Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3596/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hải Phòng
Người ký:
Nguyễn Đức Thọ
Ngày ban hành:
11/10/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3596/QĐ-UBND
Hải Phòng, ngày
11 tháng 10 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ quy trình sản xuất các loài cây trồng được
cấp có thẩm quyền ban hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 170/TTr-SNN ngày 04/10/2024 về việc ban hành
đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
thành phố Hải Phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá bồi
thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải
Phòng theo quy định tại khoản 6, Điều 103 Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm
2024, gồm:
1. Đơn giá cây hằng năm theo Phụ lục I.
2. Đơn giá cây lâu năm cho thu hoạch nhiều lần đang
trong thời kỳ thu hoạch theo Phụ lục II.
Điều 2. Giao các Sở: Tài
chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban
nhân dân các huyện, quận căn cứ chức năng, nhiệm vụ hướng dẫn các tổ chức, cá
nhân liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận,
huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: NN và PTNT, TNMT;
- TTTU, TT HĐND TP;
- Đoàn Đại biểu QH TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- UB MTTQ TP;
- Cổng TTĐT TP;
- CPVP UBND TP;
- Lưu: VT, NN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Thọ
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI CÂY HẰNG NĂM KHI NHÀ NƯỚC
THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số: 3596/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của UBND thành phố Hải
Phòng)
TT
LOẠI CÂY TRỒNG
ĐƠN GIÁ
(Đồng/m2 )
Tên loại cây
trồng
Tên khoa học
I
Nhóm cây lương thực
1
Lúa
Oryza sativa L.
8.000
2
Ngô (bắp)
Zea mays L.
6.200
3
Khoai lang
Ipomoea batatas L.
12.700
4
Sắn (mỳ)
Manihot esculenta . Crantz
7.900
II
Nhóm cây rau, màu
5
Khoai sọ
Colocasia esculenta var. antiquorum
11.800
6
Khoai mỡ (Củ canh)
Dioscorea alata L.
12.800
7
Khoai môn
Colocasia esculenta var. escullenta
11.000
8
Khoai tây
Solanum tuberosum L.
22.900
9
Dong riềng
Canna edulis Ker
10.600
10
Sắn dây
Pueraria thomsonii Benth.
18.700
11
Củ từ
Dioscorea esculenta
21.500
12
Mía
Saccharum oficinarum L.
14.700
13
Thuốc lào
Nicotiana tabacum . L.
38.700
14
Cói
Cyperus malaccensic Lamk
6.700
15
Đậu tương (đậu nành) lấy hạt
Glycine max L. Merr
4.600
16
Lạc (đậu phông)
Arachis hypogaea L.
8.100
17
Vừng (mè)
Sesamum indicum L.
7.000
18
Rau muống
Ipomoea aquatica Forsk
13.000
19
Cải canh
Brassica juncea L. Czenrnj .
15.600
20
Cải chíp
Brassica rapa subsp. Chinensis
13.200
21
Cải ngồng
Brassicaceae
14.000
22
Cải bẹ
Brassica juncea L.
13.300
23
Cải làn
Brassica oleracea L.
13.400
24
Cải bó xôi
Spinacia oleracea L.
13.500
25
Cải ngọt
Brassica integrifolia (O. B. Schultz)
11.600
26
Cải xoong
Nasturtium officinale R. Br.
7.200
27
Cải thảo
Brassica rapa subsp. pekinensis
18.000
28
Cải cúc
Chrysanthemum coronarium L.
11.500
29
Cải Kale
Brassica oleracea var. acephala L.
42.700
30
Cải bắp
Brassica oleracea L.
18.000
31
Rau mùng tơi
Basella alba L.
15.300
32
Rau đay
Corchorus olitorius L.
13.200
33
Rau ngót
Sauropus androgynus L.
16.300
34
Rau má
Centella asiatica L.
16.800
35
Rau diếp/xà lách
Lactuca sativa L.
15.100
36
Rau dền
Amaranthus mangostanus
12.200
37
Súp lơ
Brassica oleracea L.
18.500
38
Su su (lấy ngọn)
Sechium edule (Jacq) Sw.
23.500
39
Ngô rau
Zea may L.
5.900
40
Dưa hấu
Citrullus lanatus (Thumb) Matsum
22.200
41
Dưa lê
Cucumis melo L. var. modorus.
24.000
42
Dưa vàng
Cucumis melo L.
29.700
43
Dưa lưới
Cucumis melo var. reticulatus
39.000
44
Dưa bở
Cucumis melo L. var. reticulatus Naud
32.900
45
Dưa gang
Cucumis melo var. conomon
27.100
46
Dưa chuột/ dưa leo
Cucumis sativus L.
23.200
47
Đậu tương rau
Glycine max L.
9.800
48
Đậu/đỗ đũa
Vigna sinensis
11.800
49
Đậu/đỗ cove
Phaseolus vulgaris L.
17.100
50
Đậu/đỗ Hà Lan
Pisum sativum L. subsp. sativum
22.500
51
Đậu/đỗ rồng
Psophocarpus tetragonolobus L.
15.200
52
Đậu/đỗ ván
Lablab purpureus (L.) Sweet
15.200
53
Đậu bắp
Hibiscus esculentus L.
12.300
54
Cà chua
Lycopersicon esculentum Mill
19.400
55
Cà tím
Solanum melongena L.
25.500
56
Cà bát
Solanum melongena L. var. Esculentum Ness
24.900
57
Cà pháo
Solanum melongena L. var. Depressum Bailey
26.000
58
Bí ngô
Cucurbita pepo L.
12.500
59
Bí xanh
Benincasa hispida
12.400
60
Bí ngồi
Cucurbita pepo var. melopepo
18.600
61
Bầu
Lagernaria siceraria (Molina)
11.100
62
Mướp
Luffa cylindrica (L.) Roxb
10.800
63
Mướp đắng
Momordica charanda L.
8.300
64
Su su (lấy quả)
Sechium edule (Jacq) Sw.
20.500
65
Ớt ngọt
Capsicum annuum L.
42.600
66
Su hào
Brassica oleracea L.
16.100
67
Cà rốt
Daucus carota subsp. Sativus
17.900
68
Củ cải trắng
Raphanus sativus L.
13.800
69
Củ dền
Beta vulgaris L.
14.600
70
Củ đậu
Pachyrhizus erosus L.
14.200
71
Tỏi lấy củ
Allium sativum L.
37.100
72
Tỏi tây
Allium ampeloprasum var. porrum
27.700
73
Hành tây
Allium cepa L.
29.400
74
Hành hoa
Allium fistulosum L.
12.600
75
Hành củ
Allium ascalonicum
24.300
76
Hành paro
Allium fistulo-sum
25.300
77
Sen lấy củ
Nelumbo nucifera Gaerth
18.700
78
Sen lấy ngó
Nelumbo nucifera Gaerth
9.400
79
Rau cần ta
Oenanthe javanica (Blume)
11.700
80
Rau cần tây
Apium graveolens L.
22.900
81
Dọc mùng
Colocasia gigantea (Bl.) Hook.f.
11.500
82
Rau rút
Neptunia oleracea Lour
10.700
83
Rau dớn
Diplazium esculentum
10.200
84
Khoai nước (lấy mầm)
Colocasia esculenta L. Schott
14.200
85
Đậu/đỗ đen
Vigna unguiculata (L.) Walp. Subsp.
unguiculata
7.100
86
Đậu/đỗ xanh
Vigna radiata (L.) R. Wilczek var. radiata
7.100
87
Đậu/đỗ đỏ
Vigna angularis (Willd.)
7.100
III
Nhóm cây hoa
88
Hoa cúc
Chrysanthemum sp
57.200
89
Hoa lay ơn
Gladiolus communis Lin.
89.300
90
Hoa cẩm chướng
Dianthus caryophyllus L.
139.300
91
Hoa lily
Lilium spp
362.000
92
Hoa loa kèn
Lilium longiflorum Thunb
98.500
93
Hoa đồng tiền
Gerbera jamesonii
75.000
94
Hoa thạch thảo
Aster amellus
94.100
95
Hoa cát tường
Eustoma grandiflorum Raf. Shinn
167.600
96
Hoa hướng dương
Helianthus annuus L.
17.800
97
Hoa huệ
Polianthes tuberosa L.
73.300
98
Hoa cánh bướm
Cosmos
9.800
99
Hoa phi yến
Delphimum ajacis L.
90.000
100
Hoa sen lấy hoa
Nelumbo nucifera Gaerth
9.300
101
Hoa súng
Nymphaea L.
6.800
IV
Nhóm cây gia vị
102
Ớt cay
Capsicum frutescens L.
23.300
103
Gừng
Zingiber officinale Roscoe
19.000
104
Nghệ
Curcuma longa L.
18.700
105
Riềng
Alpinia officinarum Hance
24.600
106
Sả
Cymbopogon citratus L.
10.300
107
Tía tô
Perilla frutescens L.
16.200
108
Kinh giới, húng tép
Elsholtzia cristata (Willd)
12.100
109
Húng bạc hà, húng Hà Nội
Mentha arvensis L.
11.200
110
Húng quế (húng chó)
Ocimum basilicum L.
21.700
111
Rau mùi
Coriandrum sativum L.
12.800
112
Mùi tàu (răng cưa, ngò gai)
Eryngium foetidum
18.200
113
Ngải cứu
Artemisia vulgaris L.
6.000
114
Thì là
Anethum graveolens L.
16.500
115
Rau răm
Polygonum odoratum Lour
12.300
116
Lá nốt
Piper sarmentosum
16.800
V
Nhóm cây dược liệu
117
Hương nhu
Ocimum tenuiflorum
23.900
118
Cúc dược liệu (Cúc chi)
Chrysanthemum indicum L.
21.500
119
Húng chanh
Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng
18.500
120
Lá nếp
Pandanus amaryllifolius Roxb
17.100
121
Xương sông
Blumea lanceolaria (Roxb.) Druce
17.400
122
Hoàn ngọc (cây lá khỉ)
Pseuderanthemum palatiferum (Wall) Radlk
16.000
123
Atiso đỏ
Hibiscus Sabdariffa L.
22.000
VI
Nhóm cây hàng năm khác
124
Ấu
Trapa natans var bicomis L.
10.600
125
Thạch đen
Platostoma palustre
14.700
126
Hương bài
Dianella ensifolia DC.
17.500
127
Cỏ voi
Pennisetum purpureum
4.700
128
Cỏ nhung
Zoysia japonica
34.900
129
Ngô sinh khối
Zea mays sp
4.800
130
Nấm rơm
Volvariella volvacea Fr.
92.100
131
Nấm mỡ
Agaricus bisporus
106.700
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI CÂY LÂU NĂM CHO THU HOẠCH
NHIỀU LẦN ĐANG TRONG THỜI KỲ THU HOẠCH KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số: 3596/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của UBND thành phố Hải
Phòng)
TT
Danh mục cây trồng
Đơn vị tính
Đơn giá
I
NHÓM CÂY TÍNH THEO CHIỀU CAO CÂY
1
Cây na xiêm ( Tên khoa học:
Annona muricata; mật độ trồng 1.000 cây/ha)
H ≤ 1,5 m
đồng/cây
9.000
1,5 m < H ≤ 3 m
đồng/cây
22.000
H > 3 m
đồng/cây
56.000
2
Cây sắn thuyền (Tên khoa học: Syzygium resinosum
(Gagnep.) Merr. Et Perry; mật độ trồng 1.000 cây/ha)
H ≤ 1,5 m
đồng/cây
25.000
1,5 m < H ≤ 3 m
đồng/cây
149.000
H > 3 m
đồng/cây
373.000
3
Cau ta ăn quả (Tên khoa học: Areca
catechu L.; mật độ trồng 1.000 cây/ha )
đồng/cây
H < 1,5 m
đồng/cây
75.000
1,5 m ≤ H < 3 m
đồng/cây
249.000
3 m ≤ H < 4 m
đồng/cây
560.000
H ≥ 4 m
đồng/cây
1.120.000
II
NHÓM CÂY TÍNH THEO ĐƯỜNG KÍNH THÂN
1
Cây nhãn (Tên khoa học: Dimocarpus
longan Lour; mật độ trồng 330 cây/ha ); vải (Tên khoa học: Litchi
chinensis; mật độ trồng 330 cây/ha )
ĐK thân ≤ 5 cm
đồng/cây
124.000
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
đồng/cây
249.000
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm
đồng/cây
336.000
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm
đồng/cây
585.000
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm
đồng/cây
933.000
25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm
đồng/cây
1.555.000
30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm
đồng/cây
2.737.000
ĐK thân > 40 cm
đồng/cây
3.981.000
2
Cây bưởi, bòng (Tên khoa học: Citrus
maxima (Burm.) Merr.; mật độ trồng 400 cây/ha )
ĐK thân ≤ 5 cm
đồng/cây
87.000
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
đồng/cây
162.000
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm
đồng/cây
274.000
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm
đồng/cây
398.000
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm
đồng/cây
523.000
25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm
đồng/cây
970.000
30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm
đồng/cây
2.240.000
ĐK thân > 40 cm
đồng/cây
2.862.000
3
Cây mít (Tên khoa học: Artocarpus
heterophyllus ; mật độ trồng: 400 cây/ha ); cây chay (Tên
khoa học: Artocarpus tonkinensis; mật độ trồng: 200 cây/ha )
ĐK thân ≤ 5 cm
đồng/cây
149.000
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
đồng/cây
398.000
10 cm < ĐKthân ≤ 15 cm
đồng/cây
1.493.000
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm
đồng/cây
3.111.000
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm
đồng/cây
3.484.000
30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm
đồng/cây
3.733.000
ĐK thân > 40 cm
đồng/cây
4.355.000
4
Cây táo (Tên khoa học: Ziziphus
mauritiana; mật độ trồng 400 cây/ha )
ĐK thân ≤ 5 cm
đồng/cây
124.000
5 cm < ĐK thân ≤ 7 cm
đồng/cây
274.000
7 cm < ĐK thân ≤ 11 cm
đồng/cây
498.000
11 cm < ĐK thân ≤ 15 cm
đồng/cây
871.000
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm
đồng/cây
1.120.000
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm
đồng/cây
1.493.000
ĐK thân > 25 cm
đồng/cây
1.866.000
5
Cây xoài (Tên khoa học: Mangifera
indica L.; mật độ trồng 350 cây/ha ), cây quéo (Tên khoa học: Mangifera
reba Pierre; mật độ trồng 350 cây/ha )
ĐK thân ≤ 5 cm
đồng/cây
124.000
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
đồng/cây
274.000
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm
đồng/cây
498.000
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm
đồng/cây
871.000
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm
đồng/cây
1.120.000
30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm
đồng/cây
1.493.000
ĐK thân > 40 cm
đồng/cây
1.866.000
6
Cây vú sữa (Tên khoa học: Chrysophyllum
cainito; mật độ trồng 150 cây/ha )
ĐK thân ≤ 5 cm
đồng/cây
87.000
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
đồng/cây
187.000
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm
đồng/cây
684.000
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm
đồng/cây
933.000
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm
đồng/cây
1.866.000
ĐK thân > 30 cm
đồng/cây
2.240.000
7
Cây vú sữa hoàng kim (Tên khoa học: Pouteria
Caimito; mật độ trồng 210 cây/ha )
ĐK thân ≤ 5 cm
đồng/cây
174.000
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
đồng/cây
374.000
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm
đồng/cây
1.368.000
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm
đồng/cây
1.866.000
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm
đồng/cây
3.732.000
ĐK thân > 30 cm
đồng/cây
4.480.000
8
Cây na (na dai, na bở) (Tên
khoa học: Annona squamosa; mật độ trồng 400 cây/ha )
ĐK thân < 5 cm
đồng/cây
124.000
3 cm < ĐK thân ≤ 5 cm
đồng/cây
274.000
5 cm < ĐK thân ≤ 7 cm
đồng/cây
547.000
7 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
đồng/cây
834.000
ĐK thân > 10 cm
đồng/cây
1.244.000
9
Cây khế (Tên khoa học: Averrhoa
caramhola L.; mật độ trồng 400 cây/ha )
ĐK thân < 5 cm
đồng/cây
100.000
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
đồng/cây
212.000
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm
đồng/cây
498.000
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm
đồng/cây
1.045.000
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm
đồng/cây
1.866.000
ĐK thân > 25 cm
đồng/cây
2.240.000
10
Cây ổi (Tên khoa học: Psidium guajava L.;
mật độ trồng 1.000 cây/ha )
ĐK thân ≤ 5 cm
đồng/cây
149.000
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
đồng/cây
311.000
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm
đồng/cây
473.000
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm
đồng/cây
622.000
ĐK thân > 20 cm
đồng/cây
871.000
11
Cây đu đủ (Tên khoa học: Carica papaya;
mật độ trồng 2.200 cây/ha )
ĐK thân ≤ 5 cm
đồng/cây
44.000
3 cm < ĐK thân ≤ 7 cm
đồng/cây
124.000
7 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
đồng/cây
373.000
ĐK thân > 10 cm
đồng/cây
622.000
12
Cây trứng gà (Tên khoa học: Lucuma
mammosa Gaertn; mật độ trồng 300 cây/ha )
ĐK thân ≤ 5 cm
đồng/cây
68.000
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
đồng/cây
162.000
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm
đồng/cây
249.000
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm
đồng/cây
398.000
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm
đồng/cây
622.000
ĐK thân > 25 cm
đồng/cây
896.000
13
Cây dừa (Tên khoa học: Cocos nucifera
L.; mật độ trồng 156 cây/ha )
ĐK thân ≤ 10 cm
đồng/cây
149.000
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm
đồng/cây
249.000
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm
đồng/cây
398.000
25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm
đồng/cây
871.000
40 cm < ĐK thân ≤ 55 cm
đồng/cây
1.866.000
ĐK thân > 55 cm
đồng/cây
2.737.000
14
Cây me (Tên khoa học: Tamarindus
indica; mật độ trồng 156 cây/ha )
ĐK thân ≤ 5 cm
đồng/cây
100.000
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
đồng/cây
249.000
10 cm < ĐK thân ≤ 20 cm
đồng/cây
747.000
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm
đồng/cây
2.240.000
ĐK thân > 30 cm
đồng/cây
3.733.000
15
Cây sấu (Tên khoa học: Dracontomelon
duperreanum Pierre; mật độ trồng 200 cây/ha )
ĐK thân ≤ 5 cm
đồng/cây
106.000
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
đồng/cây
224.000
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm
đồng/cây
435.000
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm
đồng/cây
1.120.000
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm
đồng/cây
2.240.000
30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm
đồng/cây
3.111.000
ĐK thân > 40 cm
đồng/cây
4.355.000
16
Cây hoa hòe (Tên khoa học: Styphnolobium
japonicum L.; mật độ trồng 600 cây/ha)
ĐK thân ≤ 5 cm
đồng/cây
87.000
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
đồng/cây
174.000
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm
đồng/cây
398.000
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm
đồng/cây
684.000
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm
đồng/cây
1.120.000
ĐK thân > 30 cm
đồng/cây
1.493.000
17
Cây vối (Tên khoa học: Cleistocalyx
operculatus; mật độ trồng 1.000 cây/ha )
ĐK thân ≤ 5 cm
đồng/cây
37.000
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
đồng/cây
124.000
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm
đồng/cây
249.000
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm
đồng/cây
435.000
ĐK thân > 25 cm
đồng/cây
622.000
18
Cây bơ (Tên khoa học: Persea Americana;
mật độ trồng 200 cây/ha )
ĐK thân ≤ 5 cm
đồng/cây
124.000
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
đồng/cây
311.000
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm
đồng/cây
560.000
ĐK thân > 15 cm
đồng/cây
1.120.000
19
Cây cóc (Tên khoa học: Spondias
cytherea; mật độ trồng 400 cây/ha )
ĐK thân ≤ 5 cm
đồng/cây
65.000
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
đồng/cây
210.000
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm
đồng/cây
300.000
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm
đồng/cây
400.000
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm
đồng/cây
540.000
30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm
đồng/cây
720.000
ĐK thân > 40 cm
đồng/cây
1.000.000
20
Quất Hồng bì (Tên khoa học: Clausena
lansium; mật độ trồng 400 cây/ha )
ĐK thân ≤ 5 cm
đồng/cây
65.000
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
đồng/cây
210.000
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm
đồng/cây
300.000
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm
đồng/cây
400.000
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm
đồng/cây
540.000
30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm
đồng/cây
720.000
ĐK thân > 40 cm
đồng/cây
1.000.000
21
Cây sung quả (Tên khoa học: Ficus
glomerata Roxb.; mật độ trồng 300 cây/ha )
ĐK thân ≤ 5 cm
đồng/cây
68.000
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
đồng/cây
187.000
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm
đồng/cây
373.000
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm
đồng/cây
560.000
25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm
đồng/cây
747.000
ĐK thân > 40 cm
đồng/cây
1.120.000
22
Cây thị (Tên khoa học: Diospyros
decandra; mật độ trồng 400 cây/ha )
ĐK thân ≤ 5 cm
đồng/cây
62.000
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
đồng/cây
199.000
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm
đồng/cây
373.000
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm
đồng/cây
460.000
25 cm < ĐK thân ≤ 35 cm
đồng/cây
722.000
35 cm < ĐK thân ≤ 50 cm
đồng/cây
984.000
ĐK thân > 50 cm
đồng/cây
1.246.000
23
Cây dâu da xoan (Tên khoa học: Clausena
excavata Burm.; mật độ trồng 330 cây/ha )
ĐK thân ≤ 5 cm
đồng/cây
100.000
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
đồng/cây
187.000
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm
đồng/cây
249.000
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm
đồng/cây
336.000
25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm
đồng/cây
473.000
40 cm < ĐK thân ≤ 60 cm
đồng/cây
659.000
ĐK thân ≥ 60 cm
đồng/cây
871.000
24
Cây dâu tằm lấy quả (Tên khoa học: Morus
alba L.; mật độ trồng 2.000 cây/ha )
ĐK thân < 2 cm
đồng/cây
19.000
2 cm ≤ ĐK thân < 4 cm
đồng/cây
35.000
4 cm ≤ ĐK thân < 6 cm
đồng/cây
106.000
6 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
đồng/cây
249.000
ĐK thân > 10 cm
đồng/cây
435.000
25
Cây Hoa hồng trồng cắt cành (Tên khoa học:
Rosa chinensis Jacq.; mật độ trồng 50.000 cây/ha )
ĐK thân ≤ 1 cm
đồng/cây
62.000
1 cm ≤ ĐK thân < 2 m
đồng/cây
185.000
2 cm ≤ ĐK thân < 3 m
đồng/cây
308.000
3 cm ≤ ĐK thân < 5 m
đồng/cây
431.000
ĐK thân > 5 cm
đồng/cây
554.000
III
NHÓM CÂY TÍNH THEO ĐƯỜNG KÍNH TÁN
1
Cây hồng xiêm (Tên khoa học: Manilkara
zapota; mật độ trồng 400 cây/ha )
ĐK tán ≤ 1,5 m
đồng/cây
75.000
1,5 m < ĐK tán ≤ 2,5 m
đồng/cây
187.000
2,5 m < ĐK tán ≤ 3,5 m
đồng/cây
311.000
3,5 m < ĐK tán ≤ 4,5 m
đồng/cây
435.000
4,5 m < ĐK tán ≤ 5,5 m
đồng/cây
560.000
5,5 m < ĐK tán ≤ 8 m
đồng/cây
747.000
8 m < ĐK tán ≤ 10 m
đồng/cây
995.000
ĐK tán > 10 m
đồng/cây
1.369.000
2
Cây roi (Tên khoa học: Syzygium
samarangense; mật độ trồng 400 cây/ha )
ĐK tán ≤ 1,5 m
đồng/cây
75.000
1,5 m < ĐK tán ≤ 2,5 m
đồng/cây
149.000
2,5 m < ĐK tán ≤ 3,5 m
đồng/cây
274.000
3,5 m < ĐK tán ≤ 4,5 m
đồng/cây
336.000
4,5 m < ĐK tán ≤ 5,5 m
đồng/cây
460.000
5,5 m < ĐK tán ≤ 8 m
đồng/cây
622.000
8 m < ĐK tán ≤ 10 m
đồng/cây
747.000
ĐK tán > 10 m
đồng/cây
1.020.000
3
Cây hồng, cây cậy (Tên khoa học: Dlospyros
kaki; mật độ trồng 400 cây/ha )
ĐK tán ≤ 1,5
đồng/cây
75.000
1,5 m < ĐK tán ≤ 2,5 m
đồng/cây
187.000
2,5 m < ĐK tán ≤ 3,5 m
đồng/cây
311.000
3,5 m < ĐK tán ≤ 4,5 m
đồng/cây
435.000
4,5 m < ĐK tán ≤ 5,5 m
đồng/cây
560.000
5,5 m < ĐK tán ≤ 8 m
đồng/cây
747.000
8 m < ĐK tán ≤ 10 m
đồng/cây
995.000
ĐK tán > 10 m
đồng/cây
1.369.000
4
Cây chanh (Tên khoa học: Citrus
aurantiifolia (Christm.) Swingle; mật độ trồng 1.600 cây/ha )
ĐK tán ≤ 1 m
đồng/cây
62.000
1 m < ĐK tán ≤ 1,5 m
đồng/cây
124.000
1,5 m < ĐK tán ≤ 2 m
đồng/cây
249.000
2 m < ĐK tán ≤ 3 m
đồng/cây
373.000
3 m < ĐK tán ≤ 4 m
đồng/cây
560.000
ĐK tán > 4 m
đồng/cây
747.000
5
Cây cam (Tên khoa học: Citrus sinensi s
L.; mật độ trồng 500 cây/ha )
ĐK tán ≤ 1 m
đồng/cây
87.000
1 m < ĐK tán ≤ 1,5 m
đồng/cây
149.000
1,5 m < ĐK tán ≤ 2 m
đồng/cây
249.000
2 m < ĐK tán ≤ 3 m
đồng/cây
560.000
3 < ĐK tán ≤ 5
đồng/cây
809.000
ĐK tán > 5 m
đồng/cây
1.058.000
6
Cây quýt (Tên khoa học: Citrus
reticulata; mật độ trồng 625 cây/ha )
ĐK tán ≤ 1,5 m
đồng/cây
149.000
1,5 m < ĐK tán ≤ 2 m
đồng/cây
249.000
2 m < ĐK tán ≤ 3 m
đồng/cây
560.000
3 m < ĐK tán ≤ 5 m
đồng/cây
809.000
ĐK tán > 5 m
đồng/cây
1.058.000
7
Cây quất (Tên khoa học: Citrus
microcarpa; mật độ trồng 2.600 cây/ha )
ĐK tán ≤ 1 m
đồng/cây
149.000
1 m < ĐK tán ≤ 2 m
đồng/cây
311.000
ĐK tán > 2 m
đồng/cây
547.000
8
Cây đào (lấy quả) (Tên khoa học: Prunus
persica L. Basch; mật độ trồng: 500 cây/ha ), cây mận (lấy quả)
(Tên khoa học: Prunus salicina; mật độ trồng 400 cây/ha ), cây mơ (lấy
quả) (Tên khoa học: Prunus mume Sieb et Zucc; mật độ trồng: 400
cây/ha )
ĐK tán ≤ 1 m
đồng/cây
81.000
1 m < ĐK tán ≤ 1,5 m
đồng/cây
149.000
1,5 m < ĐK tán ≤ 2 m
đồng/cây
187.000
2 m < ĐK tán ≤ 3 m
đồng/cây
224.000
3 m < ĐK tán ≤ 5 m
đồng/cây
435.000
ĐK tán > 5 m
đồng/cây
796.000
9
Cây thanh trà (chanh trà) (Tên khoa học: Bouea
macrophylla; mật độ trồng: 500 cây/ha )
ĐK tán ≤ 1 m
đồng/cây
65.000
1 m < ĐK tán ≤ 1,5 m
đồng/cây
120.000
1,5 m < ĐK tán ≤ 2 m
đồng/cây
150.000
2 m < ĐK tán ≤ 3 m
đồng/cây
180.000
3 m < ĐK tán ≤ 5 m
đồng/cây
350.000
ĐK tán > 5 m
đồng/cây
640.000
10
Cây nhót (Tên khoa học: Elaeagnus
multiflora; mật độ trồng 800 cây/ha )
ĐK tán ≤ 1,5 m
đồng/cây
75.000
1,5 m < ĐK tán ≤ 2 m
đồng/cây
124.000
2 m < ĐK tán ≤ 3 m
đồng/cây
187.000
3 m < ĐK tán ≤ 5 m
đồng/cây
398.000
ĐK tán > 5 m
đồng/cây
622.000
11
Cây Thanh Long (Tên khoa học: Hylocereus
undatus Haw.; mật độ trồng 1.100 trụ/ha; 04 cây/trụ )
ĐK tán ≤ 1 m
đồng/trụ
150.000
1 m < ĐK tán ≤ 2 m
đồng/trụ
250.000
2 cm < ĐK tán ≤ 3 m
đồng/trụ
300.000
ĐK tán > 3 m
đồng/trụ
350.000
12
Cây chè (Tên khoa học: Camellia
sinensis; mật độ trồng 21.000 cây/ha )
ĐK tán ≤ 0,8 m
đồng/cây
25.000
0,8 cm < ĐK tán ≤ 1 m
đồng/cây
87.000
1 m < ĐK tán ≤ 1,2 m
đồng/cây
187.000
ĐKtán> 1,2 m
đồng/cây
373.000
IV
NHÓM CÂY TÍNH THEO M2 GIÀN
1
Cây thiên lý (Tên khoa học: Camellia
sinensis; mật độ trồng 3.500 hom/ha; mỗi hốc 2-3 hom )
đồng/m2
10.000
2
Cây gấc (Tên khoa học: Momordica
cochinchinensis L.; mật độ trồng 500 cây/ha )
đồng/m2
8.000
3
Cây nho (Tên khoa học: Vitis vinifera;
mật độ trồng 2.000 cây/ha )
đồng/m2
10.000
V
NHÓM CÂY KHÁC
1
Tre lấy măng (Tên khoa học: Bambusa
Olđhamii . Munro; mật độ trồng 400 cây/ha )
Loại 1 thân
đồng/khóm
35.000
Loại 2-3 thân
đồng/khóm
87.000
Loại 4-5 thân
đồng/khóm
137.000
2
Măng tây (Tên khoa học: Asparagus offi
cinalis L.; mật độ trồng 20.00 cây/ha )
đồng/m2
40.000
3
Cà gai leo (Tên khoa học: Solanum
procumben. Lour; mật độ trồng 40.000 cây/ha )
đồng/cây
18.000
Ghi chú:
- Đường kính thân (ĐK thân): Được đo tại vị trí
cách mặt đất từ 30 cm trở lên.
- Đường kính tán (ĐK tán): Kéo thước dây đo đường
kính tán là 02 lần vuông góc với nhau tại gốc cây, lấy giá trị trung bình cộng
của 2 lần đo.
- Chiều cao cây (H): Được tính từ phần gốc trên
mặt đất theo thân chính đến chạc đôi, chạc ba cao nhất.
Quyết định 3596/QĐ-UBND năm 2024 Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3596/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
925
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng