Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3531/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Phan Trọng Tấn
Ngày ban hành: 31/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3531/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 31 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LÂM THAO, TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;

Theo đề nghị của UBND huyện Lâm Thao (Tờ trình số 2250/TTr-UBND ngày 27/12/2021) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 960/TTr-TNMT ngày 31 tháng 12 năm 2021).

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lâm Thao với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Tổng diện tích đất tự nhiên là 9.835,41 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp 5.866,11 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước 2.969,73 ha).

+ Đất phi nông nghiệp 3.947,12 ha.

+ Đất chưa sử dụng 22,18 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 221,48 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp 205,66 ha;

(Đất chuyên trồng lúa nước là 154,68 ha).

+ Đất phi nông nghiệp 15,82 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 244,26 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 221,85 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước là 165,65 ha).

+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 10,61 ha.

+ Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 11,8 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 0,03 ha, chuyển sang các mục đích đất phi nông nghiệp.

(Chi tiết theo phụ biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2022

Tổng số 142 dự án với diện tích 280,66. Trong đó 50 dự án đăng ký mới với diện tích 102,77 ha và 92 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 với diện tích 177,88 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 05 kèm theo).

6. Danh mục dự án không khả thi đề nghị hủy bỏ

Tổng số 08 dự án với diện tích 4,5 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu số 06 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Lâm Thao có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng, UBND huyện Lâm Thao và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT1, KT3 (H-20b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn


PHỤ BIỂU 01:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3531/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Hùng Sơn

TT Lâm Thao

Xã Bản Nguyên

Xã Cao Xá

Xã Phùng Nguyên

Xã Sơn Vi

Xã Thạch Sơn

Xã Tiên Kiên

Xã Tứ Xã

Xã Vĩnh Lại

Xã Xuân Huy

Xã Xuân Lũng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

Tổng diện tích đất tự nhiên

9.835,41

470,05

556,40

757,45

1.035,47

1.521,71

709,60

519,07

1.089,15

824,98

1.037,42

624,13

689,98

Đất nông nghiệp

NNP

5.866,11

293,11

198,07

391,53

650,02

850,10

504,01

252,40

767,07

585,25

603,76

264,40

506,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.339,93

85,38

96,44

222,86

446,02

583,60

350,27

116,00

217,86

453,35

395,88

118,91

253,36

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.969,73

70,02

65,25

222,99

422,63

570,72

133,98

95,86

171,83

453,41

395,27

116,80

250,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

555,47

36,22

13,35

32,41

75,44

37,68

35,09

17,33

132,94

27,46

34,04

63,59

49,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.099,93

118,33

69,07

113,02

51,91

141,42

41,93

36,27

255,08

31,69

80,44

65,26

95,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

223,62

24,90

133,22

65,50

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

597,65

27,23

15,72

20,56

67,85

81,44

64,80

80,72

19,17

69,19

92,86

16,58

41,51

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

49,52

1,06

3,49

2,68

8,80

5,96

11,92

2,07

8,79

3,56

0,54

0,06

0,59

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.947,12

176,54

358,33

365,92

385,36

671,36

205,57

266,67

321,89

238,97

433,51

339,42

183,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,86

0,08

0,56

20,22

2.2

Đất an ninh

CAN

28,90

2,03

1,45

0,03

12,09

13,30

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

96,54

39,23

7,74

49,57

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,92

1,29

2,94

8,18

2,08

1,23

1,76

1,10

3,75

5,43

0,16

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

125,92

9,59

55,75

0,04

6,20

1,11

4,54

38,13

5,50

1,18

0,52

3,36

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,99

0,43

2,56

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

71,71

6,90

2,47

2,77

5,43

15,52

4,74

22,50

1,35

10,03

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.323,42

90,09

95,86

88,60

141,77

219,07

79,68

59,93

158,18

124,69

139,69

51,94

73,92

-

Đất giao thông

DGT

754,88

61,21

56,55

37,39

83,24

122,05

54,13

34,19

107,77

77,66

57,51

16,08

47,11

-

Đất thủy lợi

DTL

364,91

7,56

18,93

40,10

42,92

73,51

6,35

15,69

16,20

35,98

68,95

29,76

8,92

-

Đất xây dựng cơ ở văn hóa

DVH

2,15

0,37

1,78

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,30

0,38

1,35

0,15

0,12

0,36

0,06

0,12

0,16

0,21

0,14

0,13

0,12

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

52,59

10,73

6,45

2,68

2,95

5,05

2,37

1,96

10,54

3,11

3,00

1,81

1,94

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

16,80

2,80

3,12

0,39

2,41

2,40

1,39

0,43

0,63

1,08

0,71

1,01

0,43

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,50

0,33

0,19

0,08

0,17

0,70

0,26

0,14

0,31

0,07

0,08

0,08

0,10

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,69

0,01

0,26

0,10

0,09

0,05

0,01

0,01

0,08

0,06

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

8,97

0,08

7,09

1,80

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,37

0,13

0,06

0,30

0,27

0,34

0,09

0,18

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,74

0,15

0,82

1,68

3,04

2,19

0,90

0,88

1,92

0,34

1,60

0,68

1,54

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

87,66

6,25

5,56

5,59

6,19

11,86

6,08

5,63

15,46

2,45

6,62

2,33

13,64

-

Đất khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

5,72

0,30

0,55

0,40

0,49

0,52

0,73

0,53

0,43

1,17

0,50

0,10

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,02

1,23

1,11

0,55

1,33

1,62

0,86

0,53

1,58

1,38

0,97

1,06

1,80

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,21

0,76

0,15

0,10

0,20

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

665,97

57,16

82,69

94,36

76,52

55,09

60,39

94,52

55,92

33,08

56,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

153,22

71,85

81,37

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,46

0,68

2,89

0,47

2,12

0,74

1,16

0,27

0,79

0,43

0,46

0,88

0,57

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,08

0,08

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,85

0,60

1,79

0,17

0,68

0,95

1,08

0,10

0,06

2,89

0,01

0,52

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.311,72

99,66

206,11

139,46

298,71

8,37

95,04

207,21

251,09

6,07

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

78,79

1,13

6,75

10,35

4,03

23,82

0,28

11,98

5,39

15,06

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,55

0,53

2,40

0,62

3

Đất chưa sử dụng

CSD

22,18

0,40

0,10

0,25

0,02

0,19

0,76

0,15

20,32

II

Khu chức năng

1

Đất khu công nghệ nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

1.026,45

470,05

556,40

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu chuyên trồng lúa nước, khu vực trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3.519,70

129,18

99,78

279,50

448,58

641,43

154,94

114,00

299,37

469,25

435,49

149,43

298,74

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ rừng, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

223,62

24,90

133,22

65,50

6

Khu du lịch

KDL

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

96,54

39,23

7,74

49,57

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

153,22

71,85

81,37

10

Khu đô thị - thương mại -dịch vụ

KTM

181,14

73,14

84,31

8,18

2,08

1,23

1,76

1,10

3,75

5,43

0,16

11

Khu thương mại dịch vụ

KDV

27,92

1,29

2,94

8,18

2,08

1,23

1,76

1,10

3,75

5,43

0,16

12

Khu dân cư nông thôn

KON

8.808,96

757,45

1.035,47

1.521,71

709,60

519,07

1.089,15

824,98

1.037,42

624,13

689,98

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

DNT

726,55

57,20

88,89

95,47

81,06

93,22

65,89

95,70

56,44

33,08

59,59

PHỤ BIỂU 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 3531/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Hùng Sơn

TT Lâm Thao

Xã Bản Nguyên

Xã Cao

Xã Phùng Nguyên

Xã Sơn Vi

Xã Thạch Sơn

Xã Tiên Kiên

Xã Tứ

Xã Vĩnh Lại

Xã Xuân Huy

Xã Xuân Lũng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

Đất nông nghiệp

NNP

205,66

19,14

34,78

10,68

21,67

32,50

11,18

9,31

12,95

22,28

9,39

7,03

14,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

161,75

16,32

31,50

8,37

18,66

29,27

8,10

7,51

4,20

20,20

6,75

4,00

6,88

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

154,68

15,92

29,70

8,24

18,50

29,02

4,63

7,40

3,86

20,14

6,69

3,79

6,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11,61

0,96

1,06

0,98

1,08

1,19

1,76

0,43

0,85

0,32

0,72

0,87

1,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,54

0,45

0,58

0,71

0,03

0,82

0,39

0,87

0,41

0,78

0,43

0,77

0,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11,60

7,05

4,55

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

14,13

1,40

1,65

0,62

1,89

1,23

0,89

0,51

0,45

0,98

1,50

1,39

1,64

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,03

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,82

1,89

2,55

0,48

2,18

3,16

0,59

0,86

1,03

1,55

0,41

0,86

0,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,30

0,30

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,42

0,42

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,30

1,79

2,45

0,44

2,17

2,93

0,58

0,32

1,02

1,53

0,40

0,44

0,25

-

Đất giao thông

DGT

6,60

0,99

0,83

0,23

1,45

0,95

0,35

0,05

0,62

0,80

0,10

0,19

0,04

-

Đất thủy lợi

DTL

7,66

0,80

1,62

0,22

0,71

1,98

0,19

0,27

0,40

0,73

0,30

0,25

0,21

-

Đất xây dựng cơ ở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,04

0,04

-

Đất khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,60

0,03

0,02

0,23

0,02

0,12

0,02

0,02

0,02

0,12

0,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

0,10

0,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

PHỤ BIỂU 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 3531/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Hùng Sơn

TT Lâm Thao

Xã Bản Nguyên

Xã Cao

Xã Phùng Nguyên

Xã Sơn Vi

Xã Thạch Sơn

Xã Tiên Kiên

Xã Tứ

Xã Vĩnh Lại

Xã Xuân Huy

Xã Xuân Lũng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

221,85

19,99

35,60

10,68

26,41

33,05

12,93

11,97

14,48

23,45

11,51

7,03

14,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

173,42

16,82

31,75

8,37

21,92

29,82

9,75

8,92

5,11

21,22

8,87

4,00

6,88

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

165,65

16,42

29,95

8,24

21,76

29,57

5,58

8,81

4,77

21,16

8,81

3,79

6,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13,80

1,31

1,63

0,98

1,43

1,19

1,81

0,53

1,47

0,47

0,72

0,87

1,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,35

0,45

0,58

0,71

0,84

0,82

0,39

0,87

0,41

0,78

0,43

0,77

0,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

11,60

7,05

4,55

Trong đó: đất có rừng là rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

15,65

1,40

1,65

0,62

2,21

1,23

0,94

1,66

0,45

0,98

1,50

1,39

1,64

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,03

0,03

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

10,61

3,00

1,70

4,91

1,00

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

5,70

3,00

1,70

1,00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

4,91

4,91

Trong đó: đất có rừng là rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,80

1,59

1,76

0,40

1,97

1,50

0,58

0,55

1,02

1,43

0,40

0,54

0,09

PHỤ BIỂU 04.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 3531/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Hùng Sơn

TT Lâm Thao

Xã Bản Nguyên

Xã Cao

Xã Phùng Nguyên

Xã Sơn Vi

Thạch Sơn

Xã Tiên Kiên

Xã Tứ

Xã Vĩnh Lại

Xuân Huy

Xuân Lũng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,03

0,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

Đất giao thông

DGT

-

Đất thủy lợi

DTL

-

Đất xây dựng cơ ở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

0,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

PHỤ BIỂU SỐ 05.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN LÂM THAO
(Kèm theo Quyết định số: 3531/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

STT

Tên dự án, công trình

Diện tích (ha)

Lấy vào loại đất

Địa điểm thực hiện

Căn cứ pháp lý

LUC

LUK

HNK

CLN

RSX

NTS

NKH

TMD

DGT

DTL

ONT

ODT

SKC

SKX

NTD

MNC

CSD

Tổng (A+B) : 142 dự án

A

Danh mục công trình, dự án đăng ký mới trong KHSDĐ năm 2022

I

Đất an ninh

1

Dự án xây dựng trụ sở mới và bãi giữ xe vi phạm Công an huyện Lâm Thao

2,91

2,7

0,05

0,16

TT Lâm Thao và xã Phùng Nguyên

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

2

Dự án xây dựng trường bắn Công an tỉnh

3,50

1,2

0,79

1,3

0,06

0,15

Xã Xuân Lũng

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

II

Đất thương mại - dịch vụ

3

Dự án: Xây dựng kho chứa bình gas của Công ty cổ phần gas Phú Thọ

0,55

0,5

0,05

Khu 15, TT Hùng Sơn

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

4

Dự án đầu tư xây dựng khu tập kết vật liệu xây dựng

0,33

0,28

0,05

khu Con Ngái (0.33ha) - xã Sơn Vi

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

5

Dự án đầu tư xây dựng khu tập kết vật liệu xây dựng

0,35

0,33

0,02

khu Sóc Bói (0.35ha) - xã Sơn Vi

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

6

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ

0,35

0,35

khu Nam Nhạc, xã Cao Xá

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

7

Dự án đầu tư xây dựng khu tập kết vật liệu xây dựng

0,48

0,45

0,03

khu Đồng Sùng, xã Vĩnh Lại

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

8

Dự án đầu tư xây dựng khu tập kết vật liệu xây dựng

0,46

0,45

0,01

khu Đồng Sùng, xã Vĩnh Lại

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

9

Dự án đầu tư xây dựng khu tập kết vật liệu xây dựng

0,47

0,47

khu Đồng Sùng, xã Vĩnh Lại

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

10

Dự án đầu tư xây dựng khu tập kết vật liệu xây dựng

0,43

0,40

0,03

khu Đồng Sùng, xã Vĩnh Lại

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

11

Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu Vĩnh Lại

0,35

0,35

Khu 1, xã Vĩnh Lại

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

12

Đấu giá đất thương mại- dịch vụ

0,36

0,36

TT Lâm Thao

VB số 4726/UBND- KTN ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ

13

Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng giới thiệu và kinh doanh sản phẩm nông nghiệp xã Tứ Xã

0,21

0,21

khu Gò Tàu, xã Tứ Xã

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

14

Cơ sở kinh doanh thương mại tổng hợp Ngọc Hưng

0,96

0,96

Khu Gò Vạc, xã Thạch Sơn

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

15

Dự án mở rộng trụ sở giao dịch và cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng

0,05

0,05

Khu Quán Rùa- xã Sơn Vi

Văn bản số 3549/UBND-KTN ngày 14/08/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ

III

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

16

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất gia công cơ khí

0,70

0,70

Khu làng nghề, xã Sơn Vi

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

17

Đầu tư xây dựng cơ sở may gia công bao bì

0,35

0,35

Đồi Cầu Lồi- khu 7- TT Hùng Sơn

Quyết định số 3960 ngày 28/10/2021 UBND huyện Lâm Thao về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

IV

Đất giao thông

18

Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông kết hợp Kênh tưới, tiêu từ QL 2D đi ngã năm Phùng Nguyên

4,50

3,00

1,00

0,5

xã Phùng Nguyên

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

19

Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn đoạn từ khu 6 đến khu 3

1,60

1,5

0,05

0,05

xã Bản Nguyên

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

20

Dự án xây dựng tuyến đường giao thông từ TL32B đi chùa Quan Mạc

0,40

0,4

xã Tiên Kiên

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

21

Dự án nối hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn; khu dân cư đô thị (hiến đất làm đường giao thông)

0,70

0,15

0,05

0,1

0,20

0,20

các xã, thị trấn

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

V

Đất thủy lợi

22

Cải tạo nâng cấp công trình câp nước sinh hoạt xã Xuân Lũng và Xuân Huy huyện Lâm Thao

0,02

0,02

Huyện Lâm Thao

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

23

Dự án nối hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn; khu dân cư đô thị (hiến đất làm đất thủy lợi)

0,30

0,05

0,25

các xã, thị trấn

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

VI

Đất cơ sở văn hóa

24

Dự án xây dựng Trung tâm văn hoá huyện Lâm Thao

1,50

1,3

0,1

0,1

Thị trấn Lâm Thao

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

VII

Đất năng lượng

25

Công trình: Xây dựng mới đường dây 22kV kết nối mạch vòng lộ 481 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17) với đường dây 22kV lộ 479 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17).

0,052

0,02

0,01

0,01

0,012

Xã Cao Xá

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

VIII

Đất cơ sở y tế

26

Cải tạo cơ sở vật chất Sở chỉ huy dã chiến, chỉ huy phòng chống chữa cháy rừng tại Khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng thành Cơ sở cách ly tập trung

3,00

2,7

0,22

0,03

0,05

Xã Tiên Kiên

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

IX

Đất ở tại đô thị

27

Dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị

2,75

1,65

0,35

0,48

0,15

0,12

Đồng Ể - Khu 2 (2,37ha); Đồng Nun - khu 12 (0,38 ha) - TT Hùng Sơn

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

28

Dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị

8,29

7,22

0,47

0,09

0,26

0,25

Khu Đồng Nhà Vam trên (2,08ha); Khu Đồng Nhà Vam Dưới (3,89ha); Khu Đồng Lạc - Lâm Nghĩa (2,32ha) - TT Lâm Thao

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

29

Dự án công nhận quyền sử dụng đất; chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở đô thị

0,50

0,5

UBND các thị trấn

QĐ số 1084/QĐ- UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v thu hồi đất của Cty cổ phần Supe phốt phát và hóa chất Lâm Thao

30

Dự án chỉnh trang khu dân cư

0,50

0,3

0,1

0,1

Thị trấn Lâm Thao (0,25 ha); TT Hùng Sơn (0,25 ha)

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

X

Đất ở tại nông thôn

31

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

3,35

1,43

1,63

0,12

0,06

0,07

0,04

Khu Quán Rùa - Mô Dưới (1,83ha); khu Đồng Vác-khu 2 (1,52ha); xã Sơn Vi

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

32

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

4,74

3,41

0,9

0,27

0,16

Khu Gò Dâu; Gò Táo (3,12ha); Khu Xóm Thành (0,85ha); Khu Ao Sen (0,41ha); Khu Ao Và (0,36ha); xã Cao Xá

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

33

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn sinh thái Cao Xá (phân khu 1)

12,60

9,80

0,98

1,25

0,57

xã Cao Xá

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

34

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

6,68

6,37

0,12

0,19

Khu Đồng Bưởi (4,22ha); khu Mả Mít (2,46ha); xã Tứ Xã

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

35

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

2,08

1,86

0,17

0,05

khu Chăn Nuôi (2,08 ha)- xã Vĩnh Lại

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

36

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

3,32

3,07

0,12

0,13

Đồng Dộc - Khu 9, Khu 10 (1,55ha); khu 11(1,76ha); xã Bản Nguyên

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

37

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

11,10

9,6

0,05

0,8

0,65

xã Phùng Nguyên

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

38

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

1,84

1,58

0,26

Khu Trung Thanh (1,24ha); Khu Sau Ao Ngoài (0,60), xã Phùng Nguyên

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

39

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

1,01

0,98

0,03

Khu Đồng Chẩu - xã Thạch Sơn

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

40

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

2,69

1,36

0,21

0,91

0,16

0,05

khu Đồng Giỏ (2,69 ha)- xã Xuân Huy

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

41

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

3,20

1,3

0,2

0,75

0,28

0,35

0,32

Khu 16 (0,8ha); Khu Song Cầu (0,95ha); Khu Đồng Toán (1,45 ha); xã Tiên Kiên

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

42

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

4,60

3,16

1,37

0,02

0,05

Khu Ao Cây Si - khu 12 (1,37ha); Mả Hán - Khu 8(2,87ha); Đồng Thanh Lan -Khu 18 (0,31ha); xã Xuân Lũng

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

43

Dự án chỉnh trang khu dân cư

3,00

0,8

0,73

0,27

0,6

0,2

0,3

0,05

0,05

Xã Tiên Kiên (0,4 ha); xã Xuân Lũng (0,335 ha); xã Xuân Huy (0,25 ha); xã Thạch Sơn (0,25 ha); xã Phùng Nguyên (0,5 ha); xã Tứ Xã (0,25 ha); xã Sơn Vi (0,25 ha); xã Cao Xá (0,25 ha); xã Vĩnh Lại (0,25 ha); xã Bản Nguyên (0,25 ha)

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

44

Dự án công nhận quyền sử dụng đất; chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn

1,20

0,3

0,57

0,3

0,03

UBND các xã

QĐ số 2193/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v phê duyệt QHSDĐ 2021-2030

X

Đất nông nghiệp khác

45

Dự án đất nông nghiệp khác

0,48

0,25

0,23

khu Trầm Mộc-Tân Trung- TT Lâm Thao

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

46

Dự án đất nông nghiệp khác (dự án trồng cây ăn quả hữu cơ ứng dụng công nghệ cao)

0,98

0,98

Khu 11, xã Tiên Kiên

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

47

Dự án đất nông nghiệp khác (dự án trồng trạng trại chăn nuôi lợn thịt an toàn sinh học kết hợp trồng cây ăn quả chất lượng cao)

0,83

0,83

Khu 15, xã Tiên Kiên

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

48

Dự án đất nông nghiệp khác (Đầu tư xây dựng trạng trại trồng cây ăn quả chất lượng cao)

0,80

0,80

Khu 7, xã Tiên Kiên

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

49

Dự án đất nông nghiệp khác (Đầu tư xây dựng trạng trại trồng cây ăn quả chất lượng cao)

0,95

0,95

Khu 7, xã Tiên Kiên

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

50

Dự án đất nông nghiệp khác

0,40

0,40

Khu Đồng Đường, xã Vĩnh Lại

Quyết định số 3996 ngày 28/10/2021 của UBND huyện Lâm Thao về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

B

Các dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ 2021 sang KHSDĐ 2022

I

Công trình dự án mục đích quốc phòng

1

Dự án mở rộng thao trường bắn Lữ đoàn 604

1,26

0,11

1,15

Xã Tiên Kiên

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

II

Dự án xây dựng cụm công nghiệp

2

Dự án Cụm công nghiệp Hợp Hải - Kinh Kệ

4,00

3,69

0,16

0,15

Xã Phùng Nguyên (xã Hợp Hải cũ, Xã Kinh Kệ cũ)

Nghị quyết Số 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/08/2021

III

Đất thương mại, dịch vụ

3

Dự án xây dựng khu thương mại tổng hợp Lan Chi Mart

0,55

0,55

xã Phùng Nguyên (Khu Đồng Quán Tế - xã Hợp Hải cũ)

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

4

Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh dịch vụ và kho bãi tập kết hàng hóa

0,21

0,21

khu Phương Lai 6 - TT Lâm Thao

Văn bản số 449/UBND-TNMT ngày 17/5/2019 của UBND huyện Lâm Thao vv chấp thuận chủ trương đầu tư

5

Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại tổng hợp

1,50

0,16

0,81

0,32

0,08

0,13

xã Cao Xá

NQ 02/2020/NQ- HĐND ngày 04/3/2020

6

Dự án đầu tư xây dựng siêu thị vật liệu xây dựng và kho hàng hóa tổng hợp

2,53

2,50

0,02

0,01

xã Cao Xá

NQ 02/2020/NQ- HĐND ngày 04/3/2020

7

Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu

0,25

0,25

khu Ngọc Tỉnh - TT Lâm Thao

NQ 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020

8

Dự án xây dựng kho bãi tập kết hàng hóa và cửa hàng kinh doanh dịch vụ tổng hợp

0,16

0,16

Khu Đồng Bưởi, xã Tứ Xã

NQ 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/08/2021

9

Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu

0,80

0,65

0,15

Xã Tứ Xã

NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

IV

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

10

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất phụ gia phân bón và chế biến Cao Lanh Đức Cường

1,70

0,45

0,10

1,15

Khu Hồng Sơn, xã Thạch Sơn

NQ 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/08/2021 (biểu chuyển tiếp)

11

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất than sạch từ mùn cưa

1,30

1,30

Khu Mom Dền - xã Thạch Sơn

Văn bản số 438/UBND- TNMT ngày 17/5/2019 của UBND huyện Lâm Thao vv chấp thuận chủ trương đầu tư

12

Dự án đầu tư xây dựng Cơ sở sản xuất gia công cơ khí và giới thiệu cung cấp sản phẩm cơ khí phục vụ xây dựng

0,70

0,60

0,10

Xã Cao Xá

NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

13

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy kinh doanh phân vi sinh

1,62

0,91

0,62

0,01

0,08

khu 16, xã Tiên Kiên

NQ 02/2020/NQ- HĐND ngày 04/3/2020

14

Đấu giá quyền sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,60

0,60

TT Lâm Thao

Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 14/5/2021

15

Dự án đầu tư xây dựng xưởng sản xuất bao bì PP, PE, bao bì giấy

0,40

0,34

0,06

Khu làng nghề, xã Sơn Vi

NQ 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020

V

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

*

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

16

Mở rộng trường THCS Supe (sân thể thao, nhà đa năng)

0,86

0,86

TT Hùng Sơn

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

17

Dự án Đầu tư xây dựng trường Mầm non thị trấn Hùng Sơn

0,69

0,6

0,013

0,023

0,042

0,012

Khu 3, TT Hùng Sơn

Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 31/12/2020

18

Dự án mở rộng trường mầm non xã Xuân Lũng

0,54

0,10

0,44

Khu 8, xã Xuân Lũng

NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

*

Đất giao thông

19

Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn (đoạn từ Trạm Y Tế xã đi TL 325B)

0,50

0,50

Xã Xuân Lũng

NQ 09/2019/NQ- HĐND ngày 26/7/2019

20

Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn (đoạn từ ngã 3 khu 7 đi Đập Nhà Nhen)

0,36

0,22

0,01

0,13

Xã Tiên Kiên

NQ 09/2019/NQ- HĐND ngày 26/7/2019

21

Dự án sửa chữa, cải tạo Cầu qua Kênh Diên Hồng và Cầu Kênh Đồng He

0,10

0,06

0,02

0,02

xã Thạch Sơn

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

22

Dự án cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 324B từ Cao Xá đi Bản Nguyên

2,70

0,70

0,60

1,40

các xã: Cao Xá, Tứ Xã; Bản Nguyên

NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

23

Dự án cải tạo, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông Thao đoạn km64 - Km80,1 huyện Lâm Thao

17,50

1,80

1,30

2,50

10,30

1,20

0,40

Huyện Lâm Thao

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp); NQ 20/2020 ngày 09/12/2020 (biểu chuyển tiếp)

24

Cải tạo, nâng cấp các dự án giao thông nông thôn

2,20

0,60

0,20

0,90

0,50

Xã Vĩnh Lại

NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

25

1,50

1,00

0,30

0,20

Xã Xuân Lũng

NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

26

Dự án cải tạo, mở rộng nút giao đường nội thị T.T Lâm thao (đoạn từ dốc Đình Phiên đi trung tâm huyện)

0,10

0,10

TT Lâm Thao

NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

27

Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông (đoạn từ Xóm Bướm, khu 9 đi T.T Phong Châu )

0,77

0,77

Khu 16, xã Tiên Kiên

NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

*

Đất thủy lợi

28

Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm tăng áp huyện Lâm Thao

0,76

0,70

0,06

xã Phùng Nguyên (xã Sơn Dương cũ)

NQ 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020

29

Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống ruột tiêu ngòi Vĩnh Mộ

1,50

1,50

Xã Vĩnh Lại

NQ 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 (biểu chuyển tiếp)

*

Đất công trình năng lượng

30

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao (0,025ha); Chống quá tải đường dây 6kV lộ 671 trạm trung gian Vĩnh Mộ (0,065ha)

0,09

0,05

0,04

Xã Sơn Vi; Cao Xá; Vĩnh Lại - Huyện Lâm Thao

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

31

Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,41ha (trong đó: đất lúa 0,33ha; đất khác: 0,08ha); Các công trình cải tạo: 0,039ha (trong đó: đất lúa 0,025ha, đất khác 0,014ha)

0,45

0,355

0,090

Trên địa bàn huyện

NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

32

Dự án chống quá tải trạm trung gian Vĩnh Mộ; các TBA Cao Xá, Sơn Dương, Sơn Vi, Hợp hải; Chống quá tải TBA Xuân Huy, Cao Xá, Sơn Dương

0,11

0,03

0,08

Các xã: Cao Xá, Sơn Vi, Phùng Nguyên (Sơn Dương cũ, Hợp Hải cũ), Xuân Huy

NQ 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020

33

Dự án xây dựng Mạch vòng trung thế trên địa bàn huyện Lâm Thao

0,10

0,05

0,042

0,008

Các xã: Sơn Vi, thị trấn Lâm Thao, Thạch Sơn, Xuân Huy, Xuân Lũng, Phùng Nguyên (Hợp Hải cũ)

NQ 09/2019/NQ- HĐND ngày 26/7/2019

34

373 Bắc Việt Trì - 373 Phù Ninh

0,05

0,019

0,027

Các xã: Sơn Vi, thị trấn Lâm Thao, Thạch Sơn

NQ 09/2019/NQ- HĐND ngày 26/7/2019

35

372 Phú Thọ - 373 Phù Ninh

0,02

0,009

0,006

Xuân Huy, Xuân Lũng

NQ 09/2019/NQ- HĐND ngày 26/7/2019

36

373 Bắc Việt Trì - 371 Tam Nông

0,03

0,014

0,016

Sơn Vi, Phùng Nguyên (Hợp Hải cũ)

NQ 09/2019/NQ- HĐND ngày 26/7/2019

37

Chống quá tải đường dây 6kV lộ 671 trung gian Vĩnh Mộ, tỉnh Phú Thọ

0,01

0,01

Các xã: Cao Xá, Vĩnh Lại

NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

38

Chống quá tải TBA Sơn Vi 4, Chu Hóa 6, Chu Hóa 9, Quỳnh Lâm 2, Cao Xá 3, Thạch Vỹ 1

0,026

0,022

0,004

Các xã: Sơn Vi, Bản Nguyên, Tứ Xã, Cao Xá

NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

39

Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp

0,02

0,01

0,01

các xã, thị trấn

NQ 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020

40

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao năm 2021

0,01

0,006

xã Cao Xá, Sơn Vi

NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

41

Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và tin cậy cung cấp điện

0,002

0,002

xã Sơn Vi, Xuân Lũng, Tiên Kiên

NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

42

Lắp đặt hệ thống đo đếm điện năng ranh giới các Điện lực trong Công ty Điện lực Phú Thọ

0,001

0,001

Xã Phùng Nguyên

NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

43

Dự án ĐZ 110kV Việt Trì - Phố Vàng (mạch 2)

3,70

0,60

0,50

0,70

0,70

0,80

0,20

0,10

0,10

Thành phố Việt Trì, Huyện Lâm Thao, huyện Tam Nông, huyện Thanh Sơn.

NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

*

Đất công trình bưu chính viễn thông

44

Dự án đầu tư xây dựng Bưu điện xã Cao Xá

0,06

0,06

Xã Cao Xá

Nghị quyết Số 02/2021/NQ- HĐND ngày 19/04/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

VI

Các dự án, công trình đất ở

45

Khu nhà ở nông thôn mới Cao Xá, Tứ Xã, Sơn Vi

10,50

8,95

0,03

0,66

0,50

0,33

0,03

Các xã: Cao Xá, Sơn Vi, Tứ Xã

NQ 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020

1

Đất ở tại đô thị

1.1

Thị trấn Hùng Sơn

46

Khu nhà ở đô thị Hùng Sơn

13,33

9,98

1,27

1,00

1,08

khu Đồng Khống - TT Hùng Sơn

NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

47

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

2,20

2,20

Khu Đồng Giang - TT Hùng Sơn

NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu điều chỉnh)

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

0,60

0,20

0,33

0,05

0,02

Khu 5 - TT. Hùng Sơn

NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

48

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen ghép trong các khu dân cư

0,50

0,25

0,05

0,10

0,05

0,05

TT Hùng Sơn

NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

1.2

Thị trấn Lâm Thao

49

Khu nhà ở đô thị Lâm Thao

10,55

9,89

0,16

0,25

0,11

0,14

khu Đồng Cầu Dáy, Giếng Bầu - TT Lâm Thao

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

50

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

11,00

9,00

1,00

0,60

0,40

Khu Đồng Nhà Vác - TT Lâm Thao

NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu điều chỉnh)

51

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen ghép trong các khu dân cư

0,50

0,20

0,05

0,05

0,05

0,15

TT Lâm Thao

NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

2

Đất ở tại nông thôn

2.1

Xã Bản Nguyên

52

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,97

0,90

0,04

0,03

Đồng Chân Kênh (Khu 4) - xã Bản Nguyên

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

53

1,70

0,70

0,90

0,01

0,06

0,01

0,02

Hóc Ao (Khu 2) - Giai đoạn 1+2 - xã Bản Nguyên

54

0,45

0,45

Đồng Đõ (khu 4): 0,45ha, xã Bản Nguyên

NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

2.2

Xã Xuân Huy

55

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

1,99

1,17

0,40

0,42

Đồng Gió (0,85ha), Ao ông Biên (0,4ha), (Hố Ông Hân, Đồng Thần, Ao khu 3A) (0,74ha) - xã Xuân Huy

NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019; NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

56

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,40

0,36

0,04

khu Lò Nồi (khu 6) - xã Xuân Huy

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

57

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,25

0,15

0,07

0,03

Đồng thần chân đê (khu 8) - xã Xuân Huy

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

2.3

Xã Xuân Lũng

58

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,44

0,40

0,02

0,01

0,01

Khu Dọc Đầm - xã Xuân Lũng

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

59

0,12

0,12

Khu Đồi Cây Thiều - xã Xuân Lũng

60

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,27

0,27

Khu 10 - xã Xuân Lũng

NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

2.4

Xã Tứ Xã

61

Dự án Xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

11,70

9,97

0,33

0,70

0,70

xã Tứ Xã

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

62

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,64

0,64

Ao khu 19: 0,64 ha - xã Tứ Xã

NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

2.5

Xã Vĩnh Lại

63

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,56

0,54

0,02

Khu Đồng Chăn Nuôi - xã Vĩnh Lại

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

64

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

1,12

0,94

0,10

0,08

Khu Đòa (khu 9) - xã Vĩnh Lại

65

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,71

0,20

0,05

0,30

0,16

Khu Bờ Ngòi Ngược, xã Vĩnh Lại

NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

2.6

Xã Cao Xá

66

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,65

0,60

0,05

Khu Đồng Mấn - xã Cao Xá

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

67

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

1,54

1,25

0,19

0,05

0,05

Ao Châu (0,18ha), Cổng Tề (0,08ha), Gò Giữa (0,2ha); khu Cửa Hàng (0,9ha); khu Đồng Giữa(0,18ha )- xã Cao Xá

NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019; NQ 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/08/2021(biểu chuyển tiếp)

68

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,30

0,045

0,24

0,01

0,00 5

Khu Đồng Dục: (0,2ha); Khu Hố Đất (0,1ha) - xã Cao Xá

NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

2.7

Xã Sơn Vi

69

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

2,98

1,73

1,13

0,12

Khu Cửa Chùa: (1,85ha); khu 17 (Bờ Giam): 1,0ha; khu Nương Cam (0,13ha), xã Sơn Vi

NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

2.8

Xã Tiên Kiên

70

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

1,50

1,00

0,50

khu 16 (0,5ha); khu 16 (Hóc Chẹo): 1,0ha, xã Tiên Kiên

NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

71

Dự án xây dựng khu nhà ở xã hội

3,30

0,3

2,7

0,26

0,04

khu Hóc Chẹo, xã Tiên Kiên

NQ số 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/08/2021

2.9

Xã Phùng Nguyên

72

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,55

0,44

0,11

Khu Đồng Lũy - Cội Lụ, xã Hợp Hải cũ

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

73

0,68

0,66

0,01

0,01

Khu 3, khu 4, xã Hợp Hải cũ

74

1,80

1,74

0,04

0,02

khu Cội Gạo, xã Hợp Hải cũ

75

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

1,38

1,20

0,04

0,14

Khu đồng Nhà Rèo (giai đoạn 2), xã Sơn Dương cũ

NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

76

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,40

0,39

0,01

Đồng Sau Chùa băng 3 (khu 2) - xã Kinh Kệ cũ

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

77

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,70

0,65

0,05

Cổng Hàng (khu 7) - xã Kinh Kệ cũ

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

78

0,62

0,59

0,02

0,01

Khu Sau Đồng (khu 2), xã Kinh Kệ cũ

NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

2.10

Xã Thạch Sơn

79

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

0,42

0,42

Khu 10 - xã Thạch Sơn

Quyết định số 2079/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ vv thu hồi đất của Công ty cổ phần Supe phốt phát và hóa chất Lâm Thao và giao cho UBND huyện Lâm Thao

80

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

3,72

3,63

0,05

0,04

Khu Đồng Rổ - xã Thạch Sơn

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

81

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

1,70

1,5

0,2

khu Nhà Đồi, xã Thạch Sơn

NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020; NQ 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu điều chỉnh)

82

0,80

0,50

0,3

Khu 8 - Xã Thạch Sơn

NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

83

0,12

0,12

Khu Nhà Bưởi - Xã Thạch Sơn

NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

3

Dự án chuyển mục đích trong khu dân cư, xen ghép trong khu dân cư

84

Dự án đất ở xen ghép khu dân cư

2,00

0,55

0,33

0,25

0,23

0,30

0,30

0,03

0,03

Các xã, thị trấn

NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

VIII

Đất xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

85

Dự án mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

6,35

1,15

5,20

khu Gò Đa - Xã Xuân Huy; xã Phùng Nguyên (khu Đồng Gầu - xã Kinh Kệ cũ; khu Nhà Chạo, Nhà Sấu - Xã Sơn Dương cũ); khu Rừng Giữa Lớn - Xuân Lũng; Đồi Trô (Khu 15) - xã Tiên kiên; khu Ngái - Xã Vĩnh Lại

NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

86

Dự án mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa Xây dựng Nghĩa trang nhân dân

6,39

2,96

1,75

1,68

Đồng Giao- TT. Lâm Thao; khu Đường- Vĩnh Lại; xã Phùng Nguyên (khu Miếu, Chăn Nuôi, Mèo Ngoài, Đuôi Dùng - Hợp Hải cũ); Khu 4, Đồng Vác, Rừng Núi,Vườn Sậu-Sơn Vi; khu 1,2,3- Bản Nguyên

NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020(Biểu chuyển tiếp)

87

Xây dựng Nghĩa trang nhân dân

1,33

1,00

0,33

Rừng Bằng (khu 1A, 1B: 0,16ha); Núi Chùa (khu 4): 0,17ha, xã Xuân Huy; xã Phùng Nguyên (Khu (Đồng Múc, đồng Cụt): 1,0ha, xã Sơn Dương cũ)

NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

XI

Đất nuôi trồng thủy sản

88

Dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản

3,00

3,00

Khu Bờ Mới - xã Cao Xá

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

89

Dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản

2,70

2,70

Khu Đồng Xoan Đào, Đồng Chân Chim - xã Xuân Lũng (1ha); Khu Đồng Nhà Săm, xã Sơn Vi (1,7ha)

NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

IX

Đất nông nghiệp khác

90

Dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản kết hợp chăn nuôi

8,77

0,30

7,08

0,10

0,04

1,25

Khu Hóc Măng (1,82ha); khu Nhà Nưa (1,71ha); khu Đồng Mạ (1,1ha); Khu Đồng Cây Duối (1,74ha); Đồng Nhà Săm (0,8ha) - xã Sơn Vi; Khu Đồng Lồ (LUK: 1,6ha) - thị trấn Lâm Thao

NQ 09/2019/NQ- HĐND ngày 26/7/2019

91

Đất nông nghiệp khác (Trang trại nuôi lợn)

0,70

0,70

Xã Tiên Kiên

NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

92

Đất nông nghiệp khác (Trang trại nuôi lợn)

0,65

0,65

Xã Tiên Kiên

NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020


PHỤ BIỂU SỐ 06:

DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG KHẢ THI, HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3531/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

STT

Tên dự án, công trình

Diện tích (ha)

Địa điểm thực hiện

1

Xây dựng đài tưởng niệm liệt sỹ TT Hùng Sơn

0,42

Khu Đồng Đình - TT Hùng Sơn

2

Xây dựng khuôn viên hoạt động thể chất trường tiểu học, Trường mầm non, trường THCS

0,55

Khu 8, xã Vĩnh Lại

3

Dự án đầu tư xây dựng trường mầm non

0,35

TT Lâm Thao

4

Dự án xây dựng đường giao thông từ TL 325B đi khu 12

1,00

Xã Tiên Kiên

5

Dự án bãi tập kết thu gom rác thải

0,11

Đồng Trầm Nói, xã Xuân Lũng

6

Dự án xây dựng bãi tập kết thu gom xử lý rác thải kết hợp đường giao thông

0,74

Khu 17 - xã Sơn Vi

7

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

0,53

Khu Đồng Cầu Dáy - TT Lâm Thao

8

Mở rộng Khuôn viên Ao Đình (trước cửa đình Trò Trám)

0,80

Khu 9, xã Tứ Xã

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3531/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


38

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.149.124
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!