Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 35/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam Người ký: Nguyễn Đức Vượng
Ngày ban hành: 12/08/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2024/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 12 tháng 8 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN NĂM 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 12/2020/QĐ-UBND NGÀY 20/5/2020 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27/6/2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 12/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh giá đất một số khu vực, vị trí tại các Bảng giá đất số 2, 3, 4, 5, 6, 7 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam, như sau:

1. Điều chỉnh Bảng giá đất số 2 - Giá đất ở tại khu vực ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ (chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo).

2. Điều chỉnh Bảng giá đất số 3 - Giá đất ở tại thành phố Phủ Lý (chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo).

3. Điều chỉnh Bảng giá đất số 4 - Giá đất ở tại thị xã Duy Tiên (chi tiết tại Phụ lục số 03 kèm theo).

4. Điều chỉnh Bảng giá đất số 5 - Giá đất ở tại các thị trấn (chi tiết tại Phụ lục số 04 kèm theo).

5. Điều chỉnh Bảng giá đất số 6 - Giá đất ở tại khu vực nông thôn các huyện (chi tiết tại Phụ lục số 05 kèm theo).

6. Điều chỉnh Bảng giá đất số 7 - Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ và đất thương mại dịch vụ (chi tiết tại Phụ lục số 06 kèm theo).

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 8 năm 2024.

2. Những nội dung khác không được điều chỉnh tại Điều 1 nêu trên thực hiện theo Quy định Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam.

3. Các tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ nhà, đất hợp lệ để thực hiện các khoản thu ngân sách từ đất đai theo quy định tại khoản 1 Điều 153 Luật Đất đai 2024 và được các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng theo Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh Hà Nam

4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Vụ Pháp chế- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (để b/c);
- Lãnh đạo UBND tỉnh (để b/c);
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Như Điều 2;
- Website Chính Phủ;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, KT(TT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Đức Vượng

PHỤ LỤC SỐ 01

ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 2 - GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ
(Kèm theo Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh)

A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT

I. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ

2. Đường Quốc lộ 21

2.2. Đường Quốc lộ 21A

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Stt

Tên huyện, xã

Tên khu vực, ranh giới khu vực giá

Giá đất

I

Huyện Bình Lục

1

Xã Trung Lương

Đoạn từ Cầu Sắt đến hộ ông Trưởng thôn Đồng Quan (Tờ 23, thửa số 31).

5.600

Đoạn từ Cầu Họ đến hộ ông Trưởng thôn Đồng Quan (Tờ 23, thửa số 31)

6.370

2

Xã Đồn Xá

Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm đến thị trấn Bình Mỹ

4.500

II

Huyện Thanh Liêm

1

Xã Liêm Cần

Đoạn từ giáp xã Liêm Tiết đến giáp xã Liêm Phong

5.000

2

Xã Liêm Phong

Đoạn từ giáp xã Liêm Cần đến giáp huyện Bình Lục

4.000

2.3. Đường Quốc lộ 21B

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Stt

Tên huyện, xã

Tên khu vực, ranh giới khu vực giá

Giá đất

I

Huyện Kim Bảng

3

Xã Tân Sơn

Đoạn từ đường rẽ đi xã Lê Hồ đến chùa Thụy Sơn

2.500

4. Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT497 cũ)

Stt

Tên huyện, xã

Tên khu vực, ranh giới khu vực giá

Giá đất

I

Huyện Bình Lục (đường ĐT497 cũ)

1

Xã Tràng An

Đoạn từ Dốc Mỹ chạy hết địa phận xã Tràng An.

2.500

2

Xã Đồn Xá

Đoạn từ giáp thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) đến lối rẽ vào thôn Thanh Hòa (thôn Hòa Mục cũ)

2.500

Đoạn từ lối rẽ vào thôn Thanh Hòa (thôn Hòa Mục cũ) đến giáp xã Trịnh Xá.

1.600

3

Xã La Sơn

Đoạn từ thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) đến giáp xã Tiêu Động (Đối với các hộ nằm bên Tây đường QL.37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông qua máng nối trực tiếp ra đường còn lại áp dụng vị trí 2)

2.500

4

Xã Tiêu Động

Đoạn từ giáp xã La Sơn đến đường trục thôn Đỗ Khả Xuân (cũ là thôn Đỗ Khê). (Đối với các hộ nằm bên Tây đường QL37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông qua máng nối trực tiếp ra đường còn lại áp dụng vị trí 2)

2.500

Đoạn từ đường trục thôn Đỗ Khả Xuân (cũ là thôn Đỗ Khê) đến giáp xã An Lão. (Đối với những hộ nằm bên Tây đường QL.37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông qua máng nối trực tiếp ra đường còn lại áp dụng vị trí 2)

2.000

5

Xã An Lão

Đoạn từ đường vào Chùa Đô Hai đến Cây đa Dinh giáp hộ ông Quyền (Tờ 34, thửa 167).

2.700

- Đoạn từ đường vào Chùa đến sông S20

- Đoạn từ cây đa Dinh giáp hộ ông Quyền (Tờ 34, thửa 167) đến đường bắc làng Vĩnh Tứ đi Mỹ Đô

1.500

- Đoạn từ sông S20 Nam làng Thứ Nhất đến giáp xã Tiêu Động.

- Đoạn từ Bắc làng Vĩnh Tứ đi Mỹ Đô đến cầu Vĩnh Tứ giáp xã Yên Lợi huyện Ý Yên

1.200

II. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỈNH LỘ

1. Đường tỉnh lộ tại huyện Kim Bảng

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Stt

Tên huyện, xã

Ranh giới khu vực giá

Giá đất

1

Đường ĐT494B

1.1

Xã Thi Sơn

- Đoạn từ chợ Quyển Sơn đến đầu địa giới xã Thanh Sơn (thửa 122, tờ 7)

3.100

3. Đường tỉnh lộ tại huyện Bình Lục

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Stt

Tên đường, tên xã

Ranh giới khu vực giá

Giá đất

1

Đường ĐT496

1.1

Xã Tràng An

Đoạn từ Dốc Mỹ đến giáp xã Đồng Du

2.400

1.2

Xã Đồng Du

- Đoạn từ giáp xã Tràng An qua cầu An Bài đến hộ ông Nguyễn Văn Sở thôn Đội 1 (xóm Giếng Bóng cũ).

- Đoạn từ hộ ông Ngô Kim Hài thôn Quyết Thắng (thôn Bình cũ) đến Cầu An Bài.

2.000

Đoạn từ thửa giáp hộ ông Nguyễn Văn Sở thôn Đội 1 (xóm Giếng Bóng cũ) đến Dốc Bình cạnh hộ ông Ngô Kim Hài thôn Quyết Thắng (thôn Bình cũ).

1.300

1.3

Xã Hưng Công

Từ Trường Tiểu học Cổ Viễn thôn Đội 2 đến hộ ông Thuân thôn đội 3 (xóm 6 cũ) (thửa 151, tờ 14)

2.000

- Đoạn từ Trường Tiểu học thôn Cổ Viễn đến Cầu An Bài giáp xã Đồng Du.

- Đoạn từ hộ ông Thuân (Tờ 14, thửa 8) đến Trạm bơm xã Ngọc Lũ.

1.500

1.4

Xã Ngọc Lũ

Đoạn từ giáp xã Hưng Công đến hết hộ bà Dần thôn Đội 5 (Đội 11 cũ).

2.070

Đoạn từ hộ ông Giảng thôn Đội 5 (Đội 11 cũ) đến hộ ông Mưu thôn Đội 6 (Đội 10 cũ)

1.800

Đoạn từ hộ ông Nội thôn Đội 6 (Đội 10 cũ) đến giáp xã Bồ Đề.

1.500

1.5

Xã Bồ Đề

Đoạn từ hộ ông Đào Ngọc Nghị qua UBND xã, Trạm Đa khoa đến hộ ông Chu Văn Trường thôn 4.

2.000

- Đoạn từ hộ ông Trần Trọng Bính đến giáp xã Ngọc Lũ.

- Đoạn từ hộ ông Đào Ngọc Hộ đến hộ ông Trần Huy Hồng.

1.300

Đoạn từ hộ ông Trương Đình Tuyên đến giáp xã An Ninh.

1.000

1.6

Xã An Ninh

Đoạn từ Nhà văn hoá thôn An Thuận (thôn 1 cũ) (PL9, thửa 166) đến hộ ông Chướng thôn An Tâm (thôn 4 cũ) (PL11, thửa 01).

2.000

- Đoạn tiếp giáp từ hộ ông Chướng thôn An Tâm đến hộ ông Hưu thôn An Tiến (thôn 8 cũ).

- Đoạn từ Nhà Văn hoá thôn An Thuận (thôn 1 cũ) đến giáp xã Bồ Đề

1.300

2

Đường ĐT491

2.1

Xã Bình Nghĩa

Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ đến nhà hàng Liêm Minh

2.400

Đoạn từ hộ ông Lào (Tờ 32, thửa 31) đến đường vào Cây Thánh giá Thôn 5 Cát Lại (hộ bà Hằng, tờ 28, thửa 267)

1.500

Đoạn từ hộ ông Hồng (Tờ 31, thửa 232) đến giáp xã Tràng An

1.000

2.2

Xã Tràng An

Đoạn từ giáp xã Đinh Xá đến giáp xã Bình Nghĩa

2.400

3

Đường ĐT496B

3.1

Xã Trung Lương

Đoạn từ đường vào Chợ Họ đến hết xã Trung Lương

2.500

3.2

Xã An Nội

Đoạn từ giáp xã Trung Lương đến giáp xã Bối Cầu

2.500

3.3

Xã Bối Cầu

Đoạn từ giáp xã An Nội đến giáp xã Hưng Công

2.500

3.4

Xã Hưng Công

Đoạn từ giáp xã Bối Cầu đến cầu Châu Giang

2.500

4

Đường Đê Hữu Sông Sắt

Từ Trạm bơm Đồng Du chạy đến hết địa phận xã An Lão (qua địa phận xã Đồng Du, Bối Cầu, thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ), An Đổ, Tiêu Động, An Lão).

610

5

Đường ĐT499

5.1

Xã Tràng An

Đoạn từ giáp xã Đinh Xá (thành phố Phủ Lý) đến giáp xã Bình Nghĩa

3.000

5.2

Xã Bình Nghĩa

Đoạn từ giáp xã Tràng An đến giáp xã Công Lý (huyện Lý Nhân)

3.000

B. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT

II. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỈNH LỘ

1. Đường tỉnh lộ tại huyện Kim Bảng

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Stt

Tên đường, ranh giới khu vực giá

Giá đất

1

Đường ĐT494B

1.1

Xã Thi Sơn:

- Đoạn từ đầu địa giới xã Thanh Sơn (thửa 122, tờ 7) đến hết địa phận xã Thi Sơn

1.700

1.2

Xã Thanh Sơn

- Đoạn từ địa phận xã Thi Sơn đến đường Lê Chân nhánh 1

1.700

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 3 - GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
(Kèm theo Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh)

A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT

I. KHU VỰC CÁC ĐƯỜNG, PHỐ

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Stt

Tên đường, ranh giới khu vực giá

Giá đất

I

Các tuyến đường phố

2

Đường Nguyễn Chí Thanh (đường ĐT493)

Đoạn từ đường Lê Hoàn đến đường Lê Công Thanh

5.000

Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến hết địa phận phường Lam Hạ

3.900

3

Đường ĐT493: Địa bàn xã Tiên Hải

2.500

4

Đường Lê Lợi

Đoạn từ đường Châu Cầu đến đường Trường Chinh

20.000

Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Biên Hoà

15.000

Đoạn từ đường Biên Hoà đến đường Quy Lưu

15.000

Đoạn từ đường Quy Lưu đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo

15.500

6

Đường Quy Lưu

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Lê Công Thanh

20.000

Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến đường Nguyễn Văn Trỗi

22.000

7

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến đường Trần Hưng Đạo

25.000

8

Đường Trần Thị Phúc

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Biên Hoà

14.000

Đoạn từ đường Biên Hoà đến đường Quy Lưu

8.000

Đoạn từ đường Quy Lưu đến đường Trường Chinh.

6.000

Đoạn từ đường Trường Chinh đến ngã tư giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng (đoạn giao nhau với đường sắt)

8.000

Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng đến hết đường Trần Thị Phúc

7.500

9

Đường Trần Hưng Đạo

Đoạn từ đường Trần Thị Phúc đến đường Lê Lợi (ngã tư)

21.000

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Điện Biên Phủ

10.000

Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến cầu vượt cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình

7.000

12

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đoạn từ đường Lê Hoàn đến ngã tư Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc

9.000

Đoạn từ ngã tư đường Đinh Tiên Hoàng và đường Trần Thị Phúc đến phố Nguyễn Lam

7.500

Đoạn từ phố Nguyễn Lam đến giáp huyện Thanh Liêm

6.000

13

Đường Lê Duẩn (đường N6 khu đô thị Liêm Chính)

Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Phúc Lai

20.000

Đoạn từ đường Nguyễn Phúc Lai đến nút giao Liêm Tuyền

25.000

17

Đường Lê Công Thanh

Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Trần Hưng Đạo

25.000

Đoạn từ đầu cầu Châu Giang đến đường Nguyễn Chí Thanh

20.000

18

Đường 3 tháng 7 (đường D2)

Đoạn từ phố Trương Công Giai đến phố Lê Thị Hồng Gấm

3.900

22

Đường Ngô Quyền

Đoạn từ cống Xì Dầu đến đường Lê Hoàn

7.500

24

Đường Lý Thường Kiệt

Đoạn từ đường 24 tháng 8 đến đường Ngô Gia Tự

8.500

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến ngã 3 Thanh Sơn

6.500

26

Đường Lý Thái Tổ

Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến phố Trần Văn Chuông

15.000

Đoạn từ phố Trần Văn Chuông đến đường Lê Chân

12.000

Đoạn từ đường Lê Chân đến đường Đinh Công Tráng

10.000

28

Đường Hoàng Văn Thụ

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến phố Trần Văn Chuông

7.500

Đoạn từ phố Trần Văn Chuông đến đường Lê Chân

6.500

29

Đường Ngô Gia Tự (đường vành đai nhánh N5): Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lý Thường Kiệt

10.000

30

Đường Lê Chân

Đoạn từ cầu Châu Sơn đến hết Công ty TNHH Đông Nam Á

11.000

Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á qua đường vào nghĩa trang thành phố đến ngã tư đường vào Nhà máy xi măng Bút Sơn

4.500

31

Đường Đinh Công Tráng

Đoạn từ đường Lê Chân đến phố Trần Bình Trọng

7.500

Đoạn từ phố Trần Bình Trọng đến UBND phường Châu Sơn (mới)

4.500

36

Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ)

Địa bàn phường Liêm Chính: Từ đường Lê Duẩn (đường N6) đến giáp xã Liêm Chung

13.200

40

Đường Điện Biên Phủ (đường 68m)

Đoạn địa bàn phường Liêm Chính, phường Lam Hạ

15.000

Đoạn địa bàn các xã Liêm Chung, Tiên Hiệp, Tiên Tân

10.000

42

Đường Xuân Diệu (đường kè Nam sông Châu Giang)

Đoạn từ đường Lê Lợi đến ngõ 17 đường Lê Lợi

7.000

Đoạn từ ngõ 17 đường Lê Lợi đến đường Trần Hưng Đạo

4.500

43

Đường Nguyễn An Ninh (đường dẫn cầu Phù Vân)

Đoạn từ đường Lê Hoàn đến thôn 2 Phù Vân (ngã tư quy hoạch)

7.000

44

Đường Nguyễn Văn Cừ (đường Lê Chân nhánh 2)

Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á đến hết trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội

9.000

Đoạn từ Đại học Công nghiệp Hà Nội đến đường ĐT494B

4.500

46

Đường Phạm Văn Đồng (đường nối 2 cao tốc Liêm Tuyền + Đinh Xá + Trịnh Xá)

Địa bàn xã Liêm Tuyền: - Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến giáp xã Đinh Xá

5.000

Địa bàn xã Đinh Xá:

- Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền đến giáp xã Trịnh Xá

4.000

- Đoạn từ giáp xã Trịnh Xá đến giáp xã Tràng An (huyện Bình Lục)

3.000

Địa bàn xã Trịnh Xá: - Đoạn thuộc địa bàn xã Trịnh Xá

3.000

48

Đường Phan Hưng (đường 30m phía Tây Bệnh viện Việt Đức)

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Hưng Đạo

10.000

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến kè Nam sông Châu Giang

8.000

II

Các tuyến phố

1

Phố Hàng Chuối: Từ đường Lê Lợi đến đường Biên Hòa

8.400

2

Phố Kim Đồng: Từ đường Châu Cầu đến đường Trường Chinh

8.400

3

Phố Phạm Tất Đắc

Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Công Thanh

8.400

4

Phố Tân Khai: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Công Thanh và từ đường Lê Công Thanh đến đường Quy Lưu

20.000

5

Phố Trần Tử Bình: Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Trường Chinh

18.000

6

Phố Phạm Ngọc Thạch

Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Lợi

22.000

Từ đường Lê Lợi đến phố Lý Tự Trọng

12.000

7

Phố Lý Tự Trọng: Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu (đường kè Nam sông Châu Giang)

12.000

8

Phố Võ Thị Sáu: Từ phố Ngô Sỹ Liên đến đường Trần Hưng Đạo

8.000

9

Phố Bùi Văn Dị: Từ đường Trường Chinh đến đường Trần Hưng Đạo

25.000

10

Phố Trần Quốc Toản: Từ đường Bùi Văn Dị đến đường Lê Công Thanh

8.000

11

Phố Trần Khát Chân: Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến phố Hồ Xuân Hương

10.000

12

Đường cổng phụ Khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo: Từ phố Phạm Ngũ Lão đến phố Trần Khát Chân

8.000

13

Phố Phạm Ngũ Lão (đường quy hoạch trong khu đô thị): Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến phố Yết Kiêu

8.000

14

Phố Nguyễn Quốc Hiệu (đường N2): Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn

12.000

15

Phố Hồ Xuân Hương: Đường quanh hồ trong khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo

10.000

16

Phố Yết Kiêu (đường D4)

Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Lê Duẩn

10.000

17

Phố Dã Tượng (đường D5): Từ đường Lê Duẩn đến phố Yết Kiêu

9.500

18

Phố Nguyễn Phúc Lai

Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn

20.000

Từ đường Lê Duẩn đến phố Nguyễn Lam

16.000

Từ phố Nguyễn Lam đến kênh Chính Tây

10.000

19

Phố Lương Văn Đài

Từ đường bê tông (dốc lò mổ) đến đường Lê Duẩn

9.000

20

Phố Tô Hiệu: Từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Lương Văn Đài

8.000

21

Phố Trương Công Giai (đường N1 cũ): Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến phố Nguyễn Thị Định

4.550

22

Phố Lê Thị Hồng Gấm (đường N3 KĐT Bắc Thanh Châu)

Đoạn từ Lý Trần Thản đến phố Phan Trọng Tuệ

3.900

23

Phố Tô Vĩnh Diện (đường N4 KĐT Bắc Thanh Châu): Từ phố Lý Trần Thản đến phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 KĐT Bắc Thanh Châu)

3.900

24

Phố Trương Minh Lượng (đường N5 KĐT Bắc Thanh Châu): Từ phố Lý Trần Thản đến phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu)

3.900

26

Phố Trần Nguyên Hãn (đường N5 KĐT Bắc Thanh Châu): Từ phố Trương Công Giai (đường N1 cũ) đến phố Nguyễn Thị Định (ĐCN Bắc Thanh Châu cũ)

3.900

27

Phố Phan Trọng Tuệ (D4 KĐT Bắc Thanh Châu)

Đoạn từ phố Trương Công Giai đến phố Lê Thị Hồng Gấm

3.000

Đoạn từ phố Lê Thị Hồng Gấm đến phố Nguyễn Thị Định

3.900

28

Phố Đặng Việt Châu (D3 KĐT Bắc Thanh Châu)

Đoạn từ phố Trương Công Giai (đường N1 cũ) đến phố Nguyễn Thị Định

3.900

33

Phố Đề Yêm: Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Ngô Gia Tự

8.000

34

Phố Võ Văn Tần (Đường đôi trước cửa ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm): Từ phố Trần Văn Chuông đến khu đô thị Vân Sơn

6.500

35

Phố Tống Văn Trân (đường D2)

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến phố Trần Văn Chuông

4.200

Đoạn từ phố Trần Văn Chuông đến đường Lê Chân

5.000

37

Phố Trần Văn Chuông: Từ đường Lý Thường Kiệt đến trường THPT Phủ Lý A

6.500

39

Phố Nguyễn Hữu Tiến: Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến hết trường Cao đẳng Y tế Hà Nam

6.500

40

Phố Trần Quang Khải:

Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lý Thái Tổ

6.500

41

Phố Trần Nhật Duật: Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lý Thái Tổ

6.500

43

Phố Cù Chính Lan: Từ đường Lê Chân đến đường Đinh Công Tráng

6.000

44

Phố Đặng Quốc Kiêu (đường QH-Đ.D): Từ phố Nguyễn Duy Huân (đường QH-NLC1) đến phố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4)

5.000

45

Phố Dương Văn Nội (đường QH-NLC2):

Từ đường Hoàng Văn Thụ (đường D5) đến đường Đinh Công Tráng

5.000

Từ đường Hoàng Văn Thụ (đường D5) đến đường Lý Thái Tổ

5.000

46

Phố Nguyễn Đức Quý (đường QH - NLC3): Từ đường Hoàng Văn Thụ (đường D5) đến đường Lý Thái Tổ

5.000

47

Phố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4): Từ đường Lê Chân đến đường Hoàng Văn Thụ (đường D5)

5.000

48

Phố Trịnh Đình Cửu (đường QH-Đ.F): Từ đường Lê Chân đến đường Đinh Công Tráng

5.000

62

Phố Lê Anh Xuân: Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Phạm Ngọc Thạch

14.000

67

Phố Bùi Kỷ: Từ phố Đặng Văn Ngữ đến khu dân cư thôn Triệu Xá (khu đô thị CEO 2 Liêm Tuyền)

4.600

70

Phố Ngô Sỹ Liên (KĐT Minh Khôi): Đoạn từ nút giao đường Trần Hưng Đạo với phố Tô Hiệu đến phố Lý Tự Trọng

8.000

72

Phố Bạch Trà: Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn

6.000

74

Phố Đào Tấn: Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến giáp khu dân cư cũ

6.200

75

Phố Huỳnh Thúc Kháng: Đoạn từ phố Trần Quang Tặng đến phố Nguyễn Lam

6.200

76

Phố Lê Quý Đôn: Đoạn từ phố Chu Văn An đến giáp Công viên cây xanh

6.200

77

Phố Chu Văn An: Đoạn từ đường Lê Duẩn đến phố Nguyễn Lam

8.000

78

Phố Đào Văn Tập: Đoạn từ phố Nguyễn Phúc Lai đến đường Điện Biên Phủ

6.200

79

Phố Trần Quốc Vượng: Đoạn từ phố Trần Quang Tặng đến đường Điện Biên Phủ

5.600

81

Phố Hồ Đắc Di: Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến đường 30m cạnh Bệnh viện Việt Đức

5.600

82

Phố Tôn Thất Tùng: Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến đường 30m cạnh Bệnh viện Việt Đức

5.600

83

Phố Đặng Thùy Trâm: Đoạn từ nút giao khu CEO với khu đất 7% đến đường 30m phía Tây Bệnh viện Việt Đức

5.600

84

Phố Vũ Văn Lý: Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến đường 30m phía Đông Bệnh viện Việt Đức

5.600

85

Phố Đặng Văn Ngữ: Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn

5.600

86

Phố Lê Tư Lành: Đoạn từ phố Tôn Thất Tùng đến đường Lê Duẩn

5.600

III

Các đường phát sinh mới hoặc chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt đường theo các xã, phường như sau:

1

Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía Tây Nam đường Hà Huy Tập đến kênh Chính Tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía Tây Nam đường Hà Huy Tập)

1.1

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32m trở lên

7.500

1.2

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20m đến dưới 32m

6.500

1.3

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15m đến dưới 20m

4.500

1.4

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9m đến dưới 15m

3.000

2

Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03)

2.1

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32m trở lên

6.500

2.2

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20m đến dưới 32m

5.000

2.3

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15m đến dưới 20m

3.500

2.4

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9m đến dưới 15m

2.500

3

Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại)

3.1

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32m trở lên

5.000

3.2

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20m đến dưới 32m

3.500

3.3

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15m đến dưới 20m

2.500

3.4

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9m đến dưới 15m

2.000

4

Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải

4.1

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32m trở lên

3.500

4.2

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20m đến dưới 32m

2.500

4.3

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15m đến dưới 20m

2.000

4.4

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9m đến dưới 15m

1.300

II. KHU VỰC NÔNG THÔN CÁC XÃ NGOẠI THÀNH THÀNH PHỐ VÀ KHU DÂN CƯ CŨ CỦA MỘT SỐ PHƯỜNG (ngoài khu vực đã xác định theo đường phố, phố quy định tại Bảng giá này):

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Stt

Tên đường, ranh giới, khu vực giá

Giá đất

1

Phường Liêm Chính

Đường từ ngã ba thôn Thá đến giáp xã Liêm Chung (gần chùa Lơ)

3.800

Các trục đường liên thôn, liên xóm

2.500

Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại

2.200

2

Phường Thanh Châu

Đối với các tổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ:

- Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố

2.000

- Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại

1.700

Đối với các tổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ:

- Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố

1.700

- Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại

1.300

3

Phường Châu Sơn

Đường từ chợ Mỏ đến giáp huyện Kim Bảng (đường vào khu khai thác đá)

1.700

Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại

1.500

4

Phường Lam Hạ

Đoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài đến hết địa phận thôn (tổ dân phố) Hoàng Vân (giáp với miếu thôn Quỳnh Chân)

4.000

Đoạn từ đường Lê Hoàn (cầu Đen) đến đường Lê Công Thanh kéo dài

4.000

Đường từ đường Lê Công Thanh kéo dài đến ngã tư thôn Quỳnh Chân (đường vào thôn Lương Cổ)

4.000

Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố

2.500

Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại

2.000

5

Phường Quang Trung

Đường đê sông Nhuệ: Từ PL2, thửa 13, đến PL12, thửa 11

3.800

Đường trục cống Ba Đa: Từ PL8, thửa số 45 đến PL8, thửa 1

3.300

Đường cầu Phù Vân (phía Bắc đường): Từ PL26, thửa 58 đến PL28, thửa 6

2.500

Đường cầu Phù Vân (phía Nam đường): Từ PL26, thửa 63 đến PL28, thửa 13

3.500

Các trục đường liên thôn, xóm, tổ dân phố

2.500

Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại

2.300

6

Phường Thanh Tuyền

Đường Phạm Công Trứ (đường ĐH 08): Đoạn từ đường Lê Hoàn đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm

1.800

Đường từ đường ĐH01 đến đê sông Đáy (ĐH08).

1.600

Các đường xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại

1.300

7

Phường Lê Hồng Phong

Đường Phú Viên (đường liên tổ Phú Viên): Đoạn từ đường

1.800

Lý Thường Kiệt đến nút giao Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B cũ)

Đường Lạt Sơn (đường liên tổ Lạt Sơn): Đoạn từ Chùa Lạt Sơn đến ngã tư đi Nhà máy xi măng Bút Sơn (đường Lê Chân kéo dài)

1.800

Đường Phú Cường (đường liên tổ Phú Cường): Đoạn từ nút giao ĐT 494B (cũ) với đường Ngô Gia Tự đến Chùa Lạt Sơn

1.800

Các trục đường liên thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn

1.800

Các đường thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn và vị trí còn lại

1.500

8

Xã Liêm Chung

Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng (lối rẽ vào UBND xã) đến hết Ngã tư xóm 6 (Cạnh khu đất Quân đội)

4.000

Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng đến hết xã Liêm Chung

3.000

Các trục đường liên thôn, liên xóm

2.500

Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại

1.800

9

Xã Phù Vân

Đường Nguyễn Thiện kéo dài (điểm đầu từ Cầu Phù Vân, trạm bơm của Nhà máy nước và đường trục thôn Lê Lợi đến đê Kim Bình)

5.000

Đường trục xã gồm các đoạn:

- Đoạn từ đường Nguyễn Thiện kéo dài đến hết địa phận thôn 4, thôn 5

3.000

- Đoạn từ PL12, thửa 256 đến PL4 , thửa 4

3.000

Đường trục xã: Từ PL1, thửa 292 đến PL7, thửa 149

2.800

Các trục đường liên thôn, liên xóm

2.500

Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại

2.000

10

Xã Liêm Tuyền

Đường ĐH03: Đoạn từ đường ĐT491 đến giáp xã Đinh Xá

4.500

Đường trục chính xã từ giáp vị trí 3 đường ĐT491 đến hết địa phận xóm 7

2.500

Đường trục chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì.

2.500

Các đường xã, thôn và vị trí còn lại

2.000

11

Xã Liêm Tiết

Đường ĐH03: Đoạn từ giáp xã Đinh Xá đến giáp xã Liêm Cần

4.200

Đường ĐH04: Từ Quốc lộ 21A đến giáp xã Liêm Phong.

2.200

Đường trục thôn Văn Lâm.

1.800

Đường từ ngã ba thôn Văn Lâm đến Trung tâm Bảo trợ xã hội.

1.500

Các đường thôn và vị trí còn lại

1.300

12

Xã Tiên Tân

Đê sông Nhuệ: Từ PL1, thửa 1 và thửa 7 đến PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105

2.000

Đường gom đường sắt (phía Đông đường sắt): từ PL1, thửa 1 đến PL8, thửa 25

2.500

Đường ĐH 06: Từ đường sắt đến giáp xã Tiên Nội

2.500

Đường đi thôn Kiều: Từ đường sắt đến thửa 52, PL8 thôn Kiều

2.000

Các đường xã, thôn và vị trí còn lại

1.500

13

Xã Tiên Hiệp

Đường cầu vượt: Từ hộ ông Bình (PL9, thửa 36) đến hộ ông Gieo (PL3, thửa 69)

2.500

Đường trục xã: Từ hộ ông Cầm (PL2, thửa 318) đến hộ ông Hò (PL5, thửa 7)

2.000

Các đường xã, thôn và vị trí còn lại

1.500

14

Xã Tiên Hải

Đường trục xã và trục đường khu tái định cư

1.300

Các đường xã, thôn và vị trí còn lại

1.000

15

Xã Đinh Xá

Đường ĐH03: Đoạn từ giáp xã Đinh Xá đến giáp xã Liêm Cần

4.200

Các trục đường liên xã

1.600

Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại

1.300

16

Xã Trịnh Xá

Đường ĐH06

1.700

Các đường trục xã

1.300

Các trục đường thôn, xóm

1.200

Các đường còn lại của các thôn: Tràng, Thượng, An Hoàng, Bùi Nguyễn, Đôn

1.000

17

Xã Kim Bình

Thôn Phù Lão (đường liên xã): Từ Quốc Lộ 21B đến cống Ba Đa

2.000

Thôn Kim Thanh và các trục đường thôn Kim Thượng, Đồng Tiến, Phù Lão

1.300

Các đường liên xã, liên thôn Mạnh Tiến và An Lạc và vị trí còn lại

1.000

B. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT

I. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Stt

Tên đường, ranh giới khu vực giá

Giá đất

I

Các tuyến đường phố

a

Bổ sung giá đất 03 đoạn của 03 tuyến đường đã có trong bảng giá đất, gồm:

18

Đường 3 tháng 7 (đường D2): Đoạn từ phố Trương Minh Lượng đến trường THCS Thanh Châu

3.900

28

Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ đường Lê Chân đến đường Đinh Công Tráng

6.500

42

Đường Xuân Diệu (đường kè Nam sông Châu Giang): Đoạn từ nút giao đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới khu đô thị CEO 2

4.000

b

Bổ sung giá đất 02 tuyến đường chưa có trong bảng giá đất, gồm:

53

Đường bờ kè sông Đáy (địa phận phường Lê Hồng Phong): Đoạn từ cầu Hồng Phú đến giáp xã Phù Vân

5.000

54

Đường bờ kè sông Đáy (địa phận xã Phù Vân): Đoạn từ giáp huyện Kim Bảng (thửa 690, tờ PL11) đến hết địa phận xã Phù Vân (thửa 3, tờ PL15)

5.000

II

Các tuyến phố

a

Bổ sung giá đất 05 đoạn của 05 tuyến phố đã có trong bảng giá đất, gồm:

3

Phố Phạm Tất Đắc: Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến chùa Mễ Thượng

8.400

16

Phố Yết Kiêu (đường D4): Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn

12.000

19

Phố Lương Văn Đài: Đoạn từ Nhà hàng Ngọc Sơn (thửa 590, tờ 16) nối đến phố Bạch Trà

9.000

37

Phố Trần Văn Chuông: Từ trường THPT Phủ Lý A đến trường THCS Lê Hồng Phong

6.500

80

Phố Nguyễn Lam: Đoạn từ phố Nguyễn Phúc Lai đến đường Đinh Tiên Hoàng

8.000

b

Bổ sung giá đất 06 tuyến phố chưa có trong bảng giá đất, gồm:

91

Phố Nguyễn Thái Học: Từ phố Đặng Thai Mai qua đường Lê Duẩn đến đường Đào Văn Tập (đường phía Tây trường chuyên Biên Hòa)

8.000

92

Phố Bùi Thức: Từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Điện Biện Phủ (Khu đô thị Liêm Chính)

6.000

93

Phố Trần Quang Tặng: Từ đường Nguyễn Phúc Lai đến đường 17,5m bên hông Chi cục Hải quan (Khu đô thị Liêm Chính)

6.200

94

Phố Ngô Đình Quỳ: Từ phố Hoàng Ngân đến phố Bùi Văn Quế (Thuộc Khu Tái định cư Thá-Liêm Chính)

6.500

95

Phố Bùi Đình Thảo: Đoạn từ kè Sông Châu Giang đến phố Dịu Hương (khu đô thị CEO 2) Liêm Tuyền

4.600

96

Phố Dịu Hương: Từ Phố Đặng Văn Ngữ đến khu dân cư thôn Triệu Xá (khu đô thị CEO 2) Liêm Tuyền

4.500

II. KHU VỰC NÔNG THÔN CÁC XÃ NGOẠI THÀNH THÀNH PHỐ

VÀ KHU DÂN CƯ CŨ CỦA MỘT SỐ PHƯỜNG (ngoài khu vực đã xác định theo đường phố, phố quy định tại Bảng giá)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Stt

Tên khu vực, ranh giới khu vực giá

Giá đất

2

Phường Thanh Châu

Khu vực nông thôn: Đối với tổ dân phố Đọ Xá

- Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố

1.700

- Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại

1.300

11

Xã Liêm Tiết

Đường trục thôn Khê Lôi: Đoạn từ chùa Khê Lôi đến giáp xã Liêm Tuyền

1.000

C. ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA KHỎI BẢNG GIÁ ĐẤT

I. KHU VỰC CÁC ĐƯỜNG, PHỐ:

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Stt

Tên đường, ranh giới, khu vực giá

Giá đất

Lí do điều chỉnh đưa ra khỏi Bảng giá đất

52

Đường ĐT499

Vì trùng với đường Phạm Văn Đồng (đường nối 2 cao tốc Liêm Tuyền + Đinh Xá + Trịnh Xá) (số thứ tự 46 mục I. Khu vực các đường, phố)

Địa bàn xã Liêm Tuyền: - Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến giáp xã Đinh Xá

5.000

Địa bàn xã Đinh Xá:

- Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến giáp xã Trịnh Xá

4.000

- Đoạn từ giáp xã Trịnh Xá đến giáp xã Tràng An (huyện Bình Lục)

3.000

Địa bàn xã Trịnh Xá: - Đoạn thuộc địa bàn xã Trịnh Xá

3.000

II. KHU VỰC NÔNG THÔN CÁC XÃ NGOẠI THÀNH THÀNH PHỐ VÀ KHU DÂN CƯ CŨ CỦA MỘT SỐ PHƯỜNG (ngoài khu vực đã xác định theo đường phố, phố quy định tại Bảng giá này):

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Stt

Tên đường, ranh giới, khu vực giá

Giá đất

Lí do điều chỉnh đưa ra khỏi Bảng giá đất

1

Phường Liêm Chính

Đường từ lối rẽ vào UBND phường đến ngã ba thôn (tổ dân phố) Thá và đường ra Khu tập thể đường sắt (qua Trường THCS)

3.000

Do đã được xác định theo vị trí của các tuyến đường, phố và mặt cắt đã được quy định trong Bảng giá đất

PHỤ LỤC SỐ 03

ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 4 - GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ XÃ DUY TIÊN
(Kèm theo Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh)

A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT

I. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ

1. Đường Quốc lộ 38

1.1. Đường Quốc lộ 38 - Điều chỉnh đổi tên thành đường Nguyễn Tất Thành.

1.3. Đường Quốc lộ 38 mới (đoạn tránh Hòa Mạc từ Vực Vòng đến cầu Yên Lệnh) - Điều chỉnh đổi tên thành đường Nguyễn Tất Thành.

2. Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT493 cũ) - Điều chỉnh đổi tên thành đường Lý Nhân Tông

II. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỈNH LỘ

2. Đường ĐT493 - Điều chỉnh đổi tên thành đường Lý Nhân Tông

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG, XÃ

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Stt

Tên phường, khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá

Giá đất

1

Phường Đồng Văn

a

Khu vực 1

Đường Nguyễn Hữu Tiến (Quốc lộ 38): Đoạn từ chân cầu Vượt đến giáp phường Yên Bắc.

15.000

Đường Phạm Ngọc Nhị (ĐT498C): Đoạn từ QL.1A đến giáp phường Duy Minh

7.500

Đường Đinh Tiên Hoàng (QL.1A): Thuộc địa bàn phường Đồng ăn

5.500

Đường Độc Lập trên địa bàn phường Đồng Văn

7.000

b

Khu vực 2

Đường Nguyễn Hữu Tiến (QL.38 mới): Đoạn từ đường gom QL.1A đến giáp phường Duy Minh

4.000

Đường Nguyễn Hữu Tiến: Đoạn đường gom từ QL.1A đến hết cầu vượt về phía Đông (phía Bắc Cầu vượt)

4.000

Phố Tố Hữu: Trục đường cảnh quan khu đô thị mới Đồng Văn

5.500

Phố Nguyên Phi Ỷ Lan: Đường từ khu quy hoạch Đài tưởng niệm đến hết đường 36m vào sân vận động Đồng Văn

5.500

Phố Nguyễn Nghĩa Thọ: Đường 22m nối từ thửa 94, PL30 đến thửa 211, PL31

5.000

Phố Dương Văn Nội: Đường từ QL.38 vào khu đô thị mới (từ giáp thửa 269, PL12 đến thửa 57, PL30)

4.000

Đường Nguyễn Văn Ninh: Đường vào Khu công nghiệp Đồng Văn.

5.000

Phố Bùi Đình Thảo: Đường 22m phía Đông khu đất sân vận động Đồng Văn (giáp với khu tái định cư tổ dân phố Vực Vòng).

5.500

Phố Nam Cao: Đường phía Nam khu đất sân vận động Đồng Văn và phố Hồ Xuân Hương (đường 18m phía Bắc sân vận động Đồng Văn)

4.500

c

Khu vực 3

Đường Đinh Công Tráng (đường ĐH11): Từ QL.38 đến giáp phường Duy Minh

3.500

Đường Bạch Thái Bưởi: Trục kết nối QL.38 với QL.21B đến giáp phường Tiên Nội

4.000

Đường ĐH10: Từ giáp Quốc lộ 38 đến hết địa phận phường (giáp phường Bạch Thượng)

3.500

Đường vào Xí nghiệp đông lạnh (cũ)

3.000

Các đường còn lại trong khu đô thị mới

3.000

Các đường còn lại trong Khu đô thị HDT

3.000

Các đường còn lại trong khu đất sân vận động Đồng Văn

3.000

d

Khu vực 4

Đường trục chính trong các khu đất tái định cư, hỗ trợ 7% phục vụ giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Đồng Văn 3

2.200

Đường trục chính tổ dân phố Đồng Văn và Ninh Lão, Phạm Văn Đồng

2.000

Các trục đường còn lại trong tổ dân phố Đồng Văn, Ninh Lão, Phạm Văn Đồng và trong khu tập thể trại giống lúa

1.500

Đường trục tổ dân phố Sa Lao (địa phận xã Tiên Nội cũ): Từ hộ ông Thản thửa 127, PL01 đến chùa Sa Lao và hộ ông Phú thửa 01, PL01 (BĐĐC xã Tiên Nội cũ)

1.800

2

Phường Hòa Mạc

a

Khu vực 1

Đường Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ sân vận động Hoà Mạc đến hết thửa đất số 31, tờ PL8 (hộ ông Thảo), thửa đất số 95, tờ PL7 (hộ ông Thành).

12.000

Đường Nguyễn Tất Thành: Từ thửa 63, tờ số 3 (hộ ông Khánh); khu đường gom (tổ dân phố số 4) đến giáp xã Trác Văn

9.000

Đường Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ giáp phường Yên Bắc đến sân vận động Hoà Mạc

6.000

Đường Nguyễn Tất Thành: Từ hộ bà Ngân (đầu cầu Giát, PL27, thửa 52) đến giáp xã Chuyên Ngoại

5.000

b

Khu vực 2

Đường Võ Nguyên Giáp (địa bàn phường Hoà Mạc)

4.500

Đường Trần Bình Trọng: Đoạn từ giáp QL.38 đến hộ ông Cân (PL06, thửa 66)

5.000

c

Khu vực 3

Các trục phố chính trong Khu đô thị Hoà Mạc: Lê Quý Đôn, Nguyễn Thành Lê, Cao Bá Quát, Trần Quốc Vượng

4.000

Phố Nguyễn Công Thành

3.500

Các đường còn lại trong Khu đô thị Hòa Mạc

3.000

Đường Lý Nhân Tông: Từ trụ sở UBND thị xã đến giáp xã Yên Nam

3.000

Đường Đào Văn Tập: Từ hộ ông Sử (PL9, thửa 40) đến hộ ông Dũng (PL14, thửa 97)

3.000

Đường Trần Bình Trọng: Đoạn từ cống I4-15 đến giáp phường Châu Giang

3.000

Đường từ chợ Hòa Mạc đến hết Trung tâm y tế thị xã

3.000

Đường Châu Giang: Từ giáp đường ĐH01 đến cầu Nông Giang (giáp phường Châu Giang)

3.000

Đường Lũng Xuyên

3.000

d

Khu vực 4

Đường Đào Văn Tập: Từ giáp hộ ông Dũng (PL14, thửa 97) đến giáp xã Trác Văn

1.700

Các trục đường chính của phố còn lại và trục đường chính khu đất hỗ trợ 7%

1.500

Các trục đường tổ dân phố Quan Nha, Trại Quan Nha (chuyển từ xã Yên Bắc cũ sang)

1.200

Các trục đường tổ dân phố Chuyên Mỹ

1.000

Trục đường chính nội bộ khu đất đấu giá phía Đông đường ĐH01 (giáp phường Châu Giang)

1.700

Trục đường chính nội bộ khu đất đấu giá và đất hỗ trợ 7% tổ dân phố Phúc Thành - phía Tây đường ĐH01 (giáp phường Châu Giang)

1.500

Đường trong khu tái định cư dự án đường tránh QL.38 tổ dân phố số 1

1.500

3

Phường Tiên Nội

a

Khu vực 1

Đường Bạch Thái Bưởi

3.000

Đường Lê Tung

3.500

Trục đường chính đất 7% (khu vực các tổ dân phố Trung Hòa B, Kim Hòa, Ngô Tân)

2.500

Đường Trương Minh Lượng

3.500

Đường trong Khu đô thị Đại học Nam Cao (Đường ĐH06 cũ): Từ đầu đường giáp xã Tiên Ngoại đến hết địa phận phường Tiên Nội (giáp phường Hoàng Đông)

3.000

b

Khu vực 2

Các trục đường đô thị (trục đường xã cũ)

2.500

c

Khu vực 3

Các đường đô thị còn lại (đường thôn cũ).

1.500

4

Phường Bạch Thượng

a

Khu vực 1

Đường ĐH 10: Từ giáp phường Đồng Văn đến giáp đường D1 (tổ dân phố Thần Nữ)

3.000

Đường Võ Văn Kiệt, D1, các khu tái định cư trên địa bàn phường

4.000

Đường ĐH10B cũ: Đoạn từ hộ bà Thành (PL10, thửa 20) tổ dân phố Giáp Nhất đến Nhà văn hóa tổ dân phố Giáp Nhất

2.000

Đường Hoành Uyển: Từ giáp phường Yên Bắc đến giáp phường Duy Minh

2.000

b

Khu vực 2

Đường trục (đường xã cũ): - Từ hộ ông Viện (PL10, thửa 11) đến hộ ông Thông (PL9, thửa 214) tổ dân phố Giáp Nhất

2.000

Các trục đường thuộc tổ dân phố Giáp Nhất: - Từ hộ ông Cẩn (PL10, thửa 68) đến hộ ông Phúc (PL9, thửa 47) tổ dân phố Giáp Nhất - Từ giáp hộ ông Hải (PL10, thửa 62) đến hộ ông Trường (PL10, thửa 88) tổ dân phố Giáp Nhất

1.800

Trục đường: Từ giáp hộ ông Động (PL9, thửa 215) đến hộ ông Học (PL9, thửa 306) tổ dân phố Giáp Nhất

1.800

Trục đường: Từ hộ bà Lan (PL1, thửa 37) tổ dân phố Ngũ Nội đến hộ ông Huy (PL4, thửa 299) tổ dân phố Giáp Nhì

1.800

c

Khu vực 3

Các trục đường tổ dân phố còn lại

1.000

5

Phường Duy Minh

a

Khu vực 1

Đường Nguyễn Hữu Tiến (địa bàn xã Duy Minh)

8.500

Phố Nguyễn Tri Phương

5.000

Đường Đinh Công Tráng (địa bàn phường Duy Minh)

3.500

Đường Đinh Tiên Hoàng: Đoạn từ giáp phường Đồng Văn đến giáp dốc tổ dân phố Tú

4.500

Đường Đinh Tiên Hoàng: Đoạn từ dốc tổ dân phố Tú đến hết địa giới phường Duy Minh giáp thành phố Hà Nội.

4.000

Đường Duy Tân (thuộc địa bàn phường Duy Minh)

3.500

Đường Phạm Ngọc Nhị (ĐT 498C): Thuộc địa bàn phường Duy Minh

5.000

b

Khu vực 2

Đường trục phường: Từ hộ ông Lương (PL7, thửa 293) đến giáp hộ ông Quang - Hoài (PL7, thửa 271).

2.000

Trục đường: Từ hộ ông Mùi (PL7, thửa 143) đến hộ ông Phương (PL7, thửa 209) (đường xã cũ)

2.000

Trục đường: Từ hộ ông Quýnh (PL5, thửa 9) tổ dân phố Tú đến Chùa tổ dân phố Tú (đường xã cũ)

2.000

Trục đường: Từ giáp hộ ông Anh (PL1, thửa 36) đến Trạm bơm tổ dân phố Ngọc Thị (đường xã cũ)

2.000

Trục đường: Từ hộ bà Thật tổ dân phố Ngọc Thị đến thửa đất số 56, PL 02 (Đất UB) (đường xã cũ)

2.000

Trục đường đê Sông Nhuệ: Từ đầu tuyến đến hết địa phận phường Duy Minh giáp phường Hoàng Đông

2.000

Đường ĐH10B: Từ giáp phường Bạch Thượng đến Quốc lộ 1A

2.500

Đường Trần Quyết (địa bàn phường Duy Minh)

1.300

6

Phường Duy Hải

a

Khu vực 1

Đường Nguyễn Hữu Tiến (địa bàn phường Duy Hải)

8.500

Trục đường chính Khu đô thị Đồng Văn Xanh (đường Đặng Thùy Trâm): Đường 42m (đoạn từ Bệnh viện Quốc tế Đồng Văn đến vị trí quy hoạch Trường tiểu học)

6.500

Trục đường trong Khu đô thị Đồng Văn Xanh 17.5m (hướng Đông - Tây) (đường Nguyễn Tri Phương) nối tiếp đoạn đường giáp phường Duy Minh đến giáp huyện Kim Bảng

5.000

Trục đường Khu Đô thị Đồng Văn Xanh (đường Nguyễn Thượng Hiền): Đoạn nối từ đường ĐT 498C (tổ dân phố Chuông, phường Duy Minh) đến QL.38 phường Duy Hải

4.000

Đường Duy Tân (thuộc địa bàn phường Duy Hải)

4.000

Đường Ngô Quyền: Từ hộ ông Thạo (PL13, thửa 70) đến kho lương thực

1.200

b

Khu vực 2

Đường Trần Khánh Dư

700

Trục đường: Từ trạm điện tổ dân phố Tứ Giáp (đầu tuyến đường) đến giáp đường QL.1A

600

Từ cổng làng tổ dân phố Đông Hải giáp hộ ông Minh (PL08, thửa 236) đến giáp đường Ngô Quyền

600

c

Khu vực 3

Đường Ngô Quyền: Từ cổng Kho dự trữ Quốc gia (thửa 16, PL12) đến giáp phường Duy Minh (thửa 2, PL03).

600

Các trục đường tổ dân phố còn lại

750

7

Phường Hoàng Đông

a

Khu vực 1

Đường Đinh Tiên Hoàng (thuộc địa bàn phường Hoàng Đông).

5.000

Đường Trương Minh Lượng địa phận tổ dân phố Hoàng Hạ

2.000

Đường Trần Quyết tổ dân phố Hoàng Thượng: Từ giáp Quốc lộ 1A đến hộ ông Phụng (PL10, thửa 15)

1.500

b

Khu vực 2

Đoạn đường thuộc tổ dân phố Ngọc Động gồm: Đường Trần Quyết (Từ giáp phường Duy Minh đến Trường tiểu học) và trục đường phía Tây tổ dân phố Ngọc Động

900

Đoạn đường thuộc tổ dân phố Bạch Xá: Từ giáp Quốc lộ 1A đến hết giếng làng (PL5, thửa 149)

3.000

Các trục đường phố chính còn lại thuộc tổ dân phố Bạch Xá (trục đường thôn cũ)

1.500

Đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Thượng: Đường Trần Quyết (từ Trường tiểu học đến giáp hộ ông Phụng (PL10, thửa 15) và đường trục chính tổ dân phố Hoàng Thượng; đường phía Đông tổ dân phố lên cụm công nghiệp; đường trục xóm trại tổ dân phố Hoàng Thượng (trục đường thôn cũ)

900

Đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Lý (trục đường thôn cũ) và đường Trương Minh Lượng (đoạn từ khu đất hỗ trợ 7% tổ dân phố Hoàng Lý đến thành phố Phủ Lý)

900

Đường Lê Tung

3.500

8

Phường Châu Giang

a

Khu vực 1

Đường Võ Nguyên Giáp (thuộc địa bàn phường Châu Giang)

4.500

Đường Trần Bình Trọng: Từ giáp phường Hòa Mạc đến giáp đường Võ Nguyên Giáp

5.000

Đường Trần Quang Khải: Từ giáp phường Hòa Mạc đến giáp đường Võ Nguyên Giáp

Đường Trần Bình Trọng: Từ ngã ba trường mầm non tổ dân phố Đông Ngoại đến ngã ba tổ dân phố Đoài

4.000

Đường Châu Giang: Từ đầu cầu Chợ Lương đến cầu Nông Giang (giáp phường Hòa Mạc)

4.000

b

Khu vực 2

Đường Trần Quang Khải - đoạn còn lại: Từ giáp đường Võ Nguyên Giáp đến giáp đường Trần Bình Trọng

4.000

Đường Trần Bình Trọng: Từ giáp đường Võ Nguyên Giáp đến ngã ba trường mầm non tổ dân phố Đông Ngoại

4.000

Đường Trần Bình Trọng: Từ ngã ba tổ dân phố Đoài đến hết địa phận phường Châu Giang (giáp xã Mộc Bắc)

3.000

Đường Lý Trần Thản: Từ ngã ba trường mầm non tổ dân phố Đông Ngoại đến Cổng nghĩa trang liệt sỹ

1.000

Đường Lý Trần Thản: Từ ngã ba tổ dân phố Tây Duyên Giang đến Chùa tổ dân phố Tây Duyên Giang

1.000

Trục đường chính nội bộ khu đất đấu giá phía Đông đường Trần Bình Trọng (giáp phường Hòa Mạc)

1.500

Trục đường chính nội bộ khu đất hỗ trợ 7% tổ dân phố Phúc Thành

1.000

Đường Trần Thuấn Du: Từ giáp đường Võ Nguyên Giáp đến đường Trần Quang Khải

1.000

c

Khu vực 3

Các trục đường còn lại (trục đường xã, thôn còn lại cũ)

750

9

Phường Yên Bắc

a

Khu vực 1

Đường Nguyễn Tất Thành: Từ giáp phường Đồng Văn đến đường Lũng Xuyên

12.000

Khu vực còn lại đường Nguyễn Tất Thành (từ đường Lũng Xuyên đến giáp phường Hoà Mạc)

8.000

Đường Võ Nguyên Giáp (địa bàn phường Yên Bắc)

4.500

Đường Lũng Xuyên: Từ giáp đường Nguyễn Tất Thành đến kênh I48.1 (thửa 53, PL4)

4.500

Đường Lũng Xuyên: Từ giáp Kênh I48.1 (thửa 53, PL4) đến hết địa phận phường Yên Bắc (giáp phường Hoà Mạc)

3.000

b

Khu vực 2

Đường Trương Minh Lượng (trên địa bàn phường Yên Bắc)

2.000

Trục đường thuộc tổ dân phố Đôn Lương: Từ giáp đường Lũng Xuyên đến hộ ông Tỉnh (thửa 234, PL17)

5.000

Tuyến còn lại thuộc tổ dân phố Đôn Lương: Từ hộ ông Tỉnh (thửa đất số: 234, PL17) đến hết địa phận phường Yên Bắc (giáp phường Tiên Nội) (trục đường thôn cũ)

2.500

Đường Hoành Uyển (địa bàn phường Yên Bắc)

2.500

Các trục đường thuộc các tổ dân phố: Vũ Xá; Lương Xá; Chợ Lương (trục đường xã cũ).

2.000

Đường dọc kênh I48 nối từ đường Nguyễn Tất Thành đến giáp phường Tiên Nội

3.500

Trục đường tổ dân phố Bùi: Từ Giếng Bùi đến hết khu đất dịch vụ 7%

2.500

10

Xã Mộc Nam

c

Khu vực 3

Các trục đường thôn, xóm còn lại

550

11

Xã Chuyên Ngoại

a

Khu vực 1

Đường Đào Văn Tập: Từ hộ ông Hiền (thửa 178, PL23) đến xã Trác Văn.

2.000

Đường ĐH02: Từ ngã ba Hàng đến phà Yên Lệnh cũ

3.000

Đường trục chính khu đất hỗ trợ 7%

2.500

b

Khu vực 2

Đường trục thôn Quan Phố: Từ QL.38 đến nhà văn hóa thôn

1.800

Đường trục thôn Quan Phố: Từ QL.38 đến hộ ông Phong (PL13, thửa 16)

1.200

Đường trục thôn Từ Đài: Từ QL.38 đến hộ ông Trãi (PL02, thửa 26)

1.200

Đường trục thôn Điện Biên: Từ hộ ông Thi (PL6, thửa 114) đến Trường trung học cơ sở

1.200

Đường trục thôn Yên Mỹ: Từ đường ĐH02 đến hộ ông Dương (PL9, thửa 163) thôn Yên Mỹ

850

c

Khu vực 3

Các đường trục thôn, xóm còn lại.

650

12

Xã Trác Văn

a

Khu vực 1

Các đường dọc chính vào Khu đô thị Hòa Mạc (đường 20,5m, đường 27m, đường 45m): Từ giáp QL.38 đến đường 24m

4.000

Các đường còn lại trong Khu đô thị Hòa Mạc

3.000

Đường Đào Văn Tập: Giáp phường Hoà Mạc đến hết địa giới xã Trác Văn giáp xã Chuyên Ngoại

2.000

c

Khu vực 3

Các trục đường thôn còn lại.

600

Các đường nội bộ còn lại trong khu đất dịch vụ (vị trí từ cửa ông Giới xuống khu vực Trường cấp 1B cũ)

600

13

Xã Mộc Bắc

a

Khu vực 1

Đường ĐH01: Từ Nhà máy gạch Mộc Bắc đến hết địa phận xã Mộc Bắc (giáp phường Châu Giang).

1.600

b

Khu vực 2

- Đường trục xã: Từ hộ ông Dành thôn Hoàn Dương (PL12, thửa 01) đến hết tuyến đường xã, hộ ông Chính thôn Yên Bình (PL19, thửa 09).

- Đường trục xã: Từ hộ ông Hiệu thôn Yên Bình (PL14, thửa 216) đến hết tuyến đường xã, hộ ông Thiệu thôn Yên Hoà (PL16, thửa 29).

- Đường trục xã: Từ hộ ông Tài thôn Yên Bình (PL14, thửa 109) đến hết tuyến đường xã, hộ bà Tốt thôn Yên Bình (PL13, thửa 29).

- Đường trục xã: Từ hộ ông Biên thôn Hoàn Dương (PL01, thửa 06) đến hết tuyến đường xã, hộ bà Huệ thôn Hoàn Dương (PL01, thửa 59).

1.000

14

Xã Tiên Ngoại

a

Khu vực 1

Đường Bạch Thái Bưởi

2.000

Từ hộ ông Tùng thôn Doãn (PL7, thửa 244) đến hộ ông Phẩm (PL7, thửa 190) Khu đất hỗ trợ 7% (dãy giáp đường D1- Khu đô thị Đại học Nam Cao)

1.200

Đường ĐH06: Từ giáp xã Yên Nam đến cầu Chui thôn Doãn Đường trong Khu Đại học Nam Cao: Từ nhà thờ Nguyễn Lương đến giáp phường Tiên Nội

1.000

b

Khu vực 2

- Đường trục xã: Từ thôn Thượng (giáp phường Tiên Nội) đến Trụ sở UBND xã - Đường trục xã: Từ cống I48 đến hết địa phận thôn Yên Bảo (giáp xã Tiên Hiệp)

700

c

Khu vực 3

Các trục đường xã thôn còn lại

600

15

Xã Yên Nam

a

Khu vực 1

Đường Lũng Xuyên (Đường ĐH05): Từ Trạm Bơm Nách Lôm đến Đình Trắng thôn Thận Y)

1.500

16

Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ)

a

Khu vực 1

Đường ĐH07: Từ đường QL.37B - Khu Tịch điền đến hết thôn Lĩnh Trung

900

Đường ĐH07: Từ giáp thôn Lĩnh Trung đến thửa 111; PL8 thôn An Mông 1

750

Đường đê Bắc Châu Giang: Từ Trường Tiểu học (xã Tiên Phong cũ) đến cầu Câu Tử

Đường trục xã: Từ hộ ông Vương (xóm Trung) thôn Trung Thượng (PL01, thửa 09, đầu tuyến đường xã) đến cuối tuyến đường xã (hộ ông Chắc thôn Trung Thượng (PL01, thửa 149- bản đồ xã Châu Sơn cũ)

b

Khu vực 2

Đường đê Bắc Châu Giang: Từ giáp đường ĐT493B thôn Lê Xá đến hộ ông Thọ thôn Lê Xá (PL04; thửa 106 - bản đồ xã Châu Sơn cũ)

600

Các trục đường xã, thôn (khu vực xã Đọi Sơn cũ)

c

Khu vực 3

Các trục đường xã (khu vực xã Châu Sơn cũ) từ thửa 141, PL4 đến hết xóm Thượng (thôn Trưng Thượng)

600

Đường trục xã: Từ hộ ông Sinh thôn An Mông 2 (PL4, thửa 07) đến hộ bà Yến thôn An Mông 1 (PL9, thửa 34)

550

Các trục đường thôn, xóm còn lại (thuộc xã Tiên Phong và Châu Sơn cũ)

500

B. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Stt

Tên phường, khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá

Giá đất

4

Phường Bạch Thượng

a

Khu vực 1

Đường trục chính tổ dân phố Văn Phái (dọc tuyến đường 25m thuộc Khu công nghiệp Đồng Văn I mở rộng)

3.000

8

Phường Châu Giang

b

Khu vực 2

Đường Trần Quốc Toản: Từ giáp đường Trần Quang Khải đến hết địa phận phường Châu Giang (giáp thành phố Hà Nội)

4.000

9

Phường Yên Bắc

b

Khu vực 2

Trục đường từ Đình Lũng Xuyên đến hết địa phận phường Yên Bắc (PL16, thửa 57) giáp phường Hoà Mạc

2.500

6

Phường Duy Hải

a

Khu vực 1

Các trục đường còn lại trong Khu đô thị Đồng Văn Xanh

2.500

17

Các tuyến đường phát sinh mới chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt như sau:

Xã Mộc Bắc

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17m trở lên

2.000

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13m đến dưới 17m

1.500

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9m đến dưới 13m

1.000

Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9m

700

C. ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA KHỎI BẢNG GIÁ ĐẤT

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG, XÃ

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Stt

Tên phường, khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá

Giá đất

Lí do điều chỉnh đưa ra khỏi Bảng giá đất

1

Phường Đồng Văn

b

Khu vực 2

Đường 22m phía Đông khu đất sân vận động Đồng Văn

5.000

Do trùng vị trí đã được quy định trong Bảng giá đất

PHỤ LỤC 04

ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 5 - GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh)

A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT

1. Thị trấn Quế, huyện Kim Bảng

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Stt

Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá

Giá đất

2

Khu vực 2 (các tổ dân phố số 2,3,6,7)

Vị trí còn lại của tổ 6,7

1.050

3

Khu vực 3 (các tổ 1 và còn lại của tổ 2)

Đường Lý Thường Kiệt: Từ hộ ông Khoa tổ 2 đến hộ ông Dũng tổ 1

1.500

Vị trí còn lại của tổ 1

1.050

4. Thị trấn Tân Thanh, huyện Thanh Liêm

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Stt

Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá

Giá đất

1

Tại các trục đường tỉnh

b

Đường ĐT499B

(xã Thanh Lưu cũ)

Đoạn từ giáp xã Thanh Phong đến lối rẽ nhà thờ An Hòa hộ ông (bà) Quý (thửa 314, PL3)

3.000

5. Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Stt

Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá

Giá đất

A

Thị trấn Bình Mỹ (đơn vị hành chính Thị trấn Bình Mỹ cũ)

1

Khu vực 1

a

Vị trí 1

- Đường Trần Hưng Đạo (đường QL.21A): Đoạn từ hộ ông Dũng (ngõ bà Uyên) đến hộ ông Nha (Tổ dân phố Bình Long) (Tiểu khu Bình Long cũ).

- Đường Trần Tử Bình (đường ĐT497): Từ hộ ông Định (Đ12) đến đường Sắt

- Đường Trần Văn Chuông (đường liên xã): Từ đường Trần Hưng Đạo đến cầu Chéo Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ).

- Đường Điện Biên Phủ (đường N3): Đoạn từ hộ ông Vương đến ngã tư giao với đường Lý Thường Kiệt.

10.000

b

Vị trí 2

- Các hộ liền kề Chợ Phủ - Bình Mỹ.

- Dãy 2 đường Trần Hưng Đạo khu trung tâm huyện. Gồm:

+ Từ hộ ông Nông đến hộ ông Phóng - tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ).

+ Từ sau cây xăng đến hộ bà Thu (hướng Ngân hàng)

+ Từ sau hiệu sách đến Nhà Văn hoá huyện.

+ Từ đường Trần Hưng Đạo qua Kho bạc đến hết Trường Nguyễn Khuyến.

+ Đường 3/2 (đường vào trụ sở UBND huyện): Từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua Công ty Dược (đường trục huyện) đến cổng UBND huyện.

- Đường gom (Nam đường sắt): Đoạn từ sau hộ ông Ất đến hộ ông bà Loan Toàn (tổ dân phố Bình Nam) (Tiểu khu Bình Tiến cũ).

- Các vị trí còn lại của khu đô thị mới: BA5A, BA7, A3 và A7.

5.300

c

Vị trí 3

- Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo (ngõ hộ bà Uyên)

3.800

2

Khu vực 2

a

Vị trí 1

- Đường trục thị trấn:

+ Đường Điện Biên Phủ: Đoạn từ ngã tư giao với đường Lý Thường Kiệt đến hết Xí nghiệp Thuỷ nông.

7.900

+ Các hộ bám mặt đường chính khu quy hoạch BA5A và BA5B.

+ Đường Triều Hội (đường vào xã An Mỹ cũ): Các hộ bám mặt đường liên xã từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua Trạm thủy nông đến hết lô BA7.

+ Khu quy hoạch đô thị mới phía Bắc Trường tiểu học Bình Mỹ, bám đường trục thị trấn.

+ Đường Lý Thường Kiệt (tđường Đ4): Từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua phía Tây Công an huyện đến hết lô A3.

+ Đường Nguyễn Khuyến (N2): Đoạn từ đường 3/2 đến hết Cung thiếu nhi.

- Trần Hưng Đạo:

+ Đoạn từ hộ ông Thao - tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) đến đường Lý Công Bình (đường vào Đồn Xá).

+ Đoạn từ lối rẽ vào đường Triều Hội đến đường Trần Quốc Toản (đường vào thôn An Tập)

- Đường Trần Văn Chuông: Đoạn từ cầu Chéo Bình Thuận đến cầu Cao thôn An Thái (hết địa phận thị trấn cũ).

- Đường Trần Tử Bình: Đoạn từ mương Đ12 đến hộ ông Chinh (tổ dân phố Bình Tiến) (Tiểu khu Bình Tiến cũ) hết địa phận thị trấn (cũ), giáp xã Mỹ Thọ (cũ).

6.900

b

Vị trí 2

+ Đường phía Nam đường Sắt: Từ hộ ông Hoàng Sơn đến hộ ông Truy.

+ Đường Trần Văn Chuông: Sau hộ ông Chấp (tổ dân phố Bình Thuận) (Tiểu khu Bình Thuận cũ) đến hộ ông Qúy (tổ dân phố Bình Thành) (Tiểu khu Bình Thành cũ).

+ Đường Cát Tường (tức đường đê Sông Sắt): Khu phía Tây đê sông Sắt từ đường sắt đến trạm bơm An Đổ.

+ Đường Cát Tường: Từ mương S8 theo sông Sắt đến hết địa phận thị trấn cũ (giáp xã An Mỹ cũ)

+ Các vị trí còn lại của khu đô thị mới: BA5B.

+ Từ Trường THPT đến hết xóm ông Cửu - tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Long cũ) đến Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Lục.

+ Sau Trường THCS thị trấn tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Long cũ).

- Đường từ UB dân số KHH gia đình và trẻ em đến giáp Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Lục (phía Bắc Công an huyện)

3.600

c

Vị trí 3

- Nam đường Sắt: Từ hộ ông Truy đến hộ ông Độ (tổ dân phố Bình Thắng) (Tiểu khu Bình Thắng cũ).

- Đường Điện Biên Phủ kéo dài đoạn từ hộ ông Dũng tổ dân phố Bình Long đến hết đường Điện Biên Phủ.

2.600

3

Khu vực 3

a

Vị trí 1

Đường Trần Hưng Đạo:

+ Đoạn từ lối rẽ vào đường Lý Công Bình đến giáp xã Đồn Xá

+ Đoạn từ lối rẽ vào đường Trần Quốc Toản đến cầu Sắt - tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Giang cũ)

5.500

b

Vị trí 2

- Từ hộ ông Vọng đến hết đình Cống - tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ).

- Từ hộ ông Thoả đến Nhà văn hoá - tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ).

- Các hộ phía Tây Kênh đông - tổ dân phố Bình Tiến (Tiểu khu Bình Tiến cũ) chạy qua Trường Dân lập đến giáp địa phận xã Mỹ Thọ (cũ)

- Đường Trần Văn Chuông: từ sau Nhà trẻ tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) đến hộ ông Long tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ)

2.700

- Đường Trần Quốc Toản: từ mương S8 đến hết địa phận thị trấn cũ (đường vào thôn An Tập).

- Từ hộ ông Sơn thuộc tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) (PL8, thửa 132) xóm ông Phán đến hết hộ ông Dương (thửa 214, PL8) tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ).

- Phía Nam đường Sắt: Từ cầu An Tập đến Nhà máy nước Bình Mỹ

2.700

4

Khu vực 4

a

Vị trí 1

- Đường từ đường sắt (hộ ông Tới) đến hết thị trấn đường vào thôn Văn Phú.

- Đường Lý Công Bình (tức đường vào thôn Đa Bồ Đạo (thôn Đạo Truyền cũ)): Bám đường vào xã Đồn Xá (hộ ông Thuyên) đến hết thị trấn.

- Đường Triều Hội đoạn từ giáp khu lô BA7 chạy theo đường vào xã An Mỹ (cũ) đến hết địa phận thị trấn (cũ).

- Toàn bộ xóm ông Duyên - tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ): Từ hộ ông Đạo đến hộ ông Hùng cả 2 bên đường.

1.100

b

Vị trí 2

- Từ cạnh hộ ông Chinh đến Trạm biến thế tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) đường vào Tiểu khu Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ).

- Từ phía Tây Nhà văn hoá tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ) đến hộ bà Hiếu - tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ).

- Nam đường sắt từ cạnh hộ ông Độ (tổ dân phố Bình Thắng) (Tiểu khu Bình Thắng cũ) đến đường vào thôn Văn Phú.

- Từ hộ ông Dũng bám kênh Đông qua Nhà văn hoá tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) đến thôn An Thái.

- Toàn bộ trong xóm Khu thương mại cũ thuộc tổ dân phố Bình Thắng.

900

c

Vị trí 3

- Toàn bộ trong xóm tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ).

- Toàn bộ trong xóm tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ), toàn bộ phía Bắc khu dân cư Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ).

700

- Toàn bộ trong xóm ông Nhạ - tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ), toàn bộ phía Bắc UBND huyện thuộc tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ).

700

- Toàn bộ trong xóm Trại chăn nuôi cũ.

- Toàn bộ trong xóm Công ty Xây dựng cũ.

- Toàn bộ trong xóm ông Văn (Nam đường sắt lối rẽ Văn Phú, không bám đường)

B

Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ)

1

Đường Quốc lộ 21 (Đường Phủ Lý - Mỹ Lộc cũ)

Đoạn từ giáp xã Đồn Xá đến giáp xã Trung Lương

4.200

2

Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ)

- Đoạn từ cầu An Thái giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ) đến hộ ông Nguyễn Công Khang.

- Đoạn từ giáp xã Đồn Xá đến ngã ba đường ra Ga.

- Đoạn từ cầu phía Bắc hộ ông Nguyễn Văn Hoàn đến đường rẽ thôn An Thái

2.500

3

Khu vực 1

- Đoạn từ tiếp giáp với địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ), Mỹ Đôi qua UBND xã (cũ) đến hộ ông Lê Văn Tròn (PL5, thửa 29).

- Đoạn từ miếu Đệ Nhất thôn An Thái qua Mỹ Đôi, qua Đình Hoà Trung đến hộ ông Đạt thôn An Tập (PL16, thửa 21) giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ).

1.100

4

Khu vực 2

- Đường trục xã (cũ): Đoạn từ hộ ông Tròn (PL5, thửa 29) đến gốc Gạo đê sông Sắt thôn Cao Cát.

- Đường trục xã (cũ): Đoạn từ cầu Hoà Trung qua thôn Cao Cát (thôn Cát Tường cũ) đến đê sông Sắt hộ ông Anh (PL12, thửa 21).

900

5

Khu vực 3

Các đường còn lại nằm trong khu dân cư của xã (cũ).

700

C

Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ)

1

Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ)

Đoạn giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ) từ hộ ông Lập đến đường ra Chiều Thọ hộ ông Kiều.

2.500

Đoạn từ hộ ông Kiều đến cống Ngầm hết địa phận xã Mỹ Thọ (cũ)

1.600

2

Khu vực 1

- Đường trục xã: Đoạn từ cống Thọ Lương (thôn Lương Ý cũ) hộ ông Nhung (Tờ 7, thửa 3) đến cống ông Tôn thửa đất hộ ông Thường (Tờ 11, thửa 265).

- Đường trục xã (cũ): Đoạn từ hộ ông Thắng (Tờ 11, thửa 22) theo hướng Tây đến hộ bà Dân (Tờ 13, thửa 2).

1.100

3

Khu vực 2

Gồm các trục đường xã (cũ) còn lại:

- Đoạn từ hộ ông Hiển (Tờ 11, thửa 323) đến hộ ông Bội (Tờ 5, thửa 24)

- Đoạn từ hộ ông Hiên (Tờ 16, thửa 95) đến hộ ông Nhung (Tờ 17, thửa 3) theo hướng Đông Tây và Nam Bắc.

- Đoạn từ bờ giếng An Dương đến cống BH15 hộ ông Hùng (Tờ 18, thửa 52).

- Đoạn từ mương BH15 đến Nhà văn hoá xóm La Cầu thôn Tân An (thôn La Cầu cũ).

900

4

Khu vực 3

- Đường từ miếu bà An Dương thôn Tân An (thôn An Dưỡng cũ) đến hộ ông Tuấn Văn Phú (Tờ 10, thửa 352).

- Đường từ hộ ông Đảo (Tờ 1, thửa 1) theo hướng Đông sang Tây đến hộ ông Bội (Tờ 5, thửa 24).

- Đường từ cống Thọ đến cống Đìa hộ ông Dũng.

- Đường từ hộ ông Lập (Tờ 13, thửa 22) đến hộ ông Hải (Tờ 13, thửa 32).

- Các tuyến đường còn lại của các thôn: Thọ Lương, Tân An, Văn Phú (thôn Thượng Thọ, Lương Ý, La Cầu, An Dương, Văn Phú cũ)

700

D

Các tuyến đường phát sinh mới chưa có tên nêu trên được xác

định theo độ rộng, mặt cắt như sau:

1

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17m trở lên

2.800

2

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13m đến dưới 17m

2.100

3

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9m đến dưới 13m

1.400

4

Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9m

1.200

B. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT

1. Thị trấn Quế huyện Kim Bảng

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Stt

Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá

Giá đất

3

Khu vực 3 (tổ 1 và còn lại của tổ 2)

Các ngõ của đường N10

1.500

5. Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Stt

Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá

Giá đất

A

Thị trấn Bình Mỹ (đơn vị hành chính Thị trấn Bình Mỹ cũ)

1

Khu vực 1

a

Vị trí 1

Các hộ bám mặt đường QL.37B Khu đô thị Tây Bình Mỹ

10.000

b

Vị trí 2

Các hộ bám mặt đường 20m Khu đô thị Tây Bình Mỹ (từ hộ ông Quang - tổ dân phố Bình Thuận đến đường QL.37B)

5.300

c

Vị trí 3

Các vị trí còn lại của Khu đô thị Tây Bình Mỹ

3.800

2

Khu vực 2

a

Vị trí 1

Các hộ bám mặt đường đường 27m Khu đô thị Tây Bình Mỹ (từ QL.21A đến đường QL.37B)

6.900

PHỤ LỤC SỐ 05

ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 6 - GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC NÔNG THÔN CỦA CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh)

A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT

1. Huyện Kim Bảng

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Stt

Tên khu vực, vị trí

Ranh giới khu vực, vị trí

Giá đất

7

Xã Tân Sơn

7.1

Khu vực 1

a

Vị trí 1

- Đường ĐH03

2.500

- Đường từ trường PTTH Kim Bảng B đến đê sông Đáy

2.500

3. Huyện Bình Lục

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Stt

Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá

Giá đất

1

Xã Tiêu Động

a

Khu vực 1

Đường xã: Đoạn từ hộ ông Thái thôn Đích Chiều (thôn Chiều cũ) đi qua ngã tư Ba Hàng, qua UBND xã đến ngã 3 thôn Tiêu Hạ Bắc (thôn Tiêu Hạ cũ) và khu vực Chợ Dằm.

900

b

Khu vực 2

- Đường xã: Đoạn từ hộ ông Thái thôn Đích Chiều (thôn Chiều cũ) đi qua Xí nghiệp gạch ngói Đước đến hết thôn Vũ Xá.

- Đường thôn và đường liên thôn gồm:

+ Thôn Đỗ Khả Xuân (thôn Đỗ Khê cũ): Đoạn từ hộ bà Thơm đến hộ bà Viện.

+ Thôn Đỗ Khả Xuân (thôn Khả Lôi cũ): Đoạn từ hộ ông Hoạt đến hộ ông Xuyên.

+ Thôn Đỗ Khả Xuân (thôn Đồng Xuân cũ): Đoạn từ hộ ông Bình qua Sân vận động đến mương S18 (thôn Khả Lôi).

+ Thôn Tiêu Viên: Đoạn từ hộ ông Bốn (phía Tây làng) đến hộ ông Luân (phía Đông làng).

+ Thôn Tiêu Thượng: Đoạn từ hộ ông Sử đến Nhà Thờ lớn.

+ Thôn Tiêu Hạ Nam (thôn Tiêu Hạ cũ): Đoạn từ mương S16 đến hộ ông Đào Tất Thắng.

700

c

Khu vực 3

Tất cả các đường ngõ còn lại

500

5

Xã Tràng An

a

Khu vực 1

- Đường xã: Từ xã Tràng An đi xã Bình Nghĩa

- Đường liên xóm trong thôn Bãi Vĩnh đến thôn Cương Thôn (đường liên xóm 5 đi xóm 6, xóm 7 cũ)

- Đường trục thôn Mỹ Duệ (đường trục xóm 4 cũ)

- Đường trục thôn Dân Khang Ninh (đường trục làng Đội 5, Đội 6, Đội 7 cũ).

- Đường liên xóm trong thôn Ô Mễ (đường liên thôn: Từ Đội 1, Đội 2, Đội 3, Đội 4 cũ) và khu vực chợ Sông.

900

b

Khu vực 2

- Đường trục thôn Thiên Doãn (xóm 2 cũ)

- Phần cuối đường của Thôn Ô Mễ (Đội 4 cũ) tiếp giáp xã Đồng Du

- Đường trục thôn Cương Thôn (xóm 7 cũ) tiếp giáp xã Bình Nghĩa

- Đường trục thôn Ô Mễ (Đội 4 cũ) tiếp giáp thôn Hòa Thái Thịnh (Đội 8 cũ).

700

c

Khu vực 3

- Đường thôn Hòa Thái Thịnh, Thôn Thiên Doãn (Đội 10, Đội 11, xóm 1 cũ), đường ra đồng thôn Ô Mễ (Đội 2 cũ) đến hộ ông Mùi thôn Ô Mễ (đội 2 cũ) tiếp giáp xã Bình Nghĩa

- Các trục đường còn lại nằm trong khu vực dân cư xã.

500

14

Xã Vũ Bản

a

Khu vực 1

- Đường ĐH02 (9021 cũ)

- Đường trục xã (khu vực UBND xã): Từ hộ ông Trần Xuân Thể thôn 5 (thôn Gia Hội cũ) (PL23, thửa 378) đến hộ ông Trần Văn Hoan thôn 6 (thôn Đoài cũ) (PL22, thửa 277).

- Đường trục xã (khu vực Chợ Vọc): Từ hộ ông Trần Đình Bình thôn 2 (thôn Liễm cũ) (PL15, thửa 200) đến hộ ông Đặng Văn Chiến thôn 3 (thôn Trung cũ) (PL15, thửa 437).

900

b

Khu vực 2

- Đường từ hộ ông Trương Đình Bích thôn 2 (thôn Đông Thành cũ) (PL4, thửa 18) đến hộ ông Lê Danh Ngưu thôn 1 (thôn Hậu cũ) (PL9, thửa 28).

- Đường từ cầu Ba Hàng đến cầu Chợ Vọc: Từ hộ ông Trần Hữu Vê thôn 1 (thôn Đông Tiền cũ) (PL7, thửa 30) đến hộ ông Nguyễn Mại thôn 2 (thôn Liễm cũ) (PL15, thửa 245).

- Đường từ Cống Miến đến đầu Ngã ba Đông Tự: Từ hộ ông Trần Văn Mai thôn 2 (thôn Liễm cũ) (PL16 - thửa 8) đến hộ ông Lê Quang Soang thôn 3 (thôn Đông Tự cũ) (PL18 - thửa 245).

- Đường từ ngã ba thôn 3 (thôn Đông Tự cũ) đến đầu thôn 5 (thôn Gia Hội cũ): Từ hộ ông Lê Quang Soang thôn 3 (PL18, thửa 245) đến hộ ông Trần Xuân Thể thôn 3 (thôn Gia Hội cũ) (PL23, thửa 378).

700

- Đường từ ngã ba Chùa Đô đến đầu Phủ Nãi: Từ hộ bà Trần Thị Thanh thôn 3 (thôn Gia Hội cũ) (PL22, thửa 233) đến hộ ông Trần Đình Bình thôn 5 (thôn Nãi Văn cũ) (PL35, thửa 199).

- Đường từ ngã ba Nách Phướn đến Đình Đoài: Từ hộ ông Trần Văn Yên thôn 6 (thôn Đoài cũ) (PL22, thửa 147) đến hộ bà Trần Thị Duyệt thôn 6 (thôn Đoài cũ) (PL29, thửa 78).

700

c

Khu vực 3

- Các tuyến đường còn lại của các thôn: thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 5, thôn 6 (các thôn Tiền, Miễu, Hậu, Bắc, Liễm, Trung, Đông Tự, Xuân Mai, Nãi Văn, Gia Hội, Đoài cũ).

- Các tuyến đường còn lại của các thôn: thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6, thôn 7 (Đông Thành, Đa Côn, Hưng Vượng, Độ Việt, Văn An, Nam Đoài, Nam, Đồng Quê, Chính Bản).

500

4. Huyện Lý Nhân

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Stt

Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá

Giá đất

9

Xã Xuân Khê

a

Khu vực 1

Đường xã ĐX04

- Từ khu đất nông nghiệp thôn Trung Châu (Tờ 25, thửa 276 và thửa 149) đến cầu An Ninh (Tờ 34, thửa 5 và thửa 6)

720

B. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT

1. Huyện Kim Bảng

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Stt

Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá

Giá đất

2

Xã Thi Sơn

a

Khu vực 2

Vị trí 1

Tuyến đường từ đường ĐT494 (đường QL.21A cũ) đến đầu thôn Bút Phong, xã Liên Sơn

860

2. Huyện Thanh Liêm

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Stt

Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá

Giá đất

1

Các tuyến đường phát sinh mới chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng mặt cắt như sau:

Các xã: Thanh Hà, Thanh Phong, Thanh Thủy, Thanh Tân, Liêm Phong, Liêm Thuận, Liêm Cần, Liêm Túc, Liêm Sơn, Thanh Tâm, Thanh Nguyên, Thanh Hương, Thanh Hải, Thanh Nghị

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17m trở lên

2.000

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13m đến dưới 17m

1.500

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9m đến dưới 13m

1.000

Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9m

700

4. Huyện Lý Nhân

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Stt

Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá

Giá đất

5

Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ)

a

Khu vực 1

Đường ĐH10: Đoạn từ thửa 47, tờ số 32 đến hết địa phận xã Nhân Đạo cũ (thửa 104, tờ 10)

900

C. ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA KHỎI BẢNG GIÁ ĐẤT

1. Huyện Kim Bảng

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Stt

Tên khu vực, vị trí

Ranh giới khu vực, vị trí

Giá đất

Lí do điều chỉnh đưa ra khỏi Bảng giá đất

1

Xã Thanh Sơn

1.1

Khu vực 1

a

Vị trí 1

Đường Lê Chân nhánh 2: Đoạn từ đường tỉnh 494B đến giáp xã Thi Sơn

1.700

Vì đã bổ sung vào bảng giá đất số 2: Khu vực ven trục đường giao thông Quốc lộ, Tỉnh lộ. Đường giao thông tỉnh lộ ĐT494B

2

Xã Thi Sơn

2.2

Khu vực 2

thôn Phù Thụy

a

Vị trí 1

Đường Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B)

1.700

Vì đã bổ sung vào bảng giá đất số 2: Khu vực ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ. đường giao thông tỉnh lộ ĐT494B

PHỤ LỤC 06

ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 7 - GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
(Kèm theo Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh)

I. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ

1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trong các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp, Cụm tiểu thủ công nghiệp:

A. Điều chỉnh tên khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cụm tiểu thủ công nghiệp

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên khu công nghiệp, cụm công nghiệp cụm tiểu thủ công nghiệp

Giá đất

2

Khu công nghiệp Đồng Văn (bao gồm các khu mở rộng; khu phía Đông và phía Tây đường cao tốc), cụ thể: Khu công nghiệp Đồng Văn I; Khu công nghiệp Đồng Văn II; Khu công nghiệp hỗ trợ Đồng Văn III; Khu công nghiệp Đồng Văn IV.

1.800

8

Cụm công nghiệp Thi Sơn, huyện Kim Bảng

550

B. Bổ sung giá đất

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên khu công nghiệp, cụm công nghiệp cụm tiểu thủ công nghiệp

Giá đất

17

Khu công nghiệp Thái Hà

1.500

18

Khu công nghiệp Kim Bảng I

1.400

19

Cụm công nghiệp Châu Giang

1.200

20

Cụm công nghiệp Trác Văn

1.200

21

Cụm công nghiệp Trung Lương

1.200

22

Cụm công nghiệp Lê Hồ

1.300

23

Cụm công nghiệp Yên Lệnh

1.200

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 35/2024/QĐ-UBND ngày 12/08/2024 điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 12/2020/QĐ-UBND

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


448

DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.237.246
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!