Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3459/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 3459/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 06/09/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3459/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 06 tháng 9 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THƯỜNG XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; s 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận s 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 726/TTr-STNMT ngày 16/8/2021, Công văn s 7438/STNMT-CSĐĐ ngày 31/8/2021; của UBND huyện Thường Xuân tại Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 13/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thường Xuân, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 110.717,35 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 99.905,52 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 10.018,34 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 793,49 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tổng diện tích tự nhiên

110.717,35

100

110.717,35

110.717,35

100

1

Đất nông nghiệp

100.914,04

91,15

99.905,52

99.905,52

90,23

1.1

Đất trồng lúa

3.435,34

3,1

3.224,81

3.224,81

2,913

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.087,11

2,79

2.876,58

2.876,58

2,6

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.968,42

2,68

2.520,04

2.520,04

2,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.972,35

1,78

1.937,28

1.937,28

1,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

26.391,55

23,84

27.066,13

27.066,13

24,45

1.5

Đất rừng đặc dụng

23.393,65

21,13

23.816,23

23.816,23

21,51

1.6

Đất rừng sản xuất

42.368,68

38,27

40.312,92

120,61

40.433,53

36,52

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

359,63

0,32

353,95

353,95

0,32

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

24,42

0,02

553,55

553,55

0,5

2

Đất phi nông nghiệp

8.515,75

7,69

10.018,34

10.018,34

9,05

2.1

Đất quốc phòng

32,93

0,03

278,53

278,53

0,25

2.2

Đất an ninh

1,51

3,43

3,43

0,003

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất khu chế xuất

2.5

Đất cụm công nghiệp

6,9

0,01

193,6

193,6

0,17

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

3,48

116,02

116,02

0,1

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

54,55

0,05

168,15

168,15

0,15

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

22,7

0,02

157,29

157,29

0,14

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.307,98

3,89

4.699,92

4.699,92

4,24

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1.134,99

1.458,40

2.9.2

Đất y tế

2.959,21

2.956,46

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

74,54

92,42

2.9.4

Đất thể dục thể thao

1,37

1,69

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

21,66

39,99

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

7,24

11,32

2.9.7

Đất giao thông

65,94

76,59

2.9.8

Đất thủy lợi

39,30

52,99

2.9.9

Đất công trình năng lượng

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

2.9.11

Đất chợ

3,73

10,06

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3,69

77,69

77,69

0,07

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

8,26

0,01

41,46

41,46

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

2.094,48

1,89

2.190,02

2.190,02

1,98

2.14

Đất ở tại đô thị

110,99

0,1

160,22

160,22

0,14

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

20,71

0,02

21,52

21,52

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

5,42

5,28

5,28

0,005

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

5,49

5,49

5,49

0,005

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

262,3

0,24

283,11

283,11

0,26

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2,3

7,3

7,3

0,01

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

0,19

30,57

30,57

0,03

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,49

11,36

11,36

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.487,65

1,34

1.480,54

1.480,54

1,34

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

82,73

0,07

86,84

86,84

0,08

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

3

Đất chưa sử dụng

1.287,56

1,16

793,49

793,49

0,72

4

Đất khu công nghệ cao*

5

Đất khu kinh tế*

6

Đất đô thị*

4.952,70

4,47

4.952,70

4.952,70

4,47

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.488,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

207,23

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

207,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

266,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

36,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

57,99

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

914,31

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,49

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

358,38

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tổng cộng

494,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

476,45

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,62

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thường Xuân, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tổng diện tích

110.717,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

100.722,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.711,06

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.283,66

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

188.42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,13

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

193,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

27,97

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

27,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

42,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

33,08

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

86,02

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,64

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

33,13

(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tổng cộng

3,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,60

(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân.

- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyn theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Thường Xuân theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thường Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thường Xuân;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC
110.8.21)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

Phụ biểu số I:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN THƯỜNG XUÂN

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Thường Xuân

Ngọc Phụng

Thọ Thanh

Xuân Dương

Bát Mọt

Yên Nhân

Lương Sơn

Xuân Cao

Luận Thành

Luận Khê

Tân Thành

Xuân Thắng

Xuân Lộc

Xuân Chinh

Xuân Lẹ

Vạn Xuân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.488,89

175,13

126,69

83,28

58,40

16,83

52,62

104,70

214,18

249,62

28,40

39,56

87,75

40,03

66,58

107,42

37,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

207,23

49,00

10,64

11,63

30,48

1,01

3,31

7,85

18,61

21,95

6,62

2,68

3,30

16,70

2,66

12,50

8,29

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

207,23

49,00

10,64

11,63

30,48

1,01

3,31

7,85

18,61

21,95

6,62

2,68

3,30

16,70

2,66

12,50

8,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

266,97

86,07

3,31

44,65

7,15

2,68

0,75

24,61

19,39

59,58

4,40

2,49

0,66

2,69

2,19

2,55

3,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

36,90

4,76

3,93

2,07

0,57

1,53

1,44

2,93

6,38

6,02

2,12

0,72

0,40

1,20

1,03

0,42

1,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

57,99

24,11

6,28

27,60

1.5

Đất rừng đc dng

RDD/PNN

1.6

Đt rừng sn xut

RSX/PNN

914,31

35,10

84,40

23,45

19,85

11,51

47,10

69,04

169,65

161,54

14,61

33,62

83,25

12,57

60,65

64,15

23,82

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,49

0,20

0,30

1,48

0,35

0,10

0,02

0,27

0,15

0,53

0,65

0,05

0,14

0,59

0,05

0,20

0,41

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

358,38

8,75

11,03

20,99

1,95

0,08

69,73

94,66

42,29

49,03

5,00

6,22

35,02

6,02

0,60

6,26

0,75

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,29

0,35

0,94

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,11

0,11

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

2.8

Đất rừng đc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

341,84

10,50

20,63

69,23

94,16

41,08

48,24

5,00

6,00

35,00

6,00

6,00

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,14

8,75

0,18

0,36

0,90

0,08

0,50

0,50

1,21

0,79

0,22

0,02

0,02

0,60

0,26

0,75

Phụ biểu số II:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Thường Xuân

Ngọc Phụng

Thọ Thanh

Xuân Dương

Bát Mọt

Yên Nhân

Lương Sơn

Xuân Cao

Luận Thành

Luận Khê

Tân Thành

Xuân Thắng

Xuân Lộc

Xuân Chinh

Xuân Lẹ

Xã Vạn Xuân

1

Đất nông nghiệp

NNP

476,45

0,30

319,83

156,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,30

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

476,15

319,83

156,32

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,62

2,55

0,22

3,23

2,12

2,43

0,07

0,60

0,53

0,07

1,26

0,07

1,32

3,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,27

1,00

0,22

2,80

0,25

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

0,01

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,93

1,54

0,43

0,37

2,15

0,20

0,03

0,19

0,07

0,10

1,85

-

Đất giao thông

DGT

4,25

1,54

0,43

0,20

0,03

0,04

0,06

0,10

1,85

-

Đất thủy lợi

DTL

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,20

0,10

0,10

-

Đất cơ sở y tế

DYT

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

1,00

0,90

0,10

-

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,50

0,20

0,25

0,05

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

Đất cơ sở về dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

0,97

0,07

0,80

0,10

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,27

1,68

0,28

0,07

0,15

0,50

0,07

1,07

1,15

1,30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,07

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,07

0,07

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số III:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Thường Xuân

Ngọc Phụng

Thọ Thanh

Xuân Dương

Bát Mọt

Yên Nhân

Lương Sơn

Xuân Cao

Luận Thành

Luận Khê

Tân Thành

Xuân Thắng

Xuân Lộc

Xuân Chinh

Xuân Lẹ

Vạn Xuân

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

110.717,35

4.952,70

1.682,11

958,03

734,24

20.573,05

18.869,94

7.990,86

3.615,55

3.402,38

5.575,59

3.791,52

4.104,67

3.269,89

7.336,79

9.910,61

13.949,42

1

Đất nông nghiệp

NNP

100.722,63

3.821,12

1.249,13

638,72

439,34

19.782,59

18.246,09

6.656,94

3.182,73

2.833,18

5.168,97

3.377,36

3.787,89

3.009,32

7.043,53

9.524,29

11.961,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.405,67

107,33

260,60

89,50

149,71

184,42

184,64

326,84

254,54

166,66

317,36

248,04

186,56

194,29

208,30

285,64

241,24

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.057,44

81,49

209,60

75,07

145,13

82,87

182,88

292,50

169,91

166,66

317,15

248,04

182,69

194,29

196,18

277,01

235,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.918,79

293,73

146,51

344,91

207,72

264,24

7,55

447,48

217,36

236,18

151,20

253,36

27,51

8,43

82,68

72,02

157,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.968,64

161,29

100,16

56,89

35,56

80,29

35,94

303,30

231,07

8,80

185,69

113,58

80,69

24,66

112,88

218,53

219,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26.358,47

381,30

2.622,06

3.329,67

1.618,87

392,54

108,75

2.295,04

-

2.069,20

1.445,09

2.760,36

7.283,72

2.051,87

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

23.393,65

1.971,69

6.755,09

7.930,74

1.167,46

5.568,67

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

42.251,04

1.272,72

355,55

92,77

41,79

9.871,31

6.752,65

2.754,75

2.049,88

2.293,08

2.155,84

2.736,40

1.395,17

1.311,07

3.838,01

1.630,82

3.699,23

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

358,99

14,36

5,01

6,73

4,56

5,18

4,89

18,98

37,34

19,71

63,84

25,98

28,57

25,78

41,30

33,56

23,20

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

67,38

47,92

0,01

19,26

0,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.711,06

1.070,07

431,01

315,55

272,07

372,75

464,77

1.297,00

426,92

485,65

339,66

365,28

304,36

247,56

274,68

336,40

1.707,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

124,73

2,93

15,00

1,61

24,41

3,98

50,00

26,80

2.2

Đất an ninh

CAN

1,63

1,51

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,90

5,60

1,30

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,78

5,93

13,14

0,90

0,05

2,05

0,05

0,66

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

80,24

5,21

5,00

5,49

8,19

0,10

0,03

31,54

1,45

18,29

4,42

0,52

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

27,60

5,48

8,17

0,90

3,63

0,97

3,80

4,65

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.343,22

808,88

101,00

53,35

61,38

154,65

80,41

939,98

108,38

120,37

100,26

113,40

74,25

65,63

78,43

103,87

1.378,98

-

Đất giao thông

DGT

1.165,11

81,17

64,43

42,08

44,17

106,15

60,96

120,82

72,45

77,84

81,16

78,87

64,43

56,41

70,37

79,38

64,42

-

Đất thủy lợi

DTL

2.960,59

708,86

29,68

4,58

8,20

39,92

12,91

799,00

7,83

11,06

9,25

2,02

4,19

4,00

1,53

15,59

1.301,97

-

Đất công trình năng lượng

DNL

74,67

0,11

0,02

-

1,78

0,03

-

9,75

17,06

20,43

0,21

25,07

0,04

0,03

0,04

0,07

0,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,65

0,42

0,10

0,02

0,07

0,09

0,06

0,09

0,09

0,23

0,06

0,08

0,02

0,02

0,24

0,02

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

23,36

3,83

1,58

1,42

1,81

0,67

2,07

2,44

1,29

1,36

0,46

1,49

0,68

0,55

0,36

1,45

1,90

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,24

2,57

0,18

0,11

0,36

0,67

0,16

0,15

0,32

0,22

0,18

0,13

0,67

0,14

0,63

0,26

0,49

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

66,48

9,18

2,44

2,34

2,58

5,19

3,31

4,32

3,24

5,22

6,47

3,04

3,49

2,91

2,52

3,27

6,96

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

40,25

1,97

1,87

2,33

2,41

1,85

0,50

2,72

6,04

3,61

2,47

2,70

0,73

1,57

2,74

3,83

2,91

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

3,87

0,77

0,70

0,47

0,08

0,44

0,69

0,06

0,40

0,26

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,69

2,11

1,58

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,26

2,64

4,00

1,62

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.105,62

235,10

106,35

154,41

87,77

102,03

232,46

164,79

284,54

142,12

120,93

85,88

117,26

62,82

81,62

127,54

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

115,56

115,56

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,88

4,48

1,11

0,37

2,03

1,34

1,00

0,80

0,98

1,48

1,54

0,87

0,61

0,73

0,70

2,00

0,84

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,42

2,80

0

0,28

0,60

0,13

0,16

0,09

0,05

0,04

1,09

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,49

3,85

0,19

1,45

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

262,19

15,62

6,92

3,06

8,41

22,81

3,36

18,72

25,93

18,10

15,29

12,15

24,12

14,74

11,72

27,96

33,28

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,30

0,34

0,35

1,34

0,27

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,46

0,27

0,19

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,49

1,09

-

0,32

0,24

0,19