Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3443/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Nguyễn Trọng Hài
Ngày ban hành: 31/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3443/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 31 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÁT XÁT, TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI - Kỳ họp thứ 16 về danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bát Xát tại Tờ trình số 367/TTr-UBND ngày 25/12/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 615/TTr-STNMT ngày 29/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bát Xát với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

1.1. Đất nông nghiệp

- Năm 2023, diện tích đất nông nghiệp có 92.758,42 ha.

- Trong kế hoạch năm 2024 diện tích đất nông nghiệp giảm 1.019,52 ha.

- Đến năm 2024, đất nông nghiệp có 91.738,90 ha, chiếm 88,58% diện tích tự nhiên.

1.2. Đất phi nông nghiệp

- Năm 2023, diện tích đất phi nông nghiệp có 5.420,16 ha.

- Đến năm 2024, diện tích đất phi nông nghiệp có 6.602,46 ha, chiếm 6,38% diện tích tự nhiên, thực tăng 1.182,30 ha so với năm 2023.

1.3. Đất chưa sử dụng

- Năm 2023, diện tích đất chưa sử dụng có 5.389,44 ha.

- Trong kế hoạch 2024 diện tích đất chưa sử dụng giảm 162,78 ha do chuyển sang đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp.

- Đến năm 2024, diện tích đất chưa sử dụng có 5.226,66 ha, chiếm 5,04% diện tích tự nhiên.

(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 01: Kế hoạch sử dụng đất năm 2024)

2. Kế hoạch thu hồi:

Năm 2024 dự kiến thu hồi 1.237,57 ha đất để thực hiện các dự án được HĐND tỉnh thông qua, trong đó:

2.1. Đất nông nghiệp thu hồi 1.129,42 ha. Trong đó: Đất trồng lúa 165,10 ha, đất trồng cây hàng năm khác 404,06 ha, đất trồng cây lâu năm 166,47 ha, đất rừng phòng hộ 13,80 ha, đất rừng sản xuất 371,10 ha, đất nuôi trồng thủy sản: 8,88 ha.

2.2. Đất phi nông nghiệp thu hồi 108,15 ha.

(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Trong kế hoạch 2024 dự kiến chuyển mục đích 1.476,68 ha, trong đó:

3.1. Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 1.169,53 ha.

3.2. Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp: 306,85 ha.

3.3. Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 0,30 ha.

(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất:

Trong kế hoạch 2024 sẽ đưa 162,78 ha đất chưa sử dụng cho các mục đích:

4.1. Đất nông nghiệp 150,00 ha.

4.2. Đất phi nông nghiệp 12,78 ha.

(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bát Xát có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Bát Xát chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (05 bản);
- UBND huyện Bát Xát (25 bản);
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH2,3, QLĐT1, NLN1,2,3, KT1,2, TNMT1,2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Hài

 


Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÁT XÁT - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bát Xát

Xã A Lù

Xã A Mú Sung

Xã Bản Qua

Xã Bản Vược

Xã Bản Xèo

Xã Cốc Mỳ

Xã Dền Sáng

Xã Dền Thàng

Xã Mường Hum

Xã Mường Vi

Xã Nậm Chạc

Xã Nậm Pung

Xã Pa Cheo

Xã Phìn Ngan

Xã Quang Kim

Xã Sàng Ma Sáo

Xã Tòng Sành

Xã Trịnh Tường

Xã Trung Lèng Hồ

Xã Y Tý

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +…+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

103568,02

1301,62

4189,24

5365,79

4402,83

3647,97

2373,05

6424,66

4023,53

3553,63

2374,29

2697,50

5077,83

3839,18

2763,33

7042,68

2602,85

7245,92

2775,70

8231,71

15066,18

8568,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

91738,90

732,96

3736,87

4567,25

3851,88

2716,95

2127,58

5416,72

3451,90

2619,85

2043,60

2377,85

4885,87

3338,30

2615,38

6740,38

2128,78

7052,23

2606,25

6950,95

14084,75

7692,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6124,13

100,60

439,44

199,83

291,88

192,15

268,55

311,37

298,48

253,68

267,40

357,78

265,98

240,64

218,74

341,05

190,75

496,86

184,84

510,75

259,75

433,61

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1280,61

95,67

 

 

144,37

170,97

1,25

101,57

52,93

0,05

11,12

259,37

104,62

 

 

12,63

125,61

 

 

200,45

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11526,03

7,25

822,84

840,89

253,70

574,21

491,52

845,08

282,57

615,63

216,25

413,43

1033,87

329,76

473,51

672,06

180,46

1171,27

423,07

775,97

329,42

773,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2352,94

145,67

67,99

284,02

104,91

87,85

87,85

162,82

80,69

103,41

106 90

200,51

142,12

205,68

68,04

13,30

4,24

108,55

60,38

162,47

21,96

133,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30286,34

 

1199,69

1031,66

1691,84

408,40

777,04

2385,38

1584,01

1264,14

1190,74

895,69

1624,26

1269,99

1625,71

3964,75

373,35

1314,48

467,84

3273,12

1670,93

2273,32

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

18636,72

 

 

 

 

 

 

 

1112,03

 

 

 

 

545,55

 

 

 

3205,82

 

 

11136,77

2636,55

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22321,98

421,64

1132,80

2209,87

1464,04

1445,99

496,93

1680,75

85,79

378,94

256,26

507,29

1794,90

735,18

227,66

1742,16

1282,03

735,06

1466,82

2192,99

655,86

1409,03

1.7

Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8664,92

6,13

644,48

789,91

356,54

236,92

242,00

275,11

84,67

224,95

154,64

170,70

567,93

478,45

132,21

409,43

239,41

522,39

1140,01

744,52

350,67

893,85

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

310,00

56,80

1,57

0,99

41,01

8,35

3,19

29,02

8,33

0,85

6,05

3,15

8,90

8,24

1,72

5,54

61,06

12,19

2,97

32,40

5,74

11,93

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

180,76

1,00

72,54

 

4,50

 

2,50

2,30

 

3,20

 

 

15,84

3,26

 

1,52

36,89

8,00

0,33

3,25

4,32

21,31

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6602,46

545,66

223,83

321,22

505,94

801,23

147,23

905,51

189,04

143,78

177,98

131,14

188,93

177,52

110,15

214,19

466,30

153,61

125,69

470,07

269,71

333,73

2,1

Đất quốc phòng

CQP

145,66

2,66

0,31

23,88

86,43

4,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

10,57

 

17,26

2,2

Đất an ninh

CAN

5,46

1,67

0,24

0,19

0,12

0,22

0,14

0,21

0,20

0,20

0,17

0,24

0,20

0,20

0,20

0,14

0,21

0,16

0,20

0,21

0,14

0,20

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

247,00

 

 

 

61,10

35,90

 

103,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46,50

 

 

2,4

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,50

21,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

136,50

66,85

21,86

0,60

0,85

3,78

0,18

0,06

11,14

0,06

0,70

0,05

0,55

0,10

0,10

0,10

4,42

0,10

0,10

8,70

0,10

16,10

2,6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

150,63

0,81

0,30

34,08

34,45

41,59

2,72

0,20

0,30

0,20

0,55

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

4,78

0,20

0,20

29,25

 

 

2,7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

1268,13

63,91

 

34,20

51,88

336,67

 

614,86

 

 

 

 

 

 

 

 

159,40

 

 

7,20

 

 

2,8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

74,86

 

2,82

3,45

22,37

27,89

2,00

0,20

0,30

2,00

3,70

0,30

 

 

0,30

0,66

3,81

1,36

0,20

2,50

 

1,00

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2127,47

207,24

93,16

83,82

114,77

178,35

75,55

55,10

85,85

64,10

96,65

51,73

72,98

88,67

56,04

111,95

148,94

54,47

71,27

138,55

128,96

149,33

-

Đất giao thông

DGT

1362,87

72,85

79,92

74,06

102,52

97,49

52,93

45,62

50,05

26,26

42,93

44,87

58,01

35,27

46,87

71,17

124,96

39,62

43,98

121,86

17,60

114,03

-

Đất thủy lợi

DTL

80,20

3,89

3,52

0,87

3,95

2,13

6,96

0,85

3,27

2,59

5,04

0,74

6,70

5,23

0,56

0,37

4,76

4,77

1,40

2,97

2,35

17,28

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14,71

2,51

0,91

0,60

0,58

1,11

0,14

0,94

0,19

0,25

0,19

0,62

0,66

0,33

0,05

0,34

0,86

0,98

0,24

0,96

0,06

2,19

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,93

9,22

0,46

0,16

0,09

0,15

0,41

0,10

0,21

0,33

0,26

0,25

0,56

0,16

0,35

0,21

0,12

0,03

0,41

 

0,13

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,08

22,26

3,68

3,03

2,67

4,79

1,60

4,80

2,33

3,66

5,36

2,08

4,37

2,59

6,40

2,74

2,65

6,20

2,68

9,78

2,83

10,58

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

88,93

80,58

0,54

 

 

 

0,40

0,13

 

 

0,54

 

0,55

0,23

1,66

0,73

2,26

 

0,40

0,24

0,04

0,63

-

Đất công trình năng lượng

DNL

385,28

8,50

0,27

0,03

2,82

63,84

11,11

0,21

27,58

29,30

39,90

0,05

0,10

35,58

0,03

34,20

6,42

0,38

18,69

0,33

105,00

0,95

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,68

0,15

0,06

0,01

0,01

0,01

0,02

0,04

 

 

0,02

0,01

0,01

0,13

 

0,04

0,01

 

0,03

0,09

0,01

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,64

 

0,54

 

 

1,50

0,16

 

0,18

0,17

0,12

0,08

0,21

0,34

 

0,11

0,77

0,35

1,00

0,14

0,09

0,88

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

60,85

4,20

2,68

5,06

2,13

6,55

1,44

2,41

2,04

1,54

1,98

3,03

1,81

8,81

0,12

2,04

6,11

2,14

2,27

1,82

0,85

1,82

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học CN

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,30

3,08

0,58

 

 

0,78

0,38

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

0,02

 

0,17

0,36

 

0,62

2,10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,03

20,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,39

 

 

 

 

2,1

Đất ở tại nông thôn

ONT

708,44

 

33,47

37,60

41,36

59,15

15,88

36,78

18,26

27,75

23,80

28,09

19,96

13,56

24,25

53,37

65,92

39,87

34,56

68,52

12,52

53,77

2,1

Đất ở tại đô thị

ODT

103,33

103,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,46

3,46

0,87

0,33

0,33

0,45

0,19

0,51

0,28

0,51

0,33

1,34

0,73

0,20

0,40

1,92

0,18

0,32

0,18

2,41

0,31

0,21

2,2

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,69

2,00

 

 

0,33

 

0,12

 

0,53

 

0,12

 

0,03

 

 

 

0,37

 

 

 

 

1,19

2,2

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

0,23

 

 

0,71

 

 

2,2

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1545,33

43,58

70,64

99,68

91,95

113,18

48,88

94,09

72,18

48,96

49,45

49,19

94,28

74,59

28,66

45,85

68,63

56,74

18,98

154,95

127,68

93,19

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

17,89

8,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,65

 

 

 

 

1,17

2,2

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,11

 

0,17

3,39

 

 

1,57

 

 

 

2,47

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

0,31

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5226,66

23,00

228,54

477,32

45,01

129,79

98,24

102,43

382,60

790,01

152,71

188,51

3,03

323,35

37,80

88,11

7,77

40,08

43,76

810,69

711,72

542,19

 

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÁT XÁT - TỈNH LÀO CAI

(Kèm theo Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bát Xát

Xã A Lù

Xã A Mú Sung

Xã Bản Qua

Xã Bản Vược

Xã Bản Xèo

Xã Cốc Mỳ

Xã Dền Sáng

Xã Dền Thàng

Xã Mường Hum

Xã Mường Vi

Xã Nậm Chạc

Xã Nậm Pung

Xã Pa Cheo

Xã Phìn Ngan

Xã Quang Kim

Xã Sàng Ma Sáo

Xã Tòng Sành

Xã Trịnh Tường

Xã Trung Lèng Hồ

Xã Y Tý

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +… +(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI

 

1237,57

108,97

38,31

27,51

105,12

108,46

16,72

250,25

39,89

8,39

33,90

1,09

5,91

23,56

20,93

20,60

120,53

20,06

15,64

146,93

57,85

66,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

1129,42

108,57

37,35

27,51

98,15

105,83

16,72

212,03

29,19

8,29

27,69

1,04

5,91

18,56

20,93

20,60

119,83

19,96

15,64

129,51

40,35

65,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

165,10

16,06

4,24

4,22

30,31

31,60

1,11

22,83

3,10

 

2,30

 

0,14

1,00

2,75

1,98

8,49

3,00

2,41

7,68

4,40

17,49

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

53,68

13,41

 

 

8,81

22,94

 

3,52

 

 

 

 

0,09

 

 

 

3,91

 

 

1,00

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNN

404,06

30,41

23,04

10,24

30,20

29,09

8,73

78,02

13,77

5,09

12,50

0,80

3,14

9,27

9,29

8,49

46,77

9,59

10,12

39,07

12,04

14,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

166,47

7,60

2,45

2.59

9,83

18,69

2,22

44,44

7,68

0,26

6,14

0,10

1,60

6,55

5,49

1,70

1,22

3,45

1,05

30,01

1,45

11,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13,80

 

0,50

1,60

 

1,00

2,50

 

2,00

 

2,00

 

 

 

1,00

 

 

 

 

1,00

 

2,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

371,10

51,75

7,12

8,87

27,33

25,45

2,16

64,74

2,64

2,94

4,75

0,14

1,03

1,74

2,40

8,43

62,40

3,92

2,06

49,05

22,46

19,73

 

Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

3,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,88

2,75

 

 

0,48

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,95

 

 

2,70

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

108,15

0,40

0,96

 

6,97

2,63

 

38,22

10,70

0,10

6,21

0,05

 

5,00

 

 

0,70

0,10

 

17,42

17,50

1,20

2,1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,66

 

0,20

 

0,50

0,30

 

14,06

 

 

 

0,05

 

 

 

 

0,45

 

 

0,90

 

0,20

-

Đất giao thông

DGT

14,51

 

0,20

 

0,50

0,30

 

13,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

0,20

 

0,20

-

Đất thủy lợi

DTL

1,60

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

0,70

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

9ất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất ở  tại nông thôn

ONT

26,78

 

0,04

 

5,45

1,33

 

14,00

 

0,10

0,01

 

 

 

 

 

0,25

0,10

 

5,50

 

 

2,14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,55

0,16

 

 

0,02

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

2,16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

63,93

 

0,72

 

1,00

1,00

 

10,00

10,70

 

6,20

 

 

5,00

 

 

 

 

 

10,81

17,50

1,00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÁT XÁT - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bát Xát

Xã A Lù

Xã A Mú Sung

Xã Bản Qua

Xã Bản Vược

Xã Bản Xèo

Xã Cốc Mỳ

Xã Dền Sáng

Xã Dền Thàng

Xã Mường Hum

Xã Mường Vi

Xã Nậm Chạc

Xã Nậm Pung

Xã Pa Cheo

Xã Phìn Ngan

Xã Quang Kim

Xã Sàng Ma Sáo

Xã Tòng Sành

Xã Trịnh Tường

Xã Trung Lèng Hồ

Xã Y Tý

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1169,53

114,37

4139

28,90

99,26

107,12

17,02

212,92

39,29

8,35

29,04

1,71

634

18,88

2134

20,93

124,65

20,03

15,79

136,10

40,35

65,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

167,95

17,06

4,74

4,35

30,31

31,60

1,16

22,83

3,10

 

2,32

0,03

0,14

1,09

2,75

1,98

8,49

3,03

2,41

8,68

4,40

17,49

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

53,71

13,41

 

 

8,81

22,94

 

3,52

 

 

 

0,03

0,09

 

 

 

3,91

 

 

1,00

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

425,09

33,20

24,78

10,84

31,05

29,93

8,85

78,65

21,09

5,15

13,53

1,14

3,34

9,40

9,43

8,82

49,51

9,61

10,15

40,15

12,04

14,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

172,60

8,77

2,65

2,79

10,09

19,14

2,35

44,63

8,88

0,26

6,38

0,38

1,83

6,59

5,54

1,70

1,88

3,47

1,05

30,77

1,45

12,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

13,80

 

0,50

1,60

 

1,00

2,50

 

2,00

 

2,00

 

 

 

1,00

 

 

 

 

1,00

 

2,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

381,18

52,59

8,62

9,33

27,33

25,45

2,16

64,81

4,22

2,94

4,81

0,14

1,03

1,80

2,62

8,43

63,82

3,92

2,18

52,80

22,46

19,73

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

3,58

 

 

 

 

 

 

 

3,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,90

2,75

 

 

0,48

 

 

2,00

 

 

 

0,02

 

 

 

 

0,95

 

 

2,70

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

306,85

 

70,64

3,50

3,35

0,50

10,50

3,72

5,16

11,25

3,80

7,00

20,73

38,24

11,25

5,50

22,51

38,50

5,50

11,33

5,35

28,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,63

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

50,56

 

0,40

0,50

0,50

0,50

0,50

2,62

4,36

0,50

3,80

0,50

0,50

7,88

0,50

0,50

0,51

10,78

0,50

0,58

5,35

9,28

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,88

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

 

 

0,36

 

 

 

0,72

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

252,78

 

70,24

3,00

2,72

 

10,00

1,10

 

10,75

 

6,50

20,23

30,00

10,75

5,00

22,00

25,50

5,00

10,75

 

19,24

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,30

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÁT XÁT - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bát Xát

Xã A Lù

Xã A Mú Sung

Xã Bản Qua

Xã Bản Vược

Xã Bản Xèo

Xã Cốc Mỳ

Xã Dền Sáng

Xã Dền Thàng

Xã Mường Hum

Xã Mường Vi

Xã Nậm Chạc

Xã Nậm Pung

Xã Pa Cheo

Xã Phìn Ngan

Xã Quang Kim

Xã Sàng Ma Sáo

Xã Tòng Sành

Xã Trịnh Tường

Xã Trung Lèng Hồ

Xã Y Tý

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

 

 

162,78

0,10

2,87

6,10

4,71

7,93

 

4,60

1,80

3,00

0,52

6,00

40,10

5,40

 

41,00

6,55

 

10,00

21,60

 

0,50

1

Đất nông nghiệp

NNF

150,00

 

2,00

6,00

4,00

7,00

 

2,00

 

3,00

 

6,00

40,00

5,00

 

40,00

5,00

 

10,00

20,00

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,00

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

140,00

 

2,00

4,00

4,00

7,00

 

2,00

 

3,00

 

3,00

40,00

 

 

40,00

5,00

 

10,00

20,00

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,78

0,10

0,87

0,10

0,71

0,93

 

2,60

1,80

 

0,52

 

0,10

0,40

 

1,00

1,55

 

 

1,60

 

0,50

2,1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,85

 

0,75

0,10

 

 

 

 

0,60

 

0,10

 

0,10

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

2,6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,73

 

 

 

 

0,73

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,18

0,10

0,12

 

0,71

0,20

 

0,60

1,20

 

0,40

 

 

0,40

 

0,30

1,05

 

 

1,60

 

0,50

-

Đất giao thông

DGT

5,18

0,10

0,12

 

0,71

0,20

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

0,30

1,05

 

 

1,60

 

0,50

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,00

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

0,40

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

0,70

0,30

 

 

 

 

 

2,14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3443/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.227.199
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!