Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
349/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Thảo
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 349/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 17 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019ỈNĐ-CP ngày
07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục
các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục
các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND thành phố Cao Bằng
tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 698/TTr-STNMT ngày 14 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Cao Bằng
với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2022: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình
thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành
phố Cao Bằng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2022 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng
và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Trung Thảo
|
BIỂU
06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Hòa Chung
|
Phường Duyệt
Trung
|
Phường Sông
Hiến
|
Phường Sông
Bằng
|
Phường Hợp Giang
|
Phường Ngọc
Xuân
|
Phường Tân Giang
|
Phường Đề Thám
|
Xã Vĩnh
Quang
|
Xã Hưng Đạo
|
Xã Chu
Trinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện
tích đất tự nhiên
|
|
10.711,72
|
545,13
|
994,81
|
960,95
|
780,38
|
92,04
|
680,77
|
454,38
|
967,46
|
1.469,81
|
1.050,14
|
2.715,85
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.509,66
|
372,56
|
649,30
|
550,40
|
614,07
|
3,69
|
515,95
|
202,81
|
475,29
|
1.147,86
|
791,49
|
2.186,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
958,82
|
31,97
|
20,62
|
17,20
|
20,96
|
|
95,55
|
6,33
|
141,85
|
207,72
|
308,01
|
108,61
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
790,55
|
7,68
|
12,72
|
2,88
|
8,96
|
|
78,34
|
3,16
|
136,15
|
181,65
|
272,26
|
86,75
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
788,84
|
38,68
|
24,43
|
12,29
|
24,31
|
3,69
|
61,36
|
22,91
|
149,77
|
92,59
|
108,04
|
250,77
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.022,49
|
73,39
|
52,33
|
239,00
|
116,40
|
|
53,06
|
78,18
|
159,45
|
72,74
|
115,32
|
62,62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
328,50
|
|
|
|
76,81
|
|
135,17
|
|
|
|
|
116,52
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.357,43
|
221,61
|
551,01
|
273,28
|
374,11
|
|
168,47
|
93,50
|
18,85
|
766,81
|
244,25
|
1.645,54
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1.740,84
|
51,98
|
386,32
|
112,37
|
70,64
|
|
40,99
|
3,88
|
5,28
|
173,23
|
61,98
|
834,17
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
52,88
|
6,91
|
0,91
|
8,63
|
1,48
|
|
2,34
|
1,89
|
5,37
|
8,00
|
15,17
|
2,18
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.102,13
|
163,76
|
344,54
|
407,10
|
163,85
|
88,34
|
159,49
|
248,57
|
441,61
|
317,01
|
255,15
|
512,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
80,32
|
4,46
|
|
|
0,17
|
0,13
|
2,08
|
10,59
|
10,61
|
51,95
|
0,33
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
58,97
|
0,72
|
23,18
|
2,86
|
0,02
|
0,42
|
0,25
|
3,90
|
12,65
|
14,47
|
0,50
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
80,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80,58
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
42,92
|
0,14
|
1,10
|
24,92
|
1,81
|
2,33
|
5,24
|
0,47
|
5,43
|
|
1,39
|
0,09
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
189,18
|
1,72
|
2,70
|
8,90
|
5,20
|
0,40
|
14,37
|
1,54
|
18,24
|
|
3,39
|
132,72
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
508,00
|
32,86
|
219,01
|
|
|
0,10
|
|
117,02
|
|
6,64
|
13,27
|
119,10
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
106,82
|
25,00
|
22,42
|
0,51
|
0,19
|
|
1,16
|
|
14,34
|
|
37,67
|
5,53
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.032,82
|
45,92
|
51,56
|
154,50
|
75,44
|
30,67
|
43,43
|
46,21
|
198,19
|
160,40
|
89,17
|
137,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
560,96
|
30,26
|
33,90
|
105,27
|
54,02
|
20,15
|
24,91
|
28,11
|
108,31
|
33,95
|
51,61
|
70,47
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
167,65
|
2,33
|
0,37
|
7,23
|
0,85
|
1,82
|
3,17
|
2,88
|
4,75
|
118,05
|
23,80
|
2,40
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
10,82
|
|
|
0,18
|
2,90
|
2,30
|
0,04
|
0,04
|
4,21
|
0,46
|
0,53
|
0,16
|
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
9,38
|
0,02
|
0,06
|
0,23
|
0,61
|
0,01
|
|
3,93
|
4,15
|
0,08
|
0,09
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
41,78
|
4,03
|
0,56
|
8,37
|
3,53
|
2,19
|
2,67
|
2,89
|
12,24
|
1,21
|
3,04
|
1,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
6,39
|
|
|
|
2,24
|
1,99
|
|
|
|
0,37
|
1,62
|
0,17
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
58,38
|
0,07
|
11,70
|
0,04
|
1,43
|
|
0,01
|
0,28
|
0,93
|
0,07
|
0,34
|
43,51
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,97
|
0,02
|
0,13
|
0,36
|
0,02
|
0,35
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
|
0,04
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,23
|
|
0,01
|
|
0,04
|
|
|
|
0,14
|
|
0,04
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
77,58
|
|
|
7,19
|
|
|
|
|
52,16
|
|
|
18,23
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,45
|
|
|
0,89
|
|
0,06
|
|
|
|
|
1,50
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
88,96
|
9,19
|
4,83
|
22,04
|
8,79
|
|
12,41
|
7,46
|
10,90
|
6,21
|
6,12
|
1,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
4,07
|
|
|
2,70
|
1,01
|
|
|
0,33
|
0,03
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,20
|
|
|
|
|
1,80
|
0,20
|
0,28
|
0,35
|
|
0,44
|
0,13
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,50
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,22
|
0,45
|
0,27
|
1,20
|
0,47
|
0,17
|
0,96
|
0,41
|
0,94
|
0,30
|
0,77
|
0,28
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
12,06
|
0,06
|
|
4,53
|
0,04
|
|
|
|
7,43
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
137,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51,67
|
56,37
|
29,06
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
567,39
|
33,80
|
17,51
|
187,68
|
51,75
|
35,47
|
70,78
|
54,08
|
116,32
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
35,76
|
0,21
|
0,00
|
0,91
|
0,74
|
6,21
|
1,30
|
0,14
|
25,21
|
0,12
|
0,75
|
0,17
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
12,56
|
0,02
|
0,00
|
4,41
|
0,03
|
0,54
|
0,00
|
0,12
|
4,33
|
3,11
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,64
|
0,01
|
|
0,04
|
0,01
|
0,01
|
|
0,10
|
0,16
|
1,00
|
2,31
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
224,96
|
18,38
|
6,45
|
15,99
|
27,98
|
11,89
|
19,92
|
13,99
|
27,38
|
26,96
|
48,62
|
7,40
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,87
|
0,01
|
0,34
|
0,49
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,46
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
0,38
|
0,36
|
0,61
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
99,93
|
8,81
|
0,97
|
3,45
|
2,46
|
0,01
|
5,33
|
3,00
|
50,56
|
4,94
|
3,50
|
16,90
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất khu đô thị
|
KDT
|
5.475,92
|
545,13
|
994,81
|
960,95
|
780,38
|
92,04
|
680,77
|
454,38
|
967,46
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
1.813,04
|
81,07
|
65,05
|
241,88
|
125,36
|
0,00
|
131,40
|
81,34
|
295,60
|
254,39
|
387,58
|
149,37
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
4.685,93
|
221,61
|
551,01
|
273,28
|
450,92
|
0,00
|
303,64
|
93,50
|
18,85
|
766,81
|
244,25
|
1.762,06
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
80,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80,58
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
235,36
|
|
|
137,10
|
|
|
19,86
|
|
78,40
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
42,92
|
0,14
|
1,10
|
24,92
|
1,81
|
2,33
|
5,24
|
0,47
|
5,43
|
|
1,39
|
0,09
|
11
|
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
452,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101,98
|
146,42
|
204,57
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU
07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính :
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Hòa Chung
|
Phường Duyệt
Trung
|
Phường Sông
Hiến
|
Phường Sông
Bằng
|
Phường Hợp Giang
|
Phường Ngọc
Xuân
|
Phường Tân Giang
|
Phường Đề Thám
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Hưng Đạo
|
Xã Chu
Trinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
540,06
|
40,17
|
15,98
|
156,33
|
22,38
|
0,27
|
13,66
|
13,66
|
104,87
|
4,31
|
15,15
|
153,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
66,29
|
3,90
|
|
22,71
|
1,89
|
|
1,51
|
0,60
|
17,56
|
0,97
|
3,15
|
14,00
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
43,68
|
2,50
|
|
15,59
|
1,89
|
|
0,10
|
|
7,55
|
0,65
|
3,11
|
12,29
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
96,61
|
6,76
|
1,82
|
12,17
|
19,34
|
0,27
|
6,90
|
0,31
|
16,63
|
0,78
|
7,51
|
24,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
164,17
|
2,50
|
1,49
|
94,08
|
1,05
|
|
5,08
|
1,12
|
52,60
|
0,54
|
3,27
|
2,44
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,44
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
209,33
|
27,01
|
12,67
|
27,09
|
0,10
|
|
0,17
|
11,63
|
16,60
|
2,02
|
1,22
|
110,82
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
99,68
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
5,35
|
1,61
|
|
92,70
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,22
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
1,48
|
|
|
0,46
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyến đối cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,86
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
2,16
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
0,79
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
2,07
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
1,37
|
|
|
|
-
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
9,91
|
|
0,05
|
0,53
|
0,55
|
0,44
|
6,38
|
0,03
|
1,93
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muỗi và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải đất ở
BIỂU
08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính :
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Hòa
Chung
|
Phường Duyệt
Trung
|
Phường Sông
Hiến
|
Phường Sông
Bằng
|
Phường Hợp
Giang
|
Phường Ngọc
Xuân
|
Phường Tân
Giang
|
Phường Đề
Thám
|
Xã Vĩnh
Quang
|
Xã Hưng Đạo
|
Xã Chu
Trinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
491,63
|
19,23
|
15,22
|
151,08
|
22,20
|
0,20
|
11,85
|
12,53
|
92,50
|
4,18
|
11,21
|
151,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
61,90
|
3,90
|
|
22,70
|
1,89
|
|
0,22
|
0,60
|
15,55
|
0,90
|
2,14
|
14,00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
41,95
|
2,50
|
|
15,58
|
1,89
|
|
0,06
|
|
6,91
|
0,58
|
2,14
|
12,29
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
91,06
|
6,72
|
1,17
|
10,89
|
19,31
|
0,20
|
6,55
|
0,12
|
15,90
|
0,73
|
6,27
|
23,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
146,62
|
0,49
|
1,38
|
90,12
|
1,00
|
|
5,08
|
0,18
|
43,49
|
0,53
|
2,80
|
1,55
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,44
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
188,63
|
8,12
|
12,67
|
27,09
|
|
|
|
11,63
|
16,28
|
2,02
|
|
110,82
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
99,68
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
5,35
|
1,61
|
|
92,70
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,98
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
1,28
|
|
|
0,42
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
70,79
|
0,36
|
10,70
|
9,30
|
3,98
|
2,04
|
9,22
|
1,48
|
12,11
|
0,17
|
1,08
|
20,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,43
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,30
|
|
|
|
|
0,09
|
|
0,02
|
0,19
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,75
|
|
|
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
13,92
|
|
|
0,27
|
0,63
|
0,13
|
8,90
|
0,01
|
3,20
|
0,05
|
|
0,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9,25
|
|
|
0,22
|
0,63
|
0,02
|
6,84
|
|
1,20
|
0,03
|
|
0,31
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,18
|
|
|
|
|
|
2,04
|
|
0,70
|
0,02
|
|
0,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,12
|
|
|
|
|
0,11
|
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xâu dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cỏ di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,31
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
1,30
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,33
|
|
|
0,28
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,08
|
0,29
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
18,68
|
0,17
|
1,12
|
8,75
|
0,06
|
0,12
|
0,11
|
0,07
|
8,28
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,91
|
|
0,05
|
|
|
0,19
|
0,20
|
0,03
|
0,44
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
33,15
|
0,19
|
9,10
|
|
1,26
|
1,46
|
0,01
|
1,30
|
|
|
1,00
|
18,83
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Hòa
Chung
|
Phường Duyệt
Trung
|
Phường Sông
Hiến
|
Phường Sông
Bằng
|
Phường Hợp
Giang
|
Phường Ngọc
Xuân
|
Phường Tân
Giang
|
Phường Đề
Thám
|
Xã Vĩnh
Quang
|
Xã Hưng Đạo
|
Xã Chu
Trinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,59
|
|
0,07
|
|
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
|
0,03
|
4,04
|
11,41
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
10,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,91
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
4,65
|
|
0,07
|
|
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
|
|
4,04
|
0,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,60
|
|
0,07
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
0,50
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,05
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
4,04
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xâu dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | | |