|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3558/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Nghĩa Lộ Yên Bái 2018
Số hiệu:
|
3558/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3558/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ, TỈNH
YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số
10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014; số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014; số
04/2015/NQ-HĐND ngày 20/4/2015; số 10/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015; số
27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015; số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016; số
43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016; số 53/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày
25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị
xã Nghĩa Lộ tại Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 15/12/2017 về việc đề nghị phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Nghĩa Lộ; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 799/TTr-STNMT ngày 28/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị
xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của
thị xã Nghĩa Lộ
Kế hoạch sử dụng đất trong năm 2018 đến
từng đơn vị hành chính được thể hiện tại Phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2018
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2018
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự
kiến thực hiện trong năm 2018
Danh mục các công trình, dự án dự kiến
thực hiện trong năm 2018 của thị xã Nghĩa Lộ thể hiện tại
Phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố
công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
1. Công trình thuộc kế hoạch sử dụng
đất năm 2015 thị xã Nghĩa Lộ đến nay chưa thực hiện là 33 công trình;
2. Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 và năm 2017 đến nay không khả thi, không đảm
bảo nguồn lực để thực hiện là 30 công trình.
(Chi tiết các công trình thể
hiện tại phụ biểu số 06 kèm
theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Công bố công khai những công trình
hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ,
Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Nghĩa Lộ, Thủ trưởng các cơ quan
có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- HĐND, UBND thị xã Nghĩa Lộ;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Chánh, Phó VP (đ/c Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
PHỤ BIỂU 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ
NGHĨA LỘ
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
Cầu Thia
|
Phường
Pú Trạng
|
Phường
Trung Tâm
|
Phường
Tân An
|
Xã
Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Phúc
|
Xã
Nghĩa Lợi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
3.030,87
|
113,70
|
582,90
|
130,08
|
300,81
|
1.159,62
|
370,54
|
373,22
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.262,79
|
58,07
|
400,23
|
57,41
|
214,40
|
1.050,39
|
292,02
|
190,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
751,54
|
42,87
|
93,63
|
43,24
|
180,34
|
181,97
|
81,74
|
327,75
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
742,90
|
42,87
|
93,63
|
43,24
|
180,34
|
173,33
|
81,74
|
127,75
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
352,92
|
2,09
|
77,27
|
1,92
|
4,45
|
232,30
|
12,27
|
22,63
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
228,18
|
11,09
|
58,47
|
9,50
|
22,36
|
69,06
|
27,70
|
30,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
873,00
|
|
153,83
|
|
|
560,52
|
158,65
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
52,64
|
2,02
|
17,03
|
2,75
|
6,41
|
6,54
|
8,06
|
9,83
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,51
|
|
|
|
0,90
|
|
3,61
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
728,27
|
55,44
|
181,67
|
72,54
|
86,15
|
94,53
|
69,91
|
168,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
14,72
|
|
14,09
|
|
0,63
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,16
|
0,17
|
0,07
|
0,04
|
0,54
|
0,03
|
0,31
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
8,37
|
|
4,73
|
0,20
|
|
|
|
3,44
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
30,05
|
0,27
|
19,22
|
1,44
|
1,90
|
0,03
|
2,27
|
4,92
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
267,92
|
17,08
|
66,42
|
31,60
|
34,17
|
35,17
|
23,79
|
59,69
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
3,41
|
|
3,16
|
|
0,25
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
2,44
|
|
|
|
|
|
2,44
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
92,12
|
|
|
|
|
18,80
|
20,25
|
53,06
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
139,23
|
22,37
|
41,78
|
35,61
|
39,47
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,76
|
1,07
|
1,09
|
0,90
|
2,99
|
0,17
|
0,22
|
0,32
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,68
|
|
|
0,68
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
21,29
|
|
7,06
|
0,18
|
0,36
|
6,96
|
1,76
|
4,97
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
5,28
|
|
|
|
|
4,53
|
0,75
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
5,28
|
0,85
|
0,17
|
0,34
|
1,05
|
1,15
|
0,54
|
1,18
|
0.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
125,91
|
13,31
|
21,40
|
1,37
|
4,11
|
27,69
|
17,58
|
40,45
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,74
|
|
0,74
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
2,45
|
|
1,74
|
0,04
|
0,67
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
39,81
|
0,19
|
1,00
|
0,13
|
0,21
|
14,70
|
8,61
|
14,97
|
4
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.127,49
|
113,70
|
582,90
|
130,08
|
300,81
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG
NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
Cầu Thia
|
Phường
Pú Trạng
|
Phường
Trung Tâm
|
Phường
Tân An
|
Xã
Nghĩa An
|
Xã Nghĩa
Phúc
|
Xã
Nghĩa Lợi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
42,41
|
2,24
|
10,04
|
3,36
|
0,54
|
0,81
|
7,00
|
18,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
22,59
|
0,86
|
3,40
|
1,87
|
0,20
|
0,69
|
4,43
|
11,14
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
22,59
|
0,86
|
3.40
|
1,87
|
0,20
|
0,69
|
4,43
|
11,14
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
3,28
|
|
0,12
|
0,86
|
0,31
|
|
0,93
|
1,06
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
13,96
|
1,32
|
5,44
|
0,53
|
|
0,11
|
1,54
|
5,01
|
1.3
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,01
|
|
1,00
|
|
|
0,01
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,56
|
0,06
|
0,08
|
0,10
|
0,03
|
|
0,09
|
1,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
1,67
|
|
|
|
|
|
0,17
|
1,50
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
1,55
|
|
|
|
|
|
0,05
|
1,50
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,70
|
0,12
|
0,03
|
0,06
|
|
|
0,02
|
3,47
|
PHỤ BIỂU 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ
NGHĨA LỘ
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
Cầu Thia
|
Phường
Pú Trạng
|
Phường
Trung Tâm
|
Phường
Tân An
|
Xã
Nghĩa An
|
Xã Nghĩa
Phúc
|
Xã
Nghĩa Lợi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
34,60
|
2,24
|
5,31
|
3,36
|
0,54
|
0,81
|
6,57
|
15,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
22,42
|
0,86
|
3,40
|
1,87
|
0,20
|
0,69
|
3,48
|
11,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
22,42
|
0,86
|
3,40
|
1,87
|
0,20
|
0,69
|
3,48
|
11,92
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,28
|
|
0,12
|
0,86
|
0,31
|
|
1,85
|
0,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,68
|
1,32
|
0,71
|
0,53
|
|
0,11
|
1,14
|
2,86
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1,01
|
|
1,00
|
|
|
0,01
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,20
|
0,06
|
0,08
|
0,10
|
0,03
|
|
0,09
|
0,84
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,02
|
0,46
|
0,78
|
1,16
|
|
|
0,02
|
4,60
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,47
|
|
|
|
|
|
|
3,47
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,45
|
0,34
|
0,03
|
0,06
|
|
|
0,02
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,15
|
|
0,05
|
0,10
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,45
|
|
0,70
|
1,00
|
|
|
|
0,75
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
Cầu Thia
|
Phường
Pú Trạng
|
Phường
Trung Tâm
|
Phường
Tân An
|
Xã
Nghĩa An
|
Xã Nghĩa
Phúc
|
Xã
Nghĩa Lợi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2,56
|
|
|
|
|
|
0,51
|
2,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
1,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,51
|
|
|
|
|
|
0,51
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,21
|
|
|
|
|
|
0,71
|
0,50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,21
|
|
|
|
|
|
0,71
|
0,50
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị tính: Ha
TT
|
Tên Công Trình
|
ĐV Hành Chính
|
Mã Đất
|
Diện tích QH
|
Diện tích hiện trạng
|
Diện tích tăng thêm
|
Loại đất lấy vào
|
Căn cứ pháp lý
|
Số thửa trên Bản
đồ địa chính
|
Ký hiệu công trình trên
bản đồ kế hoạch
|
Ghi chú
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
I
|
Công
trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công
trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở công
an xã Nghĩa An (thôn Đêu 2)
|
Xã Nghĩa An
|
CAN
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa
Lộ
|
Tờ 27 (166)
|
KHNL 9
|
KHSDĐ 2016
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công trình
dự án cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công
trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1
|
Đất giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Pá Kết -
Nà làng - Phán thượng - Xà Rèn
|
Xã Nghĩa Lợi, phường Trung Tâm
|
DGT
|
1,00
|
|
1,00
|
0,40
|
|
|
0,60
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa
Lộ
|
Tờ 7, 8, 10, 11, 12
|
KHNL 67
|
KHSDĐ 2016
|
3
|
Đường Chao
Hạ 2 - Sang Thái
|
Xã Nghĩa Lợi
|
DGT
|
1,10
|
|
1,10
|
0,20
|
|
|
0,90
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa
Lộ
|
Tờ 26
|
KHNL 18
|
KHSDĐ 2016
|
4
|
Đường Thanh
niên kéo dài
|
Xã Nghĩa Lợi
|
DGT
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
|
Tờ 14
|
KHNL 19
|
KHSDĐ 2017
|
5
|
Công trình đường xã An
Lương (đoạn An Lương- An
Thịnh), tỉnh Yên Bái.
Hạng mục: Cầu bản xã và đường hai đầu cầu Km 0-Km 0+626,61 m
|
Xã Nghĩa Lợi
|
DGT
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
Tờ 17; Tờ 18
|
KHNL 20
|
KHSDĐ 2017
|
6
|
Mở mới, mở rộng đường giao
thông Ả Hạ
|
Xã Nghĩa Phúc
|
DGT
|
0,11
|
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
QĐ 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ
|
Tờ 11, Tờ 12
|
KHNL 35
|
KHSDĐ 2016
|
7
|
Mở mới, mở rộng
đường giao thông Bản Pưn
|
Xã Nghĩa Phúc
|
DGT
|
0,17
|
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu
2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ
|
Tờ 8, Tờ 17
|
KHNL 36
|
KHSDĐ 2016
|
8
|
Mở rộng đường
nội đồng thôn Ả Hạ
|
Xã Nghĩa Phúc
|
DGT
|
0,14
|
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa
Lộ
|
Tờ 20, Tờ 21
|
KHNL 37
|
KHSDĐ 2016
|
9
|
Mở rộng
đường từ UBND xã đi Bản Bay
|
Xã Nghĩa Phúc
|
DGT
|
1,40
|
|
1,40
|
1,10
|
|
|
0,30
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa
Lộ
|
Tờ 7, 8, 9, 10, 11
|
KHNL 38
|
KHSDĐ 2017
|
10
|
Chuyển đất
trạm xá cũ sang đất giao thông (Tông co 2)
|
Phường Tản An
|
DGT
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và
KHSDĐ 05 năm kỳ đầu
2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ
|
TL 1/1000: Tờ 12 (120)
|
KHNL 61
|
KHSDĐ 2016
|
11
|
Xây dựng
đường trường MN Hoa Lan (từ chân dốc Hoa Kiều đấu nối với đường Phạm
Quang Thẩm (tổ 4, 23, 24 P.PTr)
|
Phường Pú Trạng
|
DGT
|
0,23
|
|
0,23
|
0,18
|
|
|
0,05
|
Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế xã hội Thị xã Nghĩa Lộ đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030
|
|
KHNL 85
|
ĐK mới 2018
|
12
|
Đường Phạm
Ngũ Lão kéo dài (Đường Hoàng Liên Sơn- đường tránh Quốc lộ
|
Xã Nghĩa Lợi, phường Trung Tâm
|
DGT
|
1,23
|
|
1,23
|
0,73
|
|
|
0,50
|
|
Tờ 17; Tờ 18; TL 1/1000: Tờ 9, Tờ 10
|
KHNL 21
|
KHSDĐ 2017
|
2.1.1.2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Kè chống sạt
lở bờ suối Thia
|
Xã Nghĩa Lợi
|
DTL
|
1,25
|
|
1,25
|
|
|
|
1,25
|
|
Tờ 2, 4, 6, 13, 14, 15, 19
|
KHNL 23
|
KHSDĐ 2017
|
14
|
Kè nắn suối Nâm Tộc
(từ thôn Ả Hạ đến Pá Làng)
|
Xã Nghĩa Phúc
|
DTL
|
1,51
|
|
1,51
|
0,26
|
|
|
1,25
|
|
Tờ 12, Tờ 21
|
KHNL 41
|
KHSDĐ 2017
|
15
|
Kè chống sạt lở
suối Nậm Đông phường Pú Trạng (Tổ 15)
|
Phường Pú Trạng
|
DTL
|
1,00
|
|
1,00
|
0,30
|
|
|
0,70
|
|
TL 1/1000: Tờ 11; Tờ 16
|
KHNL 55
|
KHSDĐ 2017
|
16
|
Kè chống sạt
lở suối Lung
|
Phường Trung Tâm
|
DTL
|
1,50
|
|
1,50
|
0,30
|
|
|
1,20
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020
và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa
Lộ
|
1/1000: Tờ 1, Tờ 2, Tờ 3
|
KHNL 71
|
KHSDĐ 2017
|
2.1.1.3
|
Đất
công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Cải tạo lưới điện
10KV lộ 973 Trạm Biến áp E12-2 Nghĩa Lộ
lên 22 KV
|
|
DNL
|
0,008
|
|
0,008
|
|
|
|
0,008
|
QĐ 940/QĐ-UBND ngày 1/6/2017 của UBND tỉnh về việc điều
chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử
dụng đất năm 2017
|
|
|
ĐC KHSDĐ 2017 lần 1
|
18
|
Chống quá tải
lưới điện khu vực Trung Tâm, Pú Trạng, Tân An và các
khu dân cư lân cận tỉnh Yên Bái
|
Phường Pú Trạng
|
DNL
|
0,02
|
|
0,02
|
0,004
|
|
|
0,01
|
QĐ 940/QĐ-UBND ngày 1/6/2017 của UBND tỉnh về việc điều
chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử
dụng đất năm 2017
|
|
|
ĐC KHSDĐ 2017 lần 1
|
2.1.1.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Mở rộng trạm
Y tế xã (Thôn Ả Hạ)
|
Xã Nghĩa Phúc
|
DYT
|
0,13
|
0,04
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Tờ 11 (469)
|
KHNL 43
|
KHSDĐ 2017
|
2.1.1.5
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Mở rộng
trường TH & THCS Võ Thị Sáu
|
Phường Cầu Thia
|
DGD
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
QĐ 1834/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của UBND tỉnh về việc
điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng
đất năm 2017
|
Tờ 4 (14, 536, 537)
|
KHNL 3
|
ĐC KHSDĐ 2017 lần 2
|
21
|
Mở rộng trường
Tiểu học và THCS Hoàng Văn Thụ
|
Xã Nghĩa Lợi
|
DGD
|
0,74
|
0,41
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa
Lộ
|
Tờ 17 (189, 242, 243, 247, 300, 302)
|
KHNL 16
|
KHSDĐ 2016
|
22
|
Mở rộng trường
TH&THCS Trần Phú
|
Xã Nghĩa Phúc
|
DGD
|
0,50
|
0,43
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
Tờ 9 (166)
|
KHNL 34
|
KHSDĐ 2017
|
23
|
Xây dựng mới
trường MN Hoa Lan
|
Phường Pú Trạng
|
DGD
|
0,66
|
|
0,66
|
0,53
|
|
|
0,13
|
QĐ 1834/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của UBND tỉnh về việc
điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng
đất năm 2017
|
Tờ 19 (176, 177, 178, 185, 186, 193, 194, 195, 196, 197,
209, 210, 215)
|
KHNL 51
|
ĐC KHSDĐ 2017 lần 2
|
24
|
Mở rộng
trường THCS Nguyễn Quang Bích; Sáp nhập trường (Tổ 4)
|
Phường Tân An
|
DGD
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Đề án sáp nhập trường, điểm trường
giai đoạn 2016-2020
|
TL 1/1000: Tờ 04 (66, 75, 76, 84, 86, 87, 96, 97,
110)
|
KHNL 59
|
KHSDĐ 2016
|
25
|
Mở rộng trường THPT
Nguyễn Trãi
|
Phường Trung Tâm
|
DGD
|
0,76
|
0,46
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
1/1000: Tờ 4 (16, 20, 22, 25, 26, 27, 28, 29, 31, 34)
|
KHNL 66
|
KHSDĐ 2017
|
2.1.1.6
|
Đất thể
dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sân vận động
xã Nghĩa Phúc (Thôn Ả Hạ)
|
Xã Nghĩa Phúc
|
DTT
|
0,86
|
|
0,86
|
|
|
|
0,86
|
|
Tờ 11 (246, 249, 260,
265, 287, 288, 302, 306,
331, 349, 352, 354, 493, 505)
|
KHNL 42
|
KHSDĐ 2017
|
27
|
Sân thể
thao xã Nghĩa Lợi (bản Phán Thượng)
|
Xã Nghĩa Lợi
|
DTT
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Quyết định 1561/QĐ-UBND về việc phê
duyệt điều chỉnh Đồ án Quy hoạch, Đề án xây dựng Nông
thôn mới xã Nghĩa Lợi
|
Tờ 10 (498, 499, 500, 501, 548, 549, 550, 551, 552,
567, 565, 566, 610, 609)
|
KHNL 79
|
ĐK mới 2018
|
2.1.2
|
Đất ở tại
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Dự án phát
triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công trình đường Vành đai Suối
Thia tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Diện
tích tạo quỹ đất ở là 12,78 ha, diện tích tạo quỹ đất thương mại dịch vụ là 1,1
ha)
|
Xã Nghĩa Lợi
|
|
13,88
|
|
13,88
|
7,70
|
|
|
6,18
|
Quyết định 1559 ngày 20/8/2015 của UBND
tỉnh Yên Bái phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường vành
đai Suối Thia kết hợp phát triển Quỹ đất, thị xã Nghĩa
Lộ, tỉnh Yên Bái
|
Tờ 18, Tờ 19, Tờ 22, Tờ 23
|
KHNL 25
|
ĐK mới 2018
|
29
|
Xây dựng khu dân cư
nông thôn (thôn Ả Hạ sát QL 32 - đợt 2)
|
Xã Nghĩa Phúc
|
ONT
|
0,15
|
|
0,15
|
0,13
|
|
|
0,02
|
Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn phòng đăng ký đất đai và phát
triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ
|
Tờ 11 (413, 414, 447, 448, 446,
466)
|
KHNL 83
|
ĐK mới 2018
|
30
|
Khu tái định
cư tập trung xã Nghĩa Lợi
|
bản Phán Thượng, Xã
Nghĩa Lợi
|
ONT
|
1,01
|
|
1,01
|
1,01
|
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên
và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định
cư đối với những trường hợp ảnh hưởng
do thiên tai, bão lũ
|
Tờ 10 (184, 185, 186, 203, 204, 234, 183, 181, 183,
205, 233, 253, 182, 206, 179, 207, 231, 232, 230, 256, 257, 282, 323, 284)
|
KHNL 98
|
KHSDĐ 2017 lần 3
|
31
|
Khu tái định cư
tập trung xã Nghĩa Phúc
|
bản Pá Làng, Xã Nghĩa Phúc
|
ONT
|
0,37
|
|
0,37
|
0,37
|
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối
với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ
|
Tờ 18 (173, 174, 175, 159, 160, 176, 177, 199, 198,
200, 219)
|
KHNL 99
|
KHSDĐ 2017 lần 3
|
32
|
Khu tái định cư tập trung xã
Nghĩa An
|
Đêu 1, Xã Nghĩa An
|
ONT
|
0,29
|
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa
Lộ
|
Tờ 27 (116, 345, 384, 386, 387, 393, 394, 437, 445,
480, 481, 490, 491)
|
KHNL 11
|
KHSDĐ 2017 lần 3
|
33
|
Khu tái định
cư tập trung xã Nghĩa An
|
thôn Nậm Đông, Xã Nghĩa An
|
ONT
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối
với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ
|
Tờ 13 (571, 572, 611, 612, 613), Tờ 14 (499, 500), Tờ
21 (185)
|
KHNL 96
|
KHSDĐ 2017 lần 3
|
2.1.3
|
Đất ở
tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Xây dựng
khu dân cư đô thị tổ 8 (Bên đường vành đai suối thia) - Khu 14
|
Phường Cầu Thia
|
ODT
|
0,68
|
|
0,68
|
|
|
|
0,68
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa
Lộ
|
TL 1/1000: Tờ 2 (60, 106, 137, 218a, 218b, 218c,
218d, 241)
|
KHNL 6
|
KHSDĐ 2016
|
35
|
Xây dựng khu dân
cư đô thị (tổ 7 - trụ
sở UBND cũ )
|
Phường Cầu Thia
|
ODT
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
TL, 1/1000: Tờ 01 (518)
|
KHNL 7
|
KHSDĐ 2017
|
36
|
Xây dựng khu
dân cư đô thị tổ Cang Nà
|
Phường Trung Tâm
|
ODT
|
0,28
|
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015
thị xã Nghĩa Lộ
|
1/1000: Tờ 11 (32, 34, 35, 41, 53,
61, 73, 74, 98, 99, 100, 113 114, 116)
|
KHNL 75
|
KHSDĐ 2016
|
37
|
Xây dựng khu
dân cư đô thị tổ 4 - Đợt 2 (Khu Lâm Sản)
|
Phường Cầu Thia
|
ODT
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn phòng đăng ký đất
đai và phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ
|
TL 1/1000: Tờ 04 (260)
|
KHNL 77
|
ĐK mới 2018
|
38
|
Xây dựng khu
dân cư đô thị tổ 23
|
Phường Pú Trạng
|
ODT
|
0,35
|
|
0,35
|
0,29
|
|
|
0,06
|
Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn phòng đăng ký đất
đai và phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ
|
Tờ 19 (241, 242, 243, 244, 245, 246, 229, 239, 229, 251,
252, 253, 254, 265, 266, 267, 268)
|
KHNL 84
|
ĐK mới 2018
|
39
|
Xây dựng
khu dân cư đô thị tổ 11, tổ 12
|
Phường Pú Trạng
|
ODT
|
0,58
|
|
0,58
|
|
|
|
0,58
|
Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn phòng đăng ký đất
đai và phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ
|
|
KHNL 87
|
ĐK mới 2018
|
40
|
Xây dựng
khu dân cư đô thị tổ 2, Trung Tâm - Phán Thượng,
Nghĩa Lợi
|
Phường Trung Tâm; xã Nghĩa Lợi
|
|
0,46
|
|
0,46
|
0,30
|
|
|
0,16
|
Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn phòng đăng ký đất
đai và phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ
|
Tờ 4 (137, 121, 110, 123, 124, 125, 138, 139, 140,
141, 142, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 162, 173); Tờ 10
(735, 741, 739, 738, 740, 737, 736, 742, 760)
|
KHNL 95
|
ĐK mới 2018
|
41
|
Mở rông khu
tái định cư tập trung phường Cầu Thia
|
Phường Cầu Thia
|
ODT
|
0,82
|
|
0,82
|
0,82
|
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối
với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ
|
Tờ 7 (256, 279, 280, 281, 302, 299, 300, 301, 314,
315, 316, 313, 332, 333, 357, 358, 359, 360, 361)
|
KHNL 97
|
KHSDĐ 2017 lần 3
|
42
|
Mở rộng
Khu tái định cư tập trung phường Pú Trạng
|
Bản Ngoa, Phường Pú Trạng
|
ODT
|
0,70
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối
với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ
|
Tờ 14 (77, 76, 78, 89, 99, 100, 101, 109, 118, 119,
120, 121, 137, 138, 152, 296)
|
KHNL 100
|
KHSDĐ 2017 lần 3
|
43
|
Khu tái định
cư phường Pú Trạng
|
Bản Ten, Phường Pú Trạng
|
ODT
|
1,02
|
|
1,02
|
1,02
|
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở
tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối
với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ
|
Tờ 17 (304, 365, 801, 406, 413, 414, 415, 416, 417,
418, 419, 365, 362, 442, 424, 425, 427, 428, 363, 364, 366, 432, 433, 434, 431,
432, 478, 479, 480, 481, 482, 483, 484, 485, 421, 486, 429,
430, 487, 488, 490, 491, 493, 494, 489, 609, 547, 548, 549,
550, 551, 612, 613, 668, 669, 670, 667, 712)
|
KHNL 101
|
KHSDĐ 2017 lần 3
|
2.1.4
|
Dự án
xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Xây dựng
trụ sở UBND phường Cầu Thia (tại trường Lê Văn Tám cũ)
|
Phường Cầu Thia
|
TSC
|
0,34
|
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
|
TL 1/1000: Tờ 04 (143)
|
KHNL 8
|
KHSDĐ 2017
|
45
|
Xây dựng mới
trụ sở UBND phường Pú Trạng tổ 15, 16, 23, 24
|
Phường Pú Trạng
|
TSC
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của
UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế xã hội Thị xã Nghĩa Lộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Tờ 23 (1, 2, 11, 9, 10, 15, 16) Tờ 22 (178, 138, 139,
137, 136)
|
KHNL 89
|
ĐK mới 2018
|
2.1.5
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Khu di tích
Cảng Đồn Nghĩa Lộ (đồi Pú Trạng - khu đồi Cao)
|
Phường Pú Trạng
|
DDT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
Bản đồ 672
|
KHNL 50
|
KHSDĐ 2017
|
2.1.6
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Xây dựng
nhà văn hóa Tổ 8
|
Phường Cầu Thia
|
DSH
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Đề án Thị xã Văn
hóa du lịch
|
TL 1/1000-Tờ 02 (218, 218d); TL 1/1000 -DC 05 (141a)
|
KHNL 4
|
KHSDĐ 2016
|
48
|
Xây dựng
nhà văn hóa xã
Nghĩa Phúc
|
Xã Nghĩa Phúc
|
DSH
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Đề án Thị xã Văn hóa du lịch
|
Tờ 11 (349, 350, 351, 352, 353, 354, 393, 394)
|
KHNL 39
|
KHSDĐ 2017
|
49
|
Xây dựng
nhà văn hóa Tổ 24
|
Phường Pú Trạng
|
DSH
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Đề án Thị xã Văn hóa du lịch
|
TL 1/1000: Tờ 13 (1, 2)
|
KHNL 54
|
KHSDĐ 2016
|
50
|
Xây dựng nhà văn
hóa liên Tổ 3+ 4
|
Phường Trung Tâm
|
DSH
|
0,06
|
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Đề án Thị xã Văn hóa du lịch
|
1/1000: Tờ 4 (65,
68, 70, 75, 76, 77, 86, 94,
96)
|
KHNL 69
|
KHSDĐ 2016
|
51
|
Nhà văn hóa tổ 1
|
Phường Cầu Thia
|
DSH
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Đề án Thị xã Văn hóa du lịch
|
Tờ 7 (490, 491, 492)
|
KHNL 103
|
ĐK mới 2018
|
2.1.8
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Khu vực
cần chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện việc nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất sản
xuất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.1
|
Đất trồng cây
lâu năm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
QH đất trồng cây
lâu năm bản Sang Thái
|
Xã Nghĩa Lợi
|
CLN
|
l,so
|
|
1,80
|
|
|
|
1,80
|
QĐ số
421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc
phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011 -2015 thị xã Nghĩa
Lộ
|
Tờ 19 (6)
|
KHNL 13
|
KHSDĐ 2017
|
53
|
QH trồng
cây lâu năm tới Vũng Hốc Ả Hạ (dự án mô hình sản xuất nông nghiệp
hiệu quả)
|
Xã Nghĩa Phúc
|
CLN
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
của UBND tỉnh Yến Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế xã hội Thị xã Nghĩa Lộ đến năm 2020, tầm nhìn
đến năm 2030
|
Tờ 13 (47, 48, 4, 9, 10, 15, 16, 25, 26, 27) Tờ 12
(200, 201, 231, 234, 235, 261, 262, 288, 289, 407)
|
KHNL 82
|
ĐK mới 2018
|
2.2.1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Khu Nuôi trồng
thủy sản Bản Sang Đốm
|
Xã Nghĩa Lợi
|
NTS
|
2,00
|
|
2,00
|
1,50
|
|
|
0,50
|
QĐ 421/QĐ-UBND
ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch
sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ
|
Tờ 14 (155, 158, 185, 187, 190, 191, 219, 221, 224,
226, 233, 250, 261, 279,
281, 283); Tờ 18 (12, 13, 15,
21, 22, 24)
|
KHNL 24
|
KHSDĐ 2016
|
55
|
Đất nuôi
trồng thủy sản thôn Ả Hạ
|
Xã Nghĩa Phúc
|
NTS
|
0,17
|
|
0,17
|
0,05
|
|
|
0,12
|
|
Tờ 10 (259, 319, 320, 321, 322, 346, 369)
|
KHNL 45
|
KHSDĐ 2017
|
2.2.1.3
|
Đất
nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Trang trại
chăn nuôi thôn Ả Hạ
|
Xã Nghĩa Phúc
|
NKH
|
2,00
|
|
2,00
|
1,49
|
|
|
0,51
|
|
Tờ 12 (177, 179, 181, 198, 207, 209, 224,
225, 242, 243, 253, 254, 269, 270, 272, 278, 279, 299, 300, 308, 309, 327,
328, 338, 339, 340, 362, 363, 373:375, 392,
394, 400, 413, 417, 418)
|
KHNL 44
|
KHSDĐ 2017
|
2.2.2
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Khu sản xuất
kinh doanh xã Nghĩa Lợi
|
Xã Nghĩa Lợi
|
SKC
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015
thị xã Nghĩa Lộ
|
Tờ 23 (375, 378, 379, 412, 413, 414, 415, 416,
435, 436, 442); Tờ 27 (13, 14, 15, 41, 42, 43, 44, 70, 71, 72, 73, 92, 93,
114, 115, 132, 133, 134)
|
KHNL 29
|
KHSDĐ 2017
|
58
|
Trạm trộn bê tông, dịch
vụ kho bãi (khu sản xuất kinh doanh)
|
Xã Nghĩa Phúc
|
SKC
|
1,40
|
|
1,40
|
1,00
|
|
|
0,40
|
|
Tờ 11 (11, 12, 30,
50, 111, 118) Tờ
12 (114, 116, 150, 157, 183,
195, 215, 217)
|
KHNL 46
|
KHSDĐ 2016
|
59
|
Cơ sở giết mổ tập
trung xã Nghĩa Phúc
|
Xã Nghĩa Phúc
|
SKC
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
|
Tờ 21 (113, 128, 130)
|
KHNL 47
|
KHSDĐ 2017
|
60
|
Quỹ đất thu hồi của Kho K18
|
Phường Pú Trạng
|
SKC
|
9,60
|
|
9,60
|
|
|
|
9,60
|
VB số 4198/BQP-TM ngày 16/5/2016 của BQP về giao
ĐQP cho UBND tỉnh quản lý
|
TL 1/1000: Tờ 17 (2)
|
KHNL 58
|
KHSDĐ 2017
|
61
|
Đất sản xuất kinh
doanh (tổ 1)
|
Phường Trung Tâm
|
SKC
|
0,32
|
|
0,32
|
|
|
|
0,32
|
QĐ
421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch
sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ
|
1/1000: Tờ 03 (149,
153, 169, 172,
175, 176, 187, 196, 205, 207)
|
KHNL 74
|
KHSDĐ 2016
|
62
|
Đất sản xuất kinh
doanh (địa điểm Tổ Căng Nà, giáp Công ty TNHH Minh Anh)
|
Phường Trung Tâm
|
SKC
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
1/1000: Tờ 11 (143, 144)
|
KHNL 104
|
KHSDĐ 2017
|
63
|
Khu đất sản
xuất kinh doanh tại Bản Xa Bản Nà Làng (Trên đường tránh Quốc lộ 32)
|
Xã Nghĩa Lợi
|
SKC
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Quyết định 1561/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh Đề án Quy
hoạch, Đề án xây dựng Nông thôn mới xã Nghĩa Lợi
|
Tờ 13 (206, 207, 209, 258, 259, 262, 266)
|
KHNL 26
|
ĐK mới 2018
|
2.2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Xây dựng, chỉnh trang đô
thị khu sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ - Tổ 12, 14
|
Phường Pú Trạng
|
TMD
|
4,73
|
|
4,73
|
|
|
|
4,73
|
Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của
UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế xã hội Thị xã Nghĩa Lộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
|
KHNL 88
|
ĐK mới 2018
|
65
|
Cây xăng và trạm dừng nghỉ
|
Xã Nghĩa Lợi
|
TMD
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
Tờ 13 (653, 656, 699, 700, 707);
Tờ 17 (18, 24, 26, 45, 46, 47, 85)
|
KHNL 105
|
ĐC KHSDĐ 2016 Lần 2
|
2.2.4
|
Chuyển mục
đích trong dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Chuyển mục
đích của các hộ gia đình (21 hộ)
|
Phường Cầu Thia
|
ODT
|
0,29
|
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
ĐK mới 2018
|
67
|
Chuyển mục
đích của các hộ gia đình (7 hộ)
|
Phường Pú Trạng
|
ODT
|
0,29
|
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
ĐK mới 2018
|
68
|
Chuyển mục đích của
các hộ gia đình (16 hộ)
|
Phường Tân An
|
ODT
|
0,34
|
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
ĐK mới 2018
|
69
|
Chuyển mục
đích của các hộ gia đình (50 hộ)
|
Phường Trung Tâm
|
ODT
|
0,89
|
|
0,89
|
|
|
|
0,89
|
|
|
|
ĐK mới 2018
|
70
|
Chuyển mục
đích của các hộ gia đình (17 hộ)
|
Xã Nghĩa Lợi
|
ONT
|
0,46
|
|
0,46
|
|
|
|
0,46
|
|
|
|
ĐK mới 2018
|
71
|
Chuyển mục đích của
các hộ gia đình (8 hộ)
|
Xã Nghĩa An
|
ONT
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
ĐK mới 2018
|
72
|
Chuyển mục
đích của các hộ gia đình (28 hộ)
|
Xã Nghĩa Phúc
|
ONT
|
0,56
|
|
0,56
|
|
|
|
0,56
|
|
|
|
ĐK mới 2018
|
|
Tổng
|
|
|
|
68,46
|
24,77
|
|
|
43,68
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 06:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ
ĐƯA RA KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2018
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Mã
đất
|
Địa
điểm
|
Diện
tích tăng thêm (ha)
|
Loại
đất lấy vào (ha)
|
Năm
Kế hoạch
|
Ghi
chú
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất khác
|
1
|
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự cấp xã
|
CQP
|
Nghĩa
Phúc
|
0,05
|
0,05
|
|
|
KHSDĐ
2017
|
|
2
|
Trụ sở công an xã Nghĩa Phúc
|
CAN
|
Nghĩa Phúc
|
0,09
|
0,09
|
|
|
KHSDĐ 2017
|
|
3
|
Kênh mương nội đồng, thoát nước
(Toàn xã)
|
DTL
|
Nghĩa
Phúc
|
0,50
|
0,50
|
|
|
KHSDĐ
2017
|
|
4
|
Chỉnh trang khu dân cư đô thị (tổ
14)
|
ODT
|
Trung
Tâm
|
0,11
|
|
|
0,11
|
KHSDĐ
2017
|
|
5
|
Chỉnh trang khu dân cư đô thị (Tổ
3)
|
ODT
|
Cầu
Thia
|
0,04
|
|
|
0,04
|
KHSDĐ
2017
|
|
6
|
Tái định cư tổ Căng Nà (Bố trí cho
các hộ rải rác trên cánh đồng Mường Lò)
|
ODT
|
Trung
Tâm
|
0,50
|
0,50
|
|
|
KHSDĐ
2017
|
|
7
|
Xây dựng giai đoạn II khu di tích lịch sử Căng & Đồn (Tổ 9)
|
DDT
|
Pú
Trạng
|
0,30
|
|
|
0,30
|
KHSDĐ
2017
|
|
8
|
Khu vui chơi giải
trí Nghĩa Lộ (Khu vực Hồ tuổi trẻ)
|
DKV
|
Pú
Trạng
|
2,50
|
|
|
2,50
|
KHSDĐ
2017
|
|
9
|
Nhà văn hóa tổ 13+14+16+20 (Địa điểm
Chợ cũ - Tổ 14)
|
DSH
|
Trung
Tâm
|
0,04
|
|
|
0,04
|
KHSDĐ
2017
|
|
10
|
Điểm xử lý rác thải (Lò Đốt)
|
DRA
|
Nghĩa
Lợi
|
0,10
|
|
|
0,10
|
KHSDĐ
2017
|
|
11
|
Xây dựng Khu đô thị mới (Dọc 2 bên đường Phạm Ngũ Lão kéo dài, Mở rộng khu số 6)
|
ODT
|
Phường
Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ
|
2,50
|
2,30
|
|
0,20
|
KHSDĐ
2017
|
|
12
|
Đất ở nông thôn
vị trí 3 - thôn Đêu 1
|
ONT
|
Nghĩa
An
|
0,09
|
0,09
|
|
0,00
|
KHSDĐ
2016
|
|
13
|
Đất ở nông
thôn vị trí 2 - thôn Đêu 1
|
ONT
|
Nghĩa
An
|
0,30
|
0,30
|
|
0,00
|
KHSDĐ
2016
|
|
14
|
Đất ở nông thôn vị trí 4 - thôn Đêu
1
|
ONT
|
Nghĩa
An
|
0,30
|
0,30
|
|
0,00
|
KHSDĐ
2016
|
|
15
|
Phát triển dân cư phường Pú Trạng Tổ 8,9,10,11 (Tổ 8,9,11)
|
ODT
|
Pú
Trạng
|
1,90
|
|
|
1,90
|
KHSDĐ
2016
|
|
16
|
Phát triển dân cư 2 bên đường Nguyễn
Quang Bích (Tổ 10+14)
|
ODT
|
Pú
Trạng
|
1,80
|
0,00
|
|
1,80
|
KHSDĐ
2016
|
|
17
|
Phát triển quỹ đất ở đô thị (Chuyển mục đích từ đất giao thông, đất chưa sử dụng
sang đất ở đô thị khi thực hiện dự án đường An Hòa -
nhánh 2 dôi dư ra)
|
ODT
|
Tân
An
|
0,03
|
|
|
0,03
|
KHSDĐ
2016
|
|
18
|
Chuyển từ đất sản xuất kinh doanh
sang đất ở (Tổ 2-9)
|
ODT
|
Tân
An
|
0,77
|
|
|
0,77
|
KHSDĐ
2016
|
|
19
|
Mở rộng Công
an phường Cầu Thia (tổ 7)
|
CAN
|
Cầu
Thia
|
0,02
|
|
|
0,02
|
KHSDĐ
2016
|
|
20
|
Trụ sở công an xã Nghĩa Lợi
|
CAN
|
Nghĩa
Lợi
|
0,05
|
0,05
|
|
0,00
|
KHSDĐ
2016
|
|
21
|
Thao trường huấn luyện (tổ 1)
|
CQP
|
Cầu
Thia
|
0,60
|
|
|
0,60
|
KHSDĐ
2016
|
|
22
|
Ban chỉ huy
quân sự xã Nghĩa An (thôn Đêu 2)
|
CQP
|
Nghĩa
An
|
0,03
|
|
|
0,03
|
KHSDĐ 2016
|
|
23
|
Ban chỉ huy quân sự xã
|
CQP
|
Nghĩa
Lợi
|
0,05
|
0,05
|
|
0,00
|
KHSDĐ 2016
|
|
24
|
Xây dựng nhà văn hóa tổ 10
|
DSH
|
Pú
Trạng
|
0,07
|
|
|
0,03
|
KHSDĐ
2016
|
|
25
|
Trụ sở công ty cao su
|
TMD
|
Cầu
Thia
|
0,26
|
|
|
0,26
|
KHSDĐ
2016
|
|
26
|
Quỹ đất Xây dựng khu thương mại dịch
vụ - Thuộc bản Sang Đốm, Sang Thái, xã Nghĩa Lợi
|
TMD
|
Nghĩa
Lợi
|
1,10
|
0,12
|
|
0,98
|
KHSDĐ
2016
|
|
27
|
Dự án chỉnh trang đô thị tại tổ Bản
Lè 1 - bản Phán Thượng
|
ONT
|
Nghĩa
Lợi
|
0,20
|
0,10
|
|
0,10
|
KHSDĐ
2016
|
|
28
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông
thôn tại Bản Xa - Bản Nà Làng
|
ONT
|
Nghĩa
Lợi
|
0,30
|
0,30
|
|
0,00
|
KHSDĐ
2016
|
|
29
|
Chỉnh trang đô thị và xây dựng
trung tâm thương mại
|
TMD
|
Pú
Trạng
|
0,94
|
|
|
0,94
|
KHSDĐ
2016
|
|
30
|
Mở rộng đường Pú
Trạng đến cầu treo
|
DGT
|
Pú
Trạng
|
1,40
|
0,70
|
|
0,70
|
KHSDĐ
2017
|
|
31
|
Mở rộng đường Bản Chao Hạ
|
DGT
|
Xã
Nghĩa Lợi
|
0,15
|
0,15
|
|
0,00
|
KHSDĐ
2015
|
|
32
|
Thủy lợi Năng Phai
|
DTL
|
P.
Tân An
|
0,90
|
0,90
|
|
0,00
|
KHSDĐ
2015
|
|
33
|
Mở rộng Trạm y tế phường Cầu Thia
(Tổ 9)
|
DYT
|
P. Cầu
Thia
|
0,02
|
|
|
0,02
|
KHSDĐ
2015
|
|
34
|
Mở rộng trường
Mầm non Hoa Hồng
|
DGD
|
P.
Tân An
|
0,34
|
0,34
|
|
0,00
|
KHSDĐ
2015
|
|
35
|
Mở rộng trường
Mầm non Hoa Huệ
|
DGD
|
P.
Trung Tâm
|
0,10
|
0,10
|
|
0,00
|
KHSDĐ
2015
|
|
36
|
Mở rộng trường Mầm non Hoa Sen
|
DGD
|
Xã
Nghĩa Lợi
|
0,10
|
0,10
|
|
0,00
|
KHSDĐ
2015
|
|
37
|
Xây dựng giai đoạn II khu di tích lịch
sử Căng & Đồn
|
DDT
|
P. Pú
Trạng
|
0,30
|
|
|
0,30
|
KHSDĐ
2015
|
|
38
|
Đấu giá đất ở 2 bên đường đấu nối
đường Thanh Niên -Quốc lộ 32
|
ONT
|
Xã
Nghĩa Lợi
|
1,65
|
1,65
|
|
0,00
|
KHSDĐ
2015
|
|
39
|
Khu tái định cư Tổ 9
|
ODT
|
P. Cầu
Thia
|
1,00
|
1,00
|
|
0,00
|
KHSDĐ
2015
|
|
40
|
Phát triển dân cư phường Pú Trạng (Tổ 8,9,10,11)
|
ODT
|
P. Pú
Trạng
|
3,30
|
|
|
3,30
|
KHSDĐ
2015
|
|
41
|
Nhà văn hóa liên Tổ 16+ 17 (Địa điểm
XD Tổ 17)
|
DSH
|
P. Pú
Trạng
|
0,05
|
0,05
|
|
0,00
|
KHSDĐ
2015
|
|
42
|
Xây dựng nhà văn hóa bản Sang Thái
|
DSH
|
Xã
Nghĩa Lợi
|
0,04
|
0,04
|
|
0,00
|
KHSDĐ
2015
|
|
43
|
Vườn hoa cây xanh (Khu vực tổ 5
-Hoa Kiều)
|
DVH
|
P.
Trung Tâm
|
0,03
|
|
|
0,03
|
KHSDĐ
2015
|
|
44
|
Nhà văn hóa bản
Đêu 2
|
DSH
|
Xã
Nghĩa An
|
0,05
|
|
|
0,05
|
KHSDĐ
2015
|
|
45
|
Khu vui chơi giải trí Nghĩa Lộ (Khu
vực Hồ tuổi trẻ)
|
DKV
|
P.Pú
Trạng
|
2,50
|
|
|
2,50
|
KHSDĐ
2015
|
|
46
|
Chuyển mục đích trong dân
|
ODT
|
P. Cầu
Thìa
|
0,15
|
|
|
0,15
|
KHSDĐ
2015
|
|
47
|
Chuyển mục đích trong dân
|
ODT
|
P.Pú
Trạng
|
0,15
|
|
|
0,15
|
KHSDĐ
2015
|
|
48
|
Chuyển mục đích trong dân
|
ODT
|
P.Tân
An
|
0,10
|
|
|
0,10
|
KHSDĐ
2015
|
|
49
|
Chuyển mục đích trong dân
|
ODT
|
P.
Trung Tâm
|
0,10
|
|
|
0,10
|
KHSDĐ
2015
|
|
50
|
Chuyển mục đích trong dân
|
ONT
|
Xã
Nghĩa Lợi
|
0,15
|
|
|
0,15
|
KHSDĐ
2015
|
|
51
|
Chuyển mục đích
trong dân
|
ONT
|
Xã Nghĩa
Phúc
|
0,20
|
|
|
0,20
|
KHSDĐ
2015
|
|
52
|
Chuyển mục đích trong dân
|
ONT
|
Xã
Nghĩa An
|
0,20
|
|
|
0,20
|
KHSDĐ
2015
|
|
53
|
Đường Phạm Ngũ Lão kéo dài
|
DGT
|
Phường
Trung Tâm
|
1,87
|
1,32
|
|
0,00
|
KHSDĐ
2015
|
|
54
|
Quỹ đất xây dựng
khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị - Thuộc Tổ 4 và Tổ 9, phường Cầu Thia,
TX Nghĩa Lộ (tên gọi tại Nghị quyết số 04/2015/NQ-HĐND là: Phát triển quỹ đất
dân cư và phục vụ phát triển kinh tế - xã hội - Khu 10)
|
ODT
|
Phường
C. Thia
|
1,50
|
1,40
|
|
0,10
|
KHSDĐ
2015
|
|
55
|
Quỹ đất xây dựng khu dân cư nông
thôn và công trình công cộng - Thuộc bản Sa và bản Sang
Đốm, xã Nghĩa Lợi, TX Nghĩa Lộ (tên gọi tại Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND là:
Phát triển dân cư trên trục đường Sang Thái- bản Xa -
Khu 11)
|
ONT
|
Xã
Nghĩa Lợi
|
2,70
|
2,70
|
|
|
KHSDĐ 2015
|
|
56
|
Quỹ đất xây dựng khu dân cư nông
thôn và thương mại dịch vụ - Thuộc bản Sang Đốm, Sang Thái, xã Nghĩa Lợi, TX
Nghĩa Lộ (tên gọi tại Nghị quyết số 04/2015/NQ-HĐND là: Phát triển quỹ đất
dân cư và phục vụ phát triển kinh tế - xã hội - Khu 12)
|
ONT
|
Xã
Nghĩa Lợi
|
16,50
|
|
|
|
KHSDĐ
2015
|
|
57
|
Quỹ đất xây dựng khu dân cư và công trình công cộng, thương mại dịch vụ thuộc tổ 8, phường Cầu Thia; bản Sang Hán, Sang Thái xã Nghĩa Lợi (giáp khu 13, dọc theo đường bao Suối Thia) - khu 14
|
ONT
|
Phường
Cầu Thia, Xã Nghĩa Lợi
|
1,25
|
|
|
|
KHSDĐ 2015
|
|
58
|
Quỹ đất xây dựng khu dân cư đô thị
và công trình công cộng tổ 9, phường Cầu Thia - TX Nghĩa Lộ (phía sau quỹ đất
QH…
|
ODT
|
Phường
Cầu Thia
|
0,60
|
|
|
|
KHSDĐ
2015
|
|
59
|
Quỹ đất xây dựng khu dân cư nông kết
hợp nâng cấp cải tạo hạ tầng giao thông (mở rộng khu 7, khu 9, đường nối Quốc
lộ 32 - tuyến tránh thị xã Nghĩa Lộ)
|
ONT
|
Xã
Nghĩa Lợi
|
1,00
|
|
|
|
KHSDĐ
2015
|
|
60
|
Quỹ đất xây dựng khu đô thị, khu
dân cư nông thôn và công trình công cộng (mở rộng khu 8,
đường nối đường Điện Biên - Quốc lộ 32 tuyến tránh thị
xã Nghĩa Lộ)
|
ONT
|
Xã
Nghĩa Lợi, Phường Cầu Thia
|
0,80
|
|
|
|
KHSDĐ
2015
|
|
61
|
Quỹ đất xây dựng
khu đô thị, kết hợp nâng cấp cải tạo hạ tầng giao thông (mở rộng khu 10, đường nối đường Điện Biên - Quốc lộ
32 tuyến tránh thị xã Nghĩa Lộ)
|
ONT
|
Xã
Nghĩa Lợi, Phường Cầu Thia
|
2,20
|
|
|
|
KHSDĐ 2015
|
|
62
|
Quỹ đất xây dựng
khu dân cư nông thôn và công trình công cộng (mở rộng khu 5 nối từ UBND xã Nghĩa Lợi - Quốc lộ 32 tuyến tránh thị xã
Nghĩa Lộ)
|
ONT
|
Xã
Nghĩa Lợi
|
0,70
|
|
|
|
KHSDĐ
2015
|
|
63
|
Phát triển quỹ đất ở đô thị (Chuyển mục đích từ đất giao thông,
đất chưa sử dụng sang đất ở đô thị khi thực hiện dự án đường
An Hòa - nhánh 2 dôi dư ra)
|
ODT
|
Tổ 1
Phường Tân An
|
0,03
|
|
|
|
KHSDĐ
2015
|
|
|
Tổng
|
|
|
57,67
|
15,20
|
0,00
|
18,80
|
|
|
Quyết định 3558/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3558/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
1.101
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|