|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3486/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3486/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 31 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN A LƯỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất
động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29
tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất vào
mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2025;
Căn cứ Quyết định số
2871/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2050 huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 575/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 25 tháng 12
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện A Lưới với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
|
Diện tích
|
Cơ cấu %
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
108.343,83
|
94,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.160,97
|
1,01
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
1.089,87
|
0,95
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
27,17
|
0,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.225,32
|
1,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.347,60
|
2,91
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
15.416,25
|
13,42
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
41.600,24
|
36,22
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
45.356,53
|
39,49
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
26.881,11
|
23,41
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
230,51
|
0,20
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
4,00
|
0,00
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,41
|
0,00
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.573,26
|
4,85
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
464,13
|
0,40
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
96,60
|
0,08
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,68
|
0,02
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
146,78
|
0,13
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,95
|
0,00
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
95,72
|
0,08
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
21,93
|
0,02
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,44
|
0,01
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
DGD
|
47,51
|
0,04
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
18,97
|
0,02
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
0,87
|
0,00
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
-
|
-
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
|
DKT
|
-
|
-
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
86,35
|
0,08
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ thông tin
tập trung
|
SCT
|
-
|
-
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,65
|
0,00
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
36,50
|
0,03
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
49,19
|
0,04
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
|
CCC
|
3.497,58
|
3,05
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
815,83
|
0,71
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
90,59
|
0,08
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
|
DCT
|
0,31
|
0,00
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
|
DPC
|
-
|
-
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
64,43
|
0,06
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
15,21
|
0,01
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
2.494,03
|
2,17
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
1,30
|
0,00
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
3,52
|
0,00
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
12,39
|
0,01
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
0,64
|
0,00
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,51
|
0,00
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
115,64
|
0,10
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
1.037,68
|
0,90
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
18,93
|
0,02
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.018,75
|
0,89
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
932,92
|
0,81
|
|
Trong đó
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
274,47
|
0,24
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
532,66
|
0,46
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
125,78
|
0,11
|
3.4
|
Đất có mặt nước chưa sử dụng
|
MCS
|
-
|
-
|
2. Kế hoạch thu hồi năm 2025
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
155,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,85
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
2,85
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,69
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
51,51
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
31,91
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
63,07
|
|
Trong đó: đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
7,40
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,77
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
-
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,53
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,34
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,79
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
0,64
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
-
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,10
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,43
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
0,11
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
-
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
|
DKT
|
-
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
-
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ thông tin
tập trung
|
SCT
|
-
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
|
CCC
|
3,42
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
0,42
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,44
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
|
DCT
|
-
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
|
DPC
|
-
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
-
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
2,56
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
-
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
-
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
-
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
0,02
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
1,32
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
0,00
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,32
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2025
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Chuyển đất nông nghiệp
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
162,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2,85
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,79
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
51,51
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
31,91
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
67,89
|
|
Trong đó: đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
7,40
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,77
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.1
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
4,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/PNN
|
-
|
2.2
|
Chuyển đất rừng đặc dụng sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RDD/PNN
|
-
|
2.3
|
Chuyển đất rừng phòng hộ sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RPH/PNN
|
-
|
2.4
|
Chuyển đất rừng sản xuất sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RSX/PNN
|
4,00
|
3
|
Chuyển các loại đất khác
sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy
mô lớn
|
MHT/CNT
|
4,00
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
0,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông nghiệp
được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy
định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
0,25
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
MHT/OTC
|
0,12
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng công
trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
0,13
|
4.4
|
Chuyển đất xây dựng công
trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
MHT/CSK
|
0,00
|
4.5
|
Chuyển đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại,
dịch vụ
|
MHT/TMD
|
0,00
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao
gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy
hoạch;
MHT là mã đất theo hiện
trạng sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng năm 2025
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
-
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
Trong đó: đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
-
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,61
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,19
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,32
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,20
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,34
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
0,80
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
-
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,80
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
-
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
-
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
|
DKT
|
-
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
1,16
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ thông tin
tập trung
|
SCT
|
-
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
1,16
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
|
CCC
|
1,60
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
0,87
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,73
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
|
DCT
|
-
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
|
DPC
|
-
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
-
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
-
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
-
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
-
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
-
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
-
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
-
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
-
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ
thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện A Lưới (theo quy định tại Phụ
lục số IV kèm Thông tư số 29/2024/TT- BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH,
04/CH, 17/CH, 18/CH, 19/CH, 20/CH, 24/CH, 25/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện A Lưới.
Nhu cầu sử dụng đất của các
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện A Lưới (chi tiết
theo các Phụ lục I, II, III đính kèm).
Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm về nội dung, số liệu, hệ thống phụ biểu, bản đồ trình phê
duyệt nêu tại Tờ trình nêu trên của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Hủy bỏ các công
trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới nhưng chưa thực hiện
hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại
Phụ lục IV đính kèm).
Điều 3. Căn cứ vào Điều
1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện A Lưới có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách
nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục
đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Điều 46 Nghị định số
102/2024/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có
trong Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả năng
thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 4. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Kế hoạch sử dụng
đất năm 2025 của huyện A Lưới vẫn tiếp tục thực hiện khi Thành phố Huế được thành
lập theo Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội.
Điều 6. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND huyện A Lưới;
- VP: Lãnh đạo và CV: NĐ, QHXT;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, XT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 (QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 78,79
LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3486/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích
khoảng (ha)
|
I
|
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh
|
|
|
1
|
Đài quan sát phòng không Bốt Đỏ
|
Xã Sơn Thủy
|
1.00
|
2
|
Chốt chiến đấu dân quân thường trực biên giới đất
liền thôn A Tin
|
Xã Lâm Đớt
|
3.00
|
3
|
Chốt chiến đấu của dân quân thường trực biên giới
đất liền thôn A Bả
|
Xã Quảng Nhâm
|
3.00
|
4
|
Trụ sở công an xã Hồng Bắc
|
Xã Hồng Bắc
|
0.11
|
5
|
Trụ sở công an xã Đông Sơn
|
Xã Đông Sơn
|
0.15
|
6
|
Trụ sở công an xã Hồng Thượng
|
Xã Hồng Thượng
|
0.10
|
7
|
Trụ sở công an xã Hồng Thái
|
Xã Hồng Thái
|
0.11
|
8
|
Trụ sở công an xã Hồng Vân
|
Xã Hồng Vân
|
0.10
|
9
|
Trụ sở công an xã A Ngo
|
Xã A Ngo
|
0.05
|
10
|
Trụ sở công an xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Thủy
|
0.10
|
11
|
Trụ sở công an xã Phú Vinh
|
Xã Phú Vinh
|
0.09
|
12
|
Trụ sở công an xã A Roàng
|
Xã A Roàng
|
0.10
|
13
|
Trụ sở công an xã Hồng Thủy
|
Xã Hồng Thủy
|
0.10
|
14
|
Trụ sở công an xã Hương Nguyên
|
Xã Hương Nguyên
|
0.10
|
15
|
Trụ sở công an xã Hồng Hạ
|
Xã Hồng Hạ
|
0.10
|
16
|
Trụ sở công an xã Hồng Kim
|
Xã Hồng Kim
|
0.12
|
17
|
Trụ sở công an xã Hương Phong
|
Xã Hương Phong
|
0 10
|
18
|
Trụ sở công an xã Quảng Nhâm
|
Xã Quảng Nhâm
|
0.17
|
19
|
Trụ sở công xã Trung Sơn
|
Xã Trung Sơn
|
0.11
|
20
|
Trụ sở công xã Lâm Đớt
|
Xã Lâm Đớt
|
0.30
|
II
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư
|
|
|
1
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung
hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ (KfW3.1)
|
Huyện A Lưới
|
0.16
|
III
|
Danh mục công trình, dự án theo Nghị quyết số
122/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường khe Bùn xã Hồng Kim đến xã
Hồng Thượng. (Tổng diện tích là 10 ha, hiện nay đã thực hiện 9.9 ha), (phần
diện tích còn lại 0.1 ha tại xã Hồng Thượng)
|
Xã Hồng Thượng
|
0.10
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Nguyễn Văn Quảng
(nối dài)
|
Thị trấn A Lưới
|
0.20
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Konh Hư (giai đoạn
2)
|
Thị trấn A Lưới
|
0.35
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Trường Sơn (nối
dài)
|
Thị trấn A Lưới
|
0.60
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Giải Phóng A So
|
Thị trấn A Lưới
|
3.75
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Nơ Trang Lơng
|
Thị trấn A Lưới
|
0.10
|
7
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Nguyễn Thức Tự
|
Thị trấn A Lưới
|
0.34
|
8
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Lê Khôi
|
Thị trấn A Lưới
|
0.47
|
9
|
Đường sản xuất thôn Tân Hối-Lê Ninh
|
Xã Hồng Bắc
|
0.20
|
10
|
Nâng cấp tuyến đường từ Hồng Bắc đến điểm di tích
đồi A Bia
|
Xã Hồng Bắc
|
1.00
|
11
|
Đường sản xuất từ nhà Ra Pát Thầy đến nhà bà Đặng
Thị Rum
|
Xã Hồng Hạ
|
0.50
|
12
|
Đường vào khu sản xuất C8
|
Xã Hương Phong
|
0.50
|
13
|
Nâng cấp đường vào khu sản xuất cầu A Sáp đến tổ
chăn nuôi đoàn KT-QP92
|
Xã Hương Phong
|
0.70
|
14
|
Đường từ đồn biên phòng Nhâm ra biên giới
|
Xã Quảng Nhâm
|
14.00
|
15
|
Sửa chữa tuyến đường xóm 3 thôn Quảng Hợp
|
Xã Sơn Thủy
|
0.30
|
16
|
Đường từ xã Trung Sơn, huyện A Lưới đi cột mốc 646
|
Xã Trung Sơn
|
26.91
|
17
|
Cầu Pi Lùng
|
Xã A Roàng
|
0.26
|
18
|
Đường giao thông liên xã Hồng Thái và Quảng Nhâm
|
Xã Hồng Thái,
Quảng Nhâm
|
2.50
|
19
|
Đường giao thông liên xã từ xã Lâm Đớt đi xã Đông
Sơn
|
Xã Lâm Đớt, Đông
Sơn
|
3.00
|
20
|
Đường giao thông liên xã từ xã Trung Sơn đi xã
Hồng Vân
|
Xã Trung Sơn, Hồng
Vân
|
2.00
|
21
|
Đường giao thông liên xã A Ngo- Sơn Thủy- Quảng
Nhâm
|
Xã A Ngo, Quảng
Nhâm, Sơn Thủy
|
2.00
|
22
|
Đường giao thông liên xã từ thị trấn A Lưới đi xã
Quảng Nhâm
|
Thị trấn A Lưới,
xã Quảng Nhâm
|
1.50
|
23
|
Sửa chữa nền, mặt đường và công trình đoạn
Km89+754 - Km101+300/QL49 tỉnh Thừa Thiên Huế;
|
Xã Hồng Vân, Hồng
Thủy
|
13.80
|
24
|
Đường giao thông vào cụm công nghiệp - Tiểu thủ
công nghiệp huyện A Lưới
|
Xã Phú Vinh, Hồng
Thượng
|
2.50
|
25
|
Sửa chữa tuyến đường Bắc Sơn (giai đoạn 2)
|
Thị trấn A Lưới
|
0.20
|
26
|
Sửa chữa mặt đường, hệ thống thoát nước đường Đội
Cấn
|
Thị trấn A Lưới
|
0.05
|
27
|
Đường Ka Lô- Choah và đường A Roàng 2- A Đu
|
Xã A Roàng
|
1.00
|
28
|
Đường dân sinh từ nhà ông Lai đến nhà ông Buông
|
Xã Hồng Bắc
|
0.50
|
29
|
Đường sản xuất khu A Sốc
|
Xã Hồng Bắc
|
0.50
|
30
|
Đường trung tâm cụm xã Hồng Bắc
|
Xã Hồng Bắc
|
0.50
|
31
|
Các tuyến đường dân sinh và sản xuất xã Hồng Hạ
|
Xã Hồng Hạ
|
0.15
|
32
|
Các tuyến đường dân sinh xã Hồng Kim
|
Xã Hồng Kim
|
1.00
|
33
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào khu du lịch
cộng đồng A Nor
|
Xã Hồng Kim
|
1.00
|
34
|
Hồ A Tia xã Hồng Kim
|
Xã Hồng Kim
|
3.00
|
35
|
Công trình thủy lợi xã Hồng Kim
|
Xã Hồng Kim
|
1.20
|
36
|
Cấp nước sản xuất cho khu tái định cư thủy điện A
Lưới
|
Xã Hồng Thượng
|
2.00
|
37
|
Xây dựng khu xử lý chất thải rắn huyện A Lưới,
thôn Loa- Ta Vai
|
Xã Đông Sơn
|
14.18
|
38
|
Xây dựng Nghĩa trang nhân dân huyện A Lưới tại xã
Hồng Thượng
|
Xã Hồng Thượng
|
6.00
|
39
|
Quy hoạch sắp xếp bố trí ổn định dân cư xã Quảng
Nhâm
|
Xã Quảng Nhâm
|
23.50
|
40
|
Hạ tầng kỹ thuật Trạm Kiểm soát Biên phòng Hồng
Thái, Trạm Kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Hồng Vân
|
Xã Hồng Thái
|
2.30
|
41
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp Cụm 2
|
Thị trấn A Lưới
|
10.60
|
42
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước Thị trấn A
Lưới và các xã phụ cận
|
Thị trấn A Lưới
|
0.08
|
43
|
Nâng cấp, mở rộng mạng lưới cấp nước sạch các xã
Lâm Đớt, Hương Phong, Hồng Hạ
|
Xã Lâm Đớt, Hương
Phong, Hồng Hạ
|
0.13
|
*
|
Công trình liên huyện
|
|
|
44
|
Dự án đầu tư xây dựng Đường Nam Đông - A Lưới
(Tỉnh lộ 74), tỉnh Thừa Thiên Huế (giai đoạn 3). (Tổng quy mô dự án là 5,02
ha; trong đó huyện A Lưới là 3,647 ha và huyện Nam Đông là 1,373 ha)
|
Xã A Roàng, Hương
Nguyên
|
3.65
|
|
TỔNG CỘNG
|
158.29
|
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC
DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2025
(QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 122 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3486/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công
trình,dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích
khoảng (ha)
|
Diện tích
chuyển mục đích sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng sản xuất
|
*
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, rừng sản xuất theo Nghị
quyết số 122/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
1
|
Trụ sở công an xã Hồng Kim
|
Xã Hồng Kim
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
2
|
Trụ sở công an xã Hương Nguyên
|
Xã Hương Nguyên
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
3
|
Chốt chiến đấu dân quân thường trực biên giới đất
liền thôn A Tin
|
Xã Lâm Đớt
|
3.00
|
|
|
|
3.00
|
4
|
Chốt chiến đấu của dân quân thường trực biên giới
đất liền thôn A Bả
|
Xã Quảng Nhâm
|
3.00
|
|
|
|
3.00
|
5
|
Đài quan sát phòng không Bốt Đỏ
|
Xã Sơn Thủy
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
6
|
Đường giao thông liên xã từ xã Trung Sơn đi xã
Hồng Vân
|
Xã Trung Sơn, Hồng
Vân
|
2.00
|
|
|
|
0.05
|
7
|
Đường giao thông vào cụm công nghiệp - Tiểu thủ
công nghiệp huyện A Lưới
|
Xã Phú Vinh, Hồng
Thượng
|
2.50
|
|
|
|
1.50
|
8
|
Cầu Pi Lùng
|
Xã A Roàng
|
0.26
|
0.17
|
|
|
|
9
|
Đường Ka Lô- Choah và đường A Roàng 2- A Đu
|
Xã A Roàng
|
1.00
|
|
|
|
0.60
|
10
|
Đường sản xuất thôn Tân Hối-Lê Ninh
|
Xã Hồng Bắc
|
0.20
|
|
|
|
0.08
|
11
|
Nâng cấp tuyến đường từ Hồng Bắc đến điểm di tích
đồi A Bia
|
Xã Hồng Bắc
|
1.00
|
|
|
|
0.75
|
12
|
Đường sản xuất khu A Sốc
|
Xã Hồng Bắc
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
13
|
Đường sản xuất từ nhà Ra Pát Thầy đến nhà bà Đặng
Thị Rum
|
Xã Hồng Hạ
|
0.50
|
|
|
|
0.40
|
14
|
Các tuyến đường dân sinh và sản xuất xã Hồng Hạ
|
Xã Hồng Hạ
|
0.15
|
|
|
|
0.05
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào khu du lịch
cộng đồng A Nor
|
Xã Hồng Kim
|
1.00
|
|
|
|
0.15
|
16
|
Đường vào khu sản xuất C8
|
Xã Hương Phong
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
17
|
Nâng cấp đường vào khu sản xuất cầu A Sáp đến tổ
chăn nuôi đoàn KT-QP92
|
Xã Hương Phong
|
0.70
|
|
|
|
0.70
|
18
|
Đường từ đồn biên phòng Nhâm ra biên giới
|
Xã Quảng Nhâm
|
14.00
|
|
11.35
|
|
0.90
|
19
|
Đường từ xã Trung Sơn, huyện A Lưới đi cột mốc 646
|
Xã Trung Sơn
|
26.91
|
|
12.73
|
|
7.75
|
20
|
Hạ tầng kỹ thuật Trạm Kiểm soát Biên phòng Hồng
Thái, Trạm Kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Hồng Vân
|
Xã Hồng Thái
|
2.30
|
|
2.30
|
|
|
21
|
Đường giao thông liên xã từ xã Lâm Đớt đi xã Đông
Sơn
|
Xã Lâm Đớt, Đông
Sơn
|
3.00
|
1.12
|
|
|
1.40
|
22
|
Sửa chữa nền, mặt đường và công trình đoạn
Km89+754 – Km101 +300/QL49 tỉnh Thừa Thiên Huế;
|
Xã Hồng Vân, Hồng
Thủy
|
13.80
|
|
2.93
|
|
8.50
|
23
|
Đường giao thông liên xã A Ngo- Sơn Thủy- Quảng
Nhâm
|
Xã A Ngo, Quảng
Nhâm, Sơn Thủy
|
2.00
|
0.30
|
|
|
|
24
|
Đường giao thông liên xã từ thị trấn A Lưới đi xã
Quảng Nhâm
|
Thị trấn A Lưới,
xã Quảng Nhâm
|
1.50
|
0.10
|
|
|
|
25
|
Các tuyến đường dân sinh xã Hồng Kim
|
Xã Hồng Kim
|
1.00
|
0.30
|
|
|
|
26
|
Công trình thủy lợi xã Hồng Kim
|
Xã Hồng Kim
|
1.20
|
0.20
|
|
|
|
27
|
Cấp nước sản xuất cho khu tái định cư thủy điện A
Lưới
|
Xã Hồng Thượng
|
2.00
|
|
|
|
1.00
|
28
|
Hồ A Tia xã Hồng Kim
|
Xã Hồng Kim
|
3.00
|
0.50
|
|
|
0.15
|
29
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp Cụm 2
|
Thị trấn A Lưới
|
10.60
|
|
|
|
10.60
|
30
|
Xây dựng khu xử lý chất thải rắn huyện A Lưới,
thôn Loa- Ta Vai
|
Xã Đông Sơn
|
14.18
|
|
|
|
14.18
|
31
|
Xây dựng Nghĩa trang nhân dân huyện A Lưới tại xã
Hồng Thượng
|
Xã Hồng Thượng
|
6.00
|
|
|
|
6.00
|
32
|
Xưởng sản xuất và chế biến gỗ mộc gia dụng, sơ
chế nguyên liệu mùn cưa
|
Xã Phú Vinh
|
4.23
|
|
|
|
4.23
|
33
|
Xưởng chế biến gỗ rừng trồng
|
Xã Hồng Vân
|
0.59
|
|
|
|
0.59
|
34
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước Thị trấn A
Lưới và các xã phụ cận
|
Thị trấn A Lưới
|
0.08
|
|
|
|
0.08
|
35
|
Nâng cấp, mở rộng mạng lưới cấp nước sạch các xã
Lâm Đớt, Hương Phong, Hồng Hạ
|
Xã Lâm Đớt, Hương
Phong, Hồng Hạ
|
0.13
|
|
|
|
0.13
|
*
|
Công trình liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Dự án đầu tư xây dựng Đường Nam Đông - A Lưới
(Tỉnh lộ 74), tỉnh Thừa Thiên Huế (giai đoạn 3). (Tổng quy mô dự án là 5,02
ha; trong đó huyện A Lưới là 3,647 ha và huyện Nam Đông là 1,373 ha)
|
Xã A Roàng, Hương
Nguyên
|
3.65
|
|
2.60
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
127.70
|
2.81
|
31.91
|
0.00
|
67.89
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 3486/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích
khoảng (ha)
|
1
|
Trường mầm non Lâm Đớt
|
Xã Lâm Đớt
|
0.80
|
2
|
Đất giao tái định cư khu vườn tràm
|
Thị trấn A Lưới
|
0.07
|
3
|
Đấu giá QHSDĐ (cơ sở nhà đất: Trường mầm non thôn
Quảng Phú, Trường mầm non thôn Quảng Vinh)
|
Xã Sơn Thủy
|
0.12
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở: Khu đất Vườn tràm,
tổ dân phố 1
|
Thị trấn A Lưới
|
0.25
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở: Khu đất xen ghép quỹ
đất đấu giá chợ Bốt Đỏ, xã Phú Vinh, huyện A Lưới
|
Xã Phú Vinh
|
0.13
|
6
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở: Khu đất phân lô bến
xe xã A Ngo
|
Xã A Ngo
|
0.06
|
7
|
Nhà sinh hoạt Cộng đồng thôn Pa Hy
|
Xã Hồng Hạ
|
0.10
|
8
|
Trang trại chăn nuôi heo công nghệ cao A Lưới
|
Xã Hương Phong
|
38.35
|
9
|
Dự án trồng cây ăn quả
|
Xã Quảng Nhâm
|
50.00
|
10
|
Khu du lịch sinh thái tại A Nôr, kết hợp mô hình
Homestay làng Việt Tiến
|
Xã Hồng Kim
|
7.50
|
11
|
Khu du lịch sinh thái cộng đồng suối Pâr Le, kết
hợp mô hình Homestay làng Cân Tôm
|
Xã Hồng Hạ
|
7.86
|
12
|
Trung tâm bán lẻ vật liệu xây dựng
|
Xã Sơn Thủy
|
0.13
|
13
|
Nhà máy chế biến gỗ rừng trồng
|
Xã Hương Phong
|
1.16
|
14
|
Xưởng chế biến gỗ rừng trồng (Hợp tác xã Chế biến
gỗ Hồng Vân)
|
Xã Hồng Vân
|
0.59
|
15
|
Xưởng sản xuất và chế biến gỗ mộc gia dụng, sơ
chế nguyên liệu mùn cưa
|
Xã Phú Vinh
|
4.23
|
16
|
Giao đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
Thị trấn A Lưới
|
1.20
|
17
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật CCN Kon Tôm -
Hồng Thượng
|
Xã Hồng Thượng
|
29.36
|
18
|
Bãi tập kết than Hồng Vân (thuộc dự án vận chuyển
than đá từ A Lưới đến Phong Điền)
|
Xã Hồng Vân
|
9.00
|
19
|
Nhà máy chế biến dăm gỗ và sản xuất viên nén sinh
học A Lưới
|
Xã Trung Sơn
|
9.85
|
20
|
Nhà máy chế biến dược liệu
|
Xã Quảng Nhâm
|
5.00
|
21
|
Giao, thuê đất nông nghiệp
|
Xã Hương Phong
|
28.40
|
22
|
Đất giao trồng rừng sản xuất cho các hộ gia đình,
cá nhân tại xã Hương Phong
|
Xã Hương Phong
|
19.85
|
23
|
Giao đất nông nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn huyện A Lưới
|
Huyện A Lưới
|
1000.00
|
24
|
Giao, thuê đất 5% trên địa bàn huyện A Lưới
|
Huyện A Lưới
|
3.00
|
|
TỔNG CỘNG
|
1217.01
|
PHỤ LỤC IV:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023, 2024
NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3486/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó diện
tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
I
|
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
|
|
|
|
|
*
|
Năm 2022
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa Thị trấn A Lưới
|
Thị trấn A Lưới
|
1.50
|
|
|
|
II
|
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua
|
|
|
|
|
|
*
|
Năm 2023
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Giải Phóng A So
|
Thị trấn A Lưới
|
3.75
|
0.20
|
|
|
Quyết định 3486/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3486/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
4
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|