|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3458/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Quảng Xương tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3458/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
06/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3458/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban
hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ
Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính
cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm
2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 803/TTr-STNMT ngày 01/9/2021; của UBND huyện Quảng
Xương tại Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 11/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên
quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Quảng Xương, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng
diện tích tự nhiên: 17.446,94 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 6.976,68 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 10.245,78
ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 224,48 ha.
Cụ thể:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
tỉnh dự kiến (ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
17.446,94
|
100
|
17.446,94
|
|
7.446,94
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
10.408,36
|
59,66
|
6.976,68
|
|
6.976,68
|
39,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
7.151,36
|
40,99
|
4.802,66
|
|
4.802,66
|
27,53
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
7.102,71
|
40,71
|
4.774,87
|
|
4.774,87
|
27,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.171,60
|
6,72
|
760,42
|
|
760,42
|
4,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
683,59
|
3,92
|
425,85
|
|
425,85
|
2,44
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
299,86
|
1,72
|
94,97
|
|
94,97
|
0,54
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
947,89
|
5,43
|
708,29
|
|
708,29
|
4,06
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
154,06
|
0,88
|
|
184,48
|
184,48
|
1,06
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
6.724,04
|
38,54
|
10.245,78
|
|
0.245,78
|
58,73
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
66,94
|
0,38
|
101,91
|
|
101,91
|
0,58
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1,23
|
0,01
|
4,35
|
|
4,35
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
38,38
|
0,22
|
500,00
|
|
500,00
|
2,87
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
327,10
|
|
327,10
|
1,87
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
46,09
|
0,26
|
542,18
|
|
542,18
|
3,11
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
59,43
|
0,34
|
158,06
|
|
158,06
|
0,91
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
5,90
|
|
5,90
|
0,03
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
2.692,77
|
15,43
|
3.252,17
|
|
3.252,17
|
18,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
1.817,92
|
10,42
|
|
2.336,14
|
2.336,14
|
13,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
48,76
|
0,28
|
|
64,98
|
64,98
|
0,37
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
9,59
|
0,05
|
|
39,94
|
39,94
|
0,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
83,44
|
0,48
|
|
101,67
|
101,67
|
0,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
50,09
|
0,29
|
|
142,13
|
142,13
|
0,81
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
2,52
|
0,01
|
|
6,23
|
6,23
|
0,04
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
1,31
|
0,01
|
|
1,77
|
1,77
|
0,01
|
-
|
Đất thủy lợi
|
666,90
|
3,82
|
|
544,45
|
544,45
|
3,12
|
-
|
Đất chợ
|
11,21
|
0,06
|
|
13,87
|
13,87
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
1,01
|
0,01
|
1,01
|
|
1,01
|
0,01
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
7,53
|
0,04
|
21,20
|
|
21,20
|
0,12
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
9,89
|
0,06
|
16,33
|
|
16,33
|
0,09
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
2.664,80
|
15,27
|
961,82
|
|
961,82
|
5,51
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
311,50
|
1,79
|
3.349,81
|
|
3.349,81
|
19,20
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
24,80
|
0,14
|
43,89
|
|
43,89
|
0,25
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
6,25
|
0,04
|
6,13
|
|
6,13
|
0,04
|
2.16
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
6,05
|
0,03
|
19,53
|
|
19,53
|
0,11
|
2.18
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
253,49
|
1,45
|
294,23
|
|
294,23
|
1,69
|
2.19
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
0,26
|
0,00
|
|
0,26
|
0,26
|
0,00
|
2.20
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
19,91
|
0,11
|
|
129,62
|
129,62
|
0,74
|
2.22
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
9,51
|
0,05
|
|
10,83
|
10,83
|
0,06
|
2.23
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
478,56
|
2,74
|
|
476,53
|
476,53
|
2,73
|
2.24
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
24,05
|
0,14
|
|
21,34
|
21,34
|
0,12
|
2.25
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
2,59
|
0,01
|
|
2,59
|
2,59
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
314,54
|
1,80
|
224,48
|
|
224,48
|
1,28
|
4
|
Đất đô thị *
|
1.463,66
|
8,39
|
12.299,10
|
|
2.299,10
|
70,49
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.439,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.284,51
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
2.264,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
407,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
300,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
185,82
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
240,76
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
20,72
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
66,60
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
90,06
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,44
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
89,62
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải
chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quảng Xương.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện
Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
17.446,94
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.855,91
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.301,79
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
289,24
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
442,62
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
54,45
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
554,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
344,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
337,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
79,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
19,97
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
62,41
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
47,02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,30
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,08
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
25,30
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,01
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
25,29
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Quảng Xương.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quảng Xương; công
bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng
đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với
quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu
có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ,
Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm
căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng
đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính
xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập
nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử
dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh
giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong
công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng
trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của
từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến
không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều
chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết
hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các
đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến
độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ
những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các
nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Quảng Xương theo đúng
quy định của pháp luật.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh,
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Quảng Xương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Quảng Xương;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC125.9.21)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số I.1:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Thị trấn Tân Phong
|
Xã Quảng Bình
|
Xã Quảng Chính
|
Xã Quảng Định
|
Xã Quảng Đức
|
Xã Quảng Giao
|
Xã Quảng Hải
|
Xã Quảng Hòa
|
Xã Quảng Hợp
|
Xã Quảng Khê
|
Xã Quảng Lộc
|
Xã Quảng Long
|
Xã Quảng Lưu
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.439,24
|
224,62
|
246,29
|
50,04
|
319,13
|
107,72
|
59,05
|
124,64
|
59,18
|
29,20
|
42,39
|
290,09
|
28,72
|
321,56
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
2.284,51
|
192,17
|
221,14
|
13,38
|
291,20
|
94,19
|
28,03
|
38,80
|
47,89
|
16,58
|
19,35
|
225,68
|
24,85
|
213,73
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2.264,01
|
192,17
|
220,84
|
13,38
|
291,20
|
92,29
|
28,03
|
37,70
|
47,89
|
16,58
|
19,35
|
225,68
|
24,85
|
210,49
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
407,10
|
7,51
|
19,64
|
17,38
|
15,35
|
4,31
|
7,23
|
42,81
|
2,00
|
7,15
|
11,04
|
48,73
|
2,44
|
66,98
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
300,34
|
13,80
|
3,51
|
15,33
|
1,45
|
7,39
|
20,70
|
26,98
|
6,89
|
4,95
|
5,62
|
11,72
|
1,13
|
19,40
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
185,82
|
|
|
|
|
|
|
10,04
|
|
|
|
|
|
4,25
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
240,76
|
7,03
|
1,90
|
2,95
|
3,03
|
1,64
|
3,09
|
5,60
|
2,32
|
0,53
|
6,08
|
0,87
|
0,30
|
17,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
20,72
|
4,12
|
0,10
|
1,00
|
8,10
|
0,20
|
|
0,41
|
0,08
|
|
0,30
|
3,10
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
40,85
|
8,50
|
10,23
|
|
|
|
1,81
|
|
|
|
1,22
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
6,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
19,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
154,83
|
29,52
|
7,95
|
1,20
|
7,84
|
8,79
|
3,44
|
2,21
|
6,79
|
0,60
|
2,30
|
6,03
|
1,40
|
3,60
|
Phụ biểu số I.2:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Quảng Ninh
|
Xã Quảng Ngọc
|
Xã Quảng Nham
|
Xã Quảng Nhân
|
Xã Quảng Phúc
|
Xã Quảng Thạch
|
Xã Quảng Thái
|
Xã Quảng Trạch
|
Xã Quảng Trung
|
Xã Quảng Trường
|
Xã Quảng Văn
|
Xã Quảng Yên
|
Xã Tiên Trang
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
55,99
|
130,26
|
176,40
|
89,14
|
65,43
|
85^49
|
87,76
|
99,40
|
93,14
|
65,12
|
43,27
|
328,56
|
216,65
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
41,42
|
90,60
|
0,90
|
74,09
|
19,10
|
42,75
|
38,85
|
84,89
|
1,68
|
40,94
|
35,79
|
314,36
|
72,16
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
41,42
|
90,60
|
0,90
|
73,09
|
19,10
|
29,79
|
38,85
|
84,89
|
1,68
|
40,94
|
35,79
|
314,36
|
72,16
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
3,72
|
7,42
|
16,26
|
5,41
|
40,35
|
20,54
|
4,20
|
0,15
|
2,49
|
0,05
|
2,45
|
1,62
|
49,89
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,91
|
22,95
|
15,20
|
7,88
|
5,44
|
3,20
|
20,51
|
12,59
|
2,00
|
1,12
|
2,71
|
10,58
|
48,38
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
80,14
|
|
|
6,60
|
19,40
|
|
|
20,60
|
|
|
44,79
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,94
|
8,28
|
63,90
|
1,76
|
0,54
|
12,40
|
4,80
|
0,07
|
86,97
|
1,81
|
2,32
|
2,00
|
1,43
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
1,01
|
|
|
|
|
|
1,70
|
|
0,60
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
3,20
|
|
|
|
|
14,29
|
|
|
1,60
|
2.2
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,50
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPHMKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
19,25
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
4,65
|
7,90
|
|
8,40
|
5,36
|
11,80
|
3,40
|
5,28
|
0,40
|
4,10
|
5,52
|
9,15
|
7,20
|
Phụ biểu số II.1:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Tân Phong
|
Xã Quảng Bình
|
Xã Quảng Chính
|
Xã Quảng Định
|
Xã Quảng Đức
|
Xã Quảng Giao
|
Xã Quảng Hải
|
Xã Quảng Hòa
|
Xã Quảng Hợp
|
Xã Quảng Khê
|
Xã Quảng Lộc
|
Xã Quảng Long
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,44
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
89,62
|
1,20
|
|
|
0,10
|
|
|
9,95
|
0,65
|
0,40
|
|
5,64
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
8,75
|
|
|
|
|
|
|
8,75
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
6,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,64
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
1,05
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
43,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
23,37
|
|
|
|
0,10
|
|
|
1,20
|
0,65
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1,05
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
2.18
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.2:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Quảng Ninh
|
Xã Quảng Ngọc
|
Xã Quảng Nham
|
Xã Quảng Nhân
|
Xã Quảng Phúc
|
Xã Quảng Thạch
|
Xã Quảng Thái
|
Xã Quảng Trạch
|
Xã Quảng Trung
|
Xã Quảng Trường
|
Xã Quảng Văn
|
Xã Quảng Yên
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,10
|
|
20,00
|
0,02
|
0,06
|
6,97
|
2,00
|
2,92
|
7,88
|
0,43
|
|
0,60
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
5,52
|
2,00
|
0,62
|
6,88
|
|
|
0,60
|
2.9
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,10
|
|
|
0,02
|
|
1,42
|
|
1,30
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Tân Phong
|
Xã Quảng Bình
|
Xã Quảng Chính
|
Xã Quảng Định
|
Xã Quảng Đức
|
Xã Quảng Giao
|
Xã Quảng Hải
|
Xã Quảng Hòa
|
Xã Quảng Hợp
|
Xã Quảng Khê
|
Xã Quảng Lộc
|
Xã Quảng Long
|
Xã Quảng Lưu
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
17.446,94
|
1.463,66
|
712,78
|
535,98
|
587,36
|
633,03
|
382,26
|
408,67
|
637,24
|
699,49
|
641,78
|
544,10
|
629,29
|
693,21
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
9855,91
|
779,22
|
406,52
|
322,37
|
365,36
|
418,98
|
262,70
|
193,64
|
401,78
|
357,49
|
383,19
|
344,71
|
395,68
|
427,84
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6.798,82
|
653,18
|
344,93
|
86,54
|
330,75
|
371,06
|
189,33
|
61,20
|
362,34
|
305,08
|
183,07
|
268,31
|
327,53
|
264,43
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.756,98
|
653,18
|
331,03
|
86,54
|
330,75
|
369,24
|
189,33
|
58,18
|
362,21
|
305,08
|
183,07
|
268,31
|
327,53
|
255,13
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.090,68
|
12,41
|
38,26
|
31,22
|
12,06
|
466
|
36,56
|
63,15
|
4 19
|
17,46
|
116,37
|
51,39
|
34 15
|
120,58
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
664,70
|
53,40
|
6,78
|
30,47
|
1 91
|
25,10
|
28,95
|
50,78
|
19 68
|
940
|
6 93
|
13,33
|
20,40
|
19 45
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
237,45
|
|
|
|
|
|
|
10,04
|
|
|
|
|
|
4,52
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
900,79
|
35,02
|
12,22
|
173,04
|
5,34
|
12,04
|
7,85
|
7,36
|
14,44
|
14,35
|
69,70
|
8,20
|
13,57
|
13,38
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
163,46
|
25,22
|
4,34
|
1,10
|
15,31
|
6,12
|
|
1,11
|
1,13
|
11,20
|
7,12
|
3,48
|
0,02
|
5,48
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
7.301,79
|
679,56
|
305,58
|
205,65
|
221,16
|
213,67
|
119,25
|
198,46
|
230,68
|
317,41
|
258,59
|
189,36
|
226,66
|
256,26
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
67,64
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,23
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
116,80
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
192,36
|
3,11
|
1,07
|
0,13
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,08
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
84,10
|
14,94
|
13,14
|
0,96
|
3,00
|
1,29
|
0,99
|
0,30
|
|
17,42
|
|
|
0,04
|
0,37
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.729,09
|
281,62
|
120,05
|
79,60
|
84,19
|
79,42
|
50,63
|
61,80
|
108,67
|
105,22
|
117,93
|
61,25
|
101,09
|
89,39
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.869,99
|
210,16
|
86,76
|
47,48
|
61,15
|
61,96
|
36,87
|
50,54
|
83,99
|
74,60
|
44,68
|
39,79
|
64,97
|
70,59
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
48,95
|
7,74
|
2,21
|
0,83
|
1,75
|
2,83
|
0,86
|
1,31
|
0,88
|
4,49
|
1,42
|
1,16
|
1,93
|
1,31
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,59
|
2,97
|
0,73
|
0,27
|
0,09
|
0,25
|
0,14
|
0,22
|
0,19
|
0,23
|
0,35
|
0,40
|
0,20
|
0,20
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
88,19
|
18,09
|
6,14
|
1,90
|
1,82
|
3,12
|
3,49
|
2,37
|
2,56
|
1,77
|
2,26
|
1,38
|
2,69
|
1,86
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
50,09
|
9,71
|
1,63
|
0,97
|
1,72
|
1,37
|
1,89
|
0,86
|
1,40
|
2,73
|
0,57
|
0,71
|
2,74
|
2,00
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
5,26
|
0,60
|
0,12
|
|
|
0,28
|
0,47
|
0,04
|
0,33
|
0,08
|
0,01
|
0,17
|
0,01
|
0,27
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,31
|
0,48
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
0,02
|
0,08
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
643,49
|
30,66
|
21,59
|
27,48
|
17,63
|
9,32
|
6,19
|
5,85
|
18,87
|
21,17
|
68,42
|
16,95
|
27,96
|
12,88
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,21
|
1,20
|
0,84
|
0,66
|
|
0,28
|
0,69
|
0,59
|
0,41
|
0,11
|
0,14
|
0,66
|
0,55
|
0,25
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,93
|
|
|
0,15
|
|
|
0,49
|
0,29
|
0,83
|
1,97
|
0,03
|
|
|
1,02
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
8,37
|
2,42
|
0,72
|
0,30
|
|
0,03
|
|
0,10
|
0,09
|
|
0,49
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.917,43
|
|
99,76
|
107,52
|
114,81
|
114,14
|
57,20
|
115,22
|
103,88
|
147,25
|
106,42
|
118,79
|
107,20
|
115,94
|
2.13
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
323,82
|
323,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,80
|
7,94
|
0,51
|
0,82
|
0,09
|
0,83
|
0,32
|
0,94
|
0,53
|
2,04
|
0,41
|
0,98
|
0,33
|
0,25
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,25
|
0,57
|
|
0,07
|
|
0,99
|
|
|
|
4,62
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
8,85
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,62
|
|
|
0,30
|
|
2.18
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
253,49
|
21,26
|
6,86
|
3,22
|
7,29
|
11,95
|
6,25
|
18,65
|
9,78
|
10,76
|
7,57
|
8,35
|
4,80
|
12,44
|
2.19
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
44,91
|
3,65
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
0,32
|
2.22
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
9,51
|
0,69
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
0,04
|
0,20
|
0,71
|
|
0,20
|
|
|
0,62
|
1,19
|
2.23
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
478,41
|
15,75
|
12,12
|
12,84
|
4,71
|
4,66
|
3,17
|
|
6,39
|
24,74
|
25,74
|
|
11,90
|
|
2.24
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,95
|
2,03
|
1,32
|
|
6,85
|
0,30
|
|
0,12
|
0,52
|
|
|
|
0,39
|
0,25
|
2.25
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,55
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
289,24
|
4,87
|
0,68
|
7,96
|
0,84
|
0,38
|
0,30
|
16,57
|
4,78
|
24,59
|
|
10,03
|
6,96
|
9,11
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
1.463,66
|
1.463,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.2:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Quảng Ninh
|
Xã Quảng Ngọc
|
Xã Quảng Nham
|
Xã Quảng Nhân
|
Xã Quảng Phúc
|
Xã Quảng Thạch
|
Xã Quảng Thái
|
Xã Quảng Trạch
|
Xã Quảng Trung
|
Xã Quảng Trường
|
Xã Quảng Văn
|
Xã Quảng Yên
|
Xã Tiên Trang
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
621,75
|
887,12
|
398,96
|
678,51
|
1.174,63
|
342,87
|
401,21
|
487,54
|
748,99
|
687,11
|
678,29
|
737,75
|
1.033,32
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
388,20
|
565,41
|
100,36
|
425,48
|
750,41
|
109,24
|
123,67
|
272,54
|
423,48
|
459,53
|
432,72
|
320,51
|
424,85
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
320,12
|
486,86
|
3,42
|
394,71
|
250,95
|
27,55
|
31,59
|
237,37
|
20,08
|
343,78
|
378,65
|
294,96
|
261,03
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
319,28
|
486,86
|
3,42
|
390,82
|
250,06
|
19,49
|
31,59
|
237,37
|
20,08
|
343,78
|
378,65
|
294,96
|
261,03
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,44
|
12,78
|
13,74
|
8,27
|
396,22
|
5,41
|
5,91
|
1,42
|
33,61
|
8,34
|
27,71
|
4,26
|
24,11
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
36,58
|
38,75
|
15,60
|
13,79
|
75,70
|
11,71
|
47,58
|
22,07
|
19,60
|
15,36
|
14,67
|
10,12
|
56,56
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
0,66
|
36,61
|
|
12,66
|
44,65
|
20,54
|
|
|
49,90
|
1,85
|
|
56,01
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
15,14
|
14,75
|
30,99
|
8,71
|
8,75
|
19,92
|
14,50
|
6,15
|
350,20
|
7,59
|
9,85
|
8,47
|
19,26
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
9,93
|
11,60
|
|
|
6,12
|
|
3,55
|
5,52
|
|
34,56
|
|
2,70
|
7,88
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
230,81
|
296,04
|
263,66
|
250,66
|
412,96
|
228,00
|
229,25
|
211,88
|
299,61
|
226,17
|
240,96
|
407,68
|
581,82
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,61
|
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
|
10,63
|
|
55,02
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
16,80
|
|
|
|
|
|
|
50,00
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
0,04
|
|
123,20
|
0,01
|
|
|
|
0,09
|
6,80
|
|
|
14,19
|
8,47
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,37
|
|
1,79
|
|
0,90
|
4,69
|
0,03
|
2,23
|
2,23
|
|
3,78
|
9,02
|
6,59
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
99,06
|
130,60
|
40,43
|
86,87
|
178,47
|
47,48
|
70,39
|
98,85
|
124,39
|
85,64
|
91,27
|
130,15
|
204,66
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
73,19
|
94,58
|
35,35
|
69,22
|
87,99
|
26,15
|
62,96
|
77,13
|
67,87
|
54,50
|
60,10
|
94,53
|
132,86
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,50
|
1,98
|
0,62
|
0,60
|
2,95
|
0,54
|
1,21
|
1,70
|
0,52
|
1,70
|
2,18
|
2,85
|
1,89
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,33
|
0,23
|
0,17
|
0,27
|
0,24
|
0,26
|
0,28
|
0,18
|
0,13
|
0,38
|
0,22
|
0,17
|
0,49
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
2,15
|
4,67
|
2,31
|
2,44
|
5,17
|
1,50
|
1,65
|
1,56
|
2,01
|
2,36
|
1,78
|
5,38
|
5,75
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,71
|
3,46
|
0,91
|
2,30
|
2,76
|
2,20
|
0,67
|
0,66
|
0,56
|
2,03
|
2,08
|
0,75
|
1,72
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,29
|
0,41
|
|
0,55
|
0,09
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
0,31
|
1,05
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,04
|
0,08
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,07
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
18,84
|
24,19
|
0,87
|
11,48
|
78,74
|
16,30
|
3,31
|
17,11
|
52,71
|
23,80
|
24,23
|
26,13
|
60,81
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
1,00
|
0,17
|
|
0,47
|
0,49
|
0,26
|
0,44
|
0,57
|
0,81
|
0,61
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
0,95
|
0,41
|
0,51
|
0,09
|
|
0,27
|
0,14
|
0,47
|
0,06
|
|
0,25
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,19
|
0,50
|
|
|
|
|
0,61
|
|
2,86
|
0,02
|
0,05
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
97,49
|
148,04
|
54,12
|
149,21
|
104,89
|
109,99
|
140,03
|
94,51
|
88,33
|
102,48
|
114,80
|
195,43
|
209,97
|
2.13
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,49
|
1,08
|
0,23
|
0,31
|
1,28
|
0,48
|
0,44
|
0,60
|
0,54
|
0,79
|
0,56
|
0,90
|
1,10
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
0,11
|
1,17
|
3,28
|
2,01
|
|
|
1,19
|
0,16
|
|
|
2.18
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
13,87
|
8,40
|
2,88
|
7,84
|
18,69
|
6,36
|
14,36
|
6,13
|
4,34
|
4,97
|
9,72
|
12,34
|
14,40
|
2.19
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
0,97
|
0,80
|
|
|
|
|
25,00
|
13,84
|
2.22
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,66
|
0,84
|
|
0,43
|
0,76
|
0,10
|
0,22
|
0,48
|
0,06
|
0,03
|
1,74
|
0,37
|
0,03
|
2.23
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
14,71
|
5,51
|
39,72
|
4,85
|
102,76
|
37,19
|
|
8,36
|
67,70
|
29,97
|
8,25
|
19,64
|
17,73
|
2.24
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,06
|
0,12
|
|
0,52
|
3,91
|
0,65
|
0,09
|
0,49
|
1,88
|
1,04
|
0,01
|
0,39
|
|
2.25
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
2,74
|
25,67
|
34,95
|
2,38
|
11,26
|
5,64
|
48,29
|
3,13
|
25,89
|
1,41
|
4,61
|
9,56
|
26,66
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số IV.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Tân Phong
|
Xã Quảng Bình
|
Xã Quảng Chính
|
Xã Quảng Định
|
Xã Quảng Đức
|
Xã Quảng Giao
|
Xã Quảng Hải
|
Xã Quảng Hòa
|
Xã Quảng Hợp
|
Xã Quảng Khê
|
Xã Quảng Lộc
|
Xã Quảng Long
|
Xã Quảng Lưu
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
442,62
|
16,77
|
60,03
|
2,70
|
12,60
|
17,86
|
4,96
|
2,17
|
3,06
|
3,77
|
0,12
|
10,41
|
0,20
|
8,99
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
277,30
|
14,68
|
57,03
|
2,00
|
7,74
|
15,37
|
4,44
|
0,04
|
2,96
|
1,22
|
|
5,76
|
|
3,42
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
270,50
|
14,68
|
57,03
|
2,00
|
7,74
|
13,47
|
4,44
|
0,04
|
2,96
|
1,22
|
|
5,76
|
|
3,42
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
70,80
|
1,60
|
2,50
|
0,40
|
4,20
|
0,66
|
0,02
|
1,50
|
|
1,31
|
0,05
|
4,30
|
|
0,27
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
19,93
|
0,45
|
0,50
|
0,30
|
0,44
|
0,99
|
0,10
|
0,33
|
0,10
|
1,21
|
0,07
|
0,30
|
0,20
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
62,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
11,88
|
0,04
|
|
|
0,22
|
0,84
|
0,40
|
|
|
0,03
|
|
0,05
|
|
4,80
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
54,45
|
4,58
|
9,20
|
|
0,64
|
3,25
|
0,27
|
0,01
|
0,59
|
0,20
|
|
2,35
|
|
0,82
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
48,39
|
3,01
|
9,20
|
|
0,39
|
3,25
|
0,27
|
|
0,59
|
0,20
|
|
2,35
|
|
0,80
|
2.9
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
1,57
|
1,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
4,24
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.13
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số IV.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG
XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính (ha)
|
Xã Quảng Ninh
|
Xã Quảng Ngọc
|
Xã Quảng Nham
|
Xã Quảng Nhân
|
Xã Quảng Phúc
|
Xã Quảng Thạch
|
Xã Quảng Thái
|
Xã Quảng Trạch
|
Xã Quảng Trung
|
Xã Quảng Trường
|
Xã Quảng Văn
|
Xã Quảng Yên
|
Xã Tiên Trang
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
2,93
|
10,65
|
69,42
|
4,04
|
4,61
|
40,45
|
23,90
|
10,23
|
3,74
|
2,70
|
0,25
|
79,36
|
46,70
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2,81
|
9,95
|
0,50
|
3,65
|
4,16
|
18,76
|
17,32
|
9,89
|
1,68
|
2,70
|
0,05
|
74,75
|
16,42
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,81
|
9,95
|
0,50
|
3,65
|
4,16
|
13,86
|
17,32
|
9,89
|
1,68
|
2,70
|
0,05
|
74,75
|
16,42
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
0,30
|
12,22
|
0,02
|
|
15,64
|
2,48
|
|
0,04
|
|
|
|
23,29
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,08
|
0,40
|
|
0,37
|
0,21
|
0,25
|
4,10
|
0,34
|
|
|
0,10
|
4,61
|
3,98
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
56,70
|
|
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
2,91
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,04
|
|
|
|
0,24
|
3,00
|
|
|
2,02
|
|
0,10
|
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,90
|
2,40
|
0,50
|
1,30
|
0,70
|
14,60
|
0,40
|
0,53
|
0,40
|
0,80
|
0,05
|
8,38
|
1,58
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,90
|
2,40
|
|
1,30
|
0,70
|
14,60
|
0,40
|
|
|
0,80
|
|
7,03
|
0,20
|
2.9
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,53
|
0,40
|
|
0,05
|
1,35
|
1,23
|
2.13
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
2.24
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số V.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Thị trấn Tân Phong
|
Xã Quảng Bình
|
Xã Quảng Chính
|
Xã Quảng Định
|
Xã Quảng Đức
|
Xã Quảng Giao
|
Xã Quảng Hải
|
Xã Quảng Hòa
|
Xã Quảng Hợp
|
Xã Quảng Khê
|
Xã Quảng Lộc
|
Xã Quảng Long
|
Xã Quảng Lưu
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
554,16
|
25,34
|
68,23
|
2,70
|
15,34
|
17,86
|
5,93
|
2,17
|
3,06
|
3,77
|
0,12
|
10,41
|
0,20
|
8,99
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
344,60
|
23,25
|
63,53
|
2,00
|
10,47
|
15,37
|
5,41
|
0,04
|
2,96
|
1,22
|
|
5,76
|
|
3,42
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
337,80
|
23,25
|
63,53
|
2,00
|
10,47
|
13,47
|
5,41
|
0,04
|
2,96
|
1,22
|
|
5,76
|
|
3,42
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
79,86
|
1,60
|
4,20
|
0,40
|
4,20
|
0,66
|
0,02
|
1,50
|
|
1,31
|
0,05
|
4,30
|
|
0,27
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
19,97
|
0,45
|
0,50
|
0,30
|
0,44
|
0,99
|
0,10
|
0,33
|
0,10
|
1,21
|
0,07
|
0,30
|
0,20
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
62,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
47,02
|
0,04
|
|
|
0,23
|
0,84
|
0,40
|
|
|
0,03
|
|
0,05
|
|
4,80
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,08
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
33,82
|
2,39
|
2,80
|
|
0,24
|
3,25
|
0,25
|
|
0,59
|
0,20
|
|
2,35
|
|
0,80
|
Phụ biểu
số V.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Xã Quảng Ninh
|
Xã Quảng Ngọc
|
Xã Quảng Nham
|
Xã Quảng Nhân
|
Xã Quảng Phúc
|
Xã Quảng Thạch
|
Xã Quảng Thái
|
Xã Quảng Trạch
|
Xã Quảng Trung
|
Xã Quảng Trường
|
Xã Quảng Văn
|
Xã Quảng Yên
|
Xã Tiên Trang
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2,93
|
10,65
|
104,42
|
4,15
|
4,71
|
40^45
|
23,90
|
17,89
|
3,74
|
2,76
|
0,25
|
114,96
|
59,23
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
2,81
|
9,95
|
0,50
|
3,65
|
4,26
|
18,76
|
17,32
|
17,55
|
1,68
|
2,70
|
0,05
|
110,35
|
21,59
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2,81
|
9,95
|
0,50
|
3,65
|
4,26
|
13,86
|
17,32
|
17,55
|
1,68
|
2,70
|
0,05
|
110,35
|
21,59
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
0,30
|
12,22
|
0,02
|
|
15,64
|
2,48
|
|
0,04
|
|
|
|
30,65
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,08
|
0,40
|
|
0,37
|
0,21
|
0,25
|
4,10
|
0,34
|
|
0,04
|
0,10
|
4,61
|
3,98
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
56,70
|
|
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
2,91
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,04
|
|
35,00
|
0,11
|
0,24
|
3,00
|
|
|
2,02
|
0,02
|
0,10
|
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VI.1:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Tân Phong
|
Xã Quảng Bình
|
Xã Quảng Chính
|
Xã Quảng Định
|
Xã Quảng Đức
|
Xã Quảng Giao
|
Xã Quảng Hải
|
Xã Quảng Hòa
|
Xã Quảng Hợp
|
Xã Quảng Khê
|
Xã Quảng Lộc
|
Xã Quảng Long
|
Xã Quảng Lưu
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
25,29
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
22,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VI.2:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Quảng Ninh
|
Xã Quảng Ngọc
|
Xã Quảng Nham
|
Xã Quảng Nhân
|
Xã Quảng Phúc
|
Xã Quảng Thạch
|
Xã Quảng Thái
|
Xã Quảng Trạch
|
Xã Quảng Trung
|
Xã Quảng Trường
|
Xã Quảng Văn
|
Xã Quảng Yên
|
Xã Tiên Trang
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
20,00
|
0,02
|
|
1,33
|
|
1,50
|
|
|
|
|
0,40
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
0,02
|
|
1,30
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VII:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích quy hoạch
|
Diện
tích hiện trạng
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm
(đến cấp xã, phường, thị trấn)
|
Diện
tích
|
Sử
dụng vào loại đất
|
A
|
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
Đồn biên phòng xã Quảng Nham
|
0,70
|
|
0,70
|
CQP
|
Xã
Quảng Nham
|
B
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông nối thị xã Sầm Sơn với Khu kinh tế Nghi Sơn (giai đoạn 2 đường ven biển)
|
2,53
|
|
1,23
|
DGT
|
Xã
Quảng Thạch
|
|
|
1,30
|
DGT
|
Xã
Quảng Nham
|
C
|
Công trình, dự án được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
18,03
|
|
18,03
|
|
|
-
|
Xây dựng khu dân cư mới
|
5,50
|
|
2,48
|
ODT
|
Thị
trấn Tân Phong (Thị trấn Quảng Xương cũ)
|
|
3,02
|
DGT
|
-
|
Xây dựng khu dân cư mới
|
7,50
|
|
3,38
|
ODT
|
Thị
trấn Tân Phong (xã Quảng Tân cũ)
|
|
4,12
|
DGT
|
-
|
Xây dựng khu xen cư
|
0,03
|
|
0,03
|
ODT
|
Thị
trấn Tân Phong (xã Quảng Tân cũ)
|
-
|
Khu tái định cư đường Thanh Niên,
thị trấn Tân Phong
|
5,00
|
|
2,25
|
ODT
|
Thị
trấn Tân Phong
|
|
2,75
|
DGT
|
II
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
256,88
|
|
256,88
|
|
|
1
|
Xã Quảng Giao
|
4,30
|
|
4,30
|
|
|
-
|
Khu dân cư mới thôn 4 và thôn 5 xã
Quảng Giao
|
4,30
|
|
2,17
|
ODT
|
Xã
Quảng Giao
|
|
2,13
|
DGT
|
2
|
Xã Quảng Hòa
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
-
|
Khu dân cư thôn 1
|
1,40
|
|
0,70
|
ONT
|
Xã
Quảng Hòa
|
0,70
|
DGT
|
|
Khu dân cư thôn 1+2
|
1,60
|
|
1,00
|
ONT
|
Xã
Quảng Hòa
|
|
0,60
|
DGT
|
3
|
Xã Quảng Hợp
|
3,30
|
|
3,30
|
|
|
-
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn Linh
Hưng
|
1,20
|
|
0,84
|
ONT
|
Xã
Quảng Hợp
|
|
0,36
|
DGT
|
-
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn Bình
Danh
|
0,20
|
|
0,20
|
ONT
|
Xã
Quảng Hợp
|
-
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn Hợp Lực
|
1,10
|
|
1,10
|
ONT
|
Xã
Quảng Hợp
|
-
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn Hợp Gia
|
0,80
|
|
0,80
|
ONT
|
Xã
Quảng Hợp
|
4
|
Xã Tiên Trang
|
80,65
|
|
80,65
|
|
|
-
|
Khu dân cư mới xã Tiên Trang
|
14,50
|
|
6,52
|
ONT
|
Xã
Tiên Trang
|
|
7,98
|
DGT
|
-
|
Khu dân cư mới thôn Thủ Lộc, xã
Tiên Trang
|
2,50
|
|
1,75
|
ONT
|
Xã
Tiên Trang
|
|
0,75
|
DGT
|
-
|
Khu dân cư mới Hồng Phong tại xã
Tiên Trang, huyện Quảng Xương
|
12,69
|
|
5,53
|
ONT
|
Xã
Tiên Trang
|
|
7,16
|
DGT
|
-
|
Khu dân cư mới thôn Lộc Tại xã Tiên
Trang
|
14,00
|
|
6,30
|
ONT
|
Xã
Tiên Trang
|
|
7,70
|
DGT
|
-
|
Đô thị du dịch sinh thái biển tiên
Trang
|
36,96
|
|
16,63
|
ONT
|
Xã
Tiên Trang, Quảng Thái; Quảng Thạch
|
|
|
20,33
|
DGT
|
5
|
Xã Quảng Ngọc
|
9,35
|
|
9,35
|
|
|
-
|
Khu xen cư mới thôn Bất Động
|
1,85
|
|
1,30
|
ONT
|
Xã
Quảng Ngọc
|
|
0,55
|
DGT
|
-
|
Khu dân cư mới (thôn Xuân Thắng,
Xuân Mộc)
|
7,50
|
|
3,75
|
ONT
|
Xã
Quảng Ngọc
|
|
3,75
|
DGT
|
6
|
Xã Quảng Nhân
|
8,94
|
|
8,94
|
|
|
-
|
Khu dân cư thôn 3
|
4,64
|
|
2,50
|
ONT
|
Thôn
3, xã Quảng Nhân
|
|
2,14
|
DGT
|
-
|
Khu dân cư thôn 3
|
4,30
|
|
2,94
|
ONT
|
Thôn
3, xã Quảng Nhân
|
|
1,36
|
DGT
|
7
|
Xã Quảng Phúc
|
4,70
|
|
4,70
|
|
|
-
|
Khu dân cư mới thôn Phúc Tâm
|
4,70
|
|
3,29
|
ONT
|
Xã
Quảng Phúc
|
|
1,41
|
DGT
|
8
|
Xã Quảng Thạch
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
-
|
Khu dân cư, khu tái định cư (phục vụ
đường ven biển)
|
2,00
|
|
1,00
|
ONT
|
Xã
Quảng Thạch
|
|
1,00
|
DGT
|
9
|
Xã Quảng Thái
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
-
|
Khu dân cư mới thôn 5
|
2,50
|
|
1,75
|
ONT
|
Xã
Quảng Thái
|
|
0,75
|
DGT
|
10
|
Xã Quảng Trung
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
-
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn Thạch
Tiến
|
3,00
|
|
2,00
|
ONT
|
Xã
Quảng Trung
|
|
1,00
|
DGT
|
11
|
Xã Quảng Bình
|
24,80
|
|
24,80
|
|
|
-
|
Khu dân cư mới thôn Xa Thư
|
11,90
|
|
6,28
|
ONT
|
Xã
Quảng Bình
|
|
5,62
|
DGT
|
-
|
Khu dân cư mới thôn Xa Thư
|
8,50
|
|
3,83
|
ONT
|
Xã
Quảng Bình
|
|
4,67
|
DGT
|
-
|
Khu dân cư mới thôn Cống Trúc
|
4,40
|
|
2,00
|
ONT
|
Xã
Quảng Bình
|
|
2,40
|
DGT
|
12
|
Xã Quảng Ninh
|
3,40
|
|
3,40
|
|
|
-
|
Khu dân cư mới Thọ Thái, Ước Thành
|
3,40
|
|
2,35
|
ONT
|
Xã
Quảng Ninh
|
|
1,05
|
DGT
|
13
|
Xã Quảng Định
|
11,98
|
|
11,98
|
|
|
-
|
Khu dân cư mới Đồng Bái Cương thôn
Trung Đình
|
3,22
|
|
2,25
|
ONT
|
Xã
Quảng Định
|
|
0,97
|
DGT
|
-
|
Khu dân cư thôn Tiên Vệ (VT2)
|
2,10
|
|
1,47
|
ONT
|
Xã
Quảng Định
|
|
0,63
|
DGT
|
-
|
Khu dân cư khu vực Đồng Phù Màn
thôn Thượng Đình 1
|
2,15
|
|
1,51
|
ONT
|
Xã
Quảng Định
|
|
0,64
|
DGT
|
-
|
Khu dân cư Đồng Nổ Đó thôn Trung
Đình
|
2,16
|
|
1,51
|
ONT
|
Xã
Quảng Định
|
|
0,65
|
DGT
|
-
|
Khu dân cư mới Đồng Bái Nền thôn
Trung Đình (dân cư thôn Trung Đình VT3)
|
2,35
|
|
1,65
|
ONT
|
Xã
Quảng Định
|
|
0,70
|
DGT
|
14
|
Xã Quảng Đức
|
18,95
|
|
18,95
|
|
|
-
|
Khu dân cư Tây thôn Tiền Thịnh VT1
|
6,30
|
|
2,84
|
ONT
|
Xã
Quảng Đức
|
|
3,46
|
DGT
|
-
|
Khu dân cư Tây thôn Tiền Thịnh VT2
|
6,97
|
|
3,14
|
ONT
|
Xã
Quảng Đức
|
|
3,83
|
DGT
|
-
|
Khu dân cư thôn Hà Trung
|
1,18
|
|
0,83
|
ONT
|
Xã
Quảng Đức
|
|
0,35
|
DGT
|
-
|
Khu dân cư Đông kênh B28 thôn An
Toàn
|
4,50
|
|
2,30
|
ONT
|
Xã
Quảng Đức
|
|
2,20
|
DGT
|
15
|
Xã Quảng Yên
|
119,50
|
|
119,50
|
|
|
-
|
Khu tái định cư phía Tây đường Tỉnh
lộ 504 (Phục vụ dự án khoáng nóng)
|
20,00
|
|
12,00
|
ONT
|
Xã
Quảng Yên
|
|
8,00
|
DGT
|
-
|
Khu đô thị nghỉ dưỡng khoáng nóng tại
xã Quảng Yên
|
99,50
|
|
99,50
|
ONT
40 ha; DGD 2,5 ha; DKV: 25 ha; TMD: 19,5 ha
|
Xã
Quảng Yên
|
16
|
Xã Quảng Trường
|
3,50
|
|
3,50
|
|
|
-
|
Khu dân cư mới thôn Phú Cường, Châu
Sơn
|
3,50
|
|
2,45
|
ONT
|
Xã
Quảng Trường
|
|
1,05
|
DGT
|
17
|
Xã Quảng Trạch
|
11,01
|
|
11,01
|
|
|
-
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Mỹ
Trạch
|
5,20
|
|
3,00
|
ONT
|
Xã
Quảng Trạch
|
|
2,20
|
DGT
|
-
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn
Câu Đồng (VT3)
|
5,81
|
|
3,45
|
ONT
|
Xã
Quảng Trạch
|
|
2,36
|
DGT
|
18
|
Xã Quảng Lộc
|
9,49
|
|
9,49
|
|
|
-
|
Khu dân cư phía Tây Bắc trường Mầm
non
|
4,50
|
|
2,25
|
ONT
|
Xã
Quảng Lộc
|
|
2,25
|
DGT
|
-
|
Khu dân cư mới thôn Triều Công
|
2,00
|
|
1,00
|
ONT
|
Xã
Quảng Lộc
|
|
1,00
|
DGT
|
-
|
Khu dân cư thôn Triều Công
|
2,99
|
|
1,99
|
ONT
|
Xã
Quảng Lộc
|
|
1,00
|
DGT
|
19
|
Xã Quảng Lưu
|
4,32
|
|
4,32
|
|
|
-
|
Khu dân cư, tái định cư thôn 14 xã
Quảng Lưu
|
2,91
|
|
2,04
|
ONT
|
Xã
Quảng Lưu
|
|
0,87
|
DGT
|
-
|
Khu dân cư, tái định cư thôn 15 xã
Quảng Lưu
|
1,41
|
|
0,99
|
ONT
|
Xã
Quảng Lưu
|
|
0,42
|
DGT
|
III
|
Cụm công nghiệp
|
129,27
|
|
129,27
|
|
|
-
|
Cụm công nghiệp Nham Thạch
|
16,80
|
|
16,80
|
SKN
|
Xã
Quảng Thạch
|
-
|
Cụm Công nghiệp Cống Trúc
|
50,00
|
|
50,00
|
SKN
|
Xã
Quảng Bình
|
-
|
Cụm công nghiệp và đô thị Tiên
Trang
|
62,47
|
|
62,47
|
SKN
|
Xã
Tiên Trang
|
IV
|
Công trình giao thông
|
80,18
|
|
80,18
|
|
|
-
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền nghề cá cửa sông Lý, huyện Quảng Xương
|
43,00
|
|
43,00
|
DGT
|
Xã
Quảng Thạch
|
-
|
Đường Thanh niên kéo dài đến Quốc lộ
45 huyện Quảng Xương
|
6,15
|
|
6,15
|
DGT
|
Thị
trấn Tân Phong, xã Quảng Trạch
|
-
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi
khu du lịch sinh thái biển Tiên Trang (đoạn từ cổng Công ty TNHH Soto đến đường
4C) xã Quảng Lợi
|
7,70
|
|
7,70
|
DGT
|
Xã
Tiên Trang
(xã Quảng Lợi cũ)
|
-
|
Đường giao thông Quảng Tân - Quảng
Định
|
2,95
|
|
2,95
|
DGT
|
Xã
Quảng Định
|
-
|
Đường giao thông thôn 4
|
0,082
|
|
0,082
|
DGT
|
Xã
Quảng Hòa
|
-
|
Đường giao thông thôn 3
|
0,14
|
|
0,14
|
DGT
|
Xã
Quảng Hòa
|
-
|
Cầu Lộc qua sông Lý nối xã Tiên
Trang với xã Quảng Trường
|
1,20
|
|
1,20
|
DGT
|
xã
Tiên Trang
|
-
|
Đường giao thông từ cầu Thắng Phú
(xã Quảng Ngọc) đi QL1A (xã Quảng Bình)
|
6,40
|
|
6,40
|
DGT
|
Quảng
Ngọc, Quảng Bình; Quảng Trường
|
-
|
Đường giao thông từ QL1A đi đường
ven biển (từ Quảng Chính đi Quảng Thạch)
|
10,80
|
|
10,80
|
DGT
|
Quảng
Chính; Quảng Thạch
|
-
|
Mở rộng điểm vuốt nối ngã ba Ngọc
Trà 1 đoạn giáp Quốc lộ 1A xã Quảng Trung, Huyện Quảng Xương
|
0,0022
|
|
0,0022
|
DGT
|
Xã
Quảng Trung
|
V
|
Công trình văn hóa
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
-
|
Dự án xây dựng tượng đài Liệt Sỹ
|
0,22
|
|
0,22
|
DVH
|
Xã
Quảng Phúc (xã Quảng Vọng cũ)
|
VI
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
2,05
|
|
2,05
|
|
|
-
|
Trường Mầm non và Tiểu học Nobel
|
1,952
|
|
1,952
|
DGD
|
Thị
trấn Tân Phong
|
-
|
Mở rộng Trường Mầm non Quảng Hải
|
0,1015
|
|
0,1015
|
DGD
|
Xã
Quảng Hải
|
VII
|
Đất công trình năng lượng
|
2,74
|
|
2,74
|
|
|
-
|
Trạm biến áp 220kv sầm Sơn và đường
dây đây đấu nối 220kV Thanh Hóa - Sầm Sơn
|
1,84
|
|
1,84
|
DNL
|
Xã
Quảng Yên, Quảng Hòa, TT Quảng Tân, Quảng Ninh, Quảng Đức, Quảng Nhân và Quảng
Giao
|
-
|
Đường dây 110kV
Quảng Xương-Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
0,843
|
|
0,843
|
DNL
|
Xã
Quảng Giao, Quảng Lưu, Quảng Nhân, Quảng Lộc, Tiên Trang
|
-
|
Chống quá tải
trạm biến áp và lưới điện hạ áp
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã
Quảng Đức
|
-
|
Chống quá tải trạm biến áp và lưới
điện hạ áp
|
0,004
|
|
0,004
|
DNL
|
Xã
Quảng Hải
|
-
|
Chống quá tải trạm biến áp và lưới
điện hạ áp
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã
Quảng Ninh
|
-
|
Chống quá tải trạm biến áp và lưới
điện hạ áp
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã
Quảng Hợp
|
-
|
Chống quá tải trạm biến áp và lưới
điện hạ áp
|
0,004
|
|
0,004
|
DNL
|
Xã
Quảng Giao
|
-
|
Chống quá tải trạm biến áp và lưới
điện hạ áp
|
0,004
|
|
0,004
|
DNL
|
Xã
Quảng Ngọc
|
-
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện
lưới điện trung áp theo phương án đa chia, đa nối (MDMC) - khu vực Nam thành
phố Thanh Hóa, Hoằng Hóa, Tĩnh Gia, Quảng Xương
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Xã
Quảng Giao, Quảng Đức, Quảng Văn, Quảng Long, Quảng Trường, Quảng Phúc
|
VIII
|
Dự án thu gom xử lý rác thải
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
-
|
Xây dựng bãi tập kết rác thải
|
0,05
|
|
0,05
|
DRA
|
Xã
Quảng Văn
|
IX
|
Dự án cơ sở tôn giáo
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
-
|
Mở rộng Chùa Đồng (Chùa Linh Ứng)
|
3,00
|
|
3,00
|
TON
|
Xã
Quảng Thạch
|
X
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
-
|
Mở rộng chùa Bồng Hinh
|
0,365
|
|
0,365
|
DDT
|
Xã
Quảng Trung
|
B
|
Dự án chuyển nhượng, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án sản xuất kinh doanh
|
24,67
|
|
24,67
|
|
|
-
|
Đất sản xuất phi nông nghiệp
|
4,00
|
|
4,00
|
SKC
|
Xã
Quảng Bình, Quảng Hợp
|
-
|
Xưởng may mặc Sunshine
|
0,999
|
|
0,999
|
SKC
|
Xã
Quảng Giao
|
-
|
Nhà Máy may Quảng Lợi
|
3,00
|
|
3,00
|
SKC
|
Xã
Quảng Định
|
-
|
Xưởng sản xuất, gia công cửa và nhà
thép hình, nhà lưới
|
0,502
|
|
0,502
|
SKC
|
Thị
trấn Tân Phong
|
-
|
Cơ sở sản xuất, lắp ráp các thiết bị
tổng hợp H36
|
0,877
|
|
0,877
|
SKC
|
Thị
trấn Tân Phong
|
-
|
Khu đất sản xuất phi nông nghiệp
|
3,00
|
|
3,00
|
SKC
|
Thị
trấn Tân Phong
|
-
|
Khu sản xuất tấm xốp đông lạnh
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Thị
trấn Tân Phong
|
-
|
Khu đất sản xuất phi nông nghiệp
|
0,43
|
|
0,43
|
SKC
|
Thị
trấn Tân Phong
|
-
|
Nhà máy may Quảng Yên
|
4,50
|
|
4,50
|
SKC
|
Xã
Quảng Yên
|
-
|
Nhà máy may Quảng Trạch
|
4,69
|
|
4,69
|
SKC
|
Xã
Quảng Trạch
|
-
|
Khu đất sản xuất phi nông nghiệp
|
0,88
|
|
0,88
|
SKC
|
Xã
Tiên Trang
|
II
|
Dự án thương mại dịch vụ
|
146,27
|
|
146,27
|
|
|
-
|
Khu dịch vụ thương mại
|
1,68
|
|
1,68
|
TMD
|
Xã
Quảng Trung
|
-
|
Nhà hàng Thượng Hà
|
2,108
|
|
2,108
|
TMD
|
Xã
Quảng Trung
|
-
|
Cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Định
|
0,165
|
|
0,165
|
TMD
|
Xã
Quảng Định
|
-
|
Khu du lịch nghĩ dưỡng sinh thái
Thanh Vân
|
6,70
|
|
6,70
|
TMD
|
Xã
Quảng Lưu
|
-
|
Phòng giao dịch Quảng Lưu (Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh
Nam Thanh Hóa)
|
0,02
|
|
0,02
|
TMD
|
Xã
Quảng Lưu
|
-
|
Khu phức hợp
khách sạn, trung tâm thương mại
|
97,70
|
|
97,70
|
TMD
|
Xã
Quảng Nham
|
-
|
Khu dịch vụ thương mại
|
25,50
|
|
25,50
|
TMD
|
Xã
Quảng Nham
|
III
|
Dự án chuyển mục đích đầu tư
trang trại, nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm
|
39,72
|
|
39,72
|
|
|
-
|
Trang trại nông nghiệp công nghệ
cao - 4A
|
5,60
|
|
5,60
|
NKH
|
Thị
trấn Tân Phong
|
-
|
Trang trại nuôi tôm thẻ chân trắng
|
30,00
|
|
30,00
|
NTS
|
Xã
Quảng Trung
|
-
|
Trồng cây nông nghiệp
|
4,12
|
|
4,12
|
NKH
|
Xã
Quảng Định
|
Quyết định 3458/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3458/QĐ-UBND ngày 06/09/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
1.388
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|