Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3567/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Thanh Ba Phú Thọ 2023

Số hiệu: 3567/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Phan Trọng Tấn
Ngày ban hành: 30/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3567/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THANH BA, TỈNH PHÚ THỌ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019; Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019; Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;

Theo đề nghị của UBND huyện Thanh Ba (Tờ trình số 2132/TTr-UBND ngày 27/12/2022) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 937/TTr-TNMT ngày 29/12/2022).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Ba với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Tổng diện tích đất tự nhiên là 19.465,35 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 14.176,87 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước: 2.869,13 ha).

- Đất phi nông nghiệp: 5.057,15 ha.

- Đất chưa sử dụng: 231,33 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 365,94 ha. Trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp: 335,42 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước: 104,66 ha).

- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 30,52 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 493,62 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 471,11 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước: 135,74 ha).

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 18,04 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 4,47 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 4,32 ha. Trong đó, đất phi nông nghiệp là 4,32 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2023

Tổng số 141 dự án, trong đó 33 dự án đăng ký mới và 108 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

(Chi tiết theo phụ biểu 05 kèm theo).

6. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ

Tổng số 22 dự án.

(Chi tiết theo phụ biểu 06 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Thanh Ba có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được UBND tỉnh phê duyệt;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Thanh Ba và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, TN2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Ba

Xã Chí Tiên

Xã Đại An

Xã Đỗ Sơn

Xã Đỗ Xuyên

Xã Đông Lĩnh

Xã Đông Thành

Xã Đồng Xuân

Xã Hanh

Xã Hoàng Cương

Tổng diện tích đất tự nhiên

19.465,35

485,53

1.209,39

911,73

838,50

445,41

927,53

1.245,30

677,51

1.768,82

1.603,37

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.176,87

265,43

763,49

745,82

478,35

264,89

803,33

970,99

507,76

1.456,44

1.202,77

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.993,05

28,04

249,20

113,35

244,27

226,96

112,55

318,86

112,34

532,10

421,87

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.869,13

27,53

111,43

111,12

192,88

226,60

105,38

280,30

75,16

260,59

170,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.391,40

46,95

121,85

34,32

106,88

1,90

18,91

93,51

29,45

66,46

192,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.922,16

140,85

263,03

274,31

73,80

22,22

490,77

339,48

240,12

463,20

441,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

301,74

-

-

-

-

-

19,65

32,31

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

108,05

-

-

67,00

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.934,89

39,22

102,39

249,23

1,59

-

157,34

154,78

122,45

296,77

100,17

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

499,38

10,37

27,02

7,61

48,51

13,81

4,11

26,90

3,40

97,91

39,24

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,20

-

-

-

3,30

-

-

5,15

-

-

7,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.057,15

215,02

427,39

154,36

303,38

180,39

105,57

263,33

167,47

284,45

390,40

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

240,75

1,88

26,44

-

21,22

-

2,90

4,32

-

-

9,71

2.2

Đất an ninh

CAN

1,17

0,61

0,14

-

-

0,20

-

-

-

-

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

241,27

-

103,75

-

19,19

-

-

4,91

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

19,55

2,67

0,50

0,38

4,54

-

-

5,26

0,71

0,42

0,58

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

192,66

23,20

0,93

0,04

-

0,48

0,62

6,30

5,48

12,83

5,57

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

91,61

0,20

1,22

-

2,35

-

-

13,45

-

10,14

6,81

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.950,08

94,39

173,60

85,22

102,32

42,79

66,55

144,18

79,19

144,49

179,08

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.324,03

50,67

111,12

63,15

75,91

28,64

48,77

100,19

54,52

96,01

136,96

-

Đất thủy lợi

DTL

335,21

5,40

47,88

9,45

16,57

8,35

11,75

24,88

7,56

27,19

24,87

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,91

1,71

0,67

0,49

0,25

0,49

0,69

0,75

0,79

1,76

1,42

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,08

3,04

0,21

0,10

0,10

0,10

0,10

0,12

0,66

0,71

0,34

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

71,02

13,68

1,83

1,20

2,54

1,57

1,90

2,27

3,97

5,93

3,08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

20,84

5,13

1,04

0,76

0,62

0,33

0,45

-

1,20

1,81

1,27

-

Đất công trình năng lượng

DNL

16,68

0,23

0,51

6,60

0,30

0,22

0,54

0,77

1,35

0,59

0,32

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,79

0,14

0,59

0,05

0,05

0,02

0,03

0,03

0,03

0,21

0,22

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

2,28

-

-

-

-

-

-

-

0,24

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,95

1,75

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,25

0,20

0,29

0,53

0,44

0,08

-

0,72

0,97

1,32

0,16

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

130,24

9,57

8,66

2,70

5,43

2,92

2,32

13,56

7,90

8,35

10,00

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,29

0,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

8,51

2,58

0,69

0,19

0,11

0,07

-

0,89

-

0,61

0,44

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

12,83

5,53

-

-

3,67

-

-

-

2,92

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.069,13

-

53,37

38,87

63,15

60,54

35,01

82,62

59,92

102,33

89,45

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

76,59

76,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,65

3,85

0,25

0,46

0,69

-

0,23

0,97

0,39

0,57

0,29

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,30

1,84

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,41

-

5,97

-

-

0,17

-

0,20

-

0,75

1,60

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

924,74

4,23

60,63

9,31

60,24

76,21

-

0,98

3,70

3,77

74,83

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

196,04

-

-

15,83

24,91

-

-

0,09

15,14

8,15

21,75

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,61

3

Đất chưa sử dụng

CSD

231,33

5,08

18,51

11,55

56,77

0,13

18,63

10,98

2,28

27,93

10,20

II

KHU CHỨC NĂNG

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

485,53

485,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

5.330,21

97,96

242,95

248,28

229,78

237,71

350,77

450,04

195,22

492,19

391,49

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

3.344,68

39,22

102,39

316,23

1,59

-

176,99

187,09

122,45

296,77

100,17

6

Khu du lịch

KDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

241,27

-

103,75

-

19,19

-

-

4,91

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

67,20

32,20

-

-

-

-

-

-

35,00

-

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.038,64

-

344,26

217,01

179,65

115,83

184,46

351,79

202,56

515,45

483,58

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Khải Xuân

Xã Lương Lỗ

Xã Mạn Lạn

Xã Ninh Dân

Xã Quảng Yên

Xã Sơn Cương

Xã Thanh

Xã Vân Lĩnh

Xã Võ Lao

Tổng diện tích đất tự nhiên

19.465,35

1.200,69

813,71

1.216,69

1.131,00

2.118,17

617,87

547,74

927,44

778,95

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.176,87

990,77

371,75

761,73

796,25

1.757,80

390,23

360,76

826,96

461,35

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.993,05

192,89

217,88

369,79

144,48

248,71

138,95

139,01

51,01

130,79

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.869,13

183,71

209,56

196,69

131,82

228,14

105,29

86,73

42,26

123,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.391,40

155,63

66,72

82,18

77,67

100,87

90,39

48,08

7,85

49,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.922,16

199,28

67,35

222,36

318,49

586,19

122,20

109,47

438,14

109,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

301,74

-

-

-

17,60

127,29

-

-

28,48

76,41

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

108,05

-

-

-

-

41,05

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.934,89

432,34

-

40,18

211,15

631,79

15,29

-

295,96

84,24

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

499,38

4,20

17,08

47,22

26,86

21,14

23,40

64,20

5,52

10,88

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,20

6,43

2,72

-

-

0,76

-

-

-

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.057,15

209,09

437,53

445,60

318,19

349,62

222,07

185,33

84,93

313,03

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

240,75

0,04

-

-

12,47

24,72

-

-

5,99

131,06

2.2

Đất an ninh

CAN

1,17

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

241,27

-

-

-

-

75,00

38,42

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

19,55

0,62

0,20

1,13

0,25

0,82

0,47

0,46

0,16

0,38

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

192,66

0,14

-

3,93

81,07

15,68

-

9,72

1,41

25,26

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

91,61

-

3,16

0,41

40,34

-

0,44

1,14

-

11,95

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.950,08

109,73

75,44

144,16

106,71

155,13

71,27

74,94

43,35

57,54

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.324,03

71,93

44,56

96,11

74,64

105,85

41,30

48,94

31,72

43,04

-

Đất thủy lợi

DTL

335,21

20,66

19,66

27,30

13,40

24,64

17,78

15,40

6,31

6,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,91

1,32

0,86

1,68

0,69

1,51

0,44

0,53

0,32

0,54

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,08

0,17

0,07

0,32

0,07

0,41

0,13

0,07

0,12

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

71,02

7,80

2,57

2,94

6,57

3,83

2,95

2,00

2,06

2,33

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

20,84

0,88

0,40

2,19

0,31

1,86

0,46

0,94

1,19

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

16,68

0,37

0,22

1,08

0,54

1,84

0,25

0,13

0,21

0,61

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,79

0,05

0,03

0,10

0,03

0,11

0,05

0,03

-

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

2,28

1,23

0,81

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,95

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,25

1,47

-

0,30

1,34

3,76

1,29

0,20

0,07

0,11

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

130,24

3,39

6,11

11,76

7,90

10,94

6,62

6,51

1,33

4,27

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

8,51

0,46

0,15

0,38

1,22

0,38

-

0,10

0,02

0,22

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

12,83

-

-

-

0,71

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.069,13

54,35

51,05

76,77

66,00

67,13

49,86

42,27

28,26

48,18

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

76,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,65

0,41

1,18

2,15

0,74

0,86

0,27

0,15

0,45

1,74

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,30

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,41

-

0,24

0,45

0,16

0,10

0,03

0,74

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

924,74

10,40

305,76

205,79

-

4,53

43,71

53,93

4,74

1,98

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

196,04

32,57

-

10,42

9,14

5,45

16,71

1,35

0,57

33,96

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,64

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

231,33

0,83

4,43

9,36

16,56

10,75

5,57

1,65

15,55

4,57

II

KHU CHỨC NĂNG

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

485,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

5.330,21

283,35

243,24

307,87

291,07

521,24

166,39

141,47

261,33

177,91

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

3.344,68

432,34

-

40,18

228,75

800,13

15,29

-

324,44

160,65

6

Khu du lịch

KDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

241,27

-

-

-

-

75,00

38,42

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

67,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.038,64

282,38

147,55

375,22

433,61

421,36

167,53

196,09

117,35

302,96

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

(Kèm theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Ba

Xã Chí Tiên

Xã Đại An

Xã Đỗ Sơn

Xã Đỗ Xuyên

Xã Đông Lĩnh

Xã Đông Thành

Xã Đồng Xuân

Xã Hanh

Xã Hoàng Cương

1

Đất nông nghiệp

NNP

335,42

8,28

69,10

23,52

27,43

1,25

8,38

14,80

25,95

8,47

0,89

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

123,72

1,34

21,12

9,96

18,65

0,73

2,53

6,49

17,50

4,13

0,26

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

104,66

1,26

9,23

9,66

17,63

0,71

2,53

4,96

15,40

4,06

0,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

28,53

0,89

1,24

1,95

3,56

0,13

1,02

2,31

2,12

1,25

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

72,27

0,63

5,48

8,50

1,92

0,39

2,37

1,06

2,65

1,88

0,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,62

-

-

-

-

-

0,13

0,10

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

92,05

5,31

32,83

3,02

1,60

-

2,33

2,20

2,56

1,14

0,07

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

6,36

0,11

2,15

0,09

1,70

-

-

0,05

1,12

0,07

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,87

-

6,28

-

-

-

-

2,59

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,52

1,93

7,51

0,05

2,06

0,16

0,38

0,18

2,89

2,89

0,59

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,62

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,33

0,63

6,05

0,04

0,61

0,01

0,23

0,07

2,68

0,42

0,03

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

3,65

0,32

1,07

0,04

0,61

0,01

0,04

0,02

0,20

0,02

0,03

-

Đất thủy lợi

DTL

7,85

0,10

4,98

-

-

-

0,19

0,05

0,88

0,40

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,00

0,17

-

-

-

-

-

-

0,83

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,27

-

-

-

-

-

-

-

0,27

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,52

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,45

-

1,43

-

-

0,05

0,15

0,11

0,21

0,25

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,16

1,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,98

-

-

-

-

0,10

-

-

-

0,22

0,56

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

0,04

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,60

0,03

-

0,01

-

-

-

-

-

2,00

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,31

-

-

-

1,45

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Khải Xuân

Xã Lương Lỗ

Xã Mạn Lạn

Xã Ninh Dân

Xã Quảng Yên

Xã Sơn Cương

Xã Thanh

Xã Vân Lĩnh

Xã Võ Lao

1

Đất nông nghiệp

NNP

335,42

8,19

5,05

9,33

8,31

88,56

7,55

6,38

1,11

12,87

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

123,72

7,26

4,30

1,76

3,80

13,12

4,41

1,20

0,06

5,10

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

104,66

6,21

4,25

1,54

3,73

12,92

3,98

1,17

0,06

5,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

28,53

0,31

0,21

2,12

1,74

2,98

1,10

4,58

0,68

0,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

72,27

0,55

0,31

3,83

1,41

38,51

0,74

0,60

0,30

0,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,62

-

-

-

0,06

-

-

-

-

3,33

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

92,05

0,06

-

1,54

1,26

33,24

1,30

-

0,07

3,52

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

6,36

0,01

0,23

0,08

0,04

0,71

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,52

0,35

0,19

3,25

2,90

4,24

0,45

0,41

-

0,09

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,62

-

-

-

1,55

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,33

0,16

0,14

0,50

0,03

0,99

0,33

0,36

-

0,05

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

3,65

0,09

0,02

0,01

0,03

0,52

0,25

0,36

-

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

7,85

0,07

0,10

0,49

-

0,47

0,08

-

-

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,52

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,45

0,18

0,05

0,20

1,32

1,29

0,12

0,05

-

0,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,98

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,60

-

-

2,55

-

0,01

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,31

0,01

-

-

-

1,85

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

(Kèm theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Ba

Xã Chí Tiên

Xã Đại An

Xã Đỗ Sơn

Xã Đỗ Xuyên

Xã Đông Lĩnh

Xã Đông Thành

Xã Đồng Xuân

Xã Hanh

Xã Hoàng Cương

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

471,11

38,92

78,56

45,59

34,92

1,53

8,68

15,36

32,90

10,40

0,96

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

159,94

7,11

27,06

14,57

19,28

0,98

2,64

6,86

19,53

5,96

0,27

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

135,74

7,03

11,08

14,05

18,25

0,96

2,64

5,27

17,43

5,67

0,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

50,83

5,53

2,16

3,11

9,95

0,13

1,09

2,39

3,03

1,28

0,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

122,49

15,94

5,68

20,35

2,17

0,42

2,48

1,15

4,69

1,93

0,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,62

-

-

-

-

-

0,13

0,10

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

115,48

8,89

35,08

7,29

1,60

-

2,34

2,20

4,15

1,16

0,07

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

9,88

1,45

2,30

0,27

1,92

-

-

0,07

1,50

0,07

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

8,87

-

6,28

-

-

-

-

2,59

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

18,04

0,62

1,00

0,69

0,85

0,65

1,25

0,72

0,79

0,70

3,76

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

12,60

0,50

0,80

0,65

0,65

0,65

1,15

0,52

0,59

0,50

1,10

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

3,18

0,12

0,20

0,04

0,20

-

0,10

0,20

0,20

0,20

0,40

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,26

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,47

0,39

0,42

-

0,55

-

0,04

-

1,93

-

0,56

Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Khải Xuân

Xã Lương Lỗ

Xã Mạn Lạn

Xã Ninh Dân

Xã Quảng Yên

Xã Sơn Cương

Xã Thanh

Xã Vân Lĩnh

Xã Võ Lao

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

471,11

26,55

5,79

9,98

18,14

106,97

12,55

8,40

1,17

13,74

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

159,94

11,55

4,31

1,96

6,42

17,71

6,21

1,56

0,06

5,90

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

135,74

10,28

4,27

1,70

6,35

17,28

5,71

1,54

0,06

5,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

50,83

2,04

0,21

2,20

4,85

3,96

1,86

5,92

0,71

0,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

122,49

9,53

0,34

4,20

3,03

47,53

0,79

0,74

0,33

0,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,62

-

-

-

0,06

-

-

-

-

3,33

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

115,48

3,26

-

1,54

3,73

36,90

3,67

-

0,07

3,53

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

9,88

0,17

0,93

0,08

0,05

0,87

0,02

0,18

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

8,87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

18,04

0,85

0,80

0,80

0,57

0,65

0,80

0,85

0,83

0,86

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

12,60

0,65

0,60

0,70

0,50

0,50

0,60

0,65

0,63

0,66

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

3,18

0,20

0,20

0,10

0,07

0,15

0,20

0,20

0,20

0,20

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,47

0,06

0,07

-

-

0,10

-

0,35

-

-

Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

(Kèm theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Ba

Xã Chí Tiên

Xã Đại An

Xã Đỗ Sơn

Xã Đỗ Xuyên

Xã Đông Lĩnh

Xã Đông Thành

Xã Đồng Xuân

Xã Hanh Cù

Xã Hoàng Cương

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,32

0,03

0,12

0,45

-

-

0,06

-

1,70

0,10

-

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,27

0,03

0,04

0,40

-

-

0,02

-

0,50

0,10

-

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

2,15

0,03

0,03

0,36

-

-

0,02

-

0,50

0,10

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,12

-

0,01

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,42

-

-

-

-

-

-

-

0,42

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,81

-

0,08

0,05

-

-

0,04

-

0,58

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,20

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Khải Xuân

Xã Lương Lỗ

Xã Mạn Lạn

Xã Ninh Dân

Xã Quảng Yên

Xã Sơn Cương

Xã Thanh Hà

Xã Vân Lĩnh

Xã Võ Lao

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,32

0,59

-

0,10

0,34

0,80

0,01

0,02

-

-

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,50

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,06

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,27

0,49

-

0,10

0,34

0,24

0,01

-

-

-

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

2,15

0,43

-

0,10

0,34

0,24

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,12

0,06

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,81

0,04

-

-

-

-

-

0,02

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Phụ biểu 05: Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023 huyện Thanh Ba

(Kèm theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Hạng mục công trình

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào các loại đất

LUC

LUK

HNK

CLN

RPH

RST

NTS

NKH

ONT

ODT

TMD

TSC

DTS

DVH

DGD

DGT

DTL

DYT

DNL

NTD

SON

SKC

DCH

MNC

CSD

A

Các công trình, dự án đăng ký mới trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023

62,75

62,75

19,55

3,18

5,68

8,86

0,29

9,09

0,31

2,59

2,01

0,38

-

0,88

-

-

-

3,66

1,30

-

-

0,02

4,59

-

-

0,01

0,35

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Các công trình, dự án còn lại

62,75

62,75

19,55

3,18

5,68

8,86

0,29

9,09

0,31

2,59

2,01

0,38

-

0,88

-

-

-

3,66

1,30

-

0,02

4,59

-

-

0,01

0,35

2.1

Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

35,38

35,38

6,70

1,18

5,68

4,86

0,29

3,38

0,31

-

2,01

0,38

-

0,66

-

-

-

3,66

1,30

-

-

0,02

4,59

-

-

0,01

0,35

*

Đất giao thông

23,77

23,77

1,96

1,18

3,47

3,17

0,29

2,28

0,19

-

1,82

0,38

-

-

-

-

-

3,16

1,00

-

-

0,02

4,59

-

-

0,01

0,25

1

Tuyến đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C (đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba) - giai đoạn I (đoạn từ km0 - km5+846)

1,88

1,88

0,84

0,54

0,01

0,26

0,06

0,17

Khu 12, xã Đông Thành

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

2

Mở rộng, nâng cấp, cải tạo đường Sơn Cương đi Lương Lỗ

2,00

2,00

1,12

0,12

0,15

0,09

0,20

0,27

0,03

0,02

Xã Sơn Cương, Thanh Hà, Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên, Lương Lỗ

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

3

Mở rộng đường Khu 9 Xã Sơn Cương đi Khu 1, 2 xã Chí Tiên

0,60

0,60

0,05

0,19

0,06

0,14

0,11

0,05

Xã Sơn Cương, Chí Tiên

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

4

Mở rộng đường khu 8 xã Đồng Xuân đi Đông Lĩnh

0,11

0,04

0,04

0,02

0,01

Xã Đồng Xuân, Đông Lĩnh

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

5

Mở rộng đường Thị trấn đi Đông Lĩnh

1,01

1,01

0,22

0,22

0,11

0,04

0,12

0,18

0,08

0,03

0,01

TT Thanh Ba, xã Đông Lĩnh

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

6

Cải tạo, nâng cấp đê bao Hoàng Hanh từ huyện Hạ Hòa đến huyện Thanh Ba

13,45

13,45

0,32

1,20

1,85

2,28

0,15

0,45

1,56

0,89

4,55

0,20

Xã Hanh Cù, Mạn Lạn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

7

Mở mới đường tuyến Ninh Dân đi Quảng Yên

1,90

1,90

0,15

0,50

0,35

0,33

0,20

0,35

0,02

Xã Ninh Dân và TT Thanh Ba

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

8

Mở rộng đường Ninh Dân đi Chí Tiên - Đông Thành

2,07

2,07

1,05

0,27

0,16

0,15

0,42

0,02

Xã Chí Tiên, Ninh Dân, Đông Thành

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

9

Mở rộng, nâng cấp, cải tạo đường Quảng Yên đi Khải Xuân

0,75

0,75

0,11

0,03

0,36

0,20

0,01

0,01

0,01

0,02

Xã Quảng Yên, Khải Xuân

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

(ha)

*

Đất năng lượng

1,93

1,93

0,36

-

0,68

0,89

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Đường dây và TBA 110kV Bãi Ba

1,77

1,77

0,30

0,60

0,87

Xã Chí Tiên, xã Đông Thành, xã Võ Lao, xã Ninh dân, xã Quảng Yên, xã Đại An

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

11

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Thanh Ba, Đoan Hùng, Hạ Hòa năm 2023

0,11

0,11

0,04

0,05

0,02

Xã Hoàng Cương, Đồng Xuân, Đông Thành

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

12

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực TP Việt Trì, TX Phú Thọ, huyện Lâm Thao, Phù Ninh năm 2023

0,05

0,05

0,02

0,03

Xã Đỗ Xuyên

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,60

1,00

-

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13

Xây mới sân thể thao xã Mạn Lạn

1,00

1,00

1,00

Xã Mạn Lạn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

14

Xây mới sân thể thao xã Vân Lĩnh

0,60

0,60

0,60

Xã Vân Lĩnh

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất cơ sở tôn giáo

0,60

0,60

-

-

0,32

0,12

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15

Họ giáo Hàng Sen

0,41

0,41

0,22

0,06

0,13

Xã Ninh Dân

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

16

Họ giáo Xóm Thượng

0,19

0,19

0,10

0,06

0,03

Xã Ninh Dân

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2,13

2,13

0,13

-

0,25

0,65

-

1,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17

Mở rộng Nghĩa trang Gò Chẩu

2,13

2,13

0,13

0,25

0,65

1,10

Thị trấn Thanh Ba

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất ở tại nông thôn

5,35

5,35

3,25

-

0,36

0,03

-

-

0,12

-

0,03

-

-

0,66

-

-

-

0,50

0,30

-

-

-

-

-

-

-

0,10

18

Khu dân cư nông thôn mới (đấu giá trụ sở UBND xã Yên Nội cũ)

0,36

0,36

0,36

Xã Hoàng Cương

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

19

Khu dân cư nông thôn mới (đấu giá trụ sở UBND xã Hoàng Cương cũ)

0,20

0,20

0,20

Xã Hoàng Cương

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

20

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (đấu giá trụ sở trạm thuế Vũ Yển cũ)

0,03

0,03

0,03

Xã Mạn Lạn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

21

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (đấu giá nhà văn hoá khu 13)

0,03

0,03

0,03

Xã Hanh Cù

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

(ha)

22

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (đấu giá nhà văn hoá khu 14)

0,03

0,03

0,03

Xã Hanh Cù

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

23

Khu dân cư nông thôn mới (đấu giá trụ sở UBND xã Quảng Nạp cũ)

0,10

0,10

0,10

Xã Quảng Yên

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

24

Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: CAN 0,14 ha; DTT 0,43 ha; DCK 0,19 ha; DTL 0,22 ha; DGT 1,63 ha; DRA 0,11 ha; DGD 0,25 ha; DVH 0,13 ha; ONT 1,35 ha)

4,45

4,45

3,25

0,15

0,03

0,12

0,50

0,30

0,10

Xã Chí Tiên

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

25

Tái định cư dự án đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C (đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba) - Giai đoạn 1 (đoạn từ km0-km5+846))

0,15

0,15

0,15

Xã Đông Thành

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

6,61

6,61

0,35

-

-

-

-

3,45

-

2,59

-

-

-

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

*

Đất thương mại dịch vụ

2,59

2,59

-

-

-

-

-

-

-

2,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26

Trang trại nông nghiệp sinh thái kết hợp các hoạt động trải nghiệm của Công ty cổ phần thương mại tổng hợp Phú Thọ

2,59

2,59

2,59

Khu 6, khu 7 xã Đông Thành

Quyết định 2959/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư

*

Đất thương mại dịch vụ

4,02

4,02

0,35

-

-

-

-

3,45

-

-

-

-

-

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,22

0,22

0,22

Xã Hanh Cù

Quyết định 2330/QĐ-UBND ngày 6/9/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với một số cơ sở nhà, đất trên địa bàn huyện Thanh Ba

28

Xưởng sản xuất cơ khí tổng hợp của hộ kinh doanh Đặng Quang Hợp

0,35

0,35

0,35

Thị trấn Thanh Ba

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

29

Dự án nhà máy sản xuất, gia công các mặt hàng may mặc xuất khẩu

3,45

3,45

3,45

Xã Võ Lao

Nghị quyết 20/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

20,76

20,76

12,50

2,00

-

4,00

-

2,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

*

Đất ở

4,00

4,00

-

-

-

4,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30

Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn sang đất ở

4,00

4,00

4,00

Các xã, thị trấn

QHSDĐ giai đoạn 2021 - 2030

*

Đất trồng cây lâu năm

10,50

10,50

8,50

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31

Chuyển mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm

10,50

10,50

8,50

2,00

Các xã, thị trấn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất nông nghiệp khác

6,26

6,26

4,00

-

-

-

-

2,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32

Chuyển mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nông nghiệp khác

4,00

4,00

4,00

Xã Đỗ Sơn, xã Lương Lỗ

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

33

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Trang trại chăn nuôi vịt thịt tại xã Hoàng Cương

2,26

2,26

2,26

Xã Hoàng Cương

Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

B

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2022

517,14

517,14

136,91

25,00

45,15

113,63

3,33

108,65

9,57

6,28

8,32

3,93

-

0,13

0,09

1,05

-

13,10

9,49

0,04

0,27

0,51

0,01

1,66

-

26,05

3,97

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

133,20

133,20

17,23

11,78

3,05

32,33

3,33

44,09

2,50

6,28

4,95

0,03

-

0,10

-

0,05

-

1,97

5,19

-

-

-

-

-

-

-

0,32

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

4,35

-

4,35

0,22

-

0,08

0,48

3,33

-

-

-

0,04

0,03

-

0,10

-

-

-

0,03

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

*

Đất quốc phòng

3,93

3,93

0,10

-

0,08

0,28

3,33

-

-

-

0,04

0,03

-

-

-

-

-

0,03

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

34

Dự án mở rộng BCH QS huyện Thanh Ba và khắc phục sự cố thiên tai

0,25

0,25

0,20

0,03

0,02

Khu 9, TT Thanh Ba

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

35

Trường bắn trinh sát - Trinh sát đặc nhiệm tiểu đoàn T20/BTM quân khu 2

3,68

3,68

0,10

0,08

0,08

3,33

0,04

0,01

0,04

Quân khu 2, Xã Võ Lao

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/20252 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất an ninh

0,42

0,42

0,12

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

36

Cải tạo, sửa chữa cơ sở làm việc công an xã Hoàng Cương

0,12

0,12

0,12

Xã Hoàng Cương

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

37

Xây mới trụ sở công an xã Mạn Lạn

0,10

0,10

0,10

Khu Thống Nhất, xã Mạn Lạn

Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc tạm thời cho công an các xã, thị trấn thuộc công an tỉnh Phú Thọ

38

Xây mới trụ sở công an xã Đỗ Xuyên

0,20

0,20

0,10

0,10

Khu 3, xã Đỗ Xuyên

Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc tạm thời cho công an các xã, thị trấn thuộc công an tỉnh Phú Thọ

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

128,85

128,85

17,01

11,78

2,97

31,85

-

44,09

2,50

6,28

4,91

-

-

-

-

0,05

-

1,94

5,15

-

-

-

-

-

-

-

0,32

*

Công trình, dự án do thủ tướng chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

128,85

128,85

17,01

11,78

2,97

31,85

-

44,09

2,50

6,28

4,91

-

-

-

-

0,05

-

1,94

5,15

-

-

-

-

-

-

-

0,32

Đất cụm công nghiệp

75,00

75,00

7,38

11,12

0,65

5,10

-

35,00

2,03

6,28

1,31

-

-

-

-

-

-

1,30

4,83

-

-

-

-

-

-

-

-

39

Cụm công nghiệp Bãi Ba 2

75,00

75,00

7,38

11,12

0,65

5,10

35,00

2,03

6,28

1,31

1,30

4,83

Các xã: Sơn Cương, Chí Tiên

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND và Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

Đất giao thông

53,85

53,85

9,63

0,66

2,32

26,75

-

9,09

0,47

-

3,60

-

-

-

-

0,05

-

0,64

0,32

-

-

-

-

-

-

-

0,32

40

Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Dự án)

53,85

53,85

9,63

0,66

2,32

26,75

9,09

0,47

3,60

0,05

0,64

0,32

0,32

Xã: Đại An, Quảng Yên, Khải Xuân

Quyết định số 1768/QĐ-TTg ngày 06/12/2019 của Thủ tướng Chính phủ; Văn vản số 2077/UBND-KTN ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh hú Thọ; Quyết định số 2275/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ

Đất ở

70,35

70,35

25,50

2,90

1,90

2,62

-

1,82

2,70

-

0,40

0,50

-

-

-

0,83

-

3,00

1,51

-

0,27

0,50

-

-

-

24,20

1,70

41

Khu dân cư mới (Khu nhà ở Đô thị Thanh Ba tại Thị trấn Thanh Ba và xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba) (Trong đó: TMD 0,21 ha; DGT 7,43 ha; DTL 0,32 ha; DVH 0,78 ha; DYT 0,20 ha; DGD 0,46 ha; DTT 0,46 ha; DKV 1,92 ha; ONT 11,82 ha; ODT 0,50 ha; MNC 0,90 ha)

25,00

25,00

13,40

2,10

1,00

1,00

0,30

1,00

0,40

0,50

0,83

0,80

1,20

0,27

0,50

1,70

Xã Đồng Xuân, thị trấn Thanh Ba

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

42

Khu dân cư nông thôn kết hợp nghỉ dưỡng sinh thái và nuôi trồng thuỷ sản (Trong đó: TMD 4,34 ha; DGT 6,66 ha; DTL 0,31 ha; DGD 0,28 ha; DKV 3,67 ha; ONT 5,16 ha; DCK 0,10 ha; MNC 24,83 ha)

45,35

45,35

12,10

0,80

0,90

1,62

1,52

1,70

2,20

0,31

24,20

Xã Đỗ Sơn

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

2

Các công trình, dự án còn lại

383,94

383,94

119,68

13,22

42,10

81,30

-

64,56

7,07

-

3,37

3,90

-

0,03

0,09

1,00

-

11,13

4,30

0,04

0,27

0,51

0,01

1,66

-

26,05

3,65

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

362,18

362,18

109,47

11,22

40,70

78,12

-

59,95

6,77

-

3,37

3,90

-

0,03

0,09

1,00

-

11,13

4,30

0,04

0,27

0,51

0,01

1,66

-

26,05

3,59

*

Đất cụm công nghiệp

79,97

79,97

6,74

-

6,75

35,52

-

26,60

0,68

-

0,45

-

-

-

-

-

-

0,50

0,38

-

-

-

-

-

-

1,85

0,50

43

Cụm công nghiệp tại xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba

75,00

75,00

6,24

2,28

35,52

26,60

0,68

0,45

0,50

0,38

1,85

0,50

Xã Quảng Yên, Đại An

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

44

Cụm công nghiệp phía Nam huyện Thanh Ba

4,97

4,97

0,50

4,47

Xã Đỗ Sơn, Thanh Hà

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HDND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,61

1,61

0,70

-

-

0,56

-

-

0,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45

Xây mới trụ sở UBND xã Võ Lao

0,70

0,70

0,70

Cửa Chùa, khu 7, xã Võ Lao

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

46

Dự án mở rộng trụ sở huyện ủy và cơ quan UBND huyện Thanh Ba

0,56

0,56

0,21

0,35

Khu 9 thị trấn Thanh Ba

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

47

Xây dựng trụ sở xã Mạn Lạn

0,35

0,35

0,35

UBND xã Mạn Lạn (xã Phương Lĩnh cũ)

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1,50

1,50

-

-

-

0,80

-

-

0,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

48

Hành lang an toàn mỏ đá vôi Công ty cổ phần xi măng VICEM Sông Thao

1,50

1,50

0,80

0,70

Xã Ninh Dân

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất giao thông

39,87

39,87

11,60

0,53

2,98

8,73

-

8,23

0,24

-

1,30

0,11

-

-

-

0,02

-

3,43

0,68

-

-

-

0,01

1,55

-

-

0,46

49

Đường giao thông kết nối từ nút giao Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đến trung tâm huyện Thanh Ba

24,61

24,61

5,74

0,50

0,69

7,36

6,07

0,13

0,30

0,11

0,02

3,22

0,32

0,01

0,14

Xã Đại An, Quảng Yên, Đông Lĩnh, TT. Thanh Ba

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

50

Đường kết nối từ trung tâm huyện Thanh Ba đi Cụm công nghiệp Bãi Ba qua đường tỉnh 314 với nút giao IC9 cao tốc Nội Bài - Lào Cai

3,77

3,77

0,90

0,03

1,59

0,69

0,10

0,06

0,16

0,05

0,19

Xã Ninh Dân, Đông Thành, TT. Thanh Ba

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

51

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Hanh Cù đi Mạn Lạn, huyện Thanh Ba (tuyến từ cầu Đồng Sâu đi cầu Rau)

0,50

0,50

0,50

Xã Hanh Cù, xã Mạn Lạn

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

52

Nâng cấp cải tạo đường tỉnh 314 đoạn Thanh Ba, Hạ Hòa, Đoan Hùng

2,29

2,29

1,96

0,20

0,08

0,01

0,04

Các xã: Hanh Cù, Đồng Xuân, TT. Thanh Ba

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

53

Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1)

8,70

8,70

2,50

0,50

0,60

2,16

0,90

0,21

0,20

1,50

0,13

TT Thanh Ba, xã Ninh Dân, xã Quảng Yên

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất thủy lợi

16,30

16,30

3,95

0,40

8,08

0,47

-

2,30

0,45

-

-

-

-

-

0,02

-

-

0,18

0,43

-

-

-

-

-

-

-

0,02

54

Dự án nâng cấp hồ Trầm Sắt

2,97

2,97

0,20

2,63

0,04

0,10

Xã Đỗ Sơn

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

55

Nâng cấp hồ Ba Gạc

3,23

3,23

2,50

0,03

0,30

0,02

0,05

0,33

Xã Ninh Dân, xã Võ Lao

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

56

Dự án xây dựng mới hệ thống thoát nước thải cụm công nghiệp Bãi Ba Đông Thành

7,00

7,00

3,20

0,20

1,40

0,10

2,00

0,05

0,03

0,02

Xã Chí Tiên, Sơn Cương, Đông Thành

Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

57

Dự án nạo vét tuyến kênh tiêu cống Sấu

3,10

3,10

0,75

1,55

0,30

0,40

0,10

Xã Thanh Hà, Đỗ Sơn

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,36

0,36

0,28

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

58

Xây mới nhà văn hóa khu 4 xã Đại An

0,16

0,16

0,16

Khu 4 xã Đại An

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

59

Khu di tích lưu niệm Hồ Chí Minh

0,07

0,07

0,07

Thị trấn Thanh Ba

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

60

Xây dựng hội trường thị trấn Thanh Ba

0,13

0,13

0,12

0,01

Khu 4, thị trấn Thanh Ba

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

3,30

3,30

1,43

0,11

0,74

0,14

-

-

0,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

61

Mở rộng trường mầm non xã Chí Tiên

0,15

0,15

0,01

0,14

Xã Chí Tiên

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

62

Mở rộng trường mầm non các xã

0,10

0,10

0,10

Xã Đông Lĩnh

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,02

0,02

0,02

TT Thanh Ba

0,34

0,34

0,34

Xã Thanh Hà

63

Mở rộng trường tiểu học xã Đỗ Xuyên (0,10 ha); Đại An (0,21 ha)

0,31

0,31

0,10

0,21

Khu 9 xã Đỗ Xuyên; Khu 4 xã Đại An

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

64

Xây dựng trường mầm non Đỗ Xuyên; Mở rộng trường THPT Yển Khê; Mở rộng trường mầm non xã Khải Xuân

0,12

0,12

0,12

Xã Đỗ Xuyên

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,04

0,04

0,04

Xã Hanh Cù (xã Yển Khê cũ)

0,50

0,50

0,33

0,17

Xã Khải Xuân

65

Dự án xây mới trường mầm non thị trấn Thanh Ba (cơ sở 2); Mở rộng trường mầm non xã Lương Lỗ; Mở rộng trường mầm non xã Hanh Cù (Yển Khê cũ)

0,10

0,10

0,10

Khu 3, xã Hanh Cù

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,70

0,70

0,56

0,14

Khu 6, TT Thanh Ba

0,70

0,70

0,70

Khu 12, xã Lương Lỗ

66

Mở rộng Trường THCS xã Đông Thành (Sân thể dục trường THCS xã Đông Thành, huyện Thanh Ba)

0,22

0,22

0,2

0,02

Xã Đông Thành

Nghị quyết số 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

2,50

2,50

2,36

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

67

Xây mới sân thể thao xã Đồng Xuân

0,37

0,37

0,37

Khu 5, xã Đồng Xuân

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

68

Xây mới sân thể thao trung tâm xã Quảng Yên

1,00

1,00

1,00

Xã Quảng Yên

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

69

Dự án xây dựng sân thể thao trung tâm khu vực Cây Bàng, xã Hanh Cù; Xây dựng cơ sở thể dục thể thao xã Sơn Cương

1,13

1,13

0,99

0,14

Khu 3, xã Hanh Cù (1,00 ha); Khu 1, xã Sơn Cương (0,13 ha)

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất công trình năng lượng

8,18

8,18

1,74

0,15

1,25

1,47

-

3,13

-

-

0,01

-

-

0,03

-

-

-

0,39

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

70

Đường dây và TBA 110kV Bãi Ba

0,990

0,990

0,150

0,500

0,340

Huyện Thanh Ba

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

71

Chuyển đổi cấp điện áp 10kV lộ 972 trung gian Bãi Bằng, cấp điện áp 6kV lộ 674 trung gian Phú Thọ và 671 trung gian Đỗ Sơn sang vận hành cấp điện áp 22kV để chống quá tải Trạm trung gian Bãi Bằng, trung gian Phú Thọ và Trung gian Đỗ Sơn, tỉnh Phú Thọ

0,005

0,005

0,005

Xã Đỗ Sơn

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,007

0,007

0,007

Xã Đỗ Xuyên

72

Xây dựng đường dây và các TBA để giảm tổn thất điện năng và xử lý điện áp thấp khu vực tỉnh Phú Thọ năm 2020

0,006

0,006

0,006

Xã Sơn Cương

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,002

0,002

0,002

Xã Đồng Xuân

0,002

0,002

0,001

0,001

TT Thanh Ba

0,002

0,002

0,002

Xã Đông Lĩnh

73

Chống quá tải lưới điện phân phối TX Phú Thọ năm 2021

0,004

0,004

0,004

Xã Sơn Cương

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

74

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba năm 2021

0,004

0,004

0,004

TT Thanh Ba

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

75

Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện

0,005

0,005

0,002

0,003

Xã Chí Tiên, TT Thanh Ba, Quảng Yên, Ninh Dân, Đông Lĩnh

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

76

Dự án Cải tạo ĐZ 110kV từ TBA 220kV Phú Thọ - Bãi Bằng - Việt Trì

1,205

1,205

0,543

0,062

0,050

0,500

0,050

Huyện Thanh Ba

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

77

Xây dựng Trạm biến áp 220kV Nghĩ Lộ và đường dây 220kV đối nối Nghĩa Lộ -Trạm biến áp 500kV Việt Trì

1,280

1,280

0,090

0,240

0,060

0,680

0,210

Huyện Thanh Ba

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

78

Đường dây 500Kv Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500Kv tại TBA500kv Vĩnh Yên

1,530

1,530

0,250

0,160

1,120

Xã Đại An, Quảng Yên

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

79

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba năm 2022

0,027

0,027

0,013

0,014

Xã Đại An, Mạn Lạn, Võ Lao, Đông Thành

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

80

Chống quá tải lưới điện phân phối TX Phú Thọ năm 2022

0,007

0,007

0,003

0,004

Xã Đỗ Xuyên, Thanh Hà

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

81

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện TP Việt Trì, TX Phú Thọ, Lâm Thao, Phù Ninh, Thanh Ba theo phương án Đa chia- Đa nối (MDNC)

0,031

0,031

0,010

0,002

0,009

0,010

Các xã: Quảng Yên, Võ Lao, Hoàng Cương, Ninh Dân, Mạn Lạn

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

82

Cải tạo đường dây 35kv lộ 372 trạm 110kv Đồng Xuân (0,02ha); Chống quá tải TBA Đỗ Xuyên 1, Đỗ Xuyên 2, Đỗ Sơn 2, Võ Lao 2 (0,02ha); Chống quá tải TBA Vân Lĩnh 2, Bơm Dộc Đồi Đông Thành, Thanh Ba 8 TT TBa (0,05ha); Chống quá tải TBA Đồng Xuân 2, TĐC Ninh Dân, Đại An, TT Thanh Ba (0,03ha); Đường dây 110 kv đấu nối sau trạm biến áp 220kv Đại An (0,06ha)

0,180

0,180

0,040

0,020

0,030

0,070

0,010

0,010

Xã Đồng Xuân, Đỗ Xuyên, Đông Thành, Ninh Dân, Đại An, Võ Lao, Đỗ Sơn, Vân Lĩnh, TT Thanh Ba

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

83

Đường dây và TBA 110kV Cẩm Khê 2

2,100

2,100

0,300

0,010

0,200

0,790

0,800

Xã Mạn Lạn (xã Phương Lĩnh cũ), Hanh Cũ (xã Yển Khê cũ), Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Quảng Yên (xã Thái Ninh cũ), Đại An

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

84

Đường dây và trạm biến áp 110 KV Hạ Hoà

0,300

0,300

0,200

0,100

Xã Mạn Lạn (xã Phương Lĩnh, Vũ Yển cũ)

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

85

Chống quá tải TBA Bơm Dộc Đồi, Ninh Dân 5, Mạn Lạn (Vũ yển 1 cũ), Hoàng Cương (Yên Nội 1 cũ), Quảng Yên (Thái Ninh 3 cũ), Mạn Lạn 1, Mạn Lạn 2, Đại An 1

0,067

0,067

0,020

0,011

0,016

0,010

0,010

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,03 ha); Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,037 ha)

86

Chống quá tải TBA Thanh Hà 2, Thanh Hà 3, Long Ân 1, Hà Lộc 11, Lương Lỗ 6, Lương Lỗ 8, Sơn Cương 2, Thanh Vinh 5, Hà Thạch 2, Hà Thạch 11, Hà Thạch 6, Hà Thạch 7, Hà Xá

0,058

0,058

0,010

0,009

0,024

0,010

0,005

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,25 ha); Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,033 ha)

87

Cải tạo ĐZ 110kV từ TBA 220kV Phú Thọ - Bãi Bằng - Việt Trì

0,370

0,370

0,090

0,010

0,120

0,030

0,110

0,010

Các xã: Đại An, Khải Xuân, Đông Thành

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất có di tích lịch sử văn hóa

1,23

1,23

0,83

-

0,27

-

-

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

88

Khu di tích lịch sử văn hoá Đình Chẻm

1,23

1,23

0,83

0,27

0,13

Xã Khải Xuân

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất cơ sở tôn giáo

0,83

0,83

0,13

-

0,66

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

89

Xây mới Chùa Đỗ Sơn

0,13

0,13

0,13

Khu Đỗ Sơn 2 xã Đỗ Sơn

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

90

Mở rộng khuôn viên chùa Làng Ngai (Cao Ngai)

0,70

0,70

0,66

0,04

Xã Khải Xuân

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất chợ

1,81

1,81

1,05

-

-

-

-

-

-

-

-

0,67

-

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

91

Đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác chợ Đồng Xuân

1,81

1,81

1,05

0,67

0,09

Thị trấn Thanh Ba

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất ở

204,72

204,72

78,66

9,89

19,96

30,43

-

19,52

4,21

-

0,91

3,12

-

-

0,07

0,89

-

6,63

2,80

0,04

0,27

0,51

-

-

-

24,20

2,61

Khu đô thị, khu dân cư, điểm dân cư

181,56

181,56

74,62

4,79

16,92

26,24

-

14,44

4,19

-

0,76

3,12

-

-

-

0,89

-

5,79

2,38

0,04

0,27

0,50

-

-

-

24,20

2,41

92

Khu Nhà ở đô thị Thị trấn Thanh Ba và phía Tây Bắc Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba (Trong đó: TMD 0,36 ha; DGT 7,34 ha; DTL 0,60 ha; DGD 0,27 ha; DKV 6,27 ha; ONT 5,58 ha; ODT 17,58 ha)

38,00

38,00

5,40

5,25

16,39

5,20

1,13

0,36

2,62

0,06

1,53

0,04

0,02

Xã Đồng Xuân, thị trấn Thanh Ba

Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

93

Điểm dân cư tập trung (Trong đó: DGT 1,26; ODT 2,94 ha)

4,20

4,20

0,30

3,90

Thị trấn Thanh Ba

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

94

Khu dân cư mới xã Đông Thành (Trong đó: DGT 1,00 ha; ONT 3,05 ha)

4,05

4,05

3,26

0,64

0,10

0,05

Xã Đông Thành

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

95

Khu dân cư nôn thôn Đồng Màu, khu 1 xã Lương Lỗ (Trong đó: DGT 1,13 ha; DCK 0,50 ha; ONT 2,67 ha)

4,30

4,30

4,00

0,10

0,10

0,10

Xã Lương Lỗ

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

96

Khu dân cư nông thôn mới tại Đồng Rinh, khu 11 xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba (Trong đó: TMD 0,20 ha; DGT 2,79 ha; DTL 0,26 ha; DVH 0,15 ha; DGD 0,21 ha; DTT 0,35 ha; DCK 0,83 ha; ONT 2,72 ha; MNC 0,33 ha)

7,84

7,84

5,65

0,95

0,03

0,31

0,01

0,16

0,27

0,46

Khu 11 xã Khải Xuân

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

97

Khu dân cư tràn xi măng khu 8, 12

0,16

0,16

0,16

TT Thanh Ba

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

98

Khu dân cư nông thôn Đồng Bãi Ba khu 9, xã Sơn Cương (Trong đó: DGT 0,60; ONT 1,07 ha)

1,67

1,67

1,24

0,43

Đồng Bãi Ba khu 9, xã Sơn Cương

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

99

Khu dân cư khu 1 (Đường vào CCN) xã Thanh Hà (Trong đó: TMD 0,26 ha; DGT 2,38 ha; DTL 0,30 ha; DTT 0,33 ha; DRA 0,09 ha; DCK 0,63 ha; ONT 2,41 ha)

6,40

6,40

0,80

4,72

0,33

0,53

0,02

Khu 1 (Đường vào CCN) xã Thanh Hà

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

100

Khu dân cư xã Quảng Yên (khu Chò Làng Não) (Trong đó: DGT 0,30 ha; DCK 0,20 ha; ONT 0,52 ha)

1,02

1,02

1,02

Xã Quảng Yên (Khu Chò Làng Não)

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (2,66 ha); Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,54 ha).

101

Khu dân cư khu 2, xã Đại An (Trong đó: DGT 2,21 ha; DTL 0,29 ha; DCK 1,15 ha; ONT 2,12 ha)

5,77

5,77

2,25

0,23

3,01

0,07

0,10

0,11

Khu 2, xã Đại An

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

102

Khu dân cư khu 3 (Khu 7, khu 8 cũ) xã Lương Lỗ

0,24

0,24

0,01

0,23

Khu 3 (khu 7, khu 8 cũ) xã Lương Lỗ

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

103

Khu dân cư Tràn Đảng, Lò Gạch khu 7 xã Khải Xuân

0,17

0,17

0,17

Tràn Đảng, Lò Gạch khu 7 xã Khải Xuân

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

104

Khu dân cư Đồi Nhà Phái khu 1 xã Đại An (Trong đó: DGT 0,65 ha; DTL 0,35 ha; DCK 0,10 ha; ONT 0,80 ha)

1,90

1,90

0,30

0,20

0,70

0,40

0,10

0,10

0,10

Đồi Nhà Phái khu 1 xã Đại An

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,4 ha); Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (1,50 ha)

105

Khu dân cư Đồng Mây khu 6 xã Đại An (Trong đó: DGT 0,41 ha; ONT 0,42 ha)

0,83

0,83

0,83

Đồng Mây khu 6 xã Đại An

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

106

Khu dân cư Đồng Cà Phê khu 1 xã Đại An (Trong đó: DGT 0,73 ha; DCK 1,00 ha; ONT 1,14 ha)

2,87

2,87

2,82

0,05

Đồng Cà Phê khu 1 xã Đại An

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

107

Khu dân cư Tràn cây sắn xã Đại An (Trong đó: DGT 0,58 ha; DCK 0,20 ha; ONT 0,34 ha)

1,12

1,12

1,00

0,12

Tràn cây sắn xã Đại An

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

108

Khu dân cư Trạm bơm Giếng Thung đi Phương Nhuế, xã Đỗ Sơn (Trong đó: DGT 1,50 ha; DTL 0,20 ha; DCK 0,93 ha; ONT 2,20 ha)

4,83

4,83

4,83

Trạm bơm Giếng Thung đi Phương Nhuế, xã Đỗ Sơn

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

109

Khu dân cư Khu 1 xã Đỗ Xuyên (Trong đó: DGT 0,15 ha; ONT 0,27 ha)

0,42

0,42

0,42

Khu 1 xã Đỗ Xuyên

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

110

Khu dân cư Cây Dân (Giáp sân vận động UBND xã) xã Quảng Yên (Trong đó: DGT 0,26 ha; ONT 0,50 ha)

0,76

0,76

0,61

0,15

Cây Dân (Giáp sân vận động UBND xã) xã Quảng Yên

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

111

Khu dân cư Khu 4 xã Chí Tiên (Trong đó: DGT 0,10 ha; ONT 0,40 ha)

0,50

0,50

0,50

Khu 4 xã Chí Tiên

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

112

Khu dân cư Khu 3, khu 4 xã Hanh Cù (Trong đó: DGT 1,40 ha; DCK 1,00 ha; ONT 2,40 ha)

4,80

4,80

3,70

0,50

0,60

Khu 3, khu 4 xã Hanh Cù

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

113

Khu dân cư Nhà Đồng khu 1 xã Đông Lĩnh (Trong đó: DGT 0,48 ha; DCK 0,26 ha; ONT 0,81 ha)

1,55

1,55

1,36

0,18

0,01

Nhà Đồng khu 1 xã Đông Lĩnh

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

114

Khu dân cư khu Quyết Thắng xã Mạn Lạn (Trong đó: TMD 0,06 ha; DGT 1,79 ha; DCK 0,26 ha; ONT 1,50 ha)

3,61

3,61

0,10

1,24

2,27

Khu Quyết Thắng xã Mạn Lạn

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

115

Khu dân cư Đồng Cốc xã Ninh Dân (Trong đó: DGT 0,80 ha; DCK 0,40 ha; ONT 1,40 ha)

2,60

2,60

2,60

Đồng Cốc xã Ninh Dân

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

116

Khu dân cư Khu 3, khu 4 xã Võ Lao (Trong đó: DGT 1,76 ha; DTL 0,20 ha; DCK 0,98 ha; ONT 1,96 ha)

4,90

4,90

4,90

Khu 3, khu 4 xã Võ Lao

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

117

Khu dân cư Đồng Bãi Ba Khu 9 xã Sơn Cương và xã Đông Thành (Trong đó: DGT 1,60 ha; DTL 0,40 ha; DCK 0,94 ha; ONT 3,20 ha; MNC 0,56 ha)

6,70

6,70

1,20

0,30

1,42

3,11

0,27

0,40

Đồng Bãi Ba Khu 9 xã Sơn Cương và xã Đông Thành

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

Dự án tái định cư

21,59

21,59

3,66

5,10

2,01

4,19

-

5,08

0,02

-

0,15

-

-

-

-

-

-

0,79

0,38

-

-

0,01

-

-

-

-

0,20

118

Khu dân cư thị trấn Thanh Ba (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba) (Trong đó: DGT 0,52 ha; ODT 0,98 ha)

1,50

1,50

0,20

0,37

0,03

0,70

0,10

0,10

Thị trấn Thanh Ba

Nghị quyết số 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

119

Khu dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba) (Trong đó: DGT 0,39 ha; DTL 0,15 ha; ONT 0,96 ha)

1,50

1,50

0,50

0,10

0,70

0,10

0,05

0,05

Dọc 2 bên đường từ KCN về tt Thanh Ba, xã Đông Lĩnh

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

120

Khu dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba) (Trong đó: DGT 0,47 ha; ONT 1,03 ha)

1,50

1,50

0,20

0,10

1,20

Dọc 2 bên đường từ KCN về thị trấn Thanh Ba, Xã Quảng Yên

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh PhúThọ

121

Khu dân cư nông thôn (Phục vụ giao đất tái định cư Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) (Trong đó: DGT 0,35 ha; DTL 0,20 ha; ONT 1,40 ha)

1,95

1,95

0,25

0,10

0,20

1,20

0,10

0,10

Xã Ninh Dân

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

122

Tái định cư dự án Đường cao tốc Phú Thọ - Tuyên Quang (Trong đó: TMD 0,38 ha; DGT 3,23 ha; DTL 0,50 ha; DCK 1,80 ha; ONT 3,14 ha)

9,05

9,05

2,28

-

1,18

3,92

-

1,28

0,02

-

0,09

-

-

-

-

-

-

0,10

0,04

-

-

-

-

-

-

-

0,14

Xã Đại An

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ (12,6 ha); Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ (1,11 ha).

123

Khu tái định cư cụm công nghiệp Bãi Ba 2 (Trong đó: TMD 0,08 ha; DGT 2,65 ha; DTL 0,21 ha; DCH 0,50 ha; ONT 2,57 ha)

6,01

6,01

0,15

5,10

0,16

0,04

0,06

0,39

0,09

0,01

0,01

Khu Trung Tâm xã, Khu 3 xã Chí Tiên

Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

124

Dự án tái định cư Trường bắn trinh sát - trinh sát đặc nhiệm tiểu đoàn 20/Bộ tham mưu Quân khu 2

0,08

0,08

0,08

Khu Cây Trôi khu 6 Xã Võ Lao

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

Đấu giá quyền sử dụng đất

1,57

1,57

0,38

-

1,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

0,05

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

125

Đấu giá QSD đất các trạm thuế không sử dụng đã bàn giao cho các xã quản lý

0,07

0,07

0,07

Xã Chí Tiên, thị trấn Thanh Ba

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

126

Dự án đấu giá và giao đất (Trong đó: DGT 0,16 ha; DTL 0,08 ha; DCK 0,02 ha; ONT 0,14 ha)

0,40

0,40

0,38

0,02

Ngọn Hồ Khu 7, xã Đồng Xuân

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

127

Dự án giao đất cho nhân dân tự xây nhà ở (Trong đó: DGT 0,51 ha; DTL 0,12; DCK 0,07 ha; ONT 0,40 ha)

1,10

1,10

1,01

0,05

0,04

Khu Đỗ Sơn 1, xã Đỗ Sơn

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

6,98

6,98

1,39

0,02

0,40

0,20

-

4,61

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

*

Đất thương mại dịch vụ

1,53

1,53

0,41

0,02

0,20

-

-

0,60

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

128

Cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng và dịch vụ tổng hợp (Công ty TNHHXD và TM Nguyên Đức)

0,30

0,30

0,30

Xã Quảng Yên

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

129

Kho hàng hóa và cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng tại xã Yên Nội và xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba

0,11

0,11

0,11

Các xã: Hoàng Cương, Ninh Dân

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

130

Dự án xây dựng trung tâm thương mại (Cty TNHH vật tư phụ tùng Việt Bắc)

0,60

0,60

0,60

Khu 3, xã Đông Thành

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

131

Trụ sở làm việc phòng giao dịch Đông Thành

0,02

0,02

0,02

Khu 8, xã Đông Thành

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

132

Bến, bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng của công ty TNHH Đồng Tiến Đoan Hùng

0,20

0,20

0,20

Xã Mạn Lạn

Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về chủ trương đầu tư

133

Đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ

0,30

0,30

0,30

Khu 1 Xã Đồng Xuân

Văn bản số 6031/UBND-KTN ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ

*

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,45

5,45

0,98

-

0,20

0,20

-

4,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

134

Nhà máy may gia công quần áo xuất khẩu

0,73

0,73

0,73

Khu 3 Xã Ninh Dân

Nghị quyết số 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

135

Nhà máy sản xuất giầy Phú Minh

4,72

4,72

0,25

0,20

0,20

4,01

0,06

Khu Cây Xa, xã Quảng Yên

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 và Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

14,78

14,78

8,82

1,98

1,00

2,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

*

Đất ở

4,58

4,58

0,60

-

1,00

2,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

136

Giao đất xen ghép trong các khu dân cư

3,60

3,60

0,60

1,00

2,00

Các xã

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

137

Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn sang đất ở

0,98

0,98

0,98

Các xã, thị trấn

QHSD đất giai đoạn 2021-2030

*

Đất trồng cây hằng năm

2,90

2,90

2,30

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

138

Chuyển mục đích đất lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây hàng năm khác

2,90

2,90

2,30

0,60

Các xã, thị trấn

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất trồng cây lâu năm

2,10

2,10

1,44

0,66

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

139

Chuyển mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm

2,10

2,10

1,44

0,66

Các xã, thị trấn

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất nuôi trồng thủy sản

3,18

3,18

2,46

0,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

140

Chuyển mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản

3,18

3,18

2,46

0,72

Các xã, thị trấn

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất nông nghiệp khác

2,02

2,02

2,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

141

Kinh tế trang trại Hộ Lê Thị Kế khu 12 (0,72ha) xã Lương Lỗ; Đỗ Ngọc Đức (1,3ha) Đỗ Sơn

2,02

2,02

2,02

Xã Lương Lỗ, Đỗ Sơn

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

Tổng

579,89

579,89

156,46

28,18

50,83

122,49

3,62

117,74

9,88

8,87

10,33

4,31

1,01

0,09

1,05

16,76

10,79

0,04

0,27

0,53

4,60

1,66

26,06

4,32

(ha)

Phụ biểu số 06: Danh mục dự án không khả thi đề nghị hủy bỏ

(Kèm theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

TT

Hạng mục công trình

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Đánh giá tình hình thực hiện

Ghi chú

I

Đất thương mại dịch vụ

0,55

1

Dự án xây dựng trụ sở HTX chăn nuôi xã Đỗ Sơn

0,20

Khu 5, xã Đỗ Sơn

Chưa thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

2

Khu vui chơi trải nghiệm thực tế cho trẻ em và dịch vụ tổng hợp Thái An (Công ty CP thương mại tổng hợp Phú Thọ)

0,23

Khu 4, Đồng Mương, thị trấn Thanh Ba

Đang thực hiện

Hủy bỏ do thay đổi chủ trương

3

Nhà truyền thống ngành Ngân hàng và Trụ sở làm việc của Quỹ tín dụng nhân dân xã Đồng Xuân

0,12

Xã Hanh Cù

Đang thực hiện

Hủy bỏ do không có nguồn vốn

II

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,07

4

Cơ sở sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ mành cọ mây tre đan Ninh Dân

0,07

Xã Ninh Dân

Đang thực hiện

Hủy bỏ do không có nguồn vốn

III

Đất thuỷ lợi

1,02

5

Cải tạo, nâng cấp đập Hố Nong xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba

0,92

Xã Quảng Yên

Đang thực hiện

Hủy bỏ (thu hồi QĐ số 1988/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND huyện Thanh Ba do công trình đã có trong danh mục dự án theo văn bản số 126/UBND-KT5 ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chuyển chủ đầu tư một số công trình thuộc dự án: Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước bị xuống cấp huyện Thanh Ba)

6

Cải tạo, nâng cấp đập Bà Bản xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba

0,10

Xã Quảng Yên

Đang thực hiện

IV

Đất công trình năng lượng

0,850

7

Cải tạo đường dây và các trạm biến áp sau trạm trung gian Đồi Phướn đang vận hành cấp điện áp 6KV sang cấp điện áp 35KV để xóa trung gian Đồi Phướn

0,010

Xã Hanh Cù (xã Yển Khê, Thanh Vân cũ), Mạn Lạn (xã Phương Lĩnh cũ)

Đang thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

8

ĐZ 35kV mạch vòng cấp điện giữa lộ 379 trạm 110kV Đồng Xuân với lộ 374 trạm 110kV Phú Thọ

0,020

Huyện Thanh Ba

Chưa thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

9

Xuất tuyến 35kV lộ 372, 374 trạm 110kV Ninh Dân kết nối mạch vòng cấp điện với lộ 373 trạm 110kV Phú Thọ, lộ 379 trạm 110kV Đồng Xuân

0,710

Xã Ninh Dân, Đồng Xuân

Chưa thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

10

Chống quá tải lưới điện phân phối khu vực huyện Thanh Ba

0,060

Xã Hanh Cũ (xã Yển Khê cũ), TT Thanh Ba

Đang thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

11

Đường dây 35KV mạch vòng cấp điện giữa lộ 374 và lộ 373 trạm 110KV ĐX, kết hợp san tải cho lộ 372 trạm 110KV ĐX

0,040

Xã Đồng Xuân, Hanh Cù (xã Thanh Vân cũ)

Đang thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

12

Nhà trực vận hành điện xã Vân Lĩnh - điện lực Thanh Ba

0,010

Xã Vân Lĩnh

Đang thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

V

Đất ở

4,71

*

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư

2,51

13

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư

0,47

Xã Hanh Cù

Đang thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

0,60

Khu 4, xã Hoàng Cương

Đang thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

0,20

Mầm Non Tư thục khu 3, Cây Sung Khu 1, xã Vân Lĩnh

Đang thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

13

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư

0,24

Khu 4 Trinh Sát xã Hanh Cù

Đang thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

0,50

Khu 4, Khu 5 xã Quảng Yên (Quảng Nạp cũ)

Chưa thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

0,29

Khu 2, xã Đại An

Chưa thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

14

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Khu 3 (Khu 7, khu 8 cũ) xã Lương Lỗ

0,21

Khu 7, Khu 8 xã Lương Lỗ

Đang thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

*

Đấu giá quyền sử dụng đất

2,20

15

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

0,20

TT Thanh Ba

Đang thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

16

Hạ tầng khu dân cư nông thôn (Phục vụ giao đất tái định cư tuyến Đường kết nối từ trung tâm huyện Thanh Ba đi Cụm công nghiệp Bãi Ba - Đông Thành qua đường tỉnh 314 với nút giao IC9 cao tốc Nội Bài - Lào Cai)

1,50

Dọc 2 bên đường từ Thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh lộ 314, Xã Ninh Dân

Đang thực hiện

Hủy bỏ do không có nguồn vốn

17

Đấu giá quyền sử dụng đất ở (Khu đất thu hồi của Trung tâm văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện Thanh Ba)

0,50

Thị trấn Thanh Ba

Đang thực hiện

Hủy bỏ do không có nguồn vốn

VI

Đất trồng cây lâu năm

3,68

18

Chuyển mục đích từ lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm

0,31

Xã Đồng Xuân

Chưa thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

1,00

Xã Hanh Cù

Chưa thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

0,41

TT Thanh Ba

Chưa thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

0,10

Xã Chí Tiên

Chưa thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

0,09

Xã Võ Lao

Chưa thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

0,60

Xã Hanh Cù

Chưa thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

19

Chuyển mục đích từ lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm

0,60

Xã Quảng Yên

Chưa thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

0,35

Xã Chí Tiên

Chưa thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

0,10

Xã Đồng Xuân

Chưa thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

0,12

Xã Hanh Cù

Chưa thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

VII

Đất nuôi trồng thủy sản

4,53

20

Chuyển mục đích đất lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản

0,30

Xã Hanh Cù

Chưa thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

3,00

Xã Đỗ Sơn

Chưa thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

21

Chuyển mục đích đất lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản

1,00

Xã Đông Thành

Chưa thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

0,05

Xã Hanh Cù

Chưa thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

0,18

Xã Quảng Yên

Chưa thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

VII I

Đất nông nghiệp khác

2,50

22

Chuyển đất lúa kém hiệu quả sang đất nông nghiệp khác

2,50

Khu Chằm Sắt, khu Hồ Sâu, Hội Trường, Cầu Hôi, xã Đỗ Sơn

Chưa thực hiện

Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết

Tổng

17,91

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3567/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


601

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.116.61
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!