Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3443/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lào Cai
Người ký:
Nguyễn Trọng Hài
Ngày ban hành:
31/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3443/QĐ-UBND
Lào Cai, ngày 31
tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÁT XÁT, TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 18/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI - Kỳ họp thứ 16 về danh mục các dự
án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vào mục đích phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lào
Cai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bát Xát tại
Tờ trình số 367/TTr-UBND ngày 25/12/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 615/TTr-STNMT ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của huyện Bát Xát với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
1.1. Đất nông nghiệp
- Năm 2023, diện tích đất nông nghiệp có 92.758,42
ha.
- Trong kế hoạch năm 2024 diện tích đất nông nghiệp
giảm 1.019,52 ha.
- Đến năm 2024, đất nông nghiệp có 91.738,90 ha,
chiếm 88,58% diện tích tự nhiên.
1.2. Đất phi nông nghiệp
- Năm 2023, diện tích đất phi nông nghiệp có
5.420,16 ha.
- Đến năm 2024, diện tích đất phi nông nghiệp có
6.602,46 ha, chiếm 6,38% diện tích tự nhiên, thực tăng 1.182,30 ha so với năm
2023.
1.3. Đất chưa sử dụng
- Năm 2023, diện tích đất chưa sử dụng có 5.389,44
ha.
- Trong kế hoạch 2024 diện tích đất chưa sử dụng giảm
162,78 ha do chuyển sang đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp.
- Đến năm 2024, diện tích đất chưa sử dụng có
5.226,66 ha, chiếm 5,04% diện tích tự nhiên.
(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 01: Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024)
2. Kế hoạch thu hồi:
Năm 2024 dự kiến thu hồi 1.237,57 ha đất để thực hiện
các dự án được HĐND tỉnh thông qua, trong đó:
2.1. Đất nông nghiệp thu hồi 1.129,42 ha. Trong đó:
Đất trồng lúa 165,10 ha, đất trồng cây hàng năm khác 404,06 ha, đất trồng cây
lâu năm 166,47 ha, đất rừng phòng hộ 13,80 ha, đất rừng sản xuất 371,10 ha, đất
nuôi trồng thủy sản: 8,88 ha.
2.2. Đất phi nông nghiệp thu hồi 108,15 ha.
(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 02: Kế hoạch thu
hồi đất năm 2024)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Trong kế hoạch 2024 dự kiến chuyển mục đích
1.476,68 ha, trong đó:
3.1. Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp:
1.169,53 ha.
3.2. Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp:
306,85 ha.
3.3. Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở: 0,30 ha.
(Chi tiết thể hiện
tại phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất:
Trong kế hoạch 2024 sẽ đưa 162,78 ha đất chưa sử dụng
cho các mục đích:
4.1. Đất nông nghiệp 150,00 ha.
4.2. Đất phi nông nghiệp 12,78 ha.
(Chi tiết thể hiện
tại phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bát Xát có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và
báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan và Chủ tịch UBND huyện Bát Xát chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (05 bản);
- UBND huyện Bát Xát (25 bản);
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH2,3, QLĐT1, NLN1,2,3, KT1,2, TNMT1,2.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Hài
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÁT XÁT - TỈNH
LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh Lào
Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Bát Xát
Xã A Lù
Xã A Mú Sung
Xã Bản Qua
Xã Bản Vược
Xã Bản Xèo
Xã Cốc Mỳ
Xã Dền Sáng
Xã Dền Thàng
Xã Mường Hum
Xã Mường Vi
Xã Nậm Chạc
Xã Nậm Pung
Xã Pa Cheo
Xã Phìn Ngan
Xã Quang Kim
Xã Sàng Ma Sáo
Xã Tòng Sành
Xã Trịnh Tường
Xã Trung Lèng Hồ
Xã Y Tý
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +…+(…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
103568,02
1301,62
4189,24
5365,79
4402,83
3647,97
2373,05
6424,66
4023,53
3553,63
2374,29
2697,50
5077,83
3839,18
2763,33
7042,68
2602,85
7245,92
2775,70
8231,71
15066,18
8568,53
1
Đất nông nghiệp
NNP
91738,90
732,96
3736,87
4567,25
3851,88
2716,95
2127,58
5416,72
3451,90
2619,85
2043,60
2377,85
4885,87
3338,30
2615,38
6740,38
2128,78
7052,23
2606,25
6950,95
14084,75
7692,60
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6124,13
100,60
439,44
199,83
291,88
192,15
268,55
311,37
298,48
253,68
267,40
357,78
265,98
240,64
218,74
341,05
190,75
496,86
184,84
510,75
259,75
433,61
Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1280,61
95,67
144,37
170,97
1,25
101,57
52,93
0,05
11,12
259,37
104,62
12,63
125,61
200,45
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
11526,03
7,25
822,84
840,89
253,70
574,21
491,52
845,08
282,57
615,63
216,25
413,43
1033,87
329,76
473,51
672,06
180,46
1171,27
423,07
775,97
329,42
773,27
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
2352,94
145,67
67,99
284,02
104,91
87,85
87,85
162,82
80,69
103,41
106 90
200,51
142,12
205,68
68,04
13,30
4,24
108,55
60,38
162,47
21,96
133,58
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
30286,34
1199,69
1031,66
1691,84
408,40
777,04
2385,38
1584,01
1264,14
1190,74
895,69
1624,26
1269,99
1625,71
3964,75
373,35
1314,48
467,84
3273,12
1670,93
2273,32
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
18636,72
1112,03
545,55
3205,82
11136,77
2636,55
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
22321,98
421,64
1132,80
2209,87
1464,04
1445,99
496,93
1680,75
85,79
378,94
256,26
507,29
1794,90
735,18
227,66
1742,16
1282,03
735,06
1466,82
2192,99
655,86
1409,03
1.7
Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
8664,92
6,13
644,48
789,91
356,54
236,92
242,00
275,11
84,67
224,95
154,64
170,70
567,93
478,45
132,21
409,43
239,41
522,39
1140,01
744,52
350,67
893,85
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
310,00
56,80
1,57
0,99
41,01
8,35
3,19
29,02
8,33
0,85
6,05
3,15
8,90
8,24
1,72
5,54
61,06
12,19
2,97
32,40
5,74
11,93
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
180,76
1,00
72,54
4,50
2,50
2,30
3,20
15,84
3,26
1,52
36,89
8,00
0,33
3,25
4,32
21,31
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6602,46
545,66
223,83
321,22
505,94
801,23
147,23
905,51
189,04
143,78
177,98
131,14
188,93
177,52
110,15
214,19
466,30
153,61
125,69
470,07
269,71
333,73
2,1
Đất quốc phòng
CQP
145,66
2,66
0,31
23,88
86,43
4,05
0,50
10,57
17,26
2,2
Đất an ninh
CAN
5,46
1,67
0,24
0,19
0,12
0,22
0,14
0,21
0,20
0,20
0,17
0,24
0,20
0,20
0,20
0,14
0,21
0,16
0,20
0,21
0,14
0,20
2,3
Đất khu công nghiệp
SKK
247,00
61,10
35,90
103,50
46,50
2,4
Đất cụm công nghiệp
SKN
21,50
21,50
2,5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
136,50
66,85
21,86
0,60
0,85
3,78
0,18
0,06
11,14
0,06
0,70
0,05
0,55
0,10
0,10
0,10
4,42
0,10
0,10
8,70
0,10
16,10
2,6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
150,63
0,81
0,30
34,08
34,45
41,59
2,72
0,20
0,30
0,20
0,55
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
4,78
0,20
0,20
29,25
2,7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
1268,13
63,91
34,20
51,88
336,67
614,86
159,40
7,20
2,8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm gốm
SKX
74,86
2,82
3,45
22,37
27,89
2,00
0,20
0,30
2,00
3,70
0,30
0,30
0,66
3,81
1,36
0,20
2,50
1,00
2,9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2127,47
207,24
93,16
83,82
114,77
178,35
75,55
55,10
85,85
64,10
96,65
51,73
72,98
88,67
56,04
111,95
148,94
54,47
71,27
138,55
128,96
149,33
-
Đất giao thông
DGT
1362,87
72,85
79,92
74,06
102,52
97,49
52,93
45,62
50,05
26,26
42,93
44,87
58,01
35,27
46,87
71,17
124,96
39,62
43,98
121,86
17,60
114,03
-
Đất thủy lợi
DTL
80,20
3,89
3,52
0,87
3,95
2,13
6,96
0,85
3,27
2,59
5,04
0,74
6,70
5,23
0,56
0,37
4,76
4,77
1,40
2,97
2,35
17,28
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
14,71
2,51
0,91
0,60
0,58
1,11
0,14
0,94
0,19
0,25
0,19
0,62
0,66
0,33
0,05
0,34
0,86
0,98
0,24
0,96
0,06
2,19
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
13,93
9,22
0,46
0,16
0,09
0,15
0,41
0,10
0,21
0,33
0,26
0,25
0,56
0,16
0,35
0,21
0,12
0,03
0,41
0,13
0,32
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
107,08
22,26
3,68
3,03
2,67
4,79
1,60
4,80
2,33
3,66
5,36
2,08
4,37
2,59
6,40
2,74
2,65
6,20
2,68
9,78
2,83
10,58
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
88,93
80,58
0,54
0,40
0,13
0,54
0,55
0,23
1,66
0,73
2,26
0,40
0,24
0,04
0,63
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
385,28
8,50
0,27
0,03
2,82
63,84
11,11
0,21
27,58
29,30
39,90
0,05
0,10
35,58
0,03
34,20
6,42
0,38
18,69
0,33
105,00
0,95
-
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
0,68
0,15
0,06
0,01
0,01
0,01
0,02
0,04
0,02
0,01
0,01
0,13
0,04
0,01
0,03
0,09
0,01
0,03
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
6,64
0,54
1,50
0,16
0,18
0,17
0,12
0,08
0,21
0,34
0,11
0,77
0,35
1,00
0,14
0,09
0,88
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
60,85
4,20
2,68
5,06
2,13
6,55
1,44
2,41
2,04
1,54
1,98
3,03
1,81
8,81
0,12
2,04
6,11
2,14
2,27
1,82
0,85
1,82
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học CN
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
6,30
3,08
0,58
0,78
0,38
0,31
0,02
0,17
0,36
0,62
2,10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2,1
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2,1
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
21,03
20,58
0,06
0,39
2,1
Đất ở tại nông thôn
ONT
708,44
33,47
37,60
41,36
59,15
15,88
36,78
18,26
27,75
23,80
28,09
19,96
13,56
24,25
53,37
65,92
39,87
34,56
68,52
12,52
53,77
2,1
Đất ở tại đô thị
ODT
103,33
103,33
1,2
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
15,46
3,46
0,87
0,33
0,33
0,45
0,19
0,51
0,28
0,51
0,33
1,34
0,73
0,20
0,40
1,92
0,18
0,32
0,18
2,41
0,31
0,21
2,2
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,69
2,00
0,33
0,12
0,53
0,12
0,03
0,37
1,19
2,2
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2,2
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,98
0,04
0,23
0,71
2,2
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1545,33
43,58
70,64
99,68
91,95
113,18
48,88
94,09
72,18
48,96
49,45
49,19
94,28
74,59
28,66
45,85
68,63
56,74
18,98
154,95
127,68
93,19
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
17,89
8,07
8,65
1,17
2,2
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
8,11
0,17
3,39
1,57
2,47
0,20
0,31
3
Đất chưa sử dụng
CSD
5226,66
23,00
228,54
477,32
45,01
129,79
98,24
102,43
382,60
790,01
152,71
188,51
3,03
323,35
37,80
88,11
7,77
40,08
43,76
810,69
711,72
542,19
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÁT XÁT - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định
số 3443/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Bát Xát
Xã A Lù
Xã A Mú Sung
Xã Bản Qua
Xã Bản Vược
Xã Bản Xèo
Xã Cốc Mỳ
Xã Dền Sáng
Xã Dền Thàng
Xã Mường Hum
Xã Mường Vi
Xã Nậm Chạc
Xã Nậm Pung
Xã Pa Cheo
Xã Phìn Ngan
Xã Quang Kim
Xã Sàng Ma Sáo
Xã Tòng Sành
Xã Trịnh Tường
Xã Trung Lèng Hồ
Xã Y Tý
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) +… +(…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI
1237,57
108,97
38,31
27,51
105,12
108,46
16,72
250,25
39,89
8,39
33,90
1,09
5,91
23,56
20,93
20,60
120,53
20,06
15,64
146,93
57,85
66,96
1
Đất nông nghiệp
NNP
1129,42
108,57
37,35
27,51
98,15
105,83
16,72
212,03
29,19
8,29
27,69
1,04
5,91
18,56
20,93
20,60
119,83
19,96
15,64
129,51
40,35
65,76
1.1
Đất trồng lúa
LUA
165,10
16,06
4,24
4,22
30,31
31,60
1,11
22,83
3,10
2,30
0,14
1,00
2,75
1,98
8,49
3,00
2,41
7,68
4,40
17,49
Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
53,68
13,41
8,81
22,94
3,52
0,09
3,91
1,00
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNN
404,06
30,41
23,04
10,24
30,20
29,09
8,73
78,02
13,77
5,09
12,50
0,80
3,14
9,27
9,29
8,49
46,77
9,59
10,12
39,07
12,04
14,39
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
166,47
7,60
2,45
2.59
9,83
18,69
2,22
44,44
7,68
0,26
6,14
0,10
1,60
6,55
5,49
1,70
1,22
3,45
1,05
30,01
1,45
11,95
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
13,80
0,50
1,60
1,00
2,50
2,00
2,00
1,00
1,00
2,20
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
371,10
51,75
7,12
8,87
27,33
25,45
2,16
64,74
2,64
2,94
4,75
0,14
1,03
1,74
2,40
8,43
62,40
3,92
2,06
49,05
22,46
19,73
Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
3,58
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
8,88
2,75
0,48
2,00
0,95
2,70
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
108,15
0,40
0,96
6,97
2,63
38,22
10,70
0,10
6,21
0,05
5,00
0,70
0,10
17,42
17,50
1,20
2,1
Đất quốc phòng
CQP
2,2
Đất an ninh
CAN
2,3
Đất khu công nghiệp
SKK
2,4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2,5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2,6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2,7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2,8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm gốm
SKX
2,9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
16,66
0,20
0,50
0,30
14,06
0,05
0,45
0,90
0,20
-
Đất giao thông
DGT
14,51
0,20
0,50
0,30
13,06
0,05
0,20
0,20
-
Đất thủy lợi
DTL
1,60
0,50
0,40
0,70
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,05
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
-
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,50
0,50
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2,10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2,11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2,12
9ất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
2,13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
26,78
0,04
5,45
1,33
14,00
0,10
0,01
0,25
0,10
5,50
2,14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,24
0,24
1,15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,55
0,16
0,02
0,16
0,21
2,16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2,18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,19
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
63,93
0,72
1,00
1,00
10,00
10,70
6,20
5,00
10,81
17,50
1,00
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2,21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA
HUYỆN BÁT XÁT - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh Lào
Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Bát Xát
Xã A Lù
Xã A Mú Sung
Xã Bản Qua
Xã Bản Vược
Xã Bản Xèo
Xã Cốc Mỳ
Xã Dền Sáng
Xã Dền Thàng
Xã Mường Hum
Xã Mường Vi
Xã Nậm Chạc
Xã Nậm Pung
Xã Pa Cheo
Xã Phìn Ngan
Xã Quang Kim
Xã Sàng Ma Sáo
Xã Tòng Sành
Xã Trịnh Tường
Xã Trung Lèng Hồ
Xã Y Tý
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) +…+ (…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1169,53
114,37
4139
28,90
99,26
107,12
17,02
212,92
39,29
8,35
29,04
1,71
634
18,88
2134
20,93
124,65
20,03
15,79
136,10
40,35
65,85
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
167,95
17,06
4,74
4,35
30,31
31,60
1,16
22,83
3,10
2,32
0,03
0,14
1,09
2,75
1,98
8,49
3,03
2,41
8,68
4,40
17,49
Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
53,71
13,41
8,81
22,94
3,52
0,03
0,09
3,91
1,00
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
425,09
33,20
24,78
10,84
31,05
29,93
8,85
78,65
21,09
5,15
13,53
1,14
3,34
9,40
9,43
8,82
49,51
9,61
10,15
40,15
12,04
14,43
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
172,60
8,77
2,65
2,79
10,09
19,14
2,35
44,63
8,88
0,26
6,38
0,38
1,83
6,59
5,54
1,70
1,88
3,47
1,05
30,77
1,45
12,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
13,80
0,50
1,60
1,00
2,50
2,00
2,00
1,00
1,00
2,20
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
381,18
52,59
8,62
9,33
27,33
25,45
2,16
64,81
4,22
2,94
4,81
0,14
1,03
1,80
2,62
8,43
63,82
3,92
2,18
52,80
22,46
19,73
Trong đó: đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
3,58
3,58
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
8,90
2,75
0,48
2,00
0,02
0,95
2,70
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
PNN
306,85
70,64
3,50
3,35
0,50
10,50
3,72
5,16
11,25
3,80
7,00
20,73
38,24
11,25
5,50
22,51
38,50
5,50
11,33
5,35
28,52
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
1,63
0,13
1,50
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
50,56
0,40
0,50
0,50
0,50
0,50
2,62
4,36
0,50
3,80
0,50
0,50
7,88
0,50
0,50
0,51
10,78
0,50
0,58
5,35
9,28
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
1,88
0,80
0,36
0,72
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
252,78
70,24
3,00
2,72
10,00
1,10
10,75
6,50
20,23
30,00
10,75
5,00
22,00
25,50
5,00
10,75
19,24
Trong đó: đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,30
0,30
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN BÁT XÁT - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Bát Xát
Xã A Lù
Xã A Mú Sung
Xã Bản Qua
Xã Bản Vược
Xã Bản Xèo
Xã Cốc Mỳ
Xã Dền Sáng
Xã Dền Thàng
Xã Mường Hum
Xã Mường Vi
Xã Nậm Chạc
Xã Nậm Pung
Xã Pa Cheo
Xã Phìn Ngan
Xã Quang Kim
Xã Sàng Ma Sáo
Xã Tòng Sành
Xã Trịnh Tường
Xã Trung Lèng Hồ
Xã Y Tý
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) +…+ (…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
162,78
0,10
2,87
6,10
4,71
7,93
4,60
1,80
3,00
0,52
6,00
40,10
5,40
41,00
6,55
10,00
21,60
0,50
1
Đất nông nghiệp
NNF
150,00
2,00
6,00
4,00
7,00
2,00
3,00
6,00
40,00
5,00
40,00
5,00
10,00
20,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
10,00
2,00
3,00
5,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
140,00
2,00
4,00
4,00
7,00
2,00
3,00
3,00
40,00
40,00
5,00
10,00
20,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
12,78
0,10
0,87
0,10
0,71
0,93
2,60
1,80
0,52
0,10
0,40
1,00
1,55
1,60
0,50
2,1
Đất quốc phòng
CQP
2,2
Đất an ninh
CAN
2,3
Đất khu công nghiệp
SKK
2,4
Đất cụm công nghiệp
SKN
25
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
1,85
0,75
0,10
0,60
0,10
0,10
0,20
2,6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2,7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2,73
0,73
2,00
2,8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm gốm
SKX
2,9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
7,18
0,10
0,12
0,71
0,20
0,60
1,20
0,40
0,40
0,30
1,05
1,60
0,50
-
Đất giao thông
DGT
5,18
0,10
0,12
0,71
0,20
0,60
0,30
1,05
1,60
0,50
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
2,00
1,20
0,40
0,40
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2,11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2,12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2,13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,02
0,02
0,70
0,30
2,14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2,16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2,18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,19
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2,21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Quyết định 3443/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3443/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
173
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng