|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
354/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Lương Trọng Quỳnh
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 354/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 28
tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU (NĂM 2022) CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN
ĐÌNH LẬP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
43/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
11/NQ-CP ngày 30/01/2022 của Chỉnh phủ về Chương trình phục hồi và phát triển
kinh tế - xã hội và triển khai Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính
sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình;
Căn cứ Báo cáo số 01/BC-CP
ngày 02/01/2022 của Chính phủ về Đề án chính sách tài khóa, tiền tệ để hỗ trợ
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; Tờ trình số 02/TTr-CP
ngày 02/01/2022 của Chính phủ về dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về chính sách
tài khóa, tiền tệ để hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;
Công điện số 126/CĐ-TTg ngày 12/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc đôn đốc
triển khai quyết liệt, hiệu quả Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế -
xã hội; đẩy nhanh tiến độ giải ngân vốn đầu tư công;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
1336/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án
phải thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai; danh
mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào
các mục đích khác năm 2022 theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất
đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Chủ tịch
UBND huyện Đình Lập tại Tờ trình số 24/TTr- UBND ngày 18/02/2022 và Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 83/TTr-STNMT ngày 21/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 của huyện Đình Lập, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất,
số liệu chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này.
b) Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất, số liệu chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này.
c) Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích, số liệu chi tiết tại Phụ lục số 03 kèm theo
Quyết định này.
2. Vị trí, ranh giới, diện tích
các khu đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000. Báo cáo thuyết minh tổng hợp
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu
(năm 2022) của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đình Lập.
Điều 2.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2022) của
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn, với các chỉ
tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch, số liệu chi tiết tại Phụ lục số 04 kèm theo Quyết định
này.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất,
số liệu chi tiết tại Phụ lục số 05 kèm theo Quyết định này.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất, số liệu chi tiết tại Phụ lục số 06 kèm theo Quyết định này.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng, số liệu chi tiết tại Phụ lục số 07 kèm theo Quyết định này.
Điều 3.
UBND huyện Đình Lập có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quyết định
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định
của pháp luật đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc
việc thực hiện Quyết định điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND huyện Đình Lập, Chủ tịch
UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Đình Lập và Thủ trưởng các cơ quan liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, Phòng TH-NC, Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, KT(NNT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐÌNH LẬP - TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 28 /02/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2021
|
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
I
|
Loại đất
|
118,954.87
|
100.00
|
|
|
118,954.87
|
100.00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
100,542.78
|
84.52
|
|
|
106,963.00
|
89.92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2,026.06
|
1.70
|
|
|
1,859.67
|
1.56
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
325.73
|
0.27
|
|
|
313.91
|
0.26
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1,326.26
|
1.11
|
|
|
1,290.69
|
1.09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,350.65
|
1.14
|
|
|
1,440.18
|
1.21
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
12,969.61
|
10.90
|
|
|
15,007.94
|
12.62
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
82,814.31
|
69.62
|
|
|
86,904.83
|
73.06
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
7,824.95
|
6.58
|
|
|
7,822.93
|
6.58
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
46.68
|
0.04
|
|
|
39.58
|
0.03
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
9.21
|
0.01
|
|
|
420.12
|
0.35
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
10,244.80
|
8.61
|
|
|
11,908.07
|
10.01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
7,658.92
|
6.44
|
|
|
7,753.87
|
6.52
|
2.2
|
Đất an ninh
|
4.21
|
|
|
|
5.60
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
151.39
|
0.13
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
13.03
|
0.01
|
|
|
120.58
|
0.10
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
13.86
|
0.01
|
|
|
52.54
|
0.04
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
|
|
96.58
|
0.08
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng (cấp
quốc gia, tỉnh, huyện, xã)
|
1,029.33
|
0.87
|
|
|
2,204.43
|
1.85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
910.90
|
0.77
|
|
|
1,375.98
|
1.16
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
39.81
|
0.03
|
|
|
349.63
|
0.29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
5.39
|
|
|
|
10.64
|
0.01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
3.98
|
|
|
|
3.82
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
31.68
|
0.03
|
|
|
32.82
|
0.03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
6.94
|
0.01
|
|
|
14.65
|
0.01
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
2.23
|
|
|
|
138.18
|
0.12
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
0.67
|
|
|
|
4.38
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hoá
|
0.09
|
|
|
|
0.09
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0.65
|
|
|
|
115.35
|
0.10
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
25.90
|
0.02
|
|
|
150.35
|
0.13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
|
|
|
|
6.50
|
0.01
|
-
|
Đất chợ
|
1.09
|
|
|
|
2.03
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
0.93
|
|
|
|
4.33
|
0.00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
291.15
|
0.24
|
|
|
368.37
|
0.31
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
44.90
|
0.04
|
|
|
90.31
|
0.08
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
9.29
|
0.01
|
|
|
11.33
|
0.01
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
0.06
|
|
|
|
0.06
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
3.36
|
|
|
|
5.17
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
1,111.21
|
0.93
|
|
|
978.96
|
0.82
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
64.42
|
0.05
|
|
|
64.42
|
0.05
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0.14
|
|
|
|
0.14
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
8,167.29
|
6.87
|
|
|
83.80
|
0.07
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
2,732.11
|
2.30
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
|
|
|
|
1,941.50
|
1.63
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
|
|
|
101,942.12
|
85.70
|
6
|
Khu du lịch
|
|
|
|
|
373.91
|
0.31
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
151.39
|
0.13
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
|
|
|
|
40.92
|
0.03
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
111.80
|
0.09
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
798.21
|
0.67
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
419.17
|
0.35
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 02:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN ĐÌNH LẬP - TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 354 /QĐ-UBND ngày 28 /02/2022 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
TT.Đình Lập
|
TTNT. Thái Bình
|
X.Bắc Xa
|
X.Bính Xá
|
X.Kiên Mộc
|
X.Đình Lập
|
X.Thái Bình
|
X.Cường Lợi
|
X.Châu Sơn
|
X.Lâm Ca
|
X.Đồng Thắng
|
X.Bắc Lãng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1,408.82
|
132.12
|
73.70
|
40.39
|
281.57
|
114.85
|
341.43
|
69.29
|
65.97
|
88.01
|
95.66
|
26.90
|
78.93
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
159.20
|
17.19
|
2.05
|
3.83
|
58.45
|
5.66
|
39.91
|
2.42
|
8.39
|
7.97
|
3.66
|
2.59
|
7.08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
11.82
|
0.04
|
1.74
|
2.32
|
|
3.19
|
|
0.42
|
0.72
|
2.31
|
0.17
|
0.02
|
0.89
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
165.37
|
17.16
|
1.43
|
4.99
|
73.59
|
5.58
|
23.15
|
2.14
|
7.28
|
8.79
|
7.74
|
4.35
|
9.19
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
139.00
|
13.29
|
43.14
|
2.97
|
12.95
|
2.14
|
13.50
|
23.46
|
6.58
|
3.52
|
10.16
|
2.80
|
4.48
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
36.25
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
2.50
|
29.00
|
4.45
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
901.10
|
84.47
|
25.97
|
28.08
|
134.83
|
101.29
|
263.68
|
40.73
|
42.56
|
64.52
|
44.21
|
12.71
|
58.05
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
2.02
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
0.12
|
|
0.80
|
0.60
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
6.17
|
0.01
|
1.08
|
0.16
|
0.99
|
0.18
|
1.19
|
0.14
|
0.87
|
0.71
|
0.79
|
|
0.05
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1.73
|
|
0.03
|
0.36
|
0.76
|
|
|
0.40
|
|
|
0.10
|
|
0.08
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
351.08
|
|
38.94
|
|
11.83
|
0.50
|
33.44
|
84.93
|
1.00
|
2.78
|
162.42
|
|
15.24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0.14
|
|
|
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
350.94
|
|
38.94
|
|
11.69
|
0.50
|
33.44
|
84.93
|
1.00
|
2.78
|
162.42
|
|
15.24
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5.29
|
1.14
|
0.30
|
0.40
|
|
0.30
|
1.77
|
0.10
|
|
0.24
|
0.85
|
|
0.19
|
(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác.
PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC SỐ 03:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN ĐÌNH LẬP - TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 354 /QĐ-UBND ngày 28 /02/2022 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
TT.Đình Lập
|
TTNT. Thái Bình
|
X.Bắc Xa
|
X.Bính Xá
|
X.Kiên Mộc
|
X.Đình Lập
|
X.Thái Bình
|
X.Cường Lợi
|
X.Châu Sơn
|
X.Lâm Ca
|
X.Đồng Thắng
|
X.Bắc Lãng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7,811.26
|
139.94
|
|
1,985.25
|
2,387.43
|
836.00
|
1,203.91
|
44.07
|
508.48
|
589.62
|
60.00
|
|
56.56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
9.00
|
|
|
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
133.00
|
|
|
120.00
|
13.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
2,074.58
|
95.94
|
|
1,059.95
|
127.13
|
700.00
|
|
|
|
60.00
|
|
|
31.56
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
5,330.06
|
44.00
|
|
805.30
|
2,069.52
|
135.00
|
1,133.46
|
44.07
|
508.48
|
505.23
|
60.00
|
|
25.00
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
264.62
|
|
|
|
168.78
|
1.00
|
70.45
|
|
|
24.39
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
272.23
|
23.16
|
0.34
|
2.84
|
80.84
|
3.01
|
85.95
|
1.61
|
23.25
|
33.26
|
1.54
|
0.53
|
15.90
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
13.80
|
|
|
|
1.50
|
|
12.30
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0.18
|
|
|
0.05
|
0.06
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
14.49
|
|
0.04
|
|
|
|
14.45
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
15.89
|
11.37
|
|
|
|
|
4.17
|
0.35
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
10.44
|
|
|
0.05
|
7.12
|
|
0.71
|
0.20
|
0.61
|
1.75
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
20.78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.36
|
|
|
8.42
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã)
|
DHT
|
178.38
|
10.15
|
0.30
|
0.65
|
69.13
|
1.40
|
51.15
|
0.54
|
19.57
|
17.56
|
1.13
|
0.53
|
6.27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
49.03
|
5.23
|
0.30
|
0.63
|
16.99
|
0.50
|
6.53
|
0.40
|
7.58
|
3.60
|
1.10
|
0.05
|
6.12
|
-
|
Đất
thuỷ lợi
|
DTL
|
41.62
|
|
|
|
38.59
|
|
|
|
2.93
|
0.10
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.70
|
0.03
|
|
|
0.19
|
0.06
|
0.23
|
0.07
|
|
0.09
|
0.03
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.19
|
|
|
|
0.08
|
|
0.05
|
|
|
0.06
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0.61
|
|
|
|
0.07
|
0.47
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.02
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6.23
|
0.76
|
|
|
|
0.37
|
4.83
|
|
0.12
|
|
|
|
0.15
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
73.48
|
4.13
|
|
|
13.21
|
|
39.51
|
|
8.94
|
7.21
|
|
0.48
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
6.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.50
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.65
|
0.16
|
|
|
0.35
|
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
14.96
|
|
|
2.09
|
1.98
|
1.61
|
2.48
|
0.52
|
3.07
|
1.59
|
0.41
|
|
1.21
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1.48
|
1.48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.48
|
|
|
|
|
|
0.48
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.70
|
|
|
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH
CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN ĐÌNH LẬP - TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 354 /QĐ-UBND ngày 28 /02/2022 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
TT.Đình Lập
|
TTNT. Thái Bình
|
X.Bắc Xa
|
X.Bính Xá
|
X.Kiên Mộc
|
X.Đình Lập
|
X.Thái Bình
|
