Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 35/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Châu Thành Trà Vinh
Số hiệu:
35/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành:
10/01/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 35/QĐ-UBND
Trà Vinh, ngày 10
tháng 01 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHÂU
THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật
Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị
quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị
định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị
định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai được
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường xác thực tại Văn bản hợp nhất số
04/VBHN-BTNMT ngày 04 tháng 5 năm 2021;
Căn cứ Thông
tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 11 /TTr-STNMT
ngày 06 tháng 0 1 năm 202 3 .
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 huyện Châu Thành với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch (đính kèm Phụ lục 01);
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (đính kèm Phụ lục 02);
3. Kế hoạch thu hồi đất (đính kèm Phụ lục 03);
4. Kế hoạch đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng: Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Thành không đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 2: Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Châu Thành có trách nhiệm thực hiện:
1. Công bố, công khai Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 của huyện đã được phê duyệt.
3. Thường xuyên tổ chức kiểm
tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở,
ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
PHỤ LỤC SỐ 01:
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp
xã (ha)
TT. Châu Thành
Xã Đa Lộc
Xã Mỹ Chánh
Xã Thanh Mỹ
Xã Lương Hòa A
Xã Lương Hòa
Xã Song Lộc
Xã Nguyệt Hóa
Xã Hòa Thuận
Xã Hòa Lợi
Xã Phước Hảo
Xã Hưng Mỹ
Xã Long Hòa
Xã Hòa Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+ (18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
Tổng diện tích tự nhiên
34.900,92
343,78
3.621,72
2.649,76
2.125,89
2.290,85
2.297,48
3.421,10
1.177,59
1.428,38
1.571,25
2.340,32
2.790,56
5.267,34
3.574,89
I
LOẠI ĐẤT
1
Đất nông nghiệp
NNP
26.633,49
214,12
3.232,99
2.327,64
1.903,91
1.968,80
1.987,66
3.046,89
891,69
1.016,23
1.322,07
1.996,42
1.741,29
2.845,43
2.138,34
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
16.191,97
77,72
2.666,41
1.965,53
1.415,76
1.504,18
1.212,77
2.421,62
352,69
642,00
998,53
1.629,09
1.011,67
45,25
248,73
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
16.191,97
77,72
2.666,41
1.965,53
1.415,76
1.504,18
1.212,77
2.421,62
352,69
642,00
998,53
1.629,09
1.011,67
45,25
248,73
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
323,40
0,16
34,70
42,36
0,42
21,74
42,61
11,57
73,14
9,05
43,81
11,59
23,30
6,59
2,37
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
5.563,42
134,24
525,99
313,20
482,32
438,30
721,13
611,50
460,39
358,87
274,58
326,99
493,90
137,16
284,84
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
817,24
63,00
609,47
144,77
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
23,76
23,75
Trong đó: Đất có rừng SX
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
3.711,86
1,99
4,46
6,55
5,42
4,57
10,73
2,20
5,46
6,31
5,15
28,74
149,42
2.023,21
1.457,64
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
1,85
1,43
0,41
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.248,46
129,66
388,74
322,11
221,97
322,05
305,37
373,66
285,90
412,15
249,18
342,24
1.049,27
2.409,60
1.436,55
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
23,55
2,20
4,51
7,96
3,11
0,96
1,37
3,44
2.2
Đất
an ninh
CAN
5,90
1,96
1,44
2,50
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
9,68
9,68
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
34,31
2,01
0,15
4,92
0,27
1,28
6,62
2,22
5,09
1,05
4,41
0,62
2,76
0,92
1,98
2.6
Đất
cơ sở sản xuất
SKC
49,95
2,97
1,72
12,59
0,34
3,21
20,66
1,69
1,43
1,56
0,86
2,61
0,21
0,08
2.7
Đất
sử dụng cho
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.412,09
64,59
299,76
195,80
144,91
187,41
165,10
204,36
155,60
106,69
148,17
220,31
184,21
153,71
181,49
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
938,21
26,27
113,26
78,92
45,67
99,02
63,57
99,97
48,02
44,13
80,07
80,82
50,62
57,56
50,30
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
1.228,93
6,85
172,55
90,92
92,74
71,83
67,19
93,26
89,69
38,60
52,24
130,03
123,38
83,47
116,18
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
5,63
4,18
0,04
0,03
0,03
1,29
0,02
0,03
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
16,53
0,99
0,23
0,24
0,12
0,17
1,93
0,13
11,06
0,36
0,23
0,05
0,10
0,46
0,47
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
DGD
45,75
4,95
2,43
12,72
1,63
3,90
1,85
2,76
1,05
3,37
2,08
1,79
1,48
2,89
2,85
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở
DTT
7,99
0,05
0,52
1,06
1,15
0,37
1,65
0,34
0,63
1,68
0,56
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
9,72
0,91
0,34
1,40
0,34
0,83
5,27
0,26
0,24
0,05
0,09
2.9.8
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
1,67
0,29
0,05
0,05
0,46
0,02
0,14
0,03
0,02
0,03
0,08
0,03
0,48
2.9.9
Đất xây dựng kho
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
24,42
0,62
0,28
17,14
4,71
0,70
0,97
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
56,92
10,68
3,33
4,26
0,28
4,46
5,05
2,30
2,22
7,97
6,51
4,18
1,40
1,43
2,83
2.9.13
Đất làm nghĩa trang
NTD
63,37
7,67
0,77
6,55
2,99
3,81
2,84
5,19
2,74
5,83
4,28
3,16
5,85
4,84
6,83
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ
DXH
7,52
1,33
6,19
2.9.16
Đất chợ
DCH
5,42
0,43
0,21
1,49
0,21
0,35
0,18
0,05
0,43
0,24
0,59
0,37
0,88
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,63
0,05
0,39
0,09
0,25
0,16
0,18
0,27
0,34
0,12
0,35
0,40
0,11
0,42
0,48
2.12
Đất
khu vui chơi,
DKV
1,07
0,20
0,37
0,10
0,34
0,07
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.094,43
82,43
86,92
75,32
74,64
90,94
102,14
74,25
97,02
93,05
88,76
82,62
53,59
92,75
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
42,93
42,93
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
31,79
8,13
0,49
0,84
0,36
0,52
2,76
0,80
13,85
0,38
0,42
0,78
0,22
1,74
0,49
2.16
Đất
xây dựng trụ sở
DTS
0,15
0,15
2.17
Đất
xây dựng cơ sở
DN
ngoại
giao
G
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
10,53
0,52
0,16
1,32
0,86
0,29
0,50
0,39
0,26
0,40
0,27
1,28
1,23
1,23
1,84
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh,
SON
4.528,22
6,34
19,64
43,13
33,47
34,86
31,50
204,68
29,22
774,01
2.194,00
1.157,38
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,24
0,01
0,09
0,09
0,05
3
Đất chưa sử dụng
CSD
18,97
4,44
0,55
1,66
12,31
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
343,78
343,78
4
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu
năm)
KNN
21.755,38
211,97
3.192,39
2.278,73
1.898,07
1.942,49
1.933,91
3.033,13
813,09
1.000,87
1.273,11
1.956,08
1.505,56
182,41
533,57
5
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
841,00
63,00
633,23
144,77
6
Khu du lịch
KDL
1,41
1,41
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
9,68
9,68
9
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
DTC
10
Khu thương mại -
dịch vụ
KTM
34,31
2,01
0,15
4,92
0,27
1,28
6,62
2,22
5,09
1,05
4,41
0,62
2,76
0,92
1,98
11
Khu đô thị - thương mại -
dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
9.179,09
927,75
569,93
659,28
893,85
1.395,04
1.281,66
536,59
647,89
557,32
448,23
632,68
311,77
317,10
13
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
46,97
1,72
12,59
0,34
3,21
20,66
1,69
1,43
1,56
0,86
2,61
0,21
0,08
Ghi chú: Các khu chức năng
không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 02:
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CHÂU THÀNH
Đơn
vị: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp
xã (ha)
TT. Châu Thành
Xã Đa Lộc
Xã Mỹ Chánh
Xã Thanh Mỹ
Xã Lương Hòa A
Xã Lương Hòa
Xã Song Lộc
Xã Nguyệt Hóa
Xã Hòa Thuận
Xã Hòa Lợi
Xã Phước Hảo
Xã Hưng Mỹ
Xã Long Hòa
Xã Hòa Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +…+(1 8)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
70,60
2,40
1,48
7,18
1,19
1,84
2,39
1,25
36,10
2,64
2,10
1,10
7,63
0,99
2,31
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
25,85
0,63
0,71
6,33
0,47
0,65
1,33
0,43
9,37
1,28
1,20
0,20
1,00
0,48
1,77
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
25,85
0,63
0,71
6,33
0,47
0,65
1,33
0,43
9,37
1,28
1,20
0,20
1,00
0,48
1,77
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
2,65
0,31
0,41
0,43
0,03
0,95
0,18
0,20
0,14
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
39,85
1,77
0,77
0,54
0,72
0,78
0,63
0,79
25,78
1,18
0,90
0,70
4,89
0,20
0,20
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất
rừng đặc
RDD/PNN
dụng
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2,25
1,74
0,31
0,20
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,36
0,36
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC SỐ 03:
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CHÂU THÀNH
Đơn
vị: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp
xã (ha)
TT. Châu Thành
Xã Đa Lộc
Xã Mỹ Chánh
Xã Thanh Mỹ
Xã Lương Hòa A
Xã Lương Hòa
Xã Song Lộc
Xã Nguyệt Hóa
Xã Hòa Thuận
Xã Hòa Lợi
Xã Phước Hảo
Xã Hưng Mỹ
Xã Long Hòa
Xã Hòa Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+ (18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
NNP
38,07
0,05
0,13
0,06
0,08
0,67
0,25
31,99
0,70
4,14
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
9,73
0,02
0,09
0,04
0,05
0,52
0,13
8,08
0,80
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
9,73
0,02
0,09
0,04
0,05
0,52
0,13
8,08
0,80
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
0,39
0,02
0,03
0,16
0,18
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
27,95
0,03
0,04
0,02
0,03
0,13
0,09
23,75
0,52
3,34
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng SX
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,70
0,01
0,01
0,68
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
DGD
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
2.9.8
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa
học và công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,47
0,01
0,01
0,45
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,23
0,23
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 35/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [9 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 35/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành:
10/01/2023
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [13 ]
In lược đồ
Quyết định 35/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 10/01/2023 huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
902
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng