|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
35/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Vượng
|
Ngày ban hành:
|
12/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/2024/QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 12
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN NĂM 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HÀ NAM BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 12/2020/QĐ-UBND NGÀY 20/5/2020 CỦA
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số
31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm
2024;
Căn cứ Nghị định số
71/2024/NĐ-CP ngày 27/6/2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số
12/2024/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Nam điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban
hành kèm theo Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 12/5/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Hà Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh giá đất một số khu vực, vị trí tại các Bảng giá đất số 2, 3, 4, 5, 6, 7 ban
hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà
Nam, như sau:
1. Điều chỉnh Bảng giá đất
số 2 - Giá đất ở tại khu vực ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ (chi
tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo).
2. Điều chỉnh Bảng giá đất
số 3 - Giá đất ở tại thành phố Phủ Lý (chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo).
3. Điều chỉnh Bảng giá đất
số 4 - Giá đất ở tại thị xã Duy Tiên (chi tiết tại Phụ lục số 03 kèm
theo).
4. Điều chỉnh Bảng giá đất
số 5 - Giá đất ở tại các thị trấn (chi tiết tại Phụ lục số 04 kèm theo).
5. Điều chỉnh Bảng giá đất
số 6 - Giá đất ở tại khu vực nông thôn các huyện (chi tiết tại Phụ lục số 05
kèm theo).
6. Điều chỉnh Bảng giá đất
số 7 - Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại
dịch vụ và đất thương mại dịch vụ (chi tiết tại Phụ lục số 06 kèm theo).
Điều 2. Điều
khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày 22 tháng 8 năm 2024.
2. Những nội dung khác
không được điều chỉnh tại Điều 1 nêu trên thực hiện theo Quy định Bảng giá đất
giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số
12/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam.
3. Các tổ chức, cá nhân
đã nộp hồ sơ nhà, đất hợp lệ để thực hiện các khoản thu ngân sách từ đất đai
theo quy định tại khoản 1 Điều 153 Luật Đất đai 2024 và được các cơ quan Nhà nước
có thẩm quyền tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng theo
Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo
Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh Hà Nam
4. Chánh Văn phòng Uỷ
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Vụ Pháp chế- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (để b/c);
- Lãnh đạo UBND tỉnh (để b/c);
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Như Điều 2;
- Website Chính Phủ;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, KT(TT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Vượng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 2 - GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC VEN
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ
(Kèm theo Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của UBND
tỉnh)
A. ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT
I. TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ
2. Đường Quốc lộ 21
2.2. Đường Quốc lộ 21A
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên huyện, xã
|
Tên khu vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Huyện Bình Lục
|
1
|
Xã Trung Lương
|
Đoạn từ Cầu Sắt đến hộ ông
Trưởng thôn Đồng Quan (Tờ 23, thửa số 31).
|
5.600
|
Đoạn từ Cầu Họ đến hộ ông Trưởng
thôn Đồng Quan (Tờ 23, thửa số 31)
|
6.370
|
2
|
Xã Đồn Xá
|
Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm
đến thị trấn Bình Mỹ
|
4.500
|
II
|
Huyện Thanh Liêm
|
1
|
Xã Liêm Cần
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Tiết đến
giáp xã Liêm Phong
|
5.000
|
2
|
Xã Liêm Phong
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Cần đến
giáp huyện Bình Lục
|
4.000
|
2.3. Đường Quốc lộ 21B
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên huyện, xã
|
Tên khu vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Huyện Kim Bảng
|
3
|
Xã Tân Sơn
|
Đoạn từ đường rẽ đi xã Lê Hồ
đến chùa Thụy Sơn
|
2.500
|
4. Đường Quốc lộ 37B (đường
tỉnh lộ ĐT497 cũ)
Stt
|
Tên huyện, xã
|
Tên khu vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Huyện Bình Lục (đường
ĐT497 cũ)
|
1
|
Xã Tràng An
|
Đoạn từ Dốc Mỹ chạy hết địa
phận xã Tràng An.
|
2.500
|
2
|
Xã Đồn Xá
|
Đoạn từ giáp thị trấn Bình Mỹ
(xã An Mỹ cũ) đến lối rẽ vào thôn Thanh Hòa (thôn Hòa Mục cũ)
|
2.500
|
Đoạn từ lối rẽ vào thôn Thanh
Hòa (thôn Hòa Mục cũ) đến giáp xã Trịnh Xá.
|
1.600
|
3
|
Xã La Sơn
|
Đoạn từ thị trấn Bình Mỹ (xã
Mỹ Thọ cũ) đến giáp xã Tiêu Động (Đối với các hộ nằm bên Tây đường QL.37B
áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông qua máng nối trực tiếp ra
đường còn lại áp dụng vị trí 2)
|
2.500
|
4
|
Xã Tiêu Động
|
Đoạn từ giáp xã La Sơn đến đường
trục thôn Đỗ Khả Xuân (cũ là thôn Đỗ Khê). (Đối với các hộ nằm bên Tây đường
QL37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông qua máng nối trực tiếp
ra đường còn lại áp dụng vị trí 2)
|
2.500
|
Đoạn từ đường trục thôn Đỗ Khả
Xuân (cũ là thôn Đỗ Khê) đến giáp xã An Lão. (Đối với những hộ nằm bên Tây
đường QL.37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông qua máng nối
trực tiếp ra đường còn lại áp dụng vị trí 2)
|
2.000
|
5
|
Xã An Lão
|
Đoạn từ đường vào Chùa Đô Hai
đến Cây đa Dinh giáp hộ ông Quyền (Tờ 34, thửa 167).
|
2.700
|
- Đoạn từ đường vào Chùa đến
sông S20
- Đoạn từ cây đa Dinh giáp hộ
ông Quyền (Tờ 34, thửa 167) đến đường bắc làng Vĩnh Tứ đi Mỹ Đô
|
1.500
|
- Đoạn từ sông S20 Nam làng
Thứ Nhất đến giáp xã Tiêu Động.
- Đoạn từ Bắc làng Vĩnh Tứ đi
Mỹ Đô đến cầu Vĩnh Tứ giáp xã Yên Lợi huyện Ý Yên
|
1.200
|
II. TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG TỈNH LỘ
1. Đường tỉnh lộ tại huyện
Kim Bảng
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên huyện, xã
|
Ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Đường ĐT494B
|
1.1
|
Xã Thi Sơn
|
- Đoạn từ chợ Quyển Sơn đến đầu
địa giới xã Thanh Sơn (thửa 122, tờ 7)
|
3.100
|
3. Đường tỉnh lộ tại huyện
Bình Lục
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên đường, tên xã
|
Ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Đường ĐT496
|
1.1
|
Xã Tràng An
|
Đoạn từ Dốc Mỹ đến giáp xã Đồng
Du
|
2.400
|
1.2
|
Xã Đồng Du
|
- Đoạn từ giáp xã Tràng An qua
cầu An Bài đến hộ ông Nguyễn Văn Sở thôn Đội 1 (xóm Giếng Bóng cũ).
- Đoạn từ hộ ông Ngô Kim Hài
thôn Quyết Thắng (thôn Bình cũ) đến Cầu An Bài.
|
2.000
|
Đoạn từ thửa giáp hộ ông Nguyễn
Văn Sở thôn Đội 1 (xóm Giếng Bóng cũ) đến Dốc Bình cạnh hộ ông Ngô Kim Hài
thôn Quyết Thắng (thôn Bình cũ).
|
1.300
|
1.3
|
Xã Hưng Công
|
Từ Trường Tiểu học Cổ Viễn
thôn Đội 2 đến hộ ông Thuân thôn đội 3 (xóm 6 cũ) (thửa 151, tờ 14)
|
2.000
|
- Đoạn từ Trường Tiểu học
thôn Cổ Viễn đến Cầu An Bài giáp xã Đồng Du.
- Đoạn từ hộ ông Thuân (Tờ
14, thửa 8) đến Trạm bơm xã Ngọc Lũ.
|
1.500
|
1.4
|
Xã Ngọc Lũ
|
Đoạn từ giáp xã Hưng Công đến
hết hộ bà Dần thôn Đội 5 (Đội 11 cũ).
|
2.070
|
Đoạn từ hộ ông Giảng thôn Đội
5 (Đội 11 cũ) đến hộ ông Mưu thôn Đội 6 (Đội 10 cũ)
|
1.800
|
Đoạn từ hộ ông Nội thôn Đội 6
(Đội 10 cũ) đến giáp xã Bồ Đề.
|
1.500
|
1.5
|
Xã Bồ Đề
|
Đoạn từ hộ ông Đào Ngọc Nghị
qua UBND xã, Trạm Đa khoa đến hộ ông Chu Văn Trường thôn 4.
|
2.000
|
- Đoạn từ hộ ông Trần Trọng
Bính đến giáp xã Ngọc Lũ.
- Đoạn từ hộ ông Đào Ngọc Hộ
đến hộ ông Trần Huy Hồng.
|
1.300
|
Đoạn từ hộ ông Trương Đình
Tuyên đến giáp xã An Ninh.
|
1.000
|
1.6
|
Xã An Ninh
|
Đoạn từ Nhà văn hoá thôn An
Thuận (thôn 1 cũ) (PL9, thửa 166) đến hộ ông Chướng thôn An Tâm (thôn 4 cũ)
(PL11, thửa 01).
|
2.000
|
- Đoạn tiếp giáp từ hộ ông
Chướng thôn An Tâm đến hộ ông Hưu thôn An Tiến (thôn 8 cũ).
- Đoạn từ Nhà Văn hoá thôn An
Thuận (thôn 1 cũ) đến giáp xã Bồ Đề
|
1.300
|
2
|
Đường ĐT491
|
2.1
|
Xã Bình Nghĩa
|
Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ
đến nhà hàng Liêm Minh
|
2.400
|
|
|
Đoạn từ hộ ông Lào (Tờ 32, thửa
31) đến đường vào Cây Thánh giá Thôn 5 Cát Lại (hộ bà Hằng, tờ 28, thửa 267)
|
1.500
|
Đoạn từ hộ ông Hồng (Tờ 31,
thửa 232) đến giáp xã Tràng An
|
1.000
|
2.2
|
Xã Tràng An
|
Đoạn từ giáp xã Đinh Xá đến
giáp xã Bình Nghĩa
|
2.400
|
3
|
Đường ĐT496B
|
3.1
|
Xã Trung Lương
|
Đoạn từ đường vào Chợ Họ đến
hết xã Trung Lương
|
2.500
|
3.2
|
Xã An Nội
|
Đoạn từ giáp xã Trung Lương đến
giáp xã Bối Cầu
|
2.500
|
3.3
|
Xã Bối Cầu
|
Đoạn từ giáp xã An Nội đến
giáp xã Hưng Công
|
2.500
|
3.4
|
Xã Hưng Công
|
Đoạn từ giáp xã Bối Cầu đến cầu
Châu Giang
|
2.500
|
4
|
Đường Đê Hữu Sông Sắt
|
Từ Trạm bơm Đồng Du chạy đến
hết địa phận xã An Lão (qua địa phận xã Đồng Du, Bối Cầu, thị trấn Bình Mỹ
(xã An Mỹ cũ), An Đổ, Tiêu Động, An Lão).
|
610
|
5
|
Đường ĐT499
|
5.1
|
Xã Tràng An
|
Đoạn từ giáp xã Đinh Xá
(thành phố Phủ Lý) đến giáp xã Bình Nghĩa
|
3.000
|
5.2
|
Xã Bình Nghĩa
|
Đoạn từ giáp xã Tràng An đến
giáp xã Công Lý (huyện Lý Nhân)
|
3.000
|
B. BỔ SUNG
GIÁ ĐẤT
II. TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỈNH LỘ
1. Đường tỉnh lộ tại huyện
Kim Bảng
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên đường, ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Đường ĐT494B
|
|
1.1
|
Xã Thi Sơn:
|
|
- Đoạn từ đầu địa giới xã
Thanh Sơn (thửa 122, tờ 7) đến hết địa phận xã Thi Sơn
|
1.700
|
1.2
|
Xã Thanh Sơn
|
|
- Đoạn từ địa phận xã Thi Sơn
đến đường Lê Chân nhánh 1
|
1.700
|
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 3 - GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ
PHỦ LÝ
(Kèm theo Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của
UBND tỉnh)
A. ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT
I. KHU VỰC
CÁC ĐƯỜNG, PHỐ
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên đường, ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Các tuyến đường phố
|
|
2
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (đường
ĐT493)
|
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến đường
Lê Công Thanh
|
5.000
|
Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến
hết địa phận phường Lam Hạ
|
3.900
|
3
|
Đường ĐT493: Địa bàn
xã Tiên Hải
|
2.500
|
4
|
Đường Lê Lợi
|
|
Đoạn từ đường Châu Cầu đến đường
Trường Chinh
|
20.000
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến
đường Biên Hoà
|
15.000
|
Đoạn từ đường Biên Hoà đến đường
Quy Lưu
|
15.000
|
Đoạn từ đường Quy Lưu đến ngã
ba đường Trần Hưng Đạo
|
15.500
|
6
|
Đường Quy Lưu
|
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường
Lê Công Thanh
|
20.000
|
Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến
đường Nguyễn Văn Trỗi
|
22.000
|
7
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
|
Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến
đường Trần Hưng Đạo
|
25.000
|
8
|
Đường Trần Thị Phúc
|
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường
Biên Hoà
|
14.000
|
Đoạn từ đường Biên Hoà đến đường
Quy Lưu
|
8.000
|
Đoạn từ đường Quy Lưu đến đường
Trường Chinh.
|
6.000
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến
ngã tư giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng (đoạn giao nhau với đường sắt)
|
8.000
|
Đoạn từ ngã tư giao nhau với
đường Đinh Tiên Hoàng đến hết đường Trần Thị Phúc
|
7.500
|
9
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
Đoạn từ đường Trần Thị Phúc đến
đường Lê Lợi (ngã tư)
|
21.000
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường
Điện Biên Phủ
|
10.000
|
Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến
cầu vượt cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình
|
7.000
|
12
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến ngã
tư Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc
|
9.000
|
Đoạn từ ngã tư đường Đinh
Tiên Hoàng và đường Trần Thị Phúc đến phố Nguyễn Lam
|
7.500
|
Đoạn từ phố Nguyễn Lam đến
giáp huyện Thanh Liêm
|
6.000
|
13
|
Đường Lê Duẩn (đường N6
khu đô thị Liêm Chính)
|
|
Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng
đến đường Nguyễn Phúc Lai
|
20.000
|
Đoạn từ đường Nguyễn Phúc Lai
đến nút giao Liêm Tuyền
|
25.000
|
17
|
Đường Lê Công Thanh
|
|
Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng
đến đường Trần Hưng Đạo
|
25.000
|
Đoạn từ đầu cầu Châu Giang đến
đường Nguyễn Chí Thanh
|
20.000
|
18
|
Đường 3 tháng 7 (đường D2)
|
|
Đoạn từ phố Trương Công Giai
đến phố Lê Thị Hồng Gấm
|
3.900
|
22
|
Đường Ngô Quyền
|
|
Đoạn từ cống Xì Dầu đến đường
Lê Hoàn
|
7.500
|
24
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
Đoạn từ đường 24 tháng 8 đến đường
Ngô Gia Tự
|
8.500
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến
ngã 3 Thanh Sơn
|
6.500
|
26
|
Đường Lý Thái Tổ
|
|
Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt
đến phố Trần Văn Chuông
|
15.000
|
Đoạn từ phố Trần Văn Chuông đến
đường Lê Chân
|
12.000
|
Đoạn từ đường Lê Chân đến đường
Đinh Công Tráng
|
10.000
|
28
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến
phố Trần Văn Chuông
|
7.500
|
Đoạn từ phố Trần Văn Chuông đến
đường Lê Chân
|
6.500
|
29
|
Đường Ngô Gia Tự (đường
vành đai nhánh N5): Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lý Thường Kiệt
|
10.000
|
30
|
Đường Lê Chân
|
|
|
Đoạn từ cầu Châu Sơn đến hết
Công ty TNHH Đông Nam Á
|
11.000
|
Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam
Á qua đường vào nghĩa trang thành phố đến ngã tư đường vào Nhà máy xi măng
Bút Sơn
|
4.500
|
31
|
Đường Đinh Công Tráng
|
|
Đoạn từ đường Lê Chân đến phố
Trần Bình Trọng
|
7.500
|
Đoạn từ phố Trần Bình Trọng đến
UBND phường Châu Sơn (mới)
|
4.500
|
36
|
Đường Lê Đức Thọ (ĐT494
cũ)
|
|
Địa bàn phường Liêm Chính:
Từ đường Lê Duẩn (đường N6) đến giáp xã Liêm Chung
|
13.200
|
40
|
Đường Điện Biên Phủ (đường
68m)
|
|
Đoạn địa bàn phường Liêm
Chính, phường Lam Hạ
|
15.000
|
Đoạn địa bàn các xã Liêm
Chung, Tiên Hiệp, Tiên Tân
|
10.000
|
42
|
Đường Xuân Diệu (đường kè
Nam sông Châu Giang)
|
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến ngõ
17 đường Lê Lợi
|
7.000
|
Đoạn từ ngõ 17 đường Lê Lợi đến
đường Trần Hưng Đạo
|
4.500
|
43
|
Đường Nguyễn An Ninh (đường
dẫn cầu Phù Vân)
|
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến
thôn 2 Phù Vân (ngã tư quy hoạch)
|
7.000
|
44
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (đường
Lê Chân nhánh 2)
|
|
Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam
Á đến hết trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
|
9.000
|
Đoạn từ Đại học Công nghiệp
Hà Nội đến đường ĐT494B
|
4.500
|
46
|
Đường Phạm Văn Đồng (đường
nối 2 cao tốc Liêm Tuyền + Đinh Xá + Trịnh Xá)
|
|
Địa bàn xã Liêm Tuyền: -
Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến giáp xã Đinh Xá
|
5.000
|
Địa bàn xã Đinh Xá:
|
|
- Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền
đến giáp xã Trịnh Xá
|
4.000
|
- Đoạn từ giáp xã Trịnh Xá đến
giáp xã Tràng An (huyện Bình Lục)
|
3.000
|
Địa bàn xã Trịnh Xá: -
Đoạn thuộc địa bàn xã Trịnh Xá
|
3.000
|
48
|
Đường Phan Hưng (đường 30m
phía Tây Bệnh viện Việt Đức)
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường
Trần Hưng Đạo
|
10.000
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
kè Nam sông Châu Giang
|
8.000
|
II
|
Các
tuyến phố
|
1
|
Phố Hàng Chuối: Từ đường
Lê Lợi đến đường Biên Hòa
|
8.400
|
2
|
Phố Kim Đồng: Từ đường
Châu Cầu đến đường Trường Chinh
|
8.400
|
3
|
Phố Phạm Tất Đắc
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường
Lê Công Thanh
|
8.400
|
4
|
Phố Tân Khai: Từ đường
Trường Chinh đến đường Lê Công Thanh và từ đường Lê Công Thanh đến đường Quy
Lưu
|
20.000
|
5
|
Phố Trần Tử Bình: Từ
đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Trường Chinh
|
18.000
|
6
|
Phố Phạm Ngọc Thạch
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường
Lê Lợi
|
22.000
|
Từ đường Lê Lợi đến phố Lý Tự
Trọng
|
12.000
|
7
|
Phố Lý Tự Trọng: Từ đường
Trần Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu (đường kè Nam sông Châu Giang)
|
12.000
|
8
|
Phố Võ Thị Sáu: Từ phố
Ngô Sỹ Liên đến đường Trần Hưng Đạo
|
8.000
|
9
|
Phố Bùi Văn Dị: Từ đường
Trường Chinh đến đường Trần Hưng Đạo
|
25.000
|
10
|
Phố Trần Quốc Toản: Từ
đường Bùi Văn Dị đến đường Lê Công Thanh
|
8.000
|
11
|
Phố Trần Khát Chân: Từ
đường Đinh Tiên Hoàng đến phố Hồ Xuân Hương
|
10.000
|
12
|
Đường cổng phụ Khu đô thị
Nam Trần Hưng Đạo: Từ phố Phạm Ngũ Lão đến phố Trần Khát Chân
|
8.000
|
13
|
Phố Phạm Ngũ Lão (đường
quy hoạch trong khu đô thị): Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến phố Yết Kiêu
|
8.000
|
14
|
Phố Nguyễn Quốc Hiệu (đường
N2): Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn
|
12.000
|
15
|
Phố Hồ Xuân Hương: Đường
quanh hồ trong khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo
|
10.000
|
16
|
Phố Yết Kiêu (đường D4)
|
|
Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến
đường Lê Duẩn
|
10.000
|
17
|
Phố Dã Tượng (đường D5): Từ
đường Lê Duẩn đến phố Yết Kiêu
|
9.500
|
18
|
Phố Nguyễn Phúc Lai
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Lê Duẩn
|
20.000
|
Từ đường Lê Duẩn đến phố Nguyễn
Lam
|
16.000
|
Từ phố Nguyễn Lam đến kênh
Chính Tây
|
10.000
|
19
|
Phố Lương Văn Đài
|
|
Từ đường bê tông (dốc lò mổ)
đến đường Lê Duẩn
|
9.000
|
20
|
Phố Tô Hiệu: Từ đường Trần
Hưng Đạo đến phố Lương Văn Đài
|
8.000
|
21
|
Phố Trương Công Giai (đường
N1 cũ): Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến phố Nguyễn Thị Định
|
4.550
|
22
|
Phố Lê Thị Hồng Gấm (đường
N3 KĐT Bắc Thanh Châu)
|
|
Đoạn từ Lý Trần Thản đến phố
Phan Trọng Tuệ
|
3.900
|
23
|
Phố Tô Vĩnh Diện (đường N4
KĐT Bắc Thanh Châu): Từ phố Lý Trần Thản đến phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến
D5 KĐT Bắc Thanh Châu)
|
3.900
|
24
|
Phố Trương Minh Lượng (đường
N5 KĐT Bắc Thanh Châu): Từ phố Lý Trần Thản đến phố Trần Nguyên Hãn
(Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu)
|
3.900
|
26
|
Phố Trần Nguyên Hãn (đường
N5 KĐT Bắc Thanh Châu): Từ phố Trương Công Giai (đường N1 cũ) đến phố
Nguyễn Thị Định (ĐCN Bắc Thanh Châu cũ)
|
3.900
|
27
|
Phố Phan Trọng Tuệ (D4 KĐT
Bắc Thanh Châu)
|
|
Đoạn từ phố Trương Công Giai
đến phố Lê Thị Hồng Gấm
|
3.000
|
Đoạn từ phố Lê Thị Hồng Gấm đến
phố Nguyễn Thị Định
|
3.900
|
28
|
Phố Đặng Việt Châu (D3 KĐT
Bắc Thanh Châu)
|
|
Đoạn từ phố Trương Công Giai
(đường N1 cũ) đến phố Nguyễn Thị Định
|
3.900
|
33
|
Phố Đề Yêm: Từ đường
Lý Thái Tổ đến đường Ngô Gia Tự
|
8.000
|
34
|
Phố Võ Văn Tần (Đường
đôi trước cửa ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm): Từ phố
Trần Văn Chuông đến khu đô thị Vân Sơn
|
6.500
|
35
|
Phố Tống Văn Trân (đường
D2)
|
|
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến phố
Trần Văn Chuông
|
4.200
|
Đoạn từ phố Trần Văn Chuông đến
đường Lê Chân
|
5.000
|
37
|
Phố Trần Văn Chuông: Từ
đường Lý Thường Kiệt đến trường THPT Phủ Lý A
|
6.500
|
39
|
Phố Nguyễn Hữu Tiến: Đoạn
từ đường Hoàng Văn Thụ đến hết trường Cao đẳng Y tế Hà Nam
|
6.500
|
40
|
Phố Trần Quang Khải:
|
|
Từ đường Lý Thường Kiệt đến
đường Lý Thái Tổ
|
6.500
|
41
|
Phố Trần Nhật Duật: Từ
đường Lý Thường Kiệt đến đường Lý Thái Tổ
|
6.500
|
43
|
Phố Cù Chính Lan: Từ
đường Lê Chân đến đường Đinh Công Tráng
|
6.000
|
44
|
Phố Đặng Quốc Kiêu (đường QH-Đ.D):
Từ phố Nguyễn Duy Huân (đường QH-NLC1) đến phố Trần Đăng Ninh (đường
QH-NLC4)
|
5.000
|
45
|
Phố Dương Văn Nội (đường
QH-NLC2):
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ (đường
D5) đến đường Đinh Công Tráng
|
5.000
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ (đường
D5) đến đường Lý Thái Tổ
|
5.000
|
46
|
Phố Nguyễn Đức Quý (đường
QH - NLC3): Từ đường Hoàng Văn Thụ (đường D5) đến đường Lý Thái Tổ
|
5.000
|
47
|
Phố Trần Đăng Ninh (đường
QH-NLC4): Từ đường Lê Chân đến đường Hoàng Văn Thụ (đường D5)
|
5.000
|
48
|
Phố Trịnh Đình Cửu (đường
QH-Đ.F): Từ đường Lê Chân đến đường Đinh Công Tráng
|
5.000
|
62
|
Phố Lê Anh Xuân: Đoạn
từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Phạm Ngọc Thạch
|
14.000
|
67
|
Phố Bùi Kỷ: Từ phố Đặng
Văn Ngữ đến khu dân cư thôn Triệu Xá (khu đô thị CEO 2 Liêm Tuyền)
|
4.600
|
70
|
Phố Ngô Sỹ Liên (KĐT Minh
Khôi): Đoạn từ nút giao đường Trần Hưng Đạo với phố Tô Hiệu đến phố Lý Tự
Trọng
|
8.000
|
72
|
Phố Bạch Trà: Từ đường
Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn
|
6.000
|
74
|
Phố Đào Tấn: Đoạn từ
đường Điện Biên Phủ đến giáp khu dân cư cũ
|
6.200
|
75
|
Phố Huỳnh Thúc Kháng: Đoạn
từ phố Trần Quang Tặng đến phố Nguyễn Lam
|
6.200
|
76
|
Phố Lê Quý Đôn: Đoạn từ
phố Chu Văn An đến giáp Công viên cây xanh
|
6.200
|
77
|
Phố Chu Văn An: Đoạn từ
đường Lê Duẩn đến phố Nguyễn Lam
|
8.000
|
78
|
Phố Đào Văn Tập: Đoạn từ
phố Nguyễn Phúc Lai đến đường Điện Biên Phủ
|
6.200
|
79
|
Phố Trần Quốc Vượng: Đoạn
từ phố Trần Quang Tặng đến đường Điện Biên Phủ
|
5.600
|
81
|
Phố Hồ Đắc Di: Đoạn từ
đường Điện Biên Phủ đến đường 30m cạnh Bệnh viện Việt Đức
|
5.600
|
82
|
Phố Tôn Thất Tùng: Đoạn
từ đường Điện Biên Phủ đến đường 30m cạnh Bệnh viện Việt Đức
|
5.600
|
83
|
Phố Đặng Thùy Trâm: Đoạn
từ nút giao khu CEO với khu đất 7% đến đường 30m phía Tây Bệnh viện Việt Đức
|
5.600
|
84
|
Phố Vũ Văn Lý: Đoạn từ
đường Điện Biên Phủ đến đường 30m phía Đông Bệnh viện Việt Đức
|
5.600
|
85
|
Phố Đặng Văn Ngữ: Đoạn
từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn
|
5.600
|
86
|
Phố Lê Tư Lành: Đoạn từ
phố Tôn Thất Tùng đến đường Lê Duẩn
|
5.600
|
III
|
Các đường phát sinh mới hoặc
chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt đường theo
các xã, phường như sau:
|
|
1
|
Các phường Liêm Chính, Lam
Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường
21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía Tây Nam đường Hà Huy Tập đến kênh
Chính Tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía Tây Nam đường Hà Huy Tập)
|
|
1.1
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 32m trở lên
|
7.500
|
1.2
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 20m đến dưới 32m
|
6.500
|
1.3
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 15m đến dưới 20m
|
4.500
|
1.4
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 9m đến dưới 15m
|
3.000
|
2
|
Các phường Lê Hồng Phong,
Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại),
Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03)
|
|
2.1
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 32m trở lên
|
6.500
|
2.2
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 20m đến dưới 32m
|
5.000
|
2.3
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 15m đến dưới 20m
|
3.500
|
2.4
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 9m đến dưới 15m
|
2.500
|
3
|
Các phường Thanh Tuyền,
Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh
Xá (các vị trí còn lại)
|
|
3.1
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 32m trở lên
|
5.000
|
3.2
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 20m đến dưới 32m
|
3.500
|
3.3
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 15m đến dưới 20m
|
2.500
|
3.4
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 9m đến dưới 15m
|
2.000
|
4
|
Các xã Trịnh Xá, Kim Bình,
Tiên Hải
|
|
4.1
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 32m trở lên
|
3.500
|
4.2
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 20m đến dưới 32m
|
2.500
|
4.3
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 15m đến dưới 20m
|
2.000
|
4.4
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 9m đến dưới 15m
|
1.300
|
II. KHU
VỰC NÔNG THÔN CÁC XÃ NGOẠI THÀNH THÀNH PHỐ VÀ KHU DÂN CƯ CŨ CỦA MỘT SỐ PHƯỜNG
(ngoài khu vực đã xác định theo đường phố, phố quy định tại Bảng giá
này):
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên đường, ranh giới, khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Phường Liêm Chính
|
|
|
Đường từ ngã ba thôn Thá đến
giáp xã Liêm Chung (gần chùa Lơ)
|
3.800
|
Các trục đường liên thôn,
liên xóm
|
2.500
|
Các đường thôn, xóm và vị trí
còn lại
|
2.200
|
2
|
Phường Thanh Châu
|
|
|
Đối với các tổ dân phố Bầu Cừu,
Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ:
|
|
- Các trục đường liên thôn,
liên xóm, tổ dân phố
|
2.000
|
- Các đường thôn, xóm, tổ dân
phố và vị trí còn lại
|
1.700
|
Đối với các tổ dân phố Bảo Lộc
1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ:
|
|
- Các trục đường liên thôn,
liên xóm, tổ dân phố
|
1.700
|
- Các đường thôn, xóm, tổ dân
phố và vị trí còn lại
|
1.300
|
3
|
Phường Châu Sơn
|
|
|
Đường từ chợ Mỏ đến giáp huyện
Kim Bảng (đường vào khu khai thác đá)
|
1.700
|
Các đường thôn, xóm, tổ dân
phố và vị trí còn lại
|
1.500
|
4
|
Phường Lam Hạ
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Công Thanh
kéo dài đến hết địa phận thôn (tổ dân phố) Hoàng Vân (giáp với miếu thôn Quỳnh
Chân)
|
4.000
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn (cầu
Đen) đến đường Lê Công Thanh kéo dài
|
4.000
|
Đường từ đường Lê Công Thanh
kéo dài đến ngã tư thôn Quỳnh Chân (đường vào thôn Lương Cổ)
|
4.000
|
Các trục đường liên thôn,
liên xóm, tổ dân phố
|
2.500
|
Các đường thôn, xóm, tổ dân
phố và vị trí còn lại
|
2.000
|
5
|
Phường Quang Trung
|
|
|
Đường đê sông Nhuệ: Từ PL2,
thửa 13, đến PL12, thửa 11
|
3.800
|
Đường trục cống Ba Đa: Từ
PL8, thửa số 45 đến PL8, thửa 1
|
3.300
|
Đường cầu Phù Vân (phía Bắc
đường): Từ PL26, thửa 58 đến PL28, thửa 6
|
2.500
|
Đường cầu Phù Vân (phía Nam
đường): Từ PL26, thửa 63 đến PL28, thửa 13
|
3.500
|
|
Các trục đường liên thôn,
xóm, tổ dân phố
|
2.500
|
Các đường thôn, xóm, tổ dân
phố và vị trí còn lại
|
2.300
|
6
|
Phường Thanh Tuyền
|
|
|
Đường Phạm Công Trứ (đường
ĐH 08): Đoạn từ đường Lê Hoàn đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm
|
1.800
|
Đường từ đường ĐH01 đến đê
sông Đáy (ĐH08).
|
1.600
|
Các đường xóm, tổ dân phố và
vị trí còn lại
|
1.300
|
7
|
Phường Lê Hồng Phong
|
|
|
Đường Phú Viên (đường liên
tổ Phú Viên): Đoạn từ đường
|
1.800
|
Lý Thường Kiệt đến nút giao
Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B cũ)
|
|
Đường Lạt Sơn (đường liên
tổ Lạt Sơn): Đoạn từ Chùa Lạt Sơn đến ngã tư đi Nhà máy xi măng Bút Sơn
(đường Lê Chân kéo dài)
|
1.800
|
Đường Phú Cường (đường
liên tổ Phú Cường): Đoạn từ nút giao ĐT 494B (cũ) với đường Ngô Gia Tự đến
Chùa Lạt Sơn
|
1.800
|
Các trục đường liên thôn (tổ
dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn
|
1.800
|
Các đường thôn (tổ dân phố) của
thôn Phú Viên, Lạt Sơn và vị trí còn lại
|
1.500
|
8
|
Xã Liêm Chung
|
|
|
Đường từ đường Đinh Tiên
Hoàng (lối rẽ vào UBND xã) đến hết Ngã tư xóm 6 (Cạnh khu đất Quân đội)
|
4.000
|
Đường từ đường Đinh Tiên
Hoàng đến hết xã Liêm Chung
|
3.000
|
Các trục đường liên thôn,
liên xóm
|
2.500
|
Các đường thôn, xóm và vị trí
còn lại
|
1.800
|
9
|
Xã Phù Vân
|
|
|
Đường Nguyễn Thiện kéo dài
(điểm đầu từ Cầu Phù Vân, trạm bơm của Nhà máy nước và đường trục thôn Lê Lợi
đến đê Kim Bình)
|
5.000
|
Đường trục xã gồm các đoạn:
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Thiện
kéo dài đến hết địa phận thôn 4, thôn 5
|
3.000
|
- Đoạn từ PL12, thửa 256 đến
PL4 , thửa 4
|
3.000
|
Đường trục xã: Từ PL1, thửa
292 đến PL7, thửa 149
|
2.800
|
Các trục đường liên thôn,
liên xóm
|
2.500
|
Các đường thôn, xóm và vị trí
còn lại
|
2.000
|
10
|
Xã Liêm Tuyền
|
|
|
Đường ĐH03: Đoạn từ đường
ĐT491 đến giáp xã Đinh Xá
|
4.500
|
Đường trục chính xã từ giáp vị
trí 3 đường ĐT491 đến hết địa phận xóm 7
|
2.500
|
Đường trục chính các thôn Triệu
Xá, Bích Trì, Ngái Trì.
|
2.500
|
|
Các đường xã, thôn và vị trí
còn lại
|
2.000
|
11
|
Xã Liêm Tiết
|
|
|
Đường ĐH03: Đoạn từ giáp xã
Đinh Xá đến giáp xã Liêm Cần
|
4.200
|
Đường ĐH04: Từ Quốc lộ 21A đến
giáp xã Liêm Phong.
|
2.200
|
Đường trục thôn Văn Lâm.
|
1.800
|
Đường từ ngã ba thôn Văn Lâm
đến Trung tâm Bảo trợ xã hội.
|
1.500
|
Các đường thôn và vị trí còn
lại
|
1.300
|
12
|
Xã Tiên Tân
|
|
|
Đê sông Nhuệ: Từ PL1, thửa 1
và thửa 7 đến PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105
|
2.000
|
Đường gom đường sắt (phía
Đông đường sắt): từ PL1, thửa 1 đến PL8, thửa 25
|
2.500
|
Đường ĐH 06: Từ đường sắt đến
giáp xã Tiên Nội
|
2.500
|
Đường đi thôn Kiều: Từ đường
sắt đến thửa 52, PL8 thôn Kiều
|
2.000
|
Các đường xã, thôn và vị trí
còn lại
|
1.500
|
13
|
Xã Tiên Hiệp
|
|
|
Đường cầu vượt: Từ hộ ông
Bình (PL9, thửa 36) đến hộ ông Gieo (PL3, thửa 69)
|
2.500
|
Đường trục xã: Từ hộ ông Cầm
(PL2, thửa 318) đến hộ ông Hò (PL5, thửa 7)
|
2.000
|
Các đường xã, thôn và vị trí
còn lại
|
1.500
|
14
|
Xã Tiên Hải
|
|
|
Đường trục xã và trục đường
khu tái định cư
|
1.300
|
Các đường xã, thôn và vị trí
còn lại
|
1.000
|
15
|
Xã Đinh Xá
|
|
|
Đường ĐH03: Đoạn từ giáp xã
Đinh Xá đến giáp xã Liêm Cần
|
4.200
|
Các trục đường liên xã
|
1.600
|
Các đường thôn, xóm và vị trí
còn lại
|
1.300
|
16
|
Xã Trịnh Xá
|
|
|
Đường ĐH06
|
1.700
|
Các đường trục xã
|
1.300
|
Các trục đường thôn, xóm
|
1.200
|
Các đường còn lại của các
thôn: Tràng, Thượng, An Hoàng, Bùi Nguyễn, Đôn
|
1.000
|
17
|
Xã Kim Bình
|
|
|
Thôn Phù Lão (đường liên xã):
Từ Quốc Lộ 21B đến cống Ba Đa
|
2.000
|
Thôn Kim Thanh và các trục đường
thôn Kim Thượng, Đồng Tiến, Phù Lão
|
1.300
|
Các đường liên xã, liên thôn
Mạnh Tiến và An Lạc và vị trí còn lại
|
1.000
|
B. BỔ SUNG
GIÁ ĐẤT
I. CÁC
TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên đường, ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Các tuyến đường phố
|
|
a
|
Bổ sung giá đất 03 đoạn
của 03 tuyến đường đã có trong bảng giá đất, gồm:
|
|
18
|
Đường 3 tháng 7 (đường
D2): Đoạn từ phố Trương Minh Lượng đến trường THCS Thanh Châu
|
3.900
|
28
|
Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn
từ đường Lê Chân đến đường Đinh Công Tráng
|
6.500
|
42
|
Đường Xuân Diệu (đường
kè Nam sông Châu Giang): Đoạn từ nút giao đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới
khu đô thị CEO 2
|
4.000
|
b
|
Bổ sung giá đất 02 tuyến
đường chưa có trong bảng giá đất, gồm:
|
|
53
|
Đường bờ kè sông Đáy (địa
phận phường Lê Hồng Phong): Đoạn từ cầu Hồng Phú đến giáp xã Phù Vân
|
5.000
|
54
|
Đường bờ kè sông Đáy (địa
phận xã Phù Vân): Đoạn từ giáp huyện Kim Bảng (thửa 690, tờ PL11) đến hết
địa phận xã Phù Vân (thửa 3, tờ PL15)
|
5.000
|
II
|
Các tuyến phố
|
|
a
|
Bổ sung giá đất 05 đoạn
của 05 tuyến phố đã có trong bảng giá đất, gồm:
|
|
3
|
Phố Phạm Tất Đắc: Đoạn
từ đường Lê Công Thanh đến chùa Mễ Thượng
|
8.400
|
16
|
Phố Yết Kiêu (đường D4): Đoạn
từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn
|
12.000
|
19
|
Phố Lương Văn Đài: Đoạn
từ Nhà hàng Ngọc Sơn (thửa 590, tờ 16) nối đến phố Bạch Trà
|
9.000
|
37
|
Phố Trần Văn Chuông: Từ
trường THPT Phủ Lý A đến trường THCS Lê Hồng Phong
|
6.500
|
80
|
Phố Nguyễn Lam: Đoạn từ
phố Nguyễn Phúc Lai đến đường Đinh Tiên Hoàng
|
8.000
|
b
|
Bổ sung giá đất 06 tuyến
phố chưa có trong bảng giá đất, gồm:
|
|
91
|
Phố Nguyễn Thái Học: Từ
phố Đặng Thai Mai qua đường Lê Duẩn đến đường Đào Văn Tập (đường phía Tây trường
chuyên Biên Hòa)
|
8.000
|
92
|
Phố Bùi Thức: Từ đường
Huỳnh Thúc Kháng đến đường Điện Biện Phủ (Khu đô thị Liêm Chính)
|
6.000
|
93
|
Phố Trần Quang Tặng: Từ
đường Nguyễn Phúc Lai đến đường 17,5m bên hông Chi cục Hải quan (Khu đô thị
Liêm Chính)
|
6.200
|
94
|
Phố Ngô Đình Quỳ: Từ
phố Hoàng Ngân đến phố Bùi Văn Quế (Thuộc Khu Tái định cư Thá-Liêm Chính)
|
6.500
|
95
|
Phố Bùi Đình Thảo: Đoạn
từ kè Sông Châu Giang đến phố Dịu Hương (khu đô thị CEO 2) Liêm Tuyền
|
4.600
|
96
|
Phố Dịu Hương: Từ Phố
Đặng Văn Ngữ đến khu dân cư thôn Triệu Xá (khu đô thị CEO 2) Liêm Tuyền
|
4.500
|
II.
KHU VỰC NÔNG THÔN CÁC XÃ NGOẠI THÀNH THÀNH PHỐ
VÀ
KHU DÂN CƯ CŨ CỦA MỘT SỐ PHƯỜNG (ngoài khu vực đã xác định
theo đường phố, phố quy định tại Bảng giá)
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên khu vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
2
|
Phường Thanh Châu
|
|
Khu vực nông thôn: Đối với tổ
dân phố Đọ Xá
|
|
- Các trục đường liên thôn,
liên xóm, tổ dân phố
|
1.700
|
- Các đường thôn, xóm, tổ dân
phố và vị trí còn lại
|
1.300
|
11
|
Xã Liêm Tiết
|
|
Đường trục thôn Khê Lôi: Đoạn
từ chùa Khê Lôi đến giáp xã Liêm Tuyền
|
1.000
|
C. ĐIỀU CHỈNH
ĐƯA RA KHỎI BẢNG GIÁ ĐẤT
I. KHU
VỰC CÁC ĐƯỜNG, PHỐ:
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên đường, ranh giới, khu vực giá
|
Giá đất
|
Lí do điều chỉnh đưa ra khỏi Bảng giá đất
|
52
|
Đường ĐT499
|
|
Vì trùng với đường Phạm Văn Đồng
(đường nối 2 cao tốc Liêm Tuyền + Đinh Xá + Trịnh Xá) (số thứ tự 46 mục I.
Khu vực các đường, phố)
|
Địa bàn xã Liêm Tuyền: -
Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến giáp xã Đinh Xá
|
5.000
|
Địa bàn xã Đinh Xá:
|
|
- Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến
giáp xã Trịnh Xá
|
4.000
|
- Đoạn từ giáp xã Trịnh Xá đến
giáp xã Tràng An (huyện Bình Lục)
|
3.000
|
Địa bàn xã Trịnh Xá: -
Đoạn thuộc địa bàn xã Trịnh Xá
|
3.000
|
II.
KHU VỰC NÔNG THÔN CÁC XÃ NGOẠI THÀNH THÀNH PHỐ VÀ KHU DÂN CƯ CŨ CỦA MỘT SỐ PHƯỜNG
(ngoài khu vực đã xác định theo đường phố, phố quy định tại Bảng giá
này):
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên đường, ranh giới, khu vực giá
|
Giá đất
|
Lí do điều chỉnh đưa ra khỏi Bảng giá đất
|
1
|
Phường Liêm Chính
|
|
|
Đường từ lối rẽ vào UBND phường
đến ngã ba thôn (tổ dân phố) Thá và đường ra Khu tập thể đường sắt (qua Trường
THCS)
|
3.000
|
Do đã được xác định theo vị
trí của các tuyến đường, phố và mặt cắt đã được quy định trong Bảng giá đất
|
PHỤ LỤC SỐ 03
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 4 - GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ XÃ DUY
TIÊN
(Kèm theo Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của
UBND tỉnh)
A. ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT
I. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC
LỘ
1. Đường Quốc lộ 38
1.1. Đường Quốc lộ 38 -
Điều chỉnh đổi tên thành đường Nguyễn Tất Thành.
1.3. Đường Quốc lộ 38 mới
(đoạn tránh Hòa Mạc từ Vực Vòng đến cầu Yên Lệnh) - Điều chỉnh đổi tên
thành đường Nguyễn Tất Thành.
2. Đường Quốc lộ 37B (đường
tỉnh lộ ĐT493 cũ) - Điều chỉnh đổi tên thành đường Lý Nhân Tông
II. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỈNH
LỘ
2. Đường ĐT493 - Điều chỉnh
đổi tên thành đường Lý Nhân Tông
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG,
XÃ
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên phường, khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Phường Đồng Văn
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường Nguyễn Hữu Tiến (Quốc lộ
38): Đoạn từ chân cầu Vượt đến giáp phường Yên Bắc.
|
15.000
|
Đường Phạm Ngọc Nhị (ĐT498C):
Đoạn từ QL.1A đến giáp phường Duy Minh
|
7.500
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
(QL.1A): Thuộc địa bàn phường Đồng ăn
|
5.500
|
Đường Độc Lập trên địa bàn
phường Đồng Văn
|
7.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường Nguyễn Hữu Tiến (QL.38
mới): Đoạn từ đường gom QL.1A đến giáp phường Duy Minh
|
4.000
|
Đường Nguyễn Hữu Tiến: Đoạn
đường gom từ QL.1A đến hết cầu vượt về phía Đông (phía Bắc Cầu vượt)
|
4.000
|
Phố Tố Hữu: Trục đường cảnh
quan khu đô thị mới Đồng Văn
|
5.500
|
Phố Nguyên Phi Ỷ Lan: Đường từ
khu quy hoạch Đài tưởng niệm đến hết đường 36m vào sân vận động Đồng Văn
|
5.500
|
Phố Nguyễn Nghĩa Thọ: Đường
22m nối từ thửa 94, PL30 đến thửa 211, PL31
|
5.000
|
|
Phố Dương Văn Nội: Đường từ
QL.38 vào khu đô thị mới (từ giáp thửa 269, PL12 đến thửa 57, PL30)
|
4.000
|
Đường Nguyễn Văn Ninh: Đường
vào Khu công nghiệp Đồng Văn.
|
5.000
|
Phố Bùi Đình Thảo: Đường 22m phía
Đông khu đất sân vận động Đồng Văn (giáp với khu tái định cư tổ dân phố Vực
Vòng).
|
5.500
|
|
Phố Nam Cao: Đường phía Nam
khu đất sân vận động Đồng Văn và phố Hồ Xuân Hương (đường 18m phía Bắc sân vận
động Đồng Văn)
|
4.500
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Đường Đinh Công Tráng (đường
ĐH11): Từ QL.38 đến giáp phường Duy Minh
|
3.500
|
Đường Bạch Thái Bưởi: Trục kết
nối QL.38 với QL.21B đến giáp phường Tiên Nội
|
4.000
|
Đường ĐH10: Từ giáp Quốc lộ
38 đến hết địa phận phường (giáp phường Bạch Thượng)
|
3.500
|
Đường vào Xí nghiệp đông lạnh
(cũ)
|
3.000
|
Các đường còn lại trong khu
đô thị mới
|
3.000
|
Các đường còn lại trong Khu
đô thị HDT
|
3.000
|
Các đường còn lại trong khu đất
sân vận động Đồng Văn
|
3.000
|
d
|
Khu vực 4
|
|
|
Đường trục chính trong các khu
đất tái định cư, hỗ trợ 7% phục vụ giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Đồng
Văn 3
|
2.200
|
Đường trục chính tổ dân phố Đồng
Văn và Ninh Lão, Phạm Văn Đồng
|
2.000
|
Các trục đường còn lại trong
tổ dân phố Đồng Văn, Ninh Lão, Phạm Văn Đồng và trong khu tập thể trại giống
lúa
|
1.500
|
Đường trục tổ dân phố Sa Lao (địa
phận xã Tiên Nội cũ): Từ hộ ông Thản thửa 127, PL01 đến chùa Sa Lao và hộ
ông Phú thửa 01, PL01 (BĐĐC xã Tiên Nội cũ)
|
1.800
|
2
|
Phường Hòa Mạc
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ
sân vận động Hoà Mạc đến hết thửa đất số 31, tờ PL8 (hộ ông Thảo), thửa đất số
95, tờ PL7 (hộ ông Thành).
|
12.000
|
Đường Nguyễn Tất Thành: Từ thửa
63, tờ số 3 (hộ ông Khánh); khu đường gom (tổ dân phố số 4) đến giáp xã Trác
Văn
|
9.000
|
Đường Nguyễn Tất Thành: Đoạn
từ giáp phường Yên Bắc đến sân vận động Hoà Mạc
|
6.000
|
Đường Nguyễn Tất Thành: Từ hộ
bà Ngân (đầu cầu Giát, PL27, thửa 52) đến giáp xã Chuyên Ngoại
|
5.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường Võ Nguyên Giáp (địa bàn
phường Hoà Mạc)
|
4.500
|
Đường Trần Bình Trọng: Đoạn từ
giáp QL.38 đến hộ ông Cân (PL06, thửa 66)
|
5.000
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục phố chính trong Khu
đô thị Hoà Mạc: Lê Quý Đôn, Nguyễn Thành Lê, Cao Bá Quát, Trần Quốc Vượng
|
4.000
|
Phố Nguyễn Công Thành
|
3.500
|
|
Các đường còn lại trong Khu
đô thị Hòa Mạc
|
3.000
|
Đường Lý Nhân Tông: Từ trụ sở
UBND thị xã đến giáp xã Yên Nam
|
3.000
|
Đường Đào Văn Tập: Từ hộ ông
Sử (PL9, thửa 40) đến hộ ông Dũng (PL14, thửa 97)
|
3.000
|
Đường Trần Bình Trọng: Đoạn từ
cống I4-15 đến giáp phường Châu Giang
|
3.000
|
Đường từ chợ Hòa Mạc đến hết
Trung tâm y tế thị xã
|
3.000
|
Đường Châu Giang: Từ giáp đường
ĐH01 đến cầu Nông Giang (giáp phường Châu Giang)
|
3.000
|
Đường Lũng Xuyên
|
3.000
|
d
|
Khu vực 4
|
|
|
Đường Đào Văn Tập: Từ giáp hộ
ông Dũng (PL14, thửa 97) đến giáp xã Trác Văn
|
1.700
|
Các trục đường chính của phố
còn lại và trục đường chính khu đất hỗ trợ 7%
|
1.500
|
Các trục đường tổ dân phố
Quan Nha, Trại Quan Nha (chuyển từ xã Yên Bắc cũ sang)
|
1.200
|
Các trục đường tổ dân phố Chuyên
Mỹ
|
1.000
|
Trục đường chính nội bộ khu đất
đấu giá phía Đông đường ĐH01 (giáp phường Châu Giang)
|
1.700
|
Trục đường chính nội bộ khu đất
đấu giá và đất hỗ trợ 7% tổ dân phố Phúc Thành - phía Tây đường ĐH01 (giáp
phường Châu Giang)
|
1.500
|
Đường trong khu tái định cư dự
án đường tránh QL.38 tổ dân phố số 1
|
1.500
|
3
|
Phường Tiên Nội
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường Bạch Thái Bưởi
|
3.000
|
Đường Lê Tung
|
3.500
|
Trục đường chính đất 7% (khu
vực các tổ dân phố Trung Hòa B, Kim Hòa, Ngô Tân)
|
2.500
|
Đường Trương Minh Lượng
|
3.500
|
Đường trong Khu đô thị Đại học
Nam Cao (Đường ĐH06 cũ): Từ đầu đường giáp xã Tiên Ngoại đến hết địa phận phường
Tiên Nội (giáp phường Hoàng Đông)
|
3.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Các trục đường đô thị (trục
đường xã cũ)
|
2.500
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các đường đô thị còn lại (đường
thôn cũ).
|
1.500
|
4
|
Phường Bạch Thượng
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH 10: Từ giáp phường Đồng
Văn đến giáp đường D1 (tổ dân phố Thần Nữ)
|
3.000
|
Đường Võ Văn Kiệt, D1, các
khu tái định cư trên địa bàn phường
|
4.000
|
Đường ĐH10B cũ: Đoạn từ hộ bà
Thành (PL10, thửa 20) tổ dân phố Giáp Nhất đến Nhà văn hóa tổ dân phố Giáp Nhất
|
2.000
|
Đường Hoành Uyển: Từ giáp phường
Yên Bắc đến giáp phường Duy Minh
|
2.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường trục (đường xã cũ): - Từ
hộ ông Viện (PL10, thửa 11) đến hộ ông Thông (PL9, thửa 214) tổ dân phố Giáp
Nhất
|
2.000
|
Các trục đường thuộc tổ dân
phố Giáp Nhất: - Từ hộ ông Cẩn (PL10, thửa 68) đến hộ ông Phúc (PL9, thửa 47)
tổ dân phố Giáp Nhất - Từ giáp hộ ông Hải (PL10, thửa 62) đến hộ ông Trường
(PL10, thửa 88) tổ dân phố Giáp Nhất
|
1.800
|
Trục đường: Từ giáp hộ ông Động
(PL9, thửa 215) đến hộ ông Học (PL9, thửa 306) tổ dân phố Giáp Nhất
|
1.800
|
Trục đường: Từ hộ bà Lan
(PL1, thửa 37) tổ dân phố Ngũ Nội đến hộ ông Huy (PL4, thửa 299) tổ dân phố
Giáp Nhì
|
1.800
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường tổ dân phố còn
lại
|
1.000
|
5
|
Phường Duy Minh
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường Nguyễn Hữu Tiến (địa
bàn xã Duy Minh)
|
8.500
|
Phố Nguyễn Tri Phương
|
5.000
|
Đường Đinh Công Tráng (địa
bàn phường Duy Minh)
|
3.500
|
Đường Đinh Tiên Hoàng: Đoạn từ
giáp phường Đồng Văn đến giáp dốc tổ dân phố Tú
|
4.500
|
Đường Đinh Tiên Hoàng: Đoạn từ
dốc tổ dân phố Tú đến hết địa giới phường Duy Minh giáp thành phố Hà Nội.
|
4.000
|
Đường Duy Tân (thuộc địa bàn
phường Duy Minh)
|
3.500
|
Đường Phạm Ngọc Nhị (ĐT
498C): Thuộc địa bàn phường Duy Minh
|
5.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường trục phường: Từ hộ ông
Lương (PL7, thửa 293) đến giáp hộ ông Quang - Hoài (PL7, thửa 271).
|
2.000
|
|
Trục đường: Từ hộ ông Mùi (PL7,
thửa 143) đến hộ ông Phương (PL7, thửa 209) (đường xã cũ)
|
2.000
|
Trục đường: Từ hộ ông Quýnh
(PL5, thửa 9) tổ dân phố Tú đến Chùa tổ dân phố Tú (đường xã cũ)
|
2.000
|
Trục đường: Từ giáp hộ ông
Anh (PL1, thửa 36) đến Trạm bơm tổ dân phố Ngọc Thị (đường xã cũ)
|
2.000
|
Trục đường: Từ hộ bà Thật tổ
dân phố Ngọc Thị đến thửa đất số 56, PL 02 (Đất UB) (đường xã cũ)
|
2.000
|
Trục đường đê Sông Nhuệ: Từ đầu
tuyến đến hết địa phận phường Duy Minh giáp phường Hoàng Đông
|
2.000
|
Đường ĐH10B: Từ giáp phường Bạch
Thượng đến Quốc lộ 1A
|
2.500
|
Đường Trần Quyết (địa bàn phường
Duy Minh)
|
1.300
|
6
|
Phường Duy Hải
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường Nguyễn Hữu Tiến (địa
bàn phường Duy Hải)
|
8.500
|
Trục đường chính Khu đô thị Đồng
Văn Xanh (đường Đặng Thùy Trâm): Đường 42m (đoạn từ Bệnh viện Quốc tế Đồng
Văn đến vị trí quy hoạch Trường tiểu học)
|
6.500
|
Trục đường trong Khu đô thị Đồng
Văn Xanh 17.5m (hướng Đông - Tây) (đường Nguyễn Tri Phương) nối tiếp đoạn đường
giáp phường Duy Minh đến giáp huyện Kim Bảng
|
5.000
|
Trục đường Khu Đô thị Đồng
Văn Xanh (đường Nguyễn Thượng Hiền): Đoạn nối từ đường ĐT 498C (tổ dân phố
Chuông, phường Duy Minh) đến QL.38 phường Duy Hải
|
4.000
|
Đường Duy Tân (thuộc địa bàn
phường Duy Hải)
|
4.000
|
Đường Ngô Quyền: Từ hộ ông Thạo
(PL13, thửa 70) đến kho lương thực
|
1.200
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường Trần Khánh Dư
|
700
|
Trục đường: Từ trạm điện tổ
dân phố Tứ Giáp (đầu tuyến đường) đến giáp đường QL.1A
|
600
|
Từ cổng làng tổ dân phố Đông
Hải giáp hộ ông Minh (PL08, thửa 236) đến giáp đường Ngô Quyền
|
600
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Đường Ngô Quyền: Từ cổng Kho
dự trữ Quốc gia (thửa 16, PL12) đến giáp phường Duy Minh (thửa 2, PL03).
|
600
|
Các trục đường tổ dân phố còn
lại
|
750
|
7
|
Phường Hoàng Đông
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (thuộc địa
bàn phường Hoàng Đông).
|
5.000
|
|
Đường Trương Minh Lượng địa
phận tổ dân phố Hoàng Hạ
|
2.000
|
Đường Trần Quyết tổ dân phố
Hoàng Thượng: Từ giáp Quốc lộ 1A đến hộ ông Phụng (PL10, thửa 15)
|
1.500
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đoạn đường thuộc tổ dân phố Ngọc
Động gồm: Đường Trần Quyết (Từ giáp phường Duy Minh đến Trường tiểu học) và
trục đường phía Tây tổ dân phố Ngọc Động
|
900
|
Đoạn đường thuộc tổ dân phố Bạch
Xá: Từ giáp Quốc lộ 1A đến hết giếng làng (PL5, thửa 149)
|
3.000
|
Các trục đường phố chính còn lại
thuộc tổ dân phố Bạch Xá (trục đường thôn cũ)
|
1.500
|
Đoạn đường thuộc tổ dân phố
Hoàng Thượng: Đường Trần Quyết (từ Trường tiểu học đến giáp hộ ông Phụng
(PL10, thửa 15) và đường trục chính tổ dân phố Hoàng Thượng; đường phía Đông
tổ dân phố lên cụm công nghiệp; đường trục xóm trại tổ dân phố Hoàng Thượng
(trục đường thôn cũ)
|
900
|
Đoạn đường thuộc tổ dân phố
Hoàng Lý (trục đường thôn cũ) và đường Trương Minh Lượng (đoạn từ khu đất hỗ
trợ 7% tổ dân phố Hoàng Lý đến thành phố Phủ Lý)
|
900
|
Đường Lê Tung
|
3.500
|
8
|
Phường Châu Giang
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường Võ Nguyên Giáp (thuộc địa
bàn phường Châu Giang)
|
4.500
|
Đường Trần Bình Trọng: Từ
giáp phường Hòa Mạc đến giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
5.000
|
Đường Trần Quang Khải: Từ giáp
phường Hòa Mạc đến giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Trần Bình Trọng: Từ ngã
ba trường mầm non tổ dân phố Đông Ngoại đến ngã ba tổ dân phố Đoài
|
4.000
|
Đường Châu Giang: Từ đầu cầu
Chợ Lương đến cầu Nông Giang (giáp phường Hòa Mạc)
|
4.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường Trần Quang Khải - đoạn
còn lại: Từ giáp đường Võ Nguyên Giáp đến giáp đường Trần Bình Trọng
|
4.000
|
|
Đường Trần Bình Trọng: Từ
giáp đường Võ Nguyên Giáp đến ngã ba trường mầm non tổ dân phố Đông Ngoại
|
4.000
|
Đường Trần Bình Trọng: Từ ngã
ba tổ dân phố Đoài đến hết địa phận phường Châu Giang (giáp xã Mộc Bắc)
|
3.000
|
Đường Lý Trần Thản: Từ ngã ba
trường mầm non tổ dân phố Đông Ngoại đến Cổng nghĩa trang liệt sỹ
|
1.000
|
|
Đường Lý Trần Thản: Từ ngã ba
tổ dân phố Tây Duyên Giang đến Chùa tổ dân phố Tây Duyên Giang
|
1.000
|
Trục đường chính nội bộ khu đất
đấu giá phía Đông đường Trần Bình Trọng (giáp phường Hòa Mạc)
|
1.500
|
Trục đường chính nội bộ khu đất
hỗ trợ 7% tổ dân phố Phúc Thành
|
1.000
|
Đường Trần Thuấn Du: Từ giáp đường
Võ Nguyên Giáp đến đường Trần Quang Khải
|
1.000
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường còn lại (trục
đường xã, thôn còn lại cũ)
|
750
|
9
|
Phường Yên Bắc
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường Nguyễn Tất Thành: Từ
giáp phường Đồng Văn đến đường Lũng Xuyên
|
12.000
|
Khu vực còn lại đường Nguyễn
Tất Thành (từ đường Lũng Xuyên đến giáp phường Hoà Mạc)
|
8.000
|
Đường Võ Nguyên Giáp (địa bàn
phường Yên Bắc)
|
4.500
|
Đường Lũng Xuyên: Từ giáp đường
Nguyễn Tất Thành đến kênh I48.1 (thửa 53, PL4)
|
4.500
|
Đường Lũng Xuyên: Từ giáp
Kênh I48.1 (thửa 53, PL4) đến hết địa phận phường Yên Bắc (giáp phường Hoà Mạc)
|
3.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường Trương Minh Lượng (trên
địa bàn phường Yên Bắc)
|
2.000
|
Trục đường thuộc tổ dân phố Đôn
Lương: Từ giáp đường Lũng Xuyên đến hộ ông Tỉnh (thửa 234, PL17)
|
5.000
|
Tuyến còn lại thuộc tổ dân phố
Đôn Lương: Từ hộ ông Tỉnh (thửa đất số: 234, PL17) đến hết địa phận phường
Yên Bắc (giáp phường Tiên Nội) (trục đường thôn cũ)
|
2.500
|
Đường Hoành Uyển (địa bàn phường
Yên Bắc)
|
2.500
|
Các trục đường thuộc các tổ
dân phố: Vũ Xá; Lương Xá; Chợ Lương (trục đường xã cũ).
|
2.000
|
Đường dọc kênh I48 nối từ đường
Nguyễn Tất Thành đến giáp phường Tiên Nội
|
3.500
|
Trục đường tổ dân phố Bùi: Từ
Giếng Bùi đến hết khu đất dịch vụ 7%
|
2.500
|
10
|
Xã Mộc Nam
|
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường thôn, xóm còn
lại
|
550
|
11
|
Xã Chuyên Ngoại
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường Đào Văn Tập: Từ hộ ông
Hiền (thửa 178, PL23) đến xã Trác Văn.
|
2.000
|
|
Đường ĐH02: Từ ngã ba Hàng đến
phà Yên Lệnh cũ
|
3.000
|
Đường trục chính khu đất hỗ
trợ 7%
|
2.500
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường trục thôn Quan Phố: Từ
QL.38 đến nhà văn hóa thôn
|
1.800
|
Đường trục thôn Quan Phố: Từ
QL.38 đến hộ ông Phong (PL13, thửa 16)
|
1.200
|
Đường trục thôn Từ Đài: Từ
QL.38 đến hộ ông Trãi (PL02, thửa 26)
|
1.200
|
Đường trục thôn Điện Biên: Từ
hộ ông Thi (PL6, thửa 114) đến Trường trung học cơ sở
|
1.200
|
Đường trục thôn Yên Mỹ: Từ đường
ĐH02 đến hộ ông Dương (PL9, thửa 163) thôn Yên Mỹ
|
850
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm còn
lại.
|
650
|
12
|
Xã Trác Văn
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Các đường dọc chính vào Khu
đô thị Hòa Mạc (đường 20,5m, đường 27m, đường 45m): Từ giáp QL.38 đến đường
24m
|
4.000
|
Các đường còn lại trong Khu
đô thị Hòa Mạc
|
3.000
|
Đường Đào Văn Tập: Giáp phường
Hoà Mạc đến hết địa giới xã Trác Văn giáp xã Chuyên Ngoại
|
2.000
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường thôn còn lại.
|
600
|
Các đường nội bộ còn lại
trong khu đất dịch vụ (vị trí từ cửa ông Giới xuống khu vực Trường cấp 1B cũ)
|
600
|
13
|
Xã Mộc Bắc
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH01: Từ Nhà máy gạch Mộc
Bắc đến hết địa phận xã Mộc Bắc (giáp phường Châu Giang).
|
1.600
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường trục xã: Từ hộ ông
Dành thôn Hoàn Dương (PL12, thửa 01) đến hết tuyến đường xã, hộ ông Chính thôn
Yên Bình (PL19, thửa 09).
- Đường trục xã: Từ hộ ông Hiệu
thôn Yên Bình (PL14, thửa 216) đến hết tuyến đường xã, hộ ông Thiệu thôn Yên
Hoà (PL16, thửa 29).
- Đường trục xã: Từ hộ ông
Tài thôn Yên Bình (PL14, thửa 109) đến hết tuyến đường xã, hộ bà Tốt thôn Yên
Bình (PL13, thửa 29).
- Đường trục xã: Từ hộ ông
Biên thôn Hoàn Dương (PL01, thửa 06) đến hết tuyến đường xã, hộ bà Huệ thôn
Hoàn Dương (PL01, thửa 59).
|
1.000
|
14
|
Xã Tiên Ngoại
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường Bạch Thái Bưởi
|
2.000
|
|
Từ hộ ông Tùng thôn Doãn
(PL7, thửa 244) đến hộ ông Phẩm (PL7, thửa 190) Khu đất hỗ trợ 7% (dãy giáp
đường D1- Khu đô thị Đại học Nam Cao)
|
1.200
|
Đường ĐH06: Từ giáp xã Yên
Nam đến cầu Chui thôn Doãn Đường trong Khu Đại học Nam Cao: Từ nhà thờ Nguyễn
Lương đến giáp phường Tiên Nội
|
1.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường trục xã: Từ thôn Thượng
(giáp phường Tiên Nội) đến Trụ sở UBND xã - Đường trục xã: Từ cống I48 đến hết
địa phận thôn Yên Bảo (giáp xã Tiên Hiệp)
|
700
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường xã thôn còn lại
|
600
|
15
|
Xã Yên Nam
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường Lũng Xuyên (Đường
ĐH05): Từ Trạm Bơm Nách Lôm đến Đình Trắng thôn Thận Y)
|
1.500
|
16
|
Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn,
Châu Sơn, Tiên Phong cũ)
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH07: Từ đường QL.37B -
Khu Tịch điền đến hết thôn Lĩnh Trung
|
900
|
Đường ĐH07: Từ giáp thôn Lĩnh
Trung đến thửa 111; PL8 thôn An Mông 1
|
750
|
Đường đê Bắc Châu Giang: Từ
Trường Tiểu học (xã Tiên Phong cũ) đến cầu Câu Tử
|
|
Đường trục xã: Từ hộ ông
Vương (xóm Trung) thôn Trung Thượng (PL01, thửa 09, đầu tuyến đường xã) đến
cuối tuyến đường xã (hộ ông Chắc thôn Trung Thượng (PL01, thửa 149- bản đồ xã
Châu Sơn cũ)
|
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường đê Bắc Châu Giang: Từ giáp
đường ĐT493B thôn Lê Xá đến hộ ông Thọ thôn Lê Xá (PL04; thửa 106 - bản đồ xã
Châu Sơn cũ)
|
600
|
Các trục đường xã, thôn (khu
vực xã Đọi Sơn cũ)
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường xã (khu vực xã
Châu Sơn cũ) từ thửa 141, PL4 đến hết xóm Thượng (thôn Trưng Thượng)
|
600
|
Đường trục xã: Từ hộ ông Sinh
thôn An Mông 2 (PL4, thửa 07) đến hộ bà Yến thôn An Mông 1 (PL9, thửa 34)
|
550
|
Các trục đường thôn, xóm còn
lại (thuộc xã Tiên Phong và Châu Sơn cũ)
|
500
|
B. BỔ
SUNG GIÁ ĐẤT
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên phường, khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
4
|
Phường Bạch Thượng
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường trục chính tổ dân phố
Văn Phái (dọc tuyến đường 25m thuộc Khu công nghiệp Đồng Văn I mở rộng)
|
3.000
|
8
|
Phường Châu Giang
|
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường Trần Quốc Toản: Từ giáp
đường Trần Quang Khải đến hết địa phận phường Châu Giang (giáp thành phố Hà Nội)
|
4.000
|
9
|
Phường Yên Bắc
|
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Trục đường từ Đình Lũng Xuyên
đến hết địa phận phường Yên Bắc (PL16, thửa 57) giáp phường Hoà Mạc
|
2.500
|
6
|
Phường Duy Hải
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Các trục đường còn lại trong
Khu đô thị Đồng Văn Xanh
|
2.500
|
17
|
Các tuyến đường phát sinh
mới chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt như sau:
|
|
|
Xã Mộc Bắc
|
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang
từ 17m trở lên
|
2.000
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 13m đến dưới 17m
|
1.500
|
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 9m đến dưới 13m
|
1.000
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang dưới 9m
|
700
|
C. ĐIỀU
CHỈNH ĐƯA RA KHỎI BẢNG GIÁ ĐẤT
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG,
XÃ
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên phường, khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
Lí do điều chỉnh đưa ra khỏi Bảng giá đất
|
1
|
Phường Đồng Văn
|
|
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Đường 22m phía Đông khu đất
sân vận động Đồng Văn
|
5.000
|
Do trùng vị trí đã được quy định
trong Bảng giá đất
|
PHỤ LỤC 04
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 5 - GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC
THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của
UBND tỉnh)
A. ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT
1. Thị trấn Quế, huyện Kim Bảng
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
2
|
Khu vực 2 (các tổ dân phố
số 2,3,6,7)
|
|
|
Vị trí còn lại của tổ 6,7
|
1.050
|
3
|
Khu vực 3 (các tổ 1 và còn
lại của tổ 2)
|
|
|
Đường Lý Thường Kiệt: Từ hộ
ông Khoa tổ 2 đến hộ ông Dũng tổ 1
|
1.500
|
Vị trí còn lại của tổ 1
|
1.050
|
4. Thị trấn Tân Thanh, huyện
Thanh Liêm
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Tại các trục đường tỉnh
|
|
b
|
Đường ĐT499B
(xã Thanh Lưu cũ)
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Phong đến
lối rẽ nhà thờ An Hòa hộ ông (bà) Quý (thửa 314, PL3)
|
3.000
|
|
|
|
|
5. Thị trấn Bình Mỹ, huyện
Bình Lục
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
A
|
Thị trấn Bình Mỹ (đơn vị
hành chính Thị trấn Bình Mỹ cũ)
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
a
|
Vị trí 1
|
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo (đường QL.21A):
Đoạn từ hộ ông Dũng (ngõ bà Uyên) đến hộ ông Nha (Tổ dân phố Bình Long) (Tiểu
khu Bình Long cũ).
- Đường Trần Tử Bình (đường
ĐT497): Từ hộ ông Định (Đ12) đến đường Sắt
- Đường Trần Văn Chuông (đường
liên xã): Từ đường Trần Hưng Đạo đến cầu Chéo Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu
Bình Thuận cũ).
- Đường Điện Biên Phủ (đường
N3): Đoạn từ hộ ông Vương đến ngã tư giao với đường Lý Thường Kiệt.
|
10.000
|
b
|
Vị trí 2
|
|
|
- Các hộ liền kề Chợ Phủ -
Bình Mỹ.
- Dãy 2 đường Trần Hưng Đạo
khu trung tâm huyện. Gồm:
+ Từ hộ ông Nông đến hộ ông
Phóng - tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ).
+ Từ sau cây xăng đến hộ bà
Thu (hướng Ngân hàng)
+ Từ sau hiệu sách đến Nhà
Văn hoá huyện.
+ Từ đường Trần Hưng Đạo qua
Kho bạc đến hết Trường Nguyễn Khuyến.
+ Đường 3/2 (đường vào trụ sở
UBND huyện): Từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua Công ty Dược (đường trục huyện)
đến cổng UBND huyện.
- Đường gom (Nam đường sắt):
Đoạn từ sau hộ ông Ất đến hộ ông bà Loan Toàn (tổ dân phố Bình Nam) (Tiểu khu
Bình Tiến cũ).
- Các vị trí còn lại của khu
đô thị mới: BA5A, BA7, A3 và A7.
|
5.300
|
c
|
Vị trí 3
|
|
|
- Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo
(ngõ hộ bà Uyên)
|
3.800
|
2
|
Khu vực 2
|
|
a
|
Vị trí 1
|
|
|
- Đường trục thị trấn:
+ Đường Điện Biên Phủ: Đoạn từ
ngã tư giao với đường Lý Thường Kiệt đến hết Xí nghiệp Thuỷ nông.
|
7.900
|
+ Các hộ bám mặt đường chính
khu quy hoạch BA5A và BA5B.
+ Đường Triều Hội (đường vào
xã An Mỹ cũ): Các hộ bám mặt đường liên xã từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua Trạm
thủy nông đến hết lô BA7.
+ Khu quy hoạch đô thị mới
phía Bắc Trường tiểu học Bình Mỹ, bám đường trục thị trấn.
+ Đường Lý Thường Kiệt (tđường
Đ4): Từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua phía Tây Công an huyện đến hết lô A3.
+ Đường Nguyễn Khuyến (N2):
Đoạn từ đường 3/2 đến hết Cung thiếu nhi.
- Trần Hưng Đạo:
+ Đoạn từ hộ ông Thao - tổ
dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) đến đường Lý Công Bình (đường vào
Đồn Xá).
+ Đoạn từ lối rẽ vào đường
Triều Hội đến đường Trần Quốc Toản (đường vào thôn An Tập)
- Đường Trần Văn Chuông: Đoạn
từ cầu Chéo Bình Thuận đến cầu Cao thôn An Thái (hết địa phận thị trấn cũ).
- Đường Trần Tử Bình: Đoạn từ
mương Đ12 đến hộ ông Chinh (tổ dân phố Bình Tiến) (Tiểu khu Bình Tiến cũ) hết
địa phận thị trấn (cũ), giáp xã Mỹ Thọ (cũ).
|
6.900
|
b
|
Vị trí 2
|
|
|
+ Đường phía Nam đường Sắt: Từ
hộ ông Hoàng Sơn đến hộ ông Truy.
+ Đường Trần Văn Chuông: Sau
hộ ông Chấp (tổ dân phố Bình Thuận) (Tiểu khu Bình Thuận cũ) đến hộ ông Qúy
(tổ dân phố Bình Thành) (Tiểu khu Bình Thành cũ).
+ Đường Cát Tường (tức đường
đê Sông Sắt): Khu phía Tây đê sông Sắt từ đường sắt đến trạm bơm An Đổ.
+ Đường Cát Tường: Từ mương
S8 theo sông Sắt đến hết địa phận thị trấn cũ (giáp xã An Mỹ cũ)
+ Các vị trí còn lại của khu
đô thị mới: BA5B.
+ Từ Trường THPT đến hết xóm
ông Cửu - tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Long cũ) đến Bệnh viện Đa khoa
huyện Bình Lục.
+ Sau Trường THCS thị trấn tổ
dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Long cũ).
- Đường từ UB dân số KHH gia
đình và trẻ em đến giáp Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Lục (phía Bắc Công an
huyện)
|
3.600
|
c
|
Vị trí 3
|
|
|
- Nam đường Sắt: Từ hộ ông
Truy đến hộ ông Độ (tổ dân phố Bình Thắng) (Tiểu khu Bình Thắng cũ).
- Đường Điện Biên Phủ kéo dài
đoạn từ hộ ông Dũng tổ dân phố Bình Long đến hết đường Điện Biên Phủ.
|
2.600
|
3
|
Khu vực 3
|
|
a
|
Vị trí 1
|
|
|
Đường Trần Hưng Đạo:
+ Đoạn từ lối rẽ vào đường Lý
Công Bình đến giáp xã Đồn Xá
+ Đoạn từ lối rẽ vào đường Trần
Quốc Toản đến cầu Sắt - tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Giang cũ)
|
5.500
|
b
|
Vị trí 2
|
|
|
- Từ hộ ông Vọng đến hết đình
Cống - tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ).
- Từ hộ ông Thoả đến Nhà văn
hoá - tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ).
- Các hộ phía Tây Kênh đông -
tổ dân phố Bình Tiến (Tiểu khu Bình Tiến cũ) chạy qua Trường Dân lập đến giáp
địa phận xã Mỹ Thọ (cũ)
- Đường Trần Văn Chuông: từ
sau Nhà trẻ tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) đến hộ ông Long tổ
dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ)
|
2.700
|
|
- Đường Trần Quốc Toản: từ
mương S8 đến hết địa phận thị trấn cũ (đường vào thôn An Tập).
- Từ hộ ông Sơn thuộc tổ dân
phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) (PL8, thửa 132) xóm ông Phán đến hết
hộ ông Dương (thửa 214, PL8) tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ).
- Phía Nam đường Sắt: Từ cầu
An Tập đến Nhà máy nước Bình Mỹ
|
2.700
|
4
|
Khu vực 4
|
|
a
|
Vị trí 1
|
|
|
- Đường từ đường sắt (hộ ông
Tới) đến hết thị trấn đường vào thôn Văn Phú.
- Đường Lý Công Bình (tức đường
vào thôn Đa Bồ Đạo (thôn Đạo Truyền cũ)): Bám đường vào xã Đồn Xá (hộ ông Thuyên)
đến hết thị trấn.
- Đường Triều Hội đoạn từ
giáp khu lô BA7 chạy theo đường vào xã An Mỹ (cũ) đến hết địa phận thị trấn
(cũ).
- Toàn bộ xóm ông Duyên - tổ
dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ): Từ hộ ông Đạo đến hộ ông Hùng cả
2 bên đường.
|
1.100
|
b
|
Vị trí 2
|
|
|
- Từ cạnh hộ ông Chinh đến Trạm
biến thế tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) đường vào Tiểu khu Bình
Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ).
- Từ phía Tây Nhà văn hoá tổ
dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ) đến hộ bà Hiếu - tổ dân phố Bình
Long (Tiểu khu Bình Minh cũ).
- Nam đường sắt từ cạnh hộ
ông Độ (tổ dân phố Bình Thắng) (Tiểu khu Bình Thắng cũ) đến đường vào thôn
Văn Phú.
- Từ hộ ông Dũng bám kênh
Đông qua Nhà văn hoá tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) đến thôn
An Thái.
- Toàn bộ trong xóm Khu
thương mại cũ thuộc tổ dân phố Bình Thắng.
|
900
|
c
|
Vị trí 3
|
|
|
- Toàn bộ trong xóm tổ dân phố
Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ).
- Toàn bộ trong xóm tổ dân phố
Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ), toàn bộ phía Bắc khu dân cư Tổ dân phố
Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ).
|
700
|
|
- Toàn bộ trong xóm ông Nhạ -
tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ), toàn bộ phía Bắc UBND huyện
thuộc tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ).
|
700
|
- Toàn bộ trong xóm Trại chăn
nuôi cũ.
|
- Toàn bộ trong xóm Công ty
Xây dựng cũ.
|
- Toàn bộ trong xóm ông Văn
(Nam đường sắt lối rẽ Văn Phú, không bám đường)
|
B
|
Thị trấn Bình Mỹ (xã An
Mỹ cũ)
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 21 (Đường
Phủ Lý - Mỹ Lộc cũ)
|
|
Đoạn từ giáp xã Đồn Xá đến
giáp xã Trung Lương
|
4.200
|
2
|
Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh
lộ ĐT 497 cũ)
|
|
- Đoạn từ cầu An Thái giáp địa
phận thị trấn Bình Mỹ (cũ) đến hộ ông Nguyễn Công Khang.
- Đoạn từ giáp xã Đồn Xá đến
ngã ba đường ra Ga.
- Đoạn từ cầu phía Bắc hộ ông
Nguyễn Văn Hoàn đến đường rẽ thôn An Thái
|
2.500
|
3
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp với địa
phận thị trấn Bình Mỹ (cũ), Mỹ Đôi qua UBND xã (cũ) đến hộ ông Lê Văn Tròn
(PL5, thửa 29).
- Đoạn từ miếu Đệ Nhất thôn An
Thái qua Mỹ Đôi, qua Đình Hoà Trung đến hộ ông Đạt thôn An Tập (PL16, thửa
21) giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ).
|
1.100
|
4
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường trục xã (cũ): Đoạn từ
hộ ông Tròn (PL5, thửa 29) đến gốc Gạo đê sông Sắt thôn Cao Cát.
- Đường trục xã (cũ): Đoạn từ
cầu Hoà Trung qua thôn Cao Cát (thôn Cát Tường cũ) đến đê sông Sắt hộ ông Anh
(PL12, thửa 21).
|
900
|
5
|
Khu vực 3
|
|
|
Các đường còn lại nằm trong
khu dân cư của xã (cũ).
|
700
|
C
|
Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ
Thọ cũ)
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh
lộ ĐT 497 cũ)
|
|
|
Đoạn giáp địa phận thị trấn
Bình Mỹ (cũ) từ hộ ông Lập đến đường ra Chiều Thọ hộ ông Kiều.
|
2.500
|
Đoạn từ hộ ông Kiều đến cống
Ngầm hết địa phận xã Mỹ Thọ (cũ)
|
1.600
|
2
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường trục xã: Đoạn từ cống
Thọ Lương (thôn Lương Ý cũ) hộ ông Nhung (Tờ 7, thửa 3) đến cống ông Tôn thửa
đất hộ ông Thường (Tờ 11, thửa 265).
- Đường trục xã (cũ): Đoạn từ
hộ ông Thắng (Tờ 11, thửa 22) theo hướng Tây đến hộ bà Dân (Tờ 13, thửa 2).
|
1.100
|
3
|
Khu vực 2
|
|
|
Gồm các trục đường xã (cũ)
còn lại:
- Đoạn từ hộ ông Hiển (Tờ 11,
thửa 323) đến hộ ông Bội (Tờ 5, thửa 24)
- Đoạn từ hộ ông Hiên (Tờ 16,
thửa 95) đến hộ ông Nhung (Tờ 17, thửa 3) theo hướng Đông Tây và Nam Bắc.
- Đoạn từ bờ giếng An Dương đến
cống BH15 hộ ông Hùng (Tờ 18, thửa 52).
- Đoạn từ mương BH15 đến Nhà
văn hoá xóm La Cầu thôn Tân An (thôn La Cầu cũ).
|
900
|
4
|
Khu vực 3
|
|
|
- Đường từ miếu bà An Dương
thôn Tân An (thôn An Dưỡng cũ) đến hộ ông Tuấn Văn Phú (Tờ 10, thửa 352).
- Đường từ hộ ông Đảo (Tờ 1, thửa
1) theo hướng Đông sang Tây đến hộ ông Bội (Tờ 5, thửa 24).
- Đường từ cống Thọ đến cống
Đìa hộ ông Dũng.
- Đường từ hộ ông Lập (Tờ 13,
thửa 22) đến hộ ông Hải (Tờ 13, thửa 32).
- Các tuyến đường còn lại của
các thôn: Thọ Lương, Tân An, Văn Phú (thôn Thượng Thọ, Lương Ý, La Cầu, An
Dương, Văn Phú cũ)
|
700
|
D
|
Các tuyến đường phát sinh
mới chưa có tên nêu trên được xác
định theo độ rộng, mặt cắt
như sau:
|
|
1
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 17m trở lên
|
2.800
|
2
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang
từ 13m đến dưới 17m
|
2.100
|
3
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 9m đến dưới 13m
|
1.400
|
4
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang dưới 9m
|
1.200
|
B. BỔ
SUNG GIÁ ĐẤT
1. Thị trấn Quế huyện Kim Bảng
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
3
|
Khu vực 3 (tổ 1 và còn lại
của tổ 2)
|
|
|
Các ngõ của đường N10
|
1.500
|
5. Thị trấn Bình Mỹ, huyện
Bình Lục
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
A
|
Thị trấn Bình Mỹ (đơn vị
hành chính Thị trấn Bình Mỹ cũ)
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
a
|
Vị trí 1
|
|
|
Các hộ bám mặt đường QL.37B
Khu đô thị Tây Bình Mỹ
|
10.000
|
b
|
Vị trí 2
|
|
|
Các hộ bám mặt đường 20m Khu
đô thị Tây Bình Mỹ (từ hộ ông Quang - tổ dân phố Bình Thuận đến đường QL.37B)
|
5.300
|
c
|
Vị trí 3
|
|
|
Các vị trí còn lại của Khu đô
thị Tây Bình Mỹ
|
3.800
|
2
|
Khu vực 2
|
|
a
|
Vị trí 1
|
|
|
Các hộ bám mặt đường đường 27m
Khu đô thị Tây Bình Mỹ (từ QL.21A đến đường QL.37B)
|
6.900
|
PHỤ LỤC SỐ 05
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 6 - GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC
NÔNG THÔN CỦA CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của
UBND tỉnh)
A. ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT
1. Huyện Kim Bảng
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên khu vực, vị trí
|
Ranh giới khu vực, vị trí
|
Giá đất
|
7
|
Xã Tân Sơn
|
|
7.1
|
Khu vực 1
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH03
|
2.500
|
- Đường từ trường PTTH Kim Bảng
B đến đê sông Đáy
|
2.500
|
3. Huyện Bình Lục
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Xã Tiêu Động
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường xã: Đoạn từ hộ ông Thái
thôn Đích Chiều (thôn Chiều cũ) đi qua ngã tư Ba Hàng, qua UBND xã đến ngã 3 thôn
Tiêu Hạ Bắc (thôn Tiêu Hạ cũ) và khu vực Chợ Dằm.
|
900
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường xã: Đoạn từ hộ ông
Thái thôn Đích Chiều (thôn Chiều cũ) đi qua Xí nghiệp gạch ngói Đước đến hết
thôn Vũ Xá.
- Đường thôn và đường liên
thôn gồm:
+ Thôn Đỗ Khả Xuân (thôn Đỗ
Khê cũ): Đoạn từ hộ bà Thơm đến hộ bà Viện.
+ Thôn Đỗ Khả Xuân (thôn Khả
Lôi cũ): Đoạn từ hộ ông Hoạt đến hộ ông Xuyên.
+ Thôn Đỗ Khả Xuân (thôn Đồng
Xuân cũ): Đoạn từ hộ ông Bình qua Sân vận động đến mương S18 (thôn Khả Lôi).
+ Thôn Tiêu Viên: Đoạn từ hộ
ông Bốn (phía Tây làng) đến hộ ông Luân (phía Đông làng).
+ Thôn Tiêu Thượng: Đoạn từ hộ
ông Sử đến Nhà Thờ lớn.
+ Thôn Tiêu Hạ Nam (thôn Tiêu
Hạ cũ): Đoạn từ mương S16 đến hộ ông Đào Tất Thắng.
|
700
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Tất cả các đường ngõ còn lại
|
500
|
5
|
Xã Tràng An
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường xã: Từ xã Tràng An đi
xã Bình Nghĩa
- Đường liên xóm trong thôn
Bãi Vĩnh đến thôn Cương Thôn (đường liên xóm 5 đi xóm 6, xóm 7 cũ)
- Đường trục thôn Mỹ Duệ (đường
trục xóm 4 cũ)
- Đường trục thôn Dân Khang
Ninh (đường trục làng Đội 5, Đội 6, Đội 7 cũ).
- Đường liên xóm trong thôn Ô
Mễ (đường liên thôn: Từ Đội 1, Đội 2, Đội 3, Đội 4 cũ) và khu vực chợ Sông.
|
900
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường trục thôn Thiên Doãn
(xóm 2 cũ)
- Phần cuối đường của Thôn Ô
Mễ (Đội 4 cũ) tiếp giáp xã Đồng Du
- Đường trục thôn Cương Thôn
(xóm 7 cũ) tiếp giáp xã Bình Nghĩa
- Đường trục thôn Ô Mễ (Đội 4
cũ) tiếp giáp thôn Hòa Thái Thịnh (Đội 8 cũ).
|
700
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
- Đường thôn Hòa Thái Thịnh, Thôn
Thiên Doãn (Đội 10, Đội 11, xóm 1 cũ), đường ra đồng thôn Ô Mễ (Đội 2 cũ) đến
hộ ông Mùi thôn Ô Mễ (đội 2 cũ) tiếp giáp xã Bình Nghĩa
- Các trục đường còn lại nằm
trong khu vực dân cư xã.
|
500
|
14
|
Xã Vũ Bản
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường ĐH02 (9021 cũ)
- Đường trục xã (khu vực UBND
xã): Từ hộ ông Trần Xuân Thể thôn 5 (thôn Gia Hội cũ) (PL23, thửa 378) đến hộ
ông Trần Văn Hoan thôn 6 (thôn Đoài cũ) (PL22, thửa 277).
- Đường trục xã (khu vực Chợ
Vọc): Từ hộ ông Trần Đình Bình thôn 2 (thôn Liễm cũ) (PL15, thửa 200) đến hộ
ông Đặng Văn Chiến thôn 3 (thôn Trung cũ) (PL15, thửa 437).
|
900
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường từ hộ ông Trương Đình
Bích thôn 2 (thôn Đông Thành cũ) (PL4, thửa 18) đến hộ ông Lê Danh Ngưu thôn
1 (thôn Hậu cũ) (PL9, thửa 28).
- Đường từ cầu Ba Hàng đến cầu
Chợ Vọc: Từ hộ ông Trần Hữu Vê thôn 1 (thôn Đông Tiền cũ) (PL7, thửa 30) đến
hộ ông Nguyễn Mại thôn 2 (thôn Liễm cũ) (PL15, thửa 245).
- Đường từ Cống Miến đến đầu
Ngã ba Đông Tự: Từ hộ ông Trần Văn Mai thôn 2 (thôn Liễm cũ) (PL16 - thửa 8)
đến hộ ông Lê Quang Soang thôn 3 (thôn Đông Tự cũ) (PL18 - thửa 245).
- Đường từ ngã ba thôn 3
(thôn Đông Tự cũ) đến đầu thôn 5 (thôn Gia Hội cũ): Từ hộ ông Lê Quang Soang
thôn 3 (PL18, thửa 245) đến hộ ông Trần Xuân Thể thôn 3 (thôn Gia Hội cũ)
(PL23, thửa 378).
|
700
|
|
- Đường từ ngã ba Chùa Đô đến
đầu Phủ Nãi: Từ hộ bà Trần Thị Thanh thôn 3 (thôn Gia Hội cũ) (PL22, thửa
233) đến hộ ông Trần Đình Bình thôn 5 (thôn Nãi Văn cũ) (PL35, thửa 199).
- Đường từ ngã ba Nách Phướn
đến Đình Đoài: Từ hộ ông Trần Văn Yên thôn 6 (thôn Đoài cũ) (PL22, thửa 147)
đến hộ bà Trần Thị Duyệt thôn 6 (thôn Đoài cũ) (PL29, thửa 78).
|
700
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
- Các tuyến đường còn lại của
các thôn: thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 5, thôn 6 (các thôn Tiền, Miễu, Hậu, Bắc,
Liễm, Trung, Đông Tự, Xuân Mai, Nãi Văn, Gia Hội, Đoài cũ).
- Các tuyến đường còn lại của
các thôn: thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6, thôn 7 (Đông Thành, Đa Côn, Hưng Vượng,
Độ Việt, Văn An, Nam Đoài, Nam, Đồng Quê, Chính Bản).
|
500
|
4. Huyện Lý Nhân
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
9
|
Xã Xuân Khê
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường xã ĐX04
|
- Từ khu đất nông nghiệp thôn
Trung Châu (Tờ 25, thửa 276 và thửa 149) đến cầu An Ninh (Tờ 34, thửa 5 và thửa
6)
|
720
|
|
|
|
|
B. BỔ
SUNG GIÁ ĐẤT
1. Huyện Kim Bảng
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
2
|
Xã Thi Sơn
|
|
a
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Tuyến đường từ đường ĐT494
(đường QL.21A cũ) đến đầu thôn Bút Phong, xã Liên Sơn
|
860
|
2. Huyện Thanh Liêm
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Các tuyến đường phát sinh
mới chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng mặt cắt như sau:
|
|
|
Các xã: Thanh Hà, Thanh Phong,
Thanh Thủy, Thanh Tân, Liêm Phong, Liêm Thuận, Liêm Cần, Liêm Túc,
Liêm Sơn, Thanh Tâm, Thanh Nguyên, Thanh Hương, Thanh Hải, Thanh Nghị
|
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 17m trở lên
|
2.000
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 13m đến dưới 17m
|
1.500
|
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 9m đến dưới 13m
|
1.000
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang dưới 9m
|
700
|
4. Huyện Lý Nhân
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
5
|
Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân
Đạo cũ)
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH10: Đoạn từ thửa 47,
tờ số 32 đến hết địa phận xã Nhân Đạo cũ (thửa 104, tờ 10)
|
900
|
C. ĐIỀU
CHỈNH ĐƯA RA KHỎI BẢNG GIÁ ĐẤT
1. Huyện Kim Bảng
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên khu vực, vị trí
|
Ranh giới khu vực, vị trí
|
Giá đất
|
Lí do điều chỉnh đưa ra khỏi Bảng giá đất
|
1
|
Xã Thanh Sơn
|
|
|
1.1
|
Khu vực 1
|
|
|
|
a
|
Vị trí 1
|
Đường Lê Chân nhánh 2: Đoạn từ
đường tỉnh 494B đến giáp xã Thi Sơn
|
1.700
|
Vì đã bổ sung vào bảng giá đất
số 2: Khu vực ven trục đường giao thông Quốc lộ, Tỉnh lộ. Đường
giao thông tỉnh lộ ĐT494B
|
2
|
Xã Thi Sơn
|
|
|
2.2
|
Khu vực 2
|
thôn Phù Thụy
|
|
|
a
|
Vị trí 1
|
Đường Lê Chân nhánh 2
(ĐT494B)
|
1.700
|
Vì đã bổ sung vào bảng giá đất
số 2: Khu vực ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ. đường
giao thông tỉnh lộ ĐT494B
|
PHỤ LỤC 06
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 7 - GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH
DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI,
DỊCH VỤ
(Kèm theo Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của
UBND tỉnh)
I. Giá đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
1. Giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trong các Khu
công nghiệp, Cụm công nghiệp, Cụm tiểu thủ công nghiệp:
A. Điều chỉnh tên khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, cụm tiểu thủ công nghiệp
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên khu công nghiệp, cụm công nghiệp cụm tiểu thủ công nghiệp
|
Giá đất
|
2
|
Khu công nghiệp Đồng Văn (bao
gồm các khu mở rộng; khu phía Đông và phía Tây đường cao tốc), cụ
thể: Khu công nghiệp Đồng Văn I; Khu công nghiệp Đồng Văn II; Khu công nghiệp
hỗ trợ Đồng Văn III; Khu công nghiệp Đồng Văn IV.
|
1.800
|
8
|
Cụm công nghiệp Thi Sơn, huyện
Kim Bảng
|
550
|
B. Bổ sung giá đất
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên khu công nghiệp, cụm công nghiệp cụm tiểu thủ công nghiệp
|
Giá đất
|
17
|
Khu công nghiệp Thái Hà
|
1.500
|
18
|
Khu công nghiệp Kim Bảng I
|
1.400
|
19
|
Cụm công nghiệp Châu Giang
|
1.200
|
20
|
Cụm công nghiệp Trác Văn
|
1.200
|
21
|
Cụm công nghiệp Trung Lương
|
1.200
|
22
|
Cụm công nghiệp Lê Hồ
|
1.300
|
23
|
Cụm công nghiệp Yên Lệnh
|
1.200
|
Quyết định 35/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 12/2020/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2024/QĐ-UBND ngày 12/08/2024 điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 12/2020/QĐ-UBND
1.060
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|