X.Cường Lợi
|
X.Châu Sơn
|
X.Lâm Ca
|
X.Đồng Thắng
|
X.Bắc Lãng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
Loại đất
|
|
118,954.87
|
633.79
|
1,160.33
|
15,642.45
|
14,388.82
|
15,777.39
|
13,208.57
|
15,502.26
|
7,853.77
|
9,662.11
|
13,917.46
|
5,388.08
|
5,819.84
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
104,659.02
|
340.50
|
1,063.79
|
14,330.21
|
13,367.34
|
14,603.10
|
12,339.82
|
7,608.65
|
7,587.05
|
9,171.26
|
13,425.96
|
5,286.25
|
5,535.11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1,898.60
|
11.54
|
5.17
|
136.33
|
311.48
|
241.30
|
332.73
|
162.18
|
155.48
|
131.46
|
264.05
|
52.39
|
94.49
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
322.16
|
4.17
|
3.62
|
75.79
|
|
110.50
|
|
62.29
|
5.60
|
31.68
|
14.59
|
9.19
|
4.74
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,204.83
|
32.92
|
8.05
|
106.90
|
78.18
|
169.80
|
201.94
|
109.26
|
103.98
|
45.58
|
237.80
|
40.63
|
69.79
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,309.59
|
42.02
|
236.91
|
5.50
|
33.06
|
26.42
|
94.80
|
302.94
|
94.67
|
25.64
|
419.51
|
10.91
|
17.22
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
13,862.01
|
|
|
4,832.97
|
195.16
|
2,235.28
|
625.47
|
|
359.61
|
834.22
|
1,431.82
|
1,868.59
|
1,478.90
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
86,045.38
|
253.34
|
811.40
|
9,246.00
|
12,547.17
|
11,921.15
|
11,016.02
|
7,029.69
|
6,869.26
|
8,133.29
|
11,031.49
|
3,313.27
|
3,873.30
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
7,823.80
|
|
17.17
|
837.74
|
903.63
|
546.53
|
486.81
|
521.95
|
1,535.16
|
1,124.72
|
573.36
|
945.23
|
331.49
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
43.09
|
0.68
|
1.97
|
2.16
|
7.02
|
6.47
|
8.15
|
4.57
|
2.01
|
0.68
|
8.38
|
0.25
|
0.75
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
295.52
|
|
0.30
|
0.36
|
195.28
|
2.68
|
60.72
|
|
2.04
|
0.39
|
32.90
|
0.19
|
0.66
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11,194.04
|
213.21
|
95.12
|
223.84
|
690.83
|
326.06
|
585.79
|
7,841.00
|
232.63
|
252.49
|
429.66
|
87.56
|
215.85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
7,661.36
|
1.97
|
2.44
|
52.09
|
30.99
|
|
13.52
|
7,556.65
|
|
|
3.70
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
5.87
|
0.37
|
0.10
|
0.10
|
0.16
|
0.20
|
4.10
|
0.20
|
0.20
|
0.10
|
0.12
|
0.12
|
0.10
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
71.39
|
|
|
|
|
|
71.39
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
38.77
|
26.97
|
0.18
|
|
7.27
|
|
3.43
|
|
0.47
|
0.30
|
0.13
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
20.05
|
1.06
|
3.10
|
0.49
|
0.94
|
0.53
|
3.83
|
1.94
|
2.72
|
1.34
|
2.73
|
|
1.37
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
67.72
|
20.00
|
|
|
|
|
25.00
|
|
|
19.72
|
|
|
3.00
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã)
|
DHT
|
1,894.47
|
106.74
|
39.69
|
81.00
|
458.21
|
130.48
|
301.91
|
132.79
|
146.19
|
130.64
|
192.80
|
39.69
|
134.35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1,219.24
|
53.14
|
31.37
|
75.75
|
122.81
|
86.97
|
202.80
|
126.36
|
113.64
|
101.34
|
159.26
|
35.65
|
110.15
|
-
|
Đất
thuỷ lợi
|
DTL
|
358.40
|
7.05
|
1.24
|
0.68
|
315.93
|
4.57
|
0.91
|
0.92
|
12.90
|
2.41
|
9.60
|
0.79
|
1.43
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8.43
|
1.38
|
0.37
|
0.67
|
0.55
|
0.38
|
1.00
|
0.37
|
0.53
|
0.55
|
1.69
|
0.52
|
0.43
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3.80
|
1.67
|
0.40
|
0.13
|
0.08
|
0.19
|
0.07
|
0.11
|
0.20
|
0.10
|
0.19
|
0.64
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
31.78
|
6.14
|
1.34
|
1.79
|
3.36
|
3.16
|
2.86
|
2.90
|
1.71
|
1.89
|
3.88
|
0.81
|
1.94
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
8.25
|
1.55
|
0.87
|
|
0.24
|
|
0.43
|
0.87
|
1.26
|
0.45
|
1.56
|
0.63
|
0.38
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
39.13
|
0.56
|
1.43
|
0.06
|
0.44
|
35.12
|
0.24
|
0.17
|
0.09
|
0.20
|
0.72
|
0.05
|
0.08
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.72
|
0.23
|
0.05
|
|
0.16
|
0.02
|
0.06
|
|
|
0.02
|
0.13
|
0.01
|
0.03
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
0.09
|
0.02
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
107.50
|
23.97
|
|
|
|
|
44.32
|
|
4.31
|
15.00
|
|
|
19.90
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
115.13
|
10.05
|
1.60
|
1.92
|
14.64
|
|
49.22
|
1.09
|
11.55
|
8.68
|
15.77
|
0.59
|
0.01
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
2.00
|
0.98
|
1.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4.33
|
2.12
|
|
|
0.35
|
|
1.86
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
308.55
|
|
|
15.62
|
48.63
|
36.31
|
71.85
|
20.76
|
23.32
|
20.64
|
48.49
|
8.13
|
14.80
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
55.39
|
33.92
|
21.47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11.15
|
3.65
|
0.10
|
0.26
|
1.16
|
0.87
|
1.52
|
1.25
|
0.37
|
0.46
|
0.53
|
0.72
|
0.25
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.06
|
0.03
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3.36
|
0.22
|
|
|
1.70
|
0.72
|
0.20
|
0.01
|
0.34
|
|
0.06
|
|
0.11
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
987.03
|
16.14
|
23.02
|
74.26
|
141.40
|
156.95
|
87.17
|
68.30
|
59.03
|
79.29
|
180.70
|
38.89
|
61.87
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
64.42
|
|
5.02
|
|
|
|
|
59.10
|
|
|
0.30
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.13
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,101.82
|
80.09
|
1.43
|
1,088.40
|
330.65
|
848.24
|
282.95
|
52.61
|
34.10
|
238.36
|
61.83
|
14.28
|
68.89
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1,794.12
|
633.79
|
1,160.33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
1,379.53
|
23.03
|
104.09
|
60.99
|
148.15
|
115.12
|
183.84
|
200.00
|
107.56
|
67.55
|
293.93
|
27.22
|
48.04
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
99,907.40
|
253.34
|
811.40
|
14,078.97
|
12,742.32
|
14,156.43
|
11,641.49
|
7,029.69
|
7,228.86
|
8,967.51
|
12,463.32
|
5,181.87
|
5,352.20
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
48.00
|
48.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
KPC
|
71.39
|
|
|
|
|
|
71.39
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
30.92
|
14.79
|
|
|
|
|
16.13
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
25.44
|
25.44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
798.21
|
|
|
45.56
|
78.98
|
163.59
|
113.87
|
118.96
|
54.60
|
29.20
|
119.24
|
23.05
|
51.15
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
324.44
|
|
|
16.11
|
49.57
|
36.84
|
75.68
|
22.70
|
26.04
|
21.98
|
51.22
|
8.13
|
16.17
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 05:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC
LOẠI ĐẤT ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN ĐÌNH LẬP - TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 354 /QĐ-UBND ngày 28 /02/2022 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
TT.Đình Lập
|
TTNT. Thái Bình
|
X.Bắc Xa
|
X.Bính Xá
|
X.Kiên Mộc
|
X.Đình Lập
|
X.Thái Bình
|
X.Cường Lợi
|
X.Châu Sơn
|
X.Lâm Ca
|
X.Đồng Thắng
|
X.Bắc Lãng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(14)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
583.96
|
70.19
|
10.05
|
9.42
|
39.84
|
44.02
|
209.69
|
3.68
|
37.38
|
59.46
|
21.31
|
20.07
|
58.85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
57.38
|
8.92
|
0.01
|
0.21
|
0.83
|
0.56
|
29.93
|
0.11
|
3.80
|
4.90
|
1.33
|
1.66
|
5.12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.53
|
|
|
|
|
0.21
|
|
0.05
|
0.69
|
1.97
|
0.03
|
|
0.58
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
66.18
|
7.63
|
0.41
|
0.90
|
21.85
|
0.39
|
13.97
|
0.11
|
5.20
|
5.32
|
3.42
|
2.07
|
4.91
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
32.87
|
2.60
|
7.69
|
0.57
|
0.91
|
0.41
|
5.28
|
0.36
|
3.75
|
2.36
|
4.43
|
1.86
|
2.65
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
7.60
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
2.50
|
1.60
|
3.20
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
417.65
|
51.03
|
1.31
|
7.74
|
16.15
|
42.66
|
160.08
|
3.10
|
23.77
|
43.84
|
10.52
|
11.28
|
46.17
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1.15
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
0.60
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.28
|
0.01
|
0.63
|
|
0.10
|
|
0.43
|
|
0.56
|
0.54
|
0.01
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
17.14
|
1.93
|
0.88
|
1.10
|
0.50
|
0.19
|
4.60
|
0.16
|
2.21
|
1.92
|
1.26
|
0.10
|
2.29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
0.70
|
|
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2.44
|
0.22
|
0.08
|
|
|
|
1.71
|
|
0.28
|
0.12
|
|
|
0.03
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.78
|
0.03
|
|
0.06
|
|
|
0.02
|
0.10
|
0.32
|
|
|
|
0.25
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã)
|
DHT
|
2.84
|
0.20
|
0.27
|
|
0.10
|
0.05
|
0.12
|
0.05
|
0.20
|
0.39
|
1.01
|
|
0.45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
thuỷ lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.43
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
0.10
|
0.03
|
|
0.20
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
|
|
|
0.09
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1.87
|
|
0.15
|
|
|
0.05
|
0.12
|
0.05
|
0.08
|
0.29
|
0.98
|
|
0.15
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0.04
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0.09
|
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
7.95
|
|
|
0.20
|
0.40
|
0.04
|
2.75
|
0.01
|
1.41
|
1.28
|
0.20
|
0.10
|
1.56
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1.85
|
1.36
|
0.49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.58
|
0.12
|
0.04
|
0.14
|
|
0.10
|
|
|
|
0.13
|
0.05
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN ĐÌNH LẬP
- TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 354 /QĐ-UBND ngày 28 /02/2022 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
TT.Đình Lập
|
TTNT. Thái Bình
|
X.Bắc Xa
|
X.Bính Xá
|
X.Kiên Mộc
|
X.Đình Lập
|
X.Thái Bình
|
X.Cường Lợi
|
X.Châu Sơn
|
X.Lâm Ca
|
X.Đồng Thắng
|
X.Bắc Lãng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
762.09
|
91.57
|
10.95
|
10.67
|
179.56
|
45.03
|
213.05
|
6.55
|
39.85
|
59.64
|
24.48
|
20.55
|
60.19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
114.22
|
13.44
|
0.01
|
0.27
|
50.43
|
0.65
|
31.00
|
0.15
|
4.87
|
4.90
|
1.36
|
1.74
|
5.40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3.57
|
0.04
|
|
|
|
0.21
|
|
0.05
|
0.69
|
1.97
|
0.03
|
|
0.58
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
120.08
|
10.66
|
0.41
|
1.22
|
68.99
|
0.61
|
14.83
|
0.34
|
5.90
|
5.35
|
4.12
|
2.27
|
5.38
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
48.31
|
5.12
|
8.29
|
1.07
|
9.09
|
0.61
|
5.66
|
1.70
|
4.45
|
2.43
|
4.87
|
1.96
|
3.06
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
7.60
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
2.50
|
1.60
|
3.20
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
468.73
|
62.33
|
1.61
|
8.11
|
50.11
|
43.16
|
161.13
|
4.36
|
23.77
|
43.92
|
12.50
|
11.38
|
46.35
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
1.15
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
0.60
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3.15
|
0.02
|
0.63
|
|
0.94
|
|
0.43
|
|
0.56
|
0.54
|
0.03
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
49.05
|
|
|
|
7.87
|
|
12.34
|
|
|
|
28.84
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
49.05
|
|
|
|
7.87
|
|
12.34
|
|
|
|
28.84
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1.97
|
0.45
|
0.24
|
|
|
|
1.18
|
0.10
|
|
|
|
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC SỐ 07:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN ĐÌNH LẬP
- TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 354 /QĐ-UBND ngày 28 /02/2022 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
TT.Đình Lập
|
TTNT. Thái Bình
|
X.Bắc Xa
|
X.Bính Xá
|
X.Kiên Mộc
|
X.Đình Lập
|
X.Thái Bình
|
X.Cường Lợi
|
X.Châu Sơn
|
X.Lâm Ca
|
X.Đồng Thắng
|
X.Bắc Lãng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4,875.08
|
62.20
|
|
910.00
|
2,091.96
|
|
941.05
|
4.00
|
486.51
|
369.36
|
10.00
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0.63
|
0.63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
900.00
|
|
|
900.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
3,748.85
|
61.57
|
|
10.00
|
1,923.18
|
|
884.23
|
4.00
|
486.51
|
369.36
|
10.00
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
225.60
|
|
|
|
168.78
|
|
56.82
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
190.39
|
20.22
|
|
0.73
|
53.44
|
0.50
|
67.90
|
0.14
|
19.47
|
21.69
|
0.03
|
|
6.27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
1.50
|
|
|
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0.18
|
|
|
0.05
|
0.06
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
9.89
|
|
|
|
|
|
9.89
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
11.37
|
11.37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1.28
|
|
|
0.05
|
|
|
0.31
|
|
|
0.92
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
9.72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.72
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã)
|
DHT
|
152.44
|
8.08
|
|
0.63
|
49.80
|
0.50
|
56.54
|
0.07
|
19.47
|
11.05
|
0.03
|
|
6.27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
26.96
|
3.02
|
|
0.63
|
0.20
|
0.50
|
5.45
|
|
7.48
|
3.56
|
|
|
6.12
|
-
|
Đất
thuỷ lợi
|
DTL
|
41.62
|
|
|
|
38.59
|
|
|
|
2.93
|
0.10
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.48
|
|
|
|
0.09
|
|
0.20
|
0.07
|
|
0.09
|
0.03
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.36
|
0.17
|
|
|
0.08
|
|
0.05
|
|
|
0.06
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5.54
|
0.76
|
|
|
|
|
4.51
|
|
0.12
|
|
|
|
0.15
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
77.48
|
4.13
|
|
|
10.84
|
|
46.33
|
|
8.94
|
7.24
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.65
|
0.16
|
|
|
0.35
|
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.68
|
|
|
|
1.73
|
|
0.88
|
0.07
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0.59
|
0.59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.09
|
0.02
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 354/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2022) của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 354/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2022) của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
4.261
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|