Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3484/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Quý Phương
Ngày ban hành:
31/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3484/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế,
ngày 31 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ
HƯƠNG THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động
sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng
6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất vào
mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 574/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 24 tháng 12
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Hương Thủy với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
Diện tích
Cơ cấu %
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
33.036,36
77,28
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.832,83
6,63
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
2.687,28
6,29
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
145,55
0,34
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
361,97
0,85
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.599,64
3,74
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
12.422,48
29,06
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
15.376,18
35,97
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
4.332,86
10,14
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
283,14
0,66
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
160,12
0,37
1.9
Đất làm muối
LMU
-
-
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
9.480,13
22,19
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
259,35
0,61
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
690,32
1,61
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,85
0,04
2.4
Đất quốc phòng
CQP
895,12
2,09
2.5
Đất an ninh
CAN
12,17
0,03
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
154,67
0,36
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
41,33
0,10
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
0,22
0,00
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,57
0,02
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
DGD
77,27
0,18
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
23,37
0,05
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
-
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
-
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
DKT
-
-
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
1,91
0,00
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
1.574,67
3,68
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
800,33
1,87
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
85,98
0,20
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
SCT
0,58
0,00
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
101,24
0,24
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
58,66
0,14
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
527,88
1,23
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
4.326,57
10,12
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
1.271,97
2,98
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
2.766,59
6,47
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát
nước
DCT
7,43
0,02
2.8.4
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
DPC
-
-
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
37,16
0,09
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
53,15
0,12
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
175,00
0,41
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0,61
0,00
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
4,71
0,01
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
9,95
0,02
2.9
Đất tôn giáo
TON
21,63
0,05
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
74,71
0,17
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
571,70
1,34
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
881,36
2,06
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
MNC
263,73
0,62
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
617,63
1,44
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
231,93
0,54
Trong đó
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
204,45
0,47
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
27,48
0,06
3.3
Núi đá không có rừng cây
NCS
-
-
3.4
Đất có mặt nước chưa sử dụng
MCS
-
-
2. Kế hoạch
thu hồi năm 2025
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
929,05
1.1
Đất trồng lúa
LUA
165,81
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
162,11
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
3,69
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
35,19
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
113,20
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
6,75
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
599,55
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
8,55
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
-
1.9
Đất làm muối
LMU
-
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
69,60
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
10,27
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
11,01
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2,61
2.4
Đất quốc phòng
CQP
0,39
2.5
Đất an ninh
CAN
-
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
0,71
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
-
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,09
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,32
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
0,30
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
DKH
-
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
DKT
-
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
-
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
2,58
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
SCT
-
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,30
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,28
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
-
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
24,33
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
14,56
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
9,72
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
-
2.8.4
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
DPC
-
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
-
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
-
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
0,05
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính,
viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
-
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
-
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
-
2.9
Đất tôn giáo
TON
-
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
1,16
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
10,91
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
5,63
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
MNC
1,59
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
4,04
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Chuyển đất nông nghiệp
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
910,05
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
165,81
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
35,19
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
113,20
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
6,75
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
580,55
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
8,55
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
-
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
-
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
19,00
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng lúa sang loại
đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/PNN
-
2.2
Chuyển đất rừng đặc dụng sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/PNN
-
2.3
Chuyển đất rừng phòng hộ sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/PNN
-
2.4
Chuyển đất rừng sản xuất sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/PNN
19,00
3
Chuyển các loại đất khác
sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy
mô lớn
MHT/CNT
19,00
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
34,88
Trong đó:
4.1
Chuyển đất phi nông nghiệp được
quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định
tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai
MHT/PNC
26,34
4.2
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OTC
7,51
4.3
Chuyển đất xây dựng công
trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
-
4.4
Chuyển đất xây dựng công
trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
MHT/CSK
0,03
4.5
Chuyển đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại,
dịch vụ
MHT/TMD
1,00
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm
các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy
hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng
sử dụng đất.
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2025
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
-
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
-
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
-
1.9
Đất làm muối
LMU
-
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
14,17
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,94
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
6,22
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.4
Đất quốc phòng
CQP
-
2.5
Đất an ninh
CAN
0,20
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
-
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
-
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
-
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
-
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
DKT
-
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
-
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
2,07
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,49
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
-
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
3,74
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
3,74
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
-
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
-
2.8.4
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
DPC
-
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
-
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
-
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
-
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
-
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
-
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
-
2.9
Đất tôn giáo
TON
-
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
-
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
-
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
-
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
MNC
-
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ
thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hương Thủy (theo quy định tại
Phụ lục số IV kèm Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH,
04/CH, 17/CH, 18/CH, 19/CH, 20/CH, 24/CH, 25/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hương Thủy.
Nhu cầu sử dụng đất của các
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hương Thủy (chi
tiết theo các Phụ lục I, II, III đính kèm) .
Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm về nội dung, số liệu, hệ thống phụ biểu, bàn đồ trình phê duyệt nêu
tại Tờ trình nêu trên của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Hủy
bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy nhưng
chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật.
(chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 3. Căn
cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy có
trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác
để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Điều 46 Nghị định số
102/2024/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có
trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy nhưng chưa thực hiện hoặc không có
khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (Chi tiết tại Phụ lục IV
đính kèm).
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Hương Thủy vẫn tiếp tục thực hiện khi
Thành phố Huế được thành lập theo Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11
năm 2024 của Quốc hội.
Điều 6. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND thị xã Hương Thủy;
- VP: Lãnh đạo và CV: NĐ, QHXT;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, XT, ĐC.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2025 (QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 78, 79 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3484/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
Diện tích
khoảng (ha)
I
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh
190.42
1
Đại đội phòng không 594/Bộ CHQ tỉnh
Phường Thủy Lương
7.50
2
Thao trường Huấn luyện diễn tập chuyển TTSSCĐ/Bộ
CHQS tỉnh
Phường Thủy Phương
131.00
3
Doanh trại Trường Cao đẳng nghề 23 (cũ)
Phương Thủy Phương
50.00
4
Công an xã Phú Sơn
Xã Phú Sơn
0.20
5
Công an xã Thủy Thanh
Xã Thủy Thanh
0.15
6
Trụ sở công an Tỉnh (vị trí mới) trong đó thị xã
Hương Thủy 0,10 ha; thành phố Huế: 15,84 ha)
Xã Thủy Thanh
0.10
7
Công an xã Dương Hòa
Xã Dương Hòa
0.20
8
Công an xã Thủy Tân
Xã Thủy Tân
0.20
9
Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Trung tâm
nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế
(Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành Phố Huế: 4,05 ha; Thị xã Hương
Thủy: 1,07 ha
Phường An Đông,
Thành Phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy
1.07
II
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư
391.37
1
Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng
kỹ thuật khu công nghiệp Gilimex
(Dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu
công nghiệp Phú Bài giai đoạn III - giai đoạn IV đợt 2),(Tổng diện tích
460,85 ha đã thực hiện cho thuê đất 72,7 ha chuyển tiếp 388,15 ha)
Phường Phú Bài Xã
Thủy Phù, thị xã Hương Thủy
388.15
2
Đường trung tâm xã Thủy Tân (dự án LRAMP)
Phường Thủy Lương
- xã Thủy Tân
1.18
3
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ
thuật Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV, đợt 1
Xã Thủy Phù
1.70
*
Công trình, dự án liên huyện
4
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung
hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1).
(Thị xã Hương Thủy 0,34 ha trong đó xã Dương Hòa: 0,02 ha; Phú Sơn: 0,08 ha;
Thủy Châu: 0,011 ha; Thủy Lương: 0,018 ha; Phú Bài: 0,07 ha; Thủy Phương:
0,07 ha; Thủy Dương: 0,07 ha)
TP Huế, TX Hương
Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú
Vang
0.34
III
Danh mục công trình, dự án theo Nghị quyết số
122/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
A
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
27.26
1
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu (khu vực gần
Ban Chỉ huy quân sự thị xã)
(Tổng diện tích 3,29 ha, đã thực hiện thu hồi
3,09 ha, chuyển tiếp 0,2 ha)
Phường Thủy Châu
0.20
2
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Tố Hữu
(Khu tái định cư đường Tố Hữu nối dài, thị xã
Hương Thủy)
Phường Thủy Châu
7.50
3
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu (khu vực gần
Ban Chỉ huy quân sự) giai đoạn 2
Phường Thủy Châu
3.10
4
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 6 Thủy Lương
Phường Thủy Lương
2.00
5
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tiếp giáp đường 2-9
phường Phú Bài
Phường Phú Bài
2.00
6
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kế 03 thuộc khu
trung tâm thị xã Hương Thủy (Tổng diện tích dự án 2,5 ha đã thực hiện thu hồi
1,6 ha, chuyển tiếp 0,9 ha)
Phường Phú Bài
0.90
7
HTKT khu tái định cư Tân Tô, xã Thủy Tân, thị xã
Hương Thủy
Xã Thủy Tân
4.96
8
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù
(giai đoạn 2)
Xã Thủy Phù
3.10
9
Hoàn thiện hạ tầng khu quy hoạch tổ 12, phường Thủy
Dương
Phường Thủy Dương
0.35
10
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn
giai đoạn 1, phường Thủy Phương
Phường Thủy Phương
3.00
Công trình, dự án liên huyện
0.15
11
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2 thuộc khu A - Đô
thị mới An Vân Dương (phần diện tích còn lại)
Xã Thủy Thanh
0.150
B
DỰ ÁN ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ
ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
707.79
1
Dự án nhà ở xã hội tại Khu đất ký hiệu XH1 thuộc
Khu E-Khu Đô thị mới An Vân Dương
Phường Thủy Dương,
thị xã Hương Thủy
3.81
2
Khu đô thị sinh thái tại xã Thủy Thanh, thị xã
Hương Thủy (thuộc Khu đô thị sinh thái Thanh Toàn)
Xã Thủy Thanh
56.69
3
Dự án khu đô thị sinh thái Thanh Toàn, xã Thủy
Thanh
Xã Thủy Thanh
154.70
4
Dự án Khu đô thị Nhà ở xã hội tập trung tại khu
đô thị sinh thái Thanh Toàn
Phường Thủy Phương
và phường Thủy Dương, thành phố Huế
27.50
5
Khu đô thị sinh thái Thủy Phương-Thủy Dương (thuộc
khu vực Khu đô thị sinh thái Thanh Toàn, xã Thủy Thanh)
Phường Thủy Phương
và phường Thủy Dương
172.00
*
Công trình, dự án liên huyện
6
Nhà ở xã hội tại khu đất ký hiệu XH6, Khu E- Đô
thị mới An Vân Dương
Xã Thủy Thanh, thị
xã Hương Thủy phường Thủy Vân, thành phố Huế
6.10
7
Khu đô thị phía Nam sông Như Ý (Tổng quy mô diện
tích là 51,67 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy là 31,87 ha và
thành phố Huế là 19,8 ha)
Phường An Đông,
thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy
31.87
8
Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai
thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự
án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã
Hương Thủy 10,68 ha, đã thực hiện thu hồi đất 6,775 ha, chuyển tiếp 3,905 ha,
thành phố Huế đã thực hiện thu hồi)
Thị xã Hương Thủy
xã Thủy Thanh
3.905
9
Khu đô thị tại xã Thủy Thanh
Thị xã Hương Thủy
và thành phố Huế
58.00
10
Khu đô thị tại khu vực cánh đồng Thanh Lam
Phường Thủy
Phương, thị xã Hương Thủy
51.62
11
Khu đô thị tại khu vực Thủy Thanh 2
Xã Thủy Thanh, thị
xã Hương Thủy và thành phố Huế
29.52
12
Khu đô thị sinh thái Thủy Phương tại phường Thủy
Phương
Phường Thủy
Phương, thị xã Hương Thủy
48.23
13
Khu đô thị Thủy Phương thuộc khu vực cánh đồng
Thanh Lam
Phường Thủy
Phương, thị xã Hương Thủy
63.84
C
DỰ ÁN XÂY DỰNG, ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG
ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
317.41
1
Đường Nguyễn Văn Chính (đường Thanh Lam-Trưng Nữ
Vương) (Tổng diện tích 3,0 ha, đã thực hiện thu hồi 1,0 ha, chuyển tiếp 2,0
ha)
Phường Thủy Phương
2.00
2
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn
2 (Tổng diện tích công trình dự án 1,12 đã thực hiện 0,633 ha, chuyển tiếp
0,487 ha)
Phường Thủy Phương
0.49
3
Nâng cấp, sửa chữa đường bê tông Tổ 7, phường Thủy
Phương, thị xã Hương Thủy
Phường Thủy Phương
0.21
4
Nâng cấp, mở rộng đường Tôn Thất Sơn (đoạn từ đường
Trưng Nữ Vương đến đường tránh Huế)
Phường Thủy Phương
3.00
5
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn
1 (Tổng diện tích dự án 1,15 ha đã thực 1,11 ha chuyển tiếp 0,04 ha)
Phường Thủy Dương-
Thủy Phương
0.04
6
Chỉnh trang vỉa hè đường Khúc Thừa Dụ
Phường Thủy Dương
1.00
7
Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội
trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh, phần diện tích bổ sung)
Phường Thủy Dương
1.02
8
Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán (đoạn qua hồ
thủy lợi đến đường Trưng Nữ Vương)
Phường Thủy Dương
0.82
9
Nâng cấp mở rộng kiệt 303 Nguyễn Tất Thành
Phường Thủy Dương
0.56
10
Khu nhà ở An Đông (Trong đó: Phường Thủy Dương
0,22 ha, thành phố Huế đã thực hiện thu hồi)
Phường Thủy Dương
- thị xã Hương Thủy
0.22
11
Nâng cấp mở rộng đường và kè chống sạt lở (đường
từ nhà ông Nguyễn Đắc Long đến nhà ông Nguyễn Quang Cưng)
Xã Thủy Thanh
0.10
12
Nâng cấp mở rộng đường Ngô Thì Sĩ (Tổng diện tích
công trình, dự án 0,80 ha đã thực hiện 0,228 ha chuyển tiếp 0,572 ha)
Phường Phú Bài
0.572
13
Đường Nguyễn Thái Bình nối dài đến đường Trần
Hoàn
(Tổng diện tích công trình dự án 3ha đã thực hiện
1,33 ha, chuyển tiếp 1,67 ha)
Phường Thủy Lương;
Xã Thủy Tân
1.67
14
Nâng cấp đường Mỹ Thủy (đoạn từ Sóng Hồng đến
kênh Mặt Trận), tại phường Thủy Lương và phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy
Phường Thủy Lương
và phường Phú Bài
0.90
15
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 10E (đoạn
Km0+900-Km1+500) (tổng dự án 0,23 ha, đã thực hiện 0,15 ha, chuyển tiếp 0,08
ha)
Phường Thủy Lương
0.08
16
Nâng cấp mở rộng đường Bùi Huy Bích phường Thủy
Lương (Điểm đầu đường Võ Trác đến kiệt 14 Nguyễn Thái Bình)
Phường Thủy Lương
0.40
17
Công trình Nâng cấp, mở rộng đường Vân Dương đoạn
qua phường Thủy Châu
Phường Thủy Châu;
Phường Thủy Lương
1.05
18
Đường giao thông phân khu số 1- Khu Trung tâm
hành chính thị xã Hương Thủy
(Tổng diện tích dự án 3.00; đã thực hiện thu hồi
1.4ha, chuyển tiếp 1.6ha)
Phường Thủy Châu;
phường Phú Bài
1.60
19
Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường
Võ Khoa (Phần bổ sung)
Phường Thủy Châu
0.50
20
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn Quốc lộ 1A-Trưng Nữ
Vương) (Tổng diện tích dự án 1,32 ha đã thực hiện 0.9 ha, chuyển tiếp 0,42
ha)
Phường Thủy Châu
0.42
21
Đường vào Trường Mầm non Nắng Hồng
Phường Thủy Châu
0.60
22
Mở rộng tuyến đường Thủy Phù - Phú Sơn
(Tổng diện tích 0,9 ha, đã thực hiện thu hồi 0,046
ha, chuyển tiếp 0,854 ha)
Xã Thủy Phù
0.854
23
Nút giao cầu vượt Thủy Phù
Xã Thủy Phù
4.05
24
Mở rộng tuyến đường Thủy Phù - Phú Sơn (giai đoạn
2)
Xã Thủy Phù, Phú
Sơn
2.00
25
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 15 (đoạn từ đường tránh
Huế đến ranh giới KCN Phú Bài giai đoạn IV) (Tổng diện tích 13,36 ha, đã thực
hiện thu hồi 1,16 ha, chuyển tiếp 12,20 ha)
Xã Thủy Phù, phường
Phú Bài
12.00
26
Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 10E đoạn từ
Km7+350 - Km8+700 tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy (tổng công trình 1.59 ha
đã thực hiện 1,25 ha chuyển tiếp 0,34 ha)
Xã Thủy Phù, Xã Thủy
Tân
0.34
27
Nâng cấp, mở rộng đường bê tông từ đường Thuận
Hoá đến xóm Dừa xã Thủy Tân
Xã Thủy Tân
0.20
28
Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài
Xã Thủy Thanh, phường
Thủy Dương, phường Thủy Phương, phường Thủy Châu, phường Phú Bài, phường Thủy
Lương thị xã Hương Thủy
59.78
29
Nâng cấp, mở rộng Đường trung tâm xã Phú Sơn
(Tổng diện tích 1,00 ha, đã thực hiện 0,149 ha,
chuyển tiếp 0,851 ha)
Xã Phú Sơn
0.851
30
Nâng cấp đường liên thôn 2-3
Xã Phú Sơn
0.39
31
Tuyến đường vào nhà máy xử lý rác Phú Sơn
Xã Phú Sơn
1.920
32
Đường bê tông cạnh trường TH&THCS Phú Sơn
Xã Phú Sơn
0.063
33
Thoát nước khu vực phường Phú Bài và xã Thủy Phù sau
khi hình thành khu công nghiệp Gilimex
Phường Phú Bài xã
Thủy Phù
4.50
34
Xây dựng trạm Bơm và đường ống cấp nước sản xuất
cho nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Phú Sơn (gồm công trình thu và trạm Bơm
tuyến nước thô, đường dây trung áp 22KV) (Tổng diện tích dự án 2,77 ha, đã thực
hiện thu hồi 0,066 ha, chuyển tiếp 2,704 ha)
Xã Phú Sơn; xã Thủy
Phù
2.7
35
Di dời đường dây 22 KV qua khu vực cánh đồng
Thanh Lam
Phường Thủy Phương
0.01
36
Cải tạo ĐZ 100kv Huế - Đà Nẵng (cung đoạn D001 -
D362)
Xã Thủy Phù
0.024
37
Tuyến đường trung áp 22KV đấu nối nhà máy điện
rác Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế về thanh cái 22KV trạm 110KV Phú Bài (Tổng
diện tích dự án 0,2 ha đã thực hiện thu hồi 0,0636 ha, chuyển tiếp 0,1364 ha)
Xã Phú Sơn, Phường
Phú Bài, Xã Thủy Phù
0.136
38
Mở rộng khuôn viên trường Mầm non Sơn Ca (Công
trình trường Mầm non Sơn Ca; hạng mục: 6 phòng học, mở rộng khuôn viên)
Phường Thủy Phương
0.16
39
Công trình Sân vườn, hàng rào, mở rộng khuôn viên
trường Tiểu học Thanh Lam
Phường Thủy Phương
0.06
40
Trường Tiểu học Dạ Lê; hạng mục: 09 phòng cơ sở
chính tại phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy
Phường Thủy Phương
0.05
41
Công trình tường rào, sân vườn Trường TH&THCS
Phú Sơn (cơ sở Đồng Tân, cơ sở chính phần mở rộng)
Xã Phú Sơn
0.560
42
Sân vận động xã Phú Sơn
Xã Phú Sơn
0.08
43
Sân vận động phường Thủy Lương
Phường Thủy Lương
1.70
44
Dự án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất
để thực hiện dự án Chỉnh trang cửa ngõ vào sân bay quốc tế Phú Bài, thị xã
Hương Thủy
Phường Phú Bài
1.10
45
Xây dựng hạ tầng chiến khu Dương Hoà
Xã Dương Hoà
16.13
46
Khai thác khoáng sản đất, đá làm vật liệu san lấp
Khu vực Đồi Trốc Voi 1 tại phường Thủy Phương và phường Thủy Châu
Phường Thủy
Phương; phường Thủy Châu
14.00
47
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại
khu vực đồi Trốc Voi 2, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy
Phường Thủy Phương
15.00
48
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực
thôn 4, xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Xã Phú Sơn
14.00
49
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại
khu vực 1, xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Xã Phú Sơn
47.80
50
Khai thác khoáng sản đất sét làm gạch ngói tại
khu vực 2, Mỏ đất sét 2, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy
Xã Dương Hòa
14.70
51
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại
khu vực 2, phường Thủy Phương và xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa
Thiên Huế
Xã Phú Sơn; Phường
Thủy Phương
27.50
52
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại
khu vực 1, xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Xã Thủy Phù
23.50
53
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại
khu vực 2, xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Xã Thủy Phù
25.10
54
San nền khu thiết chế công đoàn tỉnh Thừa Thiên
Huế và chỉnh tuyến khe Ba Cửa
(Thiết chế công đoàn khoảng 4,97 ha; chỉnh tuyến
khe Ba Cửa 2,92 ha)
Phường Thủy Lương
7.90
55
Nâng cấp mở rộng đường Khúc Thừa Dụ (đường Khúc
Thừa Dụ)
Phường Thủy Dương
1.00
*
Công trình, dự án liên huyện
56
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa
Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164
ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625 ha; huyện Phong
Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,042 ha)
Thị xã Hương Thủy,
Phường Thủy Dương, xã Thủy Thanh
0.04
57
Hoàn trả kênh mương thủy lợi và tuyến đường nội đồng
thuộc dự án cơ sở làm việc công an tỉnh Thừa Thiên Huế
Xã Thủy Thanh
0.10
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2025
(QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 122 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3484/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
Diện tích
khoảng (ha)
Trong đó diện
tích chuyển mục đích sử dụng
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
*
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, rừng sản xuất theo Nghị quyết số
122/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
A
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
37.24
28.63
1
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy
Thanh (giai đoạn 2)
Xã Thủy Thanh
3.00
3.00
2
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thủy Thanh
(Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép xã Thủy Thanh)
Xã Thủy Thanh
0.70
0.40
3
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy
Lương
Phường Thủy Lương
1.60
1.52
4
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 6 Thủy Lương
Phường Thủy Lương
2.00
0.70
5
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Tố Hữu
Phường Thủy Châu
8.40
8.40
6
HTKT khu tái định cư Tân Tô, xã Thủy Tân, thị xã
Hương Thủy
Xã Thủy Tân
4.96
4.33
7
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù
(giai đoạn 2)
Xã Thủy Phù
3.10
3.00
Công trình, dự án liên huyện
13.48
7.28
8
Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và
khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô
dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã
Hương Thủy 10,68 ha, đã thực hiện thu hồi đất 6,775 ha, chuyển tiếp 3,905 ha,
thành phố Huế đã thực hiện thu hồi)
Thị xã Hương Thủy
xã Thủy Thanh, Thành phố Huế
13.48
7.28
B
DỰ ÁN ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ
ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
42.19
37.98
1
Bệnh viện Quốc tế Huế tại khu E - Đô thị mới An
Vân Dương
Xã Thủy Thanh; Phường
Thủy Dương
4.22
3.88
Công trình, dự án liên huyện
2
Khu đô thị phía Nam sông Như Ý (Tổng quy mô diện tích
là 51,67 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy là 31,87 ha và thành phố
Huế là 19,8 ha)
Phường An Đông,
thành phố Huế và xã
31.9
28.00
3
Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô
thị mới An Vân Dương
Xã Thủy Thanh, thị
xã Hương Thủy, Phường Thủy Vân, thành phố Huế
6.10
6.10
C
DỰ ÁN XÂY DỰNG, ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG
ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
141.51
21.50
0.75
0.00
101.72
1
Mở rộng đường trung tâm xã Thủy Thanh
Xã Thủy Thanh
3.50
3.50
2
Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội
trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh, phần diện tích bổ sung)
Phường Thủy Dương
1.02
1.00
3
Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường Võ
Khoa (Phần bổ sung)
Phường Thủy Châu
0.50
0.50
4
Đường Nguyễn Thái Bình nối dài đến đường Trần
Hoàn
(Tổng diện tích công trình dự án 3ha đã thực hiện
1,33 ha, chuyển tiếp 1,67 ha)
Phường Thủy Lương;
Xã Thủy Tân
1.70
0.50
5
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 15 (đoạn từ đường
tránh Huế đến ranh giới KCN Phú Bài giai đoạn IV)
(Tổng diện tích 13,36 ha, đã thực hiện thu hồi
1,16 ha, chuyển tiếp 12,20 ha)
Xã Thủy Phù, phường
Phú Bài
12.00
3.00
6
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 10E (đoạn
Km0+900-Km1+500)
(tổng dự án 0,23 ha, đã thực hiện 0,15 ha, chuyển
tiếp 0,08 ha)
Phường Thủy Lương
0.10
0.015
7
Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 10E đoạn từ
Km7+350 - Km8+700 tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy (tổng công trình 1.59 ha
đã thực hiện 1,25 ha chuyển tiếp 0,34 ha)
Xã Thủy Phù, Thủy
Tân
0.34
0.06
8
Tuyến đường vào nhà máy xử lý rác Phú Sơn
Xã Phú Sơn
1.92
1.92
9
Xây dựng trạm Bơm và đường ống cấp nước sản xuất cho
nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Phú Sơn (gồm công trình thu và trạm Bơm tuyến
nước thô, đường dây trung áp 22KV)
(Tổng diện tích dự án 2,77 ha, đã thực hiện thu hồi
0,066 ha, chuyển tiếp 2,704 ha)
Xã Phú Sơn; xã Thủy
Phù
2.70
0.700
2.00
10
Thoát nước khu vực phường Phú Bài và xã Thủy Phù
sau khi hình thành khu công nghiệp Gilimex
Phường Phú Bài; xã
Thủy Phù
4.50
3.00
11
Tuyến đường trung áp 22KV đấu nối nhà máy điện
rác Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế về thanh cái 22KV trạm 110KV Phú Bài
(Tổng diện tích dự án 0,2 ha đã thực hiện thu hồi
0,0636 ha, chuyển tiếp 0,1364 ha)
Xã Phú Sơn, Phường
Phú Bài, Xã Thủy Phù
0.14
0.050
12
Nâng cấp, mở rộng đường bê tông từ đường Thuận
Hoá đến xóm Dừa xã Thủy Tân
Xã Thủy Tân
0.20
0.20
13
Nâng cấp đường Mỹ Thủy (đoạn từ Sóng Hồng đến
kênh Mặt Trận)
Phường Thủy Lương
và Phường Phú Bài
0.90
0.04
14
Hạ tầng du lịch cộng đồng thị xã Hương Thủy (đợt
2), (Đường vào rừng nguyên sinh xã Thủy Phù; Đường từ HTXNN Vân Thê đến vườn hoa
Lạc Dương nối dài đến khu dân cư xã Thủy Thanh; Bến thuyền thôn Tân Ba)
Xã Thủy Thanh, Thủy
Phù, Dương Hòa
0.65
0.20
15
Xây dựng hạ tầng chiến khu Dương Hoà
Xã Dương Hoà
16.13
0.63
15.47
16
Xây dựng trụ sở công an xã Phú Sơn
Xã Phú Sơn
0.20
0.20
17
Xây dựng trụ sở công an xã Thủy Thanh
Xã Thủy Thanh
0.35
0.35
18
Công sở xã Thủy Thanh
Xã Thủy Thanh
0.75
0.75
19
Sân vận động phường Thủy Lương
Phường Thủy Lương
1.70
0.45
20
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại
khu vực vùng đồi 1, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy
Phường Thủy Phương
9.50
9.50
21
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại
vùng đồi 2, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy
phường Thủy
Phương, thị xã Hương Thủy
12.05
11.96
22
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực
thôn 4, xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Xã Phú Sơn
14.00
12.40
23
Khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp tại khu
vực núi Gích Dương 2
Xã Thủy Phù
17.94
17.94
24
Khai thác khoáng sản đất, đá làm vật liệu san lấp
Khu vực Đồi Trốc Voi 1 tại phường Thủy Phương và phường Thủy Châu
Phường Thủy Phương
và phường Thủy Châu
14.00
14.00
25
Khai thác khoáng sản đất sét làm gạch ngói tại
khu vực 1, Mỏ đất sét 2, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy
Xã Dương Hòa
15.30
2.280
13.02
26
San nền khu thiết chế công đoàn tỉnh Thừa Thiên
Huế và chỉnh tuyến khe Ba Cửa (Thiết chế công đoàn khoảng 4,97 ha; chỉnh tuyến
khe Ba Cửa 2,92 ha)
Phường Thủy Lương
7.90
7.000
27
Cụm Công nghiệp Thủy Phương, phường Thủy Phương,
thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế. (Mở rộng quy mô sản xuất nhà máy gạch
block, ngói màu và gạch Terrazzo.)
Phường Thủy Phương
0.31
0.31
*
Công trình, dự án liên huyện
28
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa
Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164
ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625 ha; huyện Phong
Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,042 ha)
Thị xã Hương Thủy,
Phường Thủy Dương, xã Thủy Thanh
0.042
0.0045
29
Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Trung tâm
nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế
(Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành Phố Huế: 4,05 ha; Thị xã Hương
Thủy: 1,07 ha
Phường An Đông,
Thành phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy
1.1
0.97
30
Hoàn trả kênh mương thủy lợi và tuyến đường nội đồng
thuộc dự án cơ sở làm việc công an tỉnh Thừa Thiên Huế
Phường An Đông,
Thành Phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy
0.1
0.049
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 3484/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
Diện tích
khoảng (ha)
1
Đấu giá đất ở trong Khu dân cư tái định cư đường
Quang Trung giai đoạn 2.
(HTKT Khu dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn
2)
Phường Phú Bài
0.69
2
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy
Lương
Phường Thủy Lương
1.60
3
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Dương-Thanh
Phường Thủy Dương
4.00
4
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Nguyễn Thái
Bình nối đường Trần Hoàn
Phường Thủy Lương
3.20
5
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy
Thanh (giai đoạn 2)
Xã Thủy Thanh
3.00
6
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư 7C phường Phú Bài
Phường Phú Bài
1.30
7
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư tổ 7 phường Thủy Lương
Phường Thủy Lương
0.79
8
HTKT khu dân cư tổ 4 (giai đoạn 2)
Phường Thủy Lương
0.60
9
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 4 phường Thủy
Lương (hạng mục bổ sung đường bê tông)
Phường Thủy Lương
0.15
10
Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư thôn 8B giai đoạn I
Xã Thủy Phù
0.42
11
Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư
thôn Vân Thê Trung, xã Thủy Thanh
Xã Thủy Thanh
0.30
12
Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư đường Quang Trung (Phù Nam - Thủy Châu) giai đoạn 2
Phường Thủy Châu -
Phú Bài
0.30
13
Khu đất xen ghép tại tổ 19 (nay là tổ 11), phường
Thủy Dương
Phường Thủy Dương
0.07
14
Khu đất xen ghép tại xứ Thượng Kênh Voi thôn 3,
xã Thủy Phù
Xã Thủy Phù
0.02
15
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù,
giai đoạn 1 (phần bổ sung)
Xã Thủy Phù
0.12
16
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phù Nam (Cây Sen)
Phường Thủy Châu
2.20
17
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ
xây dựng khu công nghiệp GiLimex
Phường Phú Bài
1.07
18
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Tân Tô
Xã Thủy Tân
9.80
19
Phân lô đất ở xen cư tổ 9, đường Nguyễn Xuân Ngà
Phường Thủy Châu
0.12
20
Khu xen cư thôn Thanh Thủy Chánh, xã Thủy Thanh
Xã Thủy Thanh
0.41
21
Đấu giá Thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước quản lý tại
xã Thủy Thanh (vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt nối dài)
xã Thủy Thanh
0.004
22
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thủy Thanh
(Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép xã Thủy Thanh)
Xã Thủy Thanh
0.70
23
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai
đoạn 3
Xã Thủy Thanh
1.50
24
Đấu giá đất ở trong khu quy hoạch dân cư khu 8.2 thị
trấn Phú Bài (nay là phường Phú Bài) gồm 07 lô: 164; 169; 170; 171; 172; 177;
178
Phường Phú Bài
0.13
25
Đấu giá đất ở trong khu dân cư khu 6 thị trấn Phú
Bài (nay là phường Phú Bài), gồm 01 lô :420
Phường Phú Bài
0.03
26
Đấu giá đất ở phân lô xen ghép đất ở dọc đường
Thuận Hóa
Phường Thủy Lương
0.07
27
Đấu giá đất ở xen ghép dọc đường bê tông ông Thệ,
phường Thủy Lương
Phường Thủy Lương
0.12
28
Điểm xen ghép đất ở tại thôn Hộ (thửa 184 tờ 28)
xã Dương Hòa
Xã Dương Hòa
0.03
29
Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư và tái định cư Hói Sai Thượng (lô 787, 788, 789, 790, diện tích 907,8m2)
Xã Thủy Thanh
0.10
30
Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật Khu dân
cư tổ 4 phường Thủy Lương (4 lô: 1873,1876,1877,1878)
Phường Thủy Lương
0.09
31
Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và
khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô
dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã
Hương Thủy 10,68 ha)
Thị xã Hương Thủy
xã Thủy Thanh; Thành Phố Huế
10.68
32
Dự án TMDV tại dãi cây xanh cách ly có ký hiệu
CL9 - khu đô thị mới An Vân Dương
Phường Thủy Phương
0.15
33
Đấu giá đất ở Khu dân cư OTT4 thuộc Khu E - khu
đô thị mới An Vân Dương (68 lô còn lại)
Phường Thủy Dương,
xã Thủy Thanh
1.14
34
Đấu giá đất ở khu quy hoạch phân lô đất ở xen cư
tại tổ 9 (nay là tổ 6) phường Thủy Lương T748
Phường Thủy Lương
0.30
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư liên kế 03 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy
Phường Phú Bài
1.23
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư Thủy Châu (khu vực gần BCHQS) giai đoạn 2
Phường Thủy Châu
1.35
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật Khu
quy hoạch tổ 8 Nguyễn Văn Chư - Thủy Phương
Phường Thủy Phương
0.35
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư liền kề khu đô thị mới CIC8 (giai đoạn 3)
Phường Thủy Dương
0.52
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư tổ 14
Phường Thủy Phương
0.07
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư, tái định cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy Phương
Phường Thủy Phương
1.26
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư Thủy Châu (khu vực gần BCHQS thị xã)
Phường Thủy Châu
1.59
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù (giai đoạn 2)
Xã Thủy Phù
0.48
Đấu giá đất ở quy hoạch dọc đường Hoàng Phan Thái
(khu Sân Ri), Thửa 163, 165, 166,737,738
Phường Thủy Lương
0.10
35
Đấu giá đất ở trong Khu dân cư tái định cư đường
Quang Trung giai đoạn 2. (HTKT Khu dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn 2)
Phường Phú Bài
0.45
36
Đấu giá đất ở khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
hói Sai Thượng (giai đoạn 2)
Xã Thủy Thanh
0.22
37
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư hói Cây Sen (giai đoạn 4)
Phường Thủy Dương
1.05
38
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư dọc đường
Sóng Hồng
Phường Phú Bài
0.15
39
Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân giai đoạn
3 (từ trạm bơm đi Thủy Vân)
Xã Thủy Thanh
2.1
40
Nâng cấp mở rộng đường Khúc Thừa Dụ nối dài đoạn
qua phường Thủy Phương
Phường Thủy Phương
2.2
41
Cầu Châu Thượng Văn
Phường Thủy Dương
0.10
42
Trung tâm dịch vụ ôtô cao cấp tại Khu đô thị mới
An Vân Dương, tỉnh Thừa Thiên Huế
Xã Thủy Thanh
0.74
43
Tuyến cống thu nước thải bổ sung các khu vực còn
lại, khu đô thị mới An Vân Dương
Phường Thủy Dương-
xã Thủy Thanh
1.19
44
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC2 (thuộc Khu đô thị
mới An Vân Dương)
Xã Thủy Thanh
2.80
45
Khu dịch vụ thương mại Khu đất số 1403 đường Nguyễn
Tất Thành)
Phường Phú Bài
2.49
46
Khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp tại khu
vực núi Gích Dương 2
Xã Thủy Phù
17.94
47
Khai thác khoáng sản đất sét làm gạch ngói tại
khu vực 1, Mỏ đất sét 2, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy
Xã Dương Hòa
15.30
48
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại
khu vực vùng đồi 2, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy
Phường Thủy Phương
16.90
49
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp khu
vực đồi Trốc Voi 3, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy (Khu vực 1 với diện
tích: 14,91 ha, đã thực hiện giao đất 12,357 ha)
Phường Thủy Phương
2.55
50
Khai thác khoáng sản đất sét làm gạch ngói tại
khu vực 1, Mỏ đất sét 2, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy
Xã Dương Hòa
15.30
51
Khai thác đất làm vật liệu san lấp khu vực núi
Gích Dương 1
Xã Thủy Phù
2.10
52
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại
khu vực vùng đồi 1, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy
Phường Thủy Phương
9.50
53
Khai thác đất làm vật liệu san lấp thôn 4, xã Phú
Sơn, thị xã Hương Thủy
Xã Phú Sơn
15.00
54
Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục công ích để tổ
chức đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất
Phường Thủy Châu
60.20
55
Cho thuê đất lâm nghiệp
Phường Thủy Châu
21.00
56
Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp
Xã Dương Hòa
198.90
57
Giao và cho thuê đất lâm nghiệp cho các hộ dân
Xã Thủy Phù
50.00
58
Mở rộng trường Mầm non Nắng Hồng cơ sở chính; Hạng
mục: 06 phòng học, hàng rào, sân, nhà bảo vệ, nhà xe
Phường Thủy Châu
1.60
59
Trường Mầm non Thủy Lương hạng mục: San nền, tường
rào, nhà bếp ăn Trường mầm non Thủy Lương
Phường Thủy Lương
0.50
60
Mở rộng trường tiểu học và trung học Thủy Tân. Hạng
mục mở rộng sân vườn
Xã Thủy Tân
0.60
61
Dự án mở rộng khuôn viên trường Tiểu học và Trung
học cơ sở Phú Sơn
Xã Phú Sơn
0.23
62
Chuyển các trường: Mầm non Dương Hòa - Cơ sở tại
thôn Thanh Vân (222 m2); Mầm non Dương Hòa - Cơ sở tại thôn hộ (266 m2); Mầm
non Nắng Hồng - Cơ sở 3 (162 m2); Mầm non Sơn Ca - Cơ sở tại tổ 6 (261 m2) sang
đất ở
Phường Thủy
Phương, phường Thủy Châu, xã Dương Hòa
0.09
63
San nền và hàng rào Nhà văn hóa tổ 6, phường Thủy
Lương
Phường Thủy Lương
0.30
64
Trạm biến áp 110 KV Vinh Thanh và đấu nối, Nâng
tiết điện ĐZ 110KV TBA 220KV Hòa Khánh TBA 110KV Huế 1
Phường Thủy Dương;
Phường Thủy Phương; Phường Phú Bài Xã Thủy Phù
0.41
65
Trạm biến áp 110KV Huế 4 và đấu nối (tổng quy mô
công trình 0,73 ha trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,15
ha, thị xã Hương Thủy 0,63 ha)
Thành Phố Huế và
thị xã Hương Thủy
0.63
66
Nhà văn hóa Trung tâm phường Thủy Lương
Phường Thủy Lương
0.69
67
Xây dựng nhà bia ghi danh liệt sĩ xã Thủy Tân
Xã Thủy Tân
0.50
68
Xây mới nhà văn hóa Tổ 1 phường Thủy Dương
Phường Thủy Dương
0.04
69
Công viên nghĩa hang Phú Bài- Thủy Phù
Xã Thủy Phù - Phường
Phú Bài - Thủy Châu
12.00
70
Sân bóng đá Phường Thủy Dương
Phường Thủy Dương
2.70
71
Cửa hàng xăng dầu đường Hoàng Quốc Việt nối dài
(Cửa hàng xăng dầu thuộc Khu A - Đô thị mới An
Vân Dương)
Xã Thủy Thanh
0.60
72
Dự án Trang trại nuôi lợn công nghiệp tại xã Phú
Sơn, thị xã Hương Thủy
Xã Phú Sơn
20.00
73
Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do rác thải
sinh hoạt trên địa bàn thành phố Huế và vùng phụ cận
Xã Phú Sơn
4.99
74
Hạ tầng du lịch cộng đồng thị xã Hương Thủy (đợt
2), (Đường vào rừng nguyên sinh xã Thủy Phù; Đường từ HTXNN Vân Thê đến vườn
hoa Lạc Dương nối dài đến khu dân cư xã Thủy Thanh; Bến thuyền thôn Tân Ba)
Xã Thủy Thanh, Thủy
Phù, Dương Hòa
0.65
75
Xây dựng trụ sở làm việc cho các đơn vị sự nghiệp
(TTPTQĐ, TTDVNN, BQLDA ĐTXD KV)
Phường Thủy Phương
0.10
76
Cụm công nghiệp Thủy Phương
Phường Thủy Phương
12.91
77
Dự án trung tâm Dịch vụ Logistic
Xã Thủy Phù
11.10
78
Giao đất nông lâm nghiệp
Xã Thủy Phù
19.00
79
Công sở xã Thủy Thanh
Xã Thủy Thanh
0.75
80
Bãi chôn lấp rác dự phòng Phú Sơn
Xã Phú Sơn
5.38
81
Nghĩa trang nhân dân phía Nam (mới)
Xã Thủy Phù
1.90
82
Bệnh viện Quốc tế Huế tại khu E - Đô thị mới An
Vân Dương
Xã Thủy Thanh; Phường
Thủy Dương
4.22
83
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án
thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa
Thiên Huế), (Khu TĐC xã Phú Sơn)
Xã Phú Sơn
1.81
84
Khu Công nghệ thông tin tỉnh thuộc khu E - Đô thị
mới An Vân Dương (Ký hiệu SN2 thuộc khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 2)
Xã Thủy Thanh
0.57
85
Dự án Trung tâm phát triển dịch vụ Công nghệ
thông tin tại lô DV1 thuộc Khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3
Xã Thủy Thanh
0.18
Dự án Trung tâm phát triển dịch vụ Công nghệ
thông tin tại lô DV2 thuộc Khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3
Xã Thủy Thanh
0.15
Dự án Trung tâm phát triển dịch vụ Công nghệ
thông tin tại lô DV3 thuộc Khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3
Xã Thủy Thanh
0.26
86
Trụ sở làm việc Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa
Thiên Huế
Phường Thủy Dương
0.16
87
Trụ sở làm việc của Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình Giao thông tỉnh Thừa Thiên Huế
Phường Thủy Dương
0.12
88
Cửa hàng xăng dầu Thủy Lương
Phường Thủy Lương
0.40
89
Dự án nhà ở tại đường Sóng Hồng, phường Phú Bài
Phường Phú Bài
1.60
90
Tổ hợp thương mại dịch vụ, công cộng tại khu đất
số 02 đường Sóng Hồng, Phường Phú Bài
Phường Phú Bài
2.00
91
Siêu thị tại thị xã Hương Thủy
Phường Phú Bài
0.51
92
Khu đất có ký hiệu DV1 thuộc khu E - đô thị mới
An Vân Dương, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Xã Thủy Thanh
0.66
PHỤ LỤC IV:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023, 2024 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3484/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
Trong đó diện
tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
A
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
10.92
5.99
I
THỊ XÃ HƯƠNG THUỶ
*
Năm 2022
0.96
0.30
1
Mở rộng đường từ Nghĩa trang liệt sĩ đến trường Mầm
non số 1 xã Thủy Thanh
Xã Thủy Thanh
0.96
0.30
*
Năm 2023
5.27
1.00
1
Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán (đoạn từ đường
sắt đến hồ thủy lợi)
Phường Thủy Dương
1.20
2
Đường gom từ đường Phùng Quán đến đường Hoàng
Minh Giám
Phường Thủy Dương;
Thủy Phương
2.00
3
Hoàn trả hạ tầng khu quy hoạch ven đê Nam Sông
Hương, khu quy hoạch Thanh Lam giai đoạn 1, kè khe Phường đoạn qua khu quy hoạch
Phường Thủy Phương
0.57
0.05
4
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Viết Xuân (giai đoạn
1)
Phường Thủy Phương
0.50
5
Nâng cấp mở rộng các tuyến đường xã Thủy Thanh
năm 2021 (Nâng cấp mở rộng đường liên thôn Thanh Thủy Chánh đoạn nhà nghỉ Anh
Đào đến đền Văn Thánh)
Xã Thủy Thanh
1.00
0.95
*
Năm 2024
4.69
4.69
1
Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô
thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện). (Tổng diện tích 7,90 ha
trong đó, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy: 4,69 ha; Phường Thủy Vân, thành
phố Huế: 3,21 ha).
Xã Thủy Thanh, thị
xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế
4.69
4.69
B
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua
7.22
5.99
*
Năm 2022
0.96
0.30
1
Mở rộng đường từ Nghĩa trang liệt sĩ đến trường Mầm
non số 1 xã Thủy Thanh
Xã Thủy Thanh
0.96
0.30
*
Năm 2023
1.57
1.00
1
Hoàn trả hạ tầng khu quy hoạch ven đê Nam Sông
Hương, khu quy hoạch Thanh Lam giai đoạn 1, kè khe Phường đoạn qua khu quy hoạch
Phường Thủy Phương
0.57
0.05
2
Nâng cấp mở rộng các tuyến đường xã Thủy Thanh
năm 2021 (Nâng cấp mở rộng đường liên thôn Thanh Thủy Chánh đoạn nhà nghỉ Anh
Đào đến đền Văn Thánh)
Xã Thủy Thanh
1.00
0.95
*
Năm 2024
4.69
4.69
1
Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô
thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện). (Tổng diện tích 7,90 ha
trong đó, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy: 4,69 ha; Phường Thủy Vân, thành
phố Huế: 3,21 ha).
Xã Thủy Thanh, thị
xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế
4.69
4.69
Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3484/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
220
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng