|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3460/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Thạch Thành tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3460/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
06/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3460/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THẠCH THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban
hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ
Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính
cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm
2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 796/TTr-STNMT ngày 31/8/2021; của UBND huyện Thạch
Thành tại Tờ trình số 220/TTr-UBND ngày 27/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên
quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thạch Thành, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng
diện tích tự nhiên: 55.921,73 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 45.024,22 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 10.060,60
ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 836,91 ha.
Cụ thể:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
55.921,73
|
100
|
|
|
55.921,73
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
46.373,55
|
82,93
|
45.024,22
|
|
45.024,22
|
80,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
6.051,46
|
10,82
|
5.620,99
|
|
5.620,99
|
10,05
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
5.201,11
|
9,30
|
4.781,18
|
|
4.781,18
|
8,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
6.915,92
|
12,37
|
5.973,75
|
|
5.973,75
|
10,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.697,52
|
8,40
|
5.118,29
|
|
5.118,29
|
9,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
6.099,50
|
10,91
|
6.021,90
|
|
6.021,90
|
10,77
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
4.319,39
|
7,72
|
4.339,31
|
|
4.339,31
|
7,76
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
17.678,43
|
31,61
|
16.384,74
|
|
16.384,74
|
29,30
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
336,63
|
0,60
|
322,83
|
|
322,83
|
0,58
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
274,73
|
0,49
|
|
1.242,42
|
1.242,42
|
2,22
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
8.575,38
|
15,33
|
10.060,60
|
|
10.060,60
|
17,99
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
28,93
|
0,05
|
60,81
|
|
60,81
|
0,11
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,48
|
|
4,31
|
|
4,31
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
5,64
|
0,01
|
145,64
|
|
145,64
|
0,26
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
170,00
|
|
170,00
|
0,30
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
15,41
|
0,03
|
195,63
|
|
195,63
|
0,35
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
89,44
|
0,16
|
173,01
|
|
173,01
|
0,31
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
124,94
|
0,22
|
321,29
|
|
321,29
|
0,57
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
2.749,95
|
4,92
|
3.019,23
|
|
3.019,23
|
5,40
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
1.794,55
|
3,21
|
|
1.967,07
|
1.967,07
|
3,52
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
742,22
|
1,33
|
|
753,40
|
753,40
|
1,35
|
2.9.3
|
Đất giáo dục và đào tạo
|
44,41
|
0,08
|
|
60,31
|
60,31
|
0,11
|
2.9.4
|
Đất thể dục thể thao
|
10,12
|
0,02
|
|
14,67
|
14,67
|
0,03
|
2.9.5
|
Đất khoa học và công nghệ
|
86,10
|
0,15
|
|
123,12
|
123,12
|
0,22
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ xã hội
|
59,62
|
0,11
|
|
72,05
|
72,05
|
0,13
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
2,80
|
0,01
|
|
8,55
|
8,55
|
0,02
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
0,99
|
0,00
|
|
4,44
|
4,44
|
0,01
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
0,27
|
|
|
0,27
|
0,27
|
0,00
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
9,15
|
0,02
|
|
15,36
|
15,36
|
0,03
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
9,62
|
0,02
|
130,71
|
|
130,71
|
0,23
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
15,27
|
|
15,27
|
0,03
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
8,71
|
0,02
|
8,72
|
|
8,72
|
0,02
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
3.404,67
|
6,09
|
3.352,50
|
|
3.352,50
|
5,99
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
417,28
|
0,75
|
695,23
|
|
695,23
|
1,24
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
22,86
|
0,04
|
22,59
|
|
22,59
|
0,04
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
2,54
|
|
3,39
|
|
3,39
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
5,00
|
0,01
|
11,17
|
|
11,17
|
0,02
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
232,73
|
0,42
|
251,29
|
|
251,29
|
0,45
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
5,39
|
0,01
|
|
5,39
|
5,39
|
0,01
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
0,46
|
|
|
41,60
|
41,60
|
0,07
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
3,16
|
0,01
|
|
3,81
|
3,81
|
0,01
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
948,88
|
1,70
|
|
944,26
|
944,26
|
1,69
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
498,44
|
0,89
|
|
484,22
|
484,22
|
0,87
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,83
|
|
|
0,54
|
0,54
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
972,79
|
1,74
|
836,91
|
|
836,91
|
1,50
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
5.524,57
|
9,87
|
7.559,77
|
|
7.559,77
|
13,52
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
43.642,05
|
|
|
1
|
Khu chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
2.905,81
|
2.905,81
|
6,66
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
|
|
|
1.613,60
|
1.613,60
|
3,70
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
|
|
|
5.263,56
|
5.263,56
|
12,06
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
|
|
|
4.339,31
|
4.339,31
|
9,94
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
|
|
|
14.296,99
|
14.296,99
|
32,76
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm CN
|
|
|
|
315,64
|
315,64
|
0,72
|
7
|
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
7.503,85
|
7.503,85
|
17,19
|
8
|
Khu du lịch
|
|
|
|
448,21
|
448,21
|
1,03
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
6.955,07
|
