|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
35/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Lữ Ngọc Cư
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH DĂK LĂK
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
35/2006/QĐ-UBND
|
Buôn
Ma Thuột, ngày 09 tháng 08 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ NHÀ XÂY DỰNG MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
DĂKLĂK
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 61/CP ngày
05/7/1994 của Chính phủ, về mua bán và kinh doanh nhà ở;
Căn cứ Nghị định số
197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ, về bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số
04/2005/TT-BXD ngày 01/4/2005 của Bộ Xây dựng, hướng dẫn việc lập và quản lý
chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại
Tờ trình số 420/TTr - SXD ngày 06/7/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá nhà xây dựng
mới trên địa bàn tỉnh Dăklăk và hệ số điều chỉnh giá nhà các khu vực trong tỉnh
so với thành phố Buôn Ma Thuột (có phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giá nhà xây dựng
trên đây, áp dụng cho các trường hợp sau:
- Làm căn cứ để bán nhà ở thuộc sở
hữu nhà nước;
- Làm căn cứ để tính đền bù thiệt hại
về nhà ở, nhà làm việc, nhà kho;
- Làm căn cứ để tính lệ phí trước bạ
đối với nhà ở;
- Làm căn cứ để xác định giá trị
nhà ở, nhà làm việc, nhà kho của các cơ quan, doanh nghiệp Nhà nước khi đánh
giá, bàn giao và cổ phần hóa theo quy định của Nhà nước;
- Làm căn cứ để định giá nhà trong
việc phục vụ công tác thi hành án, xét xử của Tòa án.
Điều 3.
Giao cho Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì và phối hợp với
các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn và tổ chức thực hiện, kiểm tra và báo cáo
kết quả thực hiện Quyết định này với UBND tỉnh.
Điều 4.
Quyết định
này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành;
Quyết định này thay thế Quyết định
số 02/2005/QĐ-UB ngày 05/01/2005 của UBND tỉnh, về Giá nhà xây dựng mới tại địa
phương;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Buôn Ma Thuột và các xã, phường,
thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan, chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Bộ Xây dựng (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
- Vụ Pháp chế-Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- Công báo tỉnh;
- Sở Tư pháp; - Báo Dăklăk;
- Đài Phát thanh-Truyền hình tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT-NL-TH-TM-VX-NC-CN(CH-300)
(QĐ giá nhà xây dựng mới 2006)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lữ Ngọc Cư
|
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ NHÀ XÂY DỰNG MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH DĂK LĂK
(Kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2006 của UBND tỉnh
Dăklăk)
PHẦN 1. GIÁ
NHÀ XÂY DỰNG MỚI TẠI THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT:
TT
|
KẾT
CẤU CHÍNH CỦA NHÀ
|
ĐƠN
GIÁ
|
A
|
TRƯỜNG HỢP NHÀ Ở XÂY BẰNG GẠCH
THỦ CÔNG:
|
|
I
|
NHÀ Ở 1 TẦNG
|
Đồng/m2
sử dụng
|
1
|
Móng xây đá hộc, tường xây gạch,
nền láng Ximăng, trần ván, mái lợp :
|
|
+ Tôn thiếc
|
860.499
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
853.116
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
872.569
|
2
|
Móng xây đá hộc, tường chung xây
gạch, nền láng Ximăng, trần ván, mái lợp :
|
|
+ Tôn thiếc
|
688.399
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
682.493
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
698.055
|
3
|
Móng xây đá hộc, vách đóng ván,
khung cột gỗ, nền láng Ximăng, trần ván, mái lợp :
|
|
+ Tôn thiếc
|
808.305
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
801.931
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
827.295
|
4
|
Móng xây đá hộc, tường xây gạch +
gỗ kết hợp, nền láng Ximăng, trần ván, mái lợp :
|
|
+ Tôn thiếc
|
702.835
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
695.103
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
700.774
|
5
|
Nhà sàn dân tộc, sàn ván dày 3
cm, không đóng trần, mái lợp :
|
|
+ Tôn thiếc
|
630.982
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
624.967
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
619.807
|
6
|
Móng xây đá hộc, tường xây gạch,
nền láng Ximăng, trần ván, có sênô mặt đứng, mái lợp:
|
|
+ Tôn thiếc
|
1.009.083
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
1.001.910
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
988.948
|
7
|
Nhà ở 1 tầng: Mái bằng, kết cấu
khung cột bêtông chịu lực, nền láng Ximăng, tường xây gạch.
|
1.366.219
|
II
|
NHÀ Ở 2 TẦNG TRỞ LÊN
|
Đồng/m2
sử dụng
|
1
|
Móng xây đá hộc, hệ khung bêtông
cốt thép chịu lực, tường xây gạch, nền láng Ximăng, sàn lầu bêtông cốt thép
mái lợp :
|
|
+ Mái bằng (Mái bêtông cốt thép)
|
1.196.964
|
+ Tôn thiếc
|
939.251
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
938.488
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
932.804
|
2
|
Móng xây đá hộc, tường xây gạch
chịu lực, nền láng Ximăng, sàn lầu bằng gỗ (gác lửng không đóng trần), mái lợp:
|
|
+ Tôn thiếc
|
926.445
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
910.704
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
936.476
|
3
|
Nhà mái bằng, khung bêtông cốt
thép chịu lực, tường bao che xây gạch, nền lát gạch ceramic, tường sơn nước.
|
1.767.988
|
4
|
Trường hợp đối với nhà xây 2 tầng
trở lên, có sử dụng phần mái bằng tầng trên cùng, xây thêm làm phòng riêng và
dùng để che phần cầu thang.
|
380.349
|
B
|
TRƯỜNG HỢP NHÀ Ở XÂY BẰNG GẠCH
TUYNEL :
|
|
I
|
NHÀ Ở 1 TẦNG
|
Đồng/m2
sử dụng
|
1
|
Móng xây đá hộc, tường xây gạch,
nền láng Xi măng, trần ván, mái lợp :
|
|
+ Tôn thiếc
|
868.900
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
861.517
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
880.970
|
2
|
Móng xây đá hộc, tường xây gạch,
nền láng Ximăng, trần ván, có sênô mặt đứng, mái lợp :
|
|
+ Tôn thiếc
|
1.024.685
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
1.017.511
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
1.004.550
|
3
|
Móng xây đá hộc, tường xây gạch
chịu lực, nền láng Xi măng, sàn lầu bằng gỗ (gác lửng không đóng trần), mái lợp:
|
|
+ Tôn thiếc
|
944.030
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
928.289
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
954.060
|
4
|
Nhà ở 1 tầng: Mái bằng, kết cấu
khung cột bêtông chịu lực, nền láng xi măng, tường xây gạch:
|
1.379.553
|
II
|
NHÀ Ở 2 TẦNG TRỞ LÊN
|
Đồng/m2
sử dụng
|
1
|
Móng xây đá hộc, hệ khung bêtông
cốt thép chịu lực, tường xây gạch, nền láng Ximăng, sàn lầu bêtông cốt thép,
mái lợp :
|
|
+ Mái bằng (Mái bêtông cốt thép)
|
1.208.730
|
+ Tôn thiếc
|
954.218
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
953.455
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
944.454
|
2
|
Nhà mái bằng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường bao che xây gạch, nền lát gạch Ceramic, tường sơn nước.
|
1.784.859
|
C
|
PHẦN ĐƯỢC CỘNG THÊM HOẶC TRỪ
ĐI CHO CÁC TRƯỜNG HỢP SAU:
|
Đồng/m2
|
1
|
Cộng thêm:
|
|
+ Lát gạch hoa 200x200 cho mỗi m2
là:
|
50.678
|
+ Lát gạch Ceramic 300x300 cho mỗi
m2 là:
|
75.003
|
2
|
Trừ đi :
|
|
+ Không đóng trần ván nhóm IV
|
194.751
|
+ Đóng trần nhựa Lambris
|
119.439
|
+ Đóng trần Tôn lạnh
|
104.755
|
D
|
NHÀ GỖ
|
Đồng/m2
sử dụng
|
1
|
Nhà kết cấu chịu lực 2 tầng nhóm
IV, vách ván, sàn gỗ nhóm IV. Trần ván nhóm IV. Nền láng vữa XM mác 50. Móng
bó hè xây gạch ống, mái lợp tôn thiếc
|
522.111
|
2
|
Nhà kết cấu gỗ chịu lực 2 tầng
nhóm IV, vách ván, sàn gỗ nhóm V. Trần ván nhóm V. nền láng vữa XM mác 50.
Móng bó hè xây gạch ống, mái lợp tôn thiếc
|
512.638
|
E
|
NHÀ Ở TẠM
|
Đồng/m2
sử dụng
|
1
|
Móng xây đá hộc bó nền xung
quanh, nhà khung gỗ chịu lực, vách ván bao che nhóm IV, nền đất, không đóng
trần, mái lợp:
|
|
+ Tôn thiếc
|
464.285
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
469.213
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
485.322
|
+ Giấy dầu
|
353.051
|
+ Mái tranh
|
333.441
|
2
|
Xếp đá hộc xung quanh móng, nhà
khung gỗ xẻ chịu lực nhóm IV, vách ván bao che nhóm VI. Nền đất, không đóng
trần, mái lợp :
|
|
+ Tôn thiếc
|
448.093
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
439.419
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
455.528
|
+ Giấy dầu
|
323.256
|
+ Mái tranh
|
304.204
|
3
|
Không xếp đá hộc xung quanh móng,
nhà khung gỗ xẻ chịu lực nhóm IV, vách ván bao che nhóm VI. Nền đất, không
đóng trần, mái lợp :
|
|
+ Tôn thiếc
|
422.135
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
413.461
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
429.570
|
+ Mái tranh
|
278.503
|
4
|
Xếp đá hộc xung quanh móng, nhà
khung gỗ tròn chịu lực nhóm V, vách ván bao che nhóm VI. Nền đất, không đóng
trần, mái lợp :
|
|
+ Tôn thiếc
|
374.565
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
371.546
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
382.000
|
+ Giấy dầu
|
278.007
|
+ Mái tranh
|
259.801
|
5
|
Không xếp đá hộc xung quanh móng,
nhà khung gỗ tròn chịu lực nhóm V, vách ván bao che nhóm VI. Nền đất, không
đóng trần, mái lợp:
|
|
+ Tôn thiếc
|
348.607
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
345.588
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
356.041
|
+ Giấy dầu
|
252.049
|
+ Mái tranh
|
234.100
|
6
|
Xếp đá hộc xung quanh móng, nhà
khung gỗ tròn chịu lực nhóm V, vách ván bao che nhóm VIII. Nền đất, không
đóng trần, mái lợp:
|
|
+ Tôn thiếc
|
339.586
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
336.568
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
347.021
|
+ Giấy dầu
|
243.029
|
+ Mái tranh
|
225.477
|
7
|
Không xếp đá hộc xung quanh móng,
nhà khung gỗ tròn chịu lực nhóm V, vách ván bao che nhóm VIII. Nền đất, không
đóng trần, mái lợp :
|
|
|
+ Tôn thiếc
|
313.628
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
310.610
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
321.063
|
+ Giấy dầu
|
217.071
|
+ Mái tranh
|
199.775
|
8
|
Đối với nhà tạm, trường hợp có
láng nền nhà bằng vữa xi măng mác 50 đánh màu (không có lớp đá 4x6) thì được
cộng thêm :
|
13.999
|
F
|
NHÀ KHO
|
Đồng/m2
xây dựng
|
1
|
Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng. Hệ
khung cột BTCT; Vì kèo thép chịu lực, xà gồ thép, hệ khung mái tiền chế giả
Tiệp. Mái lợp tôn sóng vuông. Cửa đi sắt xếp. Cửa sổ bằng khung sắt kính cố định.
Tường xây gạch ống VXM mác 75. Cấu kiện bằng thép sơn chống rỉ. Nền nhà đổ
bêtông cốt thép mác 200 lưới thép D12. Toàn bộ nhà quét vôi.
|
1.231.859
|
Trong đó đã bao gồm: + Chi phí
khác = (Gxl sau thuế x 3,72%)
|
34.684
|
2
|
Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng. Hệ
khung cột BTCT; Vì kèo thép chịu lực, xà gồ thép. Mái lợp tôn sóng vuông. Cửa
đi sắt xếp. Cửa sổ bằng khung sắt cố định. Tường xây gạch ống tuynel VXM mác
50. Cấu kiện bằng thép sơn chống rỉ. Nền nhà đổ BTCT mác 150. Toàn bộ nhà
quét vôi.
|
933.970
|
Trong đó đã bao gồm: + Chi phí
khác = (Gxl sau thuế x 4,54%)
|
40.561
|
3
|
Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng. Hệ
khung cột BTCT. Móng xây đá hộc VXM mác 50. Vì kèo gỗ nhóm III. Mái lợp tôn sóng
tròn. Cửa đi, sổ Panô nhóm IV Xà gồ, dầm trần bằng gỗ nhóm IV. Tường xây gạch
ống VXM mác 50. Nền láng vữa XM mác 75 dày 20 đánh màu bằng XM nguyên chất.
Hành lang đóng trần ván Lambri nhóm III. Toàn bộ nhà quét vôi.
|
888.184
|
Trong đó đã bao gồm: + Chi phí
khác = (Gxl sau thuế x 6,4%)
|
53.425
|
4
|
Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng. Hệ
khung chịu lực chính bằng khung thép tiền
|
952.199
|
Trong đó đã bao gồm: + Chi phí
khác = (Gxl sau thuế x 4,7%)
|
32.375
|
5
|
Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng. Hệ
khung kèo chịu lực bằng thép, xà gồ thép hình. Móng bằng bê tông cốt thép.
Mái lợp tôn sóng vuông. Cửa đi sắt xếp. Cửa sổ bằng khung sắt cố định. Tường
xây gạch ống VXM mác 50. Cấu kiện bằng thép sơn chống rỉ. Nền nhà láng VXM
mác 75 dày 20 đánh màu. Toàn bộ nhà quét vôi.
|
102.981
|
Trong đó đã bao gồm: + Chi phí
khác = (Gxl sau thuế x 4,08%)
|
1.029.811
|
G
|
NHÀ LÀM VIỆC
|
|
I
|
Nhà làm việc cấp IV – 1 tầng
|
Đồng/m2
xây dựng
|
1
|
Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng.
Móng, khung cột bêtông cốt thép. Móng tường xây đá hộc. Tường xây gạch ống thủ
công VXM mác 50. Xà gồ, dầm trần gỗ nhóm IV. Mái lợp tôn thiếc sóng tròn. Cửa
đi, cửa sổ Panô kính nhóm III. Trần đóng ván ép sơn nước. Mặt trước có sênô.
Nền láng VXM mác 50 dày 20 đánh màu bằng xi măng nguyên chất. Toàn bộ nhà
quét vôi.
|
1.314.148
|
Trong đó đã bao gồm:
|
+ Chi phí khác = (Gxl sau thuế x
5,5%)
|
65.168
|
|
|
+ Phần điện = (Gxl sau thuế x
2,83%)
|
35.376
|
|
|
+ Phần nước = (Gxl sau thuế x
2,58%)
|
32.251
|
2
|
Trường hợp được cộng thêm, (trừ)
đi :
|
Đồng/m2
xây dựng
|
|
- Đóng trần tấm nhựa Lambris
|
-2.399
|
- Đóng trần ván Lambri gỗ nhóm
III đánh vecni
|
89.195
|
- Lát nền gạch hoa 20x20 VXM mác 50
|
49.442
|
- Lát nền gạch Trung Quốc 30x30
VXN mác 50
|
87.165
|
- Lát nền gạch Cêramic 30x30 VXM
mác 50
|
81.849
|
- Mái lợp bằng tôn sóng vuông dày
0,4 mm
|
41.740
|
- Cửa đi, cửa sổ kính khung sắt
Việt Nam, kính Trung Quốc
|
36.803
|
II
|
Nhà làm việc cấp IV - 02 tầng
|
Đồng/m2
xây dựng
|
1
|
Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 02 tầng.
Móng, khung cột bêtông cốt thép. Móng tường xây đá hộc. Tường xây gạch ống
tuynel VXM mác 50. Xà gồ, dầm trần gỗ nhóm IV. Mái lợp tôn thiếc sóng tròn. Cửa
đi, cửa sổ Panô kính nhóm III. Trần đóng ván ép sơn nước. Mặt trước có sênô.
Nền láng VXM mác 50 dày 20 đánh màu bằng xi măng nguyên chất. Toàn bộ nhà
quét vôi.
|
1.680.240
|
Trong đó đã bao gồm:
|
+ Chi phí khác = (Gxl sau thuế x
5,88%)
|
88.205
|
|
|
+ Phần điện = (Gxl sau thuế x
3,19%)
|
50.666
|
|
|
+ Phần nước = (Gxl sau thuế x
2,94%)
|
46.696
|
2
|
Trường hợp được cộng thêm :
|
Đồng/m2
xây dựng
|
|
- Đóng trần tấm nhựa Lambris
|
-1.137
|
|
- Đóng trần ván Lambri gỗ nhóm III
đánh vecni
|
53.711
|
|
- Lát nền gạch hoa 20x20 VXM mác
50
|
45.627
|
|
- Lát nền gạch Trung Quốc 30x30
VXN mác 50
|
79.095
|
|
- Lát nền gạch Cêramic 30x30 VXM
mác 50
|
74.346
|
|
- Mái lợp bằng tôn sóng vuông dày
0,4 mm
|
29.283
|
|
- Mái lợp ngói Đồng Tâm 10v/m2
|
40.236
|
|
- Cửa đi, cửa sổ kính khung sắt
Việt Nam, kính Trung Quốc
|
52.723
|
|
- Cửa đi, cửa sổ kính khung nhôm
Đài Loan, kính Trung Quốc
|
98.683
|
|
- Bả tường Ma tít và Sơn Nippon
|
111.606
|
III
|
Nhà làm việc cấp IV – 03 tầng
|
Đồng/m2
xây dựng
|
1
|
Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 03 tầng.
Móng, khung cột bêtông cốt thép. Móng tường xây đá hộc. Tường xây gạch ống
tuynel VXM mác 50. Xà gồ, dầm trần gỗ nhóm IV. Mái lợp tôn thiếc sóng tròn. Cửa
đi, cửa sổ Panô kính nhóm III. Trần đóng ván ép sơn nước. Mặt trước có sênô.
Nền láng VXM mác 50 dày 20 đánh màu bằng xi măng nguyên chất. Toàn bộ nhà
quét vôi.
|
1.861.120
|
|
Trong đó đã bao gồm:
|
+ Chi phí khác = (Gxl sau thuế x
7,26 %)
|
118.110
|
|
+ Phần điện = (Gxl sau thuế x
3,71%)
|
64.738
|
|
+ Phần nước = (Gxl sau thuế x
3,43%)
|
59.852
|
2
|
Trường hợp được cộng thêm, (trừ)
đi :
|
Đồng/m2
sử dụng
|
|
- Đóng trần tấm nhựa Lambris
|
-1.152
|
- Đóng trần ván Lambri gỗ nhóm III
đánh vecni
|
54.411
|
- Lát nền gạch hoa 20x20 VXM mác
50
|
46.221
|
- Lát nền gạch Trung Quốc 30x30
VXN mác 50
|
80.126
|
- Lát nền gạch Cêramic 30x30 VXM
mác 50
|
75.315
|
- Mái lợp bằng tôn sóng vuông dày
0,4 mm
|
29.665
|
- Mái lợp ngói Đồng Tâm 10v/m2
|
40.760
|
- Cửa đi, cửa sổ kính khung sắt
Việt Nam, kính Trung Quốc
|
52.723
|
- Cửa đi, cửa sổ kính khung nhôm
Đài Loan, kính Trung Quốc
|
98.683
|
- Bả tường Ma tít và Sơn Nippon
|
113.061
|
(Mức giá trên đây đã bao gồm thuế
giá trị gia tăng)
PHẦN II: GIÁ
NHÀ XÂY DỰNG MỚI TẠI CÁC HUYỆN:
Giá nhà xây dựng mới tại các
huyện được tính bằng hệ số điều chỉnh giá so với giá nhà ở, nhà tạm, nhà kho,
nhà làm việc xây dựng tại Thành phố Buôn Ma Thuột:
1/ Nhà ở, nhà tạm :
|
|
- Huyện Krông Păk :
|
1,010
|
- Huyện Krông Ana; huyện Buôn
Đôn; huyện Ea Kar:
|
1,020
|
- Huyện Krông Buk; huyện Lăk; huyện
Krông Bông:
|
1,030
|
- Huyện Cư M’gar; huyện M’Đrăk;
huyện Ea H’leo :
|
1,040
|
- Huyện Krông Năng:
|
1,060
|
- Huyện Ea Súp:
|
1,080
|
2/ Nhà kho:
|
|
- Huyện Krông Păk :
|
1,007
|
- Huyện Krông Ana; huyện Krông
Bông:
|
1,010
|
- Huyện Buôn Đôn:
|
1,012
|
- Huyện Ea Kar:
|
1,013
|
- Huyện Krông Năng:
|
1,014
|
- Huyện CưM’gar:
|
1,015
|
- Huyện Lăk; huyện Krông Buk:
|
1,017
|
- Huyện M’Đrăk:
|
1,018
|
- Huyện Ea H’leo:
|
1,022
|
- Huyện Ea Súp:
|
1,034
|
3/ Nhà làm việc:
|
|
- Huyện Krông Păk :
|
1,011
|
- Huyện Krông Ana; huyện Buôn
Đôn:
|
1,015
|
- Huyện Ea Kar:
|
1,019
|
- Huyện Krông Bông:
|
1,023
|
- Huyện CưM’gar:
|
1,024
|
- Huyện Krông Buk:
|
1,026
|
- Huyện Lăk; huyện M’Đrăk, huyện
Ea H’leo:
|
1,027
|
- Huyện Krông Năng:
|
1,041
|
- Huyện Ea Súp:
|
1,052
|
Quyết định 35/2006/QĐ-UBND về giá nhà xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2006/QĐ-UBND ngày 09/08/2006 về giá nhà xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
4.004
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|