STT
|
Tên
đường, khu vực
|
Giá
đất theo Quyết định số 4545/2014/QĐ-UBND
|
Giá
đất điều chỉnh thời kỳ 2015-2019
|
Đất
ở
|
Đất
SXKD
|
Đất
TM, DV
|
Đất
ở
|
Thành phố Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Tân
|
|
|
|
|
4
|
Đường phân lô MBQH khu dân cư đồng
Hà Đê lô 2, lô 3
|
7.000
|
3.850
|
4.200
|
4.000
|
|
Phường Đông Hương
|
|
|
|
|
2
|
Khu đô thị Bình Minh
|
|
|
|
|
2.1
|
Các đường nhựa (lòng đường 10,5 m)
khu đô thị mới Bắc Đại lộ Lê Lợi
(DA Công ty Bình Minh)
|
12.000
|
7.800
|
8.400
|
10.000
|
2.2
|
Các đường nhựa (lòng đường 7,5 m)
khu đô thị mới Bắc Đại lộ Lê Lợi (DA Công ty Bình Minh)
|
12.000
|
7.800
|
8.400
|
8.000
|
|
Phường Đông Cương
|
|
|
|
|
11
|
Đường trục Hạc Oa
|
|
|
|
|
11.1
|
Từ Cổng làng đến ngã ba hộ ông Thịnh
|
4.000
|
2.600
|
2.800
|
3.000
|
11.2
|
Từ Ngã ba Nhà ông Thịnh đến đường
Phượng Hoàng
|
2.500
|
1.625
|
1.750
|
1.500
|
11.3
|
Đường Đông Thổ: từ nhà ông Tam đến
đường Đình Hương
|
2.500
|
1.625
|
1.750
|
1.500
|
11.4
|
Đường chùa Tăng Phúc
|
2.500
|
1.625
|
1.750
|
1.500
|
|
Phường Quảng Thắng
|
|
|
|
|
39
|
Mặt bằng 5226 đường nội bộ lòng đường
rộng 7.5m
|
4.000
|
2.600
|
2.800
|
3.500
|
|
Phường Đông Vệ
|
|
|
|
|
1
|
Đường Bùi Sỹ Lâm (từ đường Quang
Trung)
|
5.500
|
3.575
|
3.850
|
4.500
|
2
|
Đường Trần Văn Ơn (từ đường Quang Trung)
|
5.500
|
3.575
|
3.850
|
4.500
|
3
|
Ngõ 01 Trần Văn Ơn
|
4.000
|
2.600
|
2.800
|
3.000
|
4
|
Ngõ 11 Trần Văn Ơn
|
4.000
|
2.600
|
2.800
|
3.000
|
5
|
Ngõ 31 Trần Văn Ơn
|
4.000
|
2.600
|
2.800
|
3.000
|
6
|
Ngõ 53 Trần Văn Ơn (ngõ 51 cũ)
|
4.000
|
2.600
|
2.800
|
3.000
|
Thị xã Sầm Sơn
|
|
|
|
|
|
Phường Trường Sơn
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
|
|
|
|
1.2
|
Đoạn từ Bắc Tô Hiến Thành - Nam Tây
Sơn
|
15.000
|
9.750
|
10.500
|
19.000
|
2
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
|
|
2.1
|
Đoạn từ Chân Núi Trường Lệ - Tây
Sơn
|
7.000
|
4.550
|
4.900
|
8.000
|
3
|
Đường Nguyễn
Du
|
|
|
|
|
3.1
|
Đoạn từ Chân Núi Trường Lệ -
Tây Sơn
|
6.000
|
3.900
|
4.200
|
7.000
|
4
|
Đường Tô Hiến Thành
|
|
|
|
|
4.2
|
Phía Tây Thanh Niên - Phía đông Nguyễn Du; phía Tây Nguyễn Du - Lý Tự
Trọng
|
6.000
|
3.900
|
4.200
|
8.000
|
5
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
5.2
|
Từ Hồ Xuân
Hương - Phía đông Đường Nguyễn Du
|
14.000
|
9.100
|
9.800
|
16.000
|
8
|
Đường Tây Sơn phía Nam
|
|
|
|
|
8.2
|
Từ Hồ Xuân Hương - Phía đông Nguyễn
Du
|
12.000
|
7.800
|
8.400
|
15.000
|
8.3
|
Từ Phía Tây Nguyễn Du - Bế Văn Đàn
|
5.000
|
3.250
|
3.500
|
6.000
|
8.4
|
Từ Phía Tây Bế Văn Đàn - Phía đông
Nguyễn Trãi
|
4.000
|
2.600
|
2.800
|
6.000
|
10
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
|
|
|
|
10.2
|
Đoạn từ Tô Hiến Thành - Chân núi
Tr. Lệ
|
2.400
|
1.560
|
1.680
|
2.900
|
22
|
Nguyễn Thiện Thuật:
|
|
|
|
|
22.1
|
Từ Tô Hiến Thành - Đoàn Thị Điểm
|
800
|
520
|
560
|
1.000
|
22.2
|
Từ Đoàn Thị Điểm - Trần Hưng Đạo
|
500
|
325
|
350
|
1.000
|
38
|
Đường nội bộ khu Sơn Lợi 1
|
|
|
|
|
38.3
|
Từ Tôn Thất Thuyết - Ngô Thì Nhậm
(nam. A.Châu)
|
800
|
520
|
560
|
1.000
|
38.4
|
Từ Tôn Thất Thuyết - Ngô Thì
Nhậm (bắc. A.Châu)
|
800
|
520
|
560
|
1.000
|
39
|
Các ngõ, ngách còn lại chưa xác định
:
|
700
|
455
|
490
|
1.000
|
|
Phường Bắc Sơn
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
|
|
|
|
1.2
|
Từ Tây Sơn -
Lê Lai
|
16.000
|
10.400
|
11.200
|
19.000
|
1.3
|
Từ Tống Duy
Tân - Lê Văn Hưu
|
14.000
|
9.100
|
9.800
|
19.000
|
1.4
|
Từ Lê Văn Hưu - Nam Lê Thánh Tông
|
12.000
|
7.800
|
8.400
|
19.000
|
2
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
|
|
2.2
|
Từ Bà Triệu - Tống Duy Tân
|
7.000
|
4.550
|
4.900
|
8.000
|
3
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
|
|
3.1
|
Từ Tây Sơn - Lê Thánh Tông
|
6.000
|
3.900
|
4.200
|
7.000
|
5
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
5.1
|
Từ Tây Sơn - Bà Triệu
|
3.000
|
1.950
|
2.100
|
4.000
|
6
|
Đường Tây Sơn (Phía Bắc)
|
|
|
|
|
6.2
|
Từ Hồ Xuân Hương - Nguyễn Du
|
12.000
|
7.800
|
8.400
|
15.000
|
6.4
|
Từ Nguyễn Du - Nguyễn Trãi
|
4.000
|
2.600
|
2.800
|
5.000
|
7
|
Đường Lê Lai
|
|
|
|
|
7.2
|
Từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên
|
9.000
|
5.850
|
6.300
|
11.000
|
8
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
8.2
|
Từ Hồ Xuân
Hương - Thanh Niên
|
8.000
|
5.200
|
5.600
|
10.000
|
9
|
Đường Bà Triệu
|
|
|
|
|
9.2
|
Từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên
|
10.000
|
6.500
|
7.000
|
12.000
|
9.5
|
Từ Nguyễn Du - Nguyễn Trãi
|
4.000
|
2.600
|
2.800
|
5.000
|
9.6
|
Từ Nguyễn Trãi - Lý Tự Trọng
|
2.000
|
1.300
|
1.400
|
4.000
|
10
|
Đường Tống Duy Tân
|
|
|
|
|
10.2
|
Từ Hồ Xuân Hương - thanh Niên
|
7.500
|
4.875
|
5.250
|
10.000
|
11
|
Đường Lê Văn Hưu
|
|
|
|
|
11.2
|
Từ Hồ Xuân Hương - thanh Niên
|
6.000
|
3.900
|
4.200
|
8.000
|
12
|
Đường Lê Thánh Tông
|
|
|
|
|
12.2
|
Từ Hồ Xuân Hương - Nguyễn Du
|
6.000
|
3.900
|
4.200
|
7.000
|
23
|
KP bình sơn :đường Huỳnh Thúc Kháng
|
|
|
|
|
23.1
|
Từ Nguyễn Công Trứ - Bà Triệu
|
1.500
|
975
|
1.050
|
2.000
|
|
Phường Trung Sơn
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
|
|
|
|
1.1
|
Từ Lê Thánh Tông - Hai Bà trưng
|
8.000
|
5.200
|
5.600
|
15.000
|
1.2
|
Từ Nguyễn Thị Lợi - Hai Bà Trưng
|
7.000
|
4.550
|
4.900
|
15.000
|
2
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
|
|
2.1
|
Từ Lê Thánh Tông - đường Nguyễn Hồng Lễ
|
4.500
|
2.925
|
3.150
|
5.000
|
2.3
|
Từ Nguyễn Hồng Lễ - Hai Bà Trưng
|
2.500
|
1.625
|
1.750
|
3.000
|
2.4
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
|
|
4.2
|
Từ Nguyễn Thị Lợi - Nguyễn Hồng Lễ
|
4.000
|
2.600
|
2.800
|
5.000
|
4
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
|
|
4.1
|
Từ Lê Thánh Tông- Nguyễn Hồng Lễ
|
4.000
|
2.600
|
2.800
|
4.000
|
4.2
|
Từ Nguyễn Hồng Lễ - Hai Bà Trưng
|
3.000
|
1.950
|
2.100
|
4.000
|
5
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
5.1
|
Từ Lê Thánh Tông - Đặng Huy Trứ
|
2.500
|
1.625
|
1.750
|
3.000
|
5.2
|
Từ Đặng Huy Trứ - Nguyễn Khuyến
|
2.000
|
1.300
|
1.400
|
3.000
|
6
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
2.000
|
1.300
|
1.400
|
3.000
|
7
|
Đường Lê Thánh Tông
|
|
|
|
|
7.2
|
Từ Thanh Niên - Nguyễn Du
|
5.000
|
3.250
|
3.500
|
7.000
|
8
|
Đường Nguyễn Thị Lợi
|
|
|
|
|
8.1
|
Từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên
|
5.500
|
3.575
|
3.850
|
10.000
|
8.4
|
Từ Nguyễn Bỉnh
Khiêm - Ngô Quyền
|
2.000
|
1.300
|
1.400
|
2.500
|
10
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
10.4
|
Từ Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo
|
1.500
|
975
|
1.050
|
2.000
|
11
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
|
|
|
|
11.2
|
Từ Nguyễn Hồng Lễ - Nguyễn Khuyến
|
700
|
455
|
490
|
1.000
|
12
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
|
|
|
|
12.3
|
Từ Nguyễn Du - Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
600
|
390
|
420
|
1.000
|
14
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
1.000
|
650
|
700
|
2.000
|
|
Phường Quảng Tiến
|
|
|
|
|
3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
3.1
|
Đoạn từ Hai Bà Trưng - Hoàng Hoa
Thám
|
2.500
|
1.625
|
1.750
|
4.500
|
3.2
|
Từ Hoàng Hoa Thám - Cảng Hới
|
3.000
|
1.950
|
2.100
|
4.500
|
5
|
Đường Hai Bà Trưng
|
1.500
|
975
|
1.050
|
2.000
|
7
|
Đường Trần Bình Trọng
|
900
|
585
|
630
|
1.000
|
12
|
Đường Lý Thường Kiệt (Bảo an -Ninh
Thành)
|
600
|
390
|
420
|
1.000
|
14
|
Đường Trần Nhân Tông
|
|
|
|
|
14.1
|
Từ Trần Hưng Đạo - Trần Quang Khải
|
1.000
|
650
|
700
|
4.000
|
14.2
|
Từ Trần Quang Khải - Ngã ba nhà ông
Tôn
|
600
|
390
|
420
|
4.000
|
20
|
Phố Lê Chân (Đường nhựa Bình Tân)
|
1.000
|
650
|
700
|
1.000
|
24
|
Đường bê tông còn lại trong các KDC
|
700
|
455
|
490
|
1.400
|
|
Xã Quảng Cư
|
|
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn Du
|
1.500
|
825
|
900
|
2.500
|
5
|
Đường Ngô Quyền
|
1.500
|
825
|
900
|
2.500
|
7
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
7.2
|
Từ đường Thành Thắng (Hòa Tồn) - TN
cải dịch
|
1.500
|
825
|
900
|
2.000
|
7.3
|
Đường Thanh niên cải dịch - đ Thanh
niên cũ
|
1.500
|
825
|
900
|
2.000
|
8
|
Đường HH T(Cường Thành) - Đê sông
mã (Đường Nhựa)
|
1.000
|
550
|
600
|
2.000
|
9
|
Đường Nguyễn Sỹ Dũng
|
|
|
|
|
9.1
|
Từ Ngô Quyền - Cuối chợ Quảng
Cư(Quân giỏi)
|
1.300
|
715
|
780
|
2.000
|
9.2
|
Cuối chợ Quảng Cư - Nghĩa địa
|
550
|
303
|
330
|
1.000
|
10
|
Đường nhựa các thôn
|
|
|
|
|
10.1
|
Thôn Minh Cát - Tiến lợi
|
500
|
275
|
300
|
1.500
|
10.2
|
Thôn Thu - Thôn Hồng (sửa lại tên:
đường Thu - Hồng)
|
|
|
|
|
10.2.1
|
Từ Đường Ngô Quyền - Nguyễn Du (ông
Hàn)
|
900
|
495
|
540
|
2.000
|
10.2.3
|
Từ khu dân cư Đường TN cải dịch -
Đường Thanh Niên cũ
|
2.000
|
1.100
|
1.200
|
3.000
|
11
|
Đường Đất thôn :M.cát, Tr. chính,
c.vinh, H. thắng
|
|
|
|
|
12
|
Từ Ngõ ông Dúc
- đường Hai Bà Trưng (Đường Đất)
|
1.000
|
550
|
600
|
1.000
|
13
|
Đường đất dân cư Quang Vinh - Thành
Thắng
|
|
|
|
|
13.1
|
Từ Đường Thành Thắng - Ngõ ông Phạm
Gia Lý
|
1.500
|
825
|
900
|
2.000
|
13.2
|
Ngõ nhà ông
Lý- đường Thanh Niên
|
1.500
|
825
|
900
|
2.000
|
13.4
|
Từ Đường Hoàng Hoa Thám - đồn Biên
phòng
|
1.000
|
550
|
600
|
1.400
|
13.5
|
Từ Đường Thành Thắng - Qua khu II Mầm
non
|
1.000
|
550
|
600
|
2.000
|
14
|
Thôn Thành Thắng
|
|
|
|
|
14.1
|
Từ Thành Thắng
- Nhà ông Nhượng
|
1.000
|
550
|
600
|
1.500
|
14.2
|
Từ Đường Thành Thắng (Dương) - Chân
đê Sông Mã
|
600
|
330
|
360
|
1.500
|
15.1
|
Từ Hoàng Hoa Thám - Ngô Quyền (ngõ
ông Kiên - Ông Hồng)
|
500
|
275
|
300
|
1.200
|
15.2
|
Đường Ngô Quyền - Nguyễn Du ( ngõ Hồng
thẻ- ông Để)
|
500
|
275
|
300
|
1.200
|
16
|
Thôn Minh Cát
|
|
|
|
|
16.1
|
Từ Đường Nguyễn Sỹ Dũng (Giỏi) - Hoàng Hoa Thám (Bà Hái)
|
1.000
|
550
|
600
|
1.500
|
16.2
|
Từ Đường N. Sỹ Dùng (ông Y)- H.Hoa Thám (ông Kiên).