6.955,07
|
15,94
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.444,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
412,56
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
402,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
531,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
132,21
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,70
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
348,52
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
13,80
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,21
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1.052,74
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
135,89
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
89,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
46,80
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thạch Thành.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 huyện Thạch Thành, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
55.921,73
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
46.196,81
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.761,13
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
963,79
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
238,49
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14,19
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
178,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
36,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
33,44
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
40,98
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,34
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
81,83
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,62
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,19
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
35,95
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
9,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,00
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thành.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thạch Thành; công
bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng
đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng
phòng hộ và đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh,
đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi
được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ
chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất có
rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính
xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập
nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử
dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh
giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong
công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng
trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của
từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến
không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều
chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết
hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các
đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến
độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ
những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy
định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp
chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030, huyện Thạch Thành theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh,
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thạch Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thạch Thành;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC123.9.21)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu
số I.1:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính (ha)
|
TT
Kim Tân
|
TT Vân Du
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Thạch Quảng
|
Xã Thạch Tượng
|
Xã Thạch Cẩm
|
Xã Thạch Sơn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Thạch Định
|
Xã Thạch Đồng
|
Xã Thạch Long
|
Xã Thành Mỹ
|
Xã Thành Yên
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.444,70
|
144,76
|
183,63
|
61,01
|
108,98
|
85,36
|
42,23
|
20,38
|
95,11
|
18,47
|
21,98
|
8,90
|
28,34
|
129,53
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
412,56
|
75,84
|
49,24
|
12,64
|
45,22
|
7,54
|
11,54
|
0,98
|
42,84
|
9,56
|
11,77
|
7,26
|
3,93
|
14,48
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
402,02
|
75,84
|
49,24
|
12,64
|
45,22
|
7,43
|
11,54
|
0,98
|
32,46
|
9,56
|
11,75
|
7,26
|
3,93
|
14,48
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
531,70
|
43,90
|
63,22
|
19,90
|
49,84
|
60,71
|
17,38
|
18,38
|
31,83
|
5,48
|
8,92
|
0,04
|
10,60
|
86,30
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
132,21
|
12,36
|
8,97
|
5,85
|
12,10
|
2,30
|
1,89
|
0,60
|
16,21
|
3,19
|
0,69
|
1,60
|
3,20
|
10,36
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,70
|
|
1,78
|
1,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
348,52
|
10,72
|
59,89
|
19,29
|
1,00
|
13,97
|
11,40
|
|
1,50
|
|
0,60
|
|
9,07
|
18,13
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
13,80
|
1,94
|
0,54
|
0,32
|
0,82
|
0,28
|
0,02
|
0,43
|
2,73
|
0,24
|
|
|
1,29
|
0,27
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,21
|
|
|
1,08
|
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1.052,74
|
9,61
|
81,75
|
251,62
|
3,28
|
51,12
|
231,26
|
2,34
|
3,07
|
1,44
|
0,60
|
0,05
|
0,12
|
95,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
17,91
|
|
|
|
|
0,92
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
16,37
|
|
9,43
|
|
|
6,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1.000,58
|
5,00
|
71,95
|
251,39
|
1,21
|
43,26
|
231,12
|
2,12
|
1,51
|
|
|
|
|
95,00
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
17,87
|
4,61
|
0,37
|
0,23
|
2,07
|
|
0,14
|
0,22
|
1,56
|
1,18
|
0,60
|
0,05
|
0,12
|
|
Phụ biểu
số I.2:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Xã Thành Vinh
|
Xã Thành Minh
|
Xã Thành Công
|
Xã Thành Tân
|
Xã Thành Trực
|
Xã Thành Tâm
|
Xã Thành An
|
Xã Thành Thọ
|
Xã Thành Tiến
|
Xã Thành Long
|
Xã Thành Hưng
|
Xã Ngọc Trạo
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.444,70
|
16,14
|
91,82
|
23,88
|
64,25
|
34*56
|
119,57
|
12,73
|
29,29
|
17,30
|
47,31
|
28,83
|
10,33
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
412,56
|
3,42
|
15,01
|
12,65
|
14,79
|
2,80
|
14,32
|
7,34
|
14,66
|
2,37
|
3,40
|
20,53
|
8,42
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
402,02
|
3,42
|
15,01
|
12,65
|
14,78
|
2,80
|
14,32
|
7,34
|
14,66
|
2,37
|
3,40
|
20,53
|
8,42
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
531,70
|
7,06
|
11,64
|
2,89
|
10,00
|
5,22
|
52,87
|
2,15
|
3,77
|
7,90
|
6,41
|
5,25
|
0,06
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
132,21
|
4,16
|
12,35
|
1,77
|
2,23
|
2,35
|
15,96
|
1,68
|
4,86
|
1,60
|
2,10
|
2,20
|
1,63
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
348,52
|
1,50
|
52,62
|
6,47
|
37,09
|
24,20
|
34,10
|
1,00
|
4,79
|
5,43
|
35,23
|
0,50
|
0,03
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
13,80
|
|
0,18
|
0,09
|
0,13
|
|
2,12
|
0,56
|
1,21
|
|
0,18
|
0,35
|
0,08
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,21
|
|
0,02
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,11
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1.052,74
|
0,38
|
1,03
|
43,17
|
58,44
|
49,37
|
61,52
|
13,52
|
0,22
|
0,31
|
68,03
|
17,18
|
8,32
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
17,91
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
16,64
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
16,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1.000,58
|
|
|
42,81
|
57,50
|
49,28
|
60,18
|
13,25
|
|
|
68,00
|
|
7,00
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
17,87
|
0,38
|
1,03
|
0,36
|
0,94
|
|
1,34
|
0,28
|
0,22
|
0,31
|
0,03
|
0,53
|
1,32
|
Phụ biểu
số II.1:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN THẠCH
THÀNH
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Kim Tân
|
TT Vân Du
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Thạch Quảng
|
Xã Thạch Tượng
|
Xã Thạch Cẩm
|
Xã Thạch Sơn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Thạch Định
|
Xã Thạch Đồng
|
Xã Thạch Long
|
Xã Thành Mỹ
|
Xã Thành Yên
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
89,09
|
1,40
|
|
17,80
|
1,80
|
6,11
|
4,00
|
5,20
|
5,50
|
|
1,50
|
5,09
|
23,23
|
1,20
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
24,15
|
1,40
|
|
|
1,80
|
|
|
2,20
|
3,50
|
|
1,50
|
1,50
|
3,20
|
1,20
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
38,06
|
|
|
|
|
4,11
|
1,00
|
1,00
|
2,00
|
|
|
3,59
|
20,03
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
17,80
|
|
|
17,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
9,08
|
|
|
|
|
2,00
|
3,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
46,80
|
0,31
|
0,10
|
|
3,56
|
7,46
|
9,47
|
8,23
|
3,17
|
0,80
|
2,38
|
0,06
|
1,46
|
3,64
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
10,80
|
|
|
|
3,49
|
7,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
1,18
|
|
|
|
|
|
|
|
1,16
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,41
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51
|
|
0,32
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
16,49
|
|
|
|
|
|
9,47
|
7,02
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,87
|
0,02
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,50
|
0,50
|
1,00
|
|
1,20
|
0,06
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,57
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
3,26
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2,58
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
0,30
|
0,56
|
0,06
|
|
0,31
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,35
|
0,28
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,40
|
|
0,50
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,72
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số II.2:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN THẠCH
THÀNH
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Thành Vinh
|
Xã Thành Minh
|
Xã Thành Công
|
Xã Thành Tân
|
Xã Thành Trực
|
Xã Thành Tâm
|
Xã Thành An
|
Xã Thành Thọ
|
Xã Thành Tiến
|
Xã Thành Long
|
Xã Thành Hưng
|
Xã Ngọc Trạo
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
89,09
|
1,20
|
1,40
|
4,08
|
2,43
|
2,70
|
|
|
0,45
|
2,00
|
|
2,00
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
24,15
|
1,20
|
1,00
|
|
1,30
|
2,70
|
|
|
0,45
|
|
|
1,20
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
38,06
|
|
0,40
|
2,00
|
1,13
|
|
|
|
|
2,00
|
|
0,80
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
17,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
9,08
|
|
|
2,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
46,80
|
1,50
|
3,23
|
0,00
|
0,01
|
0,44
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
0,40
|
|
0,50
|
0,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
10,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
1,18
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,41
|
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,33
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
16,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,87
|
1,00
|
0,52
|
|
|
0,20
|
|
|
0,01
|
0,20
|
|
0,50
|
0,01
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2,58
|
0,50
|
0,01
|
0,00
|
|
0,20
|
0,03
|
0,03
|
|
0,20
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số III.1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Kim Tân
|
TT Vân Du
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Thạch Quảng
|
Xã Thạch Tượng
|
Xã Thạch Cẩm
|
Xã Thạch Sơn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Thạch Định
|
Xã Thạch Đồng
|
Xã Thạch Long
|
Xã Thành Mỹ
|
Xã Thành Yên
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
55.921,73
|
1.076,98
|
4.447,59
|
6.521,40
|
2.035,21
|
3.799,11
|
3.328,76
|
1.694,56
|
2.040,57
|
618,70
|
936,65
|
1.045,37
|
2.263,81
|
4.423,80
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
46.196,81
|
593,31
|
3.670,76
|
6.216,74
|
1.422,87
|
3.552,74
|
2.753,85
|
1.238,65
|
1.561,17
|
394,07
|
647,85
|
742,99
|
1.829,31
|
4.229,68
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6.014,6
|
348,1
|
178,3
|
84,1
|
143,4
|
89,5
|
234,9
|
244,2
|
600,9
|
207,2
|
437,1
|
385,8
|
142,9
|
108,4
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.167,6
|
348,1
|
177,8
|
53,6
|
75,8
|
67,7
|
194,5
|
163,5
|
407,8
|
207,2
|
347,5
|
374,6
|
141,8
|
54,5
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
6.789,9
|
83,5
|
659,3
|
246,0
|
353,1
|
345,8
|
900,7
|
336,8
|
316,8
|
110,2
|
68,8
|
70,0
|
343,7
|
354,6
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4.717,8
|
37,6
|
686,1
|
116,8
|
355,4
|
93,6
|
192,7
|
280,1
|
300,4
|
50,8
|
43,2
|
34,8
|
239,7
|
49,6
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
6.097,6
|
|
466,5
|
1.567,4
|
240,5
|
1.221,9
|
|
|
|
|
|
|
239,6
|
257,3
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
4.319,3
|
|
|
2.062,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,4
|
2.185,9
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
17.565,4
|
95,7
|
1.645,1
|
2.116,6
|
300,1
|
1.620,7
|
1.420,9
|
361,3
|
296,8
|
|
72,0
|
220,3
|
783,9
|
1.269,4
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
335,0
|
23,2
|
28,0
|
6,5
|
4,9
|
5,4
|
4,5
|
13,0
|
42,4
|
18,5
|
12,6
|
25,9
|
6,2
|
4,1
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
356,9
|
5,0
|
7,2
|
16,1
|
25,2
|
175,5
|
|
3,0
|
3,7
|
7,2
|
13,8
|
6,0
|
2,5
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8.761,1
|
480,9
|
525,2
|
279,1
|
406,3
|
206,8
|
499,7
|
395,8
|
468,5
|
220,4
|
278,0
|
296,0
|
368,1
|
187,3
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
28,9
|
0/7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,4
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
5,6
|
|
|
|
|
5,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
50,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
68,9
|
3,2
|
3,5
|
|
5,6
|
|
0,5
|
2,2
|
0,2
|
0,6
|
|
0,0
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
92,7
|
16,4
|
42,8
|
|
2,8
|
|
|
0,4
|
3,1
|
0,1
|
|
|
2,1
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
153,7
|
|
24,5
|
|
1,0
|
|
19,0
|
|
|
|
2,8
|
|
1,1
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.782,5
|
153,2
|
166,7
|
65,0
|
140,6
|
74,2
|
166,8
|
114,7
|
204,1
|
80,7
|
101,3
|
111,3
|
105,1
|
46,8
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.823,5
|
96,4
|
128,1
|
51,0
|
79,9
|
38,5
|
87,0
|
84,0
|
137,2
|
38,6
|
69,3
|
80,5
|
75,8
|
36,9
|
2.9.2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
741,2
|
40,4
|
21,4
|
9,8
|
49,0
|
29,5
|
71,4
|
24,2
|
50,4
|
34,3
|
24,0
|
25,6
|
20,3
|
5,9
|
2.9.3
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
44,4
|
2,3
|
3,3
|
1,3
|
2,8
|
1,9
|
1,4
|
2,4
|
3,0
|
1,0
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
0,4
|
2.9.4
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,6
|
1,3
|
1,3
|
0,2
|
0,4
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,5
|
0,3
|
0,1
|
0,2
|
0,2
|
0,1
|
2.9.5
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
87,9
|
6,2
|
7,6
|
1,9
|
7,3
|
2,6
|
4,1
|
2,6
|
7,0
|
2,9
|
2,8
|
1,8
|
4,1
|
1,6
|
2.9.6
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
60,4
|
4,9
|
3,1
|
0,5
|
0,0
|
1,3
|
1,6
|
0,7
|
4,2
|
3,1
|
3,4
|
1,3
|
3,1
|
1,5
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
4,0
|
0,1
|
0,4
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,5
|
0,0
|
0,0
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,0
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
2.9.9
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0,2
|
|
|
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,8
|
1,2
|
1,2
|
|
0,5
|
|
0,2
|
0,2
|
1,4
|
|
0,1
|
0,0
|
0,3
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
9,6
|
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
0,5
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
8,7
|
|
0,5
|
|
|
|
|
0,3
|
2,1
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
3.410,9
|
|
|
66,1
|
186,7
|
97,8
|
205,9
|
208,5
|
221,1
|
84,3
|
138,1
|
146,1
|
144,9
|
68,6
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
423,5
|
222,5
|
198,2
|
|
2,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,9
|
6,4
|
1,0
|
0,3
|
2,1
|
0,8
|
1,5
|
0,7
|
1,8
|
0,5
|
0,4
|
0,4
|
0,8
|
0,7
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,5
|
2,1
|
0,1
|
0,1
|
0,0
|
|
|
|
0,0
|
|
|
0,0
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
9,4
|
1,8
|
4,5
|
|
|
|
|
|
0,3
|
|
0,3
|
0,2
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
232,4
|
11,2
|
14,6
|
2,8
|
14,0
|
7,9
|
9,9
|
16,8
|
9,0
|
8,9
|
6,0
|
7,3
|
12,1
|
12,9
|
2.2
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
5,3
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
|
|
0,5
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,9
|
0,6
|
0,1
|
|
0,1
|
|
|
|
0,1
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
3,1
|
0,1
|
0,8
|
|
0,0
|
|
0,5
|
|
0,5
|
0,1
|
0,0
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
948,7
|
37,2
|
27,5
|
143,4
|
49,1
|
17,7
|
93,7
|
36,8
|
17,1
|
44,8
|
27,2
|
27,6
|
85,7
|
48,9
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
498,0
|
24,7
|
39,1
|
1,2
|
1,0
|
2,6
|
1,5
|
15,0
|
8,1
|
0,1
|
1,4
|
1,9
|
14,3
|
8,6
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,5
|
|
0,2
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
963,7
|
2,6
|
251,5
|
25,5
|
206,0
|
39,5
|
75,1
|
60,0
|
10,8
|
4,1
|
10,7
|
6,3
|
66,3
|
6,8
|
3.1
|
Đất bằng
chưa sử dụng
|
BCS
|
106,7
|
2,6
|
2,0
|
0,04
|
4,4
|
9,3
|
5,1
|
7,2
|
10,8
|
1,6
|
4,7
|
5,8
|
9,7
|
6,8
|
3.2
|
Đất đồi núi
chưa sử dụng
|
DCS
|
24,6
|
|
|
|
1,9
|
|
0,6
|
|
|
2,5
|
|
|
19,5
|
|
3.3
|
Núi đá không
có rừng cây
|
NCS
|
832,4
|
|
249,5
|
25,4
|
199,7
|
30,1
|
69,4
|
52,7
|
|
|
5,9
|
0,5
|
37,0
|
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
5.524,57
|
1.076,98
|
4.447,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số III.2:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Thành Vinh
|
Xã Thành Minh
|
Xã Thành Công
|
Xã Thành Tân
|
Xã Thành Trực
|
Xã Thành Tâm
|
Xã Thành An
|
Xã Thành Thọ
|
Xã Thành Tiến
|
Xã Thành Long
|
Xã Thành Hưng
|
Xã Ngọc Trạo
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
55.921,73
|
1.494,08
|
3.365,45
|
1.761,92
|
2.642,93
|
1.538,61
|
2.316,63
|
1.253,82
|
1.088,54
|
837,01
|
2.714,86
|
999,06
|
1.676,31
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
46.196,81
|
1.102,81
|
2.724,87
|
1.474,19
|
2.162,70
|
1.167,41
|
1.871,83
|
1.023,59
|
790,52
|
610,23
|
2310,93
|
695,88
|
1.407,83
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6.014,64
|
96,44
|
375,62
|
152,46
|
356,74
|
185,99
|
183,76
|
126,03
|
220,71
|
311,19
|
149,66
|
495,77
|
154,81
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.167,67
|
48,94
|
318,77
|
152,46
|
351,89
|
185,99
|
183,76
|
126,03
|
220,71
|
172,25
|
149,66
|
495,77
|
146,53
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
6.789,91
|
325,45
|
226,07
|
229,79
|
368,08
|
406,83
|
331,72
|
99,94
|
119,04
|
84,85
|
199,02
|
91,66
|
117,65
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4.717,87
|
219,05
|
433,85
|
89,87
|
322,01
|
103,24
|
423,95
|
118,34
|
198,46
|
26,81
|
70,13
|
27,64
|
203,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
6.097,63
|
|
125,81
|
|
273,32
|
|
211,29
|
152,56
|
|
|
776,26
|
|
564,91
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
4.319,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
17.565,45
|
449,37
|
1.529,16
|
978,84
|
823,59
|
456,47
|
693,16
|
520,12
|
243,98
|
182,77
|
1.109,28
|
30,19
|
345,25
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
335,01
|
12,50
|
19,24
|
7,08
|
9,60
|
14,87
|
13,94
|
6,60
|
8,28
|
4,60
|
1,63
|
24,85
|
16,12
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
356,90
|
|
15,11
|
16,16
|
9,34
|
|
14,01
|
|
0,05
|
|
4,94
|
25,77
|
6,03
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8.761,13
|
337,63
|
562,44
|
261,94
|
461,27
|
366,58
|
443,02
|
229,57
|
296,28
|
222,66
|
403,89
|
300,37
|
262,77
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
28,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,23
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
5,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
50,00
|
|
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
68,98
|
0,52
|
48,82
|
|
1,76
|
|
1,36
|
|
|
|
0,16
|
0,17
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
92,77
|
0,40
|
|
0,15
|
|
|
15,70
|
0,05
|
2,17
|
|
6,21
|
0,10
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
153,73
|
0,83
|
|
1,87
|
28,95
|
6,91
|
6,26
|
3,34
|
33,69
|
5,05
|
16,57
|
|
1,55
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.782,51
|
87,92
|
140,09
|
86,71
|
149,12
|
112,95
|
129,41
|
44,61
|
108,28
|
74,88
|
93,05
|
132,50
|
91,68
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.823,55
|
59,62
|
91,46
|
45,64
|
84,84
|
82,83
|
95,90
|
28,66
|
58,85
|
59,23
|
63,38
|
85,55
|
63,83
|
2.9.2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
741,29
|
18,86
|
36,25
|
32,73
|
55,59
|
21,81
|
25,05
|
12,11
|
35,99
|
10,60
|
22,61
|
42,28
|
20,56
|
2.9.3
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
44,41
|
1,61
|
2,53
|
2,71
|
1,94
|
1,06
|
4,52
|
0,94
|
1,21
|
0,67
|
1,07
|
1,12
|
0,74
|
2.9.4
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,67
|
0,19
|
0,25
|
0,12
|
0,21
|
0,19
|
0,42
|
0,15
|
2,73
|
0,11
|
0,30
|
0,21
|
0,18
|
2.9.5
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
87,96
|
3,16
|
4,41
|
2,38
|
3,34
|
2,00
|
2,40
|
1,04
|
5,79
|
2,78
|
2,14
|
2,22
|
3,12
|
2.9.6
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
60,49
|
3,91
|
4,41
|
2,80
|
2,42
|
4,88
|
0,64
|
1,70
|
2,23
|
1,35
|
3,10
|
1,09
|
2,67
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
4,01
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,28
|
0,03
|
0,06
|
0,01
|
1,29
|
0,14
|
0,10
|
|
0,12
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,02
|
0,05
|
0,04
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
2.9.9
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,86
|
0,47
|
0,68
|
0,27
|
0,48
|
0,12
|
0,38
|
|
0,18
|
|
0,32
|
|
0,45
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
9,62
|
|
0,58
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
5,83
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
8,71
|
|
|
|
|
|
2,10
|
0,62
|
3,01
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
3.410,96
|
167,24
|
236,38
|
131,36
|
238,42
|
171,16
|
203,00
|
78,77
|
133,84
|
111,08
|
140,06
|
96,75
|
134,20
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
423,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,96
|
0,46
|
0,30
|
0,25
|
0,28
|
0,26
|
0,85
|
0,29
|
0,20
|
0,75
|
0,82
|
0,15
|
0,59
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
9,45
|
|
|
|
1,17
|
|
|
|
|
|
1,03
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
232,41
|
4,97
|
9,44
|
11,42
|
7,16
|
9,85
|
8,90
|
7,09
|
4,69
|
8,46
|
10,03
|
9,06
|
7,47
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
5,39
|
1,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,32
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,94
|
|
0,36
|
|
|
|
0,53
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
3,16
|
|
|
0,10
|
0,08
|
0,10
|
0,08
|
|
0,06
|
|
0,31
|
0,10
|
0,03
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
948,76
|
44,38
|
27,06
|
24,69
|
23,33
|
65,35
|
18,45
|
0,34
|
0,75
|
17,95
|
4,12
|
57,42
|
7,66
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
498,04
|
29,73
|
99,42
|
5,37
|
10,88
|
|
6,38
|
94,44
|
9,57
|
4,49
|
103,29
|
0,51
|
13,76
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,56
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
963,79
|
53,64
|
78,14
|
25,79
|
18,97
|
4,63
|
1,78
|
0,65
|
1,74
|
4,12
|
0,04
|
2,80
|
5,71
|
3.1
|
Đất bằng
chưa sử dụng
|
BCS
|
106,71
|
4,27
|
4,05
|
8,34
|
3,14
|
4,63
|
1,78
|
0,65
|
1,74
|
4,12
|
0,04
|
2,80
|
0,65
|
3.2
|
Đất đồi núi
chưa sử dụng
|
DOS
|
24,65
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Núi đá
không có rừng cây
|
NCS
|
832,44
|
49,37
|
74,07
|
17,45
|
15,83
|
|
|
|
|
|
|
|
5,06
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
5.524,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số IV.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
THẠCH THÀNH
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thị trấn Vân Du
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Thạch Quảng
|
Xã Thạch Tượng
|
Xã Thạch Cẩm
|
Xã Thạch Sơn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Thạch Định
|
Xã Thạch Đồng
|
Xã Thạch Long
|
Xã Thành Mỹ
|
Xã Thành Yên
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
238,49
|
17,61
|
39,73
|
8,86
|
4,41
|
65,43
|
0,79
|
3,09
|
0,01
|
0,50
|
|
0,02
|
4,95
|
0,26
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
32,85
|
10,82
|
3,14
|
|
2,25
|
|
0,64
|
2,21
|
0,01
|
|
|
0,02
|
0,58
|
0,18
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
29,72
|
10,82
|
3,14
|
|
2,25
|
|
0,64
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,02
|
0,58
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
120,01
|
0,50
|
14,11
|
8,62
|
2,16
|
62,81
|
0,13
|
0,88
|
|
|
|
|
0,36
|
0,03
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
30,63
|
0,99
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
2,01
|
0,05
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1,87
|
|
|
|
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
51,32
|
5,30
|
22,45
|
0,24
|
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
1,77
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,62
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
14,19
|
2,00
|
0,08
|
0,13
|
0,44
|
1,92
|
|
0,11
|
|
|
0,89
|
|
0,02
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,92
|
1,29
|
0,08
|
0,13
|
0,44
|
1,92
|
|
0,11
|
|
|
0,89
|
|
0,02
|
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
5,89
|
0,67
|
|
0,13
|
0,36
|
1,92
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
1,50
|
0,17
|
0,04
|
|
0,08
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.9.3
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,09
|
0,03
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,89
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
4,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,56
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,17
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số IV.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Thành Vinh
|
Xã Thành Minh
|
Xã Thành Công
|
Xã Thành Tân
|
Xã Thành Trực
|
Xã Thành Tâm
|
Xã Thành An
|
Xã Thành Thọ
|
Xã Thành Tiến
|
Xã Thành Long
|
Xã Thành Hưng
|
Xã Ngọc Trạo
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
238,49
|
0,71
|
7,89
|
|
23,81
|
|
52,24
|
|
5,44
|
0,02
|
0,54
|
1,07
|
1,11
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
32,85
|
0,71
|
4,37
|
|
0,20
|
|
5,05
|
|
1,42
|
0,02
|
0,09
|
0,90
|
0,24
|
|
Trong
đó: Đất chuyền trồng lúa nước
|
LUC
|
29,72
|
|
4,33
|
|
0,20
|
|
5,05
|
|
1,42
|
0,02
|
0,09
|
0,90
|
0,24
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
120,01
|
|
1,14
|
|
|
|
27,12
|
|
1,35
|
|
0,45
|
|
0,35
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
30,63
|
|
1,37
|
|
16,80
|
|
7,29
|
|
1,29
|
|
|
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1,87
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
51,32
|
|
0,56
|
|
6,81
|
|
11,89
|
|
1,18
|
|
|
|
0,03
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,62
|
|
0,11
|
|
|
|
0,89
|
|
0,20
|
|
|
0,17
|
0,08
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
14,19
|
|
1,14
|
|
|
|
6,17
|
|
0,57
|
|
0,21
|
|
0,51
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,92
|
|
0,53
|
|
|
|
2,93
|
|
0,04
|
|
0,20
|
|
0,34
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
5,89
|
|
0,33
|
|
|
|
2,24
|
|
|
|
0,15
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
1,50
|
|
0,18
|
|
|
|
0,63
|
|
0,04
|
|
0,05
|
|
0,27
|
2.9.3
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,09
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.9.4
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
1,00
|
|
0,01
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,04
|
2.9.6
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
4,01
|
|
0,19
|
|
|
|
3,11
|
|
0,53
|
|
0,01
|
|
0,17
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,17
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,13
|
|
0,01
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số V.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thị trấn Vân Du
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Thạch Quảng
|
Xã Thạch Tượng
|
Xã Thạch Cẩm
|
Xã Thạch Sơn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Thạch Định
|
Xã Thạch Đồng
|
Xã Thạch Long
|
Xã Thành Mỹ
|
Xã Thành Yên
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
178,80
|
12,61
|
19,08
|
0,10
|
5,42
|
|
0,79
|
3,09
|
0,03
|
0,76
|
|
0,02
|
4,95
|
0,26
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
36,82
|
10,82
|
4,54
|
|
2,25
|
|
0,64
|
2,21
|
0,01
|
|
|
0,02
|
0,58
|
0,18
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
33,44
|
10,82
|
4,54
|
|
2,25
|
|
0,64
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,02
|
0,58
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
40,98
|
0,50
|
0,74
|
0,10
|
3,17
|
|
0,13
|
0,88
|
|
|
|
|
0,36
|
0,03
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17,02
|
0,99
|
0,47
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,76
|
|
|
2,01
|
0,05
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
81,83
|
0,30
|
13,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,77
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,62
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
35,95
|
6,21
|
18,03
|
0,24
|
0,44
|
2,62
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
1,53
|
|
|
|
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
31,15
|
5,00
|
18,01
|
0,24
|
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,27
|
1,21
|
0,02
|
|
0,44
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số V.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Xã Thành Vinh
|
Xã Thành Minh
|
Xã Thành Công
|
Xã Thành Tân
|
Xã Thành Trực
|
Xã Thành Tâm
|
Xã Thành An
|
Xã Thành Thọ
|
Xã Thành Tiến
|
Xã Thành Long
|
Xã Thành Hưng
|
Xã Ngọc Trạo
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
178,80
|
0,71
|
54,11
|
1,47
|
3,66
|
|
53,85
|
|
5,44
|
0,02
|
10,25
|
1,07
|
1,11
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
36,82
|
0,71
|
4,37
|
|
1,16
|
|
6,65
|
|
1,42
|
0,02
|
0,09
|
0,90
|
0,24
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
33,44
|
0,71
|
4,33
|
|
0,20
|
|
6,65
|
|
1,42
|
0,02
|
0,09
|
0,90
|
0,24
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
40,98
|
|
5,80
|
|
|
|
27,12
|
|
1,35
|
|
0,45
|
|
0,35
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17,02
|
|
3,84
|
|
|
|
7,29
|
|
1,29
|
|
|
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,34
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
81,83
|
|
39,65
|
1,47
|
2,50
|
|
11,89
|
|
1,18
|
|
9,71
|
|
0,03
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,62
|
|
0,11
|
|
|
|
0,89
|
|
0,20
|
|
|
0,17
|
0,08
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
35,95
|
|
0,38
|
|
6,81
|
|
1,11
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
31,15
|
|
|
|
6,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,27
|
|
0,38
|
|
|
|
1,11
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VI.1:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2021, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT
Kim Tân
|
TT Vân Du
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Thạch Quảng
|
Xã Thạch Tượng
|
Xã Thạch Cẩm
|
Xã Thạch Sơn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Thạch Định
|
Xã Thạch Đồng
|
Xã Thạch Long
|
Xã Thành Mỹ
|
Xã Thành Yên
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9,00
|
0,04
|
|
|
|
|
7,47
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
7,47
|
|
|
|
|
|
7,47
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,09
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VI.2:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021,
HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Thành Vinh
|
Xã Thành Minh
|
Xã Thành Công
|
Xã Thành Tân
|
Xã Thành Trực
|
Xã Thành Tâm
|
Xã Thành An
|
Xã Thành Thọ
|
Xã Thành Tiến
|
Xã Thành Long
|
Xã Thành Hưng
|
Xã Ngọc Trạo
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9,00
|
|
1,42
|
|
|
|
0,02
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,40
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
7,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,09
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VII:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích quy hoạch
|
Diện
tích hiện trạng
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm
(đến cấp xã, phường, thị trấn)
|
Diện
tích
|
Sử
dụng vào loại đất
|
I
|
Công trình, dự án được phân bổ từ
quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
2
|
Công trình, dự án để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc
gia do quốc hội quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
quyết định, chấp thuận đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây và TBA 110KV Thạch Thành
|
1,05
|
|
1,05
|
DNL
|
Xã
Thành Thọ, xã Thành Tân
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp bảo đảm an toàn
Hồ Tây Trác
|
0,29
|
|
0,294
|
DTL
|
Xã
Thành Long
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp bảo đảm an toàn
Hồ Cửa Hón
|
0,31
|
|
0,31
|
DTL
|
Xã
Thành Thọ
|
2.3
|
Công trình, dự án do HĐND tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
II
|
Công trình, dự án cấp huyện
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do HĐND tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Dự án trong khu công nghiệp, Cụm
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm Công nghiệp Vân Du
|
50,00
|
|
50,00
|
SKN
|
Xã
Thành Tâm
|
2.1.2
|
Dự án khu dân cư đô thị
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị Đồng Quan
|
8,40
|
|
3,14
|
ODT
|
Thị
trấn Kim Tân
|
|
4,61
|
DGT
|
|
0,65
|
TMD
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Quảng
Thắng, thôn Quảng Cộng.
|
4,84
|
|
2,71
|
ODT
|
Xã
Thạch Quảng
|
|
2,13
|
DHT
|
3
|
Hạ tầng dân cư mới Khu phố 2 thị trấn
Vân Du
|
1,93
|
|
1,00
|
ODT
|
Thị
trấn Vân Du
|
|
0,93
|
DHT
|
2.1.3
|
Dự án khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư thôn Bình Sậy
|
2,20
|
|
1,32
|
ONT
|
Xã
Thạch Sơn
|
|
0,88
|
DHT
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân
cư thôn Liên Sơn, xã Thạch Sơn
|
1,00
|
|
0,71
|
ONT
|
Xã
Thạch Sơn
|
|
0,29
|
DHT
|
3
|
Khu dân cư thôn Xuân Long
|
0,79
|
|
0,45
|
ONT
|
Xã
Thạch Cẩm
|
|
0,34
|
DHT
|
4
|
Khu dân cư thôn Thành Sơn, xã Thành
Long
|
0,45
|
|
0,32
|
ONT
|
Xã
Thành Long
|
|
0,13
|
ONT
|
5
|
Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất
ở nông thôn tại thôn Mặc Hèo, xã Thành Minh
|
4,20
|
|
2,52
|
ONT
|
Xã
Thành Minh
|
|
|
1,68
|
DHT
|
6
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân
cư mới thôn Quỳnh Sinh
|
8,38
|
|
5,02
|
ONT
|
Xã
Thành Tâm
|
|
|
3,36
|
DHT
|
2.1.4
|
Dự án giao thông
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông Thành Minh đi
Thành Yên
|
4,00
|
|
4,00
|
DGT
|
Xã
Thành Minh, Thành Yên
|
2
|
Đường vào Khu di tích Hang Con
Moong, xã Thành Yên
|
5,00
|
|
5,00
|
DGT
|
Xã
Thành Mỹ, Thành Yên, Xã Thành Minh
|
3
|
Đường vào hang Treo khu di tích Ngọc
Trạo
|
1,60
|
|
1,60
|
DGT
|
xã
Ngọc Trạo
|
4
|
Đường tránh thị trấn Kim Tân
|
12,17
|
|
12,17
|
DGT
|
Xã
Thành Thọ, Thị trấn Kim Tân, xã Thành Hưng
|
2.1.5
|
Dự án công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây và TBA 9 Thạch Bình
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã
Thạch Bình
|
2
|
Đường dây và TBA 7 Thạch Sơn
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã
Thạch Sơn
|
3
|
Đường dây và TBA 6 Thành Tiến
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Xã
Thành Tiến
|
4
|
Xây dựng ĐZ và TBA để CQT, giảm tổn
thất điện năng và cải tạo chất lượng điện áp khu vực Hà Trung, Hoằng Hóa, Nga
Sơn, Đông Sơn, Thiệu Hóa, Thọ Xuân,
Thạch Thành, Yên Định, Vĩnh Lộc
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Xã
Thạch Long
|
5
|
Chống quá tải TBA và xây dựng lưới
điện hạ áp khu vực Vĩnh Lộc, Thạch Thành, Cẩm Thủy
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã
Thành Minh
|
6
|
Chống quá tải TBA và xây dựng lưới
điện hạ áp khu vực Vĩnh Lộc, Thạch Thành, Cẩm Thủy
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã
Thạch Quảng
|
7
|
Xây dựng tuyến 35kV lộ 376, nâng cấp
lộ 475 trạm 110kV Bỉm Sơn (E9.23)
chống quá tải cho trạm 110kV Hà Trung
|
0,05
|
|
0,05
|
DNL
|
Xã
Thành Tâm
|
8
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện,
GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Quan Hóa, Bá Thước, Cẩm Thủy, Ngọc Lặc,
Thạch Thành, Yên Định
|
0,03
|
|
0,03
|
DNL
|
Xã
Ngọc Trạo, thị trấn Vân Du, Thị trấn Kim Tân,
|
2.1.6
|
Dự án công trình y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây mới Trạm Y tế Thị trấn Vân Du
|
0,39
|
|
0,39
|
DYT
|
Thị
trấn Vân Du
|
2.1.7
|
Dự án công trình giáo dục
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường Tiểu học Thành Minh
2
|
0,83
|
|
0,83
|
DGD
|
Xã
Thành Minh
|
2
|
Xây dựng Trường Mầm non Thành Vinh
|
0,71
|
|
0,71
|
DGD
|
Xã
Thành Vinh
|
3
|
Mở rộng Trường Mầm non xã Thạch Định
|
0,50
|
|
0,50
|
DGD
|
Xã
Thạch Định
|
4
|
Mở rộng Trường Tiểu học Thành Yên
|
0,05
|
|
0,05
|
DGD
|
Xã
Thành Yên
|
5
|
Xây dựng 01 lớp học, bếp ăn tập thể
và khu vui chơi cho trẻ Trường Mầm non Thành Yên khu lẻ thôn Thành Tân.
|
0,18
|
|
0,18
|
DGD
|
Xã
Thành Yên
|
2.1.8
|
Dự án công trình thể thao
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng sân thể thao xã
|
0,89
|
|
0,89
|
DTT
|
Xã
Thạch Đồng
|
2.1.9
|
Dự án công trình trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã Thạch Lâm
|
0,10
|
|
0,10
|
TSC
|
Xã
Thạch Lâm
|
2.1.10
|
Dự án đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiền viện Tịnh Lạc
|
4,44
|
|
4,44
|
TON
|
Thị
trấn Vân Du
|
2
|
Mở rộng Nhà thờ Tây Trác, thôn
Thành Sơn
|
0,01
|
|
0,01
|
TON
|
Xã
Thành Long
|
2.2
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng
đất phải thông qua việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp
vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Trồng cây ăn quả cam, bưởi, ổi,
bơ công nghệ cao
|
55,32
|
16,80
|
54,17
|
CLN
|
Thị
trấn Vân Du
|
1,15
|
NKH
|
2
|
Trang trại sản xuất, nhân và lai tạo
giống cây trồng, vật nuôi, giống cây lâm nghiệp
|
24,1
|
|
24,1
|
NKH
|
Xã
Thạch Tượng
|
3
|
Dự án chăn nuôi lợn giống và thương
phẩm ứng dụng công nghệ cao DABACO Thanh Hóa
|
52,14
|
|
52,14
|
NKH
|
Xã
Thạch Tượng, Thạch Lâm
|
4
|
Dịch vụ tổng hợp trồng cây lâu năm,
ươm cây giống nông, lâm, dược liệu công nghệ cao
|
5,00
|
|
3,00
|
CLN
|
Thị
trấn Kim Tân
|
2,00
|
NKH
|
5
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Ngọc
Nhâm
|
0,23
|
|
0,23
|
TMD
|
Thị
trấn Vân Du
|
6
|
Bến xe khách và khu thương mại dịch
vụ tổng hợp Đại An
|
3,20
|
|
1,85
|
TMD
|
Thị
trấn Vân Du
|
1,35
|
DGT
|
7
|
Cửa hàng xăng dầu kết hợp khu dịch
vụ thương mại Thực Hằng
|
1,05
|
|
1,05
|
TMD
|
Xã
Thạch Quảng
|
8
|
Khu dịch vụ thương mại và dịch vụ
thể thao cộng đồng
|
0,96
|
|
0,96
|
TMD
|
Xã
Thành Tân
|
9
|
Khu du dịch và nghỉ dưỡng sinh thái
suối khoáng nóng Thành Minh
|
48,82
|
|
48,82
|
TMD
|
Xã
Thành Minh
|
10
|
Nhà máy chế biến nông sản xuất khẩu
Thủy Nguyên
|
1,60
|
|
1,60
|
SKC
|
Xã
Thành Tâm
|
11
|
Hệ thống cấp nước sạch liên xã
Thành Vân, thị trấn Vân Du, Thành Tâm
|
1,73
|
|
1,73
|
SKC
|
Thị
trấn Vân Du
|
12
|
Dự án khai thác khoáng sản
|
7,48
|
|
7,48
|
SKS
|
Thị
trấn Vân Du
|
1,62
|
|
1,62
|
|
Xã
Thành Công
|
2,50
|
|
2,50
|
|
Xã
Thành Tân
|
13
|
Quy hoạch mỏ khai thác đá
|
9,71
|
|
9,71
|
SKS
|
Xã
Thành Long
|
14
|
Quy hoạch mỏ đá vôi làm vật liệu
xây dựng thông thường
|
7,47
|
|
7,47
|
SKS
|
Xã
Thạch cẩm
|
15
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật viễn
thông thụ động
|
0,03
|
|
0,03
|
DBV
|
Xã
Thành Yên
|
16
|
Chuyển mục đích đất vườn ao
trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
sang đất ở
|
0,626
|
0,108
|
0,276
|
ONT
|
|
-
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
|
0,454
|
0,088
|
0,260
|
ONT
|
Xã
Thạch Định
|
-
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
|
0,172
|
0,020
|
0,016
|
ONT
|
Xã
Thạch Bình
|
Quyết định 3460/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3460/QĐ-UBND ngày 06/09/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
1.080
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|