Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3484/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Quý Phương
Ngày ban hành: 31/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3484/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 574/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 24 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Hương Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Kế hoạch sử dụng đất năm 2025

Diện tích

Cơ cấu %

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

33.036,36

77,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.832,83

6,63

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2.687,28

6,29

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

145,55

0,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

361,97

0,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.599,64

3,74

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.422,48

29,06

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.376,18

35,97

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4.332,86

10,14

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

283,14

0,66

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

160,12

0,37

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

9.480,13

22,19

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

259,35

0,61

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

690,32

1,61

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,85

0,04

2.4

Đất quốc phòng

CQP

895,12

2,09

2.5

Đất an ninh

CAN

12,17

0,03

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

154,67

0,36

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

41,33

0,10

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,22

0,00

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,57

0,02

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

77,27

0,18

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

23,37

0,05

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,91

0,00

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.574,67

3,68

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

800,33

1,87

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

85,98

0,20

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

0,58

0,00

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

101,24

0,24

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,66

0,14

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

527,88

1,23

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

4.326,57

10,12

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.271,97

2,98

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

2.766,59

6,47

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

7,43

0,02

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

37,16

0,09

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

53,15

0,12

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

175,00

0,41

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,61

0,00

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

4,71

0,01

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

9,95

0,02

2.9

Đất tôn giáo

TON

21,63

0,05

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

74,71

0,17

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

571,70

1,34

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

881,36

2,06

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

263,73

0,62

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

617,63

1,44

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

231,93

0,54

Trong đó

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

204,45

0,47

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

27,48

0,06

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

-

-

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

-

-

2. Kế hoạch thu hồi năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

929,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

165,81

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

162,11

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

3,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

35,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

113,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,75

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

599,55

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

8,55

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

69,60

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,27

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

11,01

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,61

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,39

2.5

Đất an ninh

CAN

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,71

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,09

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,32

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,30

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,58

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,30

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,28

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

24,33

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

14,56

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

9,72

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,05

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

1,16

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

10,91

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

5,63

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

1,59

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,04

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

910,05

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

165,81

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

35,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

113,20

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,75

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

580,55

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,55

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

-

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

19,00

Trong đó:

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/PNN

-

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/PNN

-

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/PNN

-

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/PNN

19,00

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

19,00

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

34,88

Trong đó:

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

26,34

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

7,51

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

-

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,03

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

1,00

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

-

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

14,17

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,94

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

6,22

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.4

Đất quốc phòng

CQP

-

2.5

Đất an ninh

CAN

0,20

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

-

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,07

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,49

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3,74

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

3,74

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

-

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

-

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hương Thủy (theo quy định tại Phụ lục số IV kèm Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 04/CH, 17/CH, 18/CH, 19/CH, 20/CH, 24/CH, 25/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hương Thủy.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hương Thủy (chi tiết theo các Phụ lục I, II, III đính kèm).

Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung, số liệu, hệ thống phụ biểu, bàn đồ trình phê duyệt nêu tại Tờ trình nêu trên của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Điều 46 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.

4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (Chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Hương Thủy vẫn tiếp tục thực hiện khi Thành phố Huế được thành lập theo Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND thị xã Hương Thủy;
- VP: Lãnh đạo và CV: NĐ, QHXT;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, XT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 (QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 78, 79 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3484/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

190.42

1

Đại đội phòng không 594/Bộ CHQ tỉnh

Phường Thủy Lương

7.50

2

Thao trường Huấn luyện diễn tập chuyển TTSSCĐ/Bộ CHQS tỉnh

Phường Thủy Phương

131.00

3

Doanh trại Trường Cao đẳng nghề 23 (cũ)

Phương Thủy Phương

50.00

4

Công an xã Phú Sơn

Xã Phú Sơn

0.20

5

Công an xã Thủy Thanh

Xã Thủy Thanh

0.15

6

Trụ sở công an Tỉnh (vị trí mới) trong đó thị xã Hương Thủy 0,10 ha; thành phố Huế: 15,84 ha)

Xã Thủy Thanh

0.10

7

Công an xã Dương Hòa

Xã Dương Hòa

0.20

8

Công an xã Thủy Tân

Xã Thủy Tân

0.20

9

Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Trung tâm nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành Phố Huế: 4,05 ha; Thị xã Hương Thủy: 1,07 ha

Phường An Đông, Thành Phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy

1.07

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư

391.37

1

Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Gilimex

(Dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn III - giai đoạn IV đợt 2),(Tổng diện tích 460,85 ha đã thực hiện cho thuê đất 72,7 ha chuyển tiếp 388,15 ha)

Phường Phú Bài Xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy

388.15

2

Đường trung tâm xã Thủy Tân (dự án LRAMP)

Phường Thủy Lương - xã Thủy Tân

1.18

3

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV, đợt 1

Xã Thủy Phù

1.70

*

Công trình, dự án liên huyện

4

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1). (Thị xã Hương Thủy 0,34 ha trong đó xã Dương Hòa: 0,02 ha; Phú Sơn: 0,08 ha; Thủy Châu: 0,011 ha; Thủy Lương: 0,018 ha; Phú Bài: 0,07 ha; Thủy Phương: 0,07 ha; Thủy Dương: 0,07 ha)

TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang

0.34

III

Danh mục công trình, dự án theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh

A

DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

27.26

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu (khu vực gần Ban Chỉ huy quân sự thị xã)

(Tổng diện tích 3,29 ha, đã thực hiện thu hồi 3,09 ha, chuyển tiếp 0,2 ha)

Phường Thủy Châu

0.20

2

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Tố Hữu

(Khu tái định cư đường Tố Hữu nối dài, thị xã Hương Thủy)

Phường Thủy Châu

7.50

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu (khu vực gần Ban Chỉ huy quân sự) giai đoạn 2

Phường Thủy Châu

3.10

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 6 Thủy Lương

Phường Thủy Lương

2.00

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tiếp giáp đường 2-9 phường Phú Bài

Phường Phú Bài

2.00

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kế 03 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy (Tổng diện tích dự án 2,5 ha đã thực hiện thu hồi 1,6 ha, chuyển tiếp 0,9 ha)

Phường Phú Bài

0.90

7

HTKT khu tái định cư Tân Tô, xã Thủy Tân, thị xã Hương Thủy

Xã Thủy Tân

4.96

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù (giai đoạn 2)

Xã Thủy Phù

3.10

9

Hoàn thiện hạ tầng khu quy hoạch tổ 12, phường Thủy Dương

Phường Thủy Dương

0.35

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy Phương

Phường Thủy Phương

3.00

Công trình, dự án liên huyện

0.15

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (phần diện tích còn lại)

Xã Thủy Thanh

0.150

B

DỰ ÁN ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT

707.79

1

Dự án nhà ở xã hội tại Khu đất ký hiệu XH1 thuộc Khu E-Khu Đô thị mới An Vân Dương

Phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy

3.81

2

Khu đô thị sinh thái tại xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy (thuộc Khu đô thị sinh thái Thanh Toàn)

Xã Thủy Thanh

56.69

3

Dự án khu đô thị sinh thái Thanh Toàn, xã Thủy Thanh

Xã Thủy Thanh

154.70

4

Dự án Khu đô thị Nhà ở xã hội tập trung tại khu đô thị sinh thái Thanh Toàn

Phường Thủy Phương và phường Thủy Dương, thành phố Huế

27.50

5

Khu đô thị sinh thái Thủy Phương-Thủy Dương (thuộc khu vực Khu đô thị sinh thái Thanh Toàn, xã Thủy Thanh)

Phường Thủy Phương và phường Thủy Dương

172.00

*

Công trình, dự án liên huyện

6

Nhà ở xã hội tại khu đất ký hiệu XH6, Khu E- Đô thị mới An Vân Dương

Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy phường Thủy Vân, thành phố Huế

6.10

7

Khu đô thị phía Nam sông Như Ý (Tổng quy mô diện tích là 51,67 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy là 31,87 ha và thành phố Huế là 19,8 ha)

Phường An Đông, thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy

31.87

8

Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha, đã thực hiện thu hồi đất 6,775 ha, chuyển tiếp 3,905 ha, thành phố Huế đã thực hiện thu hồi)

Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh

3.905

9

Khu đô thị tại xã Thủy Thanh

Thị xã Hương Thủy và thành phố Huế

58.00

10

Khu đô thị tại khu vực cánh đồng Thanh Lam

Phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

51.62

11

Khu đô thị tại khu vực Thủy Thanh 2

Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy và thành phố Huế

29.52

12

Khu đô thị sinh thái Thủy Phương tại phường Thủy Phương

Phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

48.23

13

Khu đô thị Thủy Phương thuộc khu vực cánh đồng Thanh Lam

Phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

63.84

C

DỰ ÁN XÂY DỰNG, ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI

317.41

1

Đường Nguyễn Văn Chính (đường Thanh Lam-Trưng Nữ Vương) (Tổng diện tích 3,0 ha, đã thực hiện thu hồi 1,0 ha, chuyển tiếp 2,0 ha)

Phường Thủy Phương

2.00

2

Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 2 (Tổng diện tích công trình dự án 1,12 đã thực hiện 0,633 ha, chuyển tiếp 0,487 ha)

Phường Thủy Phương

0.49

3

Nâng cấp, sửa chữa đường bê tông Tổ 7, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

Phường Thủy Phương

0.21

4

Nâng cấp, mở rộng đường Tôn Thất Sơn (đoạn từ đường Trưng Nữ Vương đến đường tránh Huế)

Phường Thủy Phương

3.00

5

Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 1 (Tổng diện tích dự án 1,15 ha đã thực 1,11 ha chuyển tiếp 0,04 ha)

Phường Thủy Dương- Thủy Phương

0.04

6

Chỉnh trang vỉa hè đường Khúc Thừa Dụ

Phường Thủy Dương

1.00

7

Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, phần diện tích bổ sung)

Phường Thủy Dương

1.02

8

Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán (đoạn qua hồ thủy lợi đến đường Trưng Nữ Vương)

Phường Thủy Dương

0.82

9

Nâng cấp mở rộng kiệt 303 Nguyễn Tất Thành

Phường Thủy Dương

0.56

10

Khu nhà ở An Đông (Trong đó: Phường Thủy Dương 0,22 ha, thành phố Huế đã thực hiện thu hồi)

Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy

0.22

11

Nâng cấp mở rộng đường và kè chống sạt lở (đường từ nhà ông Nguyễn Đắc Long đến nhà ông Nguyễn Quang Cưng)

Xã Thủy Thanh

0.10

12

Nâng cấp mở rộng đường Ngô Thì Sĩ (Tổng diện tích công trình, dự án 0,80 ha đã thực hiện 0,228 ha chuyển tiếp 0,572 ha)

Phường Phú Bài

0.572

13

Đường Nguyễn Thái Bình nối dài đến đường Trần Hoàn

(Tổng diện tích công trình dự án 3ha đã thực hiện 1,33 ha, chuyển tiếp 1,67 ha)

Phường Thủy Lương; Xã Thủy Tân

1.67

14

Nâng cấp đường Mỹ Thủy (đoạn từ Sóng Hồng đến kênh Mặt Trận), tại phường Thủy Lương và phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy

Phường Thủy Lương và phường Phú Bài

0.90

15

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 10E (đoạn Km0+900-Km1+500) (tổng dự án 0,23 ha, đã thực hiện 0,15 ha, chuyển tiếp 0,08 ha)

Phường Thủy Lương

0.08

16

Nâng cấp mở rộng đường Bùi Huy Bích phường Thủy Lương (Điểm đầu đường Võ Trác đến kiệt 14 Nguyễn Thái Bình)

Phường Thủy Lương

0.40

17

Công trình Nâng cấp, mở rộng đường Vân Dương đoạn qua phường Thủy Châu

Phường Thủy Châu; Phường Thủy Lương

1.05

18

Đường giao thông phân khu số 1- Khu Trung tâm hành chính thị xã Hương Thủy

(Tổng diện tích dự án 3.00; đã thực hiện thu hồi 1.4ha, chuyển tiếp 1.6ha)

Phường Thủy Châu; phường Phú Bài

1.60

19

Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường Võ Khoa (Phần bổ sung)

Phường Thủy Châu

0.50

20

Đường Lê Thanh Nghị (đoạn Quốc lộ 1A-Trưng Nữ Vương) (Tổng diện tích dự án 1,32 ha đã thực hiện 0.9 ha, chuyển tiếp 0,42 ha)

Phường Thủy Châu

0.42

21

Đường vào Trường Mầm non Nắng Hồng

Phường Thủy Châu

0.60

22

Mở rộng tuyến đường Thủy Phù - Phú Sơn

(Tổng diện tích 0,9 ha, đã thực hiện thu hồi 0,046 ha, chuyển tiếp 0,854 ha)

Xã Thủy Phù

0.854

23

Nút giao cầu vượt Thủy Phù

Xã Thủy Phù

4.05

24

Mở rộng tuyến đường Thủy Phù - Phú Sơn (giai đoạn 2)

Xã Thủy Phù, Phú Sơn

2.00

25

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 15 (đoạn từ đường tránh Huế đến ranh giới KCN Phú Bài giai đoạn IV) (Tổng diện tích 13,36 ha, đã thực hiện thu hồi 1,16 ha, chuyển tiếp 12,20 ha)

Xã Thủy Phù, phường Phú Bài

12.00

26

Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 10E đoạn từ Km7+350 - Km8+700 tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy (tổng công trình 1.59 ha đã thực hiện 1,25 ha chuyển tiếp 0,34 ha)

Xã Thủy Phù, Xã Thủy Tân

0.34

27

Nâng cấp, mở rộng đường bê tông từ đường Thuận Hoá đến xóm Dừa xã Thủy Tân

Xã Thủy Tân

0.20

28

Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài

Xã Thủy Thanh, phường Thủy Dương, phường Thủy Phương, phường Thủy Châu, phường Phú Bài, phường Thủy Lương thị xã Hương Thủy

59.78

29

Nâng cấp, mở rộng Đường trung tâm xã Phú Sơn

(Tổng diện tích 1,00 ha, đã thực hiện 0,149 ha, chuyển tiếp 0,851 ha)

Xã Phú Sơn

0.851

30

Nâng cấp đường liên thôn 2-3

Xã Phú Sơn

0.39

31

Tuyến đường vào nhà máy xử lý rác Phú Sơn

Xã Phú Sơn

1.920

32

Đường bê tông cạnh trường TH&THCS Phú Sơn

Xã Phú Sơn

0.063

33

Thoát nước khu vực phường Phú Bài và xã Thủy Phù sau khi hình thành khu công nghiệp Gilimex

Phường Phú Bài xã Thủy Phù

4.50

34

Xây dựng trạm Bơm và đường ống cấp nước sản xuất cho nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Phú Sơn (gồm công trình thu và trạm Bơm tuyến nước thô, đường dây trung áp 22KV) (Tổng diện tích dự án 2,77 ha, đã thực hiện thu hồi 0,066 ha, chuyển tiếp 2,704 ha)

Xã Phú Sơn; xã Thủy Phù

2.7

35

Di dời đường dây 22 KV qua khu vực cánh đồng Thanh Lam

Phường Thủy Phương

0.01

36

Cải tạo ĐZ 100kv Huế - Đà Nẵng (cung đoạn D001 - D362)

Xã Thủy Phù

0.024

37

Tuyến đường trung áp 22KV đấu nối nhà máy điện rác Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế về thanh cái 22KV trạm 110KV Phú Bài (Tổng diện tích dự án 0,2 ha đã thực hiện thu hồi 0,0636 ha, chuyển tiếp 0,1364 ha)

Xã Phú Sơn, Phường Phú Bài, Xã Thủy Phù

0.136

38

Mở rộng khuôn viên trường Mầm non Sơn Ca (Công trình trường Mầm non Sơn Ca; hạng mục: 6 phòng học, mở rộng khuôn viên)

Phường Thủy Phương

0.16

39

Công trình Sân vườn, hàng rào, mở rộng khuôn viên trường Tiểu học Thanh Lam

Phường Thủy Phương

0.06

40

Trường Tiểu học Dạ Lê; hạng mục: 09 phòng cơ sở chính tại phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

Phường Thủy Phương

0.05

41

Công trình tường rào, sân vườn Trường TH&THCS Phú Sơn (cơ sở Đồng Tân, cơ sở chính phần mở rộng)

Xã Phú Sơn

0.560

42

Sân vận động xã Phú Sơn

Xã Phú Sơn

0.08

43

Sân vận động phường Thủy Lương

Phường Thủy Lương

1.70

44

Dự án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Chỉnh trang cửa ngõ vào sân bay quốc tế Phú Bài, thị xã Hương Thủy

Phường Phú Bài

1.10

45

Xây dựng hạ tầng chiến khu Dương Hoà

Xã Dương Hoà

16.13

46

Khai thác khoáng sản đất, đá làm vật liệu san lấp Khu vực Đồi Trốc Voi 1 tại phường Thủy Phương và phường Thủy Châu

Phường Thủy Phương; phường Thủy Châu

14.00

47

Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực đồi Trốc Voi 2, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

Phường Thủy Phương

15.00

48

Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực thôn 4, xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Xã Phú Sơn

14.00

49

Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 1, xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế

Xã Phú Sơn

47.80

50

Khai thác khoáng sản đất sét làm gạch ngói tại khu vực 2, Mỏ đất sét 2, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy

Xã Dương Hòa

14.70

51

Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 2, phường Thủy Phương và xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế

Xã Phú Sơn; Phường Thủy Phương

27.50

52

Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 1, xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế

Xã Thủy Phù

23.50

53

Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 2, xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế

Xã Thủy Phù

25.10

54

San nền khu thiết chế công đoàn tỉnh Thừa Thiên Huế và chỉnh tuyến khe Ba Cửa

(Thiết chế công đoàn khoảng 4,97 ha; chỉnh tuyến khe Ba Cửa 2,92 ha)

Phường Thủy Lương

7.90

55

Nâng cấp mở rộng đường Khúc Thừa Dụ (đường Khúc Thừa Dụ)

Phường Thủy Dương

1.00

*

Công trình, dự án liên huyện

56

Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625 ha; huyện Phong Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,042 ha)

Thị xã Hương Thủy, Phường Thủy Dương, xã Thủy Thanh

0.04

57

Hoàn trả kênh mương thủy lợi và tuyến đường nội đồng thuộc dự án cơ sở làm việc công an tỉnh Thừa Thiên Huế

Xã Thủy Thanh

0.10

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2025
(QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 122 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3484/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

*

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, rừng sản xuất theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh

A

DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

37.24

28.63

1

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Thanh (giai đoạn 2)

Xã Thủy Thanh

3.00

3.00

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thủy Thanh
(Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép xã Thủy Thanh)

Xã Thủy Thanh

0.70

0.40

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương

Phường Thủy Lương

1.60

1.52

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 6 Thủy Lương

Phường Thủy Lương

2.00

0.70

5

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Tố Hữu

Phường Thủy Châu

8.40

8.40

6

HTKT khu tái định cư Tân Tô, xã Thủy Tân, thị xã Hương Thủy

Xã Thủy Tân

4.96

4.33

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù (giai đoạn 2)

Xã Thủy Phù

3.10

3.00

Công trình, dự án liên huyện

13.48

7.28

8

Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha, đã thực hiện thu hồi đất 6,775 ha, chuyển tiếp 3,905 ha, thành phố Huế đã thực hiện thu hồi)

Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh, Thành phố Huế

13.48

7.28

B

DỰ ÁN ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT

42.19

37.98

1

Bệnh viện Quốc tế Huế tại khu E - Đô thị mới An Vân Dương

Xã Thủy Thanh; Phường Thủy Dương

4.22

3.88

Công trình, dự án liên huyện

2

Khu đô thị phía Nam sông Như Ý (Tổng quy mô diện tích là 51,67 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy là 31,87 ha và thành phố Huế là 19,8 ha)

Phường An Đông, thành phố Huế và xã

31.9

28.00

3

Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương

Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, Phường Thủy Vân, thành phố Huế

6.10

6.10

C

DỰ ÁN XÂY DỰNG, ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI

141.51

21.50

0.75

0.00

101.72

1

Mở rộng đường trung tâm xã Thủy Thanh

Xã Thủy Thanh

3.50

3.50

2

Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, phần diện tích bổ sung)

Phường Thủy Dương

1.02

1.00

3

Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường Võ Khoa (Phần bổ sung)

Phường Thủy Châu

0.50

0.50

4

Đường Nguyễn Thái Bình nối dài đến đường Trần Hoàn

(Tổng diện tích công trình dự án 3ha đã thực hiện 1,33 ha, chuyển tiếp 1,67 ha)

Phường Thủy Lương; Xã Thủy Tân

1.70

0.50

5

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 15 (đoạn từ đường tránh Huế đến ranh giới KCN Phú Bài giai đoạn IV)

(Tổng diện tích 13,36 ha, đã thực hiện thu hồi 1,16 ha, chuyển tiếp 12,20 ha)

Xã Thủy Phù, phường Phú Bài

12.00

3.00

6

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 10E (đoạn Km0+900-Km1+500)

(tổng dự án 0,23 ha, đã thực hiện 0,15 ha, chuyển tiếp 0,08 ha)

Phường Thủy Lương

0.10

0.015

7

Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 10E đoạn từ Km7+350 - Km8+700 tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy (tổng công trình 1.59 ha đã thực hiện 1,25 ha chuyển tiếp 0,34 ha)

Xã Thủy Phù, Thủy Tân

0.34

0.06

8

Tuyến đường vào nhà máy xử lý rác Phú Sơn

Xã Phú Sơn

1.92

1.92

9

Xây dựng trạm Bơm và đường ống cấp nước sản xuất cho nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Phú Sơn (gồm công trình thu và trạm Bơm tuyến nước thô, đường dây trung áp 22KV)

(Tổng diện tích dự án 2,77 ha, đã thực hiện thu hồi 0,066 ha, chuyển tiếp 2,704 ha)

Xã Phú Sơn; xã Thủy Phù

2.70

0.700

2.00

10

Thoát nước khu vực phường Phú Bài và xã Thủy Phù sau khi hình thành khu công nghiệp Gilimex

Phường Phú Bài; xã Thủy Phù

4.50

3.00

11

Tuyến đường trung áp 22KV đấu nối nhà máy điện rác Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế về thanh cái 22KV trạm 110KV Phú Bài

(Tổng diện tích dự án 0,2 ha đã thực hiện thu hồi 0,0636 ha, chuyển tiếp 0,1364 ha)

Xã Phú Sơn, Phường Phú Bài, Xã Thủy Phù

0.14

0.050

12

Nâng cấp, mở rộng đường bê tông từ đường Thuận Hoá đến xóm Dừa xã Thủy Tân

Xã Thủy Tân

0.20

0.20

13

Nâng cấp đường Mỹ Thủy (đoạn từ Sóng Hồng đến kênh Mặt Trận)

Phường Thủy Lương và Phường Phú Bài

0.90

0.04

14

Hạ tầng du lịch cộng đồng thị xã Hương Thủy (đợt 2), (Đường vào rừng nguyên sinh xã Thủy Phù; Đường từ HTXNN Vân Thê đến vườn hoa Lạc Dương nối dài đến khu dân cư xã Thủy Thanh; Bến thuyền thôn Tân Ba)

Xã Thủy Thanh, Thủy Phù, Dương Hòa

0.65

0.20

15

Xây dựng hạ tầng chiến khu Dương Hoà

Xã Dương Hoà

16.13

0.63

15.47

16

Xây dựng trụ sở công an xã Phú Sơn

Xã Phú Sơn

0.20

0.20

17

Xây dựng trụ sở công an xã Thủy Thanh

Xã Thủy Thanh

0.35

0.35

18

Công sở xã Thủy Thanh

Xã Thủy Thanh

0.75

0.75

19

Sân vận động phường Thủy Lương

Phường Thủy Lương

1.70

0.45

20

Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực vùng đồi 1, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

Phường Thủy Phương

9.50

9.50

21

Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại vùng đồi 2, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

12.05

11.96

22

Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực thôn 4, xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Xã Phú Sơn

14.00

12.40

23

Khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Gích Dương 2

Xã Thủy Phù

17.94

17.94

24

Khai thác khoáng sản đất, đá làm vật liệu san lấp Khu vực Đồi Trốc Voi 1 tại phường Thủy Phương và phường Thủy Châu

Phường Thủy Phương và phường Thủy Châu

14.00

14.00

25

Khai thác khoáng sản đất sét làm gạch ngói tại khu vực 1, Mỏ đất sét 2, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy

Xã Dương Hòa

15.30

2.280

13.02

26

San nền khu thiết chế công đoàn tỉnh Thừa Thiên Huế và chỉnh tuyến khe Ba Cửa (Thiết chế công đoàn khoảng 4,97 ha; chỉnh tuyến khe Ba Cửa 2,92 ha)

Phường Thủy Lương

7.90

7.000

27

Cụm Công nghiệp Thủy Phương, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế. (Mở rộng quy mô sản xuất nhà máy gạch block, ngói màu và gạch Terrazzo.)

Phường Thủy Phương

0.31

0.31

*

Công trình, dự án liên huyện

28

Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625 ha; huyện Phong Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,042 ha)

Thị xã Hương Thủy, Phường Thủy Dương, xã Thủy Thanh

0.042

0.0045

29

Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Trung tâm nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành Phố Huế: 4,05 ha; Thị xã Hương Thủy: 1,07 ha

Phường An Đông, Thành phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy

1.1

0.97

30

Hoàn trả kênh mương thủy lợi và tuyến đường nội đồng thuộc dự án cơ sở làm việc công an tỉnh Thừa Thiên Huế

Phường An Đông, Thành Phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy

0.1

0.049

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 3484/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

1

Đấu giá đất ở trong Khu dân cư tái định cư đường Quang Trung giai đoạn 2.

(HTKT Khu dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn 2)

Phường Phú Bài

0.69

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương

Phường Thủy Lương

1.60

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Dương-Thanh

Phường Thủy Dương

4.00

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Nguyễn Thái Bình nối đường Trần Hoàn

Phường Thủy Lương

3.20

5

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Thanh (giai đoạn 2)

Xã Thủy Thanh

3.00

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư 7C phường Phú Bài

Phường Phú Bài

1.30

7

Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương

Phường Thủy Lương

0.79

8

HTKT khu dân cư tổ 4 (giai đoạn 2)

Phường Thủy Lương

0.60

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 4 phường Thủy Lương (hạng mục bổ sung đường bê tông)

Phường Thủy Lương

0.15

10

Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B giai đoạn I

Xã Thủy Phù

0.42

11

Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vân Thê Trung, xã Thủy Thanh

Xã Thủy Thanh

0.30

12

Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Quang Trung (Phù Nam - Thủy Châu) giai đoạn 2

Phường Thủy Châu - Phú Bài

0.30

13

Khu đất xen ghép tại tổ 19 (nay là tổ 11), phường Thủy Dương

Phường Thủy Dương

0.07

14

Khu đất xen ghép tại xứ Thượng Kênh Voi thôn 3, xã Thủy Phù

Xã Thủy Phù

0.02

15

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù, giai đoạn 1 (phần bổ sung)

Xã Thủy Phù

0.12

16

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phù Nam (Cây Sen)

Phường Thủy Châu

2.20

17

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ xây dựng khu công nghiệp GiLimex

Phường Phú Bài

1.07

18

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Tân Tô

Xã Thủy Tân

9.80

19

Phân lô đất ở xen cư tổ 9, đường Nguyễn Xuân Ngà

Phường Thủy Châu

0.12

20

Khu xen cư thôn Thanh Thủy Chánh, xã Thủy Thanh

Xã Thủy Thanh

0.41

21

Đấu giá Thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước quản lý tại xã Thủy Thanh (vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt nối dài)

xã Thủy Thanh

0.004

22

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thủy Thanh

(Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép xã Thủy Thanh)

Xã Thủy Thanh

0.70

23

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 3

Xã Thủy Thanh

1.50

24

Đấu giá đất ở trong khu quy hoạch dân cư khu 8.2 thị trấn Phú Bài (nay là phường Phú Bài) gồm 07 lô: 164; 169; 170; 171; 172; 177; 178

Phường Phú Bài

0.13

25

Đấu giá đất ở trong khu dân cư khu 6 thị trấn Phú Bài (nay là phường Phú Bài), gồm 01 lô :420

Phường Phú Bài

0.03

26

Đấu giá đất ở phân lô xen ghép đất ở dọc đường Thuận Hóa

Phường Thủy Lương

0.07

27

Đấu giá đất ở xen ghép dọc đường bê tông ông Thệ, phường Thủy Lương

Phường Thủy Lương

0.12

28

Điểm xen ghép đất ở tại thôn Hộ (thửa 184 tờ 28) xã Dương Hòa

Xã Dương Hòa

0.03

29

Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư Hói Sai Thượng (lô 787, 788, 789, 790, diện tích 907,8m2)

Xã Thủy Thanh

0.10

30

Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tổ 4 phường Thủy Lương (4 lô: 1873,1876,1877,1878)

Phường Thủy Lương

0.09

31

Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha)

Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh; Thành Phố Huế

10.68

32

Dự án TMDV tại dãi cây xanh cách ly có ký hiệu CL9 - khu đô thị mới An Vân Dương

Phường Thủy Phương

0.15

33

Đấu giá đất ở Khu dân cư OTT4 thuộc Khu E - khu đô thị mới An Vân Dương (68 lô còn lại)

Phường Thủy Dương, xã Thủy Thanh

1.14

34

Đấu giá đất ở khu quy hoạch phân lô đất ở xen cư tại tổ 9 (nay là tổ 6) phường Thủy Lương T748

Phường Thủy Lương

0.30

Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liên kế 03 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy

Phường Phú Bài

1.23

Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu (khu vực gần BCHQS) giai đoạn 2

Phường Thủy Châu

1.35

Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật Khu quy hoạch tổ 8 Nguyễn Văn Chư - Thủy Phương

Phường Thủy Phương

0.35

Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kề khu đô thị mới CIC8 (giai đoạn 3)

Phường Thủy Dương

0.52

Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 14

Phường Thủy Phương

0.07

Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy Phương

Phường Thủy Phương

1.26

Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu (khu vực gần BCHQS thị xã)

Phường Thủy Châu

1.59

Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù (giai đoạn 2)

Xã Thủy Phù

0.48

Đấu giá đất ở quy hoạch dọc đường Hoàng Phan Thái (khu Sân Ri), Thửa 163, 165, 166,737,738

Phường Thủy Lương

0.10

35

Đấu giá đất ở trong Khu dân cư tái định cư đường Quang Trung giai đoạn 2. (HTKT Khu dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn 2)

Phường Phú Bài

0.45

36

Đấu giá đất ở khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hói Sai Thượng (giai đoạn 2)

Xã Thủy Thanh

0.22

37

Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hói Cây Sen (giai đoạn 4)

Phường Thủy Dương

1.05

38

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư dọc đường Sóng Hồng

Phường Phú Bài

0.15

39

Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân giai đoạn 3 (từ trạm bơm đi Thủy Vân)

Xã Thủy Thanh

2.1

40

Nâng cấp mở rộng đường Khúc Thừa Dụ nối dài đoạn qua phường Thủy Phương

Phường Thủy Phương

2.2

41

Cầu Châu Thượng Văn

Phường Thủy Dương

0.10

42

Trung tâm dịch vụ ôtô cao cấp tại Khu đô thị mới An Vân Dương, tỉnh Thừa Thiên Huế

Xã Thủy Thanh

0.74

43

Tuyến cống thu nước thải bổ sung các khu vực còn lại, khu đô thị mới An Vân Dương

Phường Thủy Dương- xã Thủy Thanh

1.19

44

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC2 (thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương)

Xã Thủy Thanh

2.80

45

Khu dịch vụ thương mại Khu đất số 1403 đường Nguyễn Tất Thành)

Phường Phú Bài

2.49

46

Khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Gích Dương 2

Xã Thủy Phù

17.94

47

Khai thác khoáng sản đất sét làm gạch ngói tại khu vực 1, Mỏ đất sét 2, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy

Xã Dương Hòa

15.30

48

Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực vùng đồi 2, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

Phường Thủy Phương

16.90

49

Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp khu vực đồi Trốc Voi 3, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy (Khu vực 1 với diện tích: 14,91 ha, đã thực hiện giao đất 12,357 ha)

Phường Thủy Phương

2.55

50

Khai thác khoáng sản đất sét làm gạch ngói tại khu vực 1, Mỏ đất sét 2, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy

Xã Dương Hòa

15.30

51

Khai thác đất làm vật liệu san lấp khu vực núi Gích Dương 1

Xã Thủy Phù

2.10

52

Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực vùng đồi 1, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

Phường Thủy Phương

9.50

53

Khai thác đất làm vật liệu san lấp thôn 4, xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy

Xã Phú Sơn

15.00

54

Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục công ích để tổ chức đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất

Phường Thủy Châu

60.20

55

Cho thuê đất lâm nghiệp

Phường Thủy Châu

21.00

56

Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp

Xã Dương Hòa

198.90

57

Giao và cho thuê đất lâm nghiệp cho các hộ dân

Xã Thủy Phù

50.00

58

Mở rộng trường Mầm non Nắng Hồng cơ sở chính; Hạng mục: 06 phòng học, hàng rào, sân, nhà bảo vệ, nhà xe

Phường Thủy Châu

1.60

59

Trường Mầm non Thủy Lương hạng mục: San nền, tường rào, nhà bếp ăn Trường mầm non Thủy Lương

Phường Thủy Lương

0.50

60

Mở rộng trường tiểu học và trung học Thủy Tân. Hạng mục mở rộng sân vườn

Xã Thủy Tân

0.60

61

Dự án mở rộng khuôn viên trường Tiểu học và Trung học cơ sở Phú Sơn

Xã Phú Sơn

0.23

62

Chuyển các trường: Mầm non Dương Hòa - Cơ sở tại thôn Thanh Vân (222 m2); Mầm non Dương Hòa - Cơ sở tại thôn hộ (266 m2); Mầm non Nắng Hồng - Cơ sở 3 (162 m2); Mầm non Sơn Ca - Cơ sở tại tổ 6 (261 m2) sang đất ở

Phường Thủy Phương, phường Thủy Châu, xã Dương Hòa

0.09

63

San nền và hàng rào Nhà văn hóa tổ 6, phường Thủy Lương

Phường Thủy Lương

0.30

64

Trạm biến áp 110 KV Vinh Thanh và đấu nối, Nâng tiết điện ĐZ 110KV TBA 220KV Hòa Khánh TBA 110KV Huế 1

Phường Thủy Dương; Phường Thủy Phương; Phường Phú Bài Xã Thủy Phù

0.41

65

Trạm biến áp 110KV Huế 4 và đấu nối (tổng quy mô công trình 0,73 ha trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,15 ha, thị xã Hương Thủy 0,63 ha)

Thành Phố Huế và thị xã Hương Thủy

0.63

66

Nhà văn hóa Trung tâm phường Thủy Lương

Phường Thủy Lương

0.69

67

Xây dựng nhà bia ghi danh liệt sĩ xã Thủy Tân

Xã Thủy Tân

0.50

68

Xây mới nhà văn hóa Tổ 1 phường Thủy Dương

Phường Thủy Dương

0.04

69

Công viên nghĩa hang Phú Bài- Thủy Phù

Xã Thủy Phù - Phường Phú Bài - Thủy Châu

12.00

70

Sân bóng đá Phường Thủy Dương

Phường Thủy Dương

2.70

71

Cửa hàng xăng dầu đường Hoàng Quốc Việt nối dài

(Cửa hàng xăng dầu thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương)

Xã Thủy Thanh

0.60

72

Dự án Trang trại nuôi lợn công nghiệp tại xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy

Xã Phú Sơn

20.00

73

Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Huế và vùng phụ cận

Xã Phú Sơn

4.99

74

Hạ tầng du lịch cộng đồng thị xã Hương Thủy (đợt 2), (Đường vào rừng nguyên sinh xã Thủy Phù; Đường từ HTXNN Vân Thê đến vườn hoa Lạc Dương nối dài đến khu dân cư xã Thủy Thanh; Bến thuyền thôn Tân Ba)

Xã Thủy Thanh, Thủy Phù, Dương Hòa

0.65

75

Xây dựng trụ sở làm việc cho các đơn vị sự nghiệp (TTPTQĐ, TTDVNN, BQLDA ĐTXD KV)

Phường Thủy Phương

0.10

76

Cụm công nghiệp Thủy Phương

Phường Thủy Phương

12.91

77

Dự án trung tâm Dịch vụ Logistic

Xã Thủy Phù

11.10

78

Giao đất nông lâm nghiệp

Xã Thủy Phù

19.00

79

Công sở xã Thủy Thanh

Xã Thủy Thanh

0.75

80

Bãi chôn lấp rác dự phòng Phú Sơn

Xã Phú Sơn

5.38

81

Nghĩa trang nhân dân phía Nam (mới)

Xã Thủy Phù

1.90

82

Bệnh viện Quốc tế Huế tại khu E - Đô thị mới An Vân Dương

Xã Thủy Thanh; Phường Thủy Dương

4.22

83

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế), (Khu TĐC xã Phú Sơn)

Xã Phú Sơn

1.81

84

Khu Công nghệ thông tin tỉnh thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Ký hiệu SN2 thuộc khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 2)

Xã Thủy Thanh

0.57

85

Dự án Trung tâm phát triển dịch vụ Công nghệ thông tin tại lô DV1 thuộc Khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3

Xã Thủy Thanh

0.18

Dự án Trung tâm phát triển dịch vụ Công nghệ thông tin tại lô DV2 thuộc Khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3

Xã Thủy Thanh

0.15

Dự án Trung tâm phát triển dịch vụ Công nghệ thông tin tại lô DV3 thuộc Khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3

Xã Thủy Thanh

0.26

86

Trụ sở làm việc Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế

Phường Thủy Dương

0.16

87

Trụ sở làm việc của Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Giao thông tỉnh Thừa Thiên Huế

Phường Thủy Dương

0.12

88

Cửa hàng xăng dầu Thủy Lương

Phường Thủy Lương

0.40

89

Dự án nhà ở tại đường Sóng Hồng, phường Phú Bài

Phường Phú Bài

1.60

90

Tổ hợp thương mại dịch vụ, công cộng tại khu đất số 02 đường Sóng Hồng, Phường Phú Bài

Phường Phú Bài

2.00

91

Siêu thị tại thị xã Hương Thủy

Phường Phú Bài

0.51

92

Khu đất có ký hiệu DV1 thuộc khu E - đô thị mới An Vân Dương, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Xã Thủy Thanh

0.66

PHỤ LỤC IV:

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023, 2024 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3484/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

A

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

10.92

5.99

I

THỊ XÃ HƯƠNG THUỶ

*

Năm 2022

0.96

0.30

1

Mở rộng đường từ Nghĩa trang liệt sĩ đến trường Mầm non số 1 xã Thủy Thanh

Xã Thủy Thanh

0.96

0.30

*

Năm 2023

5.27

1.00

1

Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán (đoạn từ đường sắt đến hồ thủy lợi)

Phường Thủy Dương

1.20

2

Đường gom từ đường Phùng Quán đến đường Hoàng Minh Giám

Phường Thủy Dương; Thủy Phương

2.00

3

Hoàn trả hạ tầng khu quy hoạch ven đê Nam Sông Hương, khu quy hoạch Thanh Lam giai đoạn 1, kè khe Phường đoạn qua khu quy hoạch

Phường Thủy Phương

0.57

0.05

4

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Viết Xuân (giai đoạn 1)

Phường Thủy Phương

0.50

5

Nâng cấp mở rộng các tuyến đường xã Thủy Thanh năm 2021 (Nâng cấp mở rộng đường liên thôn Thanh Thủy Chánh đoạn nhà nghỉ Anh Đào đến đền Văn Thánh)

Xã Thủy Thanh

1.00

0.95

*

Năm 2024

4.69

4.69

1

Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện). (Tổng diện tích 7,90 ha trong đó, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy: 4,69 ha; Phường Thủy Vân, thành phố Huế: 3,21 ha).

Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế

4.69

4.69

B

Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

7.22

5.99

*

Năm 2022

0.96

0.30

1

Mở rộng đường từ Nghĩa trang liệt sĩ đến trường Mầm non số 1 xã Thủy Thanh

Xã Thủy Thanh

0.96

0.30

*

Năm 2023

1.57

1.00

1

Hoàn trả hạ tầng khu quy hoạch ven đê Nam Sông Hương, khu quy hoạch Thanh Lam giai đoạn 1, kè khe Phường đoạn qua khu quy hoạch

Phường Thủy Phương

0.57

0.05

2

Nâng cấp mở rộng các tuyến đường xã Thủy Thanh năm 2021 (Nâng cấp mở rộng đường liên thôn Thanh Thủy Chánh đoạn nhà nghỉ Anh Đào đến đền Văn Thánh)

Xã Thủy Thanh

1.00

0.95

*

Năm 2024

4.69

4.69

1

Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện). (Tổng diện tích 7,90 ha trong đó, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy: 4,69 ha; Phường Thủy Vân, thành phố Huế: 3,21 ha).

Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế

4.69

4.69

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3484/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.93.203
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!