Số TT đọan đường
|
Thuộc xã, thị trấn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
Thị trấn Trần Văn Thời
|
|
|
|
01
|
nt
|
Vàm Trảng Cò
|
Cơ quan Huyện đội
|
600
|
02
|
nt
|
Ranh Cơ quan Huyện đội
|
Cầu xi măng (Phòng Kinh tế cũ)
|
1.100
|
03
|
nt
|
Đường số 4 (cầu xi măng Phòng Kinh tế cũ)
|
Cầu Xanh (UBND huyện cũ)
|
1.400
|
04
|
nt
|
Cầu xanh (UBND huyện cũ)
|
Hết ranh đất Đài Truyền thanh
|
1.400
|
05
|
nt
|
Đài Truyền thanh
|
Hết ranh Trường cấp II (hướng Tây)
|
900
|
06
|
nt
|
Vòng xuyến cầu Thủy Lợi cũ
|
Rạch Dừa (hai bên lộ giao thông)
|
1.300
|
07
|
nt
|
Rạch Dừa (hai bên lộ giao thông)
|
Cầu Trảng Cò
|
1.100
|
08
|
nt
|
Cầu Trảng Cò (trong đê)
|
Hết ranh thị trấn
|
800
|
09
|
nt
|
Cầu Trảng Cò (ngoài đê)
|
Hết ranh thị trấn
|
600
|
10
|
nt
|
Đường số 5 (cầu xi măng Phòng Kinh tế cũ)
|
Kênh Đê lộ quy hoạch
|
1.100
|
11
|
nt
|
Đường số 1 (Khu dân cư Hành chính) 02 bên
|
Hết đường số 1
|
900
|
12
|
nt
|
Đường số 2 (Khu dân cư Hành chính) 02 bên
|
Hết đường số 2
|
700
|
13
|
nt
|
Đường số 3 (Khu dân cư Hành chính) 02 bên
|
Hết đường số 3
|
700
|
14
|
nt
|
Đường số 6 (Khu dân cư Hành chính) 02 bên
|
Hết đường số 6
|
700
|
15
|
nt
|
Đường số 7 (từ nhà ông Hoàng)
|
Nhà thầy Tuấn (giáp Kênh Đê 02 bên)
|
900
|
16
|
nt
|
Đường số 8 (Khu dân cư hành chính) 02 bên
|
Tiếp giáp đường số 1
|
700
|
17
|
nt
|
Cầu Xanh phía Huyện ủy (đường số 5)
|
Bến tàu Rạch Ráng
|
2.100
|
18
|
nt
|
Bến tàu Rạch Ráng
|
Hãng nước đá Toàn Phát
|
1.800
|
19
|
nt
|
Hãng nước đá Toàn Phát
|
Ranh đất ông Hoà
|
1.400
|
20
|
nt
|
Đất ông Hoà
|
Vàm Ông Bích Nhỏ
|
1.000
|
21
|
nt
|
Cầu Xanh Huyện ủy
|
Hết Trường cấp III (02 bên)
|
1.400
|
22
|
nt
|
Ranh Trường PTTH - TVT
|
Đập kéo ngăn mặn
|
1.100
|
23
|
nt
|
Đập kéo ngăn mặn (bờ Tây)
|
Ngã ba Đồn Còi (cầu EC)
|
700
|
24
|
nt
|
Cầu xi măng ông Năm Bảo
|
Cầu ván nhà bà Bảy Hoa
|
2.100
|
25
|
nt
|
Cầu ván nhà bà Bảy Hoa (đường số 1)
|
Đầu đường số 2
|
2.100
|
26
|
nt
|
Đầu đường số 2
|
Hết đất ông Mười Dũng (hướng Đông)
|
1.600
|
27
|
nt
|
Ranh đất ông Mười Dũng
|
Hướng Đông 500m
|
900
|
28
|
nt
|
Mốc 500m (hướng Đông)
|
Rạch Ông Bích Nhỏ
|
600
|
|
Các tuyến đường khu phố chợ
|
|
|
|
29
|
nt
|
Đường số 02
|
Tiếp giáp đường số 01
|
2.100
|
30
|
nt
|
Đường số 03
|
Tiếp giáp đường số 01
|
2.100
|
31
|
nt
|
Đường số 02 (vòng quanh)
|
Đường bến tàu Rạch Ráng (đất Mười Dũng)
|
2.100
|
32
|
nt
|
Cầu Ba Thông (bờ Nam)
|
Hết đất ông Sáu Minh
|
800
|
33
|
nt
|
Ranh đất ông Sáu Minh
|
Vàm ông Bích Nhỏ
|
600
|
34
|
nt
|
Cầu Ba Thông (hậu Công an huyện)
|
Cầu ván bà Bảy Hoa (2 bờ)
|
1.400
|
35
|
nt
|
Bệnh viện Đa khoa (bờ Bắc)
|
Về hướng Đông 500m (trục lộ giao thông)
|
1.300
|
36
|
nt
|
Mốc 500 m (trục lộ giao thông)
|
Mốc 1000m
|
1.100
|
37
|
nt
|
Mốc 1000m
|
Hết ranh thị trấn
|
900
|
38
|
nt
|
Cầu xi măng (Công an huyện)
|
Cầu Ba Thông (bờ Nam)
|
1.300
|
39
|
nt
|
Khu dân cư (cô Ba Dân) thuộc dự án khu
thương nghiệp (chưa có cơ sở hạ tầng)
|
600
|
40
|
nt
|
Các tuyến đường khu dân cư hành chính mở
rộng (chưa có cơ sở hạ tầng)
|
600
|
41
|
nt
|
Nhà Bác sĩ Xuyên (2 bên)
|
Giáp hàng rào Huyện ủy
|
700
|
42
|
nt
|
Nhà bà Bảy Hoa
|
Giáp hàng rào Huyện ủy
|
600
|
43
|
nt
|
Vòng xuyến cầu Thủy Lợi
|
Đập kéo ngăn mặn (bờ Tây)
|
1.200
|
44
|
nt
|
Đập kéo ngăn mặn (bờ Đông)
|
Hết ranh đất ông Trịnh Bình Thuận
|
600
|
45
|
nt
|
Hết ranh đất ông Trịnh Bình Thuận
|
Hết ranh đất ông Giang Xuân Trường
|
400
|
46
|
nt
|
Hết ranh đất ông Giang Xuân Trường
|
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Khế
|
300
|
|
Thị trấn Sông Đốc
|
|
|
|
47
|
Bờ Bắc Sông Đốc
|
Trạm Kiểm soát Biên phòng 692, khóm 1
|
Xí nghiệp sửa chữa tàu, khóm 1
|
1.200
|
48
|
nt
|
Khu xăng dầu Năm Châu, khóm 1
|
Nhà bà Phạm Thị Nhân, khóm 1
|
1.200
|
49
|
nt
|
Hãng nước đá Đồn Biên phòng 692, khóm 1
|
Trường Tiểu học 4, khóm 1
|
2.200
|
50
|
nt
|
Chi nhánh Bảo hiểm, khóm 1
|
Cổng Chùa Bà, khóm 1
|
2.300
|
51
|
nt
|
Nhà bà Trần Thị Thủy, khóm 1
|
Nhà ông Nguyễn Quang Tiệp, khóm 1
|
2.800
|
52
|
nt
|
Nhà bà Tạ Thị Liếu, khóm 2
|
Nhà ông Đoàn Thanh Quang, khóm 2
|
2.800
|
53
|
nt
|
Nhà ông Huỳnh Văn Hồng, khóm 2
|
Nhà ông Dương Văn Thanh, khóm 2
|
1.500
|
54
|
Bờ Tây dọc theo kinh Xẽo Đôi (Hai bên)
|
Nhà ông Chu Anh Thiện, khóm 1
|
Trường Mẫu giáo 19/5, khóm 1
|
1.800
|
55
|
nt
|
Hẻm chùa Bà Thiên Hậu, khóm 1
|
Nhà ông Lê Bá Trường, khóm 1
|
700
|
56
|
nt
|
Ao cá Hội nông dân, khóm 1
|
Nhà ông Lê Văn Bắc, khóm 1
|
700
|
57
|
nt
|
Hẻm nhà ông Phan Công Nghĩa, khóm 1
|
Nhà ông Lê Văn Trước, khóm 1
|
700
|
58
|
nt
|
Hẻm nhà bà Lê Thanh Xuân, khóm 1
|
Hẻm nhà ông Trần Văn Thơ, khóm 1
|
700
|
59
|
nt
|
Nhà ông Liêu Văn An, khóm 1
|
Nhà ông Võ Văn Thăng, khóm 1
|
1.500
|
60
|
Bờ Đông dọc theo kinh Xẽo Đôi (hai bên)
|
Nhà bà Đỗ Thị Lan, khóm 2
|
Lăng Ông Nam Hải, khóm 2
|
2.200
|
61
|
nt
|
Nhà bà Lê Minh Nguyệt, khóm 2
|
Dãy Kiốt ông Huỳnh Thanh Bình, khóm 2
|
2.500
|
62
|
nt
|
Trường THCS Sông Đốc, khóm 2
|
Nhà ông Nguyễn Thanh Liêm, khóm 2
|
1.800
|
63
|
nt
|
Hẻm nhà ông Cao Thanh Xuyên, khóm 2
|
Hẽm nhà ông Tống Hoàng Ân, khóm 2
|
700
|
64
|
nt
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Minh Hoàng, khóm 2
|
Hẽm nhà ông Nguyễn Văn Hùng, khóm 2
|
700
|
65
|
nt
|
Hẻm nhà ông Huỳnh Thanh Bình, khóm 2
|
Hẽm nhà ông Võ Văn Kiệt, khóm 2
|
700
|
66
|
nt
|
Hẻm nhà ông Đổ Văn Vĩnh, khóm 2
|
Nhà ông Phạm Việt Hùng, khóm 2
|
1.500
|
67
|
nt
|
Hẻm nhà ông Từ Hữu Dũng, khóm 2
|
Nhà ông Huỳnh Thành, khóm 2
|
800
|
68
|
nt
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Hữu Trí, khóm 2
|
Hẻm nhà ông Trần Minh Quân, khóm 2
|
800
|
69
|
nt
|
Hẻm nhà ông Trần Văn Khôi, khóm 2
|
Hẻm nhà ông Huỳnh Ngọc Bình, khóm 2
|
800
|
70
|
nt
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tình, khóm 2
|
Hẻm nhà bà Dương Thị Xa khóm 2
|
800
|
71
|
nt
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Hiền, khóm 2
|
Nhà bà Lê Thị Thơ, Khóm 2
|
700
|
72
|
nt
|
Hẻm nhà ông Lê Văn Thắng, khóm 2
|
Nhà bà Thắm, khóm 2
|
800
|
73
|
nt
|
Nhà ông Phạm Thanh Hùng, khóm 2
|
Nhà ông Đoàn Ngọc Lượm 2
|
2.300
|
74
|
nt
|
Hẻm nhà bà Lê Thị Phi, khóm 2
|
Nhà ông Phạm Văn Thống, khóm 2
|
1.000
|
75
|
nt
|
Cầu bê tông kinh Kiểm Lâm, khóm 1
|
Nhà ông Lê Thanh Tùng, khóm 3
|
1.200
|
76
|
nt
|
Cống rạch Băng Ky, khóm 3
|
Nhà ông Phạm Minh Thống, khóm 3
|
2.500
|
77
|
nt
|
Hẻm nhà ông Trần Văn Nhị, khóm 3
|
Nhà bà Dương Tuyết Phượng, Khóm 3
|
1.000
|
78
|
nt
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tân, khóm 3
|
Nhà ông Dương Văn Thế, khóm 3
|
1.000
|
79
|
nt
|
Hẻm nhà ông Phạm Văn Thuỳ, khóm 3 (2 bên)
|
Nhà ông Lê Văn Khánh, khóm 3
|
1.000
|
80
|
nt
|
Hẻm nhà ông Lê Hữu Năm, khóm 3
|
Chi nhánh cấp nước, khóm 8
|
1.400
|
81
|
nt
|
Trụ sở UBND thị trấn Sông Đốc
|
Nhà bà Võ Thị Hà, khóm 7
|
2.800
|
82
|
nt
|
Nhà ông Lê Việt Hùng khóm 7 (2 bên)
|
Nhà ông Phạm Hoàng Dũng, khóm 7
|
2.700
|
83
|
nt
|
Nhà ông Lữ Thanh Vũ, khóm 7
|
Nhà ông Trần Văn Giàu , khóm 7
|
2.200
|
84
|
nt
|
Hẻm nhà ông Phạm Thạnh Bình, khóm 7
|
Nhà ông Trần Quốc Việt, khóm 7
|
1.300
|
85
|
nt
|
Nhà ông Đặng Văn Đang, khóm 7
|
Nhà ông Trần Minh Hoàng, khóm 7
|
1.600
|
86
|
nt
|
Hãng nước đá Quốc Dũng, khóm 7
|
Xăng dầu Khánh Duy, khóm 7
|
1.000
|
87
|
nt
|
Xăng dầu Khánh Duy, khóm 7
|
Hải đội 2, khóm 7
|
800
|
88
|
nt
|
Nhà ông Trang Văn Lành, khóm 7
|
Nhà ông Lý Văn Út Anh, khóm 7
|
1.500
|
89
|
nt
|
Nhà ông Phù Văn Chính, khóm 7
|
Nhà ông Lữ Thanh Vũ, khóm 7
|
3.000
|
90
|
nt
|
Nhà bà Nguyễn Thị Ái, khóm 7
|
Kinh xáng Nông Trường, khóm 7
|
700
|
91
|
nt
|
Nhà ông Phi Long, khóm 7
|
Kinh xáng Nông Trường, khóm 7
|
700
|
92
|
nt
|
Hẻm nhà bà Trần Hồng Lạc, khóm 8
|
Nhà bà Trần Thị Lan, khóm 8
|
500
|
93
|
nt
|
Hẻm nhà ông Trần Văn Thương, khóm 8
|
Nhà bà Lê Ánh Xuân, khóm 8
|
500
|
94
|
nt
|
Nhà ông Huỳnh Văn Bồ, khóm 8
|
Nhà ông Lâm Chí Lâm, khóm 8
|
700
|
95
|
nt
|
Nhà ông Nguyễn Văn Dũng, khóm 8 (2 bên)
|
Nhà ông Phùng Thanh Vân, khóm 8
|
500
|
96
|
nt
|
Nhà ông Nguyễn Văn Chiến, khóm 8
|
Nhà ông Hiên, khóm 8
|
500
|
97
|
nt
|
Bến đò kênh Rạch Ruộng, khóm 10
|
Cống Xã Thuần, khóm 10 (phía Tây)
|
1.800
|
98
|
nt
|
Phía Đông kinh Xã Thuần, khóm 11
|
Phía Tây kinh Nhu Đáo, khóm 11
|
1.500
|
99
|
nt
|
Nhà ông Kiều Minh Thành, khóm 10
|
Kinh Dân Cư, khóm 10
|
2.000
|
100
|
nt
|
Nhà Ông Trần Văn Khắp, khóm 10
|
Nhà Ông Hùng, khóm 10
|
1.200
|
101
|
nt
|
Kinh Dân Cư, khóm 10
|
Kinh Cựa Gà, khóm 12
|
500
|
102
|
nt
|
Kinh Xã Thuần, khóm 10
|
Về hướng Bắc 250 m
|
300
|
103
|
nt
|
Kinh Nhu Đáo, khóm 11
|
Về hướng Bắc 250m
|
300
|
104
|
nt
|
Kinh Phủ Lý, khóm 12
|
Về hướng Bắc 250m
|
300
|
105
|
nt
|
Kinh Cựa Gà, khóm 12 (bờ Tây)
|
Về hướng Bắc 250m
|
300
|
106
|
nt
|
Đất ông Phạm Văn Nam, khóm 9
|
Đất ông Phạm Văn Pháp, khóm 8
|
400
|
107
|
nt
|
Đất ông Trần Văn Dũng, khóm 9
|
Nhà ông Phạm Văn Thành, khóm 8
|
400
|
108
|
nt
|
Nhà ông Việt
|
Về hướng bắc 250m
|
500
|
109
|
nt
|
Nhà ông Trần Văn Thao, khóm 8
|
Kinh xáng Nông Trường, khóm 8
|
700
|
110
|
nt
|
Hẻm nhà bà Lã Mai Thuỳ, khóm 8 (2 bên
đường)
|
Kinh xáng Nông Trường, khóm 8
|
700
|
111
|
nt
|
Hẻm nhà ông Huỳnh Thanh Tuấn, khóm 8 (2
bên)
|
Kinh xáng Nông Trường, khóm 8
|
700
|
112
|
nt
|
Hẻm nhà ông Trần Hương Giang, khóm 8 (2
bên)
|
Kinh xáng Nông Trường, khóm 8
|
700
|
113
|
nt
|
Hẻm nhà ông Đặng Văn Vinh, khóm 8
|
Kinh xáng Nông Trường, khóm 8
|
700
|
114
|
nt
|
Hẻm nhà ông Trần Văn Việt, khóm 10 (2 bên)
|
Kinh Dân Cư, khóm 10
|
800
|
115
|
nt
|
Bờ Đông kinh Nhu Đáo, khóm 12 (2 bên)
|
Bờ Tây cống Phủ Lý, khóm 12
|
1.200
|
116
|
nt
|
Bờ Đông cống Phủ Lý (2 bên)
|
Kinh ranh xã Khánh Hải
|
1.000
|
117
|
nt
|
Nhà bà Vũ Thị Huyền, khóm 10
|
Nhà Phan Thị Giáp, khóm 10
|
1.000
|
118
|
nt
|
Hạt kiểm lâm, khóm 1
|
Nhà ông Trần Văn Thao, khóm 1
|
400
|
119
|
nt
|
Đầu đê Trung ương, khóm 1
|
Kinh ấp Huề (Khánh Hải)
|
300
|
120
|
Bờ Nam Sông Đốc
|
Kinh Bảy Thanh, khóm 5
|
Hãng nước đá Hiệp Thành, khóm 5
|
900
|
121
|
nt
|
Đất ông Trần Thanh Liêm, khóm 5
|
Kinh Rạch Vinh, khóm 5
|
1.100
|
122
|
nt
|
Hãng nước đá Hiệp Thành, khóm 5
|
Kinh Rạch Vinh, khóm 5
|
900
|
123
|
nt
|
Công ty KTDV Sông Đốc, khóm 4
|
Đầu vàm kinh Thầy Tư, khóm 4
|
1.000
|
124
|
nt
|
Kênh Xáng Cùng, khóm 6
|
Đê Trung ương biển Tây, khóm 6
|
1.100
|
125
|
nt
|
Kinh Rạch Vinh, khóm 4
|
Cầu kinh Thầy Tư, khóm 4
|
900
|
126
|
nt
|
Cầu kinh Thầy Tư, khóm 4 (tuyến lộ)
|
Kinh Xáng Cùng, khóm 4
|
900
|
127
|
nt
|
Nhà Đặng Văn Đông kinh Rạch Vinh (bờ Đông)
|
Đê tả, khóm 5
|
400
|
128
|
nt
|
Miếu (bờ Tây kinh Rạch Vinh)
|
Đê tả, khóm 4
|
500
|
129
|
nt
|
Cầu kinh Thầy Tư (bờ Tây), khóm 4
|
Đê tả, khóm 4
|
500
|
130
|
nt
|
Cầu kinh Thầy Tư (bờ Đông), khóm 4
|
Đê tả, khóm 4
|
500
|
131
|
nt
|
Cầu kinh Xáng Cùng, khóm 6 (2 bờ Đông, Tây)
|
Đê tả, khóm 6
|
500
|
132
|
nt
|
Bờ Đông kinh Xáng Mới (nhà bà Lý Kim Tiền)
|
Đê tả, khóm 6
|
500
|
133
|
nt
|
Bờ tây kinh Xáng Mới (nhà ông Trần Văn Lên)
|
Đê tả, khóm 6
|
500
|
134
|
nt
|
Cầu kinh Xẽo Quao, khóm 6 (2 bờ Đông, Tây)
|
Đê tả, khóm 6
|
500
|
135
|
nt
|
Nhà bà Lê Thị Tươi
|
Nhà ông Nguyễn Hữu Phước
|
500
|
136
|
nt
|
Nhà bà Trần Ánh Nguyệt, khóm 6
|
Nhà bà Phạm Thị Thủy, khóm 6
|
500
|
137
|
nt
|
Hẻm nhà ông Châu Ngọc Sỷ, khóm 6
|
Nhà ông Hải
|
500
|
138
|
nt
|
Nhà ông Phan Văn Hùng, khóm 6
|
Nhà ông Nguyễn Văn Mây, khóm 6
|
500
|
139
|
nt
|
Nhà ông Nguyễn Thanh Dũng, khóm 6
|
Nhà ông Hồ Văn Vàng, khóm 6
|
700
|
140
|
nt
|
Khu dân cư Xẻo Quao, khóm 6 (khu A)
|
|
500
|
|
Khánh Bình Tây
|
|
|
|
141
|
Trung tâm xã
|
Trụ sở UBND xã
|
Hết phần đất Năm Thạnh hướng Bắc
|
800
|
142
|
nt
|
Trụ sở UBND xã
|
Hết phần đất ông Hoà Lợi hướng Đông
|
920
|
143
|
nt
|
Nhà ông Trần Minh Hoàng
|
Cầu nhà Tư Gương hướng Đông
|
1.200
|
144
|
nt
|
Cầu nhà Tư Gương
|
Cầu nhà Hai Sỹ theo tuyến lộ
|
700
|
145
|
nt
|
Cầu Hai Sỹ theo tuyến lộ
|
Hết phần đất Mã Khánh Luỹ
|
1.000
|
146
|
nt
|
Cầu nhà ông Trần Minh Hoàng
|
Hết phần đất ông Lê Văn Quý
|
900
|
147
|
nt
|
Máy chà ông Luỹ
|
Hết đất bà Nguyễn Thị Điệp
|
900
|
148
|
nt
|
Máy chà ông Luỹ
|
Hết phần đất ông Đạt hướng Tây
|
1.000
|
149
|
nt
|
Trường cấp 1
|
Hết ranh đất bà Út Em
|
400
|
150
|
nt
|
Trường cấp 1
|
Đầu kinh Cựa Gà Bảy Báo
|
200
|
151
|
nt
|
Nhà ông Tư Súng
|
Hết ranh xã Khánh Bình Tây
|
400
|
152
|
nt
|
Đất ông Hai Ngọc
|
Hết ranh xã Khánh Bình Tây
|
130
|
153
|
nt
|
Cầu Danh Hiệp
|
Cầu nhà ông Hoà Lợi, phía lộ giao thông
|
580
|
154
|
nt
|
Cầu Danh Hiệp
|
Hết ranh đất ông Thái phía không lộ
|
200
|
155
|
nt
|
Từ đất ông Lý Hoàng Nam
|
Cầu Tư Gương
|
300
|
156
|
nt
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Quang
|
Hết đất bà Phạm Thị Xuyến
|
680
|
157
|
nt
|
Đất dự án, từ bà Mười Thị (bờ Nam)
|
Đến đê TW cũ Lô 20N
|
1.250
|
158
|
nt
|
Đất ông Phan Thành Phong
|
Hết phần đất bà Mười Thị
|
660
|
159
|
nt
|
Đất ông Trịnh Văn Tám
|
Hết đất ông Trần Văn Sai
|
400
|
160
|
nt
|
Nhà Trần Văn Sai
|
Kinh Cựa Gà Bảy Báo
|
200
|
161
|
nt
|
Đất ông Phạm Hải Đăng
|
Đất Phạm Trung Kiên
|
200
|
162
|
nt
|
Đầu cầu Cơi 4
|
Đến hết đất ông Hậu
|
200
|
|
Đất Dự án khu dân cư Hòn Đá Bạc
|
|
|
|
163
|
Bờ Nam
|
Lô 20N
|
|
800
|
164
|
nt
|
