|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3422/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Thủ Đức Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
3422/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3422/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14
ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành
phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục
các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (số
122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7
năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018;
số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2020; số 113/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2021);
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Đức tại Tờ trình số 166/TTr-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2022 và Báo
cáo số 442/BC-UBND ngày
12 tháng 9 năm 2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
6467/TTr-TNMT-QLĐ ngày 8 tháng 8 năm 2022 và Công
văn số 7392/STNMT-QLĐ ngày 31 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
thành phố Thủ Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Kế hoạch năm 2022 Thành phố
Thủ Đức
|
Thủ Thiêm
|
An Lợi Đông
|
An Khánh
|
Thảo Điền
|
An Phú
|
Thạnh Mỹ Lợi
|
Cát Lái
|
Bình Trưng Đông
|
Bình Trưng Tây
|
Tăng Nhơn Phú A
|
Tăng Nhơn Phú B
|
Phước Bình
|
Phú Hữu
|
Trường Thạnh
|
Long Trường
|
Long Phước
|
Long Thạnh Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+... +(38)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
21.156,96
|
325,43
|
359,20
|
392,40
|
379,89
|
1.020,54
|
1.297,00
|
667,79
|
331,48
|
205,68
|
418,94
|
528,08
|
98,88
|
1.183,41
|
982,80
|
1.261,90
|
2.450,74
|
1.205,71
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
3.537,72
|
|
|
11,34
|
4,05
|
66,23
|
220,95
|
32,05
|
73,64
|
0,52
|
14,55
|
44,87
|
3,38
|
250,64
|
289,20
|
678,23
|
1.045,56
|
154,73
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
532,72
|
|
|
8,93
|
|
0,36
|
194,27
|
|
|
|
|
|
|
59,49
|
36,01
|
95,20
|
95,30
|
17,34
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
110,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46,03
|
|
|
59,26
|
2,72
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
550,43
|
|
|
0,04
|
|
43,97
|
1,60
|
4,01
|
11,50
|
0,52
|
5,87
|
18,63
|
|
4,74
|
68,68
|
0,33
|
17,83
|
13,15
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.249,57
|
|
|
0,32
|
3,91
|
18,72
|
20,58
|
0,87
|
18,24
|
|
3,83
|
19,72
|
3,38
|
159,57
|
156,98
|
566,21
|
929,52
|
120,14
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
204,99
|
|
|
2,06
|
0,14
|
3,18
|
4,49
|
27,16
|
43,89
|
|
4,85
|
6,52
|
|
26,84
|
27,53
|
16,49
|
2,91
|
4,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
17.619,24
|
325,43
|
359,20
|
381,06
|
375,83
|
954,31
|
1.076,05
|
635,74
|
257,84
|
205,16
|
404,39
|
483,21
|
95,49
|
932,77
|
693,60
|
583,67
|
1.405,17
|
1.050,98
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
250,49
|
|
|
|
4,51
|
2,13
|
1,97
|
71,31
|
5,50
|
0,16
|
0,12
|
|
1,77
|
|
18,28
|
|
55,77
|
39,60
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
111,33
|
|
|
0,44
|
0,25
|
0,13
|
5,18
|
5,58
|
|
|
|
|
|
|
10,07
|
0,15
|
|
34,16
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1.101,03
|
|
|
|
|
|
129,70
|
|
|
|
125,89
|
247,84
|
|
53,58
|
|
|
|
295,35
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
18,43
|
|
|
|
|
|
18,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
190,24
|
28,06
|
33,26
|
19,68
|
0,67
|
33,97
|
10,96
|
0,52
|
0,26
|
0,06
|
|
|
|
3,07
|
4,67
|
|
0,10
|
1,55
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
936,89
|
|
|
0,51
|
3,07
|
1,41
|
56,05
|
53,47
|
0,15
|
|
20,43
|
20,51
|
1,95
|
24,43
|
23,51
|
0,96
|
198,03
|
0,46
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.802,46
|
105,52
|
73,68
|
106,22
|
74,41
|
411,53
|
226,97
|
116,20
|
61,11
|
46,55
|
115,27
|
69,04
|
28,95
|
213,69
|
133,37
|
111,46
|
115,75
|
325,66
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
2.772,31
|
88,71
|
59,95
|
87,44
|
62,89
|
294,08
|
160,49
|
88,32
|
44,03
|
35,68
|
50,87
|
50,80
|
15,62
|
193,52
|
113,04
|
87,60
|
48,07
|
88,72
|
2.9.2
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
170,37
|
|
|
2,52
|
2,24
|
1,55
|
39,59
|
|
0,13
|
0,26
|
8,79
|
1,63
|
1,18
|
1,81
|
2,12
|
0,91
|
30,10
|
2,68
|
2.9.3
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
446,95
|
7,89
|
1,20
|
|
0,22
|
3,22
|
2,41
|
0,06
|
0,08
|
2,47
|
0,80
|
0,40
|
0,18
|
0,38
|
0,65
|
0,16
|
1,30
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
49,70
|
|
3,93
|
0,94
|
0,20
|
4,07
|
5,75
|
2,59
|
0,08
|
1,59
|
0,66
|
0,63
|
0,17
|
0,13
|
0,71
|
0,08
|
0,25
|
0,44
|
2.9.5
|
Đất xây
dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
607,04
|
5,59
|
5,93
|
10,89
|
7,42
|
31,13
|
13,88
|
20,40
|
8,79
|
3,43
|
37,52
|
5,88
|
10,02
|
9,20
|
8,54
|
11,46
|
32,86
|
10,90
|
2.9.6
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
395,59
|
|
2,50
|
|
0,82
|
66,83
|
3,00
|
2,03
|
|
|
1,39
|
|
|
3,21
|
0,40
|
|
1,04
|
199,72
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
43,12
|
0,24
|
0,17
|
0,69
|
0,01
|
0,11
|
0,38
|
0,03
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,01
|
3,65
|
0,19
|
0,08
|
|
0,37
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
9,01
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
7,40
|
|
|
0,04
|
0,80
|
0,04
|
0,13
|
0,04
|
2.9.9
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,98
|
0,23
|
|
|
|
1,82
|
|
|
2.9.11
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,48
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
0,09
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
0,17
|
2.9.12
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
117,90
|
3,09
|
|
3,00
|
0,40
|
8,55
|
0,47
|
2,12
|
2,30
|
1,74
|
1,77
|
6,50
|
1,11
|
0,21
|
|
2,44
|
0,43
|
3,95
|
2.9.13
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
146,44
|
|
|
0,24
|
|
|
0,29
|
0,50
|
5,58
|
1,20
|
2,64
|
2,68
|
0,27
|
1,15
|
6,21
|
5,62
|
0,90
|
18,16
|
2.9.14
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
3,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
5,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất
chợ
|
DCH
|
22,45
|
|
|
0,50
|
0,18
|
1,37
|
0,41
|
0,03
|
0,02
|
0,11
|
0,45
|
0,29
|
0,38
|
0,40
|
0,71
|
1,08
|
0,65
|
0,51
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
8,81
|
|
|
0,05
|
0,17
|
0,18
|
0,07
|
0,11
|
0,12
|
0,05
|
0,93
|
0,12
|
0,05
|
0,01
|
0,77
|
0,20
|
0,15
|
0,08
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
495,29
|
63,91
|
133,22
|
40,90
|
8,26
|
76,21
|
30,51
|
21,11
|
6,67
|
5,46
|
0,93
|
|
0,39
|
15,84
|
23,50
|
0,24
|
|
5,81
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
6.474,07
|
45,58
|
30,46
|
144,86
|
204,67
|
343,79
|
198,81
|
232,60
|
170,11
|
123,27
|
133,42
|
118,57
|
56,26
|
473,90
|
315,84
|
161,29
|
216,22
|
285,72
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
34,44
|
2,73
|
0,29
|
0,43
|
0,18
|
1,18
|
6,94
|
3,56
|
0,22
|
0,86
|
0,48
|
0,58
|
0,25
|
0,33
|
0,68
|
0,26
|
0,66
|
0,94
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
15,70
|
|
|
1,09
|
0,11
|
2,72
|
6,00
|
|
|
|
0,54
|
|
0,32
|
1,95
|
|
1,13
|
0,03
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
15,76
|
|
|
0,26
|
0,29
|
0,27
|
0,72
|
0,13
|
0,16
|
0,28
|
0,29
|
3,28
|
|
0,77
|
0,92
|
0,96
|
0,47
|
0,83
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.059,05
|
52,09
|
70,96
|
57,29
|
78,89
|
56,25
|
378,73
|
131,15
|
13,51
|
28,47
|
6,10
|
23,26
|
5,55
|
145,21
|
161,69
|
307,02
|
817,99
|
60,80
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
103,99
|
27,54
|
17,32
|
9,33
|
0,33
|
24,54
|
4,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
768,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125,89
|
247,84
|
|
|
|
|
|
295,35
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
21.156,96
|
325,43
|
359,20
|
392,40
|
379,89
|
1.020,54
|
1.297,00
|
667,79
|
331,48
|
205,68
|
418,94
|
528,08
|
98,88
|
1.183,41
|
982,80
|
1.261,90
|
2.450,74
|
1.205,71
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
110,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46,03
|
|
|
59,26
|
2,72
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
1.119,46
|
|
|
|
|
|
148,13
|
|
|
|
125,89
|
247,84
|
|
53,58
|
|
|
|
295,35
|
9
|
Khu đô
thị (trong đó có khu đô
thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương
mại - dịch vụ
|
KTM
|
190,24
|
28,06
|
33,26
|
19,68
|
0,67
|
33,97
|
10,96
|
0,52
|
0,26
|
0,06
|
|
|
|
3,07
|
4,67
|
|
0,10
|
1,55
|
11
|
Khu vực đô
thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Kế hoạch năm 2022 Thành phố
Thủ Đức
|
Tân Phú
|
Hiệp Phú
|
Phước Long A
|
Phước Long B
|
Long Bình
|
Linh Đông
|
Hiệp Bình Chánh
|
Hiệp Bình Phước
|
Tam Phú
|
Linh Xuân
|
Linh Chiểu
|
Trường Thọ
|
Bình Chiểu
|
Linh Tây
|
Bình Thọ
|
Tam Bình
|
Linh Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+… +(38)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
21.156,96
|
445,08
|
224,24
|
237,20
|
588,15
|
1.772,21
|
294,70
|
647,97
|
774,47
|
311,31
|
387,68
|
141,30
|
500,92
|
542,02
|
136,23
|
121,11
|
217,02
|
705,48
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
3.537,72
|
48,33
|
5,16
|
1,20
|
56,49
|
115,80
|
38,60
|
50,25
|
35,32
|
87,45
|
46,60
|
0,02
|
46,76
|
69,21
|
3,83
|
0,02
|
22,70
|
20,05
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
532,72
|
|
|
|
6,29
|
19,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
110,45
|
|
|
|
|
2,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
550,43
|
0,04
|
5,03
|
0,46
|
12,72
|
27,16
|
27,08
|
30,12
|
31,25
|
56,18
|
38,19
|
0,02
|
38,85
|
65,64
|
3,49
|
0,00
|
13,28
|
10,05
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.249,57
|
48,28
|
0,13
|
0,61
|
37,41
|
61,90
|
8,71
|
17,99
|
4,07
|
17,03
|
8,41
|
|
4,95
|
3,45
|
0,33
|
0,02
|
7,03
|
7,26
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
204,99
|
|
|
0,14
|
0,07
|
7,21
|
2,81
|
2,14
|
|
14,25
|
|
|
2,96
|
0,12
|
|
|
2,39
|
2,74
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
17.619,24
|
396,76
|
219,09
|
235,99
|
531,66
|
1.656,41
|
256,10
|
597,73
|
739,15
|
223,86
|
341,09
|
141,28
|
454,16
|
472,82
|
132,41
|
121,09
|
194,32
|
685,43
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
250,49
|
0,75
|
7,81
|
|
11,57
|
5,59
|
2,48
|
0,72
|
0,58
|
|
|
|
16,15
|
1,93
|
1,46
|
0,31
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
111,33
|
0,24
|
9,23
|
0,56
|
|
9,34
|
|
0,92
|
0,50
|
|
0,72
|
|
2,57
|
|
7,24
|
2,59
|
|
21,46
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1.101,03
|
93,99
|
5,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89,15
|
|
|
|
60,07
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
18,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
190,24
|
0,04
|
0,18
|
0,16
|
0,27
|
4,53
|
0,91
|
4,60
|
14,33
|
1,53
|
1,82
|
0,21
|
3,92
|
1,23
|
4,30
|
5,68
|
3,01
|
6,68
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
936,89
|
2,91
|
31,25
|
19,42
|
24,03
|
65,85
|
2,63
|
15,82
|
20,25
|
3,23
|
57,05
|
3,58
|
111,71
|
11,79
|
10,70
|
1,95
|
4,62
|
145,17
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,14
|
|
|
|
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.802,46
|
193,02
|
67,70
|
59,19
|
143,47
|
701,96
|
64,97
|
135,71
|
186,70
|
64,85
|
104,36
|
72,01
|
107,39
|
119,05
|
35,89
|
48,35
|
69,59
|
292,87
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
2.772,31
|
83,41
|
37,98
|
40,51
|
123,59
|
166,51
|
51,03
|
111,69
|
143,51
|
35,67
|
44,93
|
18,20
|
68,16
|
59,35
|
29,35
|
29,41
|
43,67
|
115,53
|
2.9.2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
170,37
|
0,31
|
2,75
|
3,79
|
1,52
|
5,92
|
3,66
|
7,30
|
18,07
|
4,00
|
1,02
|
0,10
|
4,95
|
17,12
|
0,41
|
0,10
|
1,12
|
2,71
|
2.9.3
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
446,95
|
68,13
|
1,04
|
0,13
|
0,21
|
350,08
|
|
0,33
|
|
0,17
|
0,19
|
4,83
|
|
0,40
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
49,70
|
8,36
|
1,16
|
0,15
|
0,10
|
0,31
|
0,10
|
0,22
|
1,67
|
7,21
|
1,59
|
0,02
|
0,06
|
0,07
|
0,42
|
0,16
|
0,09
|
5,78
|
2.9.5
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
607,04
|
27,16
|
22,83
|
11,35
|
14,87
|
23,82
|
4,77
|
7,75
|
16,92
|
5,26
|
41,85
|
39,95
|
2,64
|
6,17
|
1,32
|
11,32
|
4,59
|
130,63
|
2.9.6
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
395,59
|
|
0,40
|
1,12
|
0,71
|
103,71
|
|
0,62
|
0,75
|
|
1,57
|
1,21
|
|
|
0,90
|
0,08
|
1,89
|
1,69
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
43,12
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
0,18
|
0,38
|
3,77
|
0,08
|
|
0,01
|
23,07
|
0,06
|
0,00
|
0,01
|
0,04
|
9,49
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
9,01
|
0,09
|
0,06
|
|
0,02
|
0,01
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
0,02
|
0,04
|
2.9.9
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,48
|
|
|
0,04
|
0,32
|
|
|
0,03
|
0,51
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50
|
2.9.12
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
117,90
|
2,45
|
0,84
|
1,43
|
|
16,74
|
4,27
|
4,41
|
0,97
|
10,28
|
4,76
|
4,83
|
4,09
|
9,57
|
0,68
|
6,13
|
3,22
|
5,15
|
2.9.13
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
146,44
|
2,62
|
0,26
|
0,56
|
1,73
|
33,07
|
0,90
|
2,15
|
0,29
|
1,97
|
6,82
|
2,87
|
1,37
|
25,54
|
2,52
|
0,73
|
3,38
|
14,20
|
2.9.14
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
3,66
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
2,79
|
2.9.15
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
5,89
|
0,02
|
|
|
|
1,75
|
|
|
|
|
0,34
|
|
2,47
|
0,71
|
|
|
0,39
|
0,20
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
22,45
|
0,46
|
0,35
|
0,07
|
0,39
|
0,04
|
0,06
|
0,74
|
0,25
|
|
0,46
|
|
0,41
|
0,08
|
0,29
|
0,42
|
11,18
|
0,15
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
8,81
|
0,19
|
0,71
|
0,17
|
0,29
|
0,70
|
0,43
|
0,20
|
0,81
|
0,30
|
0,15
|
0,19
|
0,25
|
0,34
|
0,08
|
0,05
|
0,34
|
0,57
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
495,29
|
0,15
|
2,67
|
|
15,09
|
9,98
|
0,10
|
3,97
|
17,74
|
0,21
|
3,90
|
0,39
|
0,98
|
1,24
|
0,36
|
1,53
|
2,58
|
1,43
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
6.474,07
|
97,47
|
92,14
|
151,40
|
308,89
|
519,33
|
157,89
|
350,12
|
397,41
|
133,39
|
169,94
|
63,14
|
149,82
|
239,29
|
71,48
|
56,99
|
107,21
|
152,80
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
34,44
|
0,49
|
1,75
|
0,40
|
0,16
|
0,88
|
0,84
|
0,61
|
0,77
|
0,17
|
0,37
|
1,44
|
0,15
|
1,19
|
0,29
|
3,17
|
0,31
|
0,88
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
15,70
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
0,47
|
0,97
|
0,04
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
15,76
|
0,24
|
0,20
|
0,07
|
0,48
|
0,64
|
0,50
|
0,30
|
0,47
|
0,45
|
0,29
|
0,30
|
1,08
|
0,28
|
0,17
|
|
0,17
|
0,50
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.059,05
|
7,26
|
|
4,62
|
27,41
|
335,69
|
25,12
|
84,11
|
87,62
|
19,73
|
2,49
|
|
60,16
|
4,85
|
0,21
|
|
4,75
|
0,07
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
103,99
|
|
|
|
|
1,00
|
0,22
|
0,65
|
11,97
|
|
|
0,02
|
|
2,47
|
|
|
0,77
|
2,89
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
768,53
|
93,99
|
5,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
21,156,96
|
445,08
|
224,24
|
237,20
|
588,15
|
1.772,21
|
294,70
|
647,97
|
774,47
|
311,31
|
387,68
|
141,30
|
500,92
|
542,02
|
136,23
|
121,11
|
217,02
|
705,48
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
110,45
|
|
|
|
|
2,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
1.119,46
|
93,99
|
5,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89,15
|
|
|
|
60,07
|
9
|
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
190,24
|
0,04
|
0,18
|
0,16
|
0,27
|
4,53
|
0,91
|
4,60
|
14,33
|
1,53
|
1,82
|
0,21
|
3,92
|
1,23
|
4,30
|
5,68
|
3,01
|
6,68
|
11
|
Khu vực đô
thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tổng diện tích Thành phố Thủ Đức
|
Thủ Thiêm
|
An Lợi Đông
|
An Khánh
|
Thảo Điền
|
An Phú
|
Thạnh Mỹ Lợi
|
Cát Lái
|
Bình Trưng Đông
|
Bình Trưng Tây
|
Tăng Nhơn Phú A
|
Tăng Nhơn Phú B
|
Phước Bình
|
Phú Hữu
|
Trường Thạnh
|
Long Trường
|
Long Phước
|
Long Thạnh Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+ ...+(38)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
524,24
|
|
|
1,24
|
0,53
|
135,89
|
6,17
|
6,24
|
1,53
|
|
1,22
|
3,03
|
|
2,47
|
17,27
|
45,46
|
250,18
|
9,79
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
205,91
|
|
|
0,35
|
|
103,39
|
6,08
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,02
|
21,53
|
71,65
|
1,07
|
|
Đất trồng lúa
(*)
|
LUA*
|
73,75
|
|
|
0,40
|
|
25,82
|
0,43
|
4,30
|
0,22
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
27,12
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
52,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
19,05
|
33,79
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
34,24
|
|
|
|
|
0,09
|
0,09
|
3,36
|
|
|
0,54
|
0,70
|
|
0,15
|
2,93
|
0,01
|
0,71
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
240,80
|
|
|
0,72
|
0,25
|
1,15
|
|
|
1,52
|
|
0,68
|
0,73
|
|
2,16
|
10,61
|
23,12
|
177,74
|
8,70
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
43,29
|
|
|
0,17
|
0,28
|
31,26
|
|
2,88
|
0,01
|
|
|
1,60
|
|
0,11
|
3,71
|
0,80
|
0,08
|
0,02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
232,27
|
|
|
3,85
|
4,89
|
72,07
|
7,83
|
12,27
|
8,17
|
3,65
|
2,06
|
1,94
|
0,09
|
5,17
|
6,82
|
9,90
|
1,32
|
3,32
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,24
|
|
|
|
0,03
|
0,04
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
1,17
|
|
|
|
|
|
1,04
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,10
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,98
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
19,80
|
|
|
|
0,33
|
0,34
|
|
|
|
|
0,21
|
0,49
|
|
0,25
|
0,13
|
0,05
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
78,97
|
|
|
0,36
|
0,73
|
35,69
|
0,69
|
6,51
|
3,51
|
0,40
|
0,44
|
0,03
|
|
1,58
|
0,11
|
8,34
|
|
1,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
34,36
|
|
|
0,34
|
0,72
|
30,67
|
0,65
|
1,13
|
0,65
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
11,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,17
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
13,35
|
|
|
0,02
|
|
|
0,04
|
1,26
|
0,01
|
0,05
|
0,34
|
|
|
1,20
|
0,02
|
7,79
|
|
1,27
|
2.9.6
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
7,28
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,43
|
|
|
|
|
0,01
|
|
4,09
|
2,85
|
0,03
|
0,05
|
|
|
0,24
|
0,04
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,48
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,10
|
0,05
|
0,24
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,21
|
|
|
|
0,07
|
|
0,01
|
0,02
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,08
|
|
|
0,46
|
0,23
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
110,53
|
|
|
1,92
|
1,75
|
21,01
|
5,71
|
5,68
|
4,58
|
3,14
|
1,39
|
1,40
|
0,09
|
3,28
|
6,52
|
1,50
|
1,32
|
1,95
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,24
|
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,05
|
0,03
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,37
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,27
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
17,10
|
|
|
0,82
|
1,70
|
14,24
|
0,26
|
0,00
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,28
|
|
|
0,07
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tổng diện tích Thành phố Thủ Đức
|
Tân Phú
|
Hiệp Phú
|
Phước Long A
|
Phước Long B
|
Long Bình
|
Linh Đông
|
Hiệp Bình Chánh
|
Hiệp Bình Phước
|
Tam Phú
|
Linh Xuân
|
Linh Chiểu
|
Trường Thọ
|
Bình Chiểu
|
Linh Tây
|
Bình Thọ
|
Tam Bình
|
Linh Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+ ...+(38)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
524,24
|
1,27
|
|
0,05
|
7,68
|
11,86
|
0,89
|
1,33
|
11,57
|
0,14
|
0,70
|
|
7,66
|
0,01
|
|
|
0,05
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
205,91
|
|
|
|
0,16
|
1,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa
(*)
|
LUA*
|
73,75
|
|
|
|
|
|
0,77
|
|
9,50
|
0,22
|
|
|
4,48
|
|
|
0,10
|
0,19
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
52,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
34,24
|
|
|
|
1,33
|
3,38
|
0,86
|
1,28
|
11,48
|
0,11
|
0,70
|
|
6,48
|
0,01
|
|
|
0,03
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
240,80
|
1,27
|
|
0,05
|
6,19
|
4,88
|
|
0,05
|
0,09
|
0,01
|
|
|
0,86
|
|
|
|
0,02
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
43,29
|
|
|
|
|
1,99
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
0,32
|
|
|
|
0,00
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
232,27
|
0,09
|
3,83
|
1,05
|
9,24
|
47,10
|
2,90
|
5,36
|
9,62
|
0,07
|
2,51
|
0,08
|
6,34
|
0,03
|
0,01
|
0,16
|
0,08
|
0,46
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,24
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,98
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,09
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
19,80
|
0,01
|
1,64
|
0,38
|
0,32
|
12,29
|
|
3,30
|
0,04
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,00
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
78,97
|
|
1,28
|
|
0,12
|
14,82
|
0,05
|
0,14
|
0,19
|
|
2,27
|
0,08
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
34,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
11,83
|
|
|
|
|
11,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,17
|
|
0,02
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
13,35
|
|
1,24
|
|
|
0,03
|
|
|
0,00
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
7,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,27
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,37
|
|
|
|
0,02
|
|
0,05
|
0,14
|
0,01
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,43
|
|
|
|
|
2,96
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,48
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,21
|
|
0,01
|
|
|
0,04
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,08
|
|
|
|
|
0,55
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,01
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
110,53
|
0,08
|
0,79
|
0,67
|
8,80
|
19,32
|
2,78
|
1,51
|
9,18
|
0,07
|
0,06
|
|
5,44
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
0,07
|
0,46
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,24
|
|
0,05
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
17,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: LUA*: Diện tích đất trồng
lúa pháp lý thể hiện trên Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất của người dân theo bản đồ địa chính cũ
(TL-02). Do trong quá trình sử dụng đất giai đoạn những năm 1999-2004, có thay đổi diện tích đất trồng lúa sang các loại đất khác như: đất trồng cây
hàng năm, cây lâu năm, đất ở,... mà không đăng ký
biến động đất đai ở các cơ quan có thẩm quyền, nhưng về mặt pháp lý trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân
vẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa và sẽ không tính vào tổng diện tích tự nhiên của thành phố Thủ Đức.
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích Thành phố Thủ Đức
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thủ Thiêm
|
An Lợi Đông
|
An Khánh
|
Thảo Điền
|
An Phú
|
Thạnh Mỹ Lợi
|
Cát Lái
|
Bình Trưng Đông
|
Bình Trưng Tây
|
Tăng Nhơn Phú A
|
Tăng Nhơn Phú B
|
Phước Bình
|
Phú Hữu
|
Trường Thạnh
|
Long Trường
|
Long Phước
|
Long Thạnh Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+ ...+(38)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.020,34
|
|
|
3,24
|
0,53
|
209,47
|
61,69
|
14,29
|
16,20
|
0,38
|
2,36
|
6,32
|
|
56,21
|
56,13
|
61,07
|
330,62
|
26,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
315,82
|
|
|
1,90
|
|
103,39
|
60,07
|
|
|
|
|
|
|
14,84
|
0,09
|
25,45
|
100,01
|
1,82
|
|
Đất trồng
lúa (*)
|
LUA*/PNN
|
202,36
|
|
|
0,40
|
0,10
|
85,85
|
21,08
|
6,74
|
3,89
|
0,36
|
0,42
|
0,34
|
|
0,64
|
1,66
|
1,72
|
27,12
|
1,31
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
58,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,57
|
|
|
44,19
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
180,83
|
|
|
0,01
|
|
70,25
|
0,09
|
3,30
|
1,66
|
0,38
|
0,54
|
0,70
|
|
0,15
|
3,56
|
0,01
|
0,83
|
0,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
454,81
|
|
|
1,14
|
0,25
|
3,41
|
1,53
|
|
5,10
|
|
1,82
|
4,02
|
|
37,99
|
48,12
|
34,23
|
229,19
|
24,24
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
68,89
|
|
|
0,19
|
0,28
|
32,42
|
|
10,99
|
9,44
|
|
|
1,60
|
|
3,23
|
4,36
|
1,38
|
0,59
|
0,08
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
7,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
3,03
|
1,40
|
1,33
|
0,35
|
0,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
6,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,74
|
1,40
|
1,33
|
0,35
|
0,68
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
98,13
|
|
|
|
0,13
|
3,88
|
1,96
|
58,53
|
1,87
|
0,09
|
|
1,01
|
|
5,22
|
4,25
|
0,93
|
5,06
|
1,16
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích Thành phố Thủ Đức
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Tân Phú
|
Hiệp Phú
|
Phước Long A
|
Phước Long B
|
Long Bình
|
Linh Đông
|
Hiệp Bình Chánh
|
Hiệp Bình Phước
|
Tam Phú
|
Linh Xuân
|
Linh Chiểu
|
Trường Thọ
|
Bình Chiếu
|
Linh Tây
|
Bình Thọ
|
Tam Bình
|
Linh Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(38)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.020,34
|
3,36
|
0,03
|
0,22
|
17,39
|
39,08
|
10,75
|
17,57
|
19,41
|
18,42
|
9,51
|
|
16,17
|
13,23
|
0,70
|
|
3,39
|
6,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
315,82
|
|
|
|
5,05
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa (*)
|
LUA*/PNN
|
202,36
|
|
|
|
0,68
|
|
1,72
|
3,08
|
17,15
|
6,51
|
5,46
|
|
8,30
|
6,74
|
|
0,10
|
0,62
|
0,37
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
58,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
180,83
|
|
0,03
|
|
1,88
|
3,38
|
10,72
|
8,57
|
19,41
|
15,03
|
7,82
|
|
11,51
|
13,23
|
0,70
|
|
2,83
|
4,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
454,81
|
3,36
|
|
0,22
|
10,46
|
30,37
|
|
8,11
|
|
2,59
|
1,69
|
|
4,28
|
|
|
|
0,56
|
2,13
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
68,89
|
|
|
|
|
2,13
|
0,03
|
0,89
|
|
0,81
|
|
|
0,38
|
|
|
|
0,00
|
0,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
7,11
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
6,52
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
98,13
|
1,24
|
|
2,59
|
4,26
|
0,08
|
0,06
|
0,32
|
0,72
|
0,80
|
2,61
|
|
0,12
|
|
0,06
|
0,41
|
0,02
|
0,74
|
Ghi chú:
- (a): gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác;
- PKO: là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở;
- LUA*: Diện tích đất trồng
lúa pháp lý thể hiện trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân theo bản đồ địa chính cũ (TL-02). Do trong quá trình sử dụng đất giai đoạn những năm 1999-2004, có thay
đổi diện tích đất trồng lúa sang các loại đất khác như: đất trồng cây hàng năm,
cây lâu năm, đất ở.... mà không đăng ký biến động đất
đai ở các cơ quan có thẩm quyền, nhưng về mặt pháp
lý trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân vẫn còn
ghi nhận là đất trồng lúa và sẽ không tính vào tổng diện tích tự nhiên của thành phố Thủ Đức.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Trên địa bàn thành phố Thủ Đức không
có diện tích đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở
Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức có trách nhiệm phối
hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích công trình dự án
trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai.
4. Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức
chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất của
hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt.
5. Trường hợp công trình, dự án có
thu hồi đất thì diện tích thu hồi đất để thực hiện công trình, dự án phải đảm bảo
chính xác theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân Thành phố đã thông qua.
6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3.
1. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở,
Ban, Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PCVP;
- Các phòng NCTH;
- Lưu: VT, (ĐT/PTH)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
Quyết định 3422/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3422/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/10/2022 của thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
2.435
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|