Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3567/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Thanh Ba Phú Thọ 2023
Số hiệu:
|
3567/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Phan Trọng Tấn
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3567/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 30
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THANH BA,
TỈNH PHÚ THỌ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017 và Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Thông qua
danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày
26/8/2019; Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019; Nghị quyết số
21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án
điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu
lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận;
Theo đề nghị của UBND huyện
Thanh Ba (Tờ trình số 2132/TTr-UBND ngày 27/12/2022) và đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 937/TTr-TNMT ngày 29/12/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh
Ba với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân
bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là
19.465,35 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 14.176,87
ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước: 2.869,13
ha).
- Đất phi nông nghiệp: 5.057,15
ha.
- Đất chưa sử dụng: 231,33 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu 01
kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2023
Tổng diện tích đất cần thu hồi
để thực hiện các dự án là 365,94 ha. Trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 335,42
ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước:
104,66 ha).
- Thu hồi đất phi nông nghiệp:
30,52 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 02
kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2023
Tổng diện tích đất chuyển mục
đích sử dụng là 493,62 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp: 471,11 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước:
135,74 ha).
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 18,04 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở: 4,47 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 03
kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2023
Tổng diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng là 4,32 ha. Trong đó, đất phi nông nghiệp là 4,32 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 04
kèm theo).
5. Danh
mục dự án thực hiện trong năm 2023
Tổng số 141 dự án, trong đó 33
dự án đăng ký mới và 108 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
(Chi tiết theo phụ biểu 05
kèm theo).
6. Danh mục dự án không khả
thi, hủy bỏ
Tổng số 22 dự án.
(Chi tiết theo phụ biểu 06
kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Thanh Ba
có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai và
đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 đã được UBND tỉnh phê duyệt;
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy
định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư
cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Thanh Ba và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, TN2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch
(Kèm
theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thanh Ba
|
Xã Chí Tiên
|
Xã Đại An
|
Xã Đỗ Sơn
|
Xã Đỗ Xuyên
|
Xã Đông Lĩnh
|
Xã Đông Thành
|
Xã Đồng Xuân
|
Xã Hanh Cù
|
Xã Hoàng Cương
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
19.465,35
|
485,53
|
1.209,39
|
911,73
|
838,50
|
445,41
|
927,53
|
1.245,30
|
677,51
|
1.768,82
|
1.603,37
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.176,87
|
265,43
|
763,49
|
745,82
|
478,35
|
264,89
|
803,33
|
970,99
|
507,76
|
1.456,44
|
1.202,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3.993,05
|
28,04
|
249,20
|
113,35
|
244,27
|
226,96
|
112,55
|
318,86
|
112,34
|
532,10
|
421,87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.869,13
|
27,53
|
111,43
|
111,12
|
192,88
|
226,60
|
105,38
|
280,30
|
75,16
|
260,59
|
170,88
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.391,40
|
46,95
|
121,85
|
34,32
|
106,88
|
1,90
|
18,91
|
93,51
|
29,45
|
66,46
|
192,46
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.922,16
|
140,85
|
263,03
|
274,31
|
73,80
|
22,22
|
490,77
|
339,48
|
240,12
|
463,20
|
441,21
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
301,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19,65
|
32,31
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
108,05
|
-
|
-
|
67,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
2.934,89
|
39,22
|
102,39
|
249,23
|
1,59
|
-
|
157,34
|
154,78
|
122,45
|
296,77
|
100,17
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
499,38
|
10,37
|
27,02
|
7,61
|
48,51
|
13,81
|
4,11
|
26,90
|
3,40
|
97,91
|
39,24
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
26,20
|
-
|
-
|
-
|
3,30
|
-
|
-
|
5,15
|
-
|
-
|
7,82
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.057,15
|
215,02
|
427,39
|
154,36
|
303,38
|
180,39
|
105,57
|
263,33
|
167,47
|
284,45
|
390,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
240,75
|
1,88
|
26,44
|
-
|
21,22
|
-
|
2,90
|
4,32
|
-
|
-
|
9,71
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1,17
|
0,61
|
0,14
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
241,27
|
-
|
103,75
|
-
|
19,19
|
-
|
-
|
4,91
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
19,55
|
2,67
|
0,50
|
0,38
|
4,54
|
-
|
-
|
5,26
|
0,71
|
0,42
|
0,58
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
192,66
|
23,20
|
0,93
|
0,04
|
-
|
0,48
|
0,62
|
6,30
|
5,48
|
12,83
|
5,57
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
91,61
|
0,20
|
1,22
|
-
|
2,35
|
-
|
-
|
13,45
|
-
|
10,14
|
6,81
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.950,08
|
94,39
|
173,60
|
85,22
|
102,32
|
42,79
|
66,55
|
144,18
|
79,19
|
144,49
|
179,08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.324,03
|
50,67
|
111,12
|
63,15
|
75,91
|
28,64
|
48,77
|
100,19
|
54,52
|
96,01
|
136,96
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
335,21
|
5,40
|
47,88
|
9,45
|
16,57
|
8,35
|
11,75
|
24,88
|
7,56
|
27,19
|
24,87
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16,91
|
1,71
|
0,67
|
0,49
|
0,25
|
0,49
|
0,69
|
0,75
|
0,79
|
1,76
|
1,42
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,08
|
3,04
|
0,21
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,12
|
0,66
|
0,71
|
0,34
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
71,02
|
13,68
|
1,83
|
1,20
|
2,54
|
1,57
|
1,90
|
2,27
|
3,97
|
5,93
|
3,08
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
20,84
|
5,13
|
1,04
|
0,76
|
0,62
|
0,33
|
0,45
|
-
|
1,20
|
1,81
|
1,27
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
16,68
|
0,23
|
0,51
|
6,60
|
0,30
|
0,22
|
0,54
|
0,77
|
1,35
|
0,59
|
0,32
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,79
|
0,14
|
0,59
|
0,05
|
0,05
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,21
|
0,22
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
2,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,95
|
1,75
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,25
|
0,20
|
0,29
|
0,53
|
0,44
|
0,08
|
-
|
0,72
|
0,97
|
1,32
|
0,16
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
130,24
|
9,57
|
8,66
|
2,70
|
5,43
|
2,92
|
2,32
|
13,56
|
7,90
|
8,35
|
10,00
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,29
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
8,51
|
2,58
|
0,69
|
0,19
|
0,11
|
0,07
|
-
|
0,89
|
-
|
0,61
|
0,44
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
12,83
|
5,53
|
-
|
-
|
3,67
|
-
|
-
|
-
|
2,92
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.069,13
|
-
|
53,37
|
38,87
|
63,15
|
60,54
|
35,01
|
82,62
|
59,92
|
102,33
|
89,45
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
76,59
|
76,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,65
|
3,85
|
0,25
|
0,46
|
0,69
|
-
|
0,23
|
0,97
|
0,39
|
0,57
|
0,29
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,30
|
1,84
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
10,41
|
-
|
5,97
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
0,20
|
-
|
0,75
|
1,60
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
924,74
|
4,23
|
60,63
|
9,31
|
60,24
|
76,21
|
-
|
0,98
|
3,70
|
3,77
|
74,83
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
196,04
|
-
|
-
|
15,83
|
24,91
|
-
|
-
|
0,09
|
15,14
|
8,15
|
21,75
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,61
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
231,33
|
5,08
|
18,51
|
11,55
|
56,77
|
0,13
|
18,63
|
10,98
|
2,28
|
27,93
|
10,20
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
485,53
|
485,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên
trồng cây công nghiệp lâu năm
|
KNN
|
5.330,21
|
97,96
|
242,95
|
248,28
|
229,78
|
237,71
|
350,77
|
450,04
|
195,22
|
492,19
|
391,49
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
3.344,68
|
39,22
|
102,39
|
316,23
|
1,59
|
-
|
176,99
|
187,09
|
122,45
|
296,77
|
100,17
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
241,27
|
-
|
103,75
|
-
|
19,19
|
-
|
-
|
4,91
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
67,20
|
32,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35,00
|
-
|
-
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
5.038,64
|
-
|
344,26
|
217,01
|
179,65
|
115,83
|
184,46
|
351,79
|
202,56
|
515,45
|
483,58
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch (tiếp)
(Kèm
theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Khải Xuân
|
Xã Lương Lỗ
|
Xã Mạn Lạn
|
Xã Ninh Dân
|
Xã Quảng Yên
|
Xã Sơn Cương
|
Xã Thanh Hà
|
Xã Vân Lĩnh
|
Xã Võ Lao
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
19.465,35
|
1.200,69
|
813,71
|
1.216,69
|
1.131,00
|
2.118,17
|
617,87
|
547,74
|
927,44
|
778,95
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.176,87
|
990,77
|
371,75
|
761,73
|
796,25
|
1.757,80
|
390,23
|
360,76
|
826,96
|
461,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3.993,05
|
192,89
|
217,88
|
369,79
|
144,48
|
248,71
|
138,95
|
139,01
|
51,01
|
130,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.869,13
|
183,71
|
209,56
|
196,69
|
131,82
|
228,14
|
105,29
|
86,73
|
42,26
|
123,06
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.391,40
|
155,63
|
66,72
|
82,18
|
77,67
|
100,87
|
90,39
|
48,08
|
7,85
|
49,32
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.922,16
|
199,28
|
67,35
|
222,36
|
318,49
|
586,19
|
122,20
|
109,47
|
438,14
|
109,69
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
301,74
|
-
|
-
|
-
|
17,60
|
127,29
|
-
|
-
|
28,48
|
76,41
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
108,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
2.934,89
|
432,34
|
-
|
40,18
|
211,15
|
631,79
|
15,29
|
-
|
295,96
|
84,24
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
499,38
|
4,20
|
17,08
|
47,22
|
26,86
|
21,14
|
23,40
|
64,20
|
5,52
|
10,88
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
26,20
|
6,43
|
2,72
|
-
|
-
|
0,76
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.057,15
|
209,09
|
437,53
|
445,60
|
318,19
|
349,62
|
222,07
|
185,33
|
84,93
|
313,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
240,75
|
0,04
|
-
|
-
|
12,47
|
24,72
|
-
|
-
|
5,99
|
131,06
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1,17
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
241,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75,00
|
38,42
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
19,55
|
0,62
|
0,20
|
1,13
|
0,25
|
0,82
|
0,47
|
0,46
|
0,16
|
0,38
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
192,66
|
0,14
|
-
|
3,93
|
81,07
|
15,68
|
-
|
9,72
|
1,41
|
25,26
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
91,61
|
-
|
3,16
|
0,41
|
40,34
|
-
|
0,44
|
1,14
|
-
|
11,95
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.950,08
|
109,73
|
75,44
|
144,16
|
106,71
|
155,13
|
71,27
|
74,94
|
43,35
|
57,54
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.324,03
|
71,93
|
44,56
|
96,11
|
74,64
|
105,85
|
41,30
|
48,94
|
31,72
|
43,04
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
335,21
|
20,66
|
19,66
|
27,30
|
13,40
|
24,64
|
17,78
|
15,40
|
6,31
|
6,16
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16,91
|
1,32
|
0,86
|
1,68
|
0,69
|
1,51
|
0,44
|
0,53
|
0,32
|
0,54
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,08
|
0,17
|
0,07
|
0,32
|
0,07
|
0,41
|
0,13
|
0,07
|
0,12
|
0,24
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
71,02
|
7,80
|
2,57
|
2,94
|
6,57
|
3,83
|
2,95
|
2,00
|
2,06
|
2,33
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
20,84
|
0,88
|
0,40
|
2,19
|
0,31
|
1,86
|
0,46
|
0,94
|
1,19
|
-
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
16,68
|
0,37
|
0,22
|
1,08
|
0,54
|
1,84
|
0,25
|
0,13
|
0,21
|
0,61
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,79
|
0,05
|
0,03
|
0,10
|
0,03
|
0,11
|
0,05
|
0,03
|
-
|
0,02
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
2,28
|
1,23
|
0,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,25
|
1,47
|
-
|
0,30
|
1,34
|
3,76
|
1,29
|
0,20
|
0,07
|
0,11
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
130,24
|
3,39
|
6,11
|
11,76
|
7,90
|
10,94
|
6,62
|
6,51
|
1,33
|
4,27
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
8,51
|
0,46
|
0,15
|
0,38
|
1,22
|
0,38
|
-
|
0,10
|
0,02
|
0,22
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
12,83
|
-
|
-
|
-
|
0,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.069,13
|
54,35
|
51,05
|
76,77
|
66,00
|
67,13
|
49,86
|
42,27
|
28,26
|
48,18
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
76,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,65
|
0,41
|
1,18
|
2,15
|
0,74
|
0,86
|
0,27
|
0,15
|
0,45
|
1,74
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,30
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
10,41
|
-
|
0,24
|
0,45
|
0,16
|
0,10
|
0,03
|
0,74
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
924,74
|
10,40
|
305,76
|
205,79
|
-
|
4,53
|
43,71
|
53,93
|
4,74
|
1,98
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
196,04
|
32,57
|
-
|
10,42
|
9,14
|
5,45
|
16,71
|
1,35
|
0,57
|
33,96
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,64
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
231,33
|
0,83
|
4,43
|
9,36
|
16,56
|
10,75
|
5,57
|
1,65
|
15,55
|
4,57
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
485,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
KNN
|
5.330,21
|
283,35
|
243,24
|
307,87
|
291,07
|
521,24
|
166,39
|
141,47
|
261,33
|
177,91
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
3.344,68
|
432,34
|
-
|
40,18
|
228,75
|
800,13
|
15,29
|
-
|
324,44
|
160,65
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
241,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75,00
|
38,42
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
67,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
5.038,64
|
282,38
|
147,55
|
375,22
|
433,61
|
421,36
|
167,53
|
196,09
|
117,35
|
302,96
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thanh Ba
|
Xã Chí Tiên
|
Xã Đại An
|
Xã Đỗ Sơn
|
Xã Đỗ Xuyên
|
Xã Đông Lĩnh
|
Xã Đông Thành
|
Xã Đồng Xuân
|
Xã Hanh Cù
|
Xã Hoàng Cương
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
335,42
|
8,28
|
69,10
|
23,52
|
27,43
|
1,25
|
8,38
|
14,80
|
25,95
|
8,47
|
0,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
123,72
|
1,34
|
21,12
|
9,96
|
18,65
|
0,73
|
2,53
|
6,49
|
17,50
|
4,13
|
0,26
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
104,66
|
1,26
|
9,23
|
9,66
|
17,63
|
0,71
|
2,53
|
4,96
|
15,40
|
4,06
|
0,26
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
28,53
|
0,89
|
1,24
|
1,95
|
3,56
|
0,13
|
1,02
|
2,31
|
2,12
|
1,25
|
0,10
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
72,27
|
0,63
|
5,48
|
8,50
|
1,92
|
0,39
|
2,37
|
1,06
|
2,65
|
1,88
|
0,46
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
92,05
|
5,31
|
32,83
|
3,02
|
1,60
|
-
|
2,33
|
2,20
|
2,56
|
1,14
|
0,07
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
6,36
|
0,11
|
2,15
|
0,09
|
1,70
|
-
|
-
|
0,05
|
1,12
|
0,07
|
-
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
8,87
|
-
|
6,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,59
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
30,52
|
1,93
|
7,51
|
0,05
|
2,06
|
0,16
|
0,38
|
0,18
|
2,89
|
2,89
|
0,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,62
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,33
|
0,63
|
6,05
|
0,04
|
0,61
|
0,01
|
0,23
|
0,07
|
2,68
|
0,42
|
0,03
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
3,65
|
0,32
|
1,07
|
0,04
|
0,61
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,20
|
0,02
|
0,03
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
7,85
|
0,10
|
4,98
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
0,05
|
0,88
|
0,40
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,00
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,83
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,45
|
-
|
1,43
|
-
|
-
|
0,05
|
0,15
|
0,11
|
0,21
|
0,25
|
-
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1,16
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
0,56
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,07
|
0,04
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
4,60
|
0,03
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,31
|
-
|
-
|
-
|
1,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (tiếp)
(Kèm
theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Khải Xuân
|
Xã Lương Lỗ
|
Xã Mạn Lạn
|
Xã Ninh Dân
|
Xã Quảng Yên
|
Xã Sơn Cương
|
Xã Thanh Hà
|
Xã Vân Lĩnh
|
Xã Võ Lao
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
335,42
|
8,19
|
5,05
|
9,33
|
8,31
|
88,56
|
7,55
|
6,38
|
1,11
|
12,87
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
123,72
|
7,26
|
4,30
|
1,76
|
3,80
|
13,12
|
4,41
|
1,20
|
0,06
|
5,10
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
104,66
|
6,21
|
4,25
|
1,54
|
3,73
|
12,92
|
3,98
|
1,17
|
0,06
|
5,10
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
28,53
|
0,31
|
0,21
|
2,12
|
1,74
|
2,98
|
1,10
|
4,58
|
0,68
|
0,24
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
72,27
|
0,55
|
0,31
|
3,83
|
1,41
|
38,51
|
0,74
|
0,60
|
0,30
|
0,68
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,62
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,33
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
92,05
|
0,06
|
-
|
1,54
|
1,26
|
33,24
|
1,30
|
-
|
0,07
|
3,52
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
6,36
|
0,01
|
0,23
|
0,08
|
0,04
|
0,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
8,87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
30,52
|
0,35
|
0,19
|
3,25
|
2,90
|
4,24
|
0,45
|
0,41
|
-
|
0,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,62
|
-
|
-
|
-
|
1,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,33
|
0,16
|
0,14
|
0,50
|
0,03
|
0,99
|
0,33
|
0,36
|
-
|
0,05
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | |