Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3481/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Quý Phương
Ngày ban hành: 31/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3481/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN PHÚ LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 3167/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 568/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 24 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Phú Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2025

Diện tích

Cơ cấu (%)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

50.008,62

69,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.674,75

6,49

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

3.545,75

4,92

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.129,00

1,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.198,63

1,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.736,38

6,57

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

16.279,12

22,60

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.502,37

4,86

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18.293,40

25,39

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.780,28

2,47

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.312,21

1,82

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

11,52

0,02

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,24

0,01

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

21.486,85

29,84

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.215,45

1,69

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

182,91

0,25

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

46,34

0,06

2.4

Đất quốc phòng

CQP

70,85

0,10

2.5

Đất an ninh

CAN

11,59

0,02

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

147,36

0,20

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,63

0.01

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

6,34

0,01

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,42

0.02

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

98,45

0,14

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

21,52

0,03

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2.630,21

3,65

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

1.111,55

1,54

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,36

0,03

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.139,31

1,58

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

57,96

0,08

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

301,03

0,42

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.618,29

5,02

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.042,43

2,84

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

786,91

1,09

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

13,71

0,02

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

2,22

0,01

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

6,93

0,01

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

27,75

0,04

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

700,55

0,97

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,06

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

15,61

0,02

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

20,12

0,03

2.9

Đất tôn giáo

TON

31,67

0,04

2.1

Đất tín ngưỡng

TIN

141,31

0,20

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

1.476,70

2,05

1.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

11.914,15

16,54

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

10.699,80

14,85

1.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.214,35

1,69

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

0,01

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

545,57

0,74

Trong đó:

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

540,78

0,73

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

4,79

0,01

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

-

-

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

-

-

2. Kế hoạch thu hồi năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.077,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

49,40

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

47,68

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

193,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

335,29

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

21,40

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

363,43

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

115,28

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

204,86

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

35,13

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,85

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,23

2.4

Đất quốc phòng

CQP

-

2.5

Đất an ninh

CAN

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,22

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,20

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,02

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,93

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,93

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

56,00

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

34,07

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

21,93

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

-

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

2,39

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

37,08

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

69,03

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

66,48

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,55

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.077,83

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

49,40

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

193,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

335,29

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

21,40

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

363,43

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

115,28

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

-

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

Trong đó:

-

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/PNN

-

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/PNN

-

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/PNN

-

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/PNN

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

112,89

Trong đó:

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

80,45

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

3,38

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,14

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

-

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

29,06

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

-

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

89,32

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,22

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

3,82

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,26

2.4

Đất quốc phòng

CQP

1,75

2.5

Đất an ninh

CAN

0,52

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

-

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

57,03

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

18,00

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,90

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,13

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

7,62

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

5,89

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

-

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

0,15

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,51

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

1,07

2.9

Đất tôn giáo

TON

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,10

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Lộc (theo quy định tại Phụ lục số IV kèm Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 04/CH, 17/CH, 18/CH, 19/CH, 20/CH, 24/CH, 25/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Lộc.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Lộc (chi tiết theo các Phụ lục I, II, III, IV đính kèm).

Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung, số liệu, hệ thống phụ biểu, bản đồ trình phê duyệt nêu tại Tờ trình nêu trên của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục V đính kèm).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Điều 46 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.

4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục V đính kèm).

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Phú Lộc vẫn tiếp tục thực hiện khi Thành phố Huế được thành lập theo Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội và vẫn áp dụng đối với các đơn vị hành chính của huyện Phú Lộc được thành lập mới, sắp xếp theo Điều 3 tại Nghị quyết số 1314/2024/NQ-UBTVQH15 ngày 20 tháng 11 năm 2024 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của huyện Phú Lộc giai đoạn 2023 - 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND huyện Phú Lộc;
- VP: Lãnh đạo và CV: NĐ, QHXT;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
(QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 78, 79 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3481/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

51.26

1

Khu căn cứ hậu phương (Khu hậu cứ huyện Phú Lộc; Thao trường huấn luyện, thao trường bắn)

Xã Lộc Hòa

8.10

2

Doanh trại Trạm Kiểm soát Biên phòng Tư Hiền A (đi chuyển)

Xã Lộc Bình

1.00

3

Trường bắn biển Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4 với diện tích 107,56 ha.Trong đó: Xã Vinh An, huyện Phú Vang: 81,64 ha; Xã Vinh Mỹ, huyện Phú Lộc: 25,29 ha

Xã Vinh Mỹ

26.00

4

Xây dựng đường hầm CH6-PL-01

Xã Lộc Hòa

12.00

5

Trụ sở công an xã Vinh Mỹ

Xã Vinh Mỹ

0.15

6

Trụ sở công an xã Lộc Bình

Xã Lộc Bình

0.12

7

Trụ sở công an xã Lộc Điền

Xã Lộc Điền

0.20

8

Trụ sở công an xã Lộc Sơn

Xã Lộc Sơn

0.11

9

Trụ sở công an xã Lộc Trì

Xã Lộc Trì

0.20

10

Trụ sở công an xã Lộc Tiến

Xã Lộc Tiến

0.15

11

Trụ sở công an xã Lộc Hòa

Xã Lộc Hòa

0.20

12

Trụ sở công an thị trấn Phú Lộc

Thị trấn Phú Lộc

0.30

13

Trụ sở công an xã Lộc An

Xã Lộc An

0.12

14

Trụ sở Công an xã Lộc Bổn

Xã Lộc Bổn

0.11

15

Trụ sở Công an xã Vinh Hưng

Xã Vinh Hưng

0.14

16

Nhà nghỉ dưỡng Lăng Cô

Thị trấn Lăng Cô

1.55

17

Trụ sở Công an xã Lộc Thủy

Xã Lộc Thủy

0.15

18

Trụ sở Công an xã Giang Hải

Xã Giang Hải

0.12

19

Trụ sở Công an xã Vinh Hiền

Xã Vinh Hiền

0.20

20

Trụ sở Công an xã Xuân Lộc

Xã Xuân Lộc

0.20

21

Trụ sở Công an xã Lộc Vĩnh

Xã Lộc Vĩnh

0.14

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư

41.07

1

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1)

Xã Lộc An, xã Lộc Sơn, xã Lộc Bổn, xã Lộc Điền, thị trấn Lăng Cô

0.10

2

Dự án Cảng cá Tư Hiền Kết hợp khu neo đậu tránh trú bão

Xã Vinh Hiền

31.33

3

Đường gom Km4+500 dự án Đường cao tốc La Sơn - Túy Loan tại xã Xuân Lộc, huyện Phú Lộc

Xã Xuân Lộc

0.12

4

Đương dây 500kV Quảng Trạch - Dốc sỏi, đoạn đi qua huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Huyện Phú Lộc

9.52

III

Danh mục công trình, dự án theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh

264.74

A

Dự án thu hồi để đấu giá quyền sử dụng đất

3.60

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hòa An, xã Lộc Bình (giai đoạn 1). (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,80 ha)

Xã Lộc Bình

0.20

2

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư số 01 đường trục chính đô thị La Sơn

Xã Lộc Sơn

2.80

3

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê Thái Thiện. (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,80 ha)

Xã Lộc Trì

0.20

4

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư số 03 đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn, huyện Phú Lộc. (Tổng quy mô dự án 1,20 ha, đã thực hiện được 0,90 ha)

Xã Lộc Sơn

0.30

5

Khu dân cư đường Hoàng Đức Trạch, thị trấn Phú Lộc. (Tổng quy mô dự án 1,40 ha, đã thực hiện được 1,30 ha)

Thị trấn Phú Lộc

0.10

B

Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất

5.34

*

Công trình, dự án theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của HĐND tỉnh

1

Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã thôn Hòa An, thôn Hòa An, xã Lộc Bình

Xã Lộc Bình

2.54

2

Dự án Nhà ở xã hội tại Chân Mây (thuộc khu đô thị Chân Mây vị trí 8)

Xã Lộc Tiến

1.80

3

Dự án Thủy điện hồ Truồi, xã Lộc Hòa

Xã Lộc Hòa

1.00

C

Dự án xây dựng, đầu tư hạ tầng tại địa phương để phát triển kinh tế - xã hội

236.55

1

Đường vào Quốc tự Thánh Duyên

Xã Vinh Hiền

0.60

2

Hệ thống giao thông nội đồng (từ giếng cây Bùi đến Quện Trong, từ nhà bà Bòng đến núi Quện (giai đoạn 2) từ nhà bà Uẩn đến phá, từ QL 49B đến Doi Khe)

Xã Lộc Bình

0.30

3

Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã (giai đoạn 2). (Tổng quy mô dự án 8,40 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 8,20 ha)

Thị trấn Phú Lộc

0.20

4

Đường trục chính đô thị Vinh Hiền (giai đoạn 1). (Tổng quy mô dự án 2,62 ha, đã thực hiện được 1,02 ha)

Xã Vinh Hiền

1.60

5

Đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn. (Tổng quy mô dự án 14,0 ha, đã thực hiện được 5,0 ha)

Xã Lộc Sơn

9.00

6

Mở rộng đường Đoàn Trọng Truyến, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc. (Tổng quy mô dự án 2,1 ha, đã thực hiện được 1,80 ha)

Thị trấn Phú Lộc

0.30

7

Đường giao thông xóm Loài Mộc Sơn, Tổ dân phố 4, thị trấn Phú Lộc

Thị trấn Phú Lộc

0.45

8

Đường giao thông nông thôn từ tỉnh lộ 21 đến nhà thờ Phường Đông, xã Vinh Hưng. (Tổng quy mô dự án 1,20 ha, đã thực hiện được 1,16 ha)

Xã Vinh Hưng

0.04

9

Nâng cấp, mở rộng đường thôn 5 (từ nhà văn hóa đến QL49B)

