m
|
2.000
|
4.2
|
Qua 150 m đến 400 m
|
1.800
|
5
|
Ngõ số 191: Vào 100 m
|
1.800
|
XXXVII
|
ĐƯỜNG Z115
(Từ đường Quang Trung đến gặp đường Tố Hữu)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung đến hết đất Ký túc xá
sinh viên
|
7.000
|
2
|
Từ hết đất Ký túc xá sinh viên đến cầu vượt
Sơn Tiến
|
3.500
|
3
|
Từ cầu vượt Sơn Tiến đến gặp đường Tố Hữu
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 5: Rẽ đến cổng phụ UBND phường Tân
Thịnh
|
3.000
|
2
|
Ngõ số 16; 30: Rẽ Nhà văn hoá tổ 7, phường
Tân Thịnh, vào 100 m
|
3.000
|
3
|
Ngõ số 25: Vào 100 m
|
3.000
|
4
|
Ngõ số 43: Vào 100 m
|
3.000
|
5
|
Rẽ vào KDC tổ 10, phường Tân Thịnh
|
|
5.1
|
Từ đường Z115 vào 150 m
|
3.000
|
5.2
|
Qua 150 m đến 250 m
|
2.500
|
6
|
Ngõ số 75: Vào 100 m
|
2.500
|
7
|
Ngõ rẽ vào KDC quy hoạch Trường Thiếu sinh
quân thuộc tổ 7, phường Tân Thịnh
|
|
7.1
|
Vào 100 m
|
2.500
|
7.2
|
Qua 100 m đến 250 m
|
2.200
|
8
|
Ngõ số 109: Rẽ vào Toà án quân sự Quân khu
I
|
|
8.1
|
Từ đường Z115 đến cổng Toà án quân sự Quân
khu I
|
3.500
|
8.2
|
Từ cổng Toà án quân sự Quân khu I đến Nhà
văn hóa tổ 6, phường Tân Thịnh
|
2.500
|
8.3
|
Đoạn còn lại có mặt đường bê tông ≥ 3 m
|
2.000
|
9
|
Rẽ đi Văn phòng Đại học Thái Nguyên
|
|
9.1
|
Từ đường Z115 đến rẽ cổng Văn phòng Đại học
Thái Nguyên, có đường rộng ≥ 19 m
|
6.000
|
9.2
|
Các đường trong KDC quy hoạch Nam Đại học
Thái Nguyên đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng
|
|
9.2.1
|
Đường rộng ≥ 14m, nhưng < 19m
|
4.500
|
9.2.2
|
Đường rộng ≥ 9m, nhưng < 14m
|
3.500
|
9.3
|
Các nhánh rẽ từ trục phụ đường Z115 đi Văn
phòng Đại học Thái Nguyên, vào tổ 2 và tổ 3, phường Tân Thịnh
|
|
9.3.1
|
Từ trục phụ vào 200 m
|
2.000
|
9.3.2
|
Qua 200 m đến 500 m
|
1.500
|
9.4
|
Nhánh rẽ từ trục phụ đối diện Văn phòng Đại
học Thái Nguyên đi đến cầu sắt sau Z159
|
2.000
|
10
|
Ngõ rẽ đi Nhà văn hoá tổ 5, phường Tân
Thịnh, vào 150m
|
2.000
|
11
|
Ngõ rẽ cạnh Trường THPT vùng cao Việt Bắc
vào đến cầu vượt tuyến tránh quốc lộ 3
|
2.000
|
12
|
Ngõ rẽ cạnh Đại học Công nghệ Thông tin và
Truyền thông Thái Nguyên, vào 100m
|
2.000
|
13
|
Ngõ rẽ đi Nhà văn hoá tổ 3, Tiến Ninh (2
đường)
|
|
13.1
|
Từ đường Z115 vào 100m
|
1.800
|
14
|
Rẽ từ cổng Z115 đến đất KDC xóm Nước Hai
|
|
14.1
|
Từ cổng Z115 đến đất KDC xóm Nước Hai
|
1.200
|
14.2
|
Rẽ KDC xóm Nước Hai và các đường trong KDC
quy hoạch Tái định cư xóm Nước Hai
|
1.000
|
15
|
Rẽ KDC xóm Thái Sơn và các đường trong KDC
quy hoạch Thái Sơn
|
1.200
|
16
|
Ngõ rẽ cạnh Nhà văn hóa Z115 vào 100m
|
1.200
|
17
|
Các ngõ rẽ còn lại vào 100m đường rộng ≥
2,5m
|
1.000
|
XXXVIII
|
ĐƯỜNG TỐ HỮU
(Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết
Thắng đến hết đất thành phố)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung đến cổng Công ty Việt
Bắc
|
5.000
|
2
|
Từ cổng Công ty Việt Bắc đến ngã 3 gặp
đường Z115
|
3.000
|
3
|
Từ ngã ba gặp đường Z115 đến ngã tư xóm Cây
Xanh
|
2.500
|
4
|
Từ ngã tư xóm Cây Xanh đến rẽ cổng UBND xã
Phúc Xuân
|
2.000
|
5
|
Từ rẽ cổng UBND xã Phúc Xuân đến đường rẽ
Trạm Y tế xã Phúc Xuân
|
2.500
|
6
|
Từ đường rẽ Trạm Y tế xã Phúc Xuân đến ngã
ba đi Nam Hồ Núi Cốc
|
2.000
|
7
|
Từ ngã ba đi Nam Hồ Núi Cốc đến đầu cầu
Khuôn Năm
|
1.500
|
8
|
Từ đầu cầu Khuôn Năm + 500m
|
1.000
|
9
|
Đoạn còn lại đến hết đất thành phố
|
600
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 15; 22; 27; 33: Vào 100m
|
1.800
|
2
|
Ngõ số 36: Vào 50m
|
1.800
|
3
|
Ngõ số 45; 51: Vào 150m
|
1.800
|
4
|
Ngõ số 38: Vào 100m
|
1.800
|
5
|
Ngõ số 70 đi xóm Gò Móc, vào 150m
|
1.000
|
6
|
Ngõ số 80; 100 rẽ đi Chùa Cả vào 500m
|
900
|
7
|
Rẽ đi Sơn Tiến gặp đường Z115, có mặt đường
bê tông ≥ 3m
|
1.500
|
8
|
Rẽ xóm Cây Xanh (đối diện X84) vào 100m
|
700
|
9
|
Rẽ đến quán 300
|
600
|
9.1
|
Các đường rẽ trên tuyến là đường bê tông
liên xã ≥ 2,5m vào 200m
|
500
|
10
|
Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà văn hoá Núi
Nến, nhà văn hoá Đồng Kiệm, Nhà văn hoá Nhà thờ
|
|
10.1
|
Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà văn hoá Núi
Nến
|
800
|
10.2
|
Nhà văn hoá Núi Nến đến Nhà văn hóa Nhà thờ
|
600
|
10.3
|
Nhà văn hoá Núi Nến đến nhà văn hoá Đồng
Kiệm
|
600
|
11
|
Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà văn hoá xóm
Giữa 2
|
800
|
12
|
Nhà văn hoá xóm Giữa 2 vào đến Nhà văn hoá
xóm Giữa 1
|
600
|
13
|
Rẽ từ đường Tố Hữu theo 2 đường
|
|
13.1
|
Từ đường Tố Hữu vào đến Nhà văn hóa xóm Cây
Thị
|
800
|
13.2
|
Từ nhà văn hóa xóm Cây Thị đến Nhà văn hóa
xóm Đèo Đá
|
500
|
14
|
Rẽ đến Trạm Y tế xã Phúc Xuân
|
|
14.1
|
Từ đường Tố Hữu vào đến Trạm Y tế xã Phúc
Xuân
|
1.000
|
14.2
|
Từ Trạm Y tế xã xã Phúc Xuân đến Nhà văn
hóa xóm Xuân Hòa
|
700
|
15
|
Rẽ từ đường Tố Hữu đến Nhà văn hóa xóm Đồng
Lạnh
|
600
|
16
|
Từ Nhà văn hóa xóm Đồng Lạnh đến đập tràn
xã Phúc Trìu
|
800
|
17
|
Rẽ vào đến Nhà văn hoá xóm Cây Si
|
500
|
18
|
|