|
1.000
|
550
|
600
|
1.500
|
16.3
|
Ngõ nhà Ông Cõn - Dốc Đê Tiến Lợi
|
600
|
330
|
360
|
1.500
|
16.4
|
Từ Đường Ng. Sỹ Dũng (Giỏi) - nhà ông Thừa
|
600
|
330
|
360
|
1.500
|
21
|
Đường đất các thôn Tách từ
đường đất còn lại chưa xác định
|
|
|
|
|
21.1
|
Ngõ ông Trần Ty - Ngõ Ông Khánh Thắng
|
300
|
165
|
180
|
500
|
21.2
|
Ngõ ông Trần Ty - Ngõ ông Tiềm Thảo
|
300
|
165
|
180
|
500
|
21.3
|
Ngõ ông Nhẫn - Ngõ ông Tăng
|
300
|
165
|
180
|
500
|
21.4
|
Đường Bê tông các thôn (từ 2.5 m
>3 m)
|
300
|
165
|
180
|
500
|
22
|
đường đất còn lại chưa xác định
|
300
|
165
|
180
|
500
|
|
Xã Quảng Châu
|
|
|
|
|
13
|
Đường nội bộ xã Quảng Châu
|
|
|
|
|
13.1
|
Từ giáp Quốc lộ 47 đến hết thôn
Xuân Phương
|
1.000
|
550
|
600
|
1.500
|
13.2
|
Từ thôn Xuân Phương đến hết bờ Sông
Mã
|
500
|
275
|
300
|
1.000
|
|
Xã Quảng Thọ
|
|
|
|
|
2
|
Đường Quốc lộ 47
|
|
|
|
|
36.1
|
Từ Qlộ 47 đi xuống đầu thôn Vinh
|
1.000
|
550
|
600
|
1.200
|
36.3
|
Các đường Còn lại
|
500
|
275
|
300
|
600
|
|
Xã Quảng Vinh
|
|
|
|
|
6
|
Đường huyện: Đường 4C
|
|
|
|
|
6.1
|
Từ cống Trường Lệ (xã Quảng Vinh ) Đến ngã ba đường 4C đi An Dương Vương (Quảng Vinh)
|
1.000
|
550
|
600
|
2.000
|
6.2
|
Từ đường 47 (ngã tư đường An Dương
Vương) Đến ngã ba đường 4C (xã Quảng Vinh)
|
1.500
|
825
|
900
|
2.000
|
6.3
|
Từ ngã ba đường 4C (xã Quảng Vinh ) Đến hết địa phận xã Quảng Đại
|
700
|
385
|
420
|
1.500
|
3
|
Từ đường 4C đi UBND xã đến đường 4B
|
600
|
330
|
360
|
1.000
|
|
Xã Quảng Đại
|
|
|
|
|
6.3
|
Đường 4C giáp xã Quảng Hùng đến hết
địa phận xã Quảng Đại (thôn 8- thôn 9)
|
700
|
385
|
420
|
1.000
|
20.1
|
Từ ông toàn thôn 5 đi thôn 6 giáp địa
phận xã Quảng Hải, Quảng Xương
|
400
|
220
|
240
|
500
|
20.2
|
Từ đường 4B thôn 2 đến hết địa phận
thôn 6
|
400
|
220
|
240
|
500
|
20.4
|
Các đường còn lại
|
300
|
165
|
180
|
500
|
|
Xã Quảng Hùng
|
|
|
|
|
15.2
|
Đường còn lại
|
300
|
165
|
180
|
500
|
|
Xã Quảng Minh
|
|
|
|
|
33.1
|
Đường trục xã: Đường từ Tỉnh
lộ 4A đến sông Rào
|
400
|
220
|
240
|
1.000
|
33.2
|
Đường còn lại
|
300
|
165
|
180
|
500
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
|
|
|
|
|
Phường Ba Đình
|
|
|
|
|
4.8
|
Đường Hồ Xuân
Hương
|
|
|
|
|
4.8.2
|
Đường Hồ Xuân Hương: đoạn từ thửa
129 đến thửa 138 tờ bản đồ số 157, khu phố 1
|
2.500
|
1.625
|
1.750
|
3.000
|
4.8.3.
|
Đường Hồ Xuân Hương: Các ngõ còn lại
nối với đường Hồ Xuân Hương
|
1.500
|
975
|
1.050
|
2.000
|
|
Phường
Đông Sơn
|
|
|
|
|
6.13
|
Đường Nguyễn
Trường Tộ
|
|
|
|
|
6.13.1
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết khu tập thể Xi măng, khu phố 5
|
1.000
|
650
|
700
|
1.400
|
6.13.2
|
Đoạn từ thửa 32 tờ bản đồ số 131 (nhà bà Trinh) đến thửa 59 tờ bản đồ số 132 (nhà bà Nhàn), khu phố 5
|
500
|
325
|
350
|
910
|
6.14
|
Đường Nguyễn Xuân
|
|
|
|
|
6.14.1
|
Đoạn từ thửa 08 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Quy) đến thửa 38 tờ
bản đồ số 141 (nhà ông Triều), khu phố 5
|
650
|
423
|
455
|
910
|
6.14.2
|
Đoạn từ thửa 20 tờ bản đồ số 142
(nhà bà Thành) đến thửa 34 từ bản đồ số 142 (nhà bà Xuyên), khu phố 5
|
410
|
267
|
287
|
580
|
6.14.3
|
Đoạn từ thửa 44 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Mật) đến hết đường, khu phố
|
350
|
228
|
245
|
500
|
6.15
|
Đường Lê Đại
Hành
|
|
|
|
|
6.15.1
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến thửa 11 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Đào), khu
phố 5
|
1.000
|
650
|
700
|
1.400
|
6.15.2
|
Đoạn từ thừa 27 tờ bản đồ số 141 đến
hết đường khu phố 5
|
650
|
423
|
455
|
910
|
H. Đông Sơn
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 517 gốm - cầu trầu
|
|
|
|
|
|
Thị trấn
Rừng Thông
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh lộ
từ Đông Tân - Đông Thịnh;
|
2.000
|
1.100
|
1.200
|
2.500
|
1.11
|
Đường vào nhà nghỉ Mai Lâm và các
lô đất không bám mặt đường QL45 của mặt bằng QH:1743
|
2.500
|
1.675
|
1.750
|
2.000
|
2.10
|
Đường Thôn Toàn Tân từ cổng làng - cầu kênh Bắc;
|
600
|
330
|
|
1.000
|
2.12
|
Cụm công nghiệp Thị trấn Rừng Thông
|
|
500
|
500
|
500
|
|
Xã Đông Tiến
|
|
|
|
|
2.3
|
Đường xã từ cầu qua kênh bắc - giáp
QL45 (Triệu xá 1);
|
750
|
413
|
450
|
1.500
|
|
Xã Đông Anh
|
|
|
|
|
5.2
|
Đường xóm thanh từ hộ ông Sơn đến
giáp đường xã Đông Anh- Phố Đại Đồng,Thị trấn Rừng Thông;
|
1.000
|
550
|
600
|
1.200
|
5.3
|
Đường thôn 01;
|
700
|
385
|
420
|
1.400
|
5.4
|
Đường thôn2,
thôn3, thôn 4, thôn5, thôn6, thôn7
|
300
|
165
|
180
|
1.000
|
5.5
|
Các đường ngõ xóm còn lại của các thôn: thôn1, thôn2, thôn3, thôn 4, thôn5, thôn6, thôn7
|
200
|
110
|
120
|
500
|
|
Xã Đông Minh
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường xã đi Đông Hoà;
|
800
|
440
|
480
|
1.000
|
6.2
|
Đường đi Trung Đông từ UBND xã đi
ngã ba Miễu;
|
800
|
440
|
480
|
1.200
|
6.3
|
Đường từ cầu đá - Đông Anh;
|
500
|
275
|
300
|
800
|
6.4
|
Đường từ ngã ba Miễu đi thôn 7,
thôn8;thôn 9
|
500
|
275
|
300
|
800
|
6.5
|
Đường liên thôn từ thôn1, thôn 2, thôn3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn7,
thôn 8, thôn9
|
400
|
220
|
|
700
|
6.6
|
Đường ngõ xóm của các thôn: thôn 1,
thôn 2, thôn3, thôn4, thôn5, thôn6, thôn7, thôn8, thôn9
|
200
|
110
|
|
500
|
|
ĐÔNG KHÊ
|
|
|
|
|
7.2
|
Đường huyện từ Đông Minh - Đông Khê
- Đông Thanh
|
600
|
330
|
360
|
1.200
|
7.3
|
Đường liên thôn: Thôn1, thôn2, thôn3, thôn4, thôn5, thôn6, thôn7, thôn8,
thôn9
|
500
|
275
|
|
700
|
7.4
|
Các đuừng ngõ xóm còn lại các thôn:
thôn 1, thôn2, thôn3, thôn4, thôn5, thôn6, thôn7, thôn8, thôn9
|
200
|
110
|
|
400
|
|
Xã Đông Hòa
|
|
-
|
|
|
12.1
|
Đường xã Từ Đông Minh - Trường cấp 1(Đông Hoà) - giáp Đông Yên
|
500
|
275
|
300
|
700
|
12.2
|
Đường xã từ Trường
cấp 1 đến cầu sông B10
|
500
|
275
|
300
|
700
|
12.3
|
Đường trục chính của các thôn trong
xã từ thôn 01 đến thôn12 thuộc xã Đông Hoà
|
200
|
110
|
|
300
|
|
Xã Đông Phú
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường xã từ nhà ông Thọ Cay
đến Cầu Đội Chung ;
|
1.300
|
715
|
780
|
1.300
|
14.2
|
Đường xã từ cầu Đội Chung -
đến đường xã đi Đông Quang, Đông Nam
|
1.000
|
550
|
600
|
1.000
|
14.4
|
Đường thôn Đội Chung, Văn Khôi,
Hoàng Mậu, Hoàng Lạp, Chiếu Thượng;
|
350
|
193
|
|
500
|
|
Xã Đông Quang
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường xã từ
giáp Đông Vinh - ngã ba Duy Tân;
|
700
|
385
|
420
|
1.300
|
15.2
|
Đường xã từ ngã ba Duy Tân - Cầu Vinh;
|
800
|
440
|
480
|
1.500
|
15.3
|
Đường xã từ Cầu
Vinh - giáp Đông Phú;
|
700
|
385
|
420
|
1.200
|
15.4
|
Đường liên thôn của Làng Minh
Thành, làng Đức Thắng
|
200
|
110
|
120
|
400
|
15.5
|
Đường ngõ xóm
của làng Minh Thành, làng Đức Thắng
|
150
|
83
|
90
|
200
|
15.6
|
Đường liên thôn của các làng :
Quang Vinh;
|
350
|
193
|
210
|
700
|
15.7
|
Đường ngõ xóm của các làng : Quang
Vinh;
|
200
|
110
|
120
|
400
|
H. Hoằng Hóa
|
|
|
|
|
|
Hoằng Phong
|
|
|
|
|
31.3
|
Các tuyến đường còn lại (Trừ
các tuyến đường đã liệt kê trong bảng giá)
đoạn từ nhà ông Kính Lự (thôn Phong Mỹ) đến nhà ông Dưỡng
Minh (thôn Đông Ngọc)
|
250
|
138
|
150
|
400
|
|
Hoằng
Châu
|
|
|
|
|
33.2.4
|
Từ ngã 3 nhà ông Thái đến ngã
3 Nghĩa địa thôn 6
|
500
|
275
|
300
|
600
|
33.2.5
|
Đoạn tiếp theo qua ngã 3 nhà ông Đạt
(thôn 4)
|
450
|
248
|
270
|
500
|
H. Nga Sơn
|
|
|
|
|
|
Thị Trấn
|
|
|
|
|
1.9
|
Đoạn từ nhà bà
Nhi đến cống tiêu nước
|
3.200
|
2.144
|
2.240
|
4.000
|
1.15
|
Đoạn từ nhà ông Tịnh đến nhà ông Hải
|
2.200
|
1.474
|
1.540
|
4.000
|
1.16.1
|
Đoạn từ ông Hải đến cống tiêu nước
|
1.700
|
1.139
|
1.190
|
4.000
|
1.16.2
|
Đoạn từ cống tiêu nước đến giáp Nga
Yên
|
1.700
|
1.139
|
1.190
|
2.000
|
1.17.1
|
Đoạn từ cầu mới đến lô đất số 01
(Khu dân cư phía nam chợ mới)
|
3.200
|
2.144
|
2.240
|
8.000
|
1.17.2
|
Đoạn từ bà Toan đến kênh N1 (Ngã tư hết sân vận động huyện)
|
3.200
|
2.144
|
2.240
|
6.000
|
H. Hà Trung
|
|
|
|
|
|
Trục đường giao thông chính
|
|
|
|
|
|
QL 217
|
|
|
|
|
4.5
|
Từ giáp trung tâm xã Hà Lĩnh đến hết xã Hà Lĩnh
|
600
|
330
|
360
|
800
|
H. Tĩnh Gia
|
|
|
|
|
|
Thị Trấn Tĩnh Gia:
|
|
|
|
|
13
|
Đồng Từ (TK2): Từ đường Nguyễn Văn
Trỗi đến giáp Hải nhân
|
2.200
|
1.210
|
1.320
|
4.000
|
H. Nông Cống
|
|
|
|
|
|
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Quốc lộ 45
|
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn xã Hoàng Sơn
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Từ giáp xã Hoàng Giang đến giáp ông
Thành
|
1.200
|
660
|
720
|
1.300
|
1.1.2
|
Tiếp theo đến giáp xã Trung Chính
|
1.300
|
715
|
780
|
1.400
|
1.2
|
Đoạn xã Trung
Chính
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Từ giáp xã Hoàng Sơn đến cầu Lăng
|
1.600
|
880
|
960
|
1.700
|
1.2.2
|
Từ sau cầu Lăng đến cống sông
|
1.700
|
935
|
1.020
|
1.800
|
1.2.3
|
Từ qua cống sông đến giáp ông Cương
(cạnh đê)
|
1.800
|
990
|
1.080
|
2.100
|
1.2.4
|
Từ qua đê (ông Đức) đến ngã tư
Cầu Quan
|
1.900
|
1.045
|
1.140
|
2.400
|
1.2
|
Đoạn xã Trung ý:
|
|
|
|
|
-
|
Từ ông Cầu đến ông Thoa (Thôn 1)
|
1.300
|
715
|
780
|
1.500
|
1.3
|
Đoạn xã Trung Thành
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Từ Nam cầu Quan đến ngã ba đi cầu
huyện
|
1.500
|
825
|
900
|
1.800
|
1.3.2
|
Từ sau ngã ba đi cầu huyện đến trục
3/2 (phía Tây)
|
1.000
|
550
|
600
|
1.200
|
1.3.3
|
Từ sau ngã ba cầu huyện đến trục
3/2 (phía Đông, ngoại đê)
|
800
|
440
|
480
|
950
|
1.3.4
|
Từ sau trục vào 3/2 đến vào trục Lê
Mã Lương (phía Tây)
|
900
|
495
|
540
|
1.000
|
1.3.5
|
Từ sau trục 3/2 đến trục Lê Mã
Lương (phía Đông, ngoại đê)
|
700
|
385
|
420
|
800
|
1.3.6
|
Từ sau trục Lê Mã Lương đến kênh
tiêu (phía Tây)
|
700
|
385
|
420
|
850
|
1.3.7
|
Từ sau trục Lê Mã Lương đến kênh
tiêu (phía Đông, ngoại đê)
|
500
|
275
|
300
|
600
|
1.4
|
Đoạn xã Tế Thắng
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Từ ông Thư đến Bắc kênh 38A
|
700
|
385
|
420
|
800
|
1.4.2
|
Từ Nam kênh 38A đến đường vào thôn
Thổ Vị
|
800
|
440
|
480
|
1.000
|
1.4.3
|
Tiếp theo đến ông Vệ (giáp kênh
tiêu)
|
1.000
|
550
|
600
|
1.400
|
1.4.4
|
Tiếp theo đến ông Bốn 4B (đường vào
Giá Mai)
|
800
|
440
|
480
|
1.100
|
1.4.5
|
Tiếp theo đến giáp cầu Tế Lợi 1
|
750
|
413
|
450
|
1.000
|
1.5
|
Đoạn xã Tế Lợi
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Từ cầu Tế Lợi 1 đến chợ Chùa Thông
|
1.100
|
605
|
660
|
1.500
|
1.5.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Tế Lợi
2
|
1.300
|
715
|
780
|
1.700
|
1.5.3
|
Từ qua cầu Tế Lợi 2 đến ông
Cường
|
1.500
|
825
|
900
|
1.900
|
1.5.4
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Lịm
|
1.200
|
660
|
720
|
1.600
|
1.6
|
Đoạn xã Minh Thọ cũ (thị trấn
Nông Cống)
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Từ cầu Lịm đến ngã ba Thái Hoà
|
2.200
|
1.430
|
1.540
|
2.600
|
1.6.2
|
Từ qua ngã ba Thái Hoà đến cầu Chuối mới
|
2.800
|
1.820
|
1.960
|
3.500
|
1.7
|
Đoạn xã Vạn Thiện cũ (thị trấn
Nông Cống)
|
|
|
|
|
1.7.1
|
Từ Nam cầu Chuối mới đến ngã tư Quyết
Thanh 1
|
1.800
|
1.170
|
1.260
|
2.500
|
1.7.2
|
Từ qua ngã tư Quyết Thanh 1 đến ngã
ba đường đi Tượng Sơn
|
2.200
|
1.430
|
1.540
|
3.500
|
1.7.3
|
Từ qua ngã ba (ông Sinh) đến giáp
thị trấn Nông Cống
|
4.300
|
2.795
|
3.010
|
5.000
|
1.8
|
Đoạn thị trấn
Nông Cống
|
|
|
|
|
1.8.1
|
Từ giáp xã Vạn Thiện đến giáp ông
Thụ (Oanh)
|
4.500
|
2.925
|
3.150
|
5.000
|
1.8.2
|
Tiếp theo đến giáp đường TK Đông Hoà
|
5.500
|
3.575
|
3.850
|
6.000
|
1.8.3
|
Tiếp theo từ sau đường TK Đông Hoà
đến hết chợ Chuối
|
7.000
|
4.550
|
4.900
|
8.500
|
1.8.4
|
Tiếp theo từ sau chợ Chuối đến giáp
xã Vạn Hoà
|
6.000
|
3.900
|
4.200
|
7.000
|
1.9
|
Đoạn xã Vạn Hoà
|
|
|
|
|
|
Từ giáp TT. Nông Cống đến cầu Ban
|
5.500
|
3.025
|
3.300
|
6.000
|
1.1
|
Đoạn xã Vạn Thắng
|
|
|
|
|
|
Từ qua kênh Bắc đến ngã ba đường
vào Cty Giấy Lam Sơn
|
2.800
|
1.540
|
1.680
|
3.000
|
2
|
Tỉnh
lộ 505
|
|
|
|
|
2.1
|
Đoạn thị trấn Nông Cống
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Từ ngã ba giáp QL 45 đến bà Hường
(ngõ 25)
|
4.000
|
2.600
|
2.800
|
4.500
|
2.1.2
|
Tiếp theo đến bà Mơ (ngõ 47)
|
3.700
|
2.405
|
2.590
|
4.000
|
2.1.3
|
Tiếp theo từ đường Tiểu khu (ông Anh) đến ông Hoà (ngõ 75)
|
3.500
|
2.275
|
2.450
|
3.800
|
2.1.4
|
Tiếp theo từ sau đường TK (ông Đệ) đến bà Phượng (ngõ 99)
|
3.300
|
2.145
|
2.310
|
3.500
|
2.1.5
|
Tiếp theo từ sau đường TK (ông Lợi)
đến ông Quý (ngõ 113)
|
3.000
|
1.950
|
2.100
|
3.200
|
2.1.6
|
Tiếp theo từ sau đường TK (ông Cường)
đến ông Thảo (Cầu Gạo)
|
2.000
|
1.300
|
1.400
|
2.200
|
2.2
|
Đoạn xã Vạn Thiện (phía Đông)
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Từ Nam cầu Gạo đến bà Ba (giáp đường
vào thôn Cộng Hoà)
|
1.500
|
825
|
900
|
1.600
|
2.1.2
|
Từ sau đường
vào thôn Cộng Hoà đến Bắc Khe Ngang
|
1.200
|
660
|
720
|
1.300
|
2.3
|
Đoạn xã Vạn Hòa: Từ
ông Thược đến ông Hải (phía Tây TL505)
|
1.500
|
825
|
900
|
1.600
|
2.4
|
Đoạn xã Thăng Long
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Từ cầu Khe Ngang ông Chung
|
1.000
|
550
|
600
|
1.100
|
2.4.2
|
Tiếp theo đến UBND xã
|
1.700
|
935
|
1.020
|
1.800
|
2.4.3
|
Từ sau UBND xã đến cây xăng Phạm
Văn Chung
|
1.500
|
825
|
900
|
1.600
|
2.4.4
|
Từ sau Cây xăng Phạm Văn Chung đến
giáp Thăng Thọ
|
2.000
|
1.100
|
1.200
|
2.300
|
2.5
|
Đoạn xã Thăng Thọ
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Từ giáp xã Thăng Long đến Bắc Cống cao
|
1.700
|
935
|
1.020
|
2.200
|
2.5.2
|
Từ Nam Cống cao đến giáp xã Công
Liêm
|
1.500
|
825
|
900
|
2.000
|
2.6
|
Đoạn xã Công Liêm
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Từ giáp xã Thăng Thọ đến đường đi
Đoài Đạo
|
1.500
|
825
|
900
|
2.000
|
2.6.2
|
Từ sau đường đi Đoài Đạo đến đường
đi Hậu Áng
|
1.600
|
880
|
960
|
2.200
|
2.6.3
|
Từ sau đường đi Hậu Áng đến Trạm
Mía đường
|
2.000
|
1.100
|
1.200
|
2.600
|
2.6.4
|
Từ sau đường trục thôn đến cống
Chùa (Tuy Yên)
|
1.700
|
935
|
1.020
|
2.200
|
2.6.5
|
Từ sau cống Chùa đến Trường Tiểu học
Công Liêm 2
|
1.100
|
605
|
660
|
1.600
|
2.6.6
|
Từ sau đường vào thôn (ông Bốn) đến
ông Long
|
700
|
385
|
420
|
800
|
2.7
|
Đoạn xã Công Chính (cách Công
Liêm đồng lúa)
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Từ Tân Chính đến Nhà thờ Hoà Giáo
(giáp đường vào thôn)
|
450
|
248
|
270
|
550
|
2.7.2
|
Tiếp theo từ sau đường vào thôn đến
cầu Tân Luật
|
500
|
275
|
300
|
650
|
2.7.3
|
Từ sau cầu Tân Luật đến cầu Chuồng
+ TL 512 đi Tượng Sơn
|
400
|
220
|
240
|
500
|
2.8
|
Đoạn xã Công Bình
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Từ cầu Chuồng đến ông Thích (giáp
đường trục ra đồng)
|
400
|
220
|
240
|
500
|
2.8.2
|
Tiếp theo đến Bưu điện xã
|
580
|
319
|
348
|
700
|
2.8.3
|
Từ Bưu điện xã đến chợ Đồn
|
600
|
330
|
360
|
800
|
2.9
|
Đoạn xã Yên Mỹ
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Từ ông Điều đến ông Nho
|
600
|
330
|
360
|
700
|
2.9.2
|
Từ ông Bảo đến
hết Nhà máy Chè
|
600
|
330
|
360
|
700
|
2.9.3
|
Từ ông Được đến ông Đường
|
500
|
275
|
300
|
600
|
2.9.4
|
Từ ông Khoa đến ông Thành
|
450
|
248
|
270
|
500
|
2.9.5
|
Từ ông Liên đến ông Hoài
|
400
|
220
|
240
|
450
|
2.9.6
|
Từ ông Thành đến ông Hinh
|
400
|
220
|
240
|
450
|
3
|
Tỉnh
lộ 525
|
|
|
|
|
3.1
|
Đoạn xã Minh Thọ cũ (thị trấn
Nông Cống)
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Từ ngã ba Chi nhánh điện đến ngã tư
QL45 mới
|
2.800
|
1.540
|
1.680
|
4.000
|
3.1.2
|
Từ sau ngã tư
QL45 mới đến Trạm biến áp xã
|
1.800
|
990
|
1.080
|
2.500
|
3.1.3
|
Từ sau Trạm biến áp xã đến Trạm biến
áp 110 KV
|
1.500
|
825
|
900
|
2.000
|
3.2
|
Đoạn xã Minh Nghĩa (cách dân cư Minh Thọ
đồng lúa)
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Từ giáp đất
lúa xã Minh Thọ đến cầu Hón (hai bên đường)
|
900
|
495
|
540
|
1.200
|
3.2.2
|
Từ qua Cầu Hón đến trụ sở UBND xã
Minh Nghĩa (hai bên đường)
|
1.000
|
550
|
600
|
1.400
|
3.2.3
|
Tiếp theo từ sau trụ sở UBND xã đến
giáp Minh Khôi
|
900
|
495
|
540
|
1.200
|
3.3
|
Đoạn xã Minh Khôi
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Từ giáp Minh Nghĩa đến Đội Thuế
(phía Bắc)
|
900
|
495
|
540
|
1.100
|
3.3.2
|
Từ giáp Minh Nghĩa đến đường sắt
(phía Nam)
|
850
|
468
|
510
|
1.000
|
3.3.3
|
Từ sau đường sắt đến cầu Bến Mắm
|
600
|
330
|
360
|
800
|
3.4
|
Đoạn xã Trường Sơn
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Từ ngã ba Cồn Đá đến Cống Quan
(giáp kênh Nam)
|
1.000
|
550
|
600
|
1.100
|
3.4.2
|
Từ sau Cống Quan đến bà Thưởng
(giáp đường vào thôn Yên Minh)
|
1.400
|
770
|
840
|
1.500
|
3.4.3
|
Từ sau đường vào thôn Yên Minh đến
núi Sắm (ông Trí)
|
1.000
|
550
|
600
|
1.100
|
3.4.4
|
Từ sau núi Sắm đến giáp xã Tượng Văn
(đường đi Thọ Xương)
|
700
|
385
|
420
|
800
|
4
|
Tỉnh
lộ 506
|
|
|
|
|
4.1
|
Đoạn xã Trung Chính
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Từ ông Tuấn đến Trường THPT Nông Cống
|
1.000
|
550
|
600
|
1.200
|
4.1.2
|
Tiếp theo từ ông Tuấn đến Tượng Đài
liệt sỹ
|
800
|
440
|
480
|
1.000
|
4.1.3
|
Tiếp theo từ ông Phong đến ông Tài
|
600
|
330
|
360
|
800
|
4.1.4
|
Tiếp theo từ chùa Ty đến giáp xã
Tân Khang
|
360
|
198
|
216
|
500
|
4.2
|
Đoạn xã Tân Khang
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Từ Trạm thủy nông
đến bà Việt
|
350
|
193
|
210
|
400
|
4.2.2
|
Tiếp theo từ ông Long đến bà Thủy
(Xóm 8)
|
400
|
220
|
240
|
500
|
4.2.3
|
Tiếp theo từ ông Hạnh Lơ đến ông
Dũng Vụ
|
600
|
330
|
360
|
700
|
4.2.4
|
Tiếp theo từ ông Tiến đến Trạm
Y tế xã
|
500
|
275
|
300
|
600
|
4.2.5
|
Tiếp theo từ cống Chùa tu đến
ông Dũng Hân
|
550
|
303
|
330
|
700
|
4.2.6
|
Tiếp theo từ cây xăng Hoàng Tiến đến ông Bảy
|
1.000
|
550
|
600
|
1.200
|
4.2.7
|
Tiếp theo từ ông Xuân đến ông Tuấn
Luận
|
450
|
248
|
270
|
600
|
4.2.8
|
Tiếp theo từ ông Mợi đến ông Sơn
|
800
|
440
|
480
|
1.000
|
4.2.9
|
Tiếp theo từ ông Hạnh đến ông Tuấn
(giáp xã Tân Thọ)
|
600
|
330
|
360
|
700
|
4.3
|
Đoạn xã Tân Thọ
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Từ ông Thảo đến ông Ninh
|
600
|
330
|
360
|
700
|
4.3.2
|
Từ sau ông Ninh đến ông Kiêu
|
700
|
385
|
420
|
750
|
4.3.3
|
Từ sau ông Kiêu đến giáp huyện Triệu
Sơn
|
650
|
358
|
390
|
700
|
5
|
Đường Minh Nghĩa - Hoàng Giang (liên xã)
|
|
|
|
|
5.1
|
Đoạn xã Tế Nông
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Từ giáp xã Tế
Tân đến cầu Lạc
|
500
|
275
|
300
|
600
|
5.1.2
|
Từ sau cầu Lạc đến núi Chay
|
700
|
385
|
420
|
800
|
5.2
|
Đoạn xã Tế Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Từ giáp đê đến giáp núi Chay xã Minh Nghĩa (phía Bắc đường)
|
700
|
385
|
420
|
800
|
5.3
|
Đoạn xã Minh Nghĩa
|
|
|
|
|
-
|
Từ sau núi Chay đến giáp xã Minh
Khôi
|
600
|
330
|
360
|
650
|
5.4
|
Đoạn xã Minh Khôi
|
|
|
|
|
-
|
Từ giáp Minh Nghĩa đến ngã ba Minh
Khôi (giáp TL525)
|
600
|
330
|
360
|
650
|
6
|
Đường Vạn Thiện đi Tượng Sơn (Tỉnh
lộ 512 kéo dài)
|
|
|
|
|
6.1
|
Đoạn xã Vạn Thiện
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Từ ngã ba (giao QL45 mới) đến ông
Long
|
800
|
440
|
480
|
1.200
|
6.1.2
|
Tiếp theo từ ông Binh đến ông Sơn
|
700
|
385
|
420
|
1.000
|
6.1.3
|
Tiếp theo đến bà Nga
|
600
|
330
|
360
|
800
|
6.1.4
|
Tiếp theo đến ông Mùa
|
550
|
303
|
330
|
650
|
6.2
|
Đoạn xã Thăng Bình
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Đoạn từ cầu Đò
Bòn đến ông Biên Thành
|
450
|
248
|
270
|
550
|
6.2.2
|
Đoạn tiếp theo đến ông Tuấn Thoại
|
500
|
275
|
300
|
600
|
6.2.3
|
Đoạn tiếp theo đến ông Trong Thành
|
800
|
440
|
480
|
1.000
|
6.2.4
|
Đoạn tiếp theo đến chợ Gỗ
|
1.000
|
550
|
600
|
1.200
|
6.2.5
|
Đoạn từ ông Quận đến ông Thiết (tiếp
nối từ Tỉnh lộ 525 kéo dài)
|
550
|
303
|
330
|
700
|
6.2.6
|
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tượng
Lĩnh
|
450
|
248
|
270
|
600
|
6.3
|
Đoạn xã Tượng Lĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Từ giáp xã Thăng Bình đến giáp
xã Tượng Sơn
|
450
|
248
|
270
|
600
|
7
|
Đường Thăng Thọ đi Tượng
Văn (Tỉnh lộ 525 kéo dài)
|
|
|
|
|
7.1
|
Đoạn xã Thăng Bình
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Đoạn tiếp theo đến bà Báu
|
800
|
440
|
480
|
1.000
|
7.1.2
|
Đoạn tiếp theo đến chợ Gỗ
|
1.000
|
550
|
600
|
1.200
|
7.1.3
|
Đoạn tiếp theo đến ông Quân
|
1.000
|
550
|
600
|
1.200
|
7.1.4
|
Đoạn tiếp theo đến ông Thịnh
|
800
|
440
|
480
|
1.000
|
7.1.5
|
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tượng
Lĩnh
|
600
|
330
|
360
|
650
|
7.2
|
Đoạn Xã Tượng Lĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Từ giáp xã Thăng Bình đến giáp xã
Tượng Văn
|
400
|
220
|
240
|
500
|
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ
TRẤN
|
|
|
|
|
|
Xã
Hoàng Sơn
|
|
|
|
|
|
Từ ông Bê (ngã tư UBND xã) đến ngã
ba Hoàng Sơn (giáp QL 45)
|
420
|
231
|
252
|
1.200
|
|
Xã Tân Thọ
|
|
|
|
|
|
Từ ông Ninh đến ông Hưng (đường
Trung Chính - Tân Phúc)
|
500
|
275
|
300
|
600
|
|
Xã Tân Phúc
|
|
|
|
|
3.1
|
Từ giáp Trung Chính đến giáp Tân Thọ
(đường liên xã)
|
500
|
275
|
300
|
600
|
3.2
|
Đường vào khu khai thác đá
|
280
|
154
|
168
|
300
|
|
Xã Tế Nông
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuyến Núi Chay đi Tế Độ (Đường trục xã)
|
|
|
|
|
4.1.1
|
+ Từ ông Được (Thôn 7) đến đường sắt
(Thôn 5)
|
520
|
286
|
312
|
650
|
4.1.2
|
+ Từ sau đường sắt đến cầu Sông Đào
|
460
|
253
|
276
|
600
|
4.1.3
|
+ Từ sau cầu Sông Đào đến ông Nhẫn (T1-Tế Độ)
|
260
|
143
|
156
|
350
|
4.1.4
|
+ Tiếp theo đến đê Sông Hoàng
|
200
|
110
|
120
|
300
|
|
Xã Tế Lợi
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã (đường nhựa)
|
|
|
|
|
5.1
|
Đoạn từ ngã ba QL45 đến Trạm y tế
xã
|
800
|
440
|
480
|
900
|
5.2
|
Đoạn tiếp theo đến UBND xã Tế Lợi
|
730
|
402
|
438
|
850
|
5.3
|
Đoạn từ sau UBND xã đến giáp đê
Sông Nhơm
|
700
|
385
|
420
|
800
|
5.4
|
Đoạn từ đê Sông Nhơm đến đường Minh Nghĩa -
|
620
|
341
|
372
|
700
|
|
Xã Minh Thọ cũ (thị trấn Nông Cống)
|
|
|
|
|
|
Đoạn Quốc lộ 45 cũ
|
|
|
|
|
6.1
|
Từ ngã ba Thái Hoà đến ngã ba vào BV đa khoa
|
3.000
|
1.950
|
2.100
|
3.500
|
6.2
|
Từ ngã ba vào BVĐK đến giáp TT. Nông Cống
|
4.500
|
2.925
|
3.150
|
5.000
|
|
Xã Công Liêm
|
|
|
|
|
7.1
|
Từ giáp TL505 đến ông Quý (Đoài Đạo)
|
320
|
176
|
192
|
500
|
7.2
|
Từ Trường THCS Công Liêm đến
cống tiêu (Lộc Tuy)
|
600
|
330
|
360
|
700
|
|
Xã Tượng Sơn
|
|
|
|
|
|
Từ Thôn 12 đi Thôn Kén (từ TL 512 đến
giáp đường sắt)
|
200
|
110
|
120
|
500
|
H. Triệu Sơn
|
|
|
|
|
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
|
|
|
|
|
|
Đường
tỉnh lộ 514:
|
|
|
|
|
8.2
|
Đoạn từ hộ ông Thủy đến hộ ông Cần
(Từ thửa 1205 và 42, tờ BĐ: 16) đến (Thửa 1175 và 1255, Tờ bàn đồ 16- Địa phận xã Triệu
Thành);
|
450
|
248
|
270
|
700
|
8.3
|
Đoạn từ hộ ông Tùng đến hộ bà Thái
(xã Triệu Thành)
|
450
|
248
|
270
|
550
|
|
TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN.
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Sơn
|
|
|
|
|
5
|
Đoạn mặt bằng quy hoạch khu đồng
khoai từ thửa 1338 đến 1395, 1332, 1340 tờ bản đồ số 13
|
390
|
215
|
234
|
610
|
|
Xã Vân Sơn
|
|
|
|
|
1.3
|
Đường liên xã đi Xuân Du, đoạn từ hộ
Ân đến trường Mầm Non (từ thửa 14 và 02 đến thửa 520 và
526, Tờ BĐ:18)
|
700
|
385
|
420
|
900
|
H. Thọ Xuân
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Hưng
|
|
|
|
|
15.1
|
Các trục đường giao thông chính
|
|
|
|
|
15.1.1
|
Từ ngã 4 chợ (cầu C2) đến Ông Cường Thục (thửa 1119 tờ 4)
|
500
|
275
|
300
|
700
|
15.1.7
|
Từ ngã 4 chợ (cầu C2) đến ngã 4 cống
lũ Xuân Thanh (thửa 1924 tờ 10).
|
350
|
193
|
210
|
550
|
15.1.8
|
Từ anh Dong (thửa 641, tờ số 4) đến
anh Quang Thu (thửa 12, tờ số 3)
|
350
|
193
|
210
|
550
|
15.1.9
|
Từ ngã 4 cống lũ Xuân Thanh đến
giáp Ngọc Lạp (thửa 1033 tờ 13 )
|
280
|
154
|
168
|
550
|
H. Yên Định
|
|
|
|
|
|
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
|
|
|
|
|
I
|
QUỐC LỘ 45
|
|
|
|
|
1
|
Xã Định Bình
|
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp xã Thiệu Long huyện
Thiệu Hoá đến hộ bà Hoa Hạnh
|
1.700
|
935
|
1.020
|
1.800
|
1.2
|
Đoạn từ hộ bà Hoa Hạnh đến cổng
đường vào làng Tân Lai
|
1.800
|
990
|
1.080
|
2.000
|
1.3.1
|
Đoạn từ hộ ông Dũng Hợp đến hết trạm y tế xã
|
2.500
|
1.375
|
1.500
|
3.000
|
1.3.2
|
Đoạn từ giáp trạm y tế xã đến cống
tiêu dọc đăng
|
2.500
|
1.375
|
1.500
|
3.000
|
1.4.1
|
Đoạn từ hộ ông Tú đến Cầu Si
|
3.000
|
1.650
|
1.800
|
4.000
|
1.4.2
|
Đoạn từ Cầu Si đến hết Nhà văn hóa
Đắc Trí (Phía đông QL 45)
|
3.000
|
1.650
|
1.800
|
4.000
|
1.4.3
|
Đoạn từ giáp nhà văn hoá Đắc Trí đến giáp hộ ông Khanh (phía đông
QL 45)
|
3.000
|
1.650
|
1.800
|
4.000
|
1.5.1
|
Đoạn từ hộ ông Tú đến Cầu Si
|
3.000
|
1.650
|
1.800
|
4.000
|
1.5.2
|
Đoạn từ Cầu Si đến hộ bà Lam (Phía
Tây QL 45)
|
3.000
|
1.650
|
1.800
|
5.000
|
1.5.3
|
Đoạn từ hộ Bà
Lam đến giáp hộ bà Hưng (Phía Tây đường QL 45)
|
3.000
|
1.650
|
1.800
|
5.000
|
1.6
|
Đoạn từ hộ ông Khanh đến giáp thị trấn Quán Lào (Phía Bắc đường QL 45)
|
5.000
|
2.750
|
3.000
|
6.000
|
1.7
|
Đoạn từ hộ bà Hưng đến giáp thị trấn
Quán Lào (Phía Nam đường QL 45)
|
5.000
|
2.750
|
3.000
|
6.000
|
4
|
Xã Định Liên
|
|
|
|
|
4.1
|
Đoạn giáp xã Định Long đến đường vào Nhà máy gạch TuyNel (Phía Nam đường QL45)
|
6.000
|
3.300
|
3.600
|
6.500
|
II
|
TỈNH LỘ 518
|
|
|
|
|
2
|
Xã Yên Bái
|
|
|
|
|
2.1
|
Đoạn từ giáp xã Yên Trường đến hết
ngã ba đi Bái Đồng Tiên
|
1.300
|
715
|
780
|
1.400
|
2.2
|
Đoạn từ sau ngã ba đi Bái Đồng Tiên
đến hết ngã tư Trạm Biến thế Phú Đức
|
1.500
|
825
|
900
|
1.400
|
3
|
Xã Yên Trung
|
|
|
|
|
3.1
|
Đoạn từ giáp Yên Bái đến đường vào
trạm bơm nhà lang
|
1.200
|
660
|
720
|
1.500
|
3.2
|
Đoạn đường vào
trạm bơm nhà lang đến giáp Yên Tâm
|
1.500
|
825
|
900
|
2.000
|
4
|
Xã Yên Tâm
|
|
|
|
|
4.1
|
Đoạn giáp xã Yên Trung đến hộ Ông
Lân thôn Mỹ Quan
|
1.700
|
935
|
|
2.000
|
|
Đoạn giáp Từ nhà ông Thành đến nhà ông Tuân
|
1.200
|
660
|
|
1.500
|
|
Đoạn giáp Từ nhà ông Tô đến giáp xã
Yên Lâm
|
800
|
440
|
|
1.200
|
III
|
TỈNH LỘ 516 B
|
|
|
|
|
2
|
Xã Định Tường
|
|
|
|
|
2.1
|
Đoạn từ hộ ông Nghị giáp thị
trấn Quản Lào đến UBND xã
|
2.500
|
1.375
|
1.500
|
3.000
|
2.2
|
Đoạn từ hộ ông Khải đến giáp xã Định
Tăng
|
2.000
|
1.100
|
1.200
|
2.500
|
|
Đoạn từ UBND xã đến ngã tư hộ ông
Khải
|
1.500
|
825
|
900
|
2.000
|
IV
|
TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH LỘ 516C
|
|
|
|
|
1
|
Xã Định Bình
|
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ ngã ba cống Tân Bình đến hết
thôn Đắc Trí
|
1.000
|
550
|
600
|
1.600
|
1.2
|
Đoạn từ hết thôn Đắc Trí đến giáp
xã Định Hòa
|
800
|
440
|
480
|
1.100
|
2
|
Xã Định Hoà
|
|
|
|
|
2.4
|
Đoạn từ ngã ba đường bê tông sau
làng đến giáp xã Định Thành (phía Nam đường)
|
900
|
495
|
540
|
1.200
|
2.7
|
Đoạn từ hộ ông Dũng Vân đến giáp xã
Định Thành (phía Bắc kênh tưới Nam sông Mã)
|
900
|
495
|
540
|
1.000
|
4
|
Xã Định Công
|
|
|
|
|
4.1
|
Đoạn xã Định Thành đến ngã tư hộ
ông Vịnh (thôn 2)
|
700
|
385
|
420
|
500
|
4.1
|
Đoạn từ ngã tư hộ ông Vịnh (Thôn 2)
đến Cống tiêu giáp Trường cấp 2
|
900
|
495
|
540
|
600
|
4.1
|
Đoạn từ Cống tiêu giáp Trường cấp 2
đến hết hộ ông Toản Can (Thôn Khang Nghệ)
|
1.200
|
660
|
720
|
1.000
|
4.1
|
Đoạn từ hết hộ ông Toản Can (Khang
Nghệ) đến ngã 3 đê sông mã (Khang Nghệ)
|
700
|
385
|
420
|
500
|
VI
|
TỈNH LỘ YÊN BÁI-CẦU VÀNG
|
|
|
|
|
1
|
Xã Yên Bái
|
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ hộ ông Chung (Phú Đức) đến
hết Cầu Nổ (Kênh 19/05)
|
1.100
|
605
|
660
|
1.200
|
1.2
|
Đoạn từ Cầu Nổ (Kênh 19/05) đến giáp Yên Hùng
|
900
|
495
|
540
|
1.000
|
2
|
Xã Yên Hùng
|
|
|
|
|
2.1
|
Đoạn từ giáp xã Yên Thịnh đến giáp
xã Yên Bái
|
600
|
330
|
360
|
700
|
VIII
|
TỈNH LỘ 516 D
|
|
|
|
|
1
|
Xã Định Tiến
|
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp đê sông Mã (Cống tiêu
Yên Thôn) đến giáp xã Định Tân
|
500
|
275
|
300
|
600
|
4.3
|
Đoạn Ngã 3 sân vận động đến
Kênh B4
|
2.000
|
1.100
|
1.200
|
3.000
|
X
|
ĐƯỜNG TỪ QL45 ĐI CẦU YÊN
HOÀNH
|
|
|
|
|
1
|
TT Quán Lào
|
|
|
|
|
|
Đoạn ngã 3 QL45 đến giáp xã Định Tường
|
3.500
|
2.275
|
2.450
|
4.500
|
2
|
Xã Định Tường
|
|
|
|
|
|
Đoạn giáp thị trấn Quán Lào đến
giáp xã Định Hưng
|
3.000
|
1.650
|
1.800
|
4.000
|
3
|
Xã Định Hưng
|
|
|
|
|
|
Đoạn giáp xã Định Tường đến giáp xã
Định Tân
|
2.500
|
1.375
|
1.500
|
3.000
|
4
|
Xã Định Tân
|
|
|
|
|
|
Đoạn giáp xã Định Tường đến Cầu Yên
Hoành
|
2.500
|
1.375
|
1.500
|
3.000
|
B
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Quán Lào
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến các đường trong thị trấn.
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường
trong khu 1.
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Đoạn từ ngã ba hộ bà Hảo đến Nhà Văn hoá khu 1
|
1.000
|
650
|
700
|
1.500
|
2.1.5
|
Các đường xương cá ra Quốc lộ 45
|
1.000
|
650
|
700
|
1.500
|
|
Xã Yên Hùng
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến từ lộ ông Ba tàu đi
xã Yên Trường
|
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ hộ ông Ba Tàu đến đường rê
Phủ Cua
|
900
|
495
|
540
|
1.200
|
1.2
|
Đoạn từ đường
rẽ Phủ Cua đến giáp Yên Trường
|
700
|
385
|
420
|
1.000
|
|
Xã Yên Trung
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường liên xã:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ Ngã ba Yên Trung đến giáp
Yên Trường (Đường Lạc Tụ)
|
800
|
440
|
480
|
1.000
|
1.2
|
Đoạn từ Ngã ba Yên Trung đến giáp
Yên Thọ (đê Thọ Tiến)
|
600
|
330
|
360
|
800
|
2
|
Tuyến đường liên thôn:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường trục các thôn: Thọ Khang, Nam
Kim, Tân Tiến
|
200
|
110
|
120
|
300
|
2.2
|
Đường trục các thôn: Thọ Tiến, Thọ
Long
|
300
|
165
|
180
|
400
|
2.3
|
Đường trục các thôn Thọ Lọc, Tiến
Thắng, Trung Đông, Thọ Cường, Nam Thạch, Lạc Tụ
|
300
|
165
|
180
|
400
|
2.4
|
Đường trục thôn Hà Thành
|
300
|
165
|
180
|
500
|
3
|
Các
ngõ, ngách còn lại
|
150
|
83
|
90
|
250
|
|
Xã Yên Trường
|
|
|
|
|
2.1
|
Các đường trục
thôn Thạc Quả 1
|
|
|
|
|
2.1.7
|
Đoạn từ ngã ba ông Thôn Mít đến ngã ba ông Hậu
|
2.000
|
1.100
|
1.200
|
1.200
|
|
Xã Yên Bái
|
|
|
|
|
3
|
Các đường còn lại trong các thôn
|
|
|
|
|
3.1
|
Các đường xương cá nối từ đường rìa
hồ với đường giữa làng
|
300
|
165
|
180
|
200
|
3.3
|
Các đường xương
cá nối với đường tỉnh lộ 518
|
400
|
220
|
240
|
300
|
|
Xã Định Hòa
|
|
|
|
|
3
|
Tuyến đường liên làng, liên thôn
|
|
|
|
|
3.5
|
Thôn Tố Phác
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Đoạn từ Cổng Làng Tố Phác đến Cổng
làng Phúc Lai
|
500
|
275
|
300
|
600
|
|
Xã Định Thành
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường các Thôn.
|
|
|
|
|
2.3
|
Các đường trục chính Làng Hải Quật
|
250
|
138
|
150
|
300
|
|
Xã Định Tiến
|
|
|
|
|
3
|
Tuyến
đường trung tâm xã
|
|
|
|
|
3.1
|
Đoạn từ hộ ông Luân (giáp đê sông
Mã) đến hộ ông Đồng Bình (thôn 4)
|
500
|
275
|
300
|
700
|
3.2
|
Đoạn từ Nghè Mỹ Lộc đến hết chợ
trung tâm xã
|
600
|
330
|
360
|
700
|
3.3
|
Đoạn từ ngã ba
hộ ông Khiêm (thôn 3) đến ngã ba đường rẽ đi Trạm Y tế.
|
600
|
330
|
360
|
750
|
4
|
Tuyến đường các Thôn.
|
|
|
|
|
4.3
|
Đoạn từ ngã ba hộ ông Khiêm (Thôn
3) đến ngã 3 hộ ông Nhặt (Thôn 16)
|
400
|
220
|
240
|
500
|
|
Xã Định Liên
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường liên thôn
|
|
|
|
|
2.1
|
Đoạn từ Quốc lộ 45 đến hộ ông
Chương (Thôn 4-2)
|
1.000
|
550
|
600
|
2.500
|
3
|
Tuyến đường thôn
|
|
|
|
|
3.5
|
Đường trục làng Bái Thủy
|
400
|
220
|
240
|
500
|
H. Cẩm Thủy
|
|
|
|
|
I
|
Tên đường giao thông chính
|
|
|
|
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến Cống Tây thôn Tử
Niêm (Cẩm Phong)
|
2.000
|
1.100
|
1.200
|
2.500
|
1.8
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất trạm xá
xã Cẩm Phong
|
2.800
|
1.540
|
1.680
|
3.000
|
1.9
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất thôn
Nghĩa Dũng (xã Cẩm Phong)
|
4.000
|
2.200
|
2.400
|
5.000
|
1.10
|
Đoạn tiếp theo
đến ngã tư đường HCM (xã Cẩm Phong)
|
5.500
|
3.025
|
3.300
|
7.000
|
1.15
|
Đoạn tiếp theo đến hết Cầu đất (xã
Cẩm Bình)
|
2.000
|
1.100
|
1.200
|
2.400
|
1.18
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Cẩm Thành
|
2.500
|
1.375
|
1.500
|
3.000
|
2
|
Đường Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất hộ ông
Xuân Sơn.
|
2.800
|
1.540
|
1.680
|
3.500
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Cẩm Thủy
|
5.500
|
3.025
|
3.300
|
7.000
|
2.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết giáp Cầu Mây (xã Cẩm Sơn)
|
3.200
|
1.760
|
1.920
|
3.700
|
2.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết Cống ngầm Gò
lý (xã Cẩm Sơn)
|
2.000
|
1.100
|
1.200
|
3.000
|
2.8
|
Đoạn tiếp theo
đến hết đất xã Cẩm Sơn
|
1.200
|
660
|
720
|
2.000
|
|
Đường Tỉnh lộ 519
|
|
|
|
|
3.3
|
Đoạn từ ngã ba giáp đường HCM đi
thôn Đồng Chạ đến hết thôn Đồng Chạ vòng ra đường Hồ Chí Minh (xã Cẩm Phong)
|
2.000
|
1.100
|
1.200
|
2.500
|
4
|
Đường tỉnh lộ 518
|
|
|
|
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến qua cầu Sơn Lập
xã Cẩm Châu
|
600
|
330
|
360
|
700
|
5
|
Đường Vân Yên Sơn (518 B)
|
|
|
|
|
5.2
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Cầu phao xã Cẩm Yên
|
400
|
220
|
240
|
500
|
8
|
Đường liên huyện Cẩm Tú - Cẩm Quý (Tỉnh lộ 523B)
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Đoạn từ đường
HCM (cây xăng Tuấn An) đến ngã tư gần nhà Thái Dung
|
1.200
|
660
|
720
|
1.500
|
8.1.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba thôn
Lương Thành (Qua chợ)
|
1.200
|
660
|
720
|
1.200
|
8.1.3
|
Đoạn tiếp theo đến ngõ nhà ông Nho
thôn Thái Bình
|
1.200
|
660
|
720
|
700
|
II
|
Giá đất tại các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
Xã Cẩm Bình:
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đoạn từ QL 217 vào Cầu làng Vinh
|
250
|
138
|
150
|
1.000
|
2.1.2
|
Cầu làng Vinh đến sân bóng thôn 1
Bình Hòa
|
250
|
138
|
150
|
400
|
|
Xã Cẩm Thạch:
|
|
|
|
|
3.1
|
Đoạn từ QL 217 đến đầu cầu treo
|
600
|
330
|
360
|
1.000
|
3.2
|
Đoạn từ QL 217 đến cầu Thăng làng Cốc
|
300
|
165
|
180
|
500
|
3.3
|
Các đoạn đường trong thôn Chiềng
1, Chiềng 2, Bùi và thôn Chén
|
200
|
110
|
120
|
300
|
3.4
|
Các đường, ngõ còn lại
|
120
|
66
|
72
|
140
|
|
Xã Cẩm Thành:
|
|
|
|
|
4.6
|
Các đoạn đường còn lại của thôn
Thành Long 1+2
|
150
|
83
|
90
|
200
|
|
Xã Cẩm Lương:
|
|
|
|
|
6.3
|
Đoạn từ ngã ba vào suối cá kéo dài đến hết đất nhà ông
Cao Văn Cương thôn Lương Ngọc
|
800
|
440
|
480
|
800
|
6.5
|
Đoạn Kim Mẫm I
đến NVH thôn Xủ Xuyên và từ NVH thôn Xủ Xuyên đến ngã ba của Hồ Xủ Xuyên; Từ
NVH thôn Xủ Xuyên đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Bình (Hoan) thôn Xủ Xuyên.
|
200
|
110
|
120
|
200
|
|
Xã Cẩm Sơn:
|
|
|
|
|
7.8
|
Đoạn tiếp theo giáp đất làng Lụa đi
Tây Sơn đến giáp đất thị trấn
|
450
|
248
|
270
|
700
|
7.9
|
Các đoạn đường trong thôn Đại đồng
3, thôn Gò Cả, Hoàng Giang 1+2
|
500
|
275
|
300
|
800
|
|
Xã Cẩm Tú
|
|
|
|
|
9.1
|
Đoạn đường từ ngã ba đường HCM
(thôn Thuần Lương) đến giáp đường Tú-Quý
|
400
|
220
|
240
|
500
|
|
Xã Cẩm Yên:
|
|
|
|
|
18.1
|
Đoạn từ ngã ba giáp tỉnh lộ 518B đến
ngã tư UBND xã rẽ phải đến hết trường
THCS
|
250
|
138
|
150
|
700
|
H. Ngọc Lặc
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Sơn
|
|
|
|
|
10.8
|
Đoạn từ hết đất
trường tiểu học Ngọc Sơn đến Ngã ba thôn Minh Tiến (nhà ông Chúc)
|
120
|
66
|
72
|
150
|
10.11
|
Đoạn từ Ngã 3 thôn Linh Sơn (gốc cây U) đến Ngã 3 ông Hoạt (thôn Hoành
Sơn)
|
120
|
66
|
72
|
150
|
|
Xã Vân Am
|
|
|
|
|
18.1
|
Đoạn từ nhà ông Phiên Bến Liếu đến đường vào làng Âm
|
120
|
66
|
72
|
150
|
H. Như Thanh
|
|
|
|
|
B
|
GIÁ CÁC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÒN LẠI
TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN.
|
|
|
|
|
|
Xã Phượng Nghi
|
|
|
|
|
25.1
|
Dọc hai bên
tuyến đường: Từ ngã ba thôn Bái Đa II đến giáp ranh giới
thôn Dọc Môn xã Mậu Lâm:
|
80
|
44
|
48
|
150
|
25.2
|
Dọc 2 bên tuyến đường từ ngã 3 giáp
nhà ông Nguyễn Đình Lịch thôn Bái Đa 2 (giáp đường liên xã) đến giáp nhà ông Bùi Văn Thẩm Bái Đa 2
|
80
|
44
|
48
|
150
|
25.3
|
Dọc 2 bên tuyến đường từ ngã 3 giáp
nhà ông Bùi Văn Dinh thôn Bái Đa 2 đến ngã 3 giáp nhà ông Hoàng Văn Thái thôn Phượng Hưng
|
80
|
44
|
48
|
150
|
25.5
|
Dọc hai bên đường từ giáp nhà ông Trương
Công Vịnh thôn Bái Đa 1 đến nhà ông Bùi Văn Độ thôn Bái Bò; Từ ngã ba đập đồng
giữa nhà ông Giai thôn Phương Hưng
|
80
|
44
|
48
|
150
|
25.6.1
|
Dọc hai bên đường từ giáp nhà ông
Bùi Văn Thu thôn Đồng Bai đến nhà ông Bùi Văn Thìn thôn
Khe Tre.
|
150
|
83
|
90
|
250
|
25.7.1
|
Từ ngã ba giáp
nhà ông Thông thôn Bái Đa 1 đến nhà ông Hòa thôn Bái Đa 1
|
100
|
55
|
60
|
200
|
|
Xã Mậu Lâm
|
|
|
|
|
26.2.2
|
Từ cầu Đồng Tiến đến ngã ba vào Nhà
anh Đồng thôn Đồng Mọc
|
120
|
66
|
72
|
250
|
26.3
|
Từ giáp đất
ông Nguyễn Ngọc Trúc đến hết đất ông Vũ Thanh Trung
|
350
|
193
|
210
|
270
|
H. Lang Chánh
|
|
|
|
|
I
|
Trục đường giao thông chính
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ: Lang Chánh Yên Khương
|
|
|
|
|
1.2
|
Đoạn từ nhà bà Mưng đến giáp cầu
Quang Hiến cũ; Từ nhà bà Cáy bản Trãi 2 đến giáp cầu
Quang Hiến mới (Thị trấn)
|
3.500
|
2.345
|
2.450
|
2.500
|
1.4
|
Đoạn từ ngã tư chợ đến nhà ông Vi
Văn Nguyên (Yên Thằng)
|
350
|
235
|
245
|
900
|
1.5
|
Từ Trường THCS đến đầu cầu Ngàm, (Yên Thắng).
|
450
|
302
|
315
|
900
|
2.11
|
Đoạn từ ngã tư chợ đến giáp ranh
Trường THCS, (Yên Thắng)
|
400
|
220
|
240
|
500
|
2.12
|
Đoạn từ ngã tư chợ đến hộ ông Vi
Văn Nguyên.(Yên Thắng).
|
370
|
204
|
222
|
450
|
2.13
|
Từ Trường THCS đến đầu cầu Ngàm,
(Yên Thắng).
|
370
|
204
|
222
|
450
|
2
|
Đường nối phía tây Thanh Hoá:
|
|
|
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã tư chợ đến hóng co ma sau phân viện.
(xã Yên Thắng) Từ ngã tư chợ đến hộ ông Xuân cọPhía(xã Yên Thắng).
|
370
|
204
|
222
|
450
|
II
|
Thị Trấn
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thị trấn đi làng Cui
|
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ nhà ông Huy Viện Kiểm sát đến
nhà ông Quế Hội (Thị Trấn)
|
2.200
|
1.474
|
1.540
|
3.500
|
1.2
|
Đoạn từ nhà Loan Nhất đến nhà ông Hoan
Giang (Thị Trấn)
|
2.200
|
1.430
|
1.540
|
3.000
|
|
Đường
Thanh Niên:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đoạn từ nhà Hưng Nam đến nhà ông
Thanh ; Từ nhà ông Hà đến nhà ông Quyến (Thị Trấn)
|
1.000
|
650
|
700
|
1.500
|
2.2
|
Đoạn từ nhà ông
Sinh đến nhà ông Hoãn (Thị Trấn)
|
1.000
|
670
|
700
|
2.000
|
H. Thường Xuân
|
|
|
|
|
II.
|
ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VÀ CÁC XÃ
|
|
|
|
|
|
Thị trấn
Thường Xuân
|
|
|
|
|
1.2
|
Đường
Lê Ninh
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Đoạn tiếp giáp đường Cầm Bá Thước đến
hết khu tập thể Huyện ủy
|
1.500
|
975
|
1.050
|
1.500
|
1.2.2
|
Đoạn từ khu tập thể Huyện ủy đến Trường Bắn Huyện đội
|
1.500
|
975
|
1.050
|
1.200
|
1.6
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
1.6.2.1
|
Đoạn từ Trụ sở UBND Thị trấn đến thửa
467 tờ bản đồ 13
|
2.500
|
1.625
|
1.750
|
3.300
|
1.6.2.2
|
Đoạn từ thửa
467 tờ bản đồ 13 đến hộ ông Trọng tờ 18 khu 5
|
2.500
|
1.625
|
1.750
|
2.500
|
H. Như Xuân
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Yên Cát
|
|
|
|
|
3.1
|
Các đường nội thị
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Đường Thanh Niên: Đoạn từ (Thửa:
267 và 269- Tờ BĐ: 09) đến (Thửa: 586 và 585- Tờ BĐ: 37- Địa phận xã Yên Lễ)
|
1.500
|
975
|
1.050
|
2.000
|
3.2.4
|
Đường từ Khu Phố 4 đến ranh giới xã
Bình Lương: Đoạn từ (Thửa: 115- Tờ BĐ: 16) đến (Thửa: 177 - Tờ BĐ: 16) và cả địa phận xã Yên
Lễ.
|
1.500
|
975
|
1.050
|
1.200
|
3.2.10
|
Đường 30a đi thôn Thăng Bình.
Đoạn từ đường Thanh Niên (Thửa: 366 và 357- Tờ BĐ: 11) đến nhà Văn hóa thôn Thăng
Bình (Thửa: 218 và 222 - Tờ BĐ: 12)
|
1.200
|
780
|
840
|
1.500
|
H. Quan Sơn
|
|
|
|
|
|
Xã Trung Tiến
|
|
|
|
|
4
|
Đoạn từ đầu bản Toong xã Trung Tiến
tính 2 bên đường vào đến hết đất bản Toong xã Trung Tiến
|
300
|
165
|
180
|
400
|
|
Xã Mường Mìn
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ đầu Quốc lộ 217 đi vào xã
Sơn Thủy tính 2 bên đường vào đến tượng đài liệt sỹ xã Mường Mìn
|
800
|
440
|
480
|
500
|
STT
|
Tên
đường, khu vực
|
Giá
đất ở thời kỳ 2015-2019
|
Thành phố Thanh Hóa
|
|
|
Phường
Đông Hải
|
|
1
|
Từ vòng xuyến
Bigc đến chân phía nam cầu Nguyệt Viên (QL 1A Tiểu dự án 2)
|
10.000
|
2
|
Đại lộ Nam sông Mã từ giáp phường
Nam Ngạn đến giáp phường Quảng Hưng
|
7.000
|
3
|
Đường vành đai PTKTXH thành phố TH:
Từ Kênh đào Nhà Lê phường Tân Sơn đến giáp Quốc lộ 47 phường Quảng Hưng.
|
6.000
|
|
Phường
Đông Thọ
|
|
1
|
Đường Bà Triệu
|
|
1.1
|
Ngõ 357 lòng đường <3,0m
|
|
-
|
Sâu dưới 50,0m
|
3.800
|
-
|
Sâu dưới 100,0m
|
3.000
|
-
|
Sâu từ hơn 100 m đến hết ngõ
|
2.500
|
2
|
Đường Trần Xuân Soạn
|
|
2.1
|
Ngõ 109 lòng đường <3,0m
|
|
-
|
Sâu dưới 50,0m
|
4.800
|
-
|
Sâu dưới 100,0m
|
3.500
|
-
|
Sâu từ hơn
100m đến 200m
|
3.000
|
-
|
Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ
|
2.500
|
2.2
|
Ngõ 93 lòng đường <3,0m
|
|
-
|
Sâu dưới 50,0m
|
4.800
|
-
|
Sâu dưới 100,0m
|
3.500
|
-
|
Sâu từ hơn
100m đến 200m
|
3.000
|
-
|
Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ
|
2.500
|
2.3
|
Ngõ 58 lòng đường <3,0m
|
|
-
|
Sâu dưới 50,0m
|
4.800
|
-
|
Sâu dưới 100,0m
|
3.500
|
-
|
Sâu từ hơn
100m đến 200m
|
3.000
|
-
|
Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ
|
2.500
|
3
|
MBQH
tái định cư ven Sông Hạc 194 lô
|
|
-
|
Đường có chiều rộng lòng đường
≥7,5m
|
7.000
|
-
|
Đường có chiều rộng lòng đường
<7,5m
|
6.000
|
|
Phường Quảng Thành
|
|
1
|
Đường Đồng khoai từ đường Thanh
Chương đến hộ ông Chinh đâu
|
4.000
|
2
|
Đường ngang, dọc MBQH 1151; 1854
|
4.000
|
3
|
Các đường xương cá phố Thành Yên
|
2.500
|
|
Phường
Quảng Hưng
|
|
1
|
Đại lộ Nam sông Mã: Đoạn từ Quảng
Hưng đến giáp xã Quảng Phú
|
3.000
|
|
Phường An Hoạch
|
|
1
|
Đường Quan Sơn: từ QL 47 (nhà bà
Hương) đến hộ ông Huy
|
2.000
|
2
|
Đường ngang, dọc MBQH 2120
|
2.000
|
3
|
Các ngõ còn lại của phố
Trung Sơn, Nam Sơn
|
1.000
|
|
Xã Quảng Phú
|
|
1
|
Đại lộ Nam sông Mã: Từ xã Quảng
Phú đến hết xã Quảng Tâm (giáp thị xã Sầm
|
2.000
|
|
Xã Quảng Đông
|
|
1
|
Các đường nhánh thôn: Đông Hưng, Đông Hòa, Đông Văn, Đông Vũ, Đông
|
1.700
|
2
|
Đường Voi đi Sầm Sơn: đoạn từ phường
Quảng Thành đến hết địa phận Quảng
|
3.500
|
|
Xã Thiệu Vân
|
|
1
|
Đường từ nghĩa địa thôn 6 đến đường
Bê tông B169
|
1.500
|
|
Xã Hoằng Quang
|
|
1
|
QL 1A Tiểu dự án 2: Từ phía bắc cầu
Nguyệt Viên đến hết địa phận thành phố
|
4.500
|
|
Xã Quảng Phú
|
|
1
|
MBQH số 31
|
|
-
|
Đường rộng 5,5m
|
2.000
|
-
|
Đường rộng 3,5m
|
1.800
|
2
|
MBQH số 66
|
2.000
|
3
|
MBQH số 43
|
1.200
|
Thị xã Sầm Sơn
|
|
|
Phường
Trung Sơn
|
|
42
|
Các đường nội
bộ trong QH khu dân cư trung mới
|
|
42.1
|
Đường hướng Nam Bắc: (Từ lô I-24 LK1 và từ lô 1-24 LK2) đường giữa
|
2.300
|
42.2
|
Đường hướng Nam Bắc: Từ lô 49 LK2 đến
BT4) đường trong
|
1.800
|
42.3
|
Đường hướng Nam Bắc: Từ lô 6 -lô 10
BT1 và lô1-lô 5 BT2
|
1.800
|
43
|
Đường nội bộ khu TĐC dự án sông Đơ
(TĐC 1+2)
|
|
43.1
|
Đường Đông tây nối từ đ. Trần Hưng Đạo vào
|
2.000
|
43.2
|
Đường Nam Bắc: Nối từ đường Quốc lộ 47 vào
|
1.600
|
|
Phường Quảng Tiến
|
|
26
|
Từ nhà thờ Nguyễn Viết (Bình Tân) đến đường Tân Đức
|
1.000
|
27
|
Từ bà Quyên (ngã ba Toàn Thắng) đến
ông Ngà (Hải Vượng)
|
1 000
|
28
|
Đường MB tái định cư Bình Tân Phúc Đức (Bình Tân)
|
1.200
|
29
|
Đường nội bộ
MB 772
|
|
29.1
|
Trục chính nối Đại lộ nam sông Mã
|
1.000
|
29.2
|
Các đường nội bộ trong MB
|
1 000
|
|
Xã Quảng Cư
|
|
7
|
Đường Hoàng
Hoa Thám
|
|
7.1
|
Từ Ngô Quyền - đường Thành Thắng (Hòa tồn)
|
3.000
|
14.7
|
Đường đất Thôn
Thành Thắng
|
1.000
|
23
|
Đường Thanh Niên cải dịch MB tái định
cư Cường Thịnh 1,2 và MB Hồng
|
3.000
|
24
|
Đường nội bộ trong MB tái định cư
Cường Thịnh 1 và 2
|
1.400
|
25
|
Đường nội bộ trong MB tái định cư Hồng
Thắng khu II
|
2.000
|
26
|
Đường nội bộ
trong MB TĐC Hồng Thắng 1 giai đoạn 2
|
2.400
|
27
|
Đường Trần Nhân Tông: Từ giáp Q Tiến
- Đ Hồ Xuân Hương
|
4.000
|
28
|
Đường Nhánh (nối với Đường Bùi Thị Xuân )
|
|
28.1
|
Hồ Xuân Hương (Vũ Sơn) - Thanh Niên
cũ
|
2.000
|
28.2
|
Đường Thanh Niên Cũ - Thanh Niên cải
dịch
|
1.200
|
28.3
|
Đường Thanh Niên cải dịch -
đ. Nguyễn Du
|
1.200
|
28.4
|
Đường Nguyễn Du - Đường Ngô
Quyền (ông Vị)
|
500
|
29
|
Đoạn từ Hai Bà Trưng - Trần Nhân Tông ( Mới ĐT)
|
7.800
|
30
|
Đoạn từ Trần Nhân Tông mới - nhà điều hành FLC
|
4.680
|
III
|
Xã Quảng Châu
|
|
13.4
|
Các vị trí mặt bằng quy hoạch dân cư có đường nhựa
|
1.000
|
13.5
|
Đường Đại lộ
Nam Sông Mã đoạn từ giáp Quảng Thọ đến cầu mới Sông Đơ
|
1.300
|
IV
|
Xã Quảng Thọ
|
|
36.4
|
Từ Quốc lộ 47 đến đường Nam Sông mã
|
1.200
|
36.5
|
Đường Nam sông mã
|
1.300
|
V
|
Xã Quảng Đại
|
|
5.6
|
Đường 4B giáp
xã Quảng Hùng đến hết địa phận xã Quảng Đại (Thôn 1 - thôn 2)
|
1.000
|
20.5
|
Đường Thanh Niên (Đoạn đất xã Quảng
Đại xâm canh, xâm cư Quảng Giao)
|
1.000
|
20.6
|
Đường liên xã (Từ đường 4B xã Quảng
Đại đến giáp xã Quảng Giao, Quảng
|
800
|
20.7
|
Đường Trung tâm xã (tiếp giáp đường
4B- 4C đi ra biển)
|
1.000
|
VI
|
Xã Quảng Hùng
|
|
3
|
Đường 4C (Từ giáp xã Quảng Vinh đến
giáp xã Quảng Đại)
|
700
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
|
1.
|
Phường Bắc Sơn
|
|
1,23
|
Đường C-C4 (Khu công nghiệp Bỉm
Sơn): Từ giáp đường Bà Triệu (Phía Bắc Nhà máy ô tô VEAM về phía Tây đến hết
địa phận phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm
|
1.100
|
1,24
|
Đường D-D3 (Khu công nghiệp Bỉm Sơn): Từ giáp đường Bà Triệu (Phía Nam Nhà máy ô tô VEAM về phía
Tây đến hết địa phận phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm
|
1.100
|
1,25
|
Đường Lý Nhân Tông: Từ giáp đường
Nguyễn Trãi (phía Bắc Công ty LILAMA5) đến hết địa phận phường Bắc Sơn
|
1.100
|
2
|
Phường Ngọc Trạo
|
|
2,75
|
Đường dân cư Bắc xưởng mộc: Đoạn từ thửa 31 tờ bản đồ 57 đến thửa số 119 tờ bản
đồ số 64
|
1.200
|
3
|
Phường
Phú Sơn
|
|
3,14
|
Đường dân cư mới thuộc khu xen cư trụ
sở UBND và nhà trẻ phường Phú Sơn cũ: từ thửa đất số 217 đến thửa số 232 tờ bản đồ số 21
|
1.500
|
3,15
|
Đường dân cư mới khu dân cư Bắc đường
Lương Định Của: Đoạn từ thửa 163 đến thửa 258 tờ bản đồ
số 27 và đoạn từ thửa 134 đến 229 tờ bản đồ số 33
|
2.000
|
4
|
Phường Ba Đình
|
|
4,72
|
Đường dân cư mới: Đoạn từ thửa 29 đến thửa 33 tờ bản đồ số 160 (phía sau Siêu
thị Tiến Chung
|
3.000
|
4,73
|
Đường Lý Nhân Tông: Từ giáp địa phận
phường Bắc Sơn đến cổng nhà máy xi măng Bỉm Sơn
|
1.100
|
6
|
Phường Đông Sơn
|
|
6,56
|
Các tuyến đường nội bộ Khu nhà ở B,
C tập thể Nhà máy xi măng, phường
|
1.100
|
H. Đông Sơn
|
|
1
|
Thị trấn Rừng Thông
|
|
1.12
|
Mặt bằng quy hoạch khu đồng mạ khối
2, lô 2,3
|
2.000
|
4.6
|
Đường thôn 6, 7 xã Đông Anh
cũ chuyển về Thị trấn Rừng Thông
|
500
|
4.7
|
Đường ngõ xóm còn lại thuộc thôn 6,7 xã Đông Anh cũ chuyển về thị trấn
Rừng
|
300
|
2
|
Xã Đông Tiến
|
|
2.11
|
Đường trục chính tất cả các
thôn xã Đông Tiến
|
400
|
2.12
|
Mặt bằng quy hoạch số 1190/QĐ-QH
ngày 19/8/2015, lô 2,3,4
|
1.500
|
3
|
Xã Đông
Anh
|
|
5.6
|
QL 47 cũ bị nắn từ hộ bà Na đến
giáp Đông Minh
|
2.500
|
5.7
|
QL 47 cũ bị nắn từ hộ ông Sử đến hộ
ông Biện
|
2.500
|
4
|
Xã Đông Minh
|
|
6.7
|
Đường liên xã Đông Minh - Đông Khê
- Đông Thanh
|
1.300
|
6 8
|
Đường 47 cũ từ Đông Anh - hộ ông Lê
Bá Quyền thôn 3
|
3.000
|
6.9
|
Mặt bằng 989
ngày 21/7/2015
|
1.500
|
5
|
Xã Đông
Hòa
|
|
12.4
|
Mặt bằng quy hoạch số 1235/QĐ-QH
ngày 26/8/2015
|
1.100
|
12.5
|
Đường xã từ Cầu
sông B10- Đê Sông Hoàng
|
500
|
6
|
Xã Đông
Hòa
|
|
14.5
|
Đường thôn Phú Bật, Hoàng Lạp, Bái
Vượng,
|
350
|
H. Hoằng Hóa
|
|
1.3
|
Đường Quốc lộ 1A mới
|
|
1.3.1
|
Đoạn từ cầu vượt
đường sắt đến hết địa phận xã Hoằng Quỳ giáp xã Hoằng Cát (địa phận xã Hoằng Quỳ)
|
2.100
|
1.3.2
|
Từ tiếp giáp xã
Hoằng Quỳ đến cầu vượt sông Tào (địa phận H Cát)
|
2.000
|
1.3.3
|
Từ cầu vượt
sông Tào đến hết địa phận xã Hoằng
Minh giáp xã Hoằng Đồng (địa phận
xã Hoằng Minh)
|
3.200
|
1.3.4
|
Từ tiếp giáp xã Hoằng Minh đến hết địa
phận xã Hoằng Đồng giáp xã Hoằng Thịnh (địa phận Hoằng Đồng)
|
3.500
|
1.3.5
|
Từ tiếp giáp xã Hoẳng Đồng đến hết
địa phận xã Hoằng Thịnh giáp xã Hoằng Lộc (địa phận Hoàng Thịnh)
|
3.500
|
1.3.6
|
Từ tiếp giáp xã Hoằng Thịnh đến hết địa phận xã Hoằng Lộc giáp xã Hoằng Quang TP Thanh Hóa (địa phận Hoằng Lộc)
|
3.500
|
1.4.
|
Đường Quốc lộ 10 mới
|
|
1.4.1
|
Từ Cầu Sài đến Cầu Bút Sơn (địa phận
Hoằng Xuyên)
|
1.500
|
1.4.2
|
Từ cầu Bút Sơn đến đường tránh Quốc
lộ 10 (cầu Tre cũ địa phận Hoằng Đức)
|
1.800
|
15
|
Hoằng
Quỳ
|
|
15.2.13
|
Từ cầu Trạm xá
đến cầu Mau (sông tiêu Hợp Khê)
|
1.400
|
15.2.14
|
Từ Trạm Y tế đến
lô số 116 (mặt bằng quy hoạch số 31/MBQH-UBND ngày
|
1.400
|
19
|
Hoằng
Đức
|
|
19.3.11
|
Từ đường tránh Quốc lộ 10 đến đường
Quốc lộ 10 mới (trạm xá)
|
1.000
|
24
|
Hoằng
Đồng
|
|
24.2.8
|
Đoạn tiếp theo từ cầu kênh N20 đến
tiếp giáp quốc lộ 1A mới (tiểu dự án 2)
|
900
|
43
|
Bút Sơn
|
|
43.5.66
|
Từ tiếp giáp Quốc lộ 10 ( qua nhà
ông Cường ( Đạo Sơn)) đến đường ĐH-
|
3.000
|
43.5.67
|
Từ tiếp giáp Quốc lộ 10 (qua trường THPT Lương Đắc Bằng) đến đường ĐH-HH.27
|
3.000
|
43.5.68
|
Từ nhà ông Chức (Đạo Sơn) đến tiếp giáp xã Hoằng Phúc
|
1.800
|
43.5.69
|
Từ tiếp giáp Quốc lộ 10 qua nhà ông Tân (Đạo Sơn) đến nhà bà Lan (Đạo
Sơn)
|
2.000
|
43.5.70
|
Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp xã
Hoằng Đạo
|
1.500
|
43.5.71
|
Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến khu
dân cư sau Chi cục thuế
|
2.500
|
H.
Nga Sơn
|
|
2
|
Nga Yên
|
|
3.6.1
|
Đoạn ông Chiến đến Nhà máy nước
|
2.000
|
3.6.2
|
Đoạn từ Nhà máy nước đến hết đất
Nga Yên
|
2.000
|
H. Hà Trung
|
|
4.1.5
|
Đường cụm công nghiệp làng nghề xã
Hà Dương
|
400
|
H.
Tĩnh Gia
|
|
11
|
Xã Tân Dân:
|
|
2
|
Thôn Thanh Minh - Hồ Nam
|
|
2.6
|
Đoạn từ hộ ông Lê Hữu Khoát đến
giáp hộ ông Nguyễn Xuân Mai (Từ thửa 1301 tờ BĐĐC số 04 đến giáp thửa 121 tờ
BĐĐC số 03)
|
1.600
|
2.7
|
Đoạn từ hộ ông Nguyễn Xuân Mai đến giáp
hộ bà Nguyễn Thị Kiền (Từ thửa 121 tờ BĐĐC số 03 đến hết thửa 122 tờ BĐĐC số 03)
|
1.400
|
6
|
Thôn Tân Sơn
|
|
6,4
|
Đoạn từ hộ Lê Thị Quyên đến giáp hộ
ông Hồ Ngọc Côi (Từ thửa 247 tờ BĐĐC số 03 đến hết thửa
55 tờ BĐĐC số 03)
|
900
|
6,5
|
Đoạn từ ngã ba hộ bà Lê Thị Định đến
giáp hộ ông Nguyễn Văn Bảo (Từ thửa 263 tờ BĐĐC số 03 đến giáp thửa 89 tờ
BĐĐC số 08)
|
900
|
6,6
|
Đoạn từ ngã ba
đối diện hộ ông Hồ Văn Tiếp đến hết Trạm bơm (Từ thửa 83 tờ BĐĐC số 8 đến hết thửa 516 tờ BĐĐC số 08)
|
500
|
23
|
Xã Xuân Lâm:
|
|
|
Các đường trong xã
|
|
2
|
Đoạn từ nhà ông Thuận đến giáp nhà
bà Chữ
|
1.560
|
3
|
Quốc lộ 1A - Cầu Sốc - ông Minh
|
1.560
|
4
|
Ông Biên - Cầu Sốc
|
1.560
|
5
|
Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Giáp đến nhà ông Nguyễn Hữu Tới (thôn 7)
|
1.560
|
6
|
Từ nhà ông Lê Chí Tự thôn 8 đến nhà
ông Nguyễn Hữu Chinh thôn 8
|
1.560
|
7
|
Từ nhà ông Lê Thế Ngoạt đi nhà bà
Phạm Thị Mão, đi nhà ông Nguyễn Hữu
|
1.560
|
8
|
Các tuyến đường còn lại của thôn 7,
8, 9 và thôn Thành khu vực Vạn Xuân
|
800
|
25
|
Xã Tùng Lâm:
|
|
10
|
Đường Bắc Nam 2
|
2.350
|
26
|
Xã Tân Trường:
|
|
|
Các đường
Liên Thôn
|
|
5
|
Thôn 6:
|
|
5.5
|
Đoạn từ giáp đường Anh Trỗi đến
giáp nhà ông Sơn vào nhà ông Thung, ông
|
720
|
7.
|
Thôn 9, 10 :
|
|
7.10
|
Đoạn từ nhà ông Quang Thôn 9 đến
nhà ông Sự Thôn 10
|
590
|
|
28. Xã Mai Lâm
|
|
27.
|
Đường Bắc Nam 2
|
|
27.1
|
Đoạn từ giáp xã Tùng Lâm đến nhà
ông Nho (thôn Tháp Sơn)
|
2.350
|
27.2
|
Đoạn từ giáp nhà ông Nho
(thôn Tháp Sơn) đến giáp xã Tĩnh Hải
|
2.300
|
28.
|
Đường Bắc Nam 1B: Từ giáp đường
Bắc Nam 2 đến giáp đường 513
|
2.300
|
|
30. Xã Tĩnh Hải:
|
|
1
|
Đường Bắc Nam 3
|
|
1.1
|
Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Mười
đến nhà ông Lê Hữu Huần
|
1.900
|
3.3
|
Thôn Khoa Trường: Đoạn từ hộ
ông Đậu Văn Mãi đến
|
660
|
4.2
|
Thôn Trường Sơn 2: Đoạn từ hộ ông
Phạm Xuân Vận đến giáp hộ ông Trần Văn Đức (Từ thửa 17 tờ bản đồ số 97 đến giáp thửa 102 tờ bản đồ số 156)
|
660
|
H. Triệu Sơn
|
|
|
Thị trấn Triệu Sơn
|
|
1.7
|
Đường ngõ ngách còn lại của phố Lê
Lợi thuộc tờ bản đồ số 33,34,35,
|
400
|
2.23
|
Đường ngõ ngách còn lại của phố Bà
Triệu thuộc tờ bản đồ số 27,28.
|
350
|
2.24
|
Đường ngõ ngách còn lại của phố Bà Triệu
thuộc tờ bản đồ số 33,34,35.
|
400
|
6.7
|
Đương ngõ ngách còn lại của phố Tân
Phong thuộc tờ bản đồ số 30.
|
500
|
|
Xã Minh Sơn
|
|
|
Đường thôn
|
|
2.4
|
Đường thôn đoạn từ nhà ông Hưng đến
nhà văn hóa phố Tân Sơn (Từ thửa 576 đến thửa 586 tờ bản
đồ số 13)
|
500
|
|
Xã Triệu Thành
|
|
|
Đường lộ 514:
|
|
8.4
|
Đoạn từ nhà bà
Sinh đến nhà ông Hiệp
|
450
|
H. Thọ Xuân
|
|
35
|
Xã Xuân Lập
|
|
35.3
|
Đường ngõ, xóm
|
|
35.3.9
|
Đoạn từ nhà ông Đát, thửa 147(tờ 21)
đến ông Tuấn thửa 363 (21)
|
450
|
14
|
Xã Xuân Sơn
|
|
14.1.4
|
Từ Cầu Bích Phương. Thửa đất số 67, tờ bản đồ số 10, đến tiếp giáp đường
vành
|
400
|
H. Thạch
Thành
|
|
1
|
Thị trấn Kim Tân
|
|
1.54
|
Đường phân lô khu phố 3 (khu đất đấu
giá Đồng Giặc), đoạn từ giáp đường
|
800
|
H. Cẩm Thủy
|
|
3
|
Xã Cẩm Thạch:
|
|
3.5
|
Đoạn từ QL 217 đến Chùa Rồng
|
800
|
7
|
Xã Cẩm Sơn:
|
|
7.11
|
Đoạn từ tiếp giáp với đất làng Lụa đi
Tây Sơn và Thị trấn đến khe cạn phía sau nhà ông Trác thôn Hoàng Giang 2
|
450
|
8
|
Xã Cẩm Phong:
|
|
8.7
|
Trục đường liên xã từ Cẩm Ngọc đi Cẩm
Phong (qua thôn Đồng Chạ)
|
400
|
8.8
|
Các trục đường trong thôn Phong Ý
|
400
|
9
|
Xã Cẩm Tú
|
|
9.8
|
Đoạn từ Bảng
tin (đối điện UBND xã) đi đến giáp đất Cẩm Phong (khu dân cư
|
500
|
12
|
Xã Cẩm Ngọc:
|
|
12.3
|
Tuyến đường liên xã Cẩm Ngọc đi Cẩm Phong (đến giáp đất thôn Đồng Chạ)
|
250
|
15
|
Xã Phúc Do:
|
|
15.5
|
Đoạn tiếp theo tính từ thửa đất số 05, tờ số 11 đến hết khu dân cư thôn Phúc Tân
|
320
|
H.
Như Thanh
|
|
20
|
Xã Hải Vân
|
|
20.3
|
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến
đường trong bảng giá đất thì được tính như sau:
|
|
20.3.1
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên
|
100
|
20.3.2
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ trên 2 m đến dưới 3 m
|
80
|
20.3.3
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ 2 m trở xuống
|
70
|
21
|
Xã Hải Long
|
|
21.5
|
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến
đường trong bảng giá đất thì được tính như sau:
|
|
21.5.1
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên
|
80
|
21.5.2
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ trên 2 m đến dưới 3 m
|
70
|
21.5.3
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ 2 m trở xuống
|
60
|
22
|
Xã Cán Khê
|
|
22.4
|
Tại thôn 3:
|
|
22.4.1
|
Đoạn từ đất bà
Sen đến đất bà Nguyệt.
|
150
|
22.4.2
|
Đoạn từ đất bà
Nghĩa đến đất ông Hương.
|
150
|
22.4.3
|
Đoạn từ đất ông Khuy đến đất ông Từ.
|
150
|
22.5
|
Tại thôn 7:
|
|
22.5.1
|
Đoạn từ đất ông Sự đến đất ông Thậu.
|
100
|
22.5.2
|
Đoạn từ đất Phòng đến đất ông Đảng.
|
100
|
22.6
|
Tại thôn 10:
|
|
22.6.1
|
Đoạn từ đất ông Quân đến đất ông
Mai.
|
150
|
22.6.2
|
Đoạn từ đất ông Nhu đến đất ông
Phúc.
|
100
|
22.6.3
|
Đoạn từ đất bà Mão đến đất ông Hiền.
|
100
|
22.7
|
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến
đường trong bảng giá đất thì được tính như sau:
|
|
22.7.1
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên
|
80
|
22.7.2
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ trên 2 m đến dưới 3 m
|
70
|
22.7.3
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ 2 m trở xuống
|
60
|
23
|
Xã Xuân Thọ
|
|
23.3
|
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến
đường trong bảng giá đất thì được tính như sau:
|
|
23.3.1
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên
|
80
|
23.3.2
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ trên 2 m đến dưới 3 m
|
70
|
23.3.3
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ 2 m trở xuống
|
60
|
24
|
Xã Xuân Du
|
|
24.8
|
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến
đường trong bảng giá đất thì được tính như sau:
|
|
24.8.1
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên
|
150
|
24.8.2
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ trên 2 m đến dưới 3 m
|
120
|
24.8.3
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ 2 m trở xuống
|
100
|
25
|
Xã Phượng Nghi
|
|
25.8
|
Dọc hai bên tuyến đường từ giáp Cầu tràn Khe Trống (Bái Đa 1) đến nhà ông Trương Văn Thụ
(Bái Đa 1), đến nhà ông Trương Văn Ấu thôn Đồng Mách
|
80
|
25.9
|
Dọc hai bên tuyến đường từ
ngã ba (Sân bóng Đồng Mách) đến nhà ông Bùi Văn Thân (Đồng
Mách)
|
80
|
25.10
|
Dọc hai bên tuyến đường từ
nhà ông Nguyễn Hữu Mạnh thôn Phượng Hưng đến ông Quách Văn Danh thôn Bái Bò.
|
80
|
25.11
|
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến
đường trong bảng giá đất thì được tính như sau:
|
|
25.11.1
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên
|
80
|
25.11.2
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ trên 2 m đến dưới 3 m
|
70
|
25.11.3
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ 2 m trở xuống
|
60
|
26
|
Xã Mậu Lâm
|
|
26.5
|
Tại thôn Bái Gạo 1:
|
|
26.5.1
|
Đoạn từ giáp ngã ba ông Tập qua nhà
anh Chuyển đi ngã ba nhà ông Giang.
|
150
|
26.5.2
|
Đoạn từ giáp ngã ba ông Khảm đi ông
Ăm
|
150
|
26.6
|
Tại thôn Đồng Mọc:
|
|
26.6.1
|
Đoạn từ ngã ba ông Dũng đến hết nhà
bà Mận
|
150
|
26.6.2
|
Đoạn từ ngã ba ông Quân đi ông Cẩn vòng qua ao ông Nhất
|
150
|
26.6.3
|
Đoạn từ ngã ba ông Điển đi đến đất
bà Thoa vòng qua nhà ông Phương
|
150
|
26.7
|
Tại thôn Đồng Nghiêm:
|
|
26.7.1
|
Đoạn giáp ngã ba ông Tứ đến hết đất
ông Trà
|
150
|
26.7.2
|
Đoạn từ nhà
ông Chiến đi bà Điểm
|
150
|
26.7.3
|
Đoạn từ giáp nhà ông Khoản đi ông Lộc
|
150
|
26.8
|
Tại thôn Đồng Bớp:
|
|
|
Đoạn từ ngã ba bà Hòa đến hết đất
ông Thênh
|
150
|
26.9
|
Tại thôn Đồng
Yên:
|
|
26.9.1
|
Đoạn giáp ngã ba ông Minh đi ông
Trung
|
150
|
26.9.2
|
Đoạn từ giáp ngã ông Hằng đến hết đất
ông Thiệu
|
150
|
26.9.3
|
Đoạn từ giáp
ngã ba ông Ba đi qua nhà ông Dũng đến hết đất ông Dương.
|
150
|
26.10
|
Đường nội thôn Liên Minh: Đoạn từ
ngã ba ông Bang đi ngã ba ông Đào Xuân Cường
|
150
|
26.11
|
Tại thôn Yên Thọ: Đoạn từ ngã ba ao cá qua nhà ông Thi vòng đến ngã ba nhà ông Cường.
|
150
|
26.12
|
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến
đường trong bảng giá đất thì được tính như sau:
|
|
26.12.1
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên
|
80
|
26.12.2
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ trên 2 m đến dưới 3 m
|
70
|
26.12.3
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ 2 m trở xuống
|
60
|
27
|
Xã Phú Nhuận
|
|
27.19
|
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến
đường trong bảng giá đất thì được tính như sau:
|
|
27.19.1
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên
|
100
|
27.19.2
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ trên 2 m đến dưới 3 m
|
80
|
27.19.3
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ 2 m trở xuống
|
60
|
28
|
Xã Xuân Khang
|
|
28.9
|
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến
đường trong bảng giá đất thì được tính như sau:
|
|
28.9.1
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên
|
80
|
28.9.2
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ trên 2 m đến dưới 3 m
|
70
|
28.9.3
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ 2 m trở xuống
|
60
|
29
|
Xã Xuân Thọ
|
|
29.18
|
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến
đường trong bảng giá đất thì được tính như sau:
|
|
29.18.1
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên
|
120
|
29.18.2
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ trên 2 m đến dưới 3 m
|
100
|
29.18.3
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ 2 m trở xuống
|
80
|
30
|
Xã Yên Lạc
|
|
30.14
|
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến
đường trong bảng giá đất thì được tính như sau:
|
|
30.14.1
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên
|
80
|
30.14.2
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ trên 2 m đến dưới 3 m
|
70
|
30.14.3
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ 2 m trở xuống
|
60
|
31
|
Xã Thanh Tân
|
|
31.2
|
Tại thôn Tân Hùng: Dọc hai bên đường
từ cầu tràn thôn Trung Tiến đi thôn Tân Hùng đến cầu tràn thôn Tân Hùng
|
100
|
31.3
|
Tại thôn Khả La: Dọc hai bên đường
từ hộ ông Phạm Huy Nghị đến hộ ông Lê Văn Sanh,
|
120
|
31.4
|
Tai thôn Thanh Quang: Dọc hai bên đường từ hô ông Lương Văn Tuyên đi qua nhà văn hóa thôn Tân
Quang đến hộ ông Nguyễn Văn Phán thôn Thanh Quang.
|
100
|
31.5
|
Tại thôn Đồng Lấm: Dọc hai bên đường
từ hộ ông Hà Văn Nghĩa đến hộ ông Hà Văn Tiếp
|
120
|
31.6
|
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến
đường trong bảng giá đất thì được tính như sau:
|
|
31.6.1
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên
|
80
|
31.6.2
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ trên 2 m đến dưới 3 m
|
70
|
31.6.3
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ 2 m trở xuống
|
60
|
32
|
Xã Thanh Kỳ
|
|
32.6
|
Tại thôn Kim Đồng: Từ đất hộ bà
Ngân Thị Luân đến đất hộ ông Lương Văn
|
100
|
32.7
|
Tại thôn Bái Sim: Từ đất hộ ông
Nguyễn Văn Quyền đến đất hộ ông Lê Huy
|
80
|
32.8
|
Tại thôn Thanh Trung: Từ đất hộ ông
Lô Văn Luyện đến đất hộ ông Lô Văn
|
80
|
32.9
|
Tại thôn Khe Cát: Từ đất hộ bà Trần
Thị Ngoan đến đất nhà ông Vũ Đức Trí.
|
80
|
32.10
|
Tại thôn Đồng Ván: Từ đất hộ ông Hà
Văn Phẩm đến đất bà Lương Thị Đót,
|
80
|
32.11
|
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến
đường trong bảng giá đất thì được tính như sau:
|
|
32.11.1
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên
|
80
|
32.11.2
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ trên 2 m đến dưới 3 m
|
70
|
32.11.3
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ 2 m trở xuống
|
60
|
33
|
Xã Xuân Phúc
|
|
33.13
|
Các tuyến đường,
ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau:
|
60
|
34
|
Xã Phúc Đường
|
|
34.4
|
Tại thôn 1: Từ nhà ông Ngọc
đến nhà ông Dương Đình Thanh.
|
70
|
34.5
|
Tuyến từ
nhà ông Đồng thôn 2 đến nhà ông Bảo thôn 1
|
60
|
34.6
|
Tại thôn 2: Từ giáp đất ở nhà ông
Loan (đấu giá năm 2014) đến nhà bà Cạy,
|
75
|
34.7
|
Tại thôn 3:
|
|
34.7.1
|
- Từ nhà ông Hải đến nhà ông Hưng
|
65
|
34.7.2
|
- Từ nhà ông Nuôi đến nhà ông Cường
|
60
|
34.8
|
Tại thôn 5:
|
|
34.8.1
|
Đoạn từ nhà bà Xây đến nhà Phan Văn
Tuấn
|
60
|
34.8.2
|
Đoạn từ giáp nhà ông Nghiêm đến nhà
ông Vinh
|
60
|
34.8.3
|
Đoạn từ nhà bà Thể đến nhà ông Hùng
|
60
|
34.9
|
Tại thôn 6: Từ giáp nhà ông Thủy đến
nhà ông Hoà
|
60
|
34.9.1
|
Từ nhà bà Thu Viễn thôn 6 đến hết
đường đi Chợ Đập
|
60
|
34.9.2
|
Tuyến nhà Hùng
Huế thôn 6 đến nhà bà Lối thôn 6
|
60
|
34.9.3
|
Tuyến đường nội thôn sau trường
THCS xã vào nhà ông Nghị, bà Cần
|
70
|
34.10
|
Tại thôn 7: Tuyến từ nhà ông Sơn đến
nhà ông Như
|
70
|
34.11
|
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại
nối với các tuyến đường trong bảng
giá đất
|
60
|
35
|
Xã Xuân Thái
|
|
35.3
|
Tất cả các trục đường liên thôn trong xã (trừ các vị trí đã có
tên nêu trên)
|
60
|
H. Lang Chánh
|
|
|
Thị trấn Lang Chánh
|
|
|
Đường Nội thị trấn: Khu vực phía sau ngân hàng (Thị Trấn)
|
1.500
|
H. Thường Xuân
|
|
1
|
Thị trấn Thường Xuân
|
|
1.3
|
Đường Bùi Quốc Hưng
|
|
1.3.2
|
Đoạn nối từ đường Bùi Quốc Hưng đến thửa đất số 54, tờ bản đồ 12, ngõ 13, đường
Bùi Quốc Hưng
|
1.200
|
1.4
|
Đường
Lê Văn Linh
|
|
1.4.3
|
Đoạn từ thửa 493 tờ bản đồ 13 đến
Trung tâm y tế thửa 67 tờ bđ 09
|
4.500
|
1.6
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
1.6.6
|
Đoạn đường nối từ thửa 467, tờ bản đồ 13 giáp đường Nguyễn Trãi đến thửa 493,
tờ bản đồ 13 giáp đường Lê Văn Linh
|
3.000
|
1.6.7
|
Đoạn đường nối từ thửa 461, tờ bản
đồ 13 giáp đường Nguyễn Trãi đến thửa 500, tờ bản đồ 13
giáp đường Lê Văn Linh
|
3.000
|
1.6.8
|
Đoạn đường nối từ thửa 471, tờ
bản đồ 13 đến thửa 478, tờ bản đồ 13
|
3.000
|
1.6.9
|
Đoạn đường nối từ thửa 450, tờ bản
đồ 13 đến thửa 503, tờ bản đồ 13
|
3.000
|
1.20
|
Đường Cầm Bá Thước
|
|
1.20.1
|
Ngõ 04 Cầm Bá Thước: Từ thửa 563 tờ bản đồ 09 đến thửa 345 tờ bản đồ 09
|
6.500
|
1.20.2
|
Ngõ 22 Cầm Bá
Thước: Từ thửa 310 tờ bản đồ 08 đến thửa 297 tờ bản đồ
09
|
1.300
|
H. Như Xuân
|
|
|
Xã Cát Vân
|
|
12.4
|
Đường Liên Thôn
|
|
12.4.7
|
Đường thôn Vân Hòa đi xã Cát Tân: Đoạn từ (thửa:
160 đến thửa 241-Tờ BĐ:
|
300
|
H. Quan Sơn
|
|
|
Thị trấn Quan Sơn
|
|
17
|
Đoạn từ đường QL 217 phía tây bến
xe khách Quan Sơn tính 2 bên đường vào đến
cuối tuyến đường
|
1.200
|