|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3440/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3440/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 31 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18
tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số
31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm
2024;
Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7
năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12
tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công
trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất vào mục đích khác trên địa
bàn tỉnh năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày 20 tháng
12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 585/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 26 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2025 của thị xã Hương Trà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2025
|
Diện tích
|
Cơ cấu %
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
30.737,02
|
78,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.054,73
|
5,23
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
1.947,39
|
4,96
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
107,34
|
0,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.257,04
|
3,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.145,15
|
8,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10.818,95
|
27,56
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
13.348,00
|
34,00
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
1.972,80
|
5,03
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
45,77
|
0,12
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
67,38
|
0,17
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.376,66
|
21,34
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
249,85
|
0,64
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
490,43
|
1,25
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,76
|
0,04
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
86,55
|
0,22
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.700,90
|
4,33
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
63,96
|
0,16
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,45
|
0,01
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,92
|
0,02
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
47,16
|
0,12
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
8,43
|
17,88
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
401,67
|
1,02
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
44,36
|
0,11
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
94,95
|
0,24
|
2.7.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
11,50
|
0,03
|
2.7.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
44,06
|
0,11
|
2.7.5
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
206,80
|
0,53
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
4.066,70
|
10,36
|
2.8.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
694,10
|
1,77
|
2.8.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
201,55
|
29,04
|
2.8.3
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
2,50
|
0,01
|
2.8.4
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
|
DDD
|
3,42
|
0,01
|
2.8.5
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
15,55
|
0,04
|
2.8.6
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
3.136,80
|
7,99
|
2.8.7
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
0,91
|
0,00
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
2,98
|
0,01
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
|
DKV
|
8,89
|
0,02
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
12,35
|
0,03
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
63,68
|
0,16
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
570,36
|
1,45
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
654,45
|
1,67
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
141,05
|
0,36
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
513,40
|
1,31
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
143,55
|
0,37
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
137,38
|
0,35
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
6,49
|
0,02
|
2. Kế hoạch thu hồi năm 2025
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
37,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
17,20
|
1.1.2
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
17,20
|
1.1.3
|
Đất lúa còn lại
|
LUK
|
-
|
1.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,18
|
15
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,14
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11,75
|
|
Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,11
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,34
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,05
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,80
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,17
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
0,22
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,15
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,07
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh PNN
|
CSK
|
0,01
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.7.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,01
|
2.7.5
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
4,20
|
2.8.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,72
|
2.8.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,68
|
2.8.3
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
28.4
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
28.5
|
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng
|
DKV
|
0,20
|
2.9
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,55
|
2.10
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
1,22
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
0,70
|
2.11.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
0,70
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2025
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
30,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
4,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,48
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,09
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
15,90
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,11
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
PNN
|
-
|
3
|
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập
trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
|
NPC/CNT
|
-
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
1,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
|
PNO/PNC
|
1,09
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,72
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác
trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng năm 2025
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
30,95
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,11
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
21,07
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
5,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
5,13
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
2,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.8.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,13
|
2.8.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
-
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
1,51
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
-
|
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch
sử dụng đất năm 2025 thị xã Hương Trà (theo quy định tại Phụ lục số IV kèm
Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 04/CH, 17/CH,
18/CH, 19/CH, 20/CH, 24/CH, 25/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng
đất năm 2025 thị xã Hương Trà.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong
Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hương Trà (chi tiết theo các Phụ lục I,
II, III đính kèm).
Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nội
dung, số liệu, hệ thống phụ biểu, bản đồ trình phê duyệt nêu tại Tờ trình nêu
trên của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Hủy bỏ các công
trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Trà nhưng chưa thực hiện
hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại
Phụ lục IV đính kèm).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1
và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về
các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng,
đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu
tư theo đúng quy định tại Điều 46 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP của Chính phủ và
các quy định pháp luật có liên quan.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng
đất thị xã Hương Trà nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo
quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Kế hoạch sử dụng đất
năm 2025 của thị xã Hương Trà vẫn tiếp tục thực hiện khi Thành phố Huế được
thành lập theo Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan
có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND thị xã Hương Trà;
- VP: Lãnh đạo và CV: NĐ, QHXT;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, XT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2025 (QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 78, 79 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3440/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng
(ha)
|
I
|
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh
|
|
7.93
|
1
|
Trường bắn phục vụ công tác huấn luyện chung cán
bộ chiến sĩ của Công an tỉnh và Tiểu đoàn Cảnh sát cơ động Bộ Công an
|
Thị xã Hương Trà
|
7.35
|
2
|
Trụ sở công an xã Bình Thành
|
Xã Bình Thành
|
0.15
|
3
|
Trụ sở công an xã Bình Tiến
|
Xã Bình Tiến
|
0.20
|
4
|
Trụ sở công an xã Hương Toàn
|
Xã Hương Toàn
|
0.10
|
5
|
Trụ sở công an xã Hương Bình
|
Xã Hương Bình
|
0.13
|
II
|
Danh mục công trình, dự án theo Nghị quyết số
122/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
|
|
A
|
DỰ ÁN ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ
ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
410.60
|
1
|
Khu đô thị mới Trung tâm phường Hương Văn
|
Phường Hương Văn
|
21.60
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
1
|
Khu đô thị phía Bắc 1, phường An Hòa thành phố Huế
và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà ( Tổng diện tích 33 ha trong đó thành phố
Huế 8,02 ha)
|
Phường An Hòa
thành phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà
|
33.00
|
2
|
Khu đô thị phía Bắc 2, phường An Hòa thành phố Huế
và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà (Tổng diện tích 26 ha trong đó thành phố
Huế 24,74 ha)
|
Phường An Hòa
thành phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà
|
26.00
|
3
|
Khu đô thị phía Bắc 3, phường An Hòa thành phố Huế
và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà (Tổng diện tích 130 ha trong đó thành phố
Huế 109.98 ha)
|
Phường An Hòa thành
phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà
|
130.000
|
4
|
Dự án khu đô thị sinh thái tại phường Hương Vinh,
Hương Sơ - thành phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà
|
Phường Hương Vinh,
Hương Sơ thành phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà
|
200.00
|
B
|
DỰ ÁN XÂY DỰNG, ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG
ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
|
|
33.30
|
1
|
Đường quy hoạch số 8 - Cụm công nghiệp Tứ Hạ
|
Phường Tứ Hạ
|
0.83
|
2
|
Đường nối đường tránh phía Tây thành phố Huế - đường
QH số 4
|
Phường Hương Văn
|
1.20
|
3
|
Nâng cấp mở rộng đường Thuận Thiên giai đoạn 2
(Đoạn từ nhà sinh hoạt cộng đồng TDP Giáp Tư đến đường ven sông Bồ)
|
Phường Hương Xuân
|
0.44
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thuyết
|
Phường Hương Xuân
|
2.32
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa đường trục chính thôn Dương
Sơn, xã Hương Toàn
|
Xã Hương Toàn
|
0.65
|
6
|
Đường ven sông Bồ thôn (Vân Cù - Nam Thanh)
|
Xã Hương Toàn
|
0.33
|
7
|
Nhà văn hóa trung tâm phường Hương Chữ
|
Phường Hương Chữ
|
0.56
|
8
|
Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 8A, đoạn nối Quốc lộ 1A
- đường ven sông Bồ
|
Phường Hương Xuân
|
4.60
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng đường ven sông Bồ (đoạn Tứ Hạ -
Hương Văn - Hương Xuân - Hương Toàn)
(Tổng diện tích 8,18 ha: Năm 2022, 2023 và 2024
thực hiện xong GPMB với diện tích 7.48ha. Phần diện tích còn lại 0,7ha tiếp tục
thực hiện năm 2025)
|
Phường Tứ Hạ - Phường
Hương Văn - Phường Hương Xuân - Xã Hương Toàn
|
0.70
|
10
|
Đường quy hoạch số 2 khu Quy hoạch La Chữ Thượng,
phường Hương Chữ, thị xã Hương Trà
|
Phường Hương Chữ
|
0.40
|
11
|
Cụm Công nghiệp Tứ Hạ (giai đoạn 2)
|
Phường Tứ Hạ
|
17.70
|
12
|
Nâng cấp, sửa chữa đường liên thôn Phú Tuyên -
Hòa Dương
|
Xã Bình Thành
|
0.30
|
13
|
Chỉnh trang Quốc lộ 1A, đoạn qua phường Tứ Hạ,
Hương Văn, thị xã Hương Trà (Chỉnh trang Quốc lộ 1A đoạn qua trung tâm thị xã
Hương Trà)
|
Phường Tứ Hạ,
Hương Văn
|
0.21
|
14
|
Nâng cấp mở rộng đường Trần Văn Trà (đoạn từ đường
Tỉnh lộ 16 đến đường Trần Hữu Độ)
|
Phường Tứ Hạ,
Hương Văn, Hương Vân
|
0.32
|
15
|
Kè sông Bồ qua phường Tứ Hạ, phường Hương Xuân,
phường Hương Vân, thị xã Hương Trà
|
Phường Tứ Hạ, Phường
Hương Xuân, Phường Hương Vân
|
2.50
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hà Công (Phần diện tích
còn lại).
|
Phường Hương Chữ
|
0.04
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
17
|
Nâng tiết diện DZ 110KV Huế 1- Phong Điền 220KV.
Danh sách chi tiết các nhánh rẽ như sau:
+ 110KV Đồng Lâm - Phong Điền 220
+ 110KV Văn Xá - Phong Điền 220
+ 110 KV Đồng Lâm - Huế 2
+ 100KV Vãn Xá - NMTĐ Bình Điền
+ 110KV Huế 220 - NMTĐ Bình Điền
+ 100 KV Huế 220 - Huế 2
Thành phố Huế (0,2 ha); huyện Phong Điền (0,4
ha); thị xã Hương Trà (0.2 ha)
|
Thành phố Huế; huyện
Phong Điền; thị xã Hương Trà
|
0.20
|
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2025
(QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 122 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3440/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng
(ha)
|
Trong đó diện
tích chuyển mục đích sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng sản xuất
|
*
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, rừng sản xuất theo Nghị quyết
số 122/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường quy hoạch số 8 - Cụm công nghiệp Tứ Hạ
|
Phường Tứ Hạ
|
0.83
|
0.15
|
|
|
0.30
|
2
|
Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 8A, đoạn nối Quốc lộ 1A
- đường ven sông Bồ
|
Phường Hương Xuân
|
4.60
|
1.32
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thuyết
|
Phường Hương Xuân
|
2.32
|
0.22
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa đường trục chính thôn Dương
Sơn, xã Hương Toàn
|
Xã Hương Toàn
|
0.65
|
0.15
|
|
|
|
5
|
Cụm Công nghiệp Tứ Hạ (giai đoạn 2)
|
Phường Tứ Hạ
|
17.70
|
0.95
|
|
|
4.10
|
6
|
Đường nối đường tránh phía Tây thành phố Huế - đường
QH số 4
|
Phường Hương Văn
|
1.20
|
0.20
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường ven sông Bồ (đoạn Tứ Hạ -
Hương Văn - Hương Xuân - Hương Toàn) (Tổng diện tích 8,18 ha: Năm 2022, 2023
và 2024 thực hiện xong GPMB với diện tích 7.48ha (Phần diện tích còn lại
0,7ha xin đề nghị chuyển tiếp năm 2025 để tiếp tục thực hiện công tác GPMB)
|
Phường Tứ Hạ - Phường
Hương Văn - Phường Hương Xuân - Xã Hương Toàn
|
0.70
|
0.06
|
|
|
|
8
|
Đất ở xen ghép tại thôn Giáp Đông
|
Xã Hương Toàn
|
0.13
|
0.080
|
|
|
|
9
|
Đất ở xen ghép tại Triều Sơn Trung
|
Xã Hương Toàn
|
0.40
|
0.4
|
|
|
|
10
|
Đường quy hoạch số 2 khu Quy hoạch La Chữ Thượng,
phường Hương Chữ, thị xã Hương Trà
|
Phường Hương Chữ
|
0.40
|
0.38
|
|
|
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hà Công (Phần diện tích
còn lại).
|
Phường Hương Chữ
|
0.04
|
0.02
|
|
|
|
12
|
Chỉnh trang Quốc lộ 1A, đoạn qua phường Tứ Hạ,
Hương Văn, thị xã Hương Trà (Chỉnh trang Quốc lộ 1A đoạn qua trung tâm thị xã
Hương Trà)
|
Phường Tứ Hạ,
Hương Văn
|
0.21
|
0.11
|
|
|
|
13
|
Dự án: “Nhà máy sản xuất sản phẩm thuộc lĩnh vực
công nghiệp chế biến, chế tạo thửa đất số 01, mảnh trích đo bản đồ địa chính
số 01-2023 thuộc Cụm công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà”
|
Phường Tứ Hạ
|
4.51
|
0.23
|
|
|
4.15
|
14
|
Trường bắn phục vụ công tác huấn luyện chung cán bộ
chiến sĩ của Công an tỉnh và Tiểu đoàn Cảnh sát cơ động Bộ Công an
|
Xã Hương Bình
|
7.35
|
0.00
|
|
|
7.35
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 3440/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng
(ha)
|
1
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ
áp khu vực trung tâm huyện lỵ thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1)
|
Thị xã Hương Trà
|
0.12
|
2
|
Nhà máy sản xuất sản phẩm thuộc lĩnh vực công
nghiệp chế biến, chế tạo tại Cụm công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà.
|
Phường Tứ Hạ
|
1.00
|
3
|
Nhà máy sản xuất sản phẩm thuộc lĩnh vực công
nghiệp chế biến, chế tạo thửa đất số 01, mảnh trích đo bản đồ địa chính số
01-2023 thuộc Cụm công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà
|
Phường Tứ Hạ
|
4.51
|
4
|
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Bình
Thành, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Xã Bình Thành
|
32.00
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Tứ Hạ (giai đoạn
1)
|
Phường Tứ Hạ
|
12.83
|
6
|
Dự án Mở rộng khuôn viên trụ sở Đảng ủy, HĐND,
UBND phường Hương Văn
|
Phường Hương Văn
|
0.27
|
7
|
Nhà trưng bày nông cụ nghề bún
|
Xã Hương Toàn
|
0.10
|
8
|
Quảng trường, nhà văn hóa Trung tâm thị xã
|
Phường Hương Văn
|
3.20
|
9
|
Trung tâm Thương mại dịch vụ tại phường Tứ Hạ
|
Phường Tứ Hạ
|
0.74
|
10
|
Xây dựng và quản lý chợ Hương Toàn
|
Xã Hương Toàn
|
1.00
|
11
|
Xây dựng mới trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Hương Trà
|
Phường Hương Văn
|
0.42
|
12
|
Đất thương mại dịch vụ tại phường Tứ Hạ, thị xã
Hương Trà (Hội chữ thập đỏ)
|
Phường Tứ Hạ
|
0.07
|
13
|
Đất giao tái định cư tại khu xen ghép tổ dân phố
7 (tổng 0,15 ha đã thực hiện 0,07 ha, chuyển tiếp 2025 là 0,08 ha)
|
Phường Tứ Hạ
|
0.08
|
14
|
Di dời tái định cư do ảnh hưởng môi trường nhà
máy xi măng Luks Việt Nam (TDP 9 - Phường Tứ Hạ; TDP Giáp Thượng 1 - phường
Hương Văn)
|
Phường Tứ Hạ
Phường Hương Văn
|
2.56
|
15
|
Giao đất tái định cư thôn Tân Thọ (dự án cầu Bình
Thành)
|
Xã Bình Thành
|
0.08
|
16
|
Giao đất, cho thuê đất sản xuất nông nghiệp trên
địa bàn phường Hương Vân
|
Phường Hương Vân
|
60.50
|
17
|
Giao đất, cho thuê đất sản xuất nông nghiệp trên
địa bàn xã Bình Thành
|
Xã Bình Thành
|
4.30
|
18
|
Giao đất, cho thuê đất sản xuất nông nghiệp trên
địa bàn xã Bình Tiến
|
Xã Bình Tiến
|
6.26
|
19
|
Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp trên địa bàn xã
Bình Tiến
|
Xã Bình Tiến
|
50.00
|
20
|
Mở rộng trường mầm non Bình Thành
|
Xã Bình Thành
|
0.10
|
21
|
Trường mầm non Hồng Tiến
|
Xã Bình Tiến
|
0.30
|
22
|
Nhà văn hóa xã Bình Thành
|
Xã Bình Thành
|
0.32
|
23
|
Giao đất giáo dục trên toàn địa bàn thị xã (các
trường học)
|
Thị xã Hương Trà
|
5.50
|
24
|
Dự án đầu tư mở rộng mỏ đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Phường Hương Vân
|
1.53
|
25
|
Cầu Bình Thành
|
Xã Bình Thành
|
0.30
|
26
|
Đất thương mại dịch vụ tại phường Hương Văn (đường
TL16)
|
Phường Hương Văn
|
1.60
|
27
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Tân Thọ
|
Xã Bình Thành
|
2.24
|
28
|
Hạ tầng khu QH TDP 4 (gần nhà ông Tảng)
|
Phường Tứ Hạ
|
0.19
|
29
|
Đất ở xen ghép TDP 3 (gần nhà hàng Phú Lành)
|
Phường Tứ Hạ
|
0.55
|
30
|
Khu quy hoạch TDP 5 (Đường Nguyễn Bá Loan)
|
Phường Tứ Hạ
|
1.30
|
31
|
Đất ở xen ghép TDP 8 (gần sân vận động thị xã)
|
Phường Tứ Hạ
|
0.32
|
32
|
Hạ tầng khu dân cư La Chữ Thượng
|
Phường Hương Chữ
|
1.13
|
33
|
Hạ tầng Khu quy hoạch tổ dân phố 3, phường Tứ Hạ
|
Phường Tứ Hạ
|
0.33
|
34
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư khu vực Ruộng Cà, phường
Hương Văn
|
Phường Hương Văn
|
2.27
|
35
|
Đất ở xen ghép TDP Giáp Thượng 1
|
Phường Hương Văn
|
0.06
|
36
|
Đất ở xen ghép tại TDP Thượng Khê
|
Phường Hương Xuân
|
0.20
|
37
|
Khu dân cư xen ghép thôn Phú Tuyên
|
Xã Bình Thành
|
0.30
|
38
|
Đất ở xen ghép TDP 4, 5 (nương mụ Câu và đường
Nguyễn Bá Loan)
|
Phường Tứ Hạ
|
0.13
|
39
|
Đất ở xen ghép TDP 1, 7
|
Phường Tứ Hạ
|
0.06
|
40
|
Đất ở xen ghép tại thôn Giáp Đông
|
Xã Hương Toàn
|
0.13
|
41
|
Đất ở xen ghép tại Triều Sơn Trung
|
Xã Hương Toàn
|
0.40
|
42
|
Đất ở xen ghép tại tổ dân phố La Chữ Nam, phường
Hương Chữ
|
Phường Hương Chữ
|
0.50
|
43
|
Khu dân cư tại Tổ dân phố Xuân Tháp giai đoạn 2
|
Phường Hương Xuân
|
1.67
|
44
|
Đất ở xen ghép tại TDP Thanh Tiên
|
Phường Hương Xuân
|
0.04
|
45
|
Hạ tầng khu phân lô đất ở tại xứ Châu Hoằng, TDP
Lại Bằng 2
|
Phường Hương Vân
|
0.32
|
46
|
Đất ở xen ghép tại tổ dân phố Giáp Ba (dọc QL1A),
phường Hương Văn (1 vị trí)
|
Phường Hương Văn
|
0.09
|
47
|
Đất ở xen ghép tại TDP Giáp Nhất, phường Hương
Văn
|
Phường Hương Văn
|
0.05
|
48
|
Khu quy hoạch đất ở xen cư vùng Kiện Thượng, phường
Hương Văn
|
Phường Hương Văn
|
0.34
|
49
|
Hạ tầng khu dân cư tổ dân phố Giáp Tư (tổng 0,57 ha
đã thực hiện 0,06 ha, chuyển tiếp 2015 là 0,51 ha)
|
Phường Hương Văn
|
0.51
|
50
|
Đất ở xen ghép thôn Bồ Hòn (Hòa Bình cũ)
|
Xã Bình Thành
|
0.68
|
51
|
Khu dân cư tại TDP Thanh Lương 4, phường Hương
Xuân (tổng 2,50 ha đã thực hiện 1,50 ha, chuyển tiếp 2025 là 1,00 ha)
|
Phường Hương Xuân
|
1.00
|
52
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở thôn Đông
Hòa tại xã Bình Điền (Nay là xã Bình Tiến) (Khu quy hoạch đất ở thôn Đông Hòa
tại xã Bình Tiến)
|
Xã Bình Tiến
|
1.00
|
53
|
Đất ở xen ghép tại thôn Thuận Lợi
|
Xã Bình Tiến
|
0.36
|
54
|
Khu dân cư Tứ Hạ - Hương Văn
|
Phường Tứ Hạ
Phường Hương Văn
|
11.90
|
55
|
Đất ở tại TDP 7 (vị trí Tòa án nhân dân thị xã
Hương Trà cũ)
|
Phường Tứ Hạ
|
0.06
|
56
|
Đất ở tại TDP 8 (gồm vị trí Trường mầm non Sơn Ca,
Công ty sản xuất vật liệu xây dựng Thừa Thiên Huế, Công ty TNHH MTV Lương thực
Thừa Thiên Huế cũ)
|
Phường Tứ Hạ
|
1.28
|
57
|
Bố trí đất ở xen kẹt toàn thị xã
|
Toàn thị xã
|
1.50
|
58
|
Đất ở xen ghép tại TDP 3
|
Phường Tứ Hạ
|
0.02
|
59
|
Đất ở xen ghép tại TDP 8 (Chổi đót)
|
Phường Tứ Hạ
|
0.16
|
60
|
Đất ở xen ghép tại TDP 9 (gần Nhà máy nhang Thái
Hưng)
|
Phường Tứ Hạ
|
0.23
|
61
|
Quỹ đất nông nghiệp
sử dụng vào mục đích công ích để tổ chức đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất
|
Phường Hương Chữ
|
55.68
|
Phường Hương Văn
|
37.80
|
Phường Hương Vân
|
30.00
|
Phường Hương Xuân
|
71.59
|
Phường Tứ Hạ
|
120.50
|
Xã Hương Toàn
|
158.87
|
*
|
Dự án kêu gọi xúc tiến đầu tư
|
|
|
62
|
Dự án xây dựng khu dịch vụ du lịch sinh thái Khe
Đầy, Bình Thành
|
Xã Bình Thành
|
20.00
|
63
|
Khu du lịch sinh thái cộng đồng Suối Máu
|
Xã Bình Tiến
|
17.63
|
64
|
Dự án khu vui chơi giải trí công viên nước Tứ Hạ
|
Phường Tứ Hạ
|
20.00
|
65
|
Cụm công nghiệp Hương Xuân (vùng Trạng )
|
Phường Hương Xuân
|
58.00
|
66
|
Cụm công nghiệp Hương Vân (Lại Bằng 2)
|
Phường Hương Vân
|
75.00
|
67
|
Cụm Công nghiệp Hương Văn 1 (vùng Trạng)
|
Phường Hương Văn
|
35.00
|
68
|
Cụm Công nghiệp Hương Văn 2 (Hiệp Khánh)
|
Phường Hương Văn;
Phường Hương Vân
|
24.30
|
69
|
Cụm Công nghiệp Bình Thành (thôn Tân Thọ)
|
Xã Bình Thành
|
75.00
|
70
|
Khu du lịch sân golf tại xã Hương Thọ, thành phố
Huế và xã Bình Thành, thị xã Hương Trà.
|
Xã Hương Thọ
(Thành phố Huế); Xã Bình Thành (Thị xã Hương Trà)
|
90.00
|
71
|
Dự án Khu dân cư phía Tây Nam quốc lộ 1 - Tứ Hạ -
Hương Trà - tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phường Tứ Hạ
|
24.74
|
72
|
Trung tâm Logistics tổng hợp Hương Trà
|
Phường Hương Văn
|
8.78
|
73
|
Khu đô thị phường Hương Văn - Hương Xuân
|
Phường Hương Văn,
Hương Xuân
|
31.90
|
74
|
Khu đô thị phường Hương Xuân
|
Phường Hương Xuân
|
50.00
|
75
|
Dự án khu đô thị dọc Quốc lộ 1A tại phường Tứ Hạ
(TDP2)
|
Phường Tứ Hạ
|
22.00
|
76
|
Khu đô thị phường Hương Văn
|
Phường Hương Văn
|
21.00
|
77
|
Khu nhà ở, dịch vụ thương mại hỗ trợ cụm CN Hương
Xuân
|
Phường Hương Xuân
|
28.00
|
78
|
Dự án Khu đô thị phía Tây Nam Quốc lộ 1A tại Tứ Hạ
phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà
|
Phường Tứ Hạ
|
24.74
|
79
|
Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, bảo tồn, phục
tráng và phát triển cây Quýt Hương Cần 1
|
Xã Hương Toàn
|
9.90
|
80
|
Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, bảo tồn, phục
tráng và phát triển cây Quýt Hương Cần 2
|
Xã Hương Toàn
|
5.00
|
81
|
Trang trại nông nghiệp sạch, nông nghiệp tuần
hoàn công nghệ cao
|
Phường Hương Vân
|
4.90
|
82
|
Đất nông nghiệp khác (Phần đất nhận lại từ công
ty giống cây trồng)
|
Xã Bình Thành
|
60.00
|
HỦY
BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022, 2023, 2024 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3440/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng
(ha)
|
Trong đó diện
tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
A
|
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
|
2.23
|
1.03
|
|
|
*
|
Năm 2022
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
1
|
Xây dựng và quản lý chợ Hương Toàn
|
Xã Hương Toàn
|
1.00
|
1.00
|
|
|
*
|
Năm 2024
|
|
1.23
|
0.03
|
|
|
2
|
Chợ Tứ Hạ
|
Phường Tứ Hạ
|
0.67
|
0.03
|
|
|
3
|
Mở rộng trường THCS Lê Quang Tiến
|
Phường Hương Chữ
|
0.56
|
|
|
|
B
|
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua
|
|
1.67
|
1.03
|
|
|
*
|
Năm 2022
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
1
|
Xây dựng và quản lý chợ Hương Toàn
|
Xã Hương Toàn
|
1.00
|
1.00
|
|
|
*
|
Năm 2024
|
|
0.67
|
0.03
|
|
|
2
|
Chợ Tứ Hạ
|
Phường Tứ Hạ
|
0.67
|
0.03
|
|
|
Quyết định 3440/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3440/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
47
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|