Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3581/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Tam Nông Phú Thọ

Số hiệu: 3581/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Phan Trọng Tấn
Ngày ban hành: 30/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3581/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TAM NÔNG, TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019; Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019; Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;

Theo đề nghị của UBND huyện Tam Nông (Tờ trình số 2806/TTr-UBND ngày 29 /12/2022) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 952/TTr-TNMT ngày 30/12/2022).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Nông với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Tổng diện tích đất tự nhiên là 15.559,73 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp: 10.510,05 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước: 1.247,86 ha).

+ Đất phi nông nghiệp: 4.744,67 ha.

+ Đất chưa sử dụng: 305,00 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 920,93 ha. Trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp: 848,91 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước: 133,68 ha).

- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 72,03 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 961,85 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 939,69 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước: 156,19 ha).

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 3,20 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 18,95 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 3,23 ha. Trong đó, đất phi nông nghiệp là 3,23 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2023

Tổng số 110 dự án, trong đó 16 dự án đăng ký mới và 94 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

(Chi tiết theo phụ biểu 05 kèm theo).

6. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ

Tổng số 08 dự án.

(Chi tiết theo phụ biểu 06 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Tam Nông có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được UBND tỉnh phê duyệt;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Tam Nông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, TN2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 3581/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hưng Hoá

Xã Bắc Sơn

Xã Dân Quyền

Xã Dị Nậu

Xã Hiền Quan

Xã Hương Nộn

Xã Lam Sơn

Xã Quang Húc

Xã Tề Lễ

Xã Thanh Uyên

Xã Thọ Văn

Xã Vạn Xuân

(1)

(2)

(3)

4=5+6+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Loại đất

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

15.559,73

471,21

1.540,97

1.442,04

1.238,07

632,83

911,50

2.146,58

738,41

1.698,05

964,13

1.417,59

2.358,36

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.510,05

232,19

904,25

778,37

1.074,89

402,54

539,95

1.262,37

453,35

1.437,92

705,40

1.142,54

1.576,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.178,77

98,88

317,93

428,92

294,12

186,76

224,81

508,80

99,01

267,59

191,01

138,23

422,70

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.247,86

13,23

215,49

192,48

64,26

92,42

145,66

180,72

34,19

85,47

77,06

25,21

121,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.303,25

42,93

82,63

138,99

17,97

69,00

46,11

180,18

133,30

222,02

183,92

25,18

161,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.313,39

74,08

280,09

116,78

71,22

110,45

198,06

211,29

70,96

253,12

175,67

208,59

543,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

214,33

31,49

32,84

87,59

62,41

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.629,02

194,02

19,77

593,74

27,28

314,77

11,37

483,80

53,20

613,93

317,15

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

63,16

63,16

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

774,49

15,80

29,12

72,91

66,22

36,34

43,68

46,04

104,97

39,26

93,62

94,20

132,34

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

96,81

0,50

0,47

0,99

0,12

1,29

0,90

84,55

7,99

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.744,67

239,02

549,42

661,10

161,35

209,31

367,27

867,15

267,85

201,48

256,30

220,24

744,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

54,58

13,73

0,06

0,26

40,53

2.2

Đất an ninh

CAN

3,02

1,72

1,30

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

213,73

103,73

55,00

55,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

228,48

97,95

130,53

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

62,48

2,03

0,19

1,58

0,56

1,24

47,28

6,13

0,37

0,08

1,08

1,94

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,06

2,42

2,41

10,01

4,95

12,02

3,11

1,84

16,87

26,47

16,94

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

49,88

28,26

0,25

18,83

2,53

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

53,54

3,71

4,39

0,25

6,70

4,03

34,45

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.628,29

80,59

158,97

203,36

55,53

71,24

119,25

314,49

149,84

84,60

67,51

111,71

211,20

-

Đất giao thông

DGT

974,62

59,07

111,06

124,02

30,74

49,08

81,31

132,09

71,51

42,79

50,10

59,66

163,20

-

Đất thuỷ lợi

DTL

300,30

8,14

21,85

64,48

16,91

6,47

17,68

63,70

28,38

30,52

7,60

10,91

23,66

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

1,84

0,20

0,13

0,07

0,10

0,25

0,36

0,03

0,23

0,47

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,05

0,15

0,26

0,35

0,07

0,12

0,26

0,39

0,18

0,14

0,08

0,12

1,93

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

47,41

5,12

4,42

3,51

1,77

2,16

8,38

8,01

2,17

1,53

1,90

2,44

5,99

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

179,56

1,49

1,24

0,75

0,58

0,17

1,65

93,44

39,12

2,71

0,17

36,10

2,15

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,51

0,23

0,64

0,32

0,27

0,58

0,80

0,68

0,65

0,45

0,16

0,31

1,41

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,46

0,22

0,18

0,14

0,04

0,06

0,07

0,18

0,03

0,03

0,04

0,08

0,37

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,60

0,13

1,47

1,57

0,43

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,20

0,38

0,29

0,42

0,05

0,70

0,05

0,55

0,10

0,05

0,61

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,16

2,60

0,78

1,07

2,48

1,52

0,30

0,22

0,47

2,41

0,32

0,99

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

82,94

3,96

15,47

8,02

2,37

8,33

5,81

14,05

5,64

5,31

4,49

1,48

8,00

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

8,51

1,12

0,96

0,05

0,11

0,12

0,94

1,33

1,57

0,31

2,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,81

0,27

1,55

2,20

0,49

0,65

0,96

1,20

0,35

0,68

0,85

0,84

1,76

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

120,71

1,46

105,83

6,58

2,12

4,72

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

818,10

101,14

105,69

59,73

48,51

62,99

156,62

51,76

27,76

36,25

47,77

119,90

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

58,72

58,72

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,73

3,68

0,29

1,86

0,42

0,27

1,41

0,21

0,76

0,31

0,28

0,38

0,86

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,04

0,02

0,56

0,08

0,38

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

17,01

1,26

3,36

2,25

0,19

1,37

0,22

1,40

1,70

0,62

2,11

0,64

1,90

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.266,26

71,69

277,60

232,83

6,30

81,75

164,27

72,79

41,88

51,43

116,10

149,62

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

42,86

5,98

10,40

0,72

25,76

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,36

1,45

0,35

0,12

0,43

0,06

0,31

3,58

0,06

3

Đất chưa sử dụng

CSD

305,00

87,29

2,57

1,82

20,97

4,28

17,05

17,22

58,65

2,43

54,80

37,92

II

Khu chức năng

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

471,21

471,21

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3.606,24

89,83

500,46

315,51

137,05

204,96

347,32

398,57

108,58

340,91

254,88

236,40

671,75

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.924,99

211,23

35,14

626,47

37,94

322,37

48,45

575,24

60,50

678,12

329,53

6

Khu du lịch

KDL

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

467,73

111,87

161,46

194,40

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

61,92

61,92

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

62,48

2,03

0,19

1,58

0,56

1,24

47,28

6,13

0,37

0,08

1,08

1,94

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

124,40

63,95

0,19

1,58

0,56

1,24

47,28

6,13

0,37

0,08

1,08

1,94

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

872,64

107,35

113,82

61,77

51,15

67,58

165,14

56,19

30,82

38,98

51,08

128,76

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

150,60

2,42

6,13

10,01

4,95

16,42

3,36

8,54

16,87

30,51

51,39

Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

(Kèm theo Quyết định số: 3581/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hưng Hoá

Xã Bắc Sơn

Xã Dân Quyền

Xã Dị Nậu

Xã Hiền Quan

Xã Hương Nộn

Xã Lam Sơn

Xã Quang Húc

Xã Tề Lễ

Xã Thanh Uyên

Xã Thọ Văn

Xã Vạn Xuân

(1)

(2)

(3)

4=5+6+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

848,91

32,75

3,58

60,84

2,91

4,06

13,52

491,93

63,29

2,13

1,11

55,36

117,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

201,24

23,61

2,41

37,47

2,67

3,27

9,67

68,85

15,84

1,76

0,21

4,96

30,51

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

133,68

17,63

2,40

36,41

0,07

1,07

9,67

38,80

3,17

0,05

0,19

1,32

22,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

66,06

5,98

0,24

2,20

0,08

0,53

0,62

25,52

11,60

0,02

0,21

1,40

17,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

77,77

2,29

0,70

2,55

0,12

0,19

1,82

32,66

9,43

0,21

0,33

16,07

11,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

483,71

0,01

15,93

0,01

1,04

356,46

25,53

0,24

30,10

54,40

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

20,10

0,89

0,23

2,69

0,03

0,07

0,39

8,43

0,89

0,14

0,10

2,83

3,43

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,02

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

72,03

2,57

1,47

2,99

0,10

0,61

4,69

35,38

4,52

0,18

0,23

6,18

13,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,43

4,23

0,20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

47,04

2,41

0,95

2,51

0,10

0,61

0,46

21,78

2,57

0,18

0,02

3,96

11,51

-

Đất giao thông

DGT

26,45

1,26

0,55

1,45

0,60

12,00

1,97

0,10

3,10

5,43

-

Đất thuỷ lợi

DTL

19,42

0,87

0,40

0,99

0,10

0,01

0,43

9,31

0,58

0,08

0,83

5,83

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,26

0,26

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,06

0,02

0,03

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,85

0,00

0,08

0,48

0,00

0,02

0,02

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,37

0,14

0,03

0,10

0,11

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,41

3,37

1,85

0,01

2,12

0,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

0,03

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,01

0,53

0,48

0,39

0,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,08

0,16

0,92

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,65

9,65

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

(Kèm theo Quyết định số: 3581/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hưng Hoá

Xã Bắc Sơn

Xã Dân Quyền

Xã Dị Nậu

Xã Hiền Quan

Xã Hương Nộn

Xã Lam Sơn

Xã Quang Húc

Xã Tề Lễ

Xã Thanh Uyên

Xã Thọ Văn

Xã Vạn Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

939,69

36,18

3,58

66,22

4,82

4,12

18,70

513,47

88,13

7,10

15,45

56,27

125,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

227,90

25,19

2,41

39,83

2,72

3,33

11,89

70,98

22,14

2,61

5,71

7,11

33,99

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

156,19

19,21

2,40

38,77

0,07

1,13

11,89

39,06

5,91

0,89

5,69

4,82

26,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

77,07

6,43

0,24

2,80

0,08

0,53

2,02

31,46

12,42

0,18

0,81

1,96

18,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

89,14

3,39

0,70

4,26

0,12

0,19

2,92

32,68

9,45

0,23

1,43

21,27

12,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

522,64

0,01

16,08

1,87

1,19

369,91

43,18

3,93

7,10

22,10

57,28

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

22,93

1,19

0,23

3,25

0,03

0,07

0,69

8,44

0,95

0,15

0,38

3,83

3,73

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,02

0,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3,20

3,20

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3,20

3,20

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

18,95

1,53

1,47

1,43

0,61

4,26

3,84

2,00

0,18

1,07

2,56

Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

(Kèm theo Quyết định số: 3581/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hưng Hoá

Xã Bắc Sơn

Xã Dân Quyền

Xã Dị Nậu

Xã Hiền Quan

Xã Hương Nộn

Xã Lam Sơn

Xã Quang Húc

Xã Tề Lễ

Xã Thanh Uyên

Xã Thọ Văn

Xã Vạn Xuân

(1)

(2)

(3)

4=5+6+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,23

0,89

0,91

0,33

0,00

1,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,10

1,10

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,33

0,33

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,77

0,89

0,89

0,00

-

Đất giao thông

DGT

0,00

0,00

-

Đất thuỷ lợi

DTL

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,77

0,89

0,89

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

0,02

0,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu 05: Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023 huyện Tam Nông

(Kèm theo Quyết định số: 3581/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Hạng mục công trình

đất

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Căn cứ thực hiện

Sử dụng vào các loại đất

LUC

LUK

HNK

CLN

RST

NTS

NKH

SKC

DGT

DTL

DTT

DNL

NTD

DSH

ONT

ODT

TSC

SON

MNC

CSD

A

Dự án công trình đăng ký mới trong KHSDĐ năm 2023 (16 dự án)

5,56

5,56

0,21

0,12

1,34

1,55

0,05

2,30

I

Đất công trình năng lượng

0,92

0,92

0,21

0,72

1

Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 35kV giữa lộ 371 trạm 110kV Cẩm Khê và lộ 375 trạm 110kV Tam Nông, tỉnh Phú Thọ

DNL

0,44

0,44

0,02

0,42

xã Vạn Xuân

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1326/QĐ- EVNNP ngày 14/6/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc

DNL

0,09

0,09

0,03

0,06

xã Lam Sơn

DNL

0,09

0,09

0,03

0,06

xã Quang Húc

2

Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 35kV lộ 373 trạm 110kV Tam Nông, tỉnh Phú Thọ

DNL

0,04

0,04

0,02

0,02

xã Vạn Xuân

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2232/QĐ- EVNNP ngày 16/9/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc

DNL

0,04

0,04

0,02

0,02

xã Bắc Sơn

DNL

0,05

0,05

0,02

0,03

xã Lam Sơn

3

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Tam Nông, Thanh Thủy năm 2023

DNL

0,05

0,05

0,02

0,03

xã Dị Nậu

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2469/QĐ- EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc

DNL

0,07

0,07

0,03

0,04

xã Hương Nộn

DNL

0,06

0,06

0,02

0,04

xã Dân Quyền

II

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,06

0,06

0,06

4

Xây dựng điểm thu gom rác thải tập trung thị trấn Hưng Hóa

DRA

0,06

0,06

0,06

thị trấn Hưng Hóa

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh; Văn bản số 2730/UBND- TCKH ngày 14/11/2021 của UBND huyện Về việc đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng điểm thu gom rác thải tập trung thị trấn Hưng Hóa

III

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,53

0,53

0,53

5

Mở rộng khuân viên nghĩa trang Cao Su, Rừng Đền

NTD

0,53

0,53

0,53

thị trấn Hưng Hóa

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2031/QĐ- UBND ngày 29/8/2022 của UBND TT Hưng Hóa về chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng khuân viên nghía trang đồi Cao Su, khu 4, TT Hưng Hóa

IV

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,25

0,25

0,12

0,03

0,05

0,05

6

Xây dựng nhà văn hóa khu 2, khu 3 xã Thọ Văn

DSH

0,20

0,20

0,12

0,03

0,05

xã Thọ Văn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh; Văn bản số 1769/UBND- TCKH ngày 15/8/2022 của UBND huyện Tam Nông về việc đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng mới nhà văn hóa khu 2, khu 3 và cải tạo, sửa chữa nhà văn hóa khu 6, khu 9 xã Thọ văn

7

Mở rộng nhà văn hóa khu 6, khu 9, xã Thọ Văn

DSH

0,05

0,05

0,05

xã Thọ Văn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh; Văn bản số 1769/UBND- TCKH ngày 15/8/2022 của UBND huyện Tam Nông về việc đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng mới nhà văn hóa khu 2, khu 3 và cải tạo, sửa chữa nhà văn hóa khu 6, khu 9 xã Thọ Văn

V

Đất giao thông

1,50

1,50

1,50

8

Thu hồi đất làm đường giao thông do người dân tự nguyện trả lại đất

DGT

1,50

1,50

1,50

Huyện Tam Nông

Quyết định số 1878/QĐ- UBND ngày 26/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh

VI

Đấu giá quyền sử dụng đất

2,30

2,30

2,30

9

Đấu giá QSDĐ tại trụ sở UBND xã Tam Cường (cũ)

ONT

0,60

0,60

0,60

xã Vạn Xuân

Quyết định số 637/QĐ- UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Tam Nông

10

Đấu giá trụ sở UBND xã Dậu Dương (cũ)

ONT

0,34

0,34

0,34

xã Bắc Sơn

Quyết định số 637/QĐ- UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Tam Nông

11

Đấu giá trụ sở UBND xã Tứ Mỹ (cũ)

ONT

0,30

0,30

0,30

xã Lam Sơn

Quyết định số 637/QĐ- UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Tam Nông

12

Đấu giá trụ sở UBND xã Hùng Đô (cũ)

ONT

0,48

0,48

0,48

xã Dân Quyền

Quyết định số 637/QĐ- UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Tam Nông

13

Đấu giá trụ sở UBND xã Vực Trường (cũ)

ONT

0,32

0,32

0,32

xã Lam Sơn

Quyết định số 637/QĐ- UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Tam Nông

14

Đấu giá trụ sở UBND xã Xuân Quang (cũ)

ONT

0,08

0,08

0,08

xã Lam Sơn

Quyết định số 637/QĐ- UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Tam Nông

15

Đấu giá hội trường UBND xã Vực Trường

ONT

0,07

0,07

0,07

xã Bắc Sơn

Quyết định số 637/QĐ- UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Tam Nông

16

Đấu giá hội trường UBND xã Xuân Quang

ONT

0,12

0,12

0,12

xã Bắc Sơn

Quyết định số 637/QĐ- UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Tam Nông

B

Các dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022 sangKHSDĐ năm 2023 (94 dự án)

1.092,24

58,70

1.033,54

155,99

71,58

76,24

87,59

528,24

22,88

0,02

4,46

39,42

21,11

0,26

1,06

0,89

0,44

8,87

0,03

0,49

1,08

9,65

3,23

I

Đất quốc phòng

2,28

2,28

1,97

0,02

0,08

0,15

0,05

0,01

1

Xây dựng thao trường huấn luyện phương tiện vượt sông và cứu hộ cứu nạn của Tiểu đoàn 17

CQP

2,28

2,28

1,97

0,02

0,08

0,15

0,05

0,01

xã Vạn Xuân

Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

II

Đất khu công nghiệp

146,00

10,70

135,30

44,06

10,00

12,00

45,00

5,61

8,59

9,46

0,58

2

Khu công nghiệp Tam Nông

SKK

110,00

110,00

20,00

10,00

12,00

45,00

5,50

8,00

9,00

0,50

xã Lam Sơn, xã Vạn Xuân

Văn bản số 5074/UBND- KTTH ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh vị trí khu công nghiệp Tam Nông

3

Mở rộng khu công nghiệp Trung Hà

SKK

36,00

10,70

25,30

24,06

0,11

0,59

0,46

0,08

xã Dân Quyền

Quyết định 3455/QĐ- UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ

III

Đất cụm công nghiệp

147,75

41,93

105,82

17,60

13,49

1,87

65,43

2,89

1,97

1,00

0,19

0,28

1,10

4

Cụm công nghiệp Vạn Xuân, huyện Tam Nông

SKN

72,75

41,93

30,82

5,71

5,79

1,87

15,26

0,09

1,00

1,10

xã Vạn Xuân, Lam Sơn

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

5

Cụm công nghiệp Tam Nông

SKN

75,00

75,00

11,89

7,70

50,17

2,80

1,97

0,19

0,28

xã Vạn Xuân, Lam Sơn

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

IV

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

21,01

21,01

6,01

0,60

1,10

12,55

0,39

0,03

0,33

6

Nhà máy sản xuất gỗ xuất khẩu Vương Phát

SKC

2,90

2,90

2,90

xã Tề Lễ

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh

7

Đầu tư xây dựng nhà xưởng sơ chế bùn, rác hữu cơ phục vụ ngành nông nghiệp sạch

SKC

0,48

0,48

0,48

xã Thọ Văn

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; QĐ số 2741/QĐ- UBND ngày 27/7/2021 của UBND huyện Tam Nông về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

8

Khu kinh doanh và dịch vụ Hòa Bình

SKC

0,34

0,34

0,23

0,11

xã Dân Quyền

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh

9

Cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu HS

SKC

0,28

0,28

0,28

xã Hương Nộn

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh

10

Cửa hàng kinh doanh tổng hợp Tuế Phương

SKC

0,05

0,05

0,05

xã Tề Lễ

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh

11

Nhà máy gạch Takao Granite

SKC

14,70

14,70

5,50

0,60

1,10

6,86

0,28

0,03

0,33

xã Thanh Uyên

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh

12

Nhà máy sản xuất chế biến gỗ Thái Thịnh

SKC

1,28

1,28

1,28

xã Quang Húc

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 2637/QĐ- UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ

13

Dự án nhà máy sản xuất bao bì

SKC

0,98

0,98

0,98

xã Tề Lễ

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 2172/QĐ- UBND ngày 09/8/20222 của UBND tỉnh Phú Thọ

V

Đất thương mại, dịch vụ

1,84

1,84

0,36

0,61

0,15

0,25

0,47

14

Đấu giá tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ) (Đấu giá đất TMD)

TMD

0,47

0,47

0,47

thị trấn Hưng Hóa

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

15

Mở rộng dự án trạm dừng nghỉ Anh Phát

TMD

0,31

0,31

0,06

0,25

xã Hiền Quan

Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh

16

Xây dựng khu bể bơi, khu vui chơi giải trí xã Dân Quyền

TMD

0,61

0,61

0,61

xã Dân Quyền

Quyết định số 760/QĐ- UBND ngày 9/4/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quyết định chủ trương đầu tư

17

Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp

TMD

0,15

0,15

0,15

xã Dân Quyền

Quyết định số 1408/QĐ- UBND ngày 01/7/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quyết định chủ trương đầu tư

18

Trung tâm thương mại dịch vụ tổng hợp

TMD

0,30

0,30

0,30

xã Hương Nộn, thị trấn Hưng Hóa

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

VI

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1,86

1,86

1,86

19

Mở rộng bãi thải đất thuộc khu vực đầu tư khai thác, chế biến Caolin

SKS

1,86

1,86

1,86

xã Dị Nậu

Giấy phép khai thác khoáng sản số 44/GP-UBND ngày 07/09/2022 của UBND tỉnh. Chứng nhận đăng ký đầu tư số 8615332521 ngày 10/6/2020 do sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ cấp

VII

Đất ở nông thôn

494,53

4,70

489,82

65,96

30,09

16,39

22,59

311,35

6,01

4,23

16,74

6,14

0,04

0,00

0,11

2,92

0,02

0,80

6,40

0,02

20

Hạ tầng đất ở dân cư

ONT

0,86

0,86

0,16

0,70

xã Thọ Văn

Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

ONT

1,66

1,66

1,23

0,09

0,20

0,14

xã Thọ Văn

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

ONT

1,19

1,19

0,99

0,20

xã Hiền Quan

Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

ONT

2,50

0,37

2,13

2,13

xã Quang Húc

Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

21

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại khu 4, xã Tề Lễ

ONT

1,96

1,96

1,70

0,01

0,01

0,06

0,10

0,08

xã Tề Lễ

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh

22

Khu Tái Định cư dự án Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ, đi Yên Bái

ONT

0,87

0,87

0,20

0,30

0,37

xã Lam Sơn

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh

23

Khu đất ở dân cư tại thị trấn Hưng Hóa và xã Dân Quyền

ONT

25,00

25,00

9,00

0,50

0,50

15,00

thị trấn Hưng Hóa, xã Dân Quyền

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh

24

Đấu giá tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Trạm kiểm Lâm Cổ Tiết (Đấu giá đất ở)

ONT

0,02

0,02

0,02

xã Vạn Xuân

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh

25

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn

ONT

4,20

2,81

1,39

0,22

1,10

0,06

0,00

xã Lam Sơn

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (điều chỉnh loại đất)

26

Chuyển mục đích đất xen ghép trong khu dân cư

ONT

3,30

3,30

0,40

2,20

0,10

0,60

Các xã, thị trấn

Nhu cầu của các hộ gia đình, cá nhân

27

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất ở tại khu 15, xã Bắc Sơn, huyện Tam Nông

ONT

3,00

3,00

2,10

0,50

0,40

xã Bắc Sơn

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/10/2021 của Hội đồng Nhân dân huyện Tam Nông về Quyết định chủ trương đầu tư dự án:Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất ở tại khu 15, xã Bắc Sơn, huyện Tam Nông

28

Khu dân cư mới xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ (đất ở: 4,96 ha; đất thương mại dịch vụ: 0,15 ha; đất hạ tầng: 7,59 ha)

ONT;

12,70

12,70

7,30

2,60

0,30

0,50

0,60

0,60

0,80

xã Vạn Xuân

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2597/QĐ- UBND ngày 09/7/2021 của UBND huyện Tam Nông về việc Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới Vạn Xuân tại xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông.

29

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn

ONT

2,59

1,53

1,06

0,71

0,03

0,17

0,16

xã Dân Quyền

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 141/QĐ- UBND ngày 26/01/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án là Chân Đanh Quán)

30

Hạ tầng đất ở dân cư

ONT

2,81

2,81

2,20

0,60

0,01

xã Hiền Quan

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4223/QĐ- UBND ngày 27/9/2021 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500.

31

Khu dân cư mới xã Hương Nộn

ONT

4,26

4,26

4,23

0,03

xã Hương Nộn

Văn bản số 05/UBND- KTN ngày 04/01/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ

32

Khu dân cư tại xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông

ONT

21,50

21,50

2,00

8,00

0,17

10,00

0,83

0,30

0,20

xã Vạn Xuân

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh

33

Xây dựng hạ tầng phục vụ đấu giá QSD đất tại khu chợ Hương Nha cũ, xã Bắc Sơn, huyện Tam Nông

ONT

0,23

0,23

0,18

0,05

0,01

xã Bắc Sơn

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh

34

Khu dân cư xã Hương Nộn, huyện Tam Nông

ONT

5,85

5,85

5,85

xã Hương Nộn

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh

35

Khu dân cư nông thôn mới tại các khu 17, khu 18, khu 19 xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông (đất ở: 8,35 ha; đất thương mại dịch vụ: 1,03 ha; đất hạ tầng: 15,16 ha)

ONT; TMD; DHT

24,54

24,54

1,90

2,61

20,03

xã Vạn Xuân

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh

36

Khu dân cư xã Lam Sơn, huyện Tam Nông

ONT

39,60

39,60

3,50

3,33

31,20

0,29

0,78

0,50

xã Lam Sơn

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh

37

Khu dân cư nông thôn và chợ đầu mối xã Dân Quyền, huyện Tam Nông

ONT

5,30

5,30

2,50

2,00

0,70

0,10

xã Dân Quyền

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh

38

Giao đất Tái định cư để xây dựng công trình Nhà điều hành và làm việc liên khối UBND xã Thọ Văn

ONT

0,05

0,05

0,05

xã Thọ Văn

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh

39

Khu đô thị Quang Húc, tại xã Quang Húc thuộc dự án Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông (đất ở: 12,81 ha; đất thương mại dịch vụ: 2,81 ha; đất hạ tầng: 21,73 ha)

ONT; TMD; DHT

37,35

37,35

2,72

4,10

1,72

24,76

0,05

3,18

0,26

0,01

0,00

0,07

0,45

0,02

xã Quang Húc, xã Lam Sơn

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết cũ thông qua dự án Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông với diện tích 499,05ha. Nay điều chỉnh thành 5 phân khu. Văn bản số 1465/UBND- KGVX ngày 13/4/2021 của UBND tỉnh về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư.

40

Khu đô thị Tam Nông, tại xã Thọ Văn thuộc dự án Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông (đất ở: 10,58 ha; đất thương mại dịch vụ: 0,77 ha; đất hạ tầng: 10,27 ha)

ONT; TMD; DHT

21,62

21,62

4,00

0,40

1,13

10,08

1,86

1,91

0,63

0,21

0,04

1,36

0,00

xã Thọ Văn

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết cũ thông qua dự án Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông với diện tích 499,05ha. Nay điều chỉnh thành 5 phân khu. Văn bản số 1461/UBND- KGVX ngày 13/4/2021 của UBND tỉnh về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư.

41

Khu đô thị dịch vụ sinh thái Tam Nông thuộc dự án Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông (đất ở: 49,28 ha; đất thương mại, dịch vụ: 22,97 ha; đất hạ tầng kỹ thuật: 199,32 ha)

ONT; TMD, DHT

271,57

271,57

26,50

12,04

5,80

208,03

9,20

3,20

0,40

6,40

xã Lam Sơn, Thọ Văn, Quang Húc

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết cũ thông qua dự án Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông với diện tích 499,05ha. Nay điều chỉnh thành 5 phân khu

VIII

Đất ở đô thị

17,15

1,37

15,78

5,24

3,37

4,83

0,08

0,54

1,24

0,05

0,26

0,02

0,00

0,14

0,03

42

Hạ tầng đất ở dân cư

ODT

4,00

4,00

4,00

thị trấn Hưng Hóa

Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

43

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị

ODT

2,00

1,37

0,63

0,43

0,20

thị trấn Hưng Hóa

Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh

44

Khu Nhà ở đô thị Đồng Và, thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông (đất ở: 3,67 ha; đất thương mại dịch vụ: 0,23 ha; đất hạ tầng: 5,49 ha)

ODT; TMD; DHT

9,39

9,39

4,30

3,17

0,07

0,08

0,34

1,24

0,05

0,01

0,00

0,11

0,03

thị trấn Hưng Hóa

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh

45

Khu dân cư mới thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông

ODT

1,26

1,26

0,21

0,76

0,26

0,00

0,03

thị trấn Hưng Hóa

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh

46

Xây dựng hạ tầng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất

ODT

0,50

0,50

0,50

thị trấn Hưng Hóa

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4292/QĐ- UBND ngày 28/9/2021 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 7 (Con Loe), thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông,

IX

Đất giao thông

80,28

80,28

25,39

14,53

6,50

15,41

5,68

2,85

0,02

0,20

5,41

3,65

0,02

0,61

0,00

47

Xử lý, khắc phục các điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông trên đoạn Km78+00 - Km78+600, Km85+150 - Km85+450 QL.32, tỉnh Phú Thọ

DGT

0,55

0,55

0,10

0,45

Huyện Tam Nông

Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

48

Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 32 và đường Hồ Chí Minh với Quốc lộ 70B tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình

DGT

5,47

5,47

5,30

0,17

xã Dân Quyền

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh

49

Xử lý, khắc phục các điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông trên đoạn Km77+600 - Km82+00, Km80+00 - Km80+700, Km82+700 - Km83+500, QL32, tỉnh Phú Thọ

DGT

1,00

1,00

0,30

0,10

0,50

0,10

Huyện Tam Nông

Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh

50

Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và gia cố lề đoạn km85+450 - km88+150, km89+00 - km90+300 QL32 (Tam Nông từ km85+450 - km87+450)

DGT

0,50

0,50

0,30

0,20

Huyện Tam Nông

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh

51

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đường dẫn đầu cầu Trung Hà QL.32 giao với ĐT.316, tỉnh Phú Thọ

DGT

0,40

0,40

0,30

0,10

Huyện Tam Nông

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh

52

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 316M từ xã Hương Nộn, huyện Tam Nông đến xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy

DGT

1,91

1,91

0,26

1,00

0,65

xã Hương Nộn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

53

Dự án cải tạo, nâng cấp và gia cố mặt đê kết hợp đường giao thông tuyến đê hữu sông Thao đoạn Km52-Km69 (từ xã Xuân Quang đến xã Cổ Tiết, huyện Tam Nông)

DGT

4,35

4,35

0,18

0,84

2,95

0,32

0,06

xã Vạn Xuân, Thanh Uyên

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

54

Đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông nội thị từ thị trấn Hưng Hóa đến xã Dị Nậu

DGT

4,00

4,00

3,00

0,70

0,30

TT Hưng Hóa, xã Dị Nậu

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/10/2021 của HĐND huyện Tam Nông về Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông nội thị từ thị trấn Hưng Hóa đến xã Dị Nậu

55

Đường giao thông từ cầu Bờ Đìa đi cầu Bạch Đằng thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông

DGT

2,80

2,80

2,20

0,40

0,20

xã Dị Nậu, TT Hưng Hóa

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4150/QĐ- UBND ngày 17/9/2021 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Đường giao thông từ cầu Bờ Đìa đi cầu Bạch Đằng thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông

56

Đường giao thông nối từ QL 32 đi ĐT 316 kết nối KCN Tam Nông với KCN Trung Hà

DGT

45,00

45,00

19,20

3,02

10,20

3,50

2,50

3,78

2,50

0,30

TT Hưng Hóa, xã Vạn Xuân, xã Hương Nộn, xã Dân Quyền

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh

57

Cải tạo nâng cấp đường trục khu 1, khu 5 xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông

DGT

1,13

1,13

0,09

0,14

0,22

0,02

0,20

0,43

0,02

0,01

0,00

xã Thanh Uyên

Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/04/2021 của HĐND tỉnh Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh

58

Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL 70B, QL32C tỉnh Phú Thọ đi Yên Bái

DGT

12,97

12,97

9,33

0,67

1,72

1,01

0,24

xã Quang Húc, xã Lam Sơn

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết đã thông qua chủ đầu tư dự án là Sở GTVT. Nay đổi chủ đầu tư thành: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp theo Quyết định số 2365/QĐ- UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh DA

59

Nâng cấp, cải tạo đường huyện lộ 71 từ khu 5 đi Tỉnh lộ 315, xã Thanh Uyên, H. Tam Nông.

DGT

0,20

0,20

0,15

0,01

0,00

0,03

xã Thanh Uyên

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh

X

Đất thuỷ lợi

2,99

2,99

1,23

0,50

1,05

0,06

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

60

Xử lý khẩn cấp sự cố tràn, vỡ đê tả, hữu sông Bứa thuộc địa bàn huyện Tam Nông

DTL

1,50

1,50

0,78

0,06

0,45

0,06

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

xã Tề Lễ, Quang Húc, Lam Sơn

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh

61

Ngòi tiêu Khu công nghiệp Trung Hà

DTL

0,60

0,60

0,45

0,15

xã Dân Quyền

Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

62

Cải thiện hệ thống thủy lợi huyện Tam Nông, Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ thuộc dự án thành phần: Cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Phú Thọ

DTL

0,89

0,89

0,44

0,45

xã Dân Quyền

Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh

XI

Đất năng lượng

0,92

0,92

0,62

0,05

0,25

0,01

0,00

63

Chuyển đổi lưới điện 10kV lộ 972 Trung gian Cổ Tiết sang vận hành điện áp 22 kV để chống quá tải Trung gian Cổ Tiết, tỉnh Phú Thọ

DNL

0,01

0,01

0,01

xã Thanh Uyên

Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

64

Chuyển đổi lưới điện 10kV lộ 972 Trung gian Cổ Tiết sang vận hành điện áp 22 kV để chống quá tải Trung gian Cổ Tiết, tỉnh Phú Thọ

DNL

0,01

0,01

0,01

xã Vạn Xuân

Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

DNL

0,00

0,00

0,00

xã Vạn Xuân

DNL

0,02

0,02

0,02

0,00

xã Vạn Xuân

DNL

0,01

0,01

0,01

xã Thanh Uyên

DNL

0,00

0,00

0,00

xã Hiền Quan

DNL

0,01

0,01

0,01

0,00

xã Bắc Sơn

DNL

0,01

0,01

0,01

xã Bắc Sơn

65

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tam Nông năm 2021

DNL

0,01

0,01

0,01

xã Thanh Uyên

Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

DNL

0,01

0,01

0,01

xã Bắc Sơn

66

Dự án ĐZ 110 kV Việt Trì - Phố Vàng (mạch 2)

DNL

0,40

0,40

0,40

TP. Việt Trì, huyện Lâm Thao,Tam Nông, Thanh Sơn

Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

67

Nâng cao năng lực truyền tải, giảm tổn thất điện năng đường dây 22kV lộ 473E4.11

DNL

0,01

0,01

0,01

Huyện Tam Nông

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh

68

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tam Nông năm 2022

DNL

0,02

0,02

0,01

0,01

Các xã: Lam Sơn, Bắc Sơn, Hương Nộn

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh

69

Chống quá tải TBA Xuân Lộc 1, Xuân Lộc 3, Thọ Văn 1, ThọVăn 3, Cổ Tiết 2, Cổ Tiết 4, Phương Thịnh 2, Bơm Tam Cường

DNL

0,05

0,05

0,04

0,01

Các xã: Thọ Văn, Vạn Xuân, Lam Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

70

Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Thượng Long 4, Sơn Tình 1, Sơn Vi 7, Sơn Vi 2, Sơn Vi 6, Thượng Nông 1, Văn Lương 1, Địch Quả 3, Minh Đài 1, Minh Đài 2, Minh Đài 3, Minh Đài 4, Liên Hoa 4, Phú Cường, Trạm Thản 1, Bình Bộ 2, Vân Đồn 1, Phú Thứ 1, Vân Đồn 2, Phong Phú 2, Minh Phú 3

DNL

0,01

0,01

0,01

xã Dân Quyền

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

71

Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Thanh Uyên 1, Xuân Lộc 2, Thanh Uyên 4, Dậu Dương 1, Xuân Thủy 1, Phùng Xá 1, Thanh Nga 1, Hiền Đa 2, Phú Khê 2, Văn Khúc 3

DNL

0,02

0,02

0,01

0,02

xã Thanh Uyên, Dân Quyền

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

72

Mạch vòng 35kV giữa lộ 374 trạm 110kV Phố Vàng và lộ 371 trạm 110kV Tam Nông (0,012 ha); Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tam Nông (0,0344ha); Chống quá tải đường dây 10kV lộ 972 TBA trung gian Cổ Tiết huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ (0,016ha); Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ (0.002ha)

DNL

0,06

0,06

0,04

0,02

xã Tề Lễ; Dị Nậu; Thọ Văn; Bắc Sơn; Vạn Xuân; Thanh Uyên

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh

73

Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,1ha (trong đó: đất lúa 0,03ha; đất khác: 0,07ha); Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,01ha, đất khác 0,02ha); Các công trình xuất tuyến: 0,01ha (trong đó: đất lúa 0,01ha, đất khác 0,00 ha);

DNL

0,14

0,14

0,05

0,09

Huyện Tam Nông

Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

74

Di chuyển đường dây điện phục vụ dự án đường giao thông nối QL70 và QL32A;Mạch vòng 22kV giữa lộ 473 trạm 110kV Phố Vàng;Chống quá tải các TBA Hương Nộn 2; cầu Phong Châu, xã Cổ Tiết; Tứ Mỹ 4; Hiền Quan 2; Thọ Văn 1,2,3; Văn Lương

DNL

0,09

0,09

0,02

0,07

xã Vạn Xuân, Hiền Quan, Thọ Văn

Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh

75

Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 trạm Trung gian Cổ Tiết lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

0,01

0,01

0,01

Các xã: Dân Quyền, TT Hưng Hóa, Hương Nộn

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh

76

CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: TT Hưng Hóa, xã Xuân Lộc, Xuân Quang Huyện Tam Nông

DNL

0,01

0,01

0,00

0,01

0,00

TT Hưng Hóa, Xuân Quang (nay là xã Bắc Sơn)

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh

77

CQT, giảm bán kính cấp diện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Xã Hiền Quan, Thượng Nông Dị Nậu, Tam Cường, Xuân Quang, huyện Tam Nông

DNL

0,02

0,02

0,00

0,02

Các xã: Dân Quyền, Xuân Quang (nay là xã Bắc Sơn), Hiền Quan, Dị Nậu, Vạn Xuân

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh

XII

Đất giáo dục

0,47

0,47

0,40

0,07

78

Mở rộng, cải tạo khuân viên trường mầm non Hương Nộn

DGD

0,30

0,30

0,30

xã Hương Nộn

Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh. Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của HĐND tỉnh

79

Xây dựng và mở rộng trường mầm non xã Bắc Sơn

DGD

0,10

0,10

0,10

xã Bắc Sơn (xã Hương Nha cũ)

Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

80

Xây dựng và mở rộng trường mầm non xã Dân Quyền

DGD

0,07

0,07

0,07

xã Dân Quyền, (xã Thượng Nông cũ)

Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

XIII

Đất cơ sở thể dục - thể thao

168,30

168,30

3,52

4,76

21,58

33,81

83,02

4,40

5,02

1,73

0,06

0,06

5,32

3,25

1,77

81

Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông (Phân khu Sân golf Tam Nông 1)

DTT

92,91

92,91

1,50

1,35

1,55

27,00

49,00

2,70

2,50

1,20

0,06

2,80

3,25

xã Lam Sơn, xã Thọ Văn

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết cũ thông qua dự án Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông với diện tích 499,05ha. Nay điều chỉnh thành 5 phân khu.Văn bản số 1497/UBND- KGVX ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư.

82

Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông (Phân khu Sân golf Tam Nông 2)

DTT

74,81

74,81

1,44

3,41

20,03

6,81

34,02

1,70

2,52

0,53

0,06

2,52

1,77

xã Lam Sơn, xã Quang Húc

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết cũ thông qua dự án Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông với diện tích 499,05ha. Nay điều chỉnh thành 5 phân khu. Văn bản số 1498/UBND- KGVX ngày 14/5/2021 Chấp thuận chủ trương đầu tư.

83

Xây dựng sân vận động khu A

DTT

0,58

0,58

0,58

xã Tề Lễ

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh

XIV

Đất chợ

0,60

0,60

0,60

84

Đầu tư xây dựng chợ Tứ Mỹ

DCH

0,60

0,60

0,60

xã Lam Sơn

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh

XV

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,29

0,29

0,15

0,14

85

Cải tạo sửa chữa nhà Văn hóa tại xã Thọ Văn

DSH

0,29

0,29

0,15

0,14

xã Thọ Văn

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh

XVI

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,85

0,85

0,20

0,05

0,55

0,05

86

Khu thu gom xử lý rác tập trung

DRA

0,05

0,05

0,05

xã Bắc Sơn

Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

DRA

0,15

0,15

0,10

0,05

xã Bắc Sơn

DRA

0,05

0,05

0,05

xã Dân Quyền

Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

DRA

0,15

0,15

0,10

0,05

xã Dân Quyền

DRA

0,05

0,05

0,05

xã Lam Sơn

DRA

0,05

0,05

0,05

xã Thanh Uyên

DRA

0,05

0,05

0,05

xã Thọ Văn

DRA

0,15

0,15

0,15

thị trấn Hưng Hóa

Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

DRA

0,05

0,05

0,05

xã Tề Lễ

DRA

0,05

0,05

0,05

xã Vạn Xuân

87

Khu thu gom xử lý rác tập trung

DRA

0,05

0,05

0,05

xã Dị Nậu

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND

XVII

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,65

0,65

0,03

0,62

88

Mở rộng nghĩa trang tại xã Dân Quyền

NTD

0,65

0,65

0,03

0,62

xã Dân Quyền

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh

XVIII

Đất xây dựng cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng

0,32

0,32

0,29

0,01

0,02

89

Tu bổ tôn tạo diện tích đền Long Ngọc, thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ

TIN

0,03

0,03

0,01

0,02

thị trấn Hưng Hóa

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 953/QĐ- UBND ngày 16/4/2020 của UBND huyện Tam Nông về việc tu bổ tôn tạo diện tích đền Long Ngọc, thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông

90

Xây dựng nơi sinh hoạt họ Giáo Hiền Nam

TIN

0,29

0,29

0,29

xã Hiền Quan

Văn bản 6014/UBND- KGVX của UBND tỉnh Phú Thọ chấp thuận việc tòa giám mục Hưng Hóa tách giáo họ Lũng Hiền

XIX

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,45

0,45

0,40

0,05

91

Xây dựng trụ sở BHXH huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ

TSC

0,25

0,25

0,20

0,05

xã Dân Quyền

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 440/QĐ- BHXH ngày 12/5/2021 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

92

Xây dựng trụ sở Đội quản lý thị trường số 7

TSC

0,20

0,20

0,20

xã Dân Quyền

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Văn bản số 1908/UBND- KTN ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ Về việc giao đất xây dựng trụ sở đội quản lý thị trường tại các huyện Đoan Hùng, Cẩm Khê, Tam Nông

XX

Đất nông nghiệp khác

3,70

3,70

0,50

3,20

93

Đầu tư xây dựng nhà xưởng nhân cấy cây, con giống nông nghiệp ứng dụng cao

NKH

0,50

0,50

0,50

thị trấn Hưng Hóa

Quyết định số 4592/QĐ- UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.

94

Chăn nuôi lợn nái đẻ, cung cấp con giống chất lượng cao

NKH

3,20

3,20

3,20

xã Tề Lễ

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh

Phụ biểu số 06: Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ

(Kèm theo Quyết định số: 3581/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Hạng mục công trình

Diện tích
(ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

1

Nhà máy chế biến lâm sản TH

1,65

Xã Tề Lễ

Đã giao đất cho dự án 2,85ha còn lại 1,65ha không thực hiện đề nghị Hủy bỏ

2

Khu phức hợp Eco - Lakeside Home tại xã Thượng Nông

1,56

Xã Dân Quyền (Xã Thượng Nông cũ)

Hủy bỏ do không khả thi

3

Xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

1,18

Xã Hiền Quan

Hủy bỏ do không khả thi

2,01

Xã Lam Sơn (xã Tư Mỹ cũ)

Hủy bỏ do không khả thi

4

Đường giao thông nối ĐT.316B tại thị trấn Hưng Hóa đi xã Dậu Dương

5,70

TT Hưng Hóa, Dân Quyền

Hủy bỏ do không khả thi

5

Đất giao thông trên địa bàn xã Dân Quyền

2,00

Xã Dân Quyền

Hủy bỏ do không khả thi

6

Di chuyển cột số 87 lộ 371 để khắc phục thiên tai

0,003

Xã Thọ Văn, Lam Sơn

Hủy bỏ do không khả thi

7

Đường dây và trạm biến áp 110kV

0,87

Xã Vạn Xuân

Hủy bỏ do không khả thi

8

Xây dựng chợ Hồng Đà

1,00

Xã Dân Quyền

Hủy bỏ do không khả thi

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3581/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


825

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.169.178
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!