|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3529/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thị xã Kỳ Anh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
3529/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
26/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3529/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ KỲ ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, Nghị định 148/2020 ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-UBND
ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 của thị xã Kỳ Anh, Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày
11/8/2020, Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Kỳ Anh
và Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh,
bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 các huyện, thành phố, thị xã;
Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự
án cần thu hồi; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021;
Xét đề nghị của UBND thị xã Kỳ Anh
tại Tờ trình số 546/TTr-UBND ngày 05/10/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4110/TTr-STMMT ngày 15/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
của thị xã Kỳ Anh, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các
công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2021
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích (ha)
|
Tăng thêm (Ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí bản đồ KHSD đất 2021
|
Ghi
chú
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
I
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
73,30
|
|
73,30
|
|
|
|
73,30
|
|
|
|
1
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
50,00
|
|
50,00
|
|
|
|
50,00
|
Xã Kỳ Ninh
|
126
|
|
2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,30
|
|
3,30
|
|
|
|
3,30
|
P. Kỳ
Trinh
|
127
|
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
20,00
|
|
20,00
|
|
|
|
20,00
|
P. Hưng Trí
|
128
|
|
II
|
Đất quốc phòng
|
|
39,65
|
2,00
|
37,65
|
0,11
|
|
|
37,54
|
|
|
|
1
|
Thao trường bắn
|
CQP
|
14,02
|
|
14,02
|
|
|
|
14,02
|
X.Kỳ
Hoa
|
129
|
|
2
|
Khu vực huấn luyện, diễn tập
|
CQP
|
20,00
|
|
20,00
|
|
|
|
20,00
|
X.Kỳ Hoa
|
130
|
|
3
|
Bãi anten (Lữ đoàn 134)
|
CQP
|
3,17
|
2,00
|
1,17
|
|
|
|
1,17
|
X.Kỳ Hoa
|
131
|
|
4
|
Thao trường tuyến luyện (Lữ đoàn 134)
|
CQP
|
2,46
|
|
2,46
|
0,11
|
|
|
2,35
|
X.Kỳ Hoa
|
132
|
NQ18
|
III
|
Đất an ninh
|
|
0,25
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở
công an xã Kỳ Hà
|
CAN
|
0,25
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
X.Kỳ
Hà
|
133
|
NQ18
|
IV
|
Đất khu công nghiệp
|
|
1482,11
|
|
1482,11
|
887,16
|
20,24
|
|
574,71
|
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất
ô tô và linh phụ kiện kết hợp cảng biển tại Khu kinh tế
Vũng Áng
|
|
1441,11
|
|
1441,11
|
886,38
|
20,24
|
|
534,49
|
P. Kỳ
Thịnh, P. Kỳ Long, P. Kỳ Phương, X. Kỳ Lợi
|
134
|
NQ
18
|
|
- Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1193,41
|
|
1193,41
|
817,72
|
|
|
375,69
|
|
- Đất cây xanh
|
DKV
|
5,73
|
|
5,73
|
3,54
|
|
|
2,19
|
|
- Khu trung tâm Logistic Sơn
Dương
|
DGT
|
159,84
|
|
159,84
|
33,69
|
|
|
126,15
|
|
- Khu bến cảng
|
DGT
|
34,00
|
|
34,00
|
|
20,24
|
|
13,76
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
48,13
|
|
48,13
|
31,43
|
|
|
16,70
|
2
|
Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn công nghệ cao
|
SKK
|
16,00
|
|
16,00
|
0,78
|
|
|
15,22
|
P. Kỳ
Trinh
|
135
|
|
3
|
Khu tổ hợp Cao su SRC - Hoành Sơn
|
SKK
|
25,00
|
|
25,00
|
|
|
|
25,00
|
P. Kỳ
Phương
|
136
|
|
V
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
26,90
|
|
26,90
|
|
6,21
|
|
20,69
|
|
|
|
1
|
Khu Nghỉ dưỡng Kỳ Ninh
|
TMD
|
22,00
|
|
22,00
|
|
3,50
|
|
18,50
|
X.Kỳ
Ninh
|
138
|
NQ18
|
2
|
Trung tâm khu du lịch biển Kỳ Ninh
|
|
4,90
|
|
4,90
|
|
2,71
|
|
2,19
|
X.Kỳ
Ninh
|
139
|
NQ18
|
|
- Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
2,02
|
|
2,02
|
|
1,36
|
|
0,66
|
|
|
|
|
- Đất quảng trường
|
DKV
|
1,23
|
|
1,23
|
|
1,03
|
|
0,20
|
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
1,65
|
|
1,65
|
|
0,32
|
|
1,33
|
|
|
|
VI
|
Đất giao thông
|
|
62,87
|
|
62,87
|
|
11,00
|
|
51,87
|
|
|
|
1
|
Cảng cá Cửa khẩu
Kỳ Ninh
|
DGT
|
25,00
|
|
25,00
|
|
5,00
|
|
20.00
|
X.Kỳ
Ninh
|
140
|
NQ 18
|
2
|
Khu neo đậu tránh trú bão Cửa khẩu Kỳ Hà
|
DGT
|
37,73
|
|
37,73
|
|
6,00
|
|
31,73
|
X.Kỳ
Hà
|
141
|
NQ
18
|
3
|
Mở rộng đường giao thông NT thôn Bắc Hà
|
DGT
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
X.Kỳ Hà
|
142
|
NQ 18
|
VII
|
Đất thủy lợi
|
|
12,00
|
10,80
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cao an toàn đập Hồ Lối Đồng
|
DTL
|
12,00
|
10,80
|
130
|
|
|
|
1,20
|
P.Kỳ Trinh
|
143
|
NQ
18
|
VIII
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
1,60
|
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
|
|
|
1
|
Mở rộng TT Văn hóa thể thao thị xã
|
DVH
|
1,60
|
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
P.Hưng
Trí
|
144
|
NQ 18
|
IX
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
0,54
|
0,28
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trường mầm non Hoa Mai
|
DGD
|
0,54
|
038
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
P.Hưng Trí
|
145
|
|
X
|
Đất công trình năng lượng
|
|
52,49
|
|
52,49
|
14,45
|
10,28
|
|
27,76
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mạch vòng 22kV giữa trạm
biến áp 110kV Vũng Áng (E18,5) và TBA 110kV Kỳ Anh (E18,3), nâng cấp độ tin cậy cung cấp
điện theo phương án đa chia đa nối khu vực thị xã Kỳ Anh
|
DNL
|
0,06
|
|
0,06
|
0,05
|
|
|
0,01
|
P.Kỳ
Trinh, P.Kỳ Thịnh, P.Kỳ Hưng
|
146
|
NQ
18
|
2
|
Xây dựng xuất tuyến 35kV trạm E18,5
cấp điện KCN Phú vinh và các KCN phụ trợ lân cận thuộc KKT Vũng Áng, thị xã Kỳ Anh
|
DNL
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
P.Kỳ
Trinh, P.Kỳ Thịnh, P.Kỳ Long, P.Kỳ Liên
|
147
|
NQ
18
|
3
|
XD Đường dây 500kV Vũng Áng - Quảng Trạch, đoạn đi qua tỉnh Hà Tĩnh (Mạch 3)
|
DNL
|
4,23
|
|
4,23
|
|
|
|
4,23
|
X.Kỳ
Lợi, X.Kỳ Nam, P.Kỳ Trinh, P.Kỳ Thịnh,
P.Kỳ Long, P.Kỳ Liên, P.Kỳ Phương
|
148
|
|
4
|
Thu hồi đất, bồi thường đất trong hành lang đường dây 500kV Quảng Trạch - Vũng Áng đoạn qua Tổ dân phố
Tây Yên và Yên Thịnh
|
DNL
|
4,30
|
|
4,30
|
|
|
|
4,30
|
P.Kỳ
Thịnh
|
162
|
|
5
|
Hệ thống nước làm mát/trạm bơm, cầu
cảng thuộc DA Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng
|
DNL
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
X.Kỳ Lợi
|
163
|
|
6
|
Khu Đất bổ sung cho Dự án Nhà máy Nhiệt điện BOT Vũng Áng II
|
DNL
|
15,00
|
|
15,00
|
13,30
|
1,70
|
|
|
X.Kỳ
Lợi
|
164
|
|
7
|
Mở rộng đường tạm phục vụ thi công
Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 2
|
DNL
|
1,20
|
|
1,20
|
0,60
|
0,60
|
|
|
X.Kỳ
Lợi
|
160
|
|
8
|
Bãi chứa vật tư bổ sung phục vụ thi
công Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 2
|
DNL
|
17,00
|
|
17,00
|
0,30
|
3,00
|
|
13,70
|
X.Kỳ Lợi
|
161
|
|
9
|
Trạm biến áp 220kV Vũng Áng và đấu nối
|
DNL
|
9,60
|
|
9,60
|
0,20
|
4,98
|
|
4,42
|
P.Kỳ
Thịnh
|
165
|
|
XI
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
17,87
|
|
17,87
|
0,55
|
|
|
17,32
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa trang Kỳ Lợi tại
P.Kỳ Trinh
|
NTD
|
2,80
|
|
2,80
|
|
|
|
2,80
|
P. Kỳ Trinh
|
149
|
NQ
18
|
2
|
QH nghĩa trang xã Kỳ Ninh
|
NTD
|
15,07
|
|
15,07
|
0,55
|
|
|
14,52
|
X. Kỳ Ninh
|
150
|
NQ
18
|
XII
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
18,22
|
|
18,22
|
7,00
|
|
|
11,22
|
|
|
|
1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Thôn
Nam Hà, Đông Hà, Bắc Hà, X.Kỳ Hà
|
151
|
|
2
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1,52
|
|
1,52
|
|
|
|
1,52
|
Thôn
Vĩnh Thuận, Tân Tiến, Hải Hà, xã Kỳ
Ninh
|
152
|
|
3
|
Tái định cư xã Kỳ Ninh
|
ONT
|
10,00
|
|
10,00
|
7,00
|
|
|
3,00
|
X. Kỳ
Ninh
|
153
|
NQ
18
|
4
|
Tái định cư xã
Kỳ Nam
|
ONT
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
X Kỳ
Nam
|
154
|
NQ18
|
5
|
Chuyển mục đích đất BHK, đất CLN
(liền kề đất ở) sang Đất ở
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
X.Kỳ
Nam, X.Kỳ Hà, X.Kỳ Ninh, X.Kỳ Hoa
|
155
|
|
XIII
|
Đất ở tại đô thị
|
|
94,50
|
|
94,50
|
|
|
|
94,50
|
|
|
|
1
|
TĐC cho các hộ dân thôn Hải Phong 1, thôn Hải Phong 2 xã Kỳ Lợi tại P. Kỳ Trinh
|
ODT
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
P. Kỳ
Trinh
|
156
|
NQ
18
|
2
|
Tái định cư Kỳ Lợi tại P.Kỳ Trinh
|
ODT
|
32,00
|
|
32,00
|
|
|
|
32,00
|
P. Kỳ
Trinh
|
157
|
NQ 18
|
3
|
Tái định cư P. Kỳ Thịnh
|
ODT
|
60,00
|
|
60,00
|
|
|
|
60,00
|
P. Kỳ
Thịnh
|
158
|
NQ
18
|
4
|
Chuyển mục đích đất BHK, đất CLN
(liền kề đất ở) sang đất ở
|
ODT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
P.Hưng
Trí, P.Kỳ Trinh, P.Kỳ Thịnh, P.Kỳ Long, P.Kỳ Liên, P.Kỳ Phương
|
159
|
|
XIV
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
15,10
|
|
15,10
|
|
|
|
15,10
|
|
|
|
1
|
Mỏ đất san lấp Bắc Núi Sim
|
SKX
|
15,10
|
|
15,10
|
|
|
|
15,10
|
P. Kỳ
Trinh
|
166
|
|
40
|
Tổng
số 40 công trình, dự án
|
|
1897,40
|
13,08
|
1884,32
|
909,52
|
47,73
|
|
927,07
|
|
|
|
2. Tổng hợp số liệu
sau khi bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích đã được UBND tỉnh duyệt
|
Tổng
diện tích sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
28.553,93
|
28.553,93
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.594,16
|
16.362,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.147,28
|
1.237,76
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.016,37
|
1.007,56
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.130,91
|
230,20
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
2.696,95
|
2.542,57
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.634,94
|
1.584,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.741,19
|
5.693,46
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.468,72
|
4.405,67
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
248,24
|
248,24
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng
|
RST
|
3.268,83
|
3.205,78
|
|
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất
|
RSM
|
951,65
|
951,65
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
688,42
|
681,44
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
100,35
|
100,35
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
116,31
|
116,31
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.701,64
|
11.251,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
145,97
|
183,62
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,64
|
8,89
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.718,56
|
3.952,97
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
4,50
|
4,50
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
245,90
|
269,92
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
689,37
|
688,87
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
8,26
|
8,26
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
234,36
|
248,37
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.785,57
|
4.114,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.787,42
|
2.070,93
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
996,07
|
990,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,82
|
4,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,01
|
7,92
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
78,16
|
75,31
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
21,55
|
21,55
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
479,08
|
531,57
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,93
|
1,93
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
3,29
|
3,29
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
11,60
|
11,60
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21,20
|
21,20
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
365,47
|
365,51
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,24
|
0,24
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,73
|
8,73
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,53
|
14,45
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
45,19
|
52,15
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
328,48
|
314,86
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
574,73
|
642,02
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,75
|
19,66
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,32
|
2,32
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
10,00
|
10,00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
819,49
|
676,10
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
46,02
|
39,39
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.258,13
|
940,40
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân
thị xã Kỳ Anh có trách nhiệm:
- Cập nhật đầy đủ Danh mục các công
trình, dự án theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Kỳ Anh được UBND tỉnh
phê duyệt vào quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 của thị xã;
- Công bố công khai kế hoạch (bổ
sung) sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm
quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND thị xã Kỳ Anh
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thị xã Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TT thị ủy, TT. HĐND TX.Kỳ Anh;
- Phó VP/UB (phụ trách);
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
Quyết định 3529/QĐ-UBND phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3529/QĐ-UBND phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/10/2021 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
595
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|