|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
356/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
11/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 356/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 11
tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CÀNG
LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác thực
tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04/5/2021.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr-STNMT ngày 28/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 huyện Càng Long với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch: (Đính kèm Phụ lục 01);
1.2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (Đính kèm
Phụ lục 02);
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Đính kèm Phụ lục 03);
1.4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: (Đính
kèm Phụ lục 04).
Điều 2: Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND
huyện Càng Long có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
của huyện Càng Long theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Càng Long đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Càng Long.
Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch
UBND huyện Càng Long chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH
CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 của
UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Càng Long
|
xã An Trường
|
xã An Trường A
|
xã Bình Phú
|
xã Đại Phúc
|
xã Đại Phước
|
xã Đức Mỹ
|
xã Tân An
|
xã Tân Bình
|
xã Nhị Long
|
xã Nhị Long Phú
|
xã Mỹ Cẩm
|
xã Huyền Hội
|
xã Phương Thạnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
Loại
đất
|
|
29.389,24
|
1.182,67
|
2.832,84
|
1.884,39
|
2.721,42
|
980,27
|
2.006,58
|
2.362,47
|
2.260,16
|
2.544,02
|
1.425,73
|
1.206,98
|
2.297,68
|
3.464,87
|
2.219,15
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
23.945,28
|
882,66
|
2.467,65
|
1.665,84
|
2.303,56
|
763,89
|
1.041,47
|
1.418,62
|
1.983,93
|
2.222,72
|
1.180,81
|
1.006,70
|
2.010,68
|
3.072,25
|
1.924,49
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
11.568,55
|
85,94
|
1.661,45
|
1.023,72
|
1.114,22
|
70,28
|
57,02
|
258,93
|
1.475,84
|
1.490,91
|
248,02
|
83,90
|
616,65
|
2.323,67
|
1.057,99
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.568,55
|
85,94
|
1.661,45
|
1.023,72
|
1.114,22
|
70,28
|
57,02
|
258,93
|
1.475,84
|
1.490,91
|
248,02
|
83,90
|
616,65
|
2.323,67
|
1.057,99
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
347,32
|
23,61
|
14,78
|
0,07
|
16,42
|
5,89
|
42,87
|
122,45
|
3,87
|
10,89
|
6,99
|
1,23
|
9,01
|
23,97
|
65,28
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11.943,87
|
770,65
|
789,25
|
641,58
|
1.166,40
|
687,24
|
934,48
|
986,99
|
502,75
|
717,26
|
923,47
|
920,70
|
1.384,29
|
722,15
|
796,64
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
21,20
|
|
|
|
|
|
4,04
|
17,16
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
63,16
|
2,26
|
2,17
|
0,46
|
6,51
|
0,48
|
3,06
|
33,03
|
0,75
|
3,67
|
2,33
|
0,88
|
0,74
|
2,24
|
4,57
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,18
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,72
|
|
|
|
|
0,21
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.435,78
|
300,01
|
365,19
|
215,65
|
417,87
|
216,38
|
965,11
|
943,85
|
276,23
|
318,56
|
244,92
|
200,28
|
284,44
|
392,62
|
294,65
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
2,43
|
|
|
|
2,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
5,56
|
0,45
|
4,38
|
0,11
|
|
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
199,98
|
|
|
|
|
|
199,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
40,00
|
|
|
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
30,09
|
3,66
|
0,37
|
0,04
|
1,77
|
0,25
|
11,42
|
2,79
|
0,86
|
0,99
|
1,83
|
0,77
|
0,37
|
1,91
|
3,08
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
31,74
|
5,33
|
0,92
|
0,20
|
9,49
|
1,28
|
0,75
|
8,38
|
0,93
|
0,01
|
0,71
|
0,77
|
1,44
|
0,49
|
1,02
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,52
|
|
|
|
|
|
1,03
|
|
0,12
|
|
|
|
|
0,37
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.856,76
|
119,34
|
207,86
|
136,01
|
163,31
|
43,63
|
85,28
|
80,46
|
184,93
|
170,25
|
74,70
|
72,98
|
113,24
|
252,39
|
152,37
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
749,06
|
75,86
|
72,48
|
39,20
|
77,10
|
30,12
|
59,58
|
26,69
|
26,72
|
67,72
|
37,44
|
35,45
|
38,75
|
101,01
|
60,94
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
930,19
|
18,28
|
117,68
|
91,29
|
70,88
|
10,78
|
14,19
|
37,25
|
145,72
|
95,62
|
25,26
|
28,52
|
64,99
|
132,98
|
76,74
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,94
|
0,65
|
0,21
|
|
|
0,04
|
|
|
0,11
|
|
0,90
|
|
0,04
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,55
|
4,23
|
0,08
|
0,09
|
0,12
|
0,17
|
0,09
|
0,23
|
0,32
|
0,01
|
0,61
|
0,09
|
0,16
|
0,23
|
0,13
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
37,75
|
5,46
|
3,39
|
1,39
|
4,23
|
1,16
|
2,94
|
2,38
|
2,75
|
1,34
|
2,85
|
1,62
|
2,11
|
3,53
|
2,60
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
6,52
|
1,74
|
2,67
|
|
|
|
|
0,69
|
|
|
|
0,73
|
0,11
|
0,58
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
5,42
|
0,37
|
0,21
|
0,36
|
1,23
|
0,03
|
0,25
|
0,43
|
1,17
|
0,03
|
0,37
|
0,27
|
0,02
|
0,03
|
0,65
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,54
|
0,31
|
0,16
|
0,10
|
0,10
|
0,11
|
0,80
|
0,53
|
0,05
|
0,03
|
0,09
|
0,08
|
0,04
|
0,13
|
0,01
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,02
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
28,39
|
1,04
|
1,05
|
|
4,40
|
|
2,36
|
2,00
|
1,54
|
1,06
|
0,61
|
2,02
|
1,14
|
4,56
|
6,60
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
78,78
|
9,89
|
9,70
|
3,58
|
5,00
|
1,22
|
5,05
|
6,25
|
6,09
|
4,45
|
5,18
|
3,81
|
5,80
|
9,29
|
3,47
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
5,39
|
1,51
|
0,23
|
|
0,25
|
|
0,02
|
0,81
|
0,46
|
|
1,37
|
0,38
|
0,09
|
0,07
|
0,19
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,10
|
0,06
|
0,07
|
0,02
|
0,74
|
0,08
|
0,30
|
0,08
|
|
|
0,34
|
0,14
|
|
0,22
|
0,05
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.013,79
|
|
107,57
|
60,00
|
110,81
|
33,45
|
81,40
|
64,82
|
75,42
|
97,83
|
57,41
|
50,28
|
94,89
|
107,35
|
72,57
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
80,31
|
80,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,09
|
5,61
|
0,48
|
0,59
|
0,31
|
1,25
|
0,45
|
1,86
|
0,69
|
1,27
|
2,05
|
0,24
|
1,38
|
1,93
|
0,99
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,20
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,53
|
0,01
|
|
|
0,25
|
|
|
0,13
|
|
0,62
|
|
0,02
|
0,08
|
0,17
|
0,26
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.147,37
|
82,88
|
43,55
|
18,69
|
88,75
|
136,44
|
583,88
|
785,33
|
13,27
|
47,60
|
107,43
|
75,09
|
72,89
|
27,45
|
64,13
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,31
|
2,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
0,16
|
0,35
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
8,18
|
|
|
2,90
|
|
|
0,00
|
|
|
2,74
|
|
|
2,55
|
|
|
II
|
Khu
chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
1.182,67
|
1.182,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu
sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
23.859,74
|
880,20
|
2.465,48
|
1.665,38
|
2.297,05
|
763,41
|
1.034,37
|
1.368,37
|
1.982,46
|
2.219,06
|
1.178,48
|
1.005,83
|
2.009,94
|
3.069,80
|
1.919,92
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
21,20
|
|
|
|
|
|
4,04
|
17,16
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
239,98
|
|
|
|
40,00
|
|
199,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
30,09
|
3,66
|
0,37
|
0,04
|
1,77
|
0,25
|
11,42
|
2,79
|
0,86
|
0,99
|
1,83
|
0,77
|
0,37
|
1,91
|
3,08
|
11
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.208,35
|
|
120,17
|
67,79
|
123,52
|
42,80
|
113,90
|
109,77
|
84,97
|
108,66
|
66,69
|
58,11
|
104,87
|
123,49
|
83,61
|
13
|
Khu
ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.040,20
|
|
108,49
|
60,20
|
120,30
|
34,73
|
82,15
|
73,20
|
76,35
|
97,84
|
58,12
|
51,05
|
96,33
|
107,84
|
73,59
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH
THU HỒI ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 11/02/2022
của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Càng Long
|
xã An Trường
|
xã AnTrường A
|
xã Bình Phú
|
xã Đại Phúc
|
xã Đại Phước
|
xã Đức Mỹ
|
xã Tân An
|
xã Tân Bình
|
xã Nhị Long
|
xã Nhị Long Phú
|
xã Mỹ Cẩm
|
xã Huyền Hội
|
xã Phương Thạnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
298,98
|
43,11
|
0,76
|
|
35,42
|
0,21
|
207,38
|
3,95
|
1,15
|
0,05
|
5,66
|
0,96
|
|
0,08
|
0,25
|
-
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
128,21
|
0,98
|
0,27
|
|
30,20
|
0,03
|
95,53
|
0,03
|
0,34
|
0,02
|
0,53
|
0,03
|
|
0,02
|
0,23
|
-
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
17,68
|
|
|
|
2,60
|
|
15,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
153,07
|
42,11
|
0,49
|
|
2,62
|
0,18
|
96,77
|
3,92
|
0,81
|
0,03
|
5,13
|
0,93
|
|
0,06
|
0,02
|
-
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,17
|
0,41
|
|
|
0,15
|
|
6,46
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,36
|
0,15
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,38
|
|
|
|
0,15
|
|
6,08
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
-
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 của
UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Càng Long
|
xã An Trường
|
xã An Trường A
|
xã Bình Phú
|
xã Đại Phúc
|
xã Đại Phước
|
xã Đức Mỹ
|
xã Tân An
|
xã Tân Bình
|
xã Nhị Long
|
xã Nhị Long Phú
|
xã Mỹ Cẩm
|
xã Huyền Hội
|
xã Phương Thạnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
324,82
|
44,20
|
1,53
|
3,48
|
36,62
|
1,27
|
208,23
|
5,68
|
1,72
|
3,69
|
7,39
|
2,26
|
5,23
|
2,00
|
1,52
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
128,21
|
0,98
|
0,24
|
|
30,20
|
|
95,72
|
0,03
|
0,31
|
|
0,50
|
0,03
|
|
|
0,20
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
128,21
|
0,98
|
0,24
|
|
30,20
|
|
95,72
|
0,03
|
0,31
|
|
0,50
|
0,03
|
|
|
0,20
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
19,12
|
|
|
|
3,10
|
|
15,08
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,79
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
177,39
|
43,20
|
1,29
|
3,48
|
3,32
|
1,27
|
97,43
|
5,50
|
1,41
|
3,61
|
6,89
|
2,23
|
5,23
|
1,21
|
1,32
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,10
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,40
|
0,15
|
|
|
0,13
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở.
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 của
UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Càng Long
|
xã An Trường
|
xã An Trường A
|
xã Bình Phú
|
xã Đại Phúc
|
xã Đại Phước
|
xã Đức Mỹ
|
xã Tân An
|
xã Tân Bình
|
xã Nhị Long
|
xã Nhị Long Phú
|
xã Mỹ Cẩm
|
xã Huyền Hội
|
xã Phương Thạnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
14.66
|
|
|
|
7.20
|
|
7.46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
7.20
|
|
|
|
7.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7.46
|
|
|
|
|
|
7.46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 356/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 356/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 11/02/2022 huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
4.033
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|