Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3579/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Lâm Thao Phú Thọ

Số hiệu: 3579/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Phan Trọng Tấn
Ngày ban hành: 30/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3579/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN LÂM THAO, TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019; Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019; Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;

Theo đề nghị của UBND huyện Lâm Thao (Tờ trình số 252/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2022) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 928/TTr-TNMT ngày 28 tháng 12 năm 2022).

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lâm Thao với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Tổng diện tích đất tự nhiên là 9.835,41 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp 5.741,20 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước 2.864,42 ha).

+ Đất phi nông nghiệp 4.071,98 ha.

+ Đất chưa sử dụng 22,24 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 353,85 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp 329,07 ha;

(Đất chuyên trồng lúa nước là 263,30 ha).

+ Đất phi nông nghiệp 24,78 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 370,5 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 346,10 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước là 272,12ha).

+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 6,30 ha.

+ Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 18,10 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 là 0,05 ha, chuyển sang các mục đích đất phi nông nghiệp.

(Chi tiết theo phụ biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2023

Tổng số 147 dự án với diện tích 414,89ha. Trong đó 24 dự án đăng ký mới với diện tích 37,38ha và 123 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 với diện tích 377,51ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 05 kèm theo).

6. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ

Tổng số 13 dự án với diện tích 13,92ha.

(Chi tiết theo phụ biểu số 06 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đát, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Lâm Thao có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được UBND tỉnh phê duyệt;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND huyện Lâm Thao và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP;
- CV: NCTH;
- Lưu: VT, TN2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 3579/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Hùng Sơn

TT Lâm Thao

Xã Bản Nguyên

Xã Cao

Xã Phùng Nguyên

Xã Sơn Vi

Xã Thạch Sơn

Xã Tiên Kiên

Xã Tứ

Xã Vĩnh Lại

Xã Xuân Huy

Xã Xuân Lũng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

Tổng diện tích đất tự nhiên

9.835,41

470,06

556,40

757,45

1.035,47

1.521,71

709,60

519,07

1.089,15

824,98

1.037,42

624,13

689,98

Đất nông nghiệp

NNP

5.741,20

289,65

199,28

391,62

538,52

856,08

492,55

249,58

764,05

588,19

600,98

265,99

504,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.234,38

81,39

97,65

223,71

344,61

588,12

349,12

115,59

214,53

456,09

393,01

118,73

251,84

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.864,42

66,92

65,91

223,84

321,16

575,25

132,29

95,47

168,81

456,15

392,39

116,40

249,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

549,39

36,45

14,14

32,72

66,21

37,78

36,08

17,31

133,42

27,58

34,15

64,52

49,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.100,38

118,25

68,97

112,95

52,21

141,51

41,84

36,37

255,46

31,92

80,14

65,87

94,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

224,57

24,90

131,98

67,68

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

582,46

27,60

15,34

19,57

65,05

82,62

56,21

78,24

19,12

69,04

92,23

16,81

40,63

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

50,01

1,06

3,19

2,68

10,46

6,05

9,31

2,07

9,54

3,56

1,45

0,06

0,59

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.071,98

180,01

357,12

365,83

496,84

665,32

217,02

269,49

324,90

236,04

436,29

337,84

185,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,86

0,08

0,56

20,22

2.2

Đất an ninh

CAN

28,91

2,03

1,45

0,03

12,09

13,30

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

70,58

32,45

5,37

32,75

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,46

0,68

1,85

9,41

2,21

1,23

1,76

1,40

3,23

5,23

0,30

0,16

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

129,64

9,59

55,95

0,04

5,94

1,11

6,91

38,13

7,30

1,18

0,52

2,98

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,99

0,43

2,56

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

71,53

6,90

2,47

2,77

5,43

15,34

4,74

22,50

1,35

10,03

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.439,92

94,94

97,65

89,20

214,82

224,29

82,84

63,18

176,21

129,01

140,33

52,32

75,14

-

Đất giao thông

DGT

827,01

64,71

59,70

38,08

115,54

129,84

56,76

34,64

125,67

79,48

57,69

15,65

49,24

-

Đất thủy lợi

DTL

366,21

9,11

17,74

39,94

43,85

71,61

6,50

15,82

16,26

37,24

68,98

30,33

8,84

-

Đất xây dựng cơ ở văn hóa

DVH

0,65

0,37

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,71

0,38

1,35

0,15

0,53

0,36

0,06

0,12

0,16

0,21

0,14

0,13

0,12

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

54,45

10,63

6,29

2,68

4,84

5,05

2,61

1,96

10,54

3,11

3,00

1,81

1,94

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

25,58

2,80

4,62

0,39

9,69

2,40

1,39

0,43

0,63

1,08

0,71

1,01

0,43

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,02

0,23

0,20

0,13

0,43

0,90

0,25

0,15

0,32

0,14

0,08

0,08

0,09

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,68

0,01

0,26

0,10

0,09

0,05

0,01

0,01

0,08

0,06

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

8,97

0,08

7,09

1,80

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,36

0,13

0,06

0,30

0,27

0,34

0,09

0,18

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,73

0,15

0,82

1,68

3,04

2,19

0,90

0,88

1,92

0,34

1,60

0,68

1,54

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

92,77

6,25

5,55

5,59

9,94

10,73

6,08

8,32

15,43

2,45

7,04

2,57

12,81

-

Đất khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

6,68

0,30

0,55

0,40

0,49

0,52

0,73

0,53

0,43

2,13

0,50

0,10

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,59

1,43

1,11

0,55

1,70

1,62

0,86

0,53

1,58

1,38

0,97

1,06

1,80

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,38

0,71

0,90

0,57

0,20

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

683,53

56,47

104,83

88,17

84,78

54,81

60,09

88,17

58,26

30,83

57,11

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

150,17

70,88

79,29

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,54

0,68

2,86

0,47

2,12

1,84

1,16

0,27

0,79

0,43

0,46

0,88

0,57

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,08

0,08

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,55

0,60

1,83

0,17

0,68

0,95

1,12

0,10

0,06

2,51

0,01

0,52

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.311,72

99,66

206,11

139,46

298,71

8,37

95,04

207,21

251,09

6,07

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

92,99

1,13

6,75

10,35

14,20

4,03

23,82

0,28

11,98

5,39

15,06

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,55

0,53

2,40

0,62

3

Đất chưa sử dụng

CSD

22,24

0,41

0,11

0,30

0,02

0,19

0,76

0,15

20,30

II

Khu chức năng

1

Đất khu công nghệ nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

1.026,46

470,06

556,40

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu chuyên trồng lúa nước, khu vực trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3.414,61

126,04

100,39

280,32

347,26

646,01

153,21

113,66

296,54

472,11

432,46

149,34

297,27

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ rừng, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

224,57

24,90

131,98

67,68

6

Khu du lịch

KDL

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

70,58

32,45

5,37

32,75

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

150,17

70,88

79,29

10

Khu đô thị - thương mại -dịch vụ

KTM

177,63

71,56

81,14

9,41

2,21

1,23

1,76

1,40

3,23

5,23

0,30

0,16

11

Khu thương mại dịch vụ

KDV

27,46

0,68

1,85

9,41

2,21

1,23

1,76

1,40

3,23

5,23

0,30

0,16

12

Khu dân cư nông thôn

KON

8.808,95

757,45

1.035,47

1.521,71

709,60

519,07

1.089,15

824,98

1.037,42

624,13

689,98

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

DNT

747,63

56,51

110,78

89,28

91,68

92,95

67,39

89,35

58,78

30,83

60,08

Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

(Kèm theo Quyết định số: 3579/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Hùng Sơn

TT Lâm Thao

Xã Bản Nguyên

Xã Cao

Xã Phùng Nguyên

Xã Sơn Vi

Xã Thạch Sơn

Xã Tiên Kiên

Xã Tứ

Xã Vĩnh Lại

Xã Xuân Huy

Xã Xuân Lũng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

Đất nông nghiệp

NNP

329,07

21,91

35,95

8,78

131,07

32,11

21,10

10,13

18,81

20,02

8,85

6,63

13,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

267,82

18,64

33,08

7,18

120,23

29,00

7,31

6,31

7,97

18,57

7,85

4,32

7,36

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

263,30

17,93

31,28

7,10

120,12

28,80

6,97

6,25

7,33

18,51

7,79

4,32

6,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19,23

1,14

0,81

0,62

7,09

1,19

0,70

0,38

3,84

0,15

0,61

0,54

2,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,41

0,45

0,54

0,68

0,53

0,87

0,48

0,66

0,32

0,47

0,23

0,62

0,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,14

6,24

2,90

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

14,26

1,67

1,53

0,30

3,23

1,05

0,41

2,78

0,44

0,83

0,17

1,15

0,70

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,20

12,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24,78

3,65

4,00

0,42

6,00

3,77

0,45

1,15

1,83

1,99

0,24

0,61

0,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,00

0,02

1,98

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,68

0,26

0,42

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,18

0,18

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,92

3,56

3,87

0,42

3,36

3,57

0,45

0,45

1,83

1,99

0,24

0,51

0,66

-

Đất giao thông

DGT

9,26

1,95

1,06

0,21

1,83

1,36

0,26

0,08

0,98

1,04

0,11

0,21

0,17

-

Đất thủy lợi

DTL

11,39

1,60

2,62

0,21

1,51

2,21

0,16

0,37

0,85

0,95

0,13

0,30

0,49

-

Đất xây dựng cơ ở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,18

0,18

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,07

0,01

0,03

0,03

-

Đất khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,80

0,40

0,20

0,10

0,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

0,09

0,11

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2023

(Kèm theo Quyết định số: 3579/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Hùng Sơn

TT Lâm Thao

Xã Bản Nguyên

Xã Cao

Xã Phùng Nguyên

Xã Sơn Vi

Xã Thạch Sơn

Xã Tiên Kiên

Xã Tứ

Xã Vĩnh Lại

Xã Xuân Huy

Xã Xuân Lũng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

346,10

22,87

36,81

9,29

135,77

32,75

23,03

12,89

19,87

21,10

11,18

6,72

13,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

277,34

19,14

33,33

7,18

121,25

29,55

8,96

7,72

9,18

19,38

9,97

4,32

7,36

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

272,12

18,43

31,53

7,10

121,14

29,35

7,92

7,66

8,54

19,32

9,91

4,32

6,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21,65

1,52

0,83

0,67

10,54

1,24

0,74

0,52

1,81

0,35

0,66

0,58

2,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,30

0,54

0,62

0,75

0,59

0,91

0,55

0,71

0,39

0,54

0,39

0,67

0,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

10,44

7,54

2,90

Trong đó: đất có rừng là rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

16,53

1,67

2,03

0,70

3,40

1,05

0,46

3,93

0,44

0,83

0,17

1,15

0,70

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

12,83

12,32

0,51

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

6,30

3,00

2,30

1,00

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

6,30

3,00

2,30

1,00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: đất có rừng là rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

18,10

3,41

2,65

0,25

4,96

1,86

0,45

0,54

1,42

1,98

0,23

0,20

0,16

Phụ biểu 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

(Kèm theo Quyết định số: 3579/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Hùng Sơn

TT Lâm Thao

Xã Bản Nguyên

Xã Cao

Xã Phùng Nguyên

Xã Sơn Vi

Xã Thạch Sơn

Xã Tiên Kiên

Xã Tứ

Xã Vĩnh Lại

Xã Xuân Huy

Xã Xuân Lũng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,05

0,03

0,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

Đất giao thông

DGT

-

Đất thủy lợi

DTL

-

Đất xây dựng cơ ở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

0,03

0,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023 huyện Lâm Thao

(Kèm theo Quyết định số: 3579/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

TT

Tên dự án, công trình

Diện tích KH (ha)

Tăng thêm

Địa điểm thực hiện

Căn cứ pháp lý

Diện tích (ha)

Lấy vào loại đất

LUC

LUK

HNK

CLN

RSX

NTS

NKH

TMD

DGT

DTL

DGD

DNL

ONT

ODT

SKC

SKX

NTD

MNC

CSD

Tổng A+ B: 147 dự án

A

Dự án, công trình đăng ký mới trong KHSDĐ 2023 (24 dự án)

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

II

Các công trình, dự án còn lại

*

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

2.1

Dự án đất cụm công nghiệp

1

Dự án đất Cụm công nghiệp

0,50

0,50

0,25

0,16

0,09

Cụm công nghiệp Hợp hải - Kinh Kệ

NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

2.2

Dự án đất giao thông

-

2

Cải tạo và nâng cấp đường giao thông nội đồng kết hợp kênh tưới tiêu đoạn từ khu 8 đi khu 12, xã Bản Nguyên

0,95

0,95

0,35

0,50

0,10

Đồng Gạo 2- Xã Bản Nguyên

NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

3

Dự án sửa chữa, cải tạo nâng cấp tuyến đường đoạn từ ngã tư Chợ Miếu đi Nghĩa Trang liệt sỹ, xã Thạch Sơn

0,20

0,20

0,20

Xã Thạch Sơn

4

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đoạn từ cổng trụ sở UBND thị trấn đi NVH khu 4 kết hợp cải tạo cảnh quan khu trung tâm thị trấn (0,19 ha); đoạn từ 32C đi khu 14 thị trấn Hùng Sơn

0,73

0,73

0,34

0,08

0,09

0,10

0,08

0,04

TT Hùng Sơn

5

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ nhà Hoa Tiến đến ngã ba ông Trước - khu 3 và từ Mả Riềng đến ga Tiên Kiên khu 15 (0,98 ha); từ Đình Cả đến Đình Đông (0,06 ha), thị trấn Hùng Sơn

1,04

1,04

0,24

0,16

0,21

0,28

0,10

0,05

TT Hùng Sơn

6

Đường giao thông nối từ đường tỉnh 325B (Cụm công nghiệp Bắc Lâm Thao)- quốc lộ 2- đường tỉnh 323H- đường huyện P2 (Cụm công nghiệp Phú Gia, huyện Phù Ninh)

0,36

0,36

0,02

0,04

0,30

Xã Tiên Kiên

NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu điều chỉnh)

7

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối đường tỉnh 325B kết nối đường HCM đi cầu Ngọc Tháp

4,98

4,98

0,50

1,20

0,73

0,10

2,00

0,45

Xã Tiên Kiên, xã Xuân Lũng

NQ số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021

2.3

Dự án xây dựng nhà văn hóa

8

Xây dựng nhà văn hóa khu 7, thị trấn Hùng Sơn

0,20

0,20

0,05

0,15

Khu 7 - TT Hùng Sơn

NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

2.4

Dự án mở rộng khuôn viên trạm y tế

9

Dự án mở rộng khuôn viên trạm y tế xã Cao Xá

0,25

0,25

0,25

Xã Cao Xá- huyện Lâm Thao

NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

2.5

Dự án đất năng lượng

10

Công trình: Xây dựng mới đường dây 22kV kết nối mạch vòng lộ 481 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17) với đường dây 22kV lộ 479 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17).

0,06

0,06

0,03

0,02

0,01

Xã Cao Xá - Lâm Thao

NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

0,06

0,06

0,02

0,02

0,01

0,01

Xã Tứ Xã - Lâm Thao

11

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực TP Việt Trì, TX Phú Thọ, huyện Lâm Thao, Phù Ninh năm 2023

0,05

0,05

0,02

0,01

0,02

Xã Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao

NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

0,04

0,04

0,01

0,01

0,02

Xã Bản Nguyên, huyện Lâm Thao

2.6

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn

*

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư đô thị

12

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới (ODT:2,72 ha; DHT: 2,28ha)

5,00

5,00

4,20

0,46

0,34

Đồng Giang (giai đoạn 2: 2,4ha); Đồng Sâu (khu 13: 2,6ha) - TT Hùng Sơn

NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

13

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới (ODT:0,51ha; DHT: 0,49ha)

1,00

1,00

0,98

0,02

Đồng Đen - Đồng Cội Trám- TT Lâm Thao

NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

*

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

14

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới (ONT: 0,21ha; DHT:0,19ha)

0,40

0,40

0,35

0,05

Hóc Ao Đỏa, Hóc Cầu Đông - xã Tiên Kiên

NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

15

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới (ONT: 0,54ha; DHT:0,46ha)

1,00

1,00

0,45

0,50

0,05

Khu 11- xã Xuân Lũng

16

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,20

0,20

0,20

Khu Đồng Chằm - Thạch Sơn

17

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới (ONT: 0,27ha; DHT:0,23ha)

0,50

0,50

0,50

Đồng Sau Chùa - Xã Phùng Nguyên

18

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới (ONT: 1,87ha; DHT:1,63ha)

3,50

3,50

1,50

0,50

1,50

Khu Nương (Xóm Thành): 0,5 ha; Khu Ao Đồng Sải: 3,0 ha- xã Cao Xá

19

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

2,15

2,15

2,15

Khu Thợ (1,35 ha), Khu Đập Tràn (0,8ha)- xã Vĩnh Lại

20

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới (ONT: 0,21ha; DHT:0,29ha)

0,50

0,50

0,50

Khu Bờ Đông Hạch- xã Tứ Xã

21

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

12,20

12,2

12,2

Xã Sơn Vi

- Văn bản sổ 1041/UBND-KTN ngày31/3/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi đất nông nghiệp khác của Công ty TNHH MTV Mắc ca HQO tại xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao.

*

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

2.7

Dự án đất thương mại- dịch vụ

22

Dự án đất thương mại dịch vụ (Đầu tư xây dựng khu tập kết và kinh doanh tổng hợp)

0,30

0,30

0,30

Xã Tiên Kiên

NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

2.8

Dự án đất nông nghiệp

23

Đầu tư xây dựng khu nuôi trồng thủy sản (chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản)

0,60

0,60

0,60

Đồng Nhà Săm - xã Sơn Vi

NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

24

Dự án đất nông nghiệp khác (Chăn nuôi gia súc, gia cầm)

0,86

0,86

0,86

Xã Cao Xá

B

Các dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ 2022 sang KHSDĐ 2023 (123 dự án)

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

1.1

Công trình dự án mục đích quốc phòng

1

Dự án mở rộng thao trường bắn Lữ đoàn 604

1,26

1,26

0,11

1,15

Xã Tiên Kiên

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

1.2

Đất an ninh

2

Dự án xây dựng trụ sở mới và bãi giữ xe vi phạm Công an huyện Lâm Thao

2,91

2,91

2,70

0,05

0,16

TT Lâm Thao và xã Phùng Nguyên

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

3

Dự án xây dựng trường bắn Công an tỉnh

3,50

3,50

1,20

0,79

1,3

0,06

0,15

Xã Xuân Lũng

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

4

Dự án khu dân cư nông thôn sinh thái xã Cao Xá, huyện Lâm Thao (ONT: 27,9ha; DHT: 73,93ha; MNC: 14,2 ha; TMD: 3,6 ha; DSH: 0,37 ha)

120,0

120,0

108,0

6,20

0,38

0,62

1,98

1,04

0,90

0,4

0,26

0,22

xã Cao Xá, huyện Lâm Thao

NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh

III

Các công trình, dự án còn lại

*

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

3.1

Dự án đất cụm công nghiệp

5

Dự án Cụm công nghiệp Hợp Hải - Kinh Kệ

4,00

4,00

3,69

0,16

0,15

Xã Phùng Nguyên (xã Hợp Hải- Kinh Kệ cũ)

Nghị quyết Số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021

3.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

*

Đất thể thao

6

Dự án xây dựng Trung tâm văn hoá - thể thao huyện Lâm Thao

1,50

1,50

1,30

0,10

0,10

Thị trấn Lâm Thao

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

*

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

7

Mở rộng trường THCS Supe (sân thể thao, nhà đa năng)

0,86

0,86

0,86

TT Hùng Sơn

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 (biểu chuyển tiếp)

8

Dự án Đầu tư xây dựng trường Mầm non thị trấn Hùng Sơn

0,69

0,69

0,60

0,01

0,02

0,04

0,01

Khu 3, TT Hùng Sơn

NQ/20/2020/ NQ-HĐND; QĐ 2349/QĐ- UBND ngày 20/09/2021

9

Dự án mở rộng trường mầm non xã Xuân Lũng

0,54

0,54

0,10

0,44

Khu 8, xã Xuân Lũng

NQ 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

*

Đất giao thông

10

Dự án cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 324B từ Cao Xá đi Bản Nguyên

2,70

2,70

0,70

0,57

1,40

0,0 3

các xã: Cao Xá, Sơn Vi, Tứ Xã, Bản Nguyên

NQ 20/2020/ NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)

11

Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn (đoạn từ Trạm Y Tế xã đi TL 325B)

0,50

0,50

0,50

Xã Xuân Lũng

NQ 06/2022/ NQ-HĐND ngày 15/7/2022 (biểu chuyển tiếp)

12

Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn (đoạn từ ngã 3 khu 7 đi Đập Nhà Nhen)

0,36

0,36

0,22

0,01

0,13

Xã Tiên Kiên

NQ 06/2022/ NQ-HĐND ngày 15/7/2022 (biểu chuyển tiếp)

13

Dự án sửa chữa, cải tạo Cầu qua Kênh Diên Hồng và Cầu Kênh Đồng He

0,10

0,10

0,06

0,02

0,02

xã Thạch Sơn

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 (biểu chuyển tiếp)

14

Dự án cải tạo, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông Thao đoạn km64 - Km80,1 huyện Lâm Thao

17,50

17,5

1,80

1,30

2,50

10,3

1,20

0,4

Huyện Lâm Thao

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 (biểu chuyển tiếp); NQ 20/2020 ngày 09/12/2020 (biểu chuyển tiếp)

15

Dự án cải tạo, mở rộng nút giao đường Nguyễn Đình Tương với QL 32C

0,10

0,10

0,10

TT Lâm Thao

NQ 16/2022/ NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (biểu điều chỉnh)

16

Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông (đoạn từ Xóm Bướm, khu 9 đi T.T Phong Châu)

0,77

0,77

0,77

Khu 16, xã Tiên Kiên

NQ 20/2020/ NQ-HĐND ngày 09/12/2020

17

Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông kết hợp Kênh tưới, tiêu từ QL 2D đi ngã năm Phùng Nguyên

4,50

4,50

3,00

1,00

0,50

xã Phùng Nguyên

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

18

Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn đoạn từ khu 6 đến khu 3

1,60

1,60

1,50

0,05

0,05

xã Bản Nguyên

19

Dự án xây dựng tuyến đường giao thông từ TL32B đi chùa Quan Mạc

0,40

0,40

0,40

xã Tiên Kiên

20

Dự án đầu tư xây dựng tuyền đường giao thông nối QL32C đi QL2D

1,24

1,24

0,10

0,49

0,64

0,01

TT Lâm Thao

NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

21

Dự án đầu tư xây công trình, cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn (đoạn từ khu 4 đến khu 5)

1,50

1,50

1,10

0,40

xã Tiên Kiên

*

Đất thủy lợi

22

Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm tăng áp huyện Lâm Thao

0,76

0,76

0,70

0,06

xã Phùng Nguyên (xã Sơn Dương cũ)

NQ 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

23

Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống ruột tiêu ngòi Vĩnh Mộ

1,50

1,50

1,50

Xã Vĩnh Lại

NQ 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 (biểu chuyển tiếp)

24

Cải tạo nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt xã Xuân Lũng và Xuân Huy huyện Lâm Thao

0,02

0,02

0,02

Huyện Lâm Thao

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

25

Dự án xây dựng kênh tưới tiêu kết hợp đường giao thông từ khu DTLS Quốc gia Đền Hùng đi cầu Phong Châu (giai đoạn 2)

3,00

3,00

2,40

0,05

0,02

0,29

0,22

0,02

Thị trấn Lâm Thao, xã Phùng Nguyên

NQ số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 (biểu chuyển tiếp)

*

Đất công trình năng lượng

26

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao (0,025ha); Chống quá tải đường dây 6kV lộ 671 trạm trung gian Vĩnh Mộ (0,065ha)

0,10

0,10

0,06

0,04

Xã Sơn Vi; Cao Xá; Vĩnh Lại - Huyện Lâm Thao

NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ.

27

Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,41ha (trong đó: đất lúa 0,33ha; đất khác: 0,08ha); Các công trình cải tạo: 0,039ha (trong đó: đất lúa 0,025ha, đất khác 0,014ha)

0,45

0,45

0,36

0,09

Trên địa bàn huyện

NQ 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

28

Dự án chống quá tải trạm trung gian Vĩnh Mộ; các TBA Cao Xá, Sơn Dương, Sơn Vi, Hợp hải; Chống quá tải TBA Xuân Huy, Cao Xá, Sơn Dương

0,11

0,11

0,03

0,08

Các xã: Cao Xá, Sơn Vi, Phùng Nguyên (Sơn Dương cũ, Hợp Hải cũ), Xuân Huy

NQ 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

29

Chống quá tải đường dây

0,02

0,02

0,01

0,01

0,01

Các xã: Cao Xá,

NQ số

6kV lộ 671 trung gian Vĩnh Mộ, tỉnh Phú Thọ

Vĩnh Lại

06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 (biểu điều chỉnh); NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (biểu chuyển tiếp)

30

Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp

0,02

0,02

0,01

0,01

các xã, thị trấn

NQ 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

31

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao năm 2021

0,01

0,01

0,01

xã Cao Xá, Sơn Vi

NQ 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

32

Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và tin cậy cung cấp điện

0,00

0,00

0,00

xã Sơn Vi, Xuân Lũng, Tiên Kiên

33

Lắp đặt hệ thống đo đếm điện năng ranh giới các Điện lực trong Công ty Điện lực Phú Thọ

0,00

0,00

0,00

Xã Phùng Nguyên

34

Dự án ĐZ 110kV Việt Trì - Phố Vàng (mạch 2)

3,70

3,70

0,60

0,50

0,70

0,70

0,8

0,20

0,10

0,10

Thành phố Việt Trì, Huyện Lâm Thao, huyện Tam Nông, huyện Thanh Sơn.

35

Chống quá tải TBA Sơn Vi 4, Chu Hóa 6, Chu Hóa 9, Quỳnh Lâm 2, Cao Xá 3, Thạch Vỹ 1

0,03

0,03

0,02

0,00

Các xã: Sơn Vi, Bản Nguyên, Tứ Xã, Cao Xá

NQ 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (biểu chuyển tiếp)

36

Công trình: Xây dựng mới đường dây 22kV kết nối mạch vòng lộ 481 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17) với đường dây 22kV lộ 479 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17).

0,05

0,05

0,02

0,01

0,01

0,01

Xã Cao Xá

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

37

Xuất tuyến 22 kV lộ 476 trạm 110kV thụy vân, tỉnh Phú Thọ

0,30

0,30

0,10

0,05

0,05

0,05

0,05

Xã Cao Xá, xã Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao

NQ số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022

*

Đất cơ sở y tế

38

Cải tạo cơ sở vật chất Sở chỉ huy dã chiến, chỉ huy phòng chống chữa cháy rừng tại Khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng thành Cơ sở cách ly tập trung

3,00

3,00

2,70

0,22

0,03

0,05

Xã Tiên Kiên

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất công trình bưu chính viễn thông

39

Dự án đầu tư xây dựng Bưu điện xã Cao Xá

0,06

0,06

0,06

Xã Cao Xá

NQ Số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/04/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

40

Dự án mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

6,35

6,35

3,20

0,10

3,0

0,05

khu Gò Đa - Xã Xuân Huy; xã Phùng Nguyên (khu Đồng Gầu - xã Kinh Kệ cũ; khu Nhà Chạo, Nhà Sấu - Xã Sơn Dương cũ); khu Rừng Giữa Lớn - Xuân Lũng; Đồi Trô (Khu 15) - xã Tiên kiên; khu Ngái - Xã Vĩnh Lại

NQ 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 (biểu điều chỉnh)

41

Dự án mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

6,39

6,39

2,96

1,75

1,68

Đồng Giao-TT. Lâm Thao; khu Đường-Vĩnh Lại; xã Phùng Nguyên (khu Miếu, Chăn Nuôi, Mèo Ngoài, Đuôi Dùng-Hợp Hải cũ); Khu 4, Đồng Vác, Rừng Núi,Vườn Sậu-Sơn Vi; khu 1,2,3-Bản Nguyên

NQ 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

42

Dự án mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

2,75

2,75

2,48

0,03

0,18

0,06

Khu Mom Dền, xã Thạch Sơn

NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

3.3

Các dự án, công trình đất

43

Khu nhà ở nông thôn mới Cao Xá, Tứ Xã, Sơn Vi (ONT: 5,15ha; TMD: 0,23ha; DKV: 0,90ha; DHT: 4,82ha)

11,10

11,10

9,45

0,03

0,66

0,60

0,33

0,03

Các xã: Cao Xá, Sơn Vi, Tứ Xã

NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 (biểu điều chỉnh)

*1

Đất ở tại đô thị

*

Thị trấn Hùng Sơn

44

Khu nhà ở đô thị Hùng Sơn (ODT: 4,62 ha; DHT: 9,17 ha)

13,79

13,79

9,86

0,12

0,06

1,27

1,30

1,08

0,01

0,09

khu Đồng Khống - TT Hùng Sơn

NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (biểu điều chỉnh)

45

Dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị

0,60

0,60

0,20

0,33

0,05

0,02

Khu 5 - TT. Hùng Sơn

NQ 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (biểu chuyển tiếp)

46

Dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị

2,37

2,37

1,40

0,35

0,46

0,10

0,06

Đồng Ể -Khu 2- TT Hùng Sơn

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021;

47

Dự án chỉnh trang khu dân cư

0,25

0,25

0,15

0,05

0,05

TT Hùng Sơn

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Thị trấn Lâm Thao

48

Khu nhà ở đô thị Lâm Thao (ODT: 5,06ha; TMD: 0,14ha; DHT: 5,44ha)

10,64

10,64

9,89

0,16

0,25

0,11

0,14

0,09

khu Đồng Cầu Dáy, Giếng Bầu - TT Lâm Thao

NQ 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 (biểu điều chỉnh)

49

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới (ODT: 5,15ha; TMD: 0,14ha; DHT: 5,71ha)

11,00

11,00

9,00

1,00

0,60

0,40

Khu Đồng Nhà Vác - TT Lâm Thao

NQ 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu điều chỉnh)

50

Dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị

8,29

8,29

6,98

0,27

0,13

0,26

0,44

0,18

0,03

Khu Đồng Nhà Vam Trên (2,08ha); Khu Đồng Nhà Vam Dưới (3,89ha); Khu Đồng Lạc - Lâm Nghĩa (2,32ha) - TT Lâm Thao

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 08/07/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2022 lần 1

51

Dự án công nhận quyền sử dụng đất; chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở đô thị

0,50

0,50

0,50

TT Lâm Thao

QĐ số 1084/QĐ- UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v thu hồi đất của Cty cổ phần Supe phốt phát và hóa chất Lâm Thao

52

Dự án chỉnh trang khu dân cư

0,25

0,25

0,15

0,05

0,05

TT Lâm Thao

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

*

Đất ở tại nông thôn

*

Xã Bản Nguyên

53

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

1,42

1,42

1,32

0,03

0,04

0,03

Đồng Chân Kênh (Khu 4) 0,97ha; Đồng Đõ (khu 4): 0,45ha - xã Bản Nguyên

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 (biểu chuyển tiếp); NQ 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (biểu chuyển tiếp)

54

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

1,20

1,20

0,70

0,40

0,01

0,06

0,01

0,02

Hóc Ao (Khu 2) - xã Bản Nguyên

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 (biểu chuyển tiếp)

55

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

1,76

1,76

1,65

0,09

0,02

khu 11; xã Bản Nguyên

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021;

*

Xã Xuân Huy

56

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,74

0,74

0,32

0,42

Hố Ông Hân, Đồng Thần, Ao khu 3A - xã Xuân Huy

NQ 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

57

0,40

0,40

0,36

0,04

khu Lò Nồi (khu 6) - xã Xuân Huy

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

58

0,25

0,25

0,15

0,07

0,03

Đồng thần chân đê (khu 8) - xã Xuân Huy

59

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn (ONT: 1,94ha; DHT: 1,60ha)

3,54

3,54

2,27

1,08

0,17

0,02

khu Đồng Giỏ- xã Xuân Huy

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; NQ 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (biểu chuyển tiếp)

*

Xã Xuân Lũng

60

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,44

0,44

0,40

0,02

0,01

0,01

Khu Dọc Đầm - xã Xuân Lũng

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

61

0,12

0,12

0,12

Khu Đồi Cây Thiều - xã Xuân Lũng

62

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

3,76

3,76

3,56

0,03

0,10

0,07

Mả Hán -Khu 8(3,43ha); Đồng Thanh Lan -Khu 18 (0,33ha); xã Xuân Lũng

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND; NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (biểu điều chỉnh)

*

Xã Tứ Xã

63

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

6,68

6,68

6,10

0,33

0,25

Khu Đồng Bưởi (4,22ha); khu Mả Mít (2,46ha); xã Tứ Xã

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021;Quyết định số 1822/QĐ- UBND ngày 08/07/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2022 lần 1

64

Khu nhà ở và chợ đầu mối Đồng Na

3,30

3,30

3,20

0,05

0,05

khu Đồng Na - xã Tứ Xã

QĐ 3570/QĐ- UBND ngày 31/12/2020

65

Khu dân cư nông thôn Tứ Xã (ONT: 6,28ha; DHT: 5,42ha)

11,70

11,70

9,97

0,33

0,70

0,70

xã Tứ Xã

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

*

Xã Vĩnh Lại

66

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

1,12

1,12

0,94

0,10

0,08

Khu Đòa (khu 9) - xã Vĩnh Lại

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

67

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

2,08

2,08

1,86

0,17

0,05

khu Chăn Nuôi (2,08 ha)- xã Vĩnh Lại

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Xã Cao Xá

68

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,65

0,65

0,57

0,08

Khu Đồng Mấn - Gò Lều, xã Cao Xá

NQ 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 (biểu điều chỉnh)

69

1,28

1,28

1,25

0,02

0,01

Gò Giữa (0,2ha); khu Cửa Hàng- Đồng Giữa (1 ha); khu Đồng Giữa(0,08ha)- xã Cao Xá

NQ 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021(biểu chuyển tiếp);NQ 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 (biểu điều chỉnh)

70

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

3,89

3,89

3,41

0,20

0,12

0,16

Khu Gò Dâu; Gò Táo (3,12ha); Khu Ao Sen (0,41ha); Khu Ao Và (0,36ha); xã Cao Xá

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 (biểu điều chỉnh)

*

Xã Sơn Vi

71

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

1,52

1,52

1,23

0,14

0,10

0,01

0,01

0,0 3

khu Đồng Vác- khu 2; xã Sơn Vi

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

72

Xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

3,65

3,65

2,80

0,14

0,31

0,25

0,15

Khu Cống Ghem - Bờ Mọn (3,0ha); khu Cống Ghem - Đầm Dài (0,65 ha)- xã Sơn Vi

NQ số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh

*

Xã Tiên Kiên

73

Dự án xây dựng khu nhà ở xã hội

3,30

3,30

0,30

2,70

0,26

0,04

khu Hóc Chẹo, xã Tiên Kiên

NQ số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021

74

Xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

3,00

3,00

2,60

0,15

0,25

Khu Đồng Nghiệp (khu 12)- tiên kiên

NQ số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022

75

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

3,20

3,20

1,30

0,20

0,79

0,28

0,33

0,30

Khu 16 (0,8ha); Khu Song Cầu (0,95ha); Khu Đồng Toán (1,52ha); xã Tiên Kiên

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (biểu điều chỉnh)

*

Xã Phùng Nguyên

76

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,68

0,68

0,66

0,01

0,01

Khu 3, khu 4, xã Hợp Hải cũ

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

77

1,80

1,80

1,74

0,04

0,02

khu Cội Gạo, xã Hợp Hải cũ

78

0,40

0,40

0,39

0,01

Đồng Sau Chùa băng 3 (khu 2) - xã Kinh Kệ cũ

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

79

0,70

0,70

0,65

0,05

Cổng Hàng (khu 7) - xã Kinh Kệ cũ

80

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn (ONT: 3,57ha; TMD: 0,75ha; DKV: 0,57ha; DHT: 6,21ha)

11,10

11,1

9,60

0,05

0,80

0,65

xã Phùng Nguyên

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

81

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

1,84

1,84

1,58

0,26

Khu Trung Thanh (1,24ha); Khu Sau Ao Ngoài (0,60), xã Phùng Nguyên

*

Xã Thạch Sơn

82

Dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sang đất ở

0,42

0,42

0,42

Khu 10 - xã Thạch Sơn

Quyết định số 2079/QĐ- UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ vv thu hồi đất của Công ty cổ phần Supe phốt phát và hóa chất Lâm Thao và giao cho UBND huyện Lâm Thao

83

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

3,72

3,72

3,63

0,05

0,04

Khu Đồng Rổ - xã Thạch Sơn

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

84

0,80

0,80

0,50

0,30

Khu 8 - Xã Thạch Sơn

NQ 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

85

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

0,12

0,12

0,12

Khu Nhà Bưởi - Xã Thạch Sơn

86

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn (ONT: 0,64ha; DHT: 0,37ha)

1,01

1,01

0,98

0,03

Khu Đồng Chẩu - xã Thạch Sơn

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Dự án chuyển mục đích trong khu dân cư, xen ghép trong khu dân cư

87

Dự án chỉnh trang khu dân cư

3,00

3,00

0,80

0,73

0,27

0,60

0,2

0,30

0,05

0,05

xã Tiên Kiên (0,4 ha); xã Xuân Lũng (0,335 ha); xã Xuân Huy (0,25 ha); xã Thạch Sơn (0,25 ha); xã Phùng Nguyên (0,5 ha); xã Tứ Xã (0,25 ha); xã Sơn Vi (0,25 ha); xã Cao Xá (0,25 ha); xã Vĩnh Lại (0,25 ha); xã Bản Nguyên (0,25 ha)

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

3.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

88

Dự án xây dựng trụ sở HĐND&UBND xã Phùng Nguyên

1,10

1,10

1,00

0,10

Đồng Thơ Dơ - Xã Phùng Nguyên

NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022

*

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

3.5

Đất thương mại, dịch vụ

89

Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu

0,25

0,25

0,25

khu Ngọc Tỉnh - TT Lâm Thao

NQ 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

90

Dự án xây dựng khu thương mại tổng hợp Lan Chi Mart

0,55

0,55

0,55

xã Phùng Nguyên (Khu Đồng Quán Tế - xã Hợp Hải cũ)

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 (biểu chuyển tiếp)

91

Dự án xây dựng kho bãi tập kết hàng hóa và cửa hàng kinh doanh dịch vụ tổng hợp

0,16

0,16

0,16

Khu Đồng Bưởi, xã Tứ Xã

NQ 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021

92

Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu

0,80

0,80

0,65

0,15

Xã Tứ Xã

NQ 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

93

Dự án: Xây dựng kho chứa bình gas của Công ty cổ phần gas Phú Thọ

0,55

0,55

0,50

0,05

Khu 15, TT Hùng Sơn

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

94

Dự án đầu tư xây dựng khu tập kết vật liệu xây dựng

0,33

0,33

0,28

0,05

khu Con Ngái - xã Sơn Vi

95

0,35

0,35

0,33

0,02

khu Sóc Bói – xã Sơn Vi

96

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ

0,35

0,35

0,35

khu Nam Nhạc 0,15 ha, Dương Khê 0,2 ha - xã Cao Xá

97

Dự án đầu tư xây dựng khu tập kết vật liệu xây dựng

0,48

0,48

0,45

0,03

khu Đồng Sùng, xã Vĩnh Lại

98

0,46

0,46

0,45

0,01

khu Đồng Sùng, xã Vĩnh Lại

99

Dự án đầu tư xây dựng khu tập kết vật liệu xây dựng

0,47

0,47

0,47

khu Đồng Sùng, xã Vĩnh Lại

100

0,43

0,43

0,40

0,03

khu Đồng Sùng, xã Vĩnh Lại

101

Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu Vĩnh Lại

0,35

0,35

0,35

Khu 1, xã Vĩnh Lại

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

102

Đấu giá đất thương mại- dịch vụ

0,50

0,50

0,50

TT Lâm Thao

VB số 4726/UBND- KTN ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ

103

Cơ sở kinh doanh thương mại tổng hợp Ngọc Hưng

0,96

0,96

0,96

Khu Gò Vạc, xã Thạch Sơn

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

104

Dự án đầu tư xây dựng kho tập kết vật liệu xây dựng và nhà xưởng cho thuê

4,10

4,10

0,62

3,05

0,17

0,26

Xã Cao Xá

NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

3.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

105

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,70

1,70

0,45

0,10

1,15

Khu Hồng Sơn, xã Thạch Sơn

TB số 78 ngày 16/11/2022 của Sở kế hoạch và đấu tư

106

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất than sạch từ mùn cưa

1,30

1,30

1,3

Khu Mom Dền - xã Thạch Sơn

Văn bản số 438/UBND- TNMT ngày 17/5/2019 của UBND huyện Lâm Thao vv chấp thuận chủ trương đầu tư

107

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy kinh doanh phân vi sinh

1,62

1,62

0,91

0,62

0,01

0,08

khu 16, xã Tiên Kiên

NQ 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020

108

Đấu giá quyền sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,60

0,60

0,60

TT Lâm Thao

Quyết định số 1084/QĐ- UBND ngày 14/5/2021

109

Dự án đầu tư xây dựng xưởng sản xuất bao bì PP, PE, bao bì giấy

0,40

0,40

0,34

0,06

Khu làng nghề, xã Sơn Vi

NQ 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

110

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất gia công cơ khí

0,70

0,70

0,70

Khu làng nghề, xã Sơn Vi

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

111

Đấu tư dây dựng cơ sở may gia công bao bì

0,35

0,35

0,35

Đồi Cầu Lồi- khu 7- TT Hùng Sơn

QĐ số 3960 ngày 28/10/2021 UBND huyện Lâm Thao về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

112

Dự án đầu tư xây dựng Cơ sở sản xuất gia công cơ khí và giới thiệu cung cấp sản phẩm cơ khí phục vụ xây dựng

0,40

0,40

0,40

Xã Cao Xá

QĐ số 3531/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh

113

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thiết bị và kết cấu thép Hải Trang

1,80

1,80

1,3

0,50

Xã Tiên Kiên

NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

3.7

Đất nuôi trồng thủy sản

114

Dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản

3,00

3,00

3,00

Khu Bờ Mới - xã Cao Xá

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

115

Dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản

2,70

2,70

2,70

Khu Đồng Xoan Đào, Đồng Chân Chim - xã Xuân Lũng (1ha); Khu Đồng Nhà Săm, xã Sơn Vi (1,7ha)

3.8

Đất nông nghiệp khác

116

Dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản kết hợp chăn nuôi

8,47

8,47

0,30

6,40

0,24

0,28

1,25

Khu Hóc Măng (1,82ha); khu Nhà Nưa (1,71ha); khu Đồng Mạ (1,1ha); Khu Đồng Cây Duối (1,74ha); Đồng Nhà Săm (0,8ha) - xã Sơn Vi; Khu Đồng Lồ (LUK: 1,6ha) - thị trấn Lâm Thao

NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2019 (biểu chuyển tiếp)

117

Dự án đất nông nghiệp khác

0,48

0,48

0,25

0,23

khu Trầm Mộc- Tân Trung- TT Lâm Thao

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

118

Dự án đầu tư trang trại phát triển nông nghiệp

0,80

0,80

0,75

0,05

Khu Đồng Vè, xã Cao Xá

NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

119

Dự án đầu tư trang trại phát triển nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản

0,55

0,55

0,55

Khu Đông, xã Vĩnh Lại

V

Các khu vực sử dụng đất khác

UBND các xã

120

Dự án công nhận quyền sử dụng đất; chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn

0,50

0,50

0,20

0,07

0,20

0,03

UBND các xã

QĐ số 2193/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v phê duyệt quy hoạch sử dụng đất 2021-2030

121

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn, đất ở đô thị

0,72

0,72

0,10

0,42

0,10

0,10

TT Lâm Thao (0,06 ha); TT Hùng Sơn (0,06 ha); xã Tiên Kiên (0,06 ha); xã Xuân Lũng (0,06 ha); xã Xuân Huy (0,06 ha); xã Thạch Sơn (0,06 ha); xã Phùng Nguyên (0,06 ha); xã Tứ Xã (0,06 ha); xã Sơn Vi (0,06 ha); xã Cao Xá (0,06 ha); xã Vĩnh Lại (0,06 ha); xã Bản Nguyên (0,06 ha)

Quyết định số 1822/QĐ- UBND ngày 08/07/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2022 lần 1

122

Dự án nối hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn; khu dân cư đô thị (hiến đất làm đường giao thông)

0,40

0,40

0,15

0,15

0,10

các xã, thị trấn

QĐ số 2193/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v phê duyệt quy hoạch sử dụng đất 2021-2030

123

Dự án nối hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn; khu dân cư đô thị (hiến đất làm đất thủy lợi)

0,30

0,30

0,05

0,25

các xã, thị trấn

QĐ số 2193/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v phê duyệt quy hoạch sử dụng đất 2021-2030

Phụ biểu số 06: Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ

(Kèm theo Quyết định số: 3579/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm

1

Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh dịch vụ và kho bãi tập kết hàng hóa

0,21

khu Phương Lai 6 - TT Lâm Thao

2

Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại tổng hợp

1,5

Xã Cao Xá

3

Dự án đầu tư xây dựng siêu thị vật liệu xây dựng và kho hàng hóa tổng hợp

2,53

Xã Cao Xá

4

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,4

Ao ông Biên – xã Xuân Lũng

5

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,27

Khu 10 - xã Xuân Lũng

6

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,64

Ao khu 19: 0,64 ha - xã Tứ Xã

7

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,26

Ao Châu (0,18ha), Cổng Tề (0,08ha), xã Cao Xá

8

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,3

Khu Đồng Dục: (0,2ha); Khu Hố Đất (0,1ha) - xã Cao Xá

9

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

2,98

Khu Cửa Chùa: (1,85ha); khu 17 (Bờ Giam): 1,0ha; khu Nương Cam (0,13ha), xã Sơn Vi

10

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

1,5

khu 16 (0,5ha); khu 16 (Hóc Chẹo): 1,0ha, xã Tiên Kiên

11

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

1,38

Khu đồng Nhà Rèo (giai đoạn 2), xã Sơn Dương cũ

12

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,62

Khu Sau Đồng (khu 2), xã Kinh Kệ cũ

13

Xây dựng Nghĩa trang nhân dân

1,33

Rừng Bằng (khu 1A, 1B: 0,16ha); Núi Chùa (khu 4): 0,17ha, xã Xuân Huy; xã Phùng Nguyên (Khu (Đồng Múc, đồng Cụt): 1,0ha, xã Sơn Dương cũ)

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3579/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


868

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.39.176
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!