|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3485/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3485/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 31 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN
NAM ĐÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động
sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng
6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất vào
mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2025;
Căn cứ Quyết định số
2892/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Nam Đông,
tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 567/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 24 tháng 12
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Nam Đông với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2025
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
61.731,99
|
95,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
410,53
|
0,63
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
399,27
|
0,62
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
11,26
|
0,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
355,20
|
0,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.547,16
|
7,02
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
30.022,57
|
46,34
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.434,60
|
13,02
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17.888,88
|
27,61
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
10.164,25
|
15,69
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
73,05
|
0,11
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.860,91
|
4,42
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
209,72
|
0,32
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
29,85
|
0,05
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,44
|
0,02
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
21,29
|
0,03
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,33
|
0,01
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
46,16
|
0,07
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,44
|
0,01
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
0,05
|
0,00
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,00
|
0,01
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
25,67
|
0,04
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
11,00
|
0,02
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
-
|
-
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
|
DKT
|
-
|
-
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
264,12
|
0,41
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
80,83
|
0,12
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
|
SCT
|
-
|
-
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,56
|
0,01
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
16,48
|
0,03
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
160,25
|
0,25
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
|
CCC
|
1.721,22
|
2,66
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
579,79
|
0,89
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
902,67
|
1,39
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
|
DCT
|
1,47
|
0,00
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
|
DPC
|
1,00
|
0,00
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
0,09
|
0,00
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
3,58
|
0,01
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
222,65
|
0,34
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
0,41
|
0,00
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
2,36
|
0,00
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
7,21
|
0,01
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
0,60
|
0,00
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,83
|
0,00
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
29,88
|
0,05
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
523,46
|
0,81
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,51
|
0,00
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
520,95
|
0,80
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
189,22
|
0,29
|
2. Kế hoạch thu hồi năm 2025
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
182,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,03
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
0,03
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
12,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
58,69
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,37
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
109,52
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,35
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
-
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,11
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,01
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,02
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
1,22
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,03
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
-
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,51
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,68
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
-
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
-
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
|
DKT
|
-
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
0,33
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
|
SCT
|
-
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,06
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,27
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
|
CCC
|
0,54
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
-
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
-
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
|
DCT
|
-
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
|
DPC
|
-
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
-
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
0,01
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
-
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
-
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
0,53
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
1,88
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
0,12
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
-
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,12
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Chuyển đất nông nghiệp
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
182,62
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
12,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
58,69
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,37
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
109,52
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,35
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa sang loại
đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NNP
|
-
|
2.2
|
Chuyển đất rừng đặc dụng sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RDD/NNP
|
-
|
2.3
|
Chuyển đất rừng phòng hộ sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RPH/NNP
|
-
|
2.4
|
Chuyển đất rừng sản xuất sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RSX/NNP
|
-
|
3
|
Chuyển các loại đất khác sang
đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
|
NPC/CNT
|
-
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
2,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông nghiệp được
quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định
tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
1,35
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
MHT/OTC
|
1,03
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng công trình
sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
-
|
4.4
|
Chuyển đất xây dựng công
trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
MHT/CSK
|
-
|
4.5
|
Chuyển đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại,
dịch vụ
|
MHT/TMD
|
-
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm
các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy
hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng
sử dụng đất.
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2025
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
-
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
-
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,66
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
9,84
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,07
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,31
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
0,33
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,07
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
-
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,26
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
-
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
-
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
|
DKT
|
-
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
-
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
|
SCT
|
-
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
|
CCC
|
0,10
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
0,10
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
-
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
|
DCT
|
-
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
|
DPC
|
-
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
-
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
-
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
-
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
-
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
-
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
-
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
-
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
-
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ
thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nam Đông (theo quy định tại Phụ
lục số IV kèm Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 04/CH,
17/CH, 18/CH, 19/CH, 20/CH, 24/CH, 25/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch
sử dụng đất năm 2025 huyện Nam Đông.
Nhu cầu sử dụng đất của các
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nam Đông (chi tiết
theo các Phụ lục I, II, III đính kèm).
Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm về nội dung, số liệu, hệ thống phụ biểu, bản đồ trình phê duyệt nêu
tại Tờ trình nêu trên của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Hủy
bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông nhưng
chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi
tiết tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 3. Căn
cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông có trách
nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác
để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Điều 46 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có
trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả
năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục IV đính
kèm).
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Nam Đông vẫn tiếp tục thực hiện khi Thành
phố Huế được thành lập theo Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm
2024 của Quốc hội và vẫn áp dụng đối với các đơn vị hành chính của huyện Nam
Đông được thành lập mới, sắp xếp theo Điều 3 tại Nghị quyết số 1314/2024/NQ-UBTVQH15
ngày 20 tháng 11 năm 2024 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của
huyện Nam Đông giai đoạn 2023 - 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
Điều 6. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND huyện Nam Đông;
- VP: LĐ và CV: QHXT, NĐ, NN;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2025 (QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 78,79 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3485/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng
(ha)
|
I
|
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh
|
|
5.34
|
1
|
Doanh trại Ban CHQS huyện Nam Đông
|
Xã Hương Xuân
|
2.50
|
2
|
Trụ sở công an xã
|
Xã Hương Hữu
|
0.12
|
3
|
Trụ sở công an xã
|
Xã Thượng Quảng
|
0.15
|
4
|
Trụ sở công an xã
|
Xã Hương Xuân
|
0.12
|
5
|
Trụ sở công an xã
|
Xã Thượng Long
|
0.15
|
6
|
Trụ sở công an xã
|
Xã Thượng Nhật
|
0.08
|
7
|
Trụ sở công an xã
|
Xã Thượng Lộ
|
0.13
|
8
|
Trụ sở công an xã
|
Xã Hương Lộc
|
0.11
|
9
|
Cơ sở làm việc công an huyện Nam Đông (vị trí mới)
|
Thị trấn Khe Tre
|
1.66
|
10
|
Trụ sở công an xã
|
Xã Hương Phú
|
0.11
|
11
|
Trụ sở công an xã
|
Xã Hương Sơn
|
0.10
|
12
|
Trụ sở công an thị trấn
|
Thị trấn Khe Tre
|
0.12
|
II
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư
|
|
20.19
|
1
|
Dự án đền bù phần còn thiếu dưới cao trình +45
lòng hồ Tả Trạch do ảnh hưởng của công trình Hồ chứa nước Tả Trạch (công trình
quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia)
|
Xã Hương Phú, Xã
Hương Sơn
|
20.19
|
III
|
Danh mục công trình, dự án theo Nghị quyết số
122/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
|
124.56
|
1
|
Nâng cấp đường từ trục chính trung tâm xã Thượng
Lộ đến làng văn hóa dân tộc Cơ tu
|
Xã Thượng Lộ
|
0.25
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trung tâm xã Thượng
Lộ, huyện Nam Đông
|
Xã Thượng Lộ
|
0.60
|
3
|
Nâng cấp đường giao thông các thôn Rung Ghênh, Ra
Rang, Ga Hin, xã Hương Hữu
|
Xã Hương Hữu
|
0.64
|
4
|
Đường bê tông đoạn nhà ông Trần Văn Xứ, thôn Bá
Tang
|
Xã Hương Hữu
|
0.11
|
5
|
Đường từ khu quy hoạch Tổ dân phố 1 đến trung tâm
Y tế huyện Nam Đông
|
Thị trấn Khe Tre
|
2.60
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ đường Tỉnh lộ
14B đến trường Tiểu học Thượng Quảng
|
Xã Thượng Quảng
|
0.60
|
7
|
Nâng cấp đường từ nhà ông Vân thôn 7 đến nhà ông
Hợp Tà Rỵ
|
Xã Hương Hữu
|
1.50
|
8
|
Đường sản xuất từ lô cao su ông Mới thôn 7 đến lô
đất keo của ông Vát thôn 2, xã Hương Hữu
|
Xã Hương Hữu
|
1.50
|
9
|
Chỉnh trang vỉa hè, cây xanh trung tâm huyện Nam
Đông
|
Thị trấn Khe Tre
|
0.30
|
10
|
Đường sản xuất A2 đến T7 xã Hương Sơn (giai đoạn
2)
|
Xã Hương Sơn
|
2.50
|
11
|
Dự án xây dựng tuyến giao thông cửa ngõ vào huyện
Nam Đông
|
Xã Hương Phú
|
5.00
|
12
|
Bến xe trung tâm thị trấn Khe Tre
|
Thị trấn Khe Tre
|
0.80
|
13
|
Dự án kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch qua địa
bàn xã Hương Lộc, huyện Nam Đông
|
Xã Hương Lộc
|
1.00
|
14
|
Nâng cấp mở rộng mạng lưới cấp nước sạch thôn Phú
Mậu, thôn Phú Hòa, xã Hương Phú, huyện Nam Đông
|
Xã Hương Phú
|
0.25
|
15
|
Nâng cấp mở rộng Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên cơ sở 2
|
Xã Thượng Long
|
0.22
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Nam Đông
|
Thị trấn Khe Tre
|
0.20
|
17
|
Di dời đường dây 35kV đấu nối nhà máy thủy điện Thượng
Lộ phục vụ GPMB công trình San nền, giải phóng mặt bằng xây dựng làng văn hóa
dân tộc Cơ Tu, huyện Nam Đông
|
Xã Thượng Lộ
|
0.40
|
18
|
Chợ Khe Tre
|
Thị trấn Khe Tre
|
1.38
|
19
|
Cụm công nghiệp Hương Phú
|
Xã Hương Phú
|
75.00
|
20
|
Khai thác Khoáng sản đất làm vật liệu san lấp
thôn Xuân Phú, xã Hương Phú, huyện Nam Đông
|
Xã Hương Phú
|
10.00
|
21
|
Mỏ đá thác Trượt
|
Xã Hương Phú
|
2.00
|
22
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ
thiên đá Gabro làm ốp lát tại khu 1, xã Hương Xuân
|
Xã Hương Xuân
|
11.00
|
23
|
Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường
và đất làm vật liệu san lấp tại thôn Phú Mậu, xã Hương Phú, huyện Nam Đông
|
Xã Hương Phú
|
6.71
|
*
|
Công trình liên huyện
|
|
1.37
|
24
|
Dự án đầu tư xây dựng Đường Nam Đông - A Lưới (Tỉnh
lộ 74), tỉnh Thừa Thiên Huế (giai đoạn 3). (Tổng quy mô dự án là 5,02 ha;
trong đó huyện A Lưới là 3,647 ha và huyện Nam Đông là 1,373 ha)
|
Xã Thượng Quảng-
Huyện Nam Đông; xã A Roàng, Hương Nguyên-Huyện A Lưới
|
1.37
|
|
TỔNG CỘNG
|
151.46
|
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2025
(QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 122 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3485/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng
(ha)
|
Trong đó diện
tích chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng sản xuất
|
*
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, rừng sản xuất theo Nghị quyết số
122/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ khe Ka Đẩu đến khe La Tây
|
Xã Thượng Nhật
|
1.20
|
|
|
|
1.20
|
2
|
Đường sản xuất A2 đến T7 xã Hương Sơn (giai đoạn
2)
|
Xã Hương Sơn
|
2.50
|
|
|
|
1.00
|
3
|
Dự án xây dựng tuyến giao thông cửa ngõ vào huyện
Nam Đông
|
Xã Hương Phú
|
5.00
|
|
|
|
1.50
|
4
|
Nâng cấp mở rộng mạng lưới cấp nước sạch thôn Phú
Mậu, thôn Phú Hòa, xã Hương Phú, huyện Nam Đông
|
Xã Hương Phú
|
0.25
|
|
|
|
0.18
|
5
|
Khu bảo tồn làng văn hóa truyền thống dân tộc Cơ
Tu, huyện Nam Đông (giai đoạn 1)
|
Xã Thượng Lộ
|
4.50
|
0.03
|
|
|
|
6
|
Trường Mầm non Thượng Lộ
|
Xã Thượng Lộ
|
0.15
|
|
|
|
0.15
|
7
|
Tôn tạo và phát huy giá trị di tích Địa điểm chiến
thắng Đồn Khe Tre
|
Thị trấn Khe Tre
|
0.09
|
|
|
|
0.09
|
8
|
Cụm công nghiệp Hương Phú
|
Xã Hương Phú
|
75.00
|
|
|
|
37.00
|
9
|
Mỏ đá thác Trượt
|
Xã Hương Phú
|
2.00
|
|
|
|
2.00
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ
thiên đá Gabro làm ốp lát tại khu 1, xã Hương Xuân
|
Xã Hương Xuân
|
11.00
|
|
|
|
11.00
|
11
|
Khai thác Khoáng sản đất làm vật liệu san lấp
thôn Xuân Phú, xã Hương Phú, huyện Nam Đông
|
Xã Hương Phú
|
10.00
|
|
|
|
10.00
|
12
|
Khai thác Khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng
thông thường tại thôn Phú Mậu, xã Hương Phú, huyện Nam Đông
|
Xã Hương Phú
|
6.71
|
|
|
|
6.71
|
13
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ
thiên đá Gabro làm ốp lát tại khu 3, xã Hương Hữu
|
Xã Hương Hữu
|
42.02
|
|
|
|
38.68
|
14
|
Dự án đầu tư xây dựng Đường Nam Đông - A Lưới (Tỉnh
lộ 74), tỉnh Thừa Thiên Huế (giai đoạn 3)(Tổng quy mô dự án là 5,02 ha; trong
đó huyện A Lưới là 3,647 ha và huyện Nam Đông là 1,373 ha)
|
Xã Thượng Quảng- Huyện
Nam Đông; xã A Roàng, Hương Nguyên-Huyện A
|
1.37
|
|
1.37
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
0.00
|
0.03
|
1.37
|
0.00
|
109.51
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 3485/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng
(ha)
|
1
|
Đường dân sinh thôn A Gôn, xã Thượng Long
|
Xã Thượng Long
|
0.80
|
2
|
Đường từ khe Ka Đẩu đến khe La Tây
|
Xã Thượng Nhật
|
1.20
|
3
|
Đường vào khu vực phát triển tiểu thủ công nghiệp,
xã Hương Xuân, huyện Nam Đông
|
Xã Hương Xuân
|
0.95
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất: Trạm y
tế xã Hương Phú cũ)
|
Xã Hương Phú
|
0.04
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (Đất xen ghép Thôn Hà
An)
|
0.03
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (Đất xen ghép Thôn Phú
Hòa)
|
0.11
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (Đất xen ghép Thôn Phú
Hòa)
|
0.12
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (Đất xen ghép Thôn Phú
Hòa)
|
0.13
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất: Trạm y
tế xã Hương Hòa cũ, thôn 9, 2 vị trí, thôn 11)
|
Xã Hương Xuân
|
0.23
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn 9 (đất cho ông
Dũng mượn)
|
0.06
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (Khu quy hoạch dân cư
thôn 10)
|
1.98
|
6
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (cơ sở nhà đất: tại
thôn 3 thửa 46 tờ bản đồ số 10, thôn 2 thửa 60 tờ bản đồ số 22)
|
Xã Hương Lộc
|
0.13
|
7
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (Đất xen ghép Tổ dân phố
1)
|
Thị trấn Khe Tre
|
0.02
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (Đất xen ghép Tổ dân phố
5)
|
0.05
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (Đất thu hồi của Công
ty Cổ phần Dược Mediphaco (TDP 2, thị trấn Khe Tre)
|
0.03
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất: Khu nhà
đất, nhà khách huyện Nam Đông)
|
0.14
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất: Trụ sở
Kho bạc nhà nước huyện Nam Đông cũ)
|
0.13
|
8
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (Đấu giá đất xen ghép
Sân bóng cũ thôn 6)
|
Xã Thượng Quảng
|
0.37
|
9
|
Khu quy hoạch tổ dân phố 1
(Tổng diện tích 2,54 ha; đã đấu 0,94 ha)
|
Thị trấn Khe Tre
|
1.60
|
10
|
Khu tái định cư xã Thượng Nhật
(Giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất)
|
Xã Thượng Nhật
|
0.06
|
11
|
Khu bảo tồn làng văn hóa truyền thống dân tộc Cơ
Tu, huyện Nam Đông (giai đoạn 1)
|
Xã Thượng Lộ
|
4.50
|
12
|
Chỉnh trang công viên công cộng trung tâm xã
Hương Hữu
|
Xã Hương Hữu
|
0.10
|
13
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ
thiên đá Gabro làm ốp lát tại khu 3, xã Hương Hữu
|
Xã Hương Hũu
|
42.02
|
14
|
Hoàn thiện các hạng mục Trường học đạt chuẩn quốc
gia trên địa bàn huyện (Trường Mầm non Hương Phú cơ sở 2)
|
Xã Hương Phú
|
0.26
|
15
|
Thủy điện Thượng Nhật (Xây dựng tuyến đường dây
35kV truyền tải điện từ nhà máy thủy điện Thượng Nhật đến trạm biến áp trung
gian Nam Đông)
|
Xã Thượng Nhật; Xã
Hương Xuân; Thị trấn Khe Tre
|
0.06
|
16
|
Thủy điện Thượng Lộ (Xây dựng tuyến đường dây
35kV truyền tải điện từ nhà máy thủy điện Thượng Lộ đến trạm biến áp trung
gian Nam Đông)
|
Xã Thượng Lộ; Xã
Hương Xuân; Thị trấn Khe Tre
|
0.04
|
17
|
Tôn tạo và phát huy giá trị di tích Địa điểm chiến
thắng Đồn Khe Tre
|
Thị trấn Khe Tre
|
0.09
|
18
|
Giao, cho thuê đất sản xuất nông nghiệp
|
Xã Hương Phú
|
51.72
|
19
|
Đường vào vùng nguyên liệu phát triển sản phẩm
Cam Nam Đông
|
Xã Hương Xuân
|
1.30
|
20
|
Nâng cấp, mở rộng đường liên xã từ trung tâm xã Hương
Hữu đi xã Hương Xuân
|
Xã Hương Hữu; Xã
Hương Xuân
|
0.94
|
21
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Thôn Đa Phú (gần Gara
ông Tây)
|
Xã Hương Phú
|
0.03
|
22
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất: Khu nhà
đất thôn Thuận Lộc cũ)
|
Xã Hương Xuân
|
0.05
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất: Khu nhà
đất thôn Thuận Lộc cũ)
|
0.08
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất: Khu nhà
đất thôn Phú Nhuận cũ)
|
0.03
|
23
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Trường Mầm non thôn 1 cũ,
tổ 3 thôn 1 (không có tài sản) (đấu giá quyền sử dụng đất, thửa đất số 37; tờ
bản đồ số 28, tại thôn 1, xã Hương Lộc, huyện Nam Đông)
|
Xã Hương Lộc
|
0.03
|
24
|
Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng
đất Nhà họp thôn 1 (Lahiar), thôn Bha Bhar
|
Xã Hương Sơn
|
0.03
|
Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng
đất Nhà họp thôn 2 (A mứt), thôn Bha Bhar
|
0.03
|
Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng
đất Hội trường tái định cư, thôn Pa Noong
|
0.34
|
25
|
Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư xã
Hương Hữu (Sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư sạt lờ xã Hương Hữu)
|
Xã Hương Hữu
|
0.50
|
26
|
Giao đất đồng bào dân tộc thiểu số
|
Xã Hương Hữu
|
3.40
|
27
|
Điểm định cư tập trung xã Thượng Long (Sắp xếp, bố
trí, ổn định dân cư sạt lỡ xã Thượng Long)
|
Xã Thượng Long
|
1.13
|
28
|
Giao đất đồng bào dân tộc thiểu số
|
Xã Thượng Long
|
3.80
|
29
|
Nghĩa trang nhân dân xã Hương Hữu
|
Xã Hương Hữu
|
2.00
|
30
|
Nghĩa trang nhân dân xã Thượng Long (thôn Ka
Đông, Cha Ke, A Dài)
|
Xã Thượng Long
|
2.00
|
31
|
Nghĩa trang nhân dân xã Hương Sơn
|
Xã Hương Sơn
|
2.00
|
32
|
Trường Mầm non Thượng Lộ
|
Xã Thượng Lộ
|
0.15
|
33
|
Quỹ đất lâm nghiệp do Ủy ban nhân dân thị trấn
Khe Tre đang quản lý
|
Thị trấn Khe Tre
|
11.17
|
34
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng và sân gôn La Vân, huyện Nam
Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Xã Hương Xuân, xã
Thượng Nhật
|
180.00
|
35
|
Khu du lịch sinh thái Đập tràn Hai Nhất và hồ Tà
Rinh, xã Thượng Nhật và xã Hương Xuân, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Xã Hương Xuân, xã
Thượng Nhật
|
85.67
|
36
|
Dự án trường Quốc tế tại Nam Đông
|
Xã Hương Xuân
|
11.40
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
413.04
|
PHỤ LỤC IV:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3485/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó diện
tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng sản xuất
|
I
|
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
|
4.45
|
|
|
|
|
1
|
Di dân tái định cư tập trung thôn Lấp, Tà Rinh, A
Tin, xã Thượng Nhật
|
Xã Thượng Nhật
|
2.6
|
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng khu quy hoạch dân cư ven sông Tả Trạch,
thị trấn Khe Tre (giai đoạn 1)
|
TT Khe Tre
|
1.85
|
|
|
|
|
II
|
Danh mục công trình, dự án do huyện xác định
trong kế hoạch sử dụng đất
|
|
25.70
|
|
|
|
|
1
|
Bãi rác xây dựng
|
Xã Hương Phú
|
0.70
|
|
|
|
|
2
|
Dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng tại khu vực
hồ thủy điện Thượng Lộ.
|
Xã Thượng Lộ
|
5.00
|
|
|
|
|
3
|
Dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng tại khu vực
hồ Tà Rinh
|
Xã Thượng Nhật
|
20.00
|
|
|
|
|
Quyết định 3485/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3485/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
19
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|