Lô 20K
|
|
500
|
165
|
nt
|
Lô 22A
|
|
300
|
166
|
nt
|
Lô 20L
|
|
1.000
|
167
|
nt
|
Lô 20F
|
|
400
|
168
|
nt
|
Lô 20E
|
|
400
|
169
|
nt
|
Lô 23C
|
|
570
|
170
|
nt
|
Lô 23D
|
|
380
|
171
|
Bờ Bắc
|
Lô 20D
|
|
300
|
172
|
nt
|
Lô 22L
|
|
300
|
173
|
nt
|
Lô 20B
|
|
480
|
174
|
nt
|
Lô 23B
|
|
570
|
175
|
nt
|
Lô 23A
|
|
500
|
176
|
nt
|
Lô 20A
|
|
600
|
177
|
nt
|
Lô 22M
|
|
400
|
178
|
nt
|
Lô 20N
|
|
300
|
|
Khánh Bình Đông
|
|
|
|
179
|
Trung tâm xã
|
Về bờ Nam kinh Dân Quân trụ sở UBND xã
|
Đất ông Lê Văn Cẩm
|
300
|
180
|
nt
|
Về bờ Bắc kinh Dân Quân trụ sở UBND xã
|
Đất LêThị Quyên
|
200
|
181
|
nt
|
Về bờ Nam kinh Lòng Ong trụ sở UBND xã
|
Đất ông Nguyễn Văn Sanh
|
300
|
182
|
nt
|
Về bờ Bắc kinh Lòng Ong trụ sở UBND xã
|
Đất ông Mai Văn Ngà
|
250
|
183
|
nt
|
Về kinh Tạm Cấp (2 bờ), UBND xã
|
Đất bà Lê Thị Sáu và bà Nguyễn Thị Dơn
|
250
|
184
|
nt
|
Về bờ Tây kinh Xóm Nhà Ngói, UBND xã
|
Đất Nguyễn Thành Sáu
|
250
|
185
|
nt
|
Về bờ Đông kinh Xóm Nhà Ngói, UBND xã
|
Đất ông Lê Văn Ân
|
180
|
186
|
nt
|
Về ngã ba Tám Chánh bờ Nam, UBND xã
|
Đất ông Đặng Tấn Phát
|
150
|
187
|
nt
|
Về ngã ba Tám Chánh bờ Bắc, UBND xã
|
Đất ông Nguyễn Văn Thượng
|
200
|
188
|
Kinh Lòng Ong đến giáp xã Khánh Bình
|
Bờ Nam kinh Lòng Ong, đất ông Nguyễn Văn
Sanh
|
Đất bà Lê Thị Liên
|
200
|
189
|
nt
|
Bờ Bắc kinh Lòng Ong, đất ông Mai Văn Ngà
|
Hết đất ông Đặng Trung Lưu
|
150
|
190
|
Tuyến lộ đê
|
Phần đất ông Lê Văn Vui (tuyến đê)
|
Vàm Rạch Nhum (trong đê)
|
250
|
191
|
nt
|
Đất bà Trần Thị Thu
|
Hết đất ông Lê Hoàng Lắm (Thăm Trơi)
|
300
|
192
|
nt
|
Hết ranh đất ông Lê Hoàng Lắm
|
Đất ông Nguyễn Văn Bớt (giáp TT.TVT)
|
400
|
|
Xã Khánh Tây (cũ)
|
|
|
|
193
|
nt
|
Về So Le phía bờ Tây, đất bà Trần Thị Định
|
Đất bà Nguyễn Thị Tạo
|
300
|
194
|
nt
|
Về So Le phía bờ Đông, hết ranh đất Trường
cấp I
|
Đất ông Đặng Văn Gạo
|
200
|
195
|
nt
|
Về UBND xã 500m, bờ Nam đất ông Lý Văn Huế
|
Đất ông Lê Hoàng Linh
|
250
|
196
|
nt
|
Về UBND xã, bờ Bắc đất ông Tiêu Văn Chính
|
Đất ông Đặng Văn Tiếng
|
200
|
197
|
nt
|
Về Công nghiệp, hết đất Trần Thị Định (2
bờ)
|
Đất bà Lê Thị Thơm và Trần Thị Thế
|
200
|
198
|
nt
|
Về Lò đường, hết đất Tiêu Văn Chính (2 bờ)
|
Đất ông Nguyễn Văn Nhị, Trần Văn Xuân
|
240
|
199
|
Ngã tư So Le
|
Về Khánh Tây bờ Đông, đất ông Nguyễn H Đến
|
Đất ông Chung Văn Út
|
200
|
200
|
nt
|
Kinh 1/5 (cả 2 bờ)
|
Vồ Dơi
|
200
|
201
|
nt
|
Về Khánh Tây bờ Tây, đất ông Nguyễn Văn Du
|
Hết đất Lê Ngọc Nhẹ
|
300
|
202
|
Ngã ba Lò đường
|
Về Kinh Hội 300 m (cả hai bờ)
|
Đất ông Trần Văn Thơm, Lê Văn Sánh
|
200
|
203
|
nt
|
Về Khánh Tây 300 m (cả hai bờ)
|
Đất Cty NTTS và bà Nguyễn Thị Kim
|
200
|
204
|
nt
|
Về Nông trường cũ 300 m, bờ Nam
|
Đất ông Nguyễn Văn Xa
|
200
|
205
|
Ngã ba Tám Chánh
|
Về kinh Trần Ỵ 300m (cả 2 bờ)
|
Đất bà Mạc Thị Góp và Cao Văn Phấn
|
150
|
206
|
nt
|
Về kinh Đường Cuốc 300m (cả 2 bờ)
|
Đất ông Nguyễn văn Hùng, Trần V Hương
|
150
|
207
|
nt
|
Về UBND xã 300m (cả 2 bờ)
|
Đất Phạm Thị Lệ, ông Nguyễn Ngọc Trảng
|
150
|
208
|
nt
|
Về kinh Ngay 300m (cả 2 bờ)
|
Đất bà Đoàn Thị Thư và Lê Văn Quý
|
150
|
209
|
nt
|
Về kinh Hai Sỹ 300m (cả 2 bờ)
|
Đất ông Trần Văn Phến và Trần Văn Quân
|
150
|
|
Xã Khánh Đông (cũ)
|
|
|
|
210
|
nt
|
Về UBND xã (bờ Đông), đất bà Nguyễn Thị Lời
|
Đất ông Lê Văn Ẩn
|
150
|
211
|
nt
|
Về UBND xã (bờ Tây), đất ông Kiều Văn Phú
|
Đất ông Đoàn Văn Khởi
|
200
|
212
|
nt
|
Về UBND xã (bờ tây), đất ông Đoàn Văn Khởi
|
Đất ông Nguyễn Thành Sáu
|
150
|
213
|
nt
|
Vê kinh Thị Kẹo 300m (cả 2 bờ)
|
Đất Huỳnh Văn Cận và Phạm Tấn Pháo
|
150
|
214
|
nt
|
Về vàm Rạch Nhum (bờ Tây) đất UBND xã quản
lý
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sạng
|
200
|
215
|
nt
|
Về vàm Rạch Nhum (bờ Đông) đất Trần Văn
Mười
|
Hết đất ông Nguyễn Hoàng Thế
|
150
|
216
|
Nông trường cũ
|
Về Trường Tiểu học IV, đất ông Phước
|
Trường Tiểu học IV
|
200
|
217
|
nt
|
Về ngã ba Lò Đường 500m, đất ông Phước
|
Đất ông Nguyễn Văn Xa
|
200
|
218
|
nt
|
Các tuyến đường còn lại lộ bê tông rộng
2,5m
|
|
200
|
219
|
nt
|
Các tuyến đường còn lại lộ bê tông rộng
1,5m
|
|
150
|
|
Xã Lợi An
|
|
|
|
220
|
Trung tâm xã
|
Đầu cầu theo đê về hướng Đông 300m (trong
đê)
|
Hết đất ông Trần Văn Thảo
|
500
|
221
|
nt
|
Đầu cầu theo đê về hướng Đông 300m (ngoài
đê)
|
Hết đất liền
|
500
|
222
|
nt
|
Giáp đất ông Trần Văn Thảo đi hướng Đông
|
Hết đất ông Trần Văn Danh
|
400
|
223
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Văn Danh (trong đê)
|
Hết đất ông Cao Văn Trung
|
300
|
224
|
nt
|
Cầu Vàm hướng Đông đi vào kinh Ông Tự (bờ
Nam)
|
Kinh Biện Đề
|
300
|
225
|
nt
|
Cầu Vàm hướng Đông đi vào kinh Ông Tự (bờ
Bắc)
|
Hết đất ông Lê Quang Minh
|
300
|
226
|
nt
|
Cầu Vàm theo đê về hướng Tây (ngoài đê)
|
Hết đất bà Lê Thị Sang
|
400
|
227
|
nt
|
Cầu Vàm theo đê về hướng Tây (trong đê)
|
Đập Phước Thạnh
|
400
|
|
Ngã ba Tắc Thủ
|
|
|
|
228
|
nt
|
Ngã ba trụ đèn giao thông về hướng Cà Mau
|
Hết đất bà Văn Thị Hồng Tím
|
400
|
229
|
nt
|
Đất Văn Thị Hồng Tím hướng đi TP Cà Mau
|
Đến giáp ranh TP Cà Mau
|
300
|
230
|
nt
|
Ngã ba trụ đèn về hướng Sông Đốc (ngoài đê)
|
Đến hết quy hoạch cụm dân cư
|
400
|
231
|
nt
|
Đầu đê sông Tắc Thủ, nhà ông Khiêm
|
Kinh xáng Lương Thế Trân (trong đê)
|
200
|
232
|
nt
|
Ngã ba trụ đèn giáp ranh đất quy hoạch
|
Kinh xáng Lương Thế Trân (ngoài đê)
|
200
|
233
|
Kinh xáng Lương Thế Trân
|
Đầu vàm kinh xáng (phía bờ Đông)
|
Giáp ranh TP Cà Mau
|
400
|
234
|
nt
|
Đầu vàm xáng (phía bờ Tây)
|
Giáp ranh huyện Cái Nước
|
200
|
235
|
Khu bến phà
|
Đầu cầu lộ xe, về hướng Đông
|
Nghĩa trang (ngoài đê)
|
600
|
236
|
nt
|
Đầu cầu lộ xe, về hướng Đông
|
Nghĩa trang (trong đê)
|
550
|
237
|
nt
|
Đầu cầu lộ xe, về hướng Tây (ngoài đê)
|
Hết đất ông Dương Minh Chương
|
500
|
238
|
nt
|
Đầu cầu lộ xe, về hướng Tây (trong đê)
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Ca
|
500
|
239
|
nt
|
Từ đầu cầu lộ xe, hướng lộ xe đi TP Cà Mau
|
Đất ông Lương Văn Bùi
|
500
|
240
|
nt
|
Giáp ranh đất ông Lương Văn Bùi
|
Hết đất ông Bùi Văn Quách
|
400
|
241
|
nt
|
Giáp ranh đất ông Bùi Văn Quách
|
Đi hướng TP Cà Mau đoạn còn lại
|
300
|
242
|
nt
|
Xí nghiệp dừa, hướng đi Sông Đốc (ngoài đê)
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Ca
|
400
|
|
Lộ liên xã, huyện
|
|
|
|
243
|
nt
|
Đập Phước Thạnh
|
Nghĩa trang liệt sỹ
|
200
|
244
|
nt
|
Đất ông Nguyễn Văn Ca hướng đi Sông Đốc
|
Giáp ranh xã Phong Lạc (trong đê)
|
200
|
|
Lộ đê Sông đốc
|
|
|
|
245
|
nt
|
Kinh xáng Lương Thế Trân về phía Tây
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Hội
|
400
|
246
|
nt
|
Giáp ranh đất ông Cao Văn Trung, đi hướng
Cà Mau
|
Kinh xáng Lương Thế Trân (trong đê)
|
200
|
|
Xã Phong Lạc
|
|
|
|
247
|
Trung tâm xã
|
Đất ông Phạm Ngọc Mừng (ấp Gạch Bần B)
|
Đất ông Phan Minh Trung (Công Bình)
|
550
|
248
|
nt
|
Cầu Rạch Bần
|
Đất ông Phan Văn Ngoán (ấp Rạch Bần)
|
400
|
249
|
nt
|
Trường Tiểu học Phong Lạc IV
|
Đất ông Hà Văn Lọng
|
200
|
250
|
nt
|
Đất bà Trần Thị Tàn (ấp Đất Cháy)
|
Đất bà Nguyễn Thị Phiến (ấp Đất Cháy)
|
200
|
251
|
nt
|
Đất ông Dương Văn Hoà (Kinh Tư)
|
Đất ông Đặng Văn Đúng (Kinh Tư), 2 bên
|
100
|
252
|
Tuyến lộ giao thông
|
Đất ông Thái Văn Phúc (ấp Rạch Bần)
|
Giáp xã Lợi An
|
100
|
253
|
nt
|
Cầu Rạch Bần
|
Giáp xã Phong Điền
|
100
|
|
Xã Khánh Bình
|
|
|
|
254
|
Trung tâm xã
|
Đất ông Trần Văn Quang, giáp xã Khánh Bình
Đông
|
Ngã ba Bảy Triệu
|
300
|
255
|
nt
|
Đất ông Châu Văn Nam
|
Trường Tiểu học vàm Rạch Cui
|
300
|
256
|
nt
|
Ngã ba Bảy Triệu (hướng Đông)
|
Đất ông La Văn Sạn vàm Rạch Cui
|
300
|
257
|
nt
|
Vàm Rạch Cui (trong đê)
|
Đất ông Trương Văn Vinh
|
500
|
258
|
nt
|
Vàm Rạch Cui (ngoài đê)
|
Đất ông Võ Văn Được
|
300
|
259
|
nt
|
Vàm Rạch Cui (hướng Nam)
|
Sông Ông Đốc (2 bờ)
|
300
|
260
|
nt
|
Vàm Rạch Cui (trong đê)
|
Đất ông Hồ Văn Trọng (kinh Giữa)
|
500
|
261
|
nt
|
Đất Lê Thị Mãnh (trong đê)
|
Đất ông Nguyễn Văn Đức (vàm Ông Kiệt)
|
500
|
262
|
nt
|
Đất ông Trịnh Hoàng Na (ngoài đê)
|
Vàm Ông Kiệt
|
300
|
263
|
nt
|
Đất bà Lý Thị Hoa (vàm Ông Kiệt), trong đê
|
Đất ông Dương Văn Chiến (vàm Cả Giữa)
|
500
|
264
|
nt
|
Vàm Ông Kiệt (ngoài đê)
|
Vàm Cả Giữa
|
300
|
265
|
nt
|
Cống Cả Giữa (hướng Nam), 2 bờ
|
Sông Ông Đốc
|
300
|
266
|
nt
|
Đất ông Ký Văn Tâm (đi vào kinh Cả Giữa)
|
Đất bà Nguyễn Thị Út
|
300
|
267
|
nt
|
Nhà bà Ký Thị Huy (hướng Đông)
|
Nhà Ký Văn Nhi
|
250
|
268
|
nt
|
Nhà Ký Văn Hoàng (trong đê)
|
Nhà Nguyễn Văn Sơn (vàm Ông Bích)
|
500
|
269
|
nt
|
Nhà Nguyễn Văn Sơn (ngoài đê)
|
Vàm Ông Bích
|
300
|
270
|
nt
|
Trường Tiểu học vàm Ông Bích
|
Nhà ông Phạm Văn Túc
|
500
|
271
|
nt
|
Kênh Cựa Gà (Ông Bích)
|
Nhà ông Nguyễn Ngọc Lô
|
400
|
272
|
nt
|
Nhà Phạm Văn Túc (trong Đê)
|
Nhà ông Nguyễn Văn Thám (cống Rạch Bào)
|
500
|
273
|
nt
|
Vàm Ông Bích (ngoài đê)
|
Vàm Rạch Bào
|
300
|
274
|
nt
|
Nhà bà Nguyễn Kim Loan (bờ Đông)
|
Nhà ông Lý Văn Út
|
400
|
275
|
nt
|
Nhà ông Nguyễn Văn Hinh (bờ Tây)
|
Nhà ông Trần Văn Sự
|
300
|
276
|
nt
|
Nhà ông Nguyễn Quốc Việt (trong đê)
|
Tượng đài liệt sỹ
|
600
|
277
|
nt
|
Vàm Rạch Bào (ngoài đê)
|
Trường cấp II
|
400
|
278
|
nt
|
Tượng đài liệt sỹ (trong đê)
|
Cống Chồn Gầm
|
700
|
279
|
nt
|
Cống Chồn Gầm
|
Sông Ông Đốc (02 bờ)
|
600
|
280
|
nt
|
Nhà ông Nguyễn Văn Hận (vào Kênh Chồn Gầm)
|
Nhà ông Nguyễn Văn Hung
|
400
|
281
|
nt
|
Nhà Lê Văn Phường (vào Kênh Chồn Gầm)
|
Nhà ông Nguyễn Văn Công
|
500
|
282
|
nt
|
Cống Chồn Gầm
|
Cống Đường Ranh (trong đê)
|
600
|
283
|
nt
|
Vàm Chồn Gầm (ngoài đê)
|
Vàm Đường Ranh
|
400
|
284
|
nt
|
Cống Đường Ranh (02 bờ)
|
Sông Ông Đốc
|
500
|
285
|
nt
|
Đất ông Dương Văn Hữu (Đường Ranh)
|
Dư Văn Trung
|
500
|
286
|
nt
|
Đất bà Võ Thị Thưởng (Đường Ranh)
|
Đất ông Nguyến Trung Tần
|
500
|
287
|
nt
|
Đất ông Võ Thanh Hải (Đường Ranh trong đê)
|
Đất ông Mai Quốc Tuấn
|
700
|
288
|
nt
|
Từ đất ông Dư Văn Chiến (Đường Ranh ngoài
đê)
|
Đất ông Lý Văn Bảnh
|
500
|
289
|
nt
|
Đất ông Nguyễn Văn Rỡ (trong đê)
|
Cống Kênh Hội
|
700
|
290
|
nt
|
Đất ông Lý Văn Bảnh (ngoài đê)
|
Vàm Kênh Hội
|
500
|
291
|
nt
|
Cống Kênh Hội (trở vào Kênh Hội)
|
Nhà ông Nguyễn Hoàng Thao
|
700
|
292
|
nt
|
Cống Kênh Hội (trở vào Kênh Hội)
|
Nhà ông Phạm Văn Tý
|
700
|
293
|
nt
|
Cống Kênh Hội (02 bờ)
|
Sông Ông Đốc
|
1.000
|
294
|
nt
|
Đất ông Lê Tấn Lợi (trong đê)
|
Giáp U Minh
|
1.200
|
295
|
nt
|
Cống Kênh Hội (ngoài đê)
|
Đến cống Kênh Ranh
|
600
|
296
|
nt
|
Cống Kênh Ranh trở vào
|
Nhà ông Phạm Văn Ất
|
1.000
|
297
|
nt
|
Từ cống Kênh Ranh
|
Sông Ông Đốc
|
500
|
|
Xã Khánh Hải
|
|
|
|
298
|
Trung tâm xã
|
UBND xã đi hướng Đông
|
Hết đất Trường Trung học cơ sở
|
800
|
299
|
nt
|
Ngã tư kênh Trùm Thuật (bờ Nam)
|
Ngã ba kênh Giữa
|
800
|
300
|
nt
|
Trường Tiểu học 1
|
Kênh Bảy Ghe 500m (2 bên)
|
500
|
301
|
nt
|
Ngã tư Trùm Thuật (hướng Bắc)
|
Kênh Bờ Tre 300m (2 bờ)
|
500
|
302
|
nt
|
Ngã tư Trùm Thuật
|
Lộ xe xi măng trở ra vàm 500m
|
750
|
303
|
nt
|
Ngã tư Trùm Thuật (bờ Tây)
|
Về hướng Nam 300m
|
750
|
304
|
nt
|
Cống Kênh Giữa
|
Về hướng Đông (Rạch Lùm)
|
600
|
305
|
nt
|
Cống Kênh Giữa
|
Về hướng Tây hết đất ông 5 Hoà
|
750
|
306
|
nt
|
Cống Trùm Thuật (về hướng Đông)
|
Giáp đất ông 5 Hoà
|
750
|
307
|
nt
|
Cống Trùm Thuật (về hướng Tây)
|
Giáp khóm 12, TT.Sông Đốc
|
750
|
308
|
nt
|
Cống Trùm Thuật
|
Về hướng Bắc 500m
|
600
|
309
|
nt
|
Kinh Ranh
|
Về hướng Bắc 500m
|
600
|
310
|
nt
|
Ngã tư Chín Bộ
|
Đi các hướng 200m
|
500
|
311
|
nt
|
Từ cống (đê) vàm Kinh Mới
|
Về hướng Đông 300m
|
200
|
312
|
nt
|
Ngã tư Chủ Mía
|
Đi về bốn hướng 300m
|
110
|
313
|
nt
|
Chợ Mới về các hướng 250m
|
|
500
|
314
|
nt
|
Hết khu đất Làng cá Kênh Tư (2 bên)
|
|
150
|
315
|
nt
|
Cống Bảy Ghe về hướng Đông 300m
|
|
110
|
|
Xã Khánh Hưng
|
|
|
|
316
|
Trung tâm xã
|
Ngã ba Nhà Máy theo hướng Nam (bờ Đông)
|
Hết đất ông Lê Trung Tính
|
350
|
317
|
nt
|
Ranh đất ông Lê Trung Tính
|
Hết đất ông Phạm Văn Quới
|
170
|
318
|
nt
|
Nhà bia ghi danh liệt sỹ
|
Hết đất ông Đoàn Văn Công
|
500
|
319
|
nt
|
Ranh đất ông Đoàn Văn Công
|
Hết đất Trường cấp II Kinh Ngang
|
260
|
320
|
nt
|
Từ đầu cầu bên chợ
|
Hết đất ông Phạm Hùng Văn
|
500
|
321
|
nt
|
Ranh đất ông Phạm Hùng Văn
|
Giáp xã Khánh Hải
|
250
|
322
|
nt
|
UBND xã Khánh Hưng
|
Hết đất ông Huỳnh Văn Tùng
|
360
|
323
|
nt
|
Ranh đất ông Huỳnh Văn Tùng
|
Giáp xã Khánh Hải
|
180
|
324
|
nt
|
Đầu cầu bên chợ
|
Ranh đất ông Lê Văn Quới
|
500
|
325
|
nt
|
Trạm y tế (hướng Đông)
|
Ranh đất ông Đặng Văn Đường
|
360
|
326
|
nt
|
Đầu kinh Quang Sơn
|
Ngã tư miễu Ông Tà (2 bên)
|
110
|
327
|
Ngã ba Kinh Đứng
|
Đầu kinh Đứng (hướng Tây)
|
Hết đất ông Trần Văn Út
|
440
|
328
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Văn Út
|
Hết đất ông Lê Văn Quới
|
420
|
329
|
nt
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Bầu
|
Hết đất ông Đặng Văn Đường
|
250
|
330
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Bầu
|
Hết đất ông Trần Văn Bé
|
250
|
331
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Văn Bé
|
Hết đất ông Trần Văn Nhã
|
250
|
332
|
nt
|
Ngã ba Kinh Đứng (hướng Bắc)
|
Cơi Ba
|
180
|
333
|
nt
|
Đầu kinh Cơi Nhì (2 bờ)
|
Giáp xã Khánh Hải
|
110
|
334
|
nt
|
Đầu kinh Cơi Ba (2 bờ)
|
Giáp xã Khánh Bình Tây
|
110
|
335
|
nt
|
Đầu kinh Cơi Tư (2 bờ)
|
Giáp xã Khánh Bình Tây
|
110
|
336
|
Trung tâm cầu Chữ Y
|
Cầu Chữ Y (bờ Đông)
|
Hết đất ông Võ Văn Thạnh
|
310
|
337
|
nt
|
Cầu Chữ Y (bờ Tây)
|
Ranh đất ông Lê Văn Hận
|
310
|
338
|
nt
|
Cầu Chữ Y (hướng Đông)
|
Ranh đất ông Trần Văn Vũ
|
500
|
339
|
nt
|
Hết đất ông Trần Văn Vũ
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Tòng
|
310
|
340
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Tòng
|
Hết đất ông Dương Văn Cẩn
|
110
|
341
|
nt
|
Cầu Chữ Y (2 bờ)
|
Ngã ba Năm Trì
|
180
|
342
|
nt
|
Ranh đất ông Dương Văn Cẩn
|
Giáp xã Khánh Lộc
|
130
|
343
|
nt
|
Cầu Chữ Y (hướng Đông)
|
Ngã ba (đi UBND xã) bờ Bắc
|
320
|
344
|
nt
|
Ngã ba Kinh Ngang (bờ Tây)
|
Ranh đất Trường cấp II
|
300
|
345
|
nt
|
Ngã ba Kinh Ngang (bờ Đông)
|
Ranh đất ông Lê Trung Tính
|
190
|
346
|
nt
|
Ngã ba (đi UBND xã) bờ Bắc
|
Ranh đất ông Dương Thanh Xuân
|
100
|
347
|
nt
|
Hết ranh đất ông Dương Thanh Xuân
|
Giáp xã Khánh Lộc
|
110
|
348
|
nt
|
Ngã tư Nghĩa trang Ba Cô
|
Đầu kinh Hai Cải (2 bờ)
|
90
|
349
|
nt
|
Đầu kinh Bà Xum
|
Kinh Hai Cải (2 bờ)
|
110
|
350
|
Công Nghiệp A
|
Đầu cầu Công Nghiệp (hướng Đông)
|
Ranh đất ông Lâm Thanh Thảo
|
520
|
351
|
nt
|
Đất ông Lâm Thanh Thảo
|
Giáp xã Khánh Lộc
|
490
|
352
|
nt
|
Đầu cầu Công Nghiệp
|
Ranh đất ông Võ Văn Thành
|
470
|
353
|
nt
|
Đất ông Võ Văn Thành
|
Hết đất ông Lê Trường Hận
|
230
|
354
|
nt
|
Đầu cầu Công Nghiệp
|
Ranh đất ông Phạm Văn Dinh
|
410
|
355
|
nt
|
Đất ông Phạm Văn Dinh
|
Ranh đất ông Võ Văn Thạch
|
180
|
356
|
nt
|
Đầu cầu Công Nghiệp
|
Ranh đất ông Lê Văn Danh
|
530
|
357
|
nt
|
Đầu kinh Cu Le Le (2 bờ)
|
Ngã ba Năm Trì
|
120
|
358
|
Vàm Cống Đá
|
Đầu vàm Cống Đá (lộ xe)
|
Ranh đất ông Trần Anh Phái
|
500
|
359
|
nt
|
Hết đất ông Lê Văn Danh
|
Hết đất ông Trần Anh Phái
|
500
|
360
|
nt
|
Đầu vàm Cống Đá (hướng Tây)
|
Ranh đất ông Trần Văn Hải
|
520
|
361
|
nt
|
Đầu vàm Cống Đá (hướng Bắc)
|
Hết đất ông Thái Minh Trí (bờ Đ8ông)
|
420
|
362
|
nt
|
Ranh đất ông Thái Minh Trí (bờ Đông)
|
Ranh đất ông Huỳnh Minh Thiệp
|
190
|
363
|
nt
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Minh Thiệp
|
Ngã tư Út Cùi
|
170
|
364
|
nt
|
Đầu vàm Cống Đá (hướng Bắc)
|
Hết đất bà Dương Thị Phê (bờ Tây)
|
460
|
365
|
nt
|
Ranh đất bà Dương Thị Phê (bờ Tây)
|
Ngã tư Út Cùi
|
170
|
366
|
Kinh Hãng Hàng Me
|
Đầu vàm Công kinh Hãng C (hướng đông)
|
Hết đất ông Lê Tấn Phong
|
530
|
367
|
nt
|
Ranh đất ông Lê Tấn Phong
|
Hết đất ông Trần Văn Hải
|
500
|
368
|
nt
|
Đầu vàm cống Kinh Hãng C (hướng Tây)
|
Ranh đất ông Trần Văn Tú
|
520
|
369
|
nt
|
Đầu vàm cống Kinh Hãng C (hướng Bắc)
|
Ranh đất bà Lê Thị Nhiên (bờ Đông)
|
450
|
370
|
nt
|
Hết đất bà Lê Thị Nhiên (bờ Đông)
|
Giáp ấp Kinh Hãng B
|
110
|
371
|
nt
|
Đầu vàm cống Kinh Hãng C (hướng Bắc)
|
Hết đất bà Nguyễn Kim Hoa (bờ Tây)
|
450
|
372
|
nt
|
Ranh đất bà Nguyễn Kim Hoa (bờ Tây)
|
Giáp ấp Kinh Hãng B
|
120
|
373
|
Vàm Rạch Lùm
|
Cầu Rạch Lùm (hướng Đông)
|
Hết đất ông Trần Văn Tú
|
540
|
374
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Văn Tú
|
Hết đất ông Huỳnh Thanh Trang
|
500
|
375
|
nt
|
Cầu Rạch Lùm (hướng Bắc)
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Hoà (bờ Đông)
|
430
|
376
|
nt
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Hoà (bờ Đông)
|
Ranh đất ông Nguyễn Bá Xuân
|
140
|
377
|
nt
|
Đất ông Nguyễn Bá Xuân
|
Giáp xã Khánh Hải
|
140
|
378
|
nt
|
Cầu Rạch Lùm (hướng Bắc)
|
Ranh đất bà Nguyễn Thị Em
|
420
|
379
|
nt
|
Đất bà Nguyễn Thị Em
|
Ranh đất ông Đặng Văn Danh
|
140
|
380
|
nt
|
Đất ông Đặng Văn Danh
|
Giáp xã Khánh Hải
|
130
|
381
|
Rạch Lùm C
|
Đầu kinh Hiệp Hoà (2 bờ)
|
Giáp xã Khánh Hải
|
110
|
382
|
Kinh Hãng B
|
Đầu kinh Xóm Miên (2 bờ)
|
Giáp ấp Rạch Lùm C
|
120
|
383
|
nt
|
Đầu kinh Sáu U (2 bờ)
|
Ngã tư miễu Ông Tà
|
110
|
384
|
nt
|
Ngã ba Năm Trì (hướng Bắc)
|
Giáp ấp Nhà Máy A (2 bờ)
|
160
|
|
Xã KBT Bắc
|
|
|
|
385
|
Tuyến Đông kinh Xáng Giữa
|
Ngã tư Ba Tỉnh (đất ông Lê Văn Cang)
|
Đường ống dẫn khí PM3
|
600
|
386
|
nt
|
Đất ông Nguyễn Văn Chót
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Thắng
|
500
|
387
|
nt
|
Đất bà Sử Thị Hoà
|
Hết đất ông Trương Văn Hoài
|
200
|
388
|
nt
|
Đất ông Lương Minh Tuấn
|
Nhà ông Nguyễn Thanh Liêm
|
300
|
389
|
nt
|
Đất bà Nguyễn Thị Rớt
|
Hết đất ông Huỳnh Thượng Hải
|
300
|
390
|
Tuyến phía Tây kênh Xáng Giữa
|
UBND xã (lộ đất đen)
|
Giáp đường ống dẫn khí PM3
|
400
|
391
|
nt
|
Đất bà Châu Thị Mận
|
Hết đất bà La Thị Dung
|
200
|
392
|
Tuyến bờ Bắc kênh Ba Tỉnh
|
Đất ông Phan Viết Thanh
|
Đỗ Văn Lợi
|
400
|
393
|
nt
|
Đất ông Bùi Minh Lớn
|
Hết đất ông Võ Tấn Biết
|
300
|
394
|
nt
|
Đất ông Huỳnh Tấn Phiếu
|
Hết đất ông Lý Văn Gấu
|
200
|
395
|
nt
|
Đất ông Võ Văn Thiệp
|
Hết đất Trường Tiểu học I
|
400
|
396
|
nt
|
Đất ông Nguyễn Văn Gìn
|
Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Xiếu
|
200
|
397
|
Tuyến bờ Nam kinh Ba Tỉnh
|
Đất ông Lê Văn Vinh
|
Đầu kênh 16
|
300
|
398
|
nt
|
Đầu kênh 16
|
Đầu kênh Tạm Cấp
|
200
|
399
|
nt
|
Đầu kênh Tạm Cấp
|
Đất ông Lê Văn Phát
|
300
|
400
|
nt
|
Đất ông Đổ Hữu Lộc
|
Hết đất Trường THCS
|
400
|
401
|
Tuyến bờ Đông kinh 16
|
Trần Văn Tuấn
|
Hết ranh đất ông Bùi Văn Luông
|
200
|
402
|
Tuyến bờ Tây kinh 16
|
Trạm tiếp bờ PM3
|
Hết đất ông Trần Văn Phước
|
250
|
403
|
nt
|
Trạm tiếp bờ PM3
|
Hết đất ông Mai Văn Thắng
|
250
|
404
|
Tuyến bờ Tây kinh Xóm Huế
|
Đất ông Võ Tấn Biết
|
Hết đất ông Ngô Văn Đèo
|
100
|
405
|
Tuyến bờ Bắc kinh Sào Lưới
|
Đất ông Nguyễn Quốc Tiến
|
Hết đất ông Võ Văn Chiến
|
200
|
406
|
nt
|
Đất ông Võ Văn Hoàng
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Học (giáp Đê TW)
|
300
|
407
|
Tuyến bờ Nam kinh Sào Lưới
|
Đất ông Nguyễn Văn Hai
|
Hết đất ông Hồng Đông Châu (giáp Đê TW)
|
300
|
408
|
Tuyến bờ Tây kinh 84
|
Đất ông Phạm Thanh Hiền
|
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây
|
200
|
|
Tuyến Kênh Dớn
|
|
|
|
409
|
|
Đất ông Dương Thanh Nguyên
|
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây
|
200
|
410
|
Tuyến kênh 88 (lộ bê tông)
|
Nhà ông Nguyễn Văn Đém
|
Ranh đất Trường Trung học cơ sở LNT
|
200
|
411
|
nt
|
Trường Trung học cơ sở LNT
|
Ngã tư tuyến 88 - 21
|
300
|
|
Xã Trần Hợi
|
|
|
|
412
|
UBND xã - Kinh Cũ
|
Ngã tư UBND xã (bờ Đông)
|
Về hướng Nam hết đất ông Phạm Văn Đện
|
250
|
413
|
nt
|
Ranh đất ông Phạm Văn Đện
|
Ngã ba Kinh Chùa hết đất ông Mai Văn Tiến
|
290
|
414
|
nt
|
Ngã tư UBND xã (bờ Tây)
|
Về hướng Nam hết đất ông Phạm Văn Đện
|
400
|
415
|
nt
|
Ranh đất ông Phạm Văn Đện
|
Hết đất Trường TH Trần Hợi I
|
300
|
416
|
UBND xã – So Le
|
Ngã tư UBND xã bờ Nam (hướng Đông)
|
Hết đất Trường Tiểu học Trần Hợi 3
|
300
|
417
|
nt
|
Ranh đất Trường Tiểu học Trần Hợi 3
|
Hết đất ông Lâm Văn Há
|
300
|
418
|
nt
|
Ngã tư UBND xã bờ Bắc (hướng Đông)
|
Hết đất bà Đặng Thị Gương
|
300
|
419
|
nt
|
Ranh đất bà Đặng Thị Gương
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Lèo
|
350
|
420
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Lèo
|
Giáp xã Khánh Bình Đông
|
250
|
421
|
UBND xã - Kinh Đứng
|
Ngã tư UBND xã bờ Nam (hướng Tây)
|
Hết đất ông Duy Ngọc Lâm
|
500
|
422
|
nt
|
Ranh đất ông Duy Ngọc Lâm
|
Hết đất ông Bùi Văn Tài
|
500
|
423
|
nt
|
Ngã tư UBND xã bờ Bắc (hướng Tây)
|
Hết đất bà Trần Xuân Vũ
|
300
|
424
|
nt
|
Ranh đất bà Trần Xuân Vũ
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Cam
|
400
|
425
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Cam
|
Cầu Kinh Đứng
|
400
|
426
|
Cầu Kinh Đứng - Co Xáng
|
Cầu Kinh Đứng (hướng Bắc)
|
Hết đất Nguyễn Thị Tươi
|
350
|
427
|
nt
|
Ranh đất Nguyễn Thị Tươi
|
Hết đất ông Huỳnh Tấn Ngọc
|
500
|
428
|
nt
|
Ranh đất ông Huỳnh Tấn Ngọc
|
Hết đất ông Phạm Thanh Bình
|
450
|
429
|
nt
|
Ranh đất ông Phạm Thanh Bình
|
Cầu Co Xáng
|
500
|
430
|
nt
|
Cầu Co Xáng
|
Cầu về Vồ Dơi
|
500
|
431
|
nt
|
Khu thực nghiệm (hướng Đông)
|
Cống T19
|
250
|
|
Xã Khánh Lộc
|
|
|
|
432
|
Tuyến lộ thị trấn TVT - thị trấn Sông Đốc
|
Cầu Rạch Ruộng (hướng Đông)
|
Hết đất ông Lê Minh Trương
|
500
|
433
|
nt
|
Ranh đất ông Lê Minh Trương
|
Giáp thị trấn TVT
|
350
|
434
|
nt
|
Cầu Rạch Ruộng (hướng Tây)
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Hùm
|
500
|
435
|
nt
|
Đất bà Lê Thị Hai
|
Đầu cống Suối Mênh
|
500
|
436
|
nt
|
Đầu cống Suối Mênh
|
Đầu cống kinh 6 Thước Lớn
|
400
|
437
|
nt
|
Đầu cống kinh 6 Thước Lớn
|
Giáp xã Khánh Hưng
|
400
|
438
|
Tuyến vào kinh 6 Thước Lớn
|
Đầu cống kinh 6 Thước Lớn (bờ Tây)
|
Hết ranh đất Trường Tiểu học 2 (điểm 6
Thước)
|
350
|
439
|
nt
|
Ranh đất Trường tiểu học 2 (điểm 6 thước)
|
Hết ranh đất nhà thầy Đổ Văn Thiện
|
350
|
440
|
nt
|
Đầu cống kinh 6 Thước Lớn (bờ Đông)
|
Hết ranh đất ông Hồ Văn Thu
|
200
|
441
|
Tuyến lộ vào Rạch Ruộng A
|
Đất bà Út Quý (bờ Tây)
|
Hết ranh đất ông Phan Văn Hùm
|
350
|
442
|
nt
|
Hết ranh đất ông Phan Văn Hùm
|
Hết ranh đất ông Tám Tài
|
350
|
443
|
nt
|
Đất bà Nhiễn (bờ Đông)
|
Hết ranh đất chùa Nhẩn Hoà
|
350
|
444
|
nt
|
Hết ranh đất chùa Nhẩn Hoà
|
Hết ranh đất ông Sáu Mum
|
100
|
445
|
nt
|
Ranh đất ông Kiên
|
Hết ranh đất bà sáu Nhỏ
|
200
|
446
|
Tuyến lộ vào ấp Độc Lập
|
Ranh đất ông Út Miên (bờ đông)
|
Giáp kinh Vườn Giữa
|
200
|
447
|
nt
|
Ranh đất ông Dân (bờ tây)
|
Giáp Kinh Ngang
|
200
|
448
|
Tuyến lộ vào kênh Cống Đá
|
Ngã ba Cống Đá (Trạm y tế), bờ Đông
|
Hết ranh đất ông Út Kiệt
|
100
|
449
|
nt
|
Ngã ba Cống Đá (bờ Tây)
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cường
|
200
|
450
|
Tuyến vào kinh Trảng Cò
|
Đầu vàm Trảng Cò (bờ Tây)
|
Cuối kinh Trảng Cò hết đất ông Mãi
|
100
|
451
|
nt
|
Đầu vàm Trảng Cò (bờ Đông)
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Khởi
|
200
|
452
|
Tuyến dọc theo
|
Đầu kinh Suối Mênh (dọc theo kinh số 2) bờ
Tây
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Út
|
100
|
|
Kinh Số 2
|
|
|
|
453
|
nt
|
Ranh đất ông Huỳnh Văn Út
|
Ranh đất ông Hai Mẹo
|
100
|
454
|
nt
|
Đầu kinh Suối Mênh (dọc theo kinh số 2) bờ
Đông
|
Hết ranh đất ông Hoàng
|
200
|
455
|
Tuyến dọc theo Kinh Tư
|
Đầu cống Kinh Tư (bờ Tây)
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Điệp
|
100
|
456
|
nt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Điệp
|
Hết đất ông Tám Thế
|
100
|
457
|
nt
|
Đầu cống Kinh Tư (bờ Đông)
|
Hết ranh đất ông Tư Minh
|
200
|
458
|
Tuyến Kinh Mới
|
Ranh đất ông Trần Văn Dây
|
Cuối Kênh Mới
|
200
|
459
|
Tuyến kênh Đòn Dong
|
Trường Tiểu học 2
|
Cuối kinh Đòn Dong
|
200
|
460
|
Tuyến kinh Cây Ổi
|
Ranh đất ông Huỳnh (bờ Tây)
|
Hết ranh đất ông Tám Em
|
100
|
461
|
nt
|
Hết ranh đất ông Kiệt (bờ Đông)
|
Hết ranh đất bà Phụng
|
200
|
462
|
Tuyến Kênh Ngang
|
Ranh đất ông Ba Phiên
|
Hết ranh đất Trường Tiểu học 2
|
200
|
463
|
nt
|
Ranh đất ông Tám Định
|
Hết ranh đất ông Hiệp
|
200
|
|
Xã Phong Điền
|
|
|
|
464
|
Tuyến trung tâm xã
|
UBND xã về hướng Đông
|
Hết ranh Trường Mầm non
|
800
|
465
|
nt
|
Nhà bia ghi danh về hướng Bắc
|
Hết hãng nước đá Trường Sơn 6
|
1.000
|
466
|
nt
|
Đất ông Trần Văn Leo
|
Kênh Công Điền Giữa
|
500
|
467
|
nt
|
Nhà ông Trần Văn Đắc
|
Hết nhà ông Trương Thanh Giang
|
800
|
468
|
nt
|
Nhà ông Dư Văn Hoài
|
Về hướng Nam 400m
|
800
|
469
|
nt
|
Nhà ông Nguyễn Văn Được
|
Kênh Chống Mỹ
|
70
|
470
|
Ấp Tân Tiến
|
Đầu kênh Lung Trường
|
Hết đất ông Huỳnh Văn Tâm
|
80
|
471
|
nt
|
Đầu kênh Lung Trường
|
Hết đất ông Đào Văn Nam
|
80
|
472
|
Ấp Vàm Xáng
|
Đất ông Ngô Tấn Hoàng
|
Kênh Dần Xây
|
400
|
473
|
nt
|
Đất ông Trịnh Hữu Huy
|
Hết đất ông Nguyễn Hữu Phước
|
700
|
474
|
nt
|
Kênh Bảy Thanh
|
Kênh Lựu Đạn
|
250
|
475
|
nt
|
Kênh Lựu Đạn
|
Kênh xáng Bà Kẹo
|
70
|
476
|
Ấp Thị Kẹo
|
Trường Tiểu học 1
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Đà
|
80
|
|
Đất ở của xã, thị trấn nằm ngoài bảng giá
này được quy định
|
- Đất ở thuận tiện giao thông thủy, bộ
- Đất ở không thuận tiện giao thông thủy,
bộ
|
70
50
|
STT đoạn đường
|
Thuộc xã, thị trấn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
|
Xã Tân Hưng Tây
|
|
|
|
Lộ tẻ về xã
|
|
|
1
|
Tân Hưng Tây đến chợ Cái Bát
|
Từ cầu Kênh Mới (phía Đông)
|
Về phía chợ Cái Bát 200 mét
|
80
|
2
|
nt
|
Đoạn cầu Kênh Mới từ mét 201
|
Cách cầu Trạm y tế 100 mét
|
70
|
3
|
nt
|
Cầu Trạm y tế
|
Về phía cầu Kênh Mới 100 mét
|
150
|
4
|
nt
|
Cầu Trạm y tế
|
Hết nhà ông Tô Thành Khương
|
150
|
5
|
Trung tâm chợ Cái Bát
|
Cầu Cái Bát (khu vực chợ) 2 bên
|
Về cầu ông Xe đến hết nhà Nguyễn Văn Sựt
|
300
|
6
|
nt
|
Kênh Ông Xe (2 bên)
|
Trường Mẫu giáo Hướng Dương
|
300
|
7
|
Các tuyến khác
|
Trường Mẫu giáo Hướng Dương (phía bắc)
|
Hết đất ông Tô Bĩnh Ken
|
250
|
8
|
nt
|
Từ đất ông Tô Bĩnh Ken
|
Hết đất thầy giáo Hồng
|
100
|
9
|
nt
|
Nhà ông Sựt
|
Về chùa Ngọc Ân (cách 200m)
|
150
|
10
|
nt
|
Nhà Lý Thạnh
|
Vào cầu Trung ương Đoàn 200m
|
150
|
11
|
nt
|
Đoạn sau nhà Truyền Thống (2 bên)
|
Trường I, II
|
150
|
12
|
Lộ Cái Nước - Cái Đôi Vàm
|
Cầu Vàm Đình
|
Cầu Kênh Đứng (phía Nam)
|
100
|
13
|
nt
|
Cầu Kênh Đứng
|
Cầu Bào Lang (phía Nam)
|
80
|
14
|
nt
|
Cầu Vàm Đình
|
Trường Tiểu học Tân Hưng Tây B
|
100
|
|
Xã Rạch Chèo
|
|
|
|
15
|
Trung tâm chợ Rạch Chèo
|
Đầu Kênh Năm
|
Hết kênh Rạch Chèo Ngọn
|
150
|
16
|
nt
|
Kênh Rạch Chèo Ngọn
|
Trụ sở xã Rạch Chèo (2 bên)
|
250
|
17
|
nt
|
Trụ sở xã Rạch Chèo
|
Dưới sông (Bảy Háp) theo chỉ giới quy hoạch
|
250
|
18
|
nt
|
Trụ sở xã Rạch Chèo
|
Knh 90 đoạn 250m (2 bên)
|
200
|
19
|
nt
|
Mét thứ 251
|
Knh 90
|
150
|
20
|
nt
|
Vàm Rạch Chèo Ngọn
|
Trường Tiểu học Rạch Chèo
|
150
|
21
|
Tuyến kênh 90
|
Đầu Kênh 90
|
Đê Biển Tây (phía Đông)
|
80
|
22
|
nt
|
Ngã ba Đường Ven (phía Đông)
|
Cầu kênh 90 (cầu lộ huyện)
|
80
|
23
|
Tuyến lộ huyện Vàm Đình - CĐV
|
Cầu Kênh 90
|
Cống Lung Heo
|
80
|
24
|
nt
|
Cống Lung Heo
|
Cầu Bào Láng
|
90
|
25
|
Knh Năm về xã Tân Hưng Tây
|
Cầu Kênh Năm
|
Cầu Cống Mới (dự kiến)
|
40
|
26
|
nt
|
Cầu Cống Mới (dự kiến)
|
Bùng binh Cái Bát
|
50
|
|
Xã Nguyễn Việt Khái
|
|
|
|
27
|
Khu trung tâm xã
|
UBND xã (Gò Công Đông)
|
Rạch Lạc Nhỏ phía trên bờ
|
80
|
28
|
nt
|
UBND xã (Gò Công)
|
Giáp Lâm ngư trường Sào Lưới (phía Tây)
|
70
|
29
|
Tuyến lộ huyện
|
Cầu kênh Kiểm Lâm (phía Nam)
|
Kênh Năm Nhung
|
300
|
30
|
nt
|
Kênh Năm Nhung
|
Đầu lộ cha Nguyệt Cảnh
|
300
|
31
|
nt
|
Đầu lộ cha Nguyệt Cảnh
|
Cầu Kênh 90
|
100
|
32
|
Rạch Cái Đôi Nhỏ
|
Cầu Cái Đôi Nhỏ (phía Đông)
|
Kênh Tạm cấp
|
70
|
33
|
nt
|
Cầu Cái Đôi Nhỏ (Phía Tây)
|
Kênh Tạm cấp
|
80
|
34
|
Các tuyến lộ khác
|
Rạch Lạc
|
Rạch Dơi (2 bên)
|
70
|
35
|
nt
|
Rạch Dơi
|
Cái Đôi Nhỏ
|
80
|
36
|
nt
|
Cái Đôi Nhỏ
|
Cầu Kiểm Lâm
|
150
|
37
|
nt
|
Gò Công Đông kéo dài 500 mét
|
Kênh Phòng hộ (Phía Tây)
|
70
|
38
|
Tuyến kênh Năm Nhung
|
Lộ huyện từ mét thứ 31(2 bên)
|
Kênh Cái Đôi Nhỏ
|
70
|
39
|
nt
|
Kênh Cái Đôi Nhỏ (cuối kênh Năm Nhung)
|
Kênh Cờ Trắng (2 bên)
|
80
|
40
|
Khu hành chính huyện mới
|
Khu hành chính thuộc ấp Cái Đôi Nhỏ
|
|
100
|
|
Xã Việt Thắng
|
|
|
|
41
|
UBND xã đến cầu Cả Đài
|
UBND xã Việt Thắng về cầu Bào Chấu
|
Hết ranh đất ông Ba Be (2 bên)
|
200
|
42
|
nt
|
Giáp ranh đất ông Ba Be
|
Cầu Bào Chấu (2 bên)
|
120
|
43
|
nt
|
Cầu Bào Chấu (phía Đông)
|
Cầu Cái Đài (2 bên)
|
80
|
44
|
UBND xã đến đập Kiểm Lâm
|
Cầu trường học về đập Kiểm Lâm
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tài (2 bên)
|
120
|
45
|
nt
|
Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Tài
|
Cầu Dân Quân (2 bên)
|
80
|
46
|
nt
|
Cầu Dân Quân
|
Hết đập ông Chiến
|
80
|
47
|
nt
|
Đập ông Chiến
|
Đập Kiểm Lâm
|
70
|
|
Xã Tân Hải
|
|
|
|
48
|
Tuyến Bào Láng
|
Từ đầu kênh Bào Láng (phía Đông)
|
Về lộ huyện đến 300 mét
|
100
|
22
|
nt
|
Ngã ba Đường Ven (phía Đông)
|
Cầu kênh 90 (cầu lộ huyện)
|
80
|
23
|
Tuyến lộ huyện Vàm Đình - CĐV
|
Cầu Kênh 90
|
Cống Lung Heo
|
80
|
24
|
nt
|
Cống Lung Heo
|
Cầu Bào Láng
|
90
|
25
|
Kênh Năm về xã Tân Hưng Tây
|
Cầu Kênh Năm
|
Cầu Cống Mới (dự kiến)
|
40
|
26
|
nt
|
Cầu Cống Mới (dự kiến)
|
Bùng binh Cái Bát
|
50
|
|
Xã Nguyễn Việt Khái
|
|
|
|
27
|
Khu trung tâm xã
|
UBND xã (Gò Công Đông)
|
Rạch Lạc Nhỏ phía trên bờ
|
80
|
28
|
nt
|
UBND xã (Gò Công)
|
Giáp Lâm ngư trường Sào Lưới (phía Tây)
|
70
|
29
|
Tuyến lộ huyện
|
Cầu kênh Kiểm Lâm (phía Nam)
|
Kênh Năm Nhung
|
300
|
30
|
nt
|
Kênh Năm Nhung
|
Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh
|
300
|
31
|
nt
|
Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh
|
Cầu Kênh 90
|
100
|
32
|
Rạch Cái Đôi Nhỏ
|
Cầu Cái Đôi Nhỏ (phía Đông)
|
Kênh Tạm cấp
|
70
|
33
|
nt
|
Cầu Cái Đôi Nhỏ (Phía Tây)
|
Kênh Tạm cấp
|
80
|
34
|
Các tuyến lộ khác
|
Rạch Lạc
|
Rạch Dơi (2 bên)
|
70
|
35
|
nt
|
Rạch Dơi
|
Cái Đôi Nhỏ
|
80
|
36
|
nt
|
Cái Đôi Nhỏ
|
Cầu Kiểm Lâm
|
150
|
37
|
nt
|
Gò Công Đông kéo dài 500 mét
|
Kênh Phòng hộ (Phía Tây)
|
70
|
38
|
Tuyến kênh Năm Nhung
|
Lộ huyện từ mét thứ 31(2 bên)
|
Kênh Cái Đôi Nhỏ
|
70
|
39
|
nt
|
Kênh Cái Đôi Nhỏ (cuối kênh Năm Nhung)
|
Kênh Cờ Trắng (2 bên)
|
80
|
40
|
Khu hành chính huyện mới
|
Khu hành chính thuộc ấp Cái Đôi Nhỏ
|
|
100
|
|
Xã Việt Thắng
|
|
|
|
41
|
UBND xã đến cầu Cả Đài
|
UBND xã Việt Thắng về cầu Bào Chấu
|
Hết ranh đất ông Ba Be (2 bên)
|
200
|
42
|
nt
|
Giáp ranh đất ông Ba Be
|
Cầu Bào Chấu (2 bên)
|
120
|
43
|
nt
|
Cầu Bào Chấu (phía Đông)
|
Cầu Cái Đài (2 bên)
|
80
|
44
|
UBND xã đến đập Kiểm Lâm
|
Cầu trường học về đập Kiểm Lâm
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tài (2 bên)
|
120
|
45
|
nt
|
Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Tài
|
Cầu Dân Quân (2 bên)
|
80
|
46
|
nt
|
Cầu Dân Quân
|
Hết đập ông Chiến
|
80
|
47
|
nt
|
Đập ông Chiến
|
Đập Kiểm Lâm
|
70
|
|
Xã Tân Hải
|
|
|
|
48
|
Tuyến Bào Láng
|
Từ đầu kênh Bào Láng (phía Đông)
|
Về lộ huyện đến 300 mét
|
100
|
49
|
nt
|
Từ mét thứ 301 (phía Đông)
|
Lộ huyện Vàm Đình - Cái Đôi Vàm
|
80
|
50
|
nt
|
Từ cầu Bào Láng (phía Tây)
|
Về lộ huyện đến 300 mét
|
100
|
51
|
nt
|
Từ mét thứ 301 (phía Tây)
|
Lộ huyện (Vàm Đình - Cái Đôi Vàm)
|
80
|
52
|
Tuyến lộ huyện
|
Kênh Mới
|
Cống Lung Heo (phía Bắc)
|
80
|
53
|
nt
|
Cống Lung Heo
|
Kênh 90 (phía Bắc)
|
100
|
54
|
nt
|
Đầu cầu lộ huyện
|
Cầu Cây Thẻ
|
70
|
55
|
UBND xã đến Đầu Sấu
|
Từ trung tâm UBND xã
|
Đầu kênh Đầu Sấu
|
100
|
56
|
nt
|
Từ mét thứ 201
|
Đầu Sấu (2 bên)
|
80
|
57
|
UBND xã đến kênh 90
|
Từ trung tâm UBND xã
|
Về kênh 90
|
100
|
58
|
Đối diện UBND xã (phía Tây)
|
Ngang vàm Bến Đìa
|
Về Cái Đôi Vàm 500m
|
80
|
59
|
Bến Đìa
|
Vàm Bến Đìa
|
Trường cấp II (2 bên)
|
80
|
60
|
Xóm Trung
|
Ngang vàm Bến Đìa
|
Tân Điền
|
80
|
|
Xã Phú Tân
|
|
|
|
61
|
Đường số 1
|
Tim nhà lồng chợ cũ (về phía Đông)
|
Hàng rào trường học cấp III (nhà ông 10
Bổn)
|
1.500
|
62
|
nt
|
Tim nhà lồng chợ cũ (về phía Tây)
|
Hết nhà ông Dũng - Thúy
|
1.500
|
63
|
nt
|
Nhà ông Tráng (tuyến sông) kéo dài về
|
Nhà ông Hên đến nhà bà Ba Sỵ (2 bên)
|
1.000
|
64
|
nt
|
Nhà ông Sơn vòng qua bến tàu
|
Trụ sở ấp Cái Đôi xuống ngã ba nhà ông
Tráng
|
1.200
|
65
|
nt
|
Giáp nhà ông Dũng - Thúy
|
Hết nhà ông Sỹ Tuấn (2 bên)
|
1.000
|
66
|
nt
|
Giáp Trụ sở ấp Cái Đôi (2 bên)
|
Hàng rào trường học cấp III (nhà ông 10
Bổn)
|
1.000
|
67
|
nt
|
Giáp nhà ông Sỹ Tuấn (2 bên)
|
Ngã ba kênh xáng Miếu Ông Cò (nhà ông Sơn)
|
500
|
68
|
Đường số 2
|
Ngã ba (nhà ông Khổng Kia)
|
Nhà bà Nga (2 bên)
|
400
|
69
|
nt
|
Nhà ông Minh Gù (2 bên)
|
Nhà ông Tú (ngã ba Miếu Ông Cò)
|
800
|
70
|
nt
|
Giáp nhà bà Nga
|
Nhà mồ ngang Trường cấp III (mới)
|
200
|
71
|
Đường số 3
|
Đầu cầu nhà ông Đức
|
Đầu cầu nhà ông Hòa (2 bên)
|
1.200
|
72
|
nt
|
Đầu cầu (Hãng nước đá ông Hil)
|
Đầu kênh Tân Điền nhà Quách Hôn (2 bên)
|
800
|
73
|
nt
|
Đầu cầu (cuối nhà ông Hòa)
|
Cuối nhà ông Võ Văn Go (2 bên)
|
300
|
74
|
nt
|
Cuối nhà ông Võ Văn Go
|
Đầu Kênh Đứng
|
200
|
75
|
Đường số 4
|
Đầu cầu nhà ông 5 Thiện (phía trên bờ)
|
Ngã ba cầu UBND xã
|
400
|
76
|
nt
|
Ngã ba cầu UBND xã
|
Nhà ông Sáu Báo (2 bên)
|
400
|
77
|
nt
|
Đầu cầu UBND xã
|
Ngã ba kênh xáng
|
400
|
78
|
nt
|
Ngã ba kênh xáng (2 bên)
|
Đường vào kênh xáng (giáp nhà ông Sáu Báo)
|
150
|
79
|
nt
|
Cuối nhà ông Sáu Báo
|
Cuối nhà ông Ut Xã
|
200
|
80
|
Các tuyến lộ khác
|
Đầu cầu nhà ông Đol (bờ Nam)
|
Đầu kênh Đầu Sấu
|
100
|
81
|
nt
|
Đầu cầu (nhà ông Toàn) bờ Bắc
|
Đầu kênh xáng (Miếu Ông Cò)
|
100
|
82
|
nt
|
Đầu kênh xáng (nhà ông Tuấn)
|
Hết phần đất ông Sáu Sinh
|
250
|
83
|
nt
|
Đầu cầu (nhà ông Trãi)
|
Cuối quán Ba Hùng (2 bên)
|
150
|
84
|
nt
|
Đầu cầu (nhà ông Ba Lan)
|
Cập quán Ba Hùng (2 bên)
|
150
|
85
|
nt
|
Giáp nhà ông Ba Lan về cống đá (bờ Nam)
|
Hết phần đất ông Tám Xịch
|
70
|
|
Xã Phú Thuận
|
|
|
|
86
|
Khu trung tâm xã
|
Nhà ông Giang
|
Nhà Mỹ Nhung (2 bên)
|
300
|
87
|
nt
|
Nhà ông Khá (Phước)
|
Trạm y tế (2 bên)
|
400
|
88
|
nt
|
Trạm y tế
|
Hãng nước đá
|
250
|
89
|
nt
|
Giáp hãng nước đá
|
Nhà ông Phương
|
150
|
90
|
nt
|
Nhà ông Đèo
|
Ngã ba về Cái Nước (2 bên)
|
300
|
91
|
nt
|
Ngã ba về Cái Nước (tuyến lộ xe)
|
Cầu Vàm Đình (2 bên)
|
300
|
92
|
nt
|
Nhà ông Quẩn
|
Ngã ba sông về Cái Nước (2 bên)
|
300
|
93
|
Tuyến đường Vàm Đình - Cái Chim
|
Ngã ba về quốc lộ 1A
|
Hết đất ông Chịl
|
150
|
94
|
nt
|
Giáp đất ông Chịl
|
Đập Cái Chim
|
80
|
95
|
Phía xã cũ
|
Đình thần Vàm Đình
|
Hết tiệm sửa máy ông Phúc Lâm
|
200
|
96
|
Khu vực chợ Giáp Nước
|
Tượng đài liệt sỹ
|
Đập Giáp Nước
|
70
|
97
|
nt
|
Tượng đài liệt sỹ
|
Trạm y tế (cũ)
|
70
|
98
|
nt
|
Nhà ông No (tiệm)
|
Nhà ông Chệt Cao
|
70
|
99
|
nt
|
Nhà bà Tám bán cơm (cây xăng Hồng Thắng)
|
Đầm Thị Tường, nhà ông Tám Trung (2 bên)
|
70
|
100
|
nt
|
Đập Giáp Nước
|
Nhà bà Tám bán cơm (cây xăng Hồng Thắng)
|
70
|
101
|
nt
|
Nhà Tâm Trung
|
Vàm Giáp Nước
|
80
|
102
|
nt
|
Vàm Giáp Nước
|
Nhà ông Nguyễn Văn Thanh
|
80
|
|
Xã Phú Mỹ
|
|
|
|
103
|
Khu vực Ba Tiệm
|
Hết đất ông Thanh (Trường Phú Hoà)
|
Trường Phú Mỹ II (hết đất bà Tư Hổn)
|
100
|
104
|
Khu vực Vàm Xáng
|
Cây Cồng
|
Hết đất ông Lực
|
100
|
105
|
Kênh xáng Thọ Mai
|
Kênh xáng Thọ Mai
|
Hết đất Tám Nguyệt Lệ
|
100
|
106
|
Khu tạm quy hoạch xã
|
Khu quy hoạch chợ xã (ấp Thọ Mai)
|
|
100
|
107
|
Khu căn cứ Tỉnh ủy
|
Ranh đất khu căn cứ Tỉnh ủy
|
Hết ranh đất ông 3 Bốc
|
80
|
108
|
nt
|
Giáp ranh đất ông 3 Bốc
|
Về vàm váng kênh Thọ Mai
|
80
|
109
|
nt
|
Ranh đất Khu căn cứ Tỉnh ủy
|
Hết ranh đất ông Giang
|
80
|
110
|
nt
|
Giáp ranh đất ông Giang
|
Ngã ba ra Đầm Thị Tường hết đất ông Thắng
|
80
|
|
Thị trấn Cái Đôi Vàm
|
|
|
|
|
Khu I: Từ cầu Kiểm Lâm - cầu Làng Cá (bờ
Nam)
|
|
|
|
111
|
Tuyến lộ Cái Đôi Vàm
|
Đầu cầu (cũ) kênh Kiểm Lâm
|
Hết Trường Tiểu học CĐV I
|
800
|
112
|
nt
|
Giáp Trường Tiểu học CĐV I
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Tấn
|
800
|
113
|
nt
|
Giáp đất ông Nguyễn Văn Tấn
|
Hết đất ông võ Thanh Dũng
|
900
|
114
|
nt
|
Giáp đất ông võ Thanh Dũng
|
Hết đất ông Nguyễn Thành Trung
|
1.000
|
115
|
nt
|
Giáp đất ông Nguyễn Thành Trung
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Hờ
|
1.500
|
116
|
nt
|
Giáp đất ông Nguyễn Văn Hờ
|
Hết đất ông Lê Hồng Phúc (Nam)
|
1.000
|
117
|
nt
|
Giáp đất ông Lê Hồng Phúc (Nam)
|
Hết Nhà bia giáp lộ huyện
|
900
|
118
|
nt
|
Giáp lộ huyện (nhà ông Chiến)
|
Cầu kênh Làng Cá
|
800
|
119
|
Hẻm
|
Hẻm nhà lồng chợ - hết nhà Luân Giúp
|
Hết nhà Hứa Thị Kim Yến
|
500
|
120
|
nt
|
Lộ hẻm khóm V
|
Cầu Đê Tây
|
100
|
|
Khu II: Từ cầu Làng Ca - Đê Phòng hộ (bờ
Nam)
|
|
|
|
121
|
Tuyến sông Cái Đôi Vàm
|
Cầu kênh Làng Cá
|
Hết đất ông Phan văn Thiệt
|
600
|
122
|
nt
|
Giáp đất ông Phan Văn Thiệt
|
Hết đất Đồn Biên phòng 688
|
400
|
123
|
nt
|
Giáp đất Đồn Biên phòng 688
|
Cầu Đồn Biên phòng 688 (2 bên)
|
300
|
124
|
nt
|
Cầu Đồn Biên phòng 688
|
Đê Phòng Hộ
|
200
|
125
|
nt
|
Hẻm nhà ông Đô Lil
|
Kênh Cơi 5 (phía Đông)
|
100
|
126
|
(Bờ Bắc)
|
Khu tiểu thủ công nghiệp
|
Đầu kênh Bẩy Sử
|
100
|
127
|
Khu III: kênh 7 Sử - kênh Lô 2
|
Đầu kênh Bẩy Sử
|
Đầu kênh Lô 2
|
200
|
128
|
Khu IV: kênh Lô 2 - kênh Lô 1
|
Đầu kênh Lô 2
|
Đầu kênh Lô 1
|
250
|
129
|
Khu V: kênh Lô 1 - đất ông Thiện
|
Đầu kênh Lô 1
|
Hết đất ông Huỳnh Phước Thiện
|
100
|
130
|
Tuyến lộ huyện Cái Đôi Vàm
|
Nhà ông Chiến
|
Hết Nhà Văn hóa khóm II (2 bên)
|
500
|
131
|
nt
|
Giáp Nhà Văn hóa khóm II (bên phải)
|
Đầu cầu Kiểm Lâm (mới) bên phải
|
200
|
132
|
nt
|
Giáp Nhà Văn hoá khóm II (bên trái)
|
Đầu cầu Kiểm Lâm (mới) bên trái
|
300
|
133
|
nt
|
Đầu cầu Kiểm Lâm (mới) bên trái
|
Kênh Năm Nhung (bên trái)
|
300
|
134
|
nt
|
Kênh Năm Nhung (bên trái)
|
Đầu lộ cha Nguyệt Cảnh (bên trái)
|
300
|
135
|
nt
|
Đầu lộ cha Nguyệt Cảnh (bên trái)
|
Đầu cầu kênh 90 (bên trái)
|
100
|
136
|
Khu hành chính (mới)
|
Đầu cầu Kiểm Lâm (cũ) phía Đông
|
Đầu cầu Kiểm Lâm (mới)
|
300
|
137
|
nt
|
Cầu Kiểm Lâm (cũ) sông Cái Đôi Vàm
|
Hết đất ông Phan Văn Thương
|
150
|
138
|
Khu I
|
Đầu cầu Kiểm Lâm (cũ) phía Tây
|
Đầu cầu Kiểm Lâm (mới)
|
250
|
139
|
Tuyến kênh Kiểm Lâm
|
Cầu Kiểm Lâm mới (phía Tây)
|
Kênh Cái Đôi Nhỏ
|
100
|
140
|
Kênh Lô 1
|
Đầu kênh Lô 1
|
Về kênh Công Nghiệp 289 mét (2 bên)
|
100
|
141
|
Kênh Lô 2
|
Đầu kênh Lô 2
|
Về kênh Công Nghiệp 297 mét (2 bên)
|
100
|
142
|
Kênh Làng cá
|
Cầu Làng Cá
|
Về Cái Đôi Nhỏ 380 mét (2 bên)
|
100
|
143
|
Kênh Biên phòng
|
Cầu Đồn Biên Phòng
|
Về hướng Cái Đôi Nhỏ 139 mét (2 bên)
|
80
|
144
|
Đường lộ Công an - Lò heo
|
Từ hẻm Đông y (lộ Công an)
|
Trường THPT Phú Tân phía sau (bên trái)
|
250
|
145
|
nt
|
Hẻm Đông y (lộ Công an)
|
Trường THPT Phú Tân phía sau (bên phải)
|
150
|
146
|
nt
|
Trường THPT Phú Tân phía sau (2 bên)
|
Cácch lộ cầu Kiểm lâm cũ - cầu Kiểm lâm mới
30m
|
150
|
147
|
nt
|
Hẻm Đông y (lộ Công an)
|
Giáp lộ huyện Cái Đôi Vàm-Cái Nước (2 bên)
|
150
|
148
|
Khu Cty XNK CĐVàm
|
Tiệm chụp hình Dũng
|
Trụ sở khóm II
|
200
|
149
|
nt
|
Cầu dự án
|
Nối lộ huyện (2 bên)
|
150
|
150
|
nt
|
Cầu dự án (phía Đông)
|
Cầu Cái Đôi Nhỏ
|
80
|
151
|
nt
|
Tuyến sau Công ty XK
|
Kênh Làng cá
|
150
|
152
|
Khu hành chính huyện mới
|
Khu hành chính thuộc ấp Cái Đôi Vàm
|
|
100
|
|
Đất ở nông thôn cho các tuyến còn lại chưa
có hạ tầng
|
- Thuận tiện về mặt giao thông thủy, bộ
- Không thuận lợi giao thông thủy, bộ
|
|
70
50
|