Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 347/QĐ-UBND 2019 kế hoạch sử dụng đất huyện Vũng Liêm Vĩnh Long
Số hiệu:
347/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Long
Người ký:
Nguyễn Văn Quang
Ngày ban hành:
12/02/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
347/QĐ-UBND
Vĩnh
Long, ngày 12 tháng 02 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2019 CỦA HUYỆN VŨNG LIÊM, TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Vũng Liêm tại Tờ trình số 377/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 51/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vũng Liêm với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Đánh giá kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Bảng
1: Kết quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất năm 2018
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích kế hoạch được duyệt
(ha)
Kết quả thực hiện
Diện tích
(ha)
So sánh
Tăng (+), giảm (-)
(ha)
Tỷ lệ
(%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)=(5)-(4)
(7)=(5)/(4)*100
1
Đất nông
nghiệp
NNP
24.418,84
24.591,59
172,75
100,71
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
14.121,67
14.271,76
150,09
101,06
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
14.121,67
14.271,76
150,09
101,06
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
217,24
217,82
0,58
100,27
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
9.890,21
9.942,63
52,42
100,53
1.4
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
175,40
147,35
-28,05
84,01
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
14,32
12,03
-2,29
84,01
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6.541,07
6.368,31
-172,76
97,36
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
4,77
4,77
0,00
100,00
2.2
Đất an ninh
CAN
3,43
1,06
-2,37
30,90
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
20,18
6,81
-13,37
33,75
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
15,47
15,27
-0,20
98,71
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.881,81
1.746,97
-134,84
92,83
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,82
0,82
-
100,00
2.11
Đất danh lam
thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,62
0,62
0,00
100,00
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
995,07
971,77
-23,30
97,66
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
37,87
37,38
-0,49
98,71
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
23,00
21,59
-1,41
93,87
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,04
0,04
0,00
100,00
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
23,92
23,92
0,00
100,00
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
106,82
106,91
0,09
100,08
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
3,35
3,35
0,00
100,00
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
3,86
3,70
-0,16
95,85
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,21
0,21
0,00
100,00
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
10,04
9,79
-0,25
97,51
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.406,51
3.409,84
3,33
100,10
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,18
0,25
0,07
138,89
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
3,07
3,24
0,17
105,54
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
-
-
-
-
2. Nội dung kế
hoạch sử dụng đất năm 2019
2.1. Phân bổ diện tích các
loại đất trong năm 2019
Bảng
2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
Thị trấn Vũng Liêm
Tân Quới Trung
Quới An
Quới Thiện
Trung Chánh
Trung Hiệp
Thanh Bình
Trung Thành Tây
Tân An Luông
Hiếu Phụng
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
24.498,46
327,66
1.196,73
1.308,69
1.307,34
1.057,79
1.516,60
1.320,12
857,39
1.366,36
1.244,33
1.1
Đất trồng lúa
LUA
14.161,03
129,75
606,75
609,01
12,01
608,64
961,42
2,49
448,63
860,68
926,27
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
14.161,03
129,75
606,75
609,01
12,01
608,64
961,42
2,49
448,63
860,68
926,27
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
217,82
1,67
1,03
0,33
1,51
0,10
5,54
65,42
1,23
1,05
0,37
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9.931,74
191,26
588,39
692,29
1.217,66
448,91
548,93
1.208,80
403,09
489,37
317,13
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
175,84
4,98
0,56
7,06
76,16
0,14
0,71
43,41
4,44
3,36
0,43
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
12,03
-
-
-
-
-
-
-
-
11,90
0,13
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.461,44
141,41
296,79
422,26
819,07
165,28
246,73
1.248,82
411,22
319,34
204,37
2.1
Đất quốc phòng
CQP
4,77
-
0,09
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
3,40
2,96
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
16,85
1,46
0,50
0,54
0,38
0,36
0,48
0,46
0,74
2,06
2,24
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
15,27
0,79
0,23
0,13
0,05
0,01
-
-
0,16
8,12
0,84
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.797,89
64,29
87,91
77,29
67,94
60,16
100,72
65,62
45,37
96,37
107,42
Trong
đó:
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
11,02
9,76
-
-
-
0,05
-
0,63
-
0,07
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,37
2,57
0,18
0,25
0,14
0,18
0,20
0,20
0,23
0,28
0,12
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo
DGD
48,60
6,30
1,81
2,62
2,17
0,75
1,61
4,86
1,12
3,98
3,79
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
7,07
2,46
-
-
-
0,04
-
-
-
-
-
2.10
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,82
-
-
-
-
-
0,28
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,62
-
-
-
-
-
0,62
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.000,08
-
55,25
56,66
65,99
41,01
61,00
66,96
38,83
57,33
53,70
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
38,21
38,21
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
21,22
2,13
0,68
1,07
0,80
0,55
1,30
1,71
2,12
0,67
0,77
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
24,29
1,82
2,07
0,74
2,21
0,31
0,83
3,53
0,81
0,80
0,81
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
106,88
3,22
2,48
2,49
4,81
2,38
8,89
4,97
6,03
10,10
4,77
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
3,35
0,24
-
-
-
-
-
-
3,11
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
4,57
0,05
0,57
0,03
0,04
0,27
0,21
0,01
0,13
0,22
0,07
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,21
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
0,11
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
9,79
0,36
0,54
0,53
0,65
0,58
1,62
0,94
0,10
0,39
0,37
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.409,70
25,46
146,29
282,54
676,20
59,65
70,78
1.104,52
313,82
143,27
33,26
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,25
0,13
-
-
-
-
-
0,10
-
-
0,01
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3,24
0,19
0,18
0,24
-
-
-
-
-
0,01
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
-
5
Đất khu kinh tế*
KKT
-
6
Đất đô thị*
KDT
469,07
469,07
Ghi chú: * không tổng hợp khi
tính diện tích tự nhiên
Bảng
2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
Trung Thành Đông
Trung Hiếu
Trung Thành
Trung Ngãi
Trung Nghĩa
Hiếu Thuận
Hiếu Nhơn
Trung An
Hiếu Thành
Hiếu Nghĩa
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6)+…
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp
NNP
24.498,46
805,43
1.405,59
1.264,63
1.164,85
1.188,88
1.133,31
1.587,45
1.341,00
1.840,94
1.263,37
1.1
Đất trồng lúa
LUA
14.161,03
227,00
1.096,04
891,48
773,88
654,91
856,56
1.197,25
1.024,09
1.442,73
831,44
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
14.161,03
227,00
1.096,04
891,48
773,88
654,91
856,56
1.197,25
1.024,09
1.442,73
831,44
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
217,82
128,82
0,15
1,03
0,17
6,24
0,58
0,29
2,26
-
0,03
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9.931,74
421,75
309,36
367,38
390,36
527,73
276,17
389,47
314,53
397,26
431,90
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
175,84
27,86
0,04
4,74
0,44
-
-
0,44
0,12
0,95
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
12,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.461,44
352,48
242,03
213,97
181,20
225,86
155,26
229,68
166,59
241,30
177,78
2.1
Đất quốc phòng
CQP
4,77
1,72
2,96
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
3,40
-
0,44
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
16,85
0,50
0,60
2,50
0,60
0,89
0,68
0,50
0,36
0,50
0,50
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
15,27
-
3,18
0,28
0,26
0,07
0,03
0,98
-
0,12
0,02
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.797,89
43,04
133,68
115,77
90,46
100,55
78,74
117,06
92,30
160,38
92,82
Trong
đó:
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
11,02
-
-
-
0,24
0,10
-
0,02
0,05
-
0,10
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,37
0,18
0,30
0,19
0,27
0,40
0,17
0,15
0,12
0,14
0,10
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo
DGD
48,60
1,24
2,07
3,03
1,02
3,05
0,64
2,06
1,55
2,86
2,07
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
7,07
-
1,10
-
1,41
-
-
1,25
-
0,81
-
2.10
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,82
-
0,54
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,62
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.000,08
31,99
60,61
64,53
50,42
58,57
37,48
53,44
39,67
50,62
56,02
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
38,21
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
21,22
0,93
1,07
3,95
0,40
0,46
0,97
0,07
0,27
0,33
0,97
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,03
-
-
-
-
-
0,04
(0,01)
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
24,29
0,54
2,54
3,01
0,05
0,62
2,35
0,19
-
0,15
0,91
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
106,88
3,71
8,80
7,52
6,75
6,52
4,33
7,00
4,90
3,63
3,58
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
3,35
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
4,57
-
0,45
0,10
0,41
0,46
0,01
0,18
0,28
0,66
0,42
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,21
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
9,79
0,78
0,09
0,23
0,49
0,68
0,25
0,37
0,44
0,20
0,18
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.409,70
269,27
25,03
16,08
31,35
57,04
30,38
49,85
28,37
24,18
22,36
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,25
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3,24
-
2,04
-
-
-
-
0,05
-
0,53
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
-
5
Đất khu kinh tế*
KKT
-
6
Đất đô thị*
KDT
469,07
Ghi chú: * Không tổng hợp khi
tính diện tích tự nhiên
2 .2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2019
Bảng
3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diên tích phân theo đơn vị hành
chính
Thị trấn Vũng Liêm
Tân Quới Trung
Quới An
Quới Thiện
Trung Chánh
Trung Hiệp
Thanh Bình
Trung Thành Tây
Tân An Luông
Hiếu Phụng
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
55,27
7,08
2,84
0,41
7,03
2,28
0,55
7,69
-
2,95
1,63
1.1
Đất trồng lúa
LUA
13,06
2,68
1,19
-
-
0,85
0,05
-
-
0,77
0,62
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
13,06
2,68
1,19
-
-
0,85
0,05
-
-
0,77
0,62
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
42,20
4,39
1,65
0,41
7,03
1,43
0,50
7,69
-
2,18
1,01
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
0,01
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,02
0,32
0,08
0,12
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
DHT
0,59
0,15
-
0,09
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,17
-
0,04
0,03
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
0,14
0,14
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,03
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,09
-
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
Bảng
3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diên tích phân theo đơn vị hành chính
Trung Thành Đông
Trung Hiếu
Trung Thành
Trung Ngãi
Trung Nghĩa
Hiếu Thuận
Hiếu Nhơn
Trung An
Hiếu Thành
Hiếu Nghĩa
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6)+…
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
55,27
1,56
2,32
3,02
1,69
3,71
1,87
1,45
3,24
1,18
2,77
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
13,06
-
0,94
1,24
0,64
1,40
0,71
0,55
0,76
-
0,66
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
13,06
-
0,94
1,24
0,64
1,40
0,71
0,55
0,76
-
0,66
1.2
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
42,20
1,56
1,38
1,78
1,05
2,31
1,16
0,90
2,48
1,18
2,11
1.3
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
NTS
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
1,02
-
-
-
-
0,50
-
-
-
-
-
Trong đó:
2.1
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,59
-
-
-
-
0,35
-
-
-
-
-
2.2
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,17
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
2.3
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,14
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,09
-
-
-
-
0,05
-
-
-
-
-
2 .3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Bảng
4a: Kế hoạch chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Vũng Liêm
Tân Quới Trung
Quới An
Quới Thiện
Trung Chánh
Trung Hiệp
Thanh Bình
Trung Thành Tây
Tân An Luông
Hiếu Phụng
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
93,13
8,23
4,33
2,62
8,94
3,99
2,53
10,14
1,79
4,67
4,39
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
14,15
2,68
1,19
-
-
0,85
0,05
-
-
0,77
1,03
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
14,15
2,68
1,19
-
-
0,85
0,05
-
-
0,77
1,03
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
78,97
5,54
3,14
2,62
8,94
3,14
2,48
10,14
1,79
3,90
3,36
1.4
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
NTS/PNN
0,01
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
125,08
2,60
5,70
8,70
10,00
6,10
5,70
10,00
9,28
5,70
5,70
Trong
đó:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
96,58
2,60
5,70
5,70
-
6,10
5,70
-
5,78
5,70
5,70
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,48
0,42
-
-
0,06
-
0,28
-
0,10
0,04
0,38
Bảng
4b: Kế hoạch chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Trung Thành Đông
Trung Hiếu
Trung Thành
Trung Ngãi
Trung Nghĩa
Hiếu Thuận
Hiếu Nhơn
Trung An
Hiếu Thành
Hiếu Nghĩa
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6)+…
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
93,13
3,10
4,07
4,91
3,45
5,96
3,41
3,21
4,68
4,25
4,46
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
14,15
-
0,94
1,24
0,64
1,78
0,71
0,55
0,76
0,30
0,66
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
14,15
-
0,94
1,24
0,64
1,78
0,71
0,55
0,76
0,30
0,66
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
78,97
3,10
3,13
3,67
2,81
4,18
2,70
2,66
3,92
3,95
3,80
1.4
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
NTS/PNN
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
125,08
7,70
4,00
5,70
5,70
5,70
5,70
4,00
5,70
5,70
5,70
Trong
đó:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
96,58
5,70
4,00
5,70
5,70
5,70
5,70
4,00
5,70
5,70
5,70
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,48
-
-
3,05
-
-
-
0,15
-
-
-
2 .4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Trong năm 2019, diện tích đất chưa
sử dụng trên địa bàn huyện không đưa vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vũng Liêm
có trách nhiệm:
1. Công bố
công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và ban hành.
Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường , Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũng Liêm, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vũng Liêm, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Phòng: KTN, TTTin học (tổng hợp);
- Lưu: VT, 4 . 08 . 0 5 .
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
Quyết định 347/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 347/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/02/2019 của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
994
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng