Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3459/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3459/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
06/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3459/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc
ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ
và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 726/TTr-STNMT ngày 16/8/2021, Công văn số
7438/STNMT-CSĐĐ ngày 31/8/2021; của UBND huyện Thường Xuân tại Tờ trình số 142/TTr-UBND
ngày 13/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Thường Xuân, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng
diện tích tự nhiên: 110.717,35 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 99.905,52 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 10.018,34
ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 793,49 ha.
Cụ thể:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
110.717,35
|
100
|
110.717,35
|
|
110.717,35
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
100.914,04
|
91,15
|
99.905,52
|
|
99.905,52
|
90,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.435,34
|
3,1
|
3.224,81
|
|
3.224,81
|
2,913
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
3.087,11
|
2,79
|
2.876,58
|
|
2.876,58
|
2,6
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.968,42
|
2,68
|
2.520,04
|
|
2.520,04
|
2,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.972,35
|
1,78
|
1.937,28
|
|
1.937,28
|
1,75
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
26.391,55
|
23,84
|
27.066,13
|
|
27.066,13
|
24,45
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
23.393,65
|
21,13
|
23.816,23
|
|
23.816,23
|
21,51
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
42.368,68
|
38,27
|
40.312,92
|
120,61
|
40.433,53
|
36,52
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
359,63
|
0,32
|
353,95
|
|
353,95
|
0,32
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
24,42
|
0,02
|
|
553,55
|
553,55
|
0,5
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
8.515,75
|
7,69
|
10.018,34
|
|
10.018,34
|
9,05
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
32,93
|
0,03
|
278,53
|
|
278,53
|
0,25
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1,51
|
|
3,43
|
|
3,43
|
0,003
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
6,9
|
0,01
|
193,6
|
|
193,6
|
0,17
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
3,48
|
|
116,02
|
|
116,02
|
0,1
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
54,55
|
0,05
|
168,15
|
|
168,15
|
0,15
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
22,7
|
0,02
|
157,29
|
|
157,29
|
0,14
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
4.307,98
|
3,89
|
4.699,92
|
|
4.699,92
|
4,24
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
1.134,99
|
|
|
|
1.458,40
|
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
2.959,21
|
|
|
|
2.956,46
|
|
2.9.3
|
Đất giáo dục và đào tạo
|
74,54
|
|
|
|
92,42
|
|
2.9.4
|
Đất thể dục thể thao
|
1,37
|
|
|
|
1,69
|
|
2.9.5
|
Đất khoa học và công nghệ
|
21,66
|
|
|
|
39,99
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ xã hội
|
7,24
|
|
|
|
11,32
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
65,94
|
|
|
|
76,59
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
39,30
|
|
|
|
52,99
|
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
3,73
|
|
|
|
10,06
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
3,69
|
|
77,69
|
|
77,69
|
0,07
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
8,26
|
0,01
|
41,46
|
|
41,46
|
0,04
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
2.094,48
|
1,89
|
2.190,02
|
|
2.190,02
|
1,98
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
110,99
|
0,1
|
160,22
|
|
160,22
|
0,14
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
20,71
|
0,02
|
21,52
|
|
21,52
|
0,02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
5,42
|
|
5,28
|
|
5,28
|
0,005
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
5,49
|
|
5,49
|
|
5,49
|
0,005
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
262,3
|
0,24
|
283,11
|
|
283,11
|
0,26
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
2,3
|
|
|
7,3
|
7,3
|
0,01
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
0,19
|
|
|
30,57
|
30,57
|
0,03
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1,49
|
|
|
11,36
|
11,36
|
0,01
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.487,65
|
1,34
|
|
1.480,54
|
1.480,54
|
1,34
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
82,73
|
0,07
|
|
86,84
|
86,84
|
0,08
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
1.287,56
|
1,16
|
793,49
|
|
793,49
|
0,72
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
4.952,70
|
4,47
|
4.952,70
|
|
4.952,70
|
4,47
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.488,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
207,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
207,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
266,97
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
36,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
57,99
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
914,31
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,49
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
358,38
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
494,07
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
476,45
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
17,62
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện
Thường Xuân, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
110.717,35
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
100.722,63
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.711,06
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.283,66
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
188.42
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,13
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
193,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
27,97
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
27,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
42,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
33,08
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
86,02
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,64
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
33,13
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
3,90
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,30
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,60
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân; công
bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng
đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng
phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh,
đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi
được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ
chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có
rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính
xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập
nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử
dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh
giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong
công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng
trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của
từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến
không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều
chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết
hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các
đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến
độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ
những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy
định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp
chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030, huyện Thường Xuân theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh,
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thường Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thường Xuân;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC110.8.21)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu
số I:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Thường Xuân
|
Ngọc Phụng
|
Thọ Thanh
|
Xuân Dương
|
Bát Mọt
|
Yên Nhân
|
Lương Sơn
|
Xuân Cao
|
Luận Thành
|
Luận Khê
|
Tân Thành
|
Xuân Thắng
|
Xuân Lộc
|
Xuân Chinh
|
Xuân Lẹ
|
Vạn Xuân
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.488,89
|
175,13
|
126,69
|
83,28
|
58,40
|
16,83
|
52,62
|
104,70
|
214,18
|
249,62
|
28,40
|
39,56
|
87,75
|
40,03
|
66,58
|
107,42
|
37,70
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
207,23
|
49,00
|
10,64
|
11,63
|
30,48
|
1,01
|
3,31
|
7,85
|
18,61
|
21,95
|
6,62
|
2,68
|
3,30
|
16,70
|
2,66
|
12,50
|
8,29
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
207,23
|
49,00
|
10,64
|
11,63
|
30,48
|
1,01
|
3,31
|
7,85
|
18,61
|
21,95
|
6,62
|
2,68
|
3,30
|
16,70
|
2,66
|
12,50
|
8,29
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
266,97
|
86,07
|
3,31
|
44,65
|
7,15
|
2,68
|
0,75
|
24,61
|
19,39
|
59,58
|
4,40
|
2,49
|
0,66
|
2,69
|
2,19
|
2,55
|
3,80
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
36,90
|
4,76
|
3,93
|
2,07
|
0,57
|
1,53
|
1,44
|
2,93
|
6,38
|
6,02
|
2,12
|
0,72
|
0,40
|
1,20
|
1,03
|
0,42
|
1,38
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
57,99
|
|
24,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,28
|
|
27,60
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
914,31
|
35,10
|
84,40
|
23,45
|
19,85
|
11,51
|
47,10
|
69,04
|
169,65
|
161,54
|
14,61
|
33,62
|
83,25
|
12,57
|
60,65
|
64,15
|
23,82
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,49
|
0,20
|
0,30
|
1,48
|
0,35
|
0,10
|
0,02
|
0,27
|
0,15
|
0,53
|
0,65
|
0,05
|
0,14
|
0,59
|
0,05
|
0,20
|
0,41
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
358,38
|
8,75
|
11,03
|
20,99
|
1,95
|
0,08
|
69,73
|
94,66
|
42,29
|
49,03
|
5,00
|
6,22
|
35,02
|
6,02
|
0,60
|
6,26
|
0,75
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,29
|
|
0,35
|
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
341,84
|
|
10,50
|
20,63
|
|
|
69,23
|
94,16
|
41,08
|
48,24
|
5,00
|
6,00
|
35,00
|
6,00
|
|
6,00
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,14
|
8,75
|
0,18
|
0,36
|
0,90
|
0,08
|
0,50
|
0,50
|
1,21
|
0,79
|
|
0,22
|
0,02
|
0,02
|
0,60
|
0,26
|
0,75
|
Phụ biểu
số II:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN THƯỜNG
XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Thường Xuân
|
Ngọc Phụng
|
Thọ Thanh
|
Xuân Dương
|
Bát Mọt
|
Yên Nhân
|
Lương Sơn
|
Xuân Cao
|
Luận Thành
|
Luận Khê
|
Tân Thành
|
Xuân Thắng
|
Xuân Lộc
|
Xuân Chinh
|
Xuân Lẹ
|
Xã Vạn Xuân
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
476,45
|
|
|
0,30
|
|
319,83
|
156,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
476,15
|
|
|
|
|
319,83
|
156,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
17,62
|
2,55
|
0,22
|
3,23
|
|
2,12
|
2,43
|
0,07
|
|
0,60
|
0,53
|
|
0,07
|
1,26
|
0,07
|
1,32
|
3,15
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,27
|
1,00
|
0,22
|
2,80
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,93
|
1,54
|
|
0,43
|
|
0,37
|
2,15
|
|
|
0,20
|
0,03
|
|
|
0,19
|
0,07
|
0,10
|
1,85
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
4,25
|
1,54
|
|
0,43
|
|
|
0,20
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,04
|
0,06
|
0,10
|
1,85
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,20
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
thể dục, thể thao
|
DTT
|
0,50
|
|
|
|
|
0,20
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
về dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,97
|
|
|
|
|
0,07
|
0,80
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
6,27
|
|
|
|
|
1,68
|
0,28
|
0,07
|
|
0,15
|
0,50
|
|
0,07
|
1,07
|
|
1,15
|
1,30
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,07
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số III:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Thường Xuân
|
Ngọc Phụng
|
Thọ Thanh
|
Xuân Dương
|
Bát Mọt
|
Yên Nhân
|
Lương Sơn
|
Xuân Cao
|
Luận Thành
|
Luận Khê
|
Tân Thành
|
Xuân Thắng
|
Xuân Lộc
|
Xuân Chinh
|
Xuân Lẹ
|
Vạn Xuân
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
110.717,35
|
4.952,70
|
1.682,11
|
958,03
|
734,24
|
20.573,05
|
18.869,94
|
7.990,86
|
3.615,55
|
3.402,38
|
5.575,59
|
3.791,52
|
4.104,67
|
3.269,89
|
7.336,79
|
9.910,61
|
13.949,42
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
100.722,63
|
3.821,12
|
1.249,13
|
638,72
|
439,34
|
19.782,59
|
18.246,09
|
6.656,94
|
3.182,73
|
2.833,18
|
5.168,97
|
3.377,36
|
3.787,89
|
3.009,32
|
7.043,53
|
9.524,29
|
11.961,43
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3.405,67
|
107,33
|
260,60
|
89,50
|
149,71
|
184,42
|
184,64
|
326,84
|
254,54
|
166,66
|
317,36
|
248,04
|
186,56
|
194,29
|
208,30
|
285,64
|
241,24
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.057,44
|
81,49
|
209,60
|
75,07
|
145,13
|
82,87
|
182,88
|
292,50
|
169,91
|
166,66
|
317,15
|
248,04
|
182,69
|
194,29
|
196,18
|
277,01
|
235,97
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.918,79
|
293,73
|
146,51
|
344,91
|
207,72
|
264,24
|
7,55
|
447,48
|
217,36
|
236,18
|
151,20
|
253,36
|
27,51
|
8,43
|
82,68
|
72,02
|
157,91
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.968,64
|
161,29
|
100,16
|
56,89
|
35,56
|
80,29
|
35,94
|
303,30
|
231,07
|
8,80
|
185,69
|
113,58
|
80,69
|
24,66
|
112,88
|
218,53
|
219,31
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
26.358,47
|
|
381,30
|
|
|
2.622,06
|
3.329,67
|
1.618,87
|
392,54
|
108,75
|
2.295,04
|
-
|
2.069,20
|
1.445,09
|
2.760,36
|
7.283,72
|
2.051,87
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
23.393,65
|
1.971,69
|
|
|
|
6.755,09
|
7.930,74
|
1.167,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.568,67
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
42.251,04
|
1.272,72
|
355,55
|
92,77
|
41,79
|
9.871,31
|
6.752,65
|
2.754,75
|
2.049,88
|
2.293,08
|
2.155,84
|
2.736,40
|
1.395,17
|
1.311,07
|
3.838,01
|
1.630,82
|
3.699,23
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
358,99
|
14,36
|
5,01
|
6,73
|
4,56
|
5,18
|
4,89
|
18,98
|
37,34
|
19,71
|
63,84
|
25,98
|
28,57
|
25,78
|
41,30
|
33,56
|
23,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
67,38
|
|
|
47,92
|
|
|
0,01
|
19,26
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8.711,06
|
1.070,07
|
431,01
|
315,55
|
272,07
|
372,75
|
464,77
|
1.297,00
|
426,92
|
485,65
|
339,66
|
365,28
|
304,36
|
247,56
|
274,68
|
336,40
|
1.707,33
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
124,73
|
2,93
|
15,00
|
|
1,61
|
24,41
|
|
|
|
|
|
3,98
|
50,00
|
|
|
26,80
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,63
|
1,51
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
6,90
|
|
|
5,60
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
22,78
|
5,93
|
|
13,14
|
0,90
|
|
0,05
|
2,05
|
|
0,05
|
|
0,66
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
80,24
|
5,21
|
5,00
|
5,49
|
8,19
|
0,10
|
0,03
|
31,54
|
1,45
|
18,29
|
|
4,42
|
|
|
|
|
0,52
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
27,60
|
|
5,48
|
8,17
|
0,90
|
|
|
|
3,63
|
0,97
|
|
|
|
3,80
|
|
|
4,65
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.343,22
|
808,88
|
101,00
|
53,35
|
61,38
|
154,65
|
80,41
|
939,98
|
108,38
|
120,37
|
100,26
|
113,40
|
74,25
|
65,63
|
78,43
|
103,87
|
1.378,98
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.165,11
|
81,17
|
64,43
|
42,08
|
44,17
|
106,15
|
60,96
|
120,82
|
72,45
|
77,84
|
81,16
|
78,87
|
64,43
|
56,41
|
70,37
|
79,38
|
64,42
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
2.960,59
|
708,86
|
29,68
|
4,58
|
8,20
|
39,92
|
12,91
|
799,00
|
7,83
|
11,06
|
9,25
|
2,02
|
4,19
|
4,00
|
1,53
|
15,59
|
1.301,97
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
74,67
|
0,11
|
0,02
|
-
|
1,78
|
0,03
|
-
|
9,75
|
17,06
|
20,43
|
0,21
|
25,07
|
0,04
|
0,03
|
0,04
|
0,07
|
0,03
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,65
|
0,42
|
0,10
|
0,02
|
0,07
|
0,09
|
0,06
|
0,09
|
0,09
|
0,23
|
0,06
|
0,08
|
0,02
|
0,02
|
0,24
|
0,02
|
0,04
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
23,36
|
3,83
|
1,58
|
1,42
|
1,81
|
0,67
|
2,07
|
2,44
|
1,29
|
1,36
|
0,46
|
1,49
|
0,68
|
0,55
|
0,36
|
1,45
|
1,90
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,24
|
2,57
|
0,18
|
0,11
|
0,36
|
0,67
|
0,16
|
0,15
|
0,32
|
0,22
|
0,18
|
0,13
|
0,67
|
0,14
|
0,63
|
0,26
|
0,49
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
66,48
|
9,18
|
2,44
|
2,34
|
2,58
|
5,19
|
3,31
|
4,32
|
3,24
|
5,22
|
6,47
|
3,04
|
3,49
|
2,91
|
2,52
|
3,27
|
6,96
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
40,25
|
1,97
|
1,87
|
2,33
|
2,41
|
1,85
|
0,50
|
2,72
|
6,04
|
3,61
|
2,47
|
2,70
|
0,73
|
1,57
|
2,74
|
3,83
|
2,91
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,87
|
0,77
|
0,70
|
0,47
|
|
0,08
|
0,44
|
0,69
|
0,06
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,69
|
|
2,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,58
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
8,26
|
2,64
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
1,62
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.105,62
|
|
235,10
|
106,35
|
154,41
|
87,77
|
102,03
|
232,46
|
164,79
|
284,54
|
142,12
|
120,93
|
85,88
|
117,26
|
62,82
|
81,62
|
127,54
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
115,56
|
115,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,88
|
4,48
|
1,11
|
0,37
|
2,03
|
1,34
|
1,00
|
0,80
|
0,98
|
1,48
|
1,54
|
0,87
|
0,61
|
0,73
|
0,70
|
2,00
|
0,84
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,42
|
2,80
|
|
|
0
|
0,28
|
0,60
|
0,13
|
|
0,16
|
|
0,09
|
0,05
|
0,04
|
|
|
1,09
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
5,49
|
3,85
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,45
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
262,19
|
15,62
|
6,92
|
3,06
|
8,41
|
22,81
|
3,36
|
18,72
|
25,93
|
18,10
|
15,29
|
12,15
|
24,12
|
14,74
|
11,72
|
27,96
|
33,28
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,30
|
|
0,34
|
0,35
|
|
1,34
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,46
|
0,27
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
2,49
|
1,09
|
-
|
0,32
|
0,24
|
|
|
|
0,19
|
| | |