Xã Vinh Mỹ

0.40

10

Công trình đường vào nhà văn hóa trung tâm xã Lộc Điền

Xã Lộc Điền

0.40

11

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông kiểu mẫu (đoạn bà Mỹ đến giáp đường cây Vống thôn Đông An)

Xã Lộc Điền

0.08

12

Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Thành đến nhà ông Viễn, xã Vinh Hưng. (Tổng quy mô dự án 1,20 ha, đã thực hiện được 0,40 ha)

Xã Vinh Hưng

0.80

13

Hệ thống giao thông xã Lộc Tiến (từ trường cấp I thôn Thủy Tụ đến giáp ranh xã Lộc Thủy, từ đường sắt đến trường bắn Bàu Ghè)

Xã Lộc Tiến

2.67

14

Nâng cấp, sửa chữa đường nối Quốc lộ 1A đến cầu chợ Sim, xã Lộc Bổn (quy mô khoảng 1,70 ha)

Xã Lộc Bổn

0.50

15

Nâng cấp đường giao thông thôn Thủy Yên Hạ, xã Lộc Thủy (quy mô khoảng 2,50 ha)

Xã Lộc Thủy

1.00

16

Mở rộng Đường Đoàn Trọng Truyến (giai đoạn 2, quy mô khoảng 1,90 ha)

Thị trấn Phú Lộc

1.50

17

Đường cứu hộ, cứu nạn Vinh Mỹ, Vinh Hưng từ QL49B đến Lương Viện

Xã Vinh Mỹ

2.25

18

Xây dựng hệ thống mương thoát nước từ trường THPT Thừa Lưu đến sông Dừa, xã Lộc Tiến

Xã Lộc Tiến

0.30

19

Kè chống sạt lở bờ biển đoạn gốc đê chắn cát giảm sóng phía bắc cửa Tư Hiền

Xã Vinh Hiền

1.91

20

Công trình cải tạo nâng cấp sân vận động xã Vinh Mỹ

Xã Vinh Mỹ

0.70

21

Công trình Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Chân Mây

Xã Lộc Tiến

0.42

22

Trạm biến áp 220kV Chân Mây và đường dây đấu nối

Xã Lộc Tiến

6.50

23

Nâng cấp, sửa chữa hạ tầng kỹ thuật Nghĩa trang nhân dân Chân Mây. (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,4 ha)

Xã Lộc Thủy

0.60

24

Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Bình (giai đoạn 1)

Xã Lộc Bình

0.50

25

Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn

Xã Lộc Sơn

10.47

26

Hạ tầng kỹ thuật nghĩa trang vùng các xã khu 3 - Hạng mục: đường giao thông và cắm mốc phân lô

Xã Giang Hải

1.80

27

Dự án Trồng cây tạo mảng xanh tại chân núi Phú Gia, xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

Xã Lộc Tiến

9.50

28

Công trình Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Tiến. (Tổng quy mô dự án 0,80 ha, đã thực hiện được 0,50 ha)

Xã Lộc Tiến

0.30

29

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm Công nghiệp Vinh Hưng, huyện Phú Lộc

Xã Vinh Hưng

20.36

30

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 2, núi Mỏ Điều, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc

Xã Lộc Thủy

19.90

31

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Cảnh Dương, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc

Xã Lộc Thủy

28.22

32

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 1, núi Mỏ Điều, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc

Xã Lộc Thủy

9.50

33

Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường - mỏ đá Tam Lộc

Xã Lộc Tiến

6.40

34

Dự án Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc

Xã Lộc Bổn

20.00

35

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc

Xã Lộc Bình

7.34

36

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 2, núi Mỏ Điều, xã Lộc Thủy và khu phụ trợ, bãi thải,...

Xã Lộc Thủy

42.83

37

Mỏ đất sét 2 khu vực xã Lộc Bổn, huyện Phú lộc (Đất sét làm gạch ngói tại xã Lộc Bổn 2, huyện Phú Lộc)

Xã Lộc Bổn

6.00

38

Đất sét làm gạch ngói

Xã Lộc Hòa

15.00

39

Khai thác khoáng sản đá Gabro làm ốp lát tại khu vực thôn Quê Chữ, xã Lộc Điền và khu phụ trợ, bãi thải,...

Xã Lộc Điền

4.65

40

Dự án khai thác đá Gabro và Gabrodiorit làm đá ốp lát tại thôn Bát Sơn, xã Lộc Điền

Xã Lộc Điền

0.55

41

Trạm trung chuyển điều áp Vinh Hưng

Xã Vinh Hưng

0.71

*

Công trình, dự án liên huyện

19.25

42

Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625 ha; huyện Phong Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,042 ha)

Xã Lộc Tri, Lộc Tiến, Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô

0.25

43

Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An (trong đó: thành phố Huế với diện tích 30,03 ha; huyện Phong Điền với diện tích 58,9 ha; huyện Quảng Điền với diện tích 15,0 ha; huyện Phú Vang với diện tích 45,50 ha; huyện Phú Lộc với diện tích 19,0 ha).

Huyện Phú Lộc

19.00

IV

Dự án tại Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô; Khu công nghiệp La Sơn

1,078.32

*

Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan

895.46

1

Dự án Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu Phi thuế quan

Xã Lộc Vĩnh, xã Lộc Tiến

252.00

2

Dự án Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây

Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

228.80

3

Dự án Khu liên hợp sản xuất, lắp ráp Kim Long Motors Huế

Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

121.10

4

Đường nối Khu phi thuế quan với Khu cảng Chân Mây

Xã Lộc Vĩnh

11.06

5

Hạ tầng kỹ thuật xung quanh khu phi thuế quan Chân Mây tại xã Lộc Vĩnh và xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

Xã Lộc Vĩnh, xã Lộc Tiến

46.50

6

Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu phi thuế quan

Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

236.00

*

Khu đô thị

46.00

1

Đường giao thông xung quanh khu nhà ở tại Lô TT-26

Xã Lộc Vĩnh

1.00

2

Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 1)

Xã Lộc Vĩnh

45.00

*

Khu Cảng Chân Mây

130.10

1

Dự án Cảng biển Thép xanh giai đoạn 1

Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

116.80

2

Các dự án đầu tư xây dựng Bến hàng Container (Bến số 6)

Xã Lộc Vĩnh

13.30

*

Dự án xây dựng, đầu tư hạ tầng kỹ thuật

6.76

1

Nhà máy nước Lộc Thủy

Xã Lộc Thủy

4.90

2

Đường trục chính trong Khu công nghiệp La Sơn. (Tổng quy mô dự án 4,40 ha, đã thực hiện được 2,755 ha)

Xã Lộc Sơn

1.65

3

Cải tạo, chỉnh trang hệ thống cây xanh cảnh quan, điện chiếu sáng, nút giao thông tuyến đường nối Quốc lộ 1A- cảng Chân Mây và Nâng cấp hệ thống thoát nước, móng mặt đường đoạn nút giao B16 - cảng Chân Mây

Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

0.21

TỔNG CỘNG

1,435.38


PHỤ LỤC II:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2025 (QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 122 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3481/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng sản xuất

*

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, rừng sản xuất theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh

A

Dự án thu hồi để đấu giá quyền sử dụng đất

5.02

3.37

0.00

0.00

1.11

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hòa An, xã Lộc Bình (giai đoạn 1). (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được,8 ha)

Xã Lộc Bình

0.20

0.20

2

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư số 01 đường trục chính đô thị La Sơn

Xã Lộc Sơn

2.80

2.26

3

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Quốc lộ 49 qua xã Vinh Hiền (mở rộng ) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô

Xã Vinh Hiền

0.81

0.81

4

Khu dân cư đường Hoàng Đức Trạch, thị trấn Phú Lộc. (Tổng quy mô dự án 1,40 ha, đã thực hiện được 1,30 ha)

Thị trấn Phú Lộc

0.10

0.10

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 1, xã Xuân Lộc (giai đoạn 2)

Xã Xuân Lộc

1.11

1.11

B

Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất

3.54

2.50

0.00

0.00

0.80

1

Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã thôn Hòa An, thôn Hòa An, xã Lộc Bình

Xã Lộc Bình

2.54

2.50

2

Dự án Thủy điện hồ Truồi, xã Lộc Hòa

Xã Lộc Hòa

1.00

0.80

C

Dự án xây dựng, đầu tư hạ tầng tại địa phương để phát triển kinh tế - xã hội

598.78

39.84

0.00

19.09

354.16

1

Doanh trại Trạm Kiểm soát Biên phòng Tư Hiền A (đi chuyển)

Xã Lộc Bình

1.00

1.00

2

Trường bắn biển Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4 với diện tích 107,56 ha.Trong đó: Xã Vinh An, huyện Phủ Vang: 81,64 ha; Xã Vinh Mỹ, huyện Phú Lộc: 25,29 ha

Xã Vinh Mỹ

26.00

23.76

3

Trụ sở Công an xã Lộc Sơn

Xã Lộc Sơn

0.11

0.11

4

Trụ sở Công an xã Lộc Tiến

Xã Lộc Tiến

0.15

0.15

5

Trụ sở Công an xã Lộc Trì

Xã Lộc Trì

0.20

0.20

6

Trụ sở Công an thị trấn Phú Lộc

Thị trấn Phú Lộc

0.30

0.28

7

Trụ sở Công an xã Lộc Bình

Xã Lộc Bình

0.12

0.12

8

Trụ sở Công an xã Lộc Điền

Xã Lộc Điền

0.20

0.20

9

Trụ sở Công an xã Lộc An

Xã Lộc An

0.12

0.12

10

Trụ sở Công an xã Lộc Bổn

Xã Lộc Bổn

0.11

0.11

11

Trụ sở Công an xã Xuân Lộc

Xã Xuân Lộc

0.20

0.20

12

Đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn. (Tổng quy mô dự án 14,0 ha, đã thực hiện được 5,0 ha)

Xã Lộc Sơn

9.00

1.00

13

Hệ thống giao thông xã Lộc Tiến (từ trường cấp I thôn Thủy Tụ đến giáp ranh xã Lộc Thủy, từ đường sắt đến trường bắn Bàu Ghè)

Xã Lộc Tiến

2.67

0.10

14

Đường trục chính đô thị Vinh Hiền (giai đoạn 1). (Tổng quy mô dự án 2,62 ha, đã thực hiện được 1,02 ha)

Xã Vinh Hiền

1.60

0.51

15

Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Thành đến nhà ông Viễn, xã Vinh Hưng. (Tổng quy mô dự án 1,20 ha, đã thực hiện được 0,40 ha)

Xã Vinh Hưng

0.80

0.10

16

Nâng cấp, sửa chữa đường nối Quốc lộ 1A đến cầu chợ Sim, xã Lộc Bổn (quy mô khoảng 1,70 ha)

Xã Lộc Bổn

0.50

0.10

17

Nâng cấp đường giao thông thôn Thủy Yên Hạ, xã Lộc Thủy (quy mô khoảng 2,50 ha)

Xã Lộc Thủy

1.00

0.30

18

Kè chống sạt lở bờ biển đoạn gốc đê chắn cát giảm sóng phía bắc cửa Tư Hiền

Xã Vinh Hiền

1.91

0.18

19

Công trình Trường TH&THCS Lộc Hòa - Hạng mục: Đổ đất san lấp mặt bằng sau cơ sở chính; sơn cổng, tường rào mặt trước cơ sở chính

Xã Lộc Hòa

0.45

0.45

20

Dự án Trường Trung học phổ thông Phú Lộc (giai đoạn 1)

Thị trấn Phú Lộc

1.44

1.44

21

Trạm biến áp 220kV Chân Mây và đường dây đấu nối

Xã Lộc Tiến

6.50

0.31

2.77

22

Công trình Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Chân Mây

Xã Lộc Tiến

0.42

0.07

23

Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Bình (giai đoạn 1)

Xã Lộc Bình

0.50

0.50

24

Nâng cấp, sửa chữa hạ tầng kỹ thuật Nghĩa trang nhân dân Chân Mây. (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,4 ha)

Xã Lộc Thủy

0.60

0.40

25

Hạ tầng nghĩa trang nhân dân xã Xuân Lộc (giai đoạn 1)

Xã Xuân Lộc

1.63

1.63

26

Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn

Xã Lộc Sơn

10.47

9.97

27

Hạ tầng mở rộng nghĩa trang nhân dân Trường Đồng, thị trấn Lăng Cô (giai đoạn 1), huyện Phú Lộc

Thị trấn Lăng Cô

17.44

16.81

28

Mở rộng chợ Mỹ Lợi

Xã Vinh Mỹ

0.15

0.15

29

Khu du lịch nghỉ dưỡng phát triển thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình, tại xã Vinh Hiền và xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc. Tổng quy mô dự án 247,75 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 138 ha

Xã Vinh Hiền, xã Lộc Bình

247.75

0.63

7.42

155.65

30

Khu nghỉ dưỡng sinh thái ven biển Giang Hải

Xã Giang Hải

76.00

29.30

11.49

31

Dự án Trồng cây tạo mảng xanh tại chân núi Phú Gia, xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

Xã Lộc Tiến

9.50

2.88

32

Công trình Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Tiến. (Tổng quy mô dự án 0,80 ha, đã thực hiện được 0,50 ha)

Xã Lộc Tiến

0.30

0.30

33

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 2, núi Mỏ Điều, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc

Xã Lộc Thủy

19.90

19.56

34

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Cảnh Dương, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc

Xã Lộc Thủy

28.22

28.22

35

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 1, núi Mỏ Điều, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc

Xã Lộc Thủy

9.50

9.50

36

Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường - mỏ đá Tam Lộc

Xã Lộc Tiến

6.40

6.40

37

Dự án Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xã Lộc Bốn, huyện Phú Lộc

Xã Lộc Bổn

20.00

20.00

38

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc

Xã Lộc Bình

7.34

7.34

39

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 2, núi Mỏ Điều, xã Lộc Thủy và khu phụ trợ, bãi thải,...

Xã Lộc Thủy

42.83

0.03

37.48

40

Mỏ đất sét 2 khu vực xã Lộc Bổn, huyện Phú lộc (Đất sét làm gạch ngói tại xã Lộc Bổn 2, huyện Phú Lộc)

Xã Lộc Bổn

6.00

6.00

41

Đất sét làm gạch ngói, xã Lộc Hòa

Xã Lộc Hòa

15.00

5.37

42

Khai thác khoáng sản đá Gabro làm ốp lát tại khu vực thôn Quê Chữ, xã Lộc Điền

Xã Lộc Điền

4.65

0.90

43

Dự án khai thác đá Gabro và Gabrodiorit làm đá ốp lát tại thôn Bát Sơn, xã Lộc Điền

Xã Lộc Điền

0.55

0.55

*

Công trình, dự án liên huyện

19.25

0.03

0.00

0.00

1.00

1

Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KTW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625 ha; huyện Phong Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,042 ha)

Xã Lộc Trì, Lộc Tiến, Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô

0.25

0.03

2

Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An (trong đó: thành phố Huế với diện tích 30,03 ha; huyện Phong Điền với diện tích 58,9 ha; huyện Quảng Điền với diện tích 15,0 ha; huyện Phú Vang với diện tích 45,50 ha; huyện Phú Lộc với diện tích 19,0 ha).

Huyện Phú Lộc

19.00

1.00

D

Dự án tại Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô; Khu công nghiệp La Sơn

49.36

3.73

0.00

0.00

3.07

*

Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan

46.50

3.53

0.00

0.00

1.92

1

Hạ tầng kỹ thuật xung quanh khu phi thuế quan Chân Mây tại xã Lộc Vĩnh và xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

Xã Lộc Vĩnh, xã Lộc Tiến

46.50

3.53

1.92

*

Khu đô thị

1.00

0.00

0.00

0.00

0.25

1

Đường giao thông xung quanh khu nhà ở tại Lô TT-26

Xã Lộc Vĩnh

1.00

0.25

*

Dự án xây dựng, đầu tư hạ tầng kỹ thuật

1.86

0.20

0.00

0.00

0.90

1

Cải tạo, chỉnh trang hệ thống cây xanh cảnh quan, điện chiếu sáng, nút giao thông tuyến đường nối Quốc lộ 1A- cảng Chân Mây và Nâng cấp hệ thống thoát nước, móng mặt đường đoạn nút giao B16 - cảng Chân Mây

Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

0.21

0.20

2

Đường trục chính trong Khu công nghiệp La Sơn. (Tổng quy mô dự án 4,40 ha, đã thực hiện được 2,755 ha)

Xã Lộc Sơn

1.65

0.90

TỔNG CỘNG

656.69

49.44

0.00

19.09

359.14


PHỤ LỤC III:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 3481/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án do huyện xác định

591.60

1

Quy hoạch phân lô xen ghép xã Vinh Hưng các tờ bản đồ 67, 63, 58,49 tại thôn Phụng Chánh 2, thôn Điểm Trường 2, Phụng Chánh 1 và Điểm Trường 1

Xã Vinh Hưng

0.12

2

Điểm dân cư nông thôn thôn Bình An

Xã Lộc Bổn

0.95

3

Khu phố chợ Vinh Hiền

Xã Vinh Hiền

0.06

4

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC quốc lộ 49 qua xã Vinh Hiền (mở rộng) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô

Xã Vinh Hiền

0.81

5

Khu dân cư Bàu Quyết Thủy, thôn An Sơn

Xã Lộc Sơn

2.40

6

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê Thái Thiện

Xã Lộc Trì

1.00

7

Hạ tầng kỹ thuật dân cư thôn 1, xã Xuân Lộc (giai đoạn 2)

Xã Xuân Lộc

1.25

8

Hạ tầng khu dân cư thôn Nam Khe Dài, xã Lộc Hòa

Xã Lộc Hòa

1.95

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Lai, xã Lộc An (giai đoạn 2)

Xã Lộc An

0.85

10

Điểm xen ghép đất ở tại thôn Hòa Vang 3 (thửa 127 tờ 21), xã Lộc Bổn

Xã Lộc Bổn

0.04

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Âu Thuyền. (Tổng quy mô dự án 3,85 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 3,0 ha)

Xã Lộc Trì

0.85

12

Đất xen ghép thửa 49 tờ bản đồ số 21; thửa 118,461,383, tờ bản đồ số 29; thửa 258 tờ bản đồ số 30 và thửa 21 tờ bản đồ số 34 tại các thôn Hiền Hòa 1, Hiền Hòa 2

Xã Vinh Hiền

0.35

13

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Trung Phước Tượng Xã Lộc Trì

Xã Lộc Trì

0.53

14

Khu dân cư nông thôn tại thôn Quê Chữ, thôn Lương Điền Đông và Lương Quý Phú, xã Lộc Điền (Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống thoát nước). (Tổng quy mô dự án 2,20 ha, đã thực hiện được 1,68 ha)

Xã Lộc Điền

0.52

15

Đấu giá tại Khu tái định cư sạt lở bờ biển Vinh Hiền - Lộc Bình, huyện Phú Lộc

Xã Vinh Hiền

3.00

16

Đất xen ghép các tờ bản đồ số: 112, 113, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 131, 160 tại các thôn: Đồng Xuân, Sư Lỗ, Miêu Nha, Lương Điền Đông, Quê Chữ, Bạch Thạch Xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc. Tổng quy mô dự án 1,27 ha, đã thực hiện được 0,51 ha)

Xã Lộc Điền

0.76

17

Khu tái định cư xen ghép tại chỗ, thôn Đông An, xã Lộc Điền

Xã Lộc Điền

0.10

18

Giao đất cho hộ gia đình, cá nhân (thuộc diện hộ nghèo, ...) tại xã Lộc Điền và xã Vinh Hưng

Xã Lộc Điền

0.05

Xã Vinh Hưng

0.05

19

Khu phố chợ Cầu Hai, thị trấn Phú Lộc

Thị trấn Phú Lộc

0.36

20

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền mở rộng (giai đoạn 2)- Hạng mục đường giao thông, cấp nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô, thị trấn Phú Lộc

Thị trấn Phú Lộc

0.90

21

Khu tái định cư đường 19/5 (Nương Thiền), thị trấn Phú Lộc (để thực hiện giao đất ở cho hộ gia đình cá nhân)

Thị trấn Phú Lộc

0.82

22

Khu dân cư đường Hoàng Đức Trạch, thị trấn Phú Lộc

Thị trấn Phú Lộc

1.80

23

Khu dân cư xen ghép các tờ bản đồ số: 16, 19, 20, 21, 25 và 26 tại các Tổ dân phố 3, 4, 5 và 6 thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc

Thị trấn Phú Lộc

0.47

24

Dự án xây dựng trụ sở mới Chi cục Thống kê huyện Phú Lộc

Thị trấn Phú Lộc

0.14

25

Dự án Xây dựng Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Phú Lộc, tỉnh thừa Thiên Huế

Thị trấn Phú Lộc

0.77

26

Dự án Trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Chân Mây

Xã Lộc Vĩnh

0.35

27

Viện kiểm sát nhân huyện Phú Lộc

Thị trấn Phú Lộc

0.43

28

Công trình Trường TH&THCS Lộc Hòa - Hạng mục: Đổ đất san lấp mặt bằng sau cơ sở chính; sơn cổng, tường rào mặt trước cơ sở chính

Xã Lộc Hòa

0.45

29

Dự án Trường Trung học phổ thông Phú Lộc (giai đoạn 1)

Thị trấn Phú Lộc

1.44

30

Mở rộng trường Mầm non Bắc Hà

Thị trấn Phú Lộc

0.25

31

Cụm công nghiệp La Sơn

Xã Lộc Sơn

75.00

32

Trạm dừng nghỉ Tam Giang, xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc

Xã Lộc Điền

3.00

33

Dự án nhà máy gia công thạch anh Chân Mây

Xã Lộc Tiến

1.47

34

Nâng cấp, sửa chữa và mở rộng tuyến trục đường chính thôn Thuận Hóa, xã Lộc Bổn

Xã Lộc Bổn

1.65

35

Đường kết hợp đê đông phá xã Vinh Hưng (giai đoạn 2)

Xã Vinh Hưng

0.50

36

Công trình Hồ Thủy Cam, huyện Phú Lộc

Xã Lộc Thủy

135.30

37

Nâng cấp, mở rộng cống thoát đường trục chính thôn Bình An, xã Lộc Bổn

Xã Lộc Bổn

0.01

38

Công trình Hoàn trả tuyến mương và hệ thống ống nước tự chảy phục vụ thi công dự án Trường THPT Phú Lộc (giai đoạn 1)

Thị trấn Phú Lộc

0.16

39

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn An Cư Tân, An Cư Đông 1

Thị trấn Lăng Cô

0.15

40

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn La Sơn, Vinh Sơn, Xuân Sơn, An Sơn

Xã Lộc Sơn

0.63

41

Hạ tầng nghĩa trang nhân dân xã Xuân Lộc (giai đoạn 1)

Xã Xuân Lộc

1.63

42

Hạ tầng mở rộng nghĩa trang nhân dân Trường Đồng, thị trấn Lăng Cô (giai đoạn 1), huyện Phú Lộc

Thị trấn Lăng Cô

17.44

43

Cho thuê đất phục vụ khu chăn nuôi tập trung tại thôn Hòa Mậu

Xã Lộc Trì

5.00

44

Cho thuê đất quỹ đất 5% vào sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Phú Lộc

Xã Lộc Bổn

46.47

Xã Lộc Hòa

16.70

Xã Xuân Lộc

0.65

Xã Lộc An

92.32

Xã Giang Hải

9.50

Xã Vinh Mỹ

9.60

Xã Vinh Hưng

68.85

Xã Lộc Trì

0.53

Xã Lộc Sơn

21.80

Xã Lộc Điền

19.91

Thị trấn Lăng Cô

8.80

Thị trấn Phú Lộc

30.70

II

Công trình, dự án kêu gọi đầu tư

323.75

1

Khu du lịch nghỉ dưỡng phát triển thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình, tại xã Vinh Hiền và xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc. Tổng quy mô dự án 247,75 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 138 ha

Xã Vinh Hiền, xã Lộc Bình

247.75

2

Khu nghỉ dưỡng sinh thái ven biển Giang Hải

Xã Giang Hải

76.00

TỔNG CỘNG

915.35

PHỤ LỤC IV:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHU KINH TẾ CHÂN MÂY LĂNG CÔ, KHU CÔNG NGHIỆP LA SƠN NĂM 2025 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 3481/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án thuộc khu chức năng của Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô

1,613.68

*

Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan, gồm:

1,103.67

1

Dự án Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu Phi thuế quan

Xã Lộc Vĩnh, xã Lộc Tiến

252.00

2

Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN số 2

Xã Lộc Tiến

208.00

3

Dự án Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây

Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

228.80

4

Dự án Khu liên hợp sản xuất, lắp ráp Kim Long Motors Huế

Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

121.10

5

Đường nối Khu phi thuế quan với Khu cảng Chân Mây

Xã Lộc Vĩnh

11.06

6

Hạ tầng kỹ thuật xung quanh khu phi thuế quan Chân Mây tại xã Lộc Vĩnh và xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

Xã Lộc Vĩnh, xã Lộc Tiến

46.50

7

Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu phi thuế quan

Xã Lộc Tiên, xã Lộc Vĩnh

236.00

8

Cải tạo, chỉnh trang hệ thống cây xanh cảnh quan, điện chiếu sáng, nút giao thông tuyến đường nối Quốc lộ 1A- cảng Chân Mây và Nâng cấp hệ thống thoát nước, móng mặt đường đoạn nút giao B16 - cảng Chân Mây

Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

0.21

*

Khu đô thị, gồm:

47.80

1

Dự án Nhà ở xã hội tại Chân Mây (thuộc khu đô thị Chân Mây vị trí 8)

Xã Lộc Tiến

1.80

2

Đường giao thông xung quanh khu nhà ở tại Lô TT-26

Xã Lộc Vĩnh

1.00

3

Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 1)

Xã Lộc Vĩnh

45.00

*

Khu Cảng Chân Mây, gồm:

130.10

1

Các dự án đầu tư xây dựng Bến hàng container (Bến số 6)

Xã Lộc Vĩnh

13.30

2

Dự án Cảng biển Thép xanh giai đoạn 1

Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

116.80

*

Khu du lịch, gồm:

295.60

1

Dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng sân golf Lăng Cô

Xã Lộc Vĩnh

167.80

2

Dự án Khu du lịch nghĩ dưỡng quốc tế Minh viễn Lăng Cô

Thị Trấn Lăng Cô

7.80

3

Dự án Khu du lịch sinh thái Bãi Cả

Thị Trấn Lăng Cô

120.00

*

Điểm du lịch phân tán, gồm:

36.51

1

Dự án Khu du lịch sinh thái Suối Tiên - hồ Thủy Yên

Xã Lộc Thủy

1.20

2

Dự án Khu du lịch sinh thái Suối Voi

Xã Lộc Tiến

30.41

3

Nhà máy nước Lộc Thủy

Xã Lộc Thủy

4.90

II

Công trình, dự án trong khu công nghiệp La Sơn

1.65

1

Đường trục chính trong Khu công nghiệp La Sơn. (Tổng quy mô dự án 4,40 ha, đã thực hiện được 2,755 ha)

Xã Lộc Sơn

1.65

TỔNG CỘNG

1,615.33


PHỤ LỤC V:

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023, 2024 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3481/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

I

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

13.70

0.00

0.00

0.00

*

Năm 2023

1

Chuyển loại rừng sản xuất sang rừng phòng hộ trên địa bàn xã Lộc Bình và Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc. (Tổng diện tích dự án 89.50 ha, đã thực hiện 76.3 ha)

Xã Lộc Bình, xã Lộc Vĩnh

13.20

2

Đường giao thông thôn Phụng Sơn (từ nhà ông Thanh đến nhà ông Sơn) (giai đoạn I)

Xã Xuân Lộc

0.50

II

Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

36.00

1.40

0.00

0.00

*

Năm 2024

1

Khu nghỉ dưỡng Huyền thoại Địa Trung Hải (phần mở rộng)

Xã Lộc Bổn

14.00

0.80

2

Khu công nghiệp và Khu đô thị: Đường trục chính kết nối Khu du lịch quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương với Quốc lộ 1A

Xã Lộc Thủy, xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

22.00

0.60

III

Danh mục công trình, dự án do huyện xác định trong kế hoạch sử dụng đất

83.45

0.00

0.00

0.00

*

Năm 2022

1

Dự án trang trại trồng trọt ứng dụng công nghệ cao tại Xã Lộc Điền

Xã Lộc Điền

3.00

*

Năm 2023

1

Khu vui chơi giải trí, thương mại dịch vụ xã Lộc Bình

Xã Vinh Mỹ

80.45

IV

Công trình, dự án Khu kinh tế, khu công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế

36.00

*

Năm 2024

1

Khu nghỉ dưỡng Huyền thoại Địa Trung Hải (phần mở rộng)

Xã Lộc Vĩnh

14.00

0.80

2

Khu công nghiệp và Khu đô thị: Đường trục chính kết nối Khu du lịch quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương với Quốc lộ 1A

Xã Lộc Thủy, xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

22.00

0.60

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3481/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7

DMCA.com Protection Status
IP: 3.16.217.46
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!