Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 359/QĐ-UBND 2022 kế hoạch sử dụng đất huyện Tương Dương Nghệ An
Số hiệu:
359/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nghệ An
Người ký:
Hoàng Nghĩa Hiếu
Ngày ban hành:
20/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 359/QĐ-UBND
Nghệ
An, ngày 20 tháng 9
năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức
Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 75 1/2019/UBTVQH 14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020 /NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 353/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tương Dương;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 5736/TTr-STNMT ngày 19 tháng 9 năm 2022 về việc phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tương Dương.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Tương Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính xã
TT.
Thạch Giám
xã
Hữu Khuông
xã
Lượng Minh
x ã
Lưu Kiền
1
Đ ẤT
NÔNG NGHIỆP
NNP
267.092,10
6.294,89
23.390,82
20.973,46
13.674,52
1. 1
Đất trồng lúa
LUA
3.567,37
10,63
144,43
64,08
163,76
Đất chuyên tr ồng lúa nước
LUC
846 , 77
10,63
25,42
3,62
61,11
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5.372,48
161,84
510,14
1.003,06
63,64
1.3
Đất trồng cây l âu năm
CLN
1.313,52
94,68
30,79
53,18
41,46
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
91.201,54
307,49
18.754,93
11.313,23
3.013,19
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
39.496,81
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
126.096,26
5.718,60
3.949,62
8.539,43
10.390,96
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
100.098,00
4.280,25
3.464,83
7.002,14
8.266,88
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
43,62
1,14
0,90
0,48
1,51
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,50
0,50
2
Đ ẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
8.953,68
365,47
2.337,32
1.296,95
198,86
2.1
Đất quốc phòng
CQP
69,44
7,58
1,28
2.2
Đất an ninh
CAN
2,76
1,59
0,10
0,23
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
3,01
1,17
0,10
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
6,20
0,45
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng s ản
SKS
18,66
2.8
Đất sản x uất vật
liệu xây dựng làm đồ gốm
SKX
1,41
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
7.343,31
284,65
2.277,29
1.241,73
114,38
2.9.1
Đất giao thông
DGT
813 , 15
38,91
36,19
61,52
46,05
2.9.2
Đ ất
thủy lợi
DTL
35 ,57
0,65
0,22
0,17
6,80
2.9.3
Đất xây dựng cơ s ở văn hóa
DVH
0 ,83
0,40
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,47
2,25
0,21
0,34
0,13
2.9.5
Đất xây dựng cơ s ở giáo dục đào tạo
DGD
61 ,40
11,04
2,67
3,26
2,47
2.9.6
Đất xây dựng cơ s ở th ể dục thể thao
DTT
13 ,98
0,99
0,15
0,02
2.9.7
Đất c ông trình năng lượng
DNL
6.160,39
190,40
2.236,24
1.158,70
45,81
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
3,50
0,26
0,14
0,17
0,05
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch s ử văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi th ải, x ử lý chất th ải
DRA
6,26
6,26
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà
tang l ễ, nhà h ỏa táng
NTD
228,79
21,53
1,47
17,56
13,07
2.9.14
Đất xây dựng cơ s ở khoa học công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
11,67
11,67
2.9.16
Đất chợ
DCH
1,31
0,29
2.10
Đất danh lam th ắng c ảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
11,04
0,64
0,27
0,29
0,32
2.12
Đất khu vui chơi gi ải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
494,54
17,81
35,02
30,45
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
54,62
54,62
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,91
3,49
1,04
0,64
0,40
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
15,22
0,92
0,07
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
6,18
0,01
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
915,35
10,38
40,83
19,27
51,62
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
CSD
4.732,40
45,77
651,17
526,33
76,81
Mã
Phân
theo đơn vị hành chính xã
xã
Mai Sơn
xã
Nga My
xã
Nh ôn Mai
x ã Tam Đình
xã
Tam H ợp
xã
Tam Quang
xã
Tam Thái
NNP
8.952,63
17.783,34
20.286,93
12.746,61
22.949,85
36.502,96
11.871,72
LUA
178 ,54
310,34
281,75
196,44
183,02
271,22
288 ,69
LUC
43,36
166,40
31,75
86,43
28,00
100,66
92,83
HNK
284 ,09
153,61
386 ,38
189,13
174,61
165,01
156,51
CLN
18,01
89,42
52,73
115,29
66,49
168,68
76,79
RPH
4.976 ,78
1.126,54
13.566,92
1.808,32
14.214,34
1.504,42
1.308 ,68
RDD
11.228,01
238 ,60
23.946,24
RSX
3.494,91
4.870 ,15
5.998,54
10.194,77
8.310,07
10.442,45
10.039,64
RSN
3.074,04
3.640 ,64
5.428,47
8.014,63
7.482,89
7 .398,17
8.492,59
NTS
0,32
5,27
0,61
4,07
1,30
4,94
1,41
LMU
NKH
PNN
269,16
208,29
642,24
419,46
171,53
558,75
427,16
C QP
0,06
13,61
7,17
39,73
CAN
0,15
0,24
0,10
0,10
0,15
SKK
SKN
TMD
0,04
0,58
0,13
0,10
SKC
4,60
0,91
SKS
18,66
SKX
1,41
DHT
216,42
53,40
566,27
363,00
83,57
363,41
347,07
DGT
40,36
31,99
53,64
41,03
49,35
61,16
42,01
DTL
0 ,44
0,75
0,27
7,82
0,19
4,86
0,39
DVH
0,01
DYT
0,47
0,22
0,21
0,15
0,06
0,30
0,38
DGD
2,94
4,00
3,97
2,41
1,50
6,83
3,07
DTT
0 ,13
0,94
1,45
0,07
5,19
0,72
DNL
162,91
0,52
496,45
297,42
21,40
259,03
284,68
DBV
0,04
0,11
0,34
0,12
0,22
0,20
0,05
DKG
DDT
DRA
TON
NTD
9,13
14,22
11,39
12,60
10,78
25,59
15,64
DKH
DXH
DCH
0,65
0,24
0,13
DDL
DSH
0,42
1,26
0,35
0,55
0,49
1,32
0,40
D KV
ONT
21,21
36,31
21,96
28,62
22,95
54,36
48,71
ODT
TSC
0,72
0,76
0,98
0,13
1,45
0,25
0,10
DTS
0,70
0,54
0,35
9,98
0,78
0,03
DNG
TIN
0,01
SON
29,48
115,75
38,98
6,06
45,91
94,01
29,84
MNC
PNK
CSD
458,13
423,39
417,23
111,02
88,94
456,07
91,65
Mã
Phân
theo đ ơn vị hành
chính xã
xã
Xá Lượng
xã
Xiêng M y
xã
Yên H òa
xã
Yên Na
xã
Yên Thắng
xã
Yên Tĩnh
NNP
11.997,13
11.421,31
12.415,34
12.974,22
7.583,10
15.273,27
LUA
274,34
181,43
345,61
143,34
170,98
358 ,77
LUC
4,27
61,84
43,72
42 ,50
20,13
24,07
HNK
822,77
219,94
9 ,00
327,68
95,07
649,99
CLN
84,54
60,66
70,85
147,65
89,07
53,21
RPH
3.031,49
1.410,22
3.316,35
4.494,65
1.402,80
5.651,18
RDD
4.083,97
RSX
7.783,63
5.461,80
8.668,11
7.855,21
5.824,98
8.553,39
RSN
5.462,04
4 .321,64
7.185,99
6.846,81
3.981,66
5.754,34
NTS
0,37
3,27
5 ,42
5,70
0,20
6,73
LMU
NKH
PNN
291,44
146,11
186,77
949,51
237,27
247,40
C QP
CAN
0,10
SKK
SKN
TMD
0,14
0,10
0,43
0,09
0,12
SKC
0,06
0,14
0,04
SKS
SKX
DHT
228,85
48,39
53,52
836,93
149,69
114,77
DGT
61,55
25,98
29,62
62,86
27,23
103,71
DTL
0,42
2,27
1,67
6,13
1,68
0,84
DVH
0,43
DYT
0,09
0,17
0,61
0,16
0,39
0,33
DGD
2,32
1,94
2 ,50
3,72
2,81
3,96
DTT
0,70
0,34
0,58
1,99
0,13
0,59
DNL
155,59
0,03
0,01
743,70
107,48
0,01
DBV
0,08
0,18
0,37
0,60
0,43
0,14
DKG
DDT
DRA
TON
NTD
8,10
17,48
17,73
17,77
9,54
5,19
DKH
DXH
DCH
DDL
DSH
0,39
0,67
1,07
0,96
0,61
1,04
DRV
ONT
41,60
28,91
24,00
31,34
19,84
31,44
ODT
TSC
0,27
0,36
0,15
0,22
0,80
0,17
DTS
0,93
0,10
0,79
0,04
DNG
TIN
6,11
0,05
SON
13,09
67,43
106,65
79,90
66,34
99,82
MNC
PNK
CSD
149,58
270,03
195,04
112,27
483,58
175,37
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2022:
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính xã
TT.
Thạch Giám
xã
Hữu Khuông
xã
Lượng Minh
xã
Lưu Kiền
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
29,83
2,34
0,67
0,32
3,94
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,37
0,01
0,01
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,37
0,01
0,01
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,57
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6,69
0,31
0,22
0,22
0,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,64
0,41
0,04
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừn g sản
xuất
RSX
21,54
2,01
0,03
0,05
3,74
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
16,96
2,01
0,03
0,05
3,74
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,02
0,02
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đ ẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
2,92
0,15
0,10
0,23
2.1
Đất quốc phòng
C QP
0,40
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất s ản x uất vật liệu xây dựng làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1,06
0,14
0,10
0,23
2.9.1
Đ ất
giao thông
DGT
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.9.4
Đất xây dựng cơ s ở y tế
DYT
0,14
0,14
2.9.5
Đ ất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
0,92
0,10
0,23
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở th ể dục thể thao
DTT
2.9.7
Đất công trình n ăng lượng
DNL
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch s ử văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, x ử lý chất th ải
DRA
2.9.12
Đ ất
cơ sở tôn giáo
TON
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
2.9.14
Đ ất
xây dựng cơ s ở khoa học công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất Chợ
DCH
2.10
Đất danh lam th ắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,39
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,01
0,01
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất c ơ sở tín
ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Mã
Phân
theo đơn vị hành chính xã
xã
Mai S ơn
xã
Nga My
xã
Nhôn Mai
xã
Tam Đình
xã
Tam H ợp
xã
Tam Quang
xã
Tam Thái
NNP
1,30
0,20
1,02
1,20
2,84
7,96
5,77
LUA
0,01
0,02
LUC
0,01
0 ,02
HNK
0,57
CLN
0,23
0 ,23
0,20
0,28
3,20
0,20
0,20
RPH
0,03
0,16
RDD
RSX
1,03
0,04
1,00
2,56
4,76
5,57
0,75
RSN
1,03
0,04
1,00
2,56
4,76
0,99
0,75
NTS
LMU
NKH
PNN
0,24
0,10
0,79
0,15
CQP
CAN
SKK
SKN
TMD
SKC
SKS
SKX
DHT
0,24
0,10
0,15
DGT
DTL
DVH
DYT
DGD
0,24
0,10
0,15
DTT
DNL
DBV
DKG
DDT
DRA
TON
NTD
DKH
DXH
DCH
DDL
DSH
DKV
ONT
0,39
ODT
TSC
DTS
DNG
TIN
SON
MNC
PNK
Mã
Phân
theo đơn vị hành chính xã
xã
Xá L ượng
xã
Xiêng My
xã
Yên H òa
xã
Yên Na
xã
Yên Thắng
xã
Yên Tĩnh
NNP
0,95
0,20
0,20
0,20
0,52
0,20
LUA
0,32
LUC
0,32
HNK
CLN
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
RPH
RDD
RSX
0,75
RSN
0,75
NTS
LMU
NKH
PNN
0,10
C QP
CAN
SKK
SKN
TMD
SKC
SKS
SKX
DHT
0,10
DGT
DTL
DVH
DYT
DGD
0,10
DTT
DNL
DBV
DKG
DDT
DRA
TON
NTD
DKH
DXH
DCH
DDL
DSH
DKV
ONT
ODT
TSC
DTS
DNG
TIN
SON
MNC
PNK
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2022:
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ ti êu
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT.
Thạch Giám
xã
Hữu Khuông
xã
L ượng Minh
xã
L ưu Kiền
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
29,93
2,34
0,67
0,32
3,94
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,37
0,01
0,01
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
0,37
0,01
0,01
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
0,57
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
6,79
0,31
0,22
0,22
0,20
1.4
Đất rừng ph òng
hộ
RPH/PNN
0,64
0,41
0,04
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
21,54
2,01
0,03
0,05
3,74
Trong đó đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
RSN/PNN
16,96
2,01
0,03
0,05
3,74
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,02
0,02
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.693,27
12,66
219,00
470,00
48,77
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuy ển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng th ủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang
đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LM U
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
30,80
25,00
2.8
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không ph ải là rừng
RSX/NKR(a)
2.662,47
12,66
194,00
470,00
48,77
Trong đó đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
6,14
0 ,86
0,97
2.9
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
Mã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
xã
Mai S ơn
xã
Nga My
xã
Nh ôn Mai
xã
Tam Đình
xã
Tam H ợp
xã
Tam Quang
xã
Tam Thái
NNP/PNN
1,30
0,20
1,02
1,20
2,84
7,96
5,77
LUA/PN N
0,01
0,02
LUC/PNN
0,01
0,02
HNK/PNN
0,57
CLN/PNN
0,23
0,20
0,23
0,20
0,28
3,20
0,20
RPH/PNN
0,03
0,16
RDD/PNN
RSX/PNN
1,03
0,04
1,00
2,56
4,76
5,57
RSN/PNN
1,03
0,04
1,00
2,56
4,76
0,99
NTS/PNN
LMU/PNN
NKH/PNN
166,80
108,00
160,00
89,20
84,40
30,70
118,16
LUA/CLN
LUA/LNP
LUA/NTS
LUA/LMU
HNK/NTS
HNK/LMU
RPH/NKR(a)
5,80
RSX/NKR(a)
161,00
108,00
160,00
89,20
84,40
30,70
118,16
RSN/NKR(a)
2,20
1,70
0,16
RDD/NKR(a)
PKO/OTC
M ã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
xã
Xá L ượng
xã
Xiêng My
xã
Yên H òa
xã
Yên Na
xã
Yên Thắng
xã
Yên Tĩnh
NNP/PNN
0,95
0,30
0,20
0,20
0,52
0,20
LUA/PNN
0,32
LUC/PNN
0,32
HNK/PNN
CLN/PNN
0 ,20
0,30
0,20
0,20
0,20
0,20
RPH/PNN
RDD/PNN
RSX/PNN
0,75
RSN/PNN
0,75
NTS/PNN
LMU/PNN
NKH/PNN
313,75
277,00
45,00
549,83
LUA/CLN
LUA/LNP
LUA/NTS
LUA/LMU
HNK/NTS
HNK/LMU
RPH/NKR(a)
RSX/NKR(a)
313,75
277,00
45,00
549,83
RSN/NKR(a)
0,25
RDD/NKR(a)
PKO/OTC
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:
Đơn
vị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu
Mã
T ổng diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính xã
TT.
Thạch Giám
xã
Hữu Khuông
xã
Lượng Minh
xã
Lưu Kiền
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
218,55
20,00
40,90
1.1
Đất trồng lúa
L UA
Đất chuyên trồng lúa nước
L UC
1.2
Đất trồn g cây
hàng năm khác
HNK
218,55
20,00
40,90
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đ ẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
5,09
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,15
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất s ản x uất vật liệu xây dựng làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
4,94
2.9.1
Đất giao thông
DGT
2.9.2
Đất th ủy lợi
DTL
2.9.3
Đ ất
xây dựng cơ s ở văn hóa
DVH
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.9.5
Đ ất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
2.9.6
Đ ất
xây dựng cơ sở th ể dục thể thao
DTT
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
4,94
2.9.8
Đ ất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch s ử văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi th ải, x ử lý chất th ải
DRA
2.9.12
Đất cơ s ở tôn giáo
TON
2.9.13
Đấ t làm
nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.9.14
Đất xây dựng cơ s ở khoa học c ông nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ s ở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đ ất
Chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Mã
Phân
theo đơn vị hành chính xã
xã
Mai S ơn
xã
Nga My
xã
Nh ôn Mai
xã
Tam Đình
x ã Tam H ợp
xã
Tam Quang
xã
Tam Thái
NNP
10,00
10,00
3,40
LUA
LUC
HNK
10,00
10,00
3,40
CLN
RPH
RDD
RSX
RSN
NTS
LMU
NKH
PNN
0,15
0,02
4,92
C QP
CAN
0 ,15
SKK
SKN
TMD
SKC
SKS
SKX
DHT
0,02
4,92
DGT
DTL
DVH
D YT
DGD
DTT
0,02
4,92
DNL
DBV
DKG
DDT
DRA
TON
NTD
DKH
DXH
DCH
DDL
DSH
DKV
ONT
ODT
TSC
DTS
DNG
TIN
SON
MNC
PNK
Mã
Phân
theo đơn vị hành chính xã
xã
Xá L ượng
xã
Xiêng My
xã
Yên H òa
xã
Yên Na
xã
Yên Thắng
xã
Yên Tĩnh
NNP
22,00
32,25
80,00
LUA
LUC
HNK
22 ,00
32,25
80,00
CLN
RPH
RDD
RSX
RSN
NTS
LMU
NKH
PNN
C QP
CAN
SKK
SKN
TMD
SKC
SKS
SKX
DHT
DGT
DTL
DVH
DYT
DGD
DTT
DNL
DBV
DKG
DDT
DRA
TON
NTD
DKH
DXH
DCH
DDL
DSH
DKV
ONT
ODT
TSC
DTS
DNG
TIN
SON
MNC
PNK
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Tương Dương có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện
các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022. Trường hợp cần điều
chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường
tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất
năm 2022.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh
phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng
phòng Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Tương Dương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND t ỉ nh;
- Lưu VT, NN (X. Hùng).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nghĩa Hiếu
Quyết định 359/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 359/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 20/09/2022 của huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An
1.894
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng