Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3567/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Thanh Ba Phú Thọ 2023

Số hiệu: 3567/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Phan Trọng Tấn
Ngày ban hành: 30/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3567/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THANH BA, TỈNH PHÚ THỌ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019; Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019; Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;

Theo đề nghị của UBND huyện Thanh Ba (Tờ trình số 2132/TTr-UBND ngày 27/12/2022) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 937/TTr-TNMT ngày 29/12/2022).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Ba với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Tổng diện tích đất tự nhiên là 19.465,35 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 14.176,87 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước: 2.869,13 ha).

- Đất phi nông nghiệp: 5.057,15 ha.

- Đất chưa sử dụng: 231,33 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 365,94 ha. Trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp: 335,42 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước: 104,66 ha).

- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 30,52 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 493,62 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 471,11 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước: 135,74 ha).

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 18,04 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 4,47 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 4,32 ha. Trong đó, đất phi nông nghiệp là 4,32 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2023

Tổng số 141 dự án, trong đó 33 dự án đăng ký mới và 108 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

(Chi tiết theo phụ biểu 05 kèm theo).

6. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ

Tổng số 22 dự án.

(Chi tiết theo phụ biểu 06 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Thanh Ba có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được UBND tỉnh phê duyệt;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Thanh Ba và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, TN2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Ba

Xã Chí Tiên

Xã Đại An

Xã Đỗ Sơn

Xã Đỗ Xuyên

Xã Đông Lĩnh

Xã Đông Thành

Xã Đồng Xuân

Xã Hanh

Xã Hoàng Cương

Tổng diện tích đất tự nhiên

19.465,35

485,53

1.209,39

911,73

838,50

445,41

927,53

1.245,30

677,51

1.768,82

1.603,37

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.176,87

265,43

763,49

745,82

478,35

264,89

803,33

970,99

507,76

1.456,44

1.202,77

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.993,05

28,04

249,20

113,35

244,27

226,96

112,55

318,86

112,34

532,10

421,87

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.869,13

27,53

111,43

111,12

192,88

226,60

105,38

280,30

75,16

260,59

170,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.391,40

46,95

121,85

34,32

106,88

1,90

18,91

93,51

29,45

66,46

192,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.922,16

140,85

263,03

274,31

73,80

22,22

490,77

339,48

240,12

463,20

441,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

301,74

-

-

-

-

-

19,65

32,31

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

108,05

-

-

67,00

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.934,89

39,22

102,39

249,23

1,59

-

157,34

154,78

122,45

296,77

100,17

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

499,38

10,37

27,02

7,61

48,51

13,81

4,11

26,90

3,40

97,91

39,24

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,20

-

-

-

3,30

-

-

5,15

-

-

7,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.057,15

215,02

427,39

154,36

303,38

180,39

105,57

263,33

167,47

284,45

390,40

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

240,75

1,88

26,44

-

21,22

-

2,90

4,32

-

-

9,71

2.2

Đất an ninh

CAN

1,17

0,61

0,14

-

-

0,20

-

-

-

-

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

241,27

-

103,75

-

19,19

-

-

4,91

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

19,55

2,67

0,50

0,38

4,54

-

-

5,26

0,71

0,42

0,58

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

192,66

23,20

0,93

0,04

-

0,48

0,62

6,30

5,48

12,83

5,57

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

91,61

0,20

1,22

-

2,35

-

-

13,45

-

10,14

6,81

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.950,08

94,39

173,60

85,22

102,32

42,79

66,55

144,18

79,19

144,49

179,08

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.324,03

50,67

111,12

63,15

75,91

28,64

48,77

100,19

54,52

96,01

136,96

-

Đất thủy lợi

DTL

335,21

5,40

47,88

9,45

16,57

8,35

11,75

24,88

7,56

27,19

24,87

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,91

1,71

0,67

0,49

0,25

0,49

0,69

0,75

0,79

1,76

1,42

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,08

3,04

0,21

0,10

0,10

0,10

0,10

0,12

0,66

0,71

0,34

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

71,02

13,68

1,83

1,20

2,54

1,57

1,90

2,27

3,97

5,93

3,08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

20,84

5,13

1,04

0,76

0,62

0,33

0,45

-

1,20

1,81

1,27

-

Đất công trình năng lượng

DNL

16,68

0,23

0,51

6,60

0,30

0,22

0,54

0,77

1,35

0,59

0,32

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,79

0,14

0,59

0,05

0,05

0,02

0,03

0,03

0,03

0,21

0,22

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

2,28

-

-

-

-

-

-

-

0,24

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,95

1,75

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,25

0,20

0,29

0,53

0,44

0,08

-

0,72

0,97

1,32

0,16

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

130,24

9,57

8,66

2,70

5,43

2,92

2,32

13,56

7,90

8,35

10,00

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,29

0,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

8,51

2,58

0,69

0,19

0,11

0,07

-

0,89

-

0,61

0,44

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

12,83

5,53

-

-

3,67

-

-

-

2,92

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.069,13

-

53,37

38,87

63,15

60,54

35,01

82,62

59,92

102,33

89,45

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

76,59

76,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,65

3,85

0,25

0,46

0,69

-

0,23

0,97

0,39

0,57

0,29

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,30

1,84

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,41

-

5,97

-

-

0,17

-

0,20

-

0,75

1,60

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

924,74

4,23

60,63

9,31

60,24

76,21

-

0,98

3,70

3,77

74,83

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

196,04

-

-

15,83

24,91

-

-

0,09

15,14

8,15

21,75

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,61

3

Đất chưa sử dụng

CSD

231,33

5,08

18,51

11,55

56,77

0,13

18,63

10,98

2,28

27,93

10,20

II

KHU CHỨC NĂNG

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

485,53

485,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

5.330,21

97,96

242,95

248,28

229,78

237,71

350,77

450,04

195,22

492,19

391,49

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

3.344,68

39,22

102,39

316,23

1,59

-

176,99

187,09

122,45

296,77

100,17

6

Khu du lịch

KDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

241,27

-

103,75

-

19,19

-

-

4,91

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

67,20

32,20

-

-

-

-

-

-

35,00

-

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.038,64

-

344,26

217,01

179,65

115,83

184,46

351,79

202,56

515,45

483,58

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Khải Xuân

Xã Lương Lỗ

Xã Mạn Lạn

Xã Ninh Dân

Xã Quảng Yên

Xã Sơn Cương

Xã Thanh

Xã Vân Lĩnh

Xã Võ Lao

Tổng diện tích đất tự nhiên

19.465,35

1.200,69

813,71

1.216,69

1.131,00

2.118,17

617,87

547,74

927,44

778,95

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.176,87

990,77

371,75

761,73

796,25

1.757,80

390,23

360,76

826,96

461,35

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.993,05

192,89

217,88

369,79

144,48

248,71

138,95

139,01

51,01

130,79

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.869,13

183,71

209,56

196,69

131,82

228,14

105,29

86,73

42,26

123,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.391,40

155,63

66,72

82,18

77,67

100,87

90,39

48,08

7,85

49,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.922,16

199,28

67,35

222,36

318,49

586,19

122,20

109,47

438,14

109,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

301,74

-

-

-

17,60

127,29

-

-

28,48

76,41

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

108,05

-

-

-

-

41,05

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.934,89

432,34

-

40,18

211,15

631,79

15,29

-

295,96

84,24

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

499,38

4,20

17,08

47,22

26,86

21,14

23,40

64,20

5,52

10,88

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,20

6,43

2,72

-

-

0,76

-

-

-

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.057,15

209,09

437,53

445,60

318,19

349,62

222,07

185,33

84,93

313,03

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

240,75

0,04

-

-

12,47

24,72

-

-

5,99

131,06

2.2

Đất an ninh

CAN

1,17

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

241,27

-

-

-

-

75,00

38,42

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

19,55

0,62

0,20

1,13

0,25

0,82

0,47

0,46

0,16

0,38

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

192,66

0,14

-

3,93

81,07

15,68

-

9,72

1,41

25,26

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

91,61

-

3,16

0,41

40,34

-

0,44

1,14

-

11,95

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.950,08

109,73

75,44

144,16

106,71

155,13

71,27

74,94

43,35

57,54

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.324,03

71,93

44,56

96,11

74,64

105,85

41,30

48,94

31,72

43,04

-

Đất thủy lợi

DTL

335,21

20,66

19,66

27,30

13,40

24,64

17,78

15,40

6,31

6,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,91

1,32

0,86

1,68

0,69

1,51

0,44

0,53

0,32

0,54

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,08

0,17

0,07

0,32

0,07

0,41

0,13

0,07

0,12

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

71,02

7,80

2,57

2,94

6,57

3,83

2,95

2,00

2,06

2,33

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

20,84

0,88

0,40

2,19

0,31

1,86

0,46

0,94

1,19

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

16,68

0,37

0,22

1,08

0,54

1,84

0,25

0,13

0,21

0,61

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,79

0,05

0,03

0,10

0,03

0,11

0,05

0,03

-

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

2,28

1,23

0,81

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,95

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,25

1,47

-

0,30

1,34

3,76

1,29

0,20

0,07

0,11

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

130,24

3,39

6,11

11,76

7,90

10,94

6,62

6,51

1,33

4,27

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

8,51

0,46

0,15

0,38

1,22

0,38

-

0,10

0,02

0,22

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

12,83

-

-

-

0,71

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.069,13

54,35

51,05

76,77

66,00

67,13

49,86

42,27

28,26

48,18

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

76,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,65

0,41

1,18

2,15

0,74

0,86

0,27

0,15

0,45

1,74

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,30

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,41

-

0,24

0,45

0,16

0,10

0,03

0,74

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

924,74

10,40

305,76

205,79

-

4,53

43,71

53,93

4,74

1,98

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

196,04

32,57

-

10,42

9,14

5,45

16,71

1,35

0,57

33,96

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,64

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

231,33

0,83

4,43

9,36

16,56

10,75

5,57

1,65

15,55

4,57

II

KHU CHỨC NĂNG

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

485,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

5.330,21

283,35

243,24

307,87

291,07

521,24

166,39

141,47

261,33

177,91

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

3.344,68

432,34

-

40,18

228,75

800,13

15,29

-

324,44

160,65

6

Khu du lịch

KDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

241,27

-

-

-

-

75,00

38,42

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

67,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.038,64

282,38

147,55

375,22

433,61

421,36

167,53

196,09

117,35

302,96

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

(Kèm theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Ba

Xã Chí Tiên

Xã Đại An

Xã Đỗ Sơn

Xã Đỗ Xuyên

Xã Đông Lĩnh

Xã Đông Thành

Xã Đồng Xuân

Xã Hanh

Xã Hoàng Cương

1

Đất nông nghiệp

NNP

335,42

8,28

69,10

23,52

27,43

1,25

8,38

14,80

25,95

8,47

0,89

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

123,72

1,34

21,12

9,96

18,65

0,73

2,53

6,49

17,50

4,13

0,26

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

104,66

1,26

9,23

9,66

17,63

0,71

2,53

4,96

15,40

4,06

0,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

28,53

0,89

1,24

1,95

3,56

0,13

1,02

2,31

2,12

1,25

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

72,27

0,63

5,48

8,50

1,92

0,39

2,37

1,06

2,65

1,88

0,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,62

-

-

-

-

-

0,13

0,10

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

92,05

5,31

32,83

3,02

1,60

-

2,33

2,20

2,56

1,14

0,07

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

6,36

0,11

2,15

0,09

1,70

-

-

0,05

1,12

0,07

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,87

-

6,28

-

-

-

-

2,59

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,52

1,93

7,51

0,05

2,06

0,16

0,38

0,18

2,89

2,89

0,59

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,62

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,33

0,63

6,05

0,04

0,61

0,01

0,23

0,07

2,68

0,42

0,03

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

3,65

0,32

1,07

0,04

0,61

0,01

0,04

0,02

0,20

0,02

0,03

-

Đất thủy lợi

DTL

7,85

0,10

4,98

-

-

-

0,19

0,05

0,88

0,40

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,00

0,17

-

-

-

-

-

-

0,83

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,27

-

-

-

-

-

-

-

0,27

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,52

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,45

-

1,43

-

-

0,05

0,15

0,11

0,21

0,25

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,16

1,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,98

-

-

-

-

0,10

-

-

-

0,22

0,56

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

0,04

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,60

0,03

-

0,01

-

-

-

-

-

2,00

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,31

-

-

-

1,45

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Khải Xuân

Xã Lương Lỗ

Xã Mạn Lạn

Xã Ninh Dân

Xã Quảng Yên

Xã Sơn Cương

Xã Thanh

Xã Vân Lĩnh

Xã Võ Lao

1

Đất nông nghiệp

NNP

335,42

8,19

5,05

9,33

8,31

88,56

7,55

6,38

1,11

12,87

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

123,72

7,26

4,30

1,76

3,80

13,12

4,41

1,20

0,06

5,10

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

104,66

6,21

4,25

1,54

3,73

12,92

3,98

1,17

0,06

5,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

28,53

0,31

0,21

2,12

1,74

2,98

1,10

4,58

0,68

0,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

72,27

0,55

0,31

3,83

1,41

38,51

0,74

0,60

0,30

0,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,62

-

-

-

0,06

-

-

-

-

3,33

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

92,05

0,06

-

1,54

1,26

33,24

1,30

-

0,07

3,52

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

6,36

0,01

0,23

0,08

0,04

0,71

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,52

0,35

0,19

3,25

2,90

4,24

0,45

0,41

-

0,09

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,62

-

-

-

1,55

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,33

0,16

0,14

0,50

0,03

0,99

0,33

0,36

-

0,05

Trong đó: