Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3452/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
3452/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
18/10/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3452/ QĐ-UBND
Hà
Tĩnh, ngày 18 tháng 10 năm 20 21
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NGHI XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 Luật Sửa đ ổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật T ổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số 01/2017 ngày 01/6/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
Căn cứ Thông tư số 01/202 1/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của UBND tỉnh việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đ ất đến năm 2020 của huyện
Nghi Xuân; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ng ày
10/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 của huyện Nghi Xuân; Quyết định số 2 100/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy
hoạch sử dụng đất đ ến năm 2020 các huyện, thành phố,
thị xã;
Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020 của HĐNĐ t ỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đ ích sử dụng đ ất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày
17/7/2021 của Hội đồng nh ân dân tỉnh về việc thông
qua danh mục các c ông trình dự án cần thu hồi; chuyển mục đ ích sử dụng đất
(bổ sung) năm 202 1;
Xét đề nghị của UBND huyện Ngh i
Xuân tại Tờ trình số 119/T Tr-UBND
ngay 01/10/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trư ờng tại Tờ trình số 3997/TTr-STMMT
ngày 08/10/202 1.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
của huyện Nghi Xuân, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2021
STT
T ên công trình, dự án
M ã
loại đất
Diện
tích quy hoạch (ha)
Diện
tích hiện trọng (ha)
Diện
tích (ha)
Tăng
thêm
Địa
đi ểm (đến c ấp xã)
Vị
trí trên bản đồ
Ghi
chú
LUA
RPH
RDD
Đất
khác
( 1)
(2)
(3)
(4 )=(5+6)
(5)
(6 )=(7+8 +9+10)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
I
Đất an ninh
1,06
1,06
1,06
1
Trụ sở làm việc Công an xã Cương
Gián
CAN
0,31
0,31
0,31
Xã
Cương Gián
300
2
Trụ sở làm việc Công an xã Xuân
Liên
CAN
0,20
0,20
0,20
Xã
Xuân Liên
301
3
Trụ sở làm việc Công an xã Cổ Đạm
CAN
0,14
0,14
0,14
Xã Cổ
Đạm
302
4
Trụ sở làm việc Công an xã Xuân
Thành
CAN
0,20
0,20
0,20
Xã Xuân
Th ành
303
5
Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Y ên
CAN
0,20
0,20
0,20
Xã
Xuân Yên
304
II
Đất t hương mại, dịch vụ
4,70
4,70
4,70
1
Đất thương mại dịch vụ vùng Cửa
Làng
TMD
4,70
4,70
4,70
Xã
Xuân Lam
324
III
Đất cơ s ở s ản xuất phi n ông nghiệp
1,46
1,46
1,46
1
Khu chế biến thủy hải sản v à kho đông l ạnh
SKC
0,46
0,46
0,46
Xã
Xuân Hội
327
2
B ãi chế biến
đá l àm vật l iệu xây dựng thông thường
SKC
1,00
1,00
1,00
Xã
Xuân Liên
336
IV
Đất giao th ông
1,00
1,00
0,15
0,85
1
Xây dựng đường giao thông xã Xuân Hải
DGT
0,30
0,30
0,30
Xã
Xuân Hải
306
NQ18
2
Xây dựng đường giao thông xã Xuân
Liên
DGT
0,20
0,20
0,20
Xã
Xuân Liên
307
NQ18
3
Xây dựng tuy ến
đường vào khu Nghĩa trang th ôn H ợp
Th uận ra Ký Xương C ơm.
D GT
0,50
0,50
0,15
0,35
Xã Xuân
Phổ
308
NQ18
V
Đất thủy lợi
138
1,38
0,03
135
1
Xây dựng mương thoát nước
DTL
0,08
0,08
0,03
0,05
Xã Xuân
Phổ
309
NQ18
2
S ửa chữa, nâng
cấp hồ chứa nước Đồng Tr ày xã Xuân Viên, huyện Nghi Xuân
DTL
1,30
1,30
1,30
Xã Xuân
Viên
338
NQ256
VI
Đất tín ngưỡng
0,81
0,81
0,81
1
Quy hoạch đền thờ Trần H ưng Đạo
TIN
0,81
0,81
0,81
Xã Cổ
Đạm
323
NQ18
VII
Đất có di tích lịch sử văn hóa
11,20
11,20
2,24
836
1
Dự án Tu bổ,
tôn tạo các di tích gốc và xây dựng cơ sở hạ tầng Khu di tích Quốc gia đặc biệt
Đại th i hào Nguyễn Du (giai đoạn 2)
DDT
11,20
11,20
2,24
8,96
TT
Tiên Điền, xã Xuân Mỹ
311
NQ18
VIII
Đất ở tại nông thôn
235,03
235,03
1135
223,68
1
Quy hoạch đất ở thôn Thái Phong
ONT
0,06
0,06
0,06
Xã Xuân
Hội
314
NQ18
2
QH đất ở thôn Ph úc Mỹ, Trường Mỹ, Quang Mỹ
ONT
1,00
1,00
0,71
039
Xã Xuân
Mỹ
315
NQ18
3
Khu đô thị du lịch Xuân Đan, Xuân
Phổ
ONT,TM
154,25
154,25
4,83
149,42
Xã
Đan Trường, xã Xuân Phổ
NQ18
- Đất ở tại nông thôn
ONT
98,59
98,59
4,83
93,76
Xã
Đan Trường, x ã Xuân Phổ
316
NQ18
- Đất thương mại dịch vụ trong
khu đô thị
TMD
55,66
55,66
55,66
Xã
Đan Trường, x ã Xuân Ph ổ
325
NQ18
4
Khu đô thị du lịch Xuân Yên
ON T,
TMD
68,90
68,90
4,81
64,09
Xã
Xuân Yên
NQ18
- Đất ở tại nông thôn
ONT
45,82
45,82
4,81
41,01
Xã
Xuân Yên
317
NQ18
- Đất thương m ại dịch vụ trong khu đô th ị
TMD
23,08
23,08
23,08
Xã
Xuân Yên
326
NQ18
5
Khu dân cư nông thôn mới (thôn Kỳ
Tây)
ONT
9,90
9,90
1,00
8,90
Xã C ổ
Đạm
318
NQ18
6
Quy hoạch xen d ặm đất ở thôn Song Long
ONT
0,45
0,45
0,45
X ã Cương Gián
331
7
Quy hoạch xen dặm dân cư tại thôn
Thành Sơn
ONT
0,47
0,47
0,47
Xã
Xuân Thành
334
IX
Đất ở tại đô thị
53,83
53,83
15,87
37,96
1
Dự án khu đô
thị TM dịch vụ nam bờ Sông Lam
ODT
23,40
23,40
23,40
TT
Xuân An
319
NQ18
2
Khu đô thị Paik City Xuân An
ODT
26,77
26,77
12,87
13,90
TT
Xuân An
320
NQ256
3
Dự án Khu dân cư thị trấn T iên Điền
ODT
3,00
3,00
3,00
TT
Tiên Điền
321
NQ18
4
Quy hoạch xen dắm dân cư tại t ổ dân ph ố 3
ODT
0,16
0,16
0,16
TT
Tiên Điền
332
5
Chuy ển mục đ ích đất trồng cây lâu n ăm (đất
vườn) sang đất ở
ODT
0,50
0,50
0,50
TT
Xuân An
322
X
Đất n ông nghiệp khác
2,34
2,34
2,34
1
Quy hoạch trang trại sinh thái thôn
2
NKH
2,34
2,34
2,34
Xã
Xuân Lĩnh
329
Tổng
số: 28 công tr ình, dự án
312,81
312,81
29,64
283,17
2. Tổng hợp s ố liệu sau kh i b ổ sung Kế hoạch sử dụ ng đất năm 2021
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha)
Tổng
diện tích sau kh i điều chỉnh (ha)
1
2
3
4
5
T ỔNG
DIỆN T ÍCH ĐẤT TỰ NHI ÊN
22.251,11
22.251,11
1
Đất nông nghiệ p
NNP
15.296,61
15.033,20
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.818,72
3.786,95
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.818,72
3.786,95
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.054,68
1.951,81
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.983,05
1.963,54
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4.666,91
4.640,85
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.836,93
1.801,82
Trong đ ó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
796,28
745,85
1.8
Đất làm mu ối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
140,03
142,37
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.034,04
6.313,35
Trong đó:
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
80,39
80,39
2.2
Đất an ninh
CAN
1,59
2,65
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
78,16
78,16
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
36,68
36,68
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
356,07
427,41
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
117,60
119,06
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2,38
2,38
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ g ốm
SKX
26,13
26,13
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.360,55
2.370,08
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.444,26
1.443,36
-
Đất thủy lợi
DTL
311,19
312,02
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,76
4,76
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
5,94
5,94
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
ĐGD
65,76
65,76
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
43,25
43,25
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1,84
1,84
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,82
0,82
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn h óa
DDT
17,49
28,69
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
3,93
3,93
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
42,32
42,32
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
409,87
408,27
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
9,12
9,12
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
26,36
26,36
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
7,86
7,86
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
834,87
977,08
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
149,51
202,41
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,61
17,61
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,27
1,27
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
40,22
41,03
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.374,14
1.374,14
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
515 ,04
515,04
2.21
Đất ph i n ông nghiệp khác
PNK
7,61
7,61
3
Đất chưa sử dụng
CSD
920,46
904,56
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân có
trách nhiệm:
- Cập nhật đầy đủ các danh mục công
trình, dự án theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nghi Xuân đã được
UBND tỉnh phê duyệt vào quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030;
- Công bố công khai kế hoạch (bổ
sung) sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuế đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Nghi Xuân theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân và Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, TT. HĐND H.Nghi Xuân;
- Phó VP/UB (phụ trách);
- Trung tâm CB - TH tỉnh:
- Lưu: VT, NL2 .
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
Quyết định 3452/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3452/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất ngày 18/10/2021 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
